Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1683/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 18/08/2014 | Hết hiệu lực: | 01/01/2018 |
Áp dụng: | 01/09/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ -------- Số: 1683/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 08 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - CT và các PCT UBND tỉnh; - Cổng Thông tin Điện tử tỉnh; - Lưu: VT, TC, NN, ĐC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Trường Lưu |
Thời kỳ | Đơn giá bồi thường | |
đồng/ha | đồng/cây | |
Cao su mới trồng (năm thứ 1) | 50.879.000 | 92.000 |
Cao su năm thứ 2 | 80.719.000 | 145.000 |
Cao su năm thứ 3 | 111.700.000 | 201.000 |
Cao su năm thứ 4 | 142.905.000 | 257.000 |
Cao su năm thứ 5 | 176.864.000 | 319.000 |
Cao su năm thứ 6 | 213.853.000 | 385.000 |
Cao su năm thứ 7 | 253.197.000 | 456.000 |
Cao su từ năm thứ 8 đến năm thứ 20 | 294.896.000 | 531.000 |
Cao su từ năm thứ 21 trở lên | 213.799.000 | 385.000 |
Quyết định 1683/QĐ-UBND Huế quy định đơn giá cây cao su làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu: | 1683/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/08/2014 |
Hiệu lực: | 01/09/2014 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!