hieuluat

Quyết định 18/2020/QĐ-UBND Bình Dương Định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình DươngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:18/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mai Hùng Dũng
    Ngày ban hành:12/08/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/09/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH DƯƠNG

    _________

    Số: 18/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     Bình Dương, ngày 12 tháng 8 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương

    ____________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

    Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tại Tờ trình số 1051/TTr-SNN ngày 04 tháng 6 năm 2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương (có các định mức kèm theo).

    Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2020 và thay thế Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông, Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

      Nơi nhận:

    - Văn phòng Chính phủ, Bộ NN&PTNT;

    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;

    - Đoàn Đại biểu Quốc hội;

    - Ủy ban MTTQVN tỉnh;

    - Như Điều 4;

    - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;

    - Cơ sở dữ liệu QG về PL (Sở Tư pháp);

    - Trung tâm Công báo tỉnh, Website tỉnh;

    - LĐVP (Lg, Th), Thi, TH;

    - Lưu: VT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

    Mai Hùng Dũng

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH DƯƠNG

    __________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2020/QĐ-UBND ngày  12  tháng  8  năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

    _____________

    Chương I. CÂY TRÔNG

    Mục 1 . NHÓM CÂY ĂN TRÁI

    1. Cây Măng cụt (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm 4-6

    Năm 7 trở đi

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Cây

    100-156

    10mx10m: 100 cây
    8mx8m:

    156 cây

    2

    Trồng dặm

    %

    5-10

    II

    Vật tư nông nghiệp

    1

    N

    g/cây

    170-180

    270-300

    370-480

    470-580

    680-713

    2

    P2O5

    g/cây

    160-166

    260-300

    360-400

    460-540

    650-938

    3

    K2O

    g/cây

    180-185

    280-320

    380-450

    480-580

    650-942

    4

    Phân HCVS

    kg/cây

    1-2

    2-3

    3-4

    3-4

    3-4

    5

    Vôi bột

    kg/cây

    0,5-1

    0,5-1

    1-1,5

    6

    Phân bón lá

    lít

    1-1,5

    1-1,5

    2-3

    7

    Thuốc xử lý đất

    kg/ha

    10-12

    4-6

    4-6

    4-6

    4-6

    8

    Thuốc diệt cỏ

    lít

    1,5-3

    1,5-3

    1-1,5

    1-1,5

    9

    Thuốc trừ sâu

    kg (lít)

    0,5-1

    0,5-1

    0,5-1

    1,5-3

    1,5-3

    10

    Thuốc trừ bệnh

    kg (lít)

    1-2

    1-2

    2-3

    2,5-5

    2,5-5

    III

    Hệ thống tưới phun

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    200

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    1.350

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    156

    4

    Khóa 60 mm

    Cái

    2

    5

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    6

    T Ø60 mm

    Cái

    2

    7

    T Ø60 → Ø27 mm

    Cái

    28

    8

    T Ø27 → Ø21 mm

    Cái

    156

    9

    Béc phun

    Cái

    156

    10

    Nối ống Ø27 mm

    Cái

    14

    11

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    28

    12

    Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

    Cái

    28

    13

    Keo dán

    kg

    1,5

    14

    Kẽm 2 mm

    kg

    12

    15

    Bộ máy bơm

    Cái

    1

    -

    Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    -

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    -

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    -

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    -

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    -

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    -

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    -

    Keo non

    Cuộn

    4

    -

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    -

    Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

    Cái

    2

    16

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    17

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    18

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    năm

    4

    CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

    2

    Tấp huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    4

    1 năm tổng kết 1 lần

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    5

    2. Cây Sầu riêng (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm 4-6

    Năm 7 trở đi

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Cây

    100-156

    10mx10m: 100 cây
    8mx8m:

    156 cây

    2

    Trồng dặm

    %

    5-10

    II

    Vật tư nông nghiệp

    1

    N

    g/cây

    170-180

    270-300

    370-480

    470-580

    570-680

    2

    P2O5

    g/cây

    160-166

    260-300

    360-400

    460-540

    560-650

    3

    K2O

    g/cây

    180-185

    280-320

    380-450

    480-580

    580-650

    4

    Phân HCVS

    kg/cây

    1-2

    2-3

    3-4

    3-4

    3 - 4

    5

    Phân bón lá

    lít

    2-3

    2 - 3

    6

    Vôi bột

    kg/cây

    0,5 - 1

    0,5-1

    1 - 1,5

    7

    Thuốc xử lý đất

    kg/ha

    10 - 12

    4 - 6

    4 - 6

    4-6

    4 - 6

    8

    Thuốc diệt cỏ

    lít

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1 - 1,5

    1 - 1,5

    9

    Thuốc trừ sâu

    Kg (lít)

    0,5 - 1

    0,5 - 1

    0,5 - 1

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    10

    Thuốc trừ bệnh

    Kg (lít)

    1 - 2

    1 - 2

    2 - 3

    2,5 - 5

    2,5 - 5

    III

    Hệ thống tưới phun

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    200

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    1350

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    156

    4

    Khóa 60 mm

    Cái

    2

    5

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    6

    T Ø60 mm

    Cái

    2

    7

    T Ø60 → Ø27 mm

    Cái

    28

    8

    T Ø27 → Ø21 mm

    Cái

    156

    9

    Béc phun

    Cái

    156

    10

    Nối ống Ø27 mm

    Cái

    14

    11

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    28

    12

    Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

    Cái

    28

    13

    Keo dán

    kg

    1,5

    14

    Kẽm 2 mm

    kg

    12

    15

    Bộ máy bơm

    Cái

    1

    -

    Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    -

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    -

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    -

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    -

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    -

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    -

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    -

    Keo non

    Cuộn

    4

    -

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    -

    Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

    Cái

    2

    16

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    17

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    18

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

    Công

    150

    2

    Đào hố trồng và bón lót

    Công

    20

    3

    Trồng cây

    Công

    5

    4

    Làm cỏ, tỉa cành

    Công

    40

    20

    20

    20

    20

    5

    Bón phân

    Công

    40

    20

    20

    20

    20

    6

    Đắp bồn, vét mương

    Công

    20

    20

    20

    20

    20

    7

    Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

    Công

    20

    8

    Công quản lý, vận hành HTT

    Công

    10

    5

    5

    20

    20

    9

    Phun thuốc, phân bón lá

    Công

    35

    25

    25

    24

    24

    10

    Thu hoạch

    Công

    30

    30

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    năm

    4

    CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

    2

    Tấp huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    4

    1 năm tổng kết 1 lần

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    5

    3. Cây Mít (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm thứ 4 trở đi

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Cây

    204 - 278

    6m x 6m: 278 cây
    7m x 7m: 204 cây

    2

    Trồng dặm

    %

    5

    II

    Vật tư nông nghiệp

    1

    N

    g/cây

    50 -70

    100 - 140

    140 - 160

    230 - 250

    2

    P25

    g/cây

    50 - 70

    100 - 140

    150 - 180

    230 - 250

    3

    K2O

    g/cây

    25 - 40

    50 - 70

    80 - 100

    130 - 160

    4

    Phân HCVS

    Kg/cây

    1 - 2

    1 - 2

    1 - 2

    2 - 3

    5

    Vôi bột

    Kg/cây

    0,5 - 1

    1 - 1,5

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg/ha

    10 - 12

    4 - 6

    4 - 6

    4 - 6

    7

    Thuốc diệt cỏ

    Lít

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1 - 1,5

    8

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,5 - 1

    0,5 - 1

    1,5 - 2

    1,5 - 2

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 1,5

    1,6 - 3,2

    1,6 - 3,2

    1,6 - 3,2

    III

    Hệ thống tưới phun

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    200

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    1767

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    278

    4

    Khóa 60 mm

    Cái

    2

    5

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    6

    T Ø60 mm

    Cái

    2

    7

    T Ø60 → Ø27 mm

    Cái

    36

    8

    T Ø27 → Ø21 mm

    Cái

    278

    9

    Béc phun

    Cái

    278

    10

    Nối ống Ø27 mm

    Cái

    18

    11

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    36

    12

    Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

    Cái

    36

    13

    Keo dán

    kg

    1,5

    14

    Kẽm 2 mm

    kg

    12

    15

    Bộ máy bơm

    Cái

    1

    -

    Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    -

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    -

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    -

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    -

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    -

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    -

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    -

    Keo non

    Cuộn

    4

    -

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    -

    Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

    Cái

    2

    16

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    17

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    18

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

    Công

    20

    2

    Đào hố trồng và bón lót

    Công

    30

    3

    Trồng cây

    Công

    10

    4

    Làm cỏ, tỉa cành

    Công

    30

    30

    30

    30

    5

    Bón phân

    Công

    4

    5

    6

    10

    6

    Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

    Công

    20

    7

    Phun thuốc

    Công

    8

    10

    10

    12

    8

    Thu hoạch

    Công

    40

    4. Cây Bòn bon (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ  kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm thứ 4 trở đi

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Cây

    84 - 100

    10mx10m:100 cây

    10mx12m: 84 cây

    2

    Trồng dặm

    %

    5 - 10

    II

    Vật tư nông nghiệp

    1

    N

    g/cây

    50 -70

    100 - 140

    140 - 160

    230 - 250

    2

    P25

    g/cây

    50 - 70

    100 - 140

    150 - 180

    230 - 250

    3

    K2O

    g/cây

    25 - 40

    50 - 70

    80 - 100

    130 - 160

    4

    Phân HCVS

    Kg/cây

    1 - 1,5

    1,5 -  2

    1,5 -  2

    2,5 - 3

    5

    Vôi bột

    Kg/cây

    0,5 - 1

    0,5 - 1

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg/ha

    10 - 12

    4 - 6

    4 - 6

    4 - 6

    7

    Thuốc diệt cỏ

    Lít

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1 - 1,5

    8

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,5 - 1

    0,5 - 1

    1,5 - 2

    1,5 - 2

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 1,5

    1 - 1,5

    1,6 - 3,2

    1,6 - 3,2

    III

    Hệ thống tưới phun

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    200

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    1100

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    100

    4

    Khóa 60 mm

    Cái

    2

    5

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    6

    T Ø60 mm

    Cái

    2

    7

    T Ø60 → Ø27 mm

    Cái

    22

    8

    T Ø27 → Ø21 mm

    Cái

    100

    9

    Béc phun

    Cái

    100

    10

    Nối ống Ø27 mm

    Cái

    11

    11

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    22

    12

    Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

    Cái

    22

    13

    Keo dán

    kg

    1,5

    14

    Kẽm 2 mm

    kg

    12

    15

    Bộ máy bơm

    Bộ

    1

    -

    Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    -

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    -

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    -

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    -

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    -

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    -

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    -

    Keo non

    Cuộn

    4

    -

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    -

    Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

    Cái

    2

    16

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    17

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    18

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

    Công

    150

    0

    0

    2

    Đào hố trồng và bón lót

    Công

    20

    0

    0

    3

    Trồng cây

    Công

    5

    0

    0

    4

    Làm cỏ, tỉa cành

    Công

    40

    20

    20

    20

    5

    Bón phân

    Công

    40

    20

    20

    20

    6

    Đắp bồn, vét mương

    Công

    20

    20

    20

    20

    7

    Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

    Công

    20

    0

    0

    8

    Công quản lý, vận hành HTT

    Công

    10

    5

    5

    20

    9

    Phun thuốc BVTV, phân bón lá

    Công

    35

    25

    25

    24

    10

    Thu hoạch

    Công

    30

    5. Cây Chôm chôm (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm thứ 4 trở đi

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Cây

    178 - 278

    7m x 8m:

    178 cây
    6m x 6m: 278 cây

    2

    Trồng dặm

    %

    5 - 10

    II

    Vật tư nông nghiệp

    1

    N

    g/cây

    60 - 65

    120 - 130

    160 - 200

    300 - 350

    2

    P2O5

    g/cây

    40 - 50

    90 - 95

    180 - 220

    220 - 250

    3

    K2O

    g/cây

    60 - 65

    90 - 120

    160 - 200

    160 - 200

    4

    Phân bón lá

    lít

    2 - 3

    5

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg/cây

    1 - 1,5

    1,5 - 2

    2 - 3

    2 - 3

    6

    Vôi bột

    Kg/cây

    0,5 - 1

    0,5 - 1

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg/ha

    10 - 12

    4 - 6

    4 - 6

    4 - 6

    8

    Thuốc diệt cỏ

    Lít

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1 - 1,5

    9

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    1 - 1,5

    1 - 1,5

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    10

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 1,5

    2 - 3

    2,5 - 5

    2,5 - 5

    III

    Hệ thống tưới phun

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    200

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    1767

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    278

    4

    Khóa 60 mm

    Cái

    2

    5

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    6

    T Ø60 mm

    Cái

    2

    7

    T Ø60 → Ø27 mm

    Cái

    36

    8

    T Ø27 → Ø21 mm

    Cái

    278

    9

    Béc phun

    Cái

    278

    10

    Nối ống Ø27 mm

    Cái

    18

    11

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    36

    12

    Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

    Cái

    36

    13

    Keo dán

    kg

    1,5

    14

    Kẽm 2 mm

    kg

    12

    15

    Bộ máy bơm

    Cái

    1

    -

    Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    -

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    -

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    -

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    -

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    -

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    -

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    -

    Keo non

    Cuộn

    4

    -

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    -

    Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

    Cái

    2

    16

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    17

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    18

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

    Công

    150

    2

    Đào hố trồng và bón lót

    Công

    20

    3

    Trồng cây

    Công

    5

    4

    Làm cỏ, tỉa cành

    Công

    20

    50

    55

    24

    5

    Bón phân

    Công

    20

    20

    20

    16

    6

    Đắp bồn, vét mương

    Công

    0

    20

    20

    20

    7

    Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

    Công

    20

    8

    Công quản lý, vận hành HTT

    Công

    5

    5

    5

    20

    9

    Phun thuốc BVTV, phân bón lá

    Công

    15

    20

    30

    20

    10

    Thu hoạch

    Công

    16

    6. Cây Bưởi  (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm thứ 4 trở đi

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Cây

    178 -208

    7m  x  8m: 178 cây 6m  x  8m: 208 cây

    2

    Trồng dặm

    %

    5 - 10

    II

    Vật tư nông nghiệp

    1

    N

    g/cây

    50 - 60

    180 - 185

    270 - 280

    270 - 280

    2

    P2O5

    g/cây

    160 - 170

    160 - 170

    160 - 170

    160 - 170

    3

    K2O

    g/cây

    35 - 45

    350 - 370

    350 - 370

    470 - 490

    4

    Phân Hữu   cơ vi sinh

    Kg/cây

    0,5 - 1

    1 - 1,5

    2 - 3

    2 - 3

    5

    Phân bón lá

    Lít

    1 - 1,5

    2 - 3

    6

    Vôi bột

    Kg/cây

    0,5 - 1

    0,5 - 1

    0,8 - 1

    0,8 - 1

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg/ha

    10 - 12

    4 - 6

    4 - 6

    4 - 6

    8

    Thuốc diệt cỏ

    Lít

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1 - 1,5

    9

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1,5 - 3,5

    1,5 - 3,5

    10

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 1,5

    1 - 2,5

    2 - 3

    2 - 3

    11

    Thuốc xử lý ra hoa

    Chai

    5

    01 chai: 100ml

    III

    Hệ thống tưới phun

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    200

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    1.767

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    334

    4

    Khóa 60 mm

    Cái

    2

    5

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    6

    T Ø60 mm

    Cái

    2

    7

    T Ø60 → Ø27 mm

    Cái

    36

    8

    T Ø27 → Ø21 mm

    Cái

    334

    9

    Béc phun

    Cái

    334

    10

    Nối ống Ø27 mm

    Cái

    18

    11

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    36

    12

    Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

    Cái

    36

    13

    Keo dán

    kg

    1,5

    14

    Kẽm 2 mm

    kg

    12

    15

    Bộ máy bơm

    Cái

    1

    -

    Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    -

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    -

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    -

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    -

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    -

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    -

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    -

    Keo non

    Cuộn

    4

    -

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    -

    Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

    Cái

    2

    16

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    17

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    18

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Chuẩn bị đất trồng (đào mương nền đất thấp, xử lý thực bì)

    Công

    150

    2

    Đào hố trồng và bón lót

    Công

    20

    3

    Trồng cây

    Công

    5

    4

    Làm cỏ, tỉa cành

    Công

    20

    20

    20

    20

    5

    Bón phân

    Công

    20

    20

    20

    20

    6

    Đắp bồn, vét mương

    Công

    0

    20

    20

    15

    7

    Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

    Công

    20

    8

    Công quản lý, vận hành HTT

    Công

    5

    5

    5

    20

    9

    Phun thuốc BVTV, phân bón lá

    Công

    15

    20

    25

    24

    10

    Thu hoạch

    20

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    năm

    4

    CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

    2

    Tấp huấn kỹ thuật

    Lần

    1

    1

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    5

    7. Cây Cam  (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm thứ 4 trở đi

    I

    Giống

    1

    Trồng mới 

    Cây

    833-1.111

    3m x 4m: 833 cây
    3m x 3m: 1.111 cây

    2

    Trồng dặm

    %

    5 - 10

    II

    Vật tư nông nghiệp

    1

    N

    g/cây

    40 - 50

    130 - 140

    180 - 190

    180 - 190

    2

    P2O5

    g/cây

    100 - 130

    120 - 130

    120 - 130

    130 - 140

    3

    K2O

    g/cây

    20 - 30

    190 - 210

    310 - 330

    310 - 330

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg/cây

    0,3 - 0,6

    0,5 - 1

    1 - 1,5

    1 - 1,5

    5

    Phân bón lá

    lit

    1 - 1,5

    2 - 3

    6

    Vôi bột

    Kg/cây

    0,3 - 0,5

    0,3 - 0,5

    0,4 - 0,6

    0,4 - 0,6

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg/ha

    10 - 12

    4 - 6

    4 - 6

    4 - 6

    8

    Thuốc diệt cỏ

    Lít

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1 - 1,5

    9

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1,5 - 3,5

    1,5 - 3,5

    10

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 1,5

    1 - 2,5

    2 - 3

    2 - 3

    11

    Thuốc xử lý ra hoa

    Chai

    5

    01 chai: 100ml

    III

    Hệ thống tưới phun

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    200

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    2600

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    833

    4

    Khóa 60 mm

    Cái

    2

    5

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    6

    T Ø60 mm

    Cái

    2

    7

    T Ø60 → Ø27 mm

    Cái

    52

    8

    T Ø27 → Ø21 mm

    Cái

    833

    9

    Béc phun

    Cái

    833

    10

    Nối ống Ø27 mm

    Cái

    26

    11

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    52

    12

    Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

    Cái

    52

    13

    Keo dán

    kg

    1,5

    14

    Kẽm 2 mm

    kg

    12

    15

    Bộ máy bơm

    Cái

    1

    -

    Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    -

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    -

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    -

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    -

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    -

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    -

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    -

    Keo non

    Cuộn

    4

    -

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    -

    Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

    Cái

    2

    16

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    17

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    18

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

    Công

    150

    0

    0

    2

    Đào hố trồng và bón lót

    Công

    60

    0

    0

    3

    Trồng cây

    Công

    15

    0

    0

    4

    Làm cỏ, tỉa cành

    Công

    60

    60

    60

    60

    5

    Bón phân

    Công

    60

    60

    60

    60

    6

    Đắp bồn, vét mương

    Công

    0

    60

    60

    45

    7

    Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

    Công

    60

    0

    0

    8

    Công quản lý, vận hành HTT

    Công

    5

    5

    5

    20

    9

    Phun thuốc BVTV, phân bón lá

    Công

    15

    20

    20

    25

    10

    Thu hoạch

    60

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    năm

    4

    2

    Tấp huấn kỹ thuật

    Lần

    1

    1

    1 ngày

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1

    1

    1

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    5

    Không quá 9 tháng/năm

    8. Cây Quýt (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm thứ 4 trở đi

    I

    Giống

    1

    Trồng mới 

    Cây

    833-1.111

    3m x 4m: 833 cây
    3m x 3m: 1.111 cây

    2

    Trồng dặm

    %

    5 - 10

    II

    Vật tư nông nghiệp

    1

    N

    g/cây

    40 - 50

    130 - 140

    180 - 190

    180 - 190

    2

    P2O5

    g/cây

    100 - 130

    120 - 130

    120 - 130

    130 - 140

    3

    K2O

    g/cây

    20 - 30

    190 - 210

    310 - 330

    310 - 330

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg/cây

    0,3 - 0,6

    0,5 - 1

    1 - 1,5

    1 - 1,5

    5

    Phân bón lá

    lit

    1 - 1,5

    2 - 3

    6

    Vôi bột

    Kg/cây

    0,3 - 0,5

    0,3 - 0,5

    0,4 - 0,6

    0,4 - 0,6

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg/ha

    10 - 12

    4 - 6

    4 - 6

    4 - 6

    8

    Thuốc diệt cỏ

    Lít

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1 - 1,5

    9

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1,5 - 3,5

    1,5 - 3,5

    10

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 1,5

    1 - 2,5

    2 - 3

    2 - 3

    11

    Thuốc xử lý ra hoa

    Chai

    5

    01 chai: 100ml

    III

    Hệ thống tưới nước tiết kiệm (phương pháp tưới gốc)

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    200

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    3434

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    1.333

    4

    Khóa 60 mm

    Cái

    2

    5

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    6

    T Ø60 mm

    Cái

    2

    7

    T Ø60 → Ø27 mm

    Cái

    70

    8

    T Ø27 → Ø21 mm

    Cái

    1333

    9

    Béc phun

    Cái

    1333

    10

    Nối ống Ø27 mm

    Cái

    35

    11

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    70

    12

    Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

    Cái

    70

    13

    Keo dán

    kg

    1,5

    14

    Kẽm 2 mm

    kg

    12

    15

    Máy bơm

    Cái

    1

    -

    Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    -

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    -

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    -

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    -

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    -

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    -

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    -

    Keo non

    Cuộn

    4

    -

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    -

    Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

    Cái

    2

    15

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    16

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    17

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

    Công

    150

    0

    0

    2

    Đào hố trồng và bón lót

    Công

    60

    0

    0

    3

    Trồng cây

    Công

    15

    0

    0

    4

    Làm cỏ, tỉa cành

    Công

    60

    60

    60

    60

    5

    Bón phân

    Công

    60

    60

    60

    60

    6

    Đắp bồn, vét mương

    Công

    0

    60

    60

    45

    7

    Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

    Công

    60

    0

    0

    8

    Công quản lý, vận hành HTT

    Công

    5

    5

    5

    20

    9

    Phun thuốc BVTV, phân bón lá

    Công

    15

    20

    20

    25

    10

    Thu hoạch

    Công

    60

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    năm

    4

    2

    Tấp huấn kỹ thuật

    Lần

    1

    1

    1 ngày

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1

    1

    1

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    5

    Không quá 9 tháng/năm

    9. Cây chanh (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết
    cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm thứ 4 trở đi

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Cây

    833-1.111

    3m x 4m:
    833 cây
    3m x 3m: 1.111 cây

    2

    Trồng dặm

    %

    5 - 10

    II

    Vật tư nông nghiệp

    1

    N

    g/cây

    15 - 20

    60-70

    90-100

    90-100

    2

    P2O5

    g/cây

    65 - 85

    65 - 85

    65 - 85

    65 - 85

    3

    K2O

    g/cây

    12 - 15

    120 - 130

    120 - 130

    150 - 160

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg/cây

    0,3 - 0,5

    0,5 - 1

    1 - 1,5

    1,5 - 2

    5

    Phân bón lá

    Lít

    1 - 1,5

    2 - 3

    6

    Vôi bột

    Kg/cây

    0,2 - 0,4

    0,2 - 0,4

    0,3 - 0,4

    0,3 - 0,5

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg/ha

    10 - 12

    4 - 6

    4 - 6

    4 - 6

    8

    Thuốc diệt cỏ

    Lít

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1 - 1,5

    9

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1,5 - 3,5

    1,5 - 3,5

    10

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 1,5

    1 - 2,5

    2 - 3

    2 - 3

    III

    Hệ thống tưới phun

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    200

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    3.434

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    1.111

    4

    Khóa 60 mm

    Cái

    2

    5

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    6

    T Ø60 mm

    Cái

    2

    7

    T Ø60 → Ø27 mm

    Cái

    70

    8

    T Ø27 → Ø21 mm

    Cái

    1111

    9

    Béc phun

    Cái

    1111

    10

    Nối ống Ø27 mm

    Cái

    35

    11

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    70

    12

    Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

    Cái

    70

    13

    Keo dán

    kg

    1,5

    14

    Kẽm 2 mm

    kg

    12

    15

    Bộ máy bơm

    Bộ

    1

    -

    Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    -

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    -

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    -

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    -

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    -

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    -

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    -

    Keo non

    Cuộn

    4

    -

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    -

    Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

    Cái

    2

    16

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    17

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    18

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

    Công

    150

    0

    0

    2

    Đào hố trồng và bón lót

    Công

    60

    0

    0

    3

    Trồng cây

    Công

    15

    0

    0

    4

    Làm cỏ, tỉa cành

    Công

    60

    60

    60

    60

    5

    Bón phân

    Công

    60

    60

    60

    60

    6

    Đắp bồn, vét mương

    Công

    0

    60

    60

    45

    7

    Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

    Công

    60

    0

    0

    8

    Công quản lý, vận hành HTT

    Công

    5

    5

    5

    20

    9

    Phun thuốc BVTV, phân bón lá

    Công

    15

    20

    20

    25

    10

    Thu hoạch

    60

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    năm

    4

    2

    Tấp huấn kỹ thuật

    Lần

    1

    1

    1 ngày

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1

    1

    1

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    5

    Không quá 9 tháng/năm

    10. Cây chuối (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Cây

    2.000

    2,5m x 2m: 2.000 cây/ha

    2

    Trồng dặm

    %

    100

    II

    Vật tư

    1

    N

    g/cây

    138

    2

    P2O5

    g/cây

    80

    3

    K2O

    g/cây

    150

    4

    Vôi bột

    Kg

    1.000

    5

    Thuốc BVTV

    Kg

    5

    6

    Bao buồng

    Cái

    2.000

    7

    Dây buộc cây chuối

    m

    20.000

    III

    Hệ thống tưới phun

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    150

    2

    Ống cấp 2: Ø21 mm

    m

    4.000

    3

    Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

    m

    3.000

    4

    T Ø60 mm

    Cái

    1

    5

    Khóa Ø60 mm

    Cái

    2

    6

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    7

    T Ø60 → Ø21 mm

    Cái

    80

    8

    Khóa Ø21 mm

    Cái

    80

    9

    Bít Ø21 mm

    Cái

    80

    10

    Nối Ø21 → Ø5 mm

    Cái

    2.000

    11

    Van điều chỉnh nước Ø5 mm

    Cái

    2.000

    12

    Keo dán

    kg

    2

    13

    Kẽm 2mm

    kg

    12

    14

    Bộ máy bơm

    Bộ

    1

    -

    Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    -

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    -

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    -

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    -

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    -

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    -

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    -

    Keo non

    Cuộn

    4

    -

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    -

    Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

    Cái

    2

    15

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    16

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    17

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Công bón phân

    Công

    8

    2

    Công làm cỏ

    Công

    36

    3

    Công thu hoạch

    Công

    60

    4

    Công tỉa bắp, bao buồng

    Công

    20

    5

    Công buộc dây

    Công

    15

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    9

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    5

    11. Cây đu đủ (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Cây

    2.000

    2,5m x 2m: 2.000 cây/ha

    II

    Vật tư

    1

    N

    g/cây

    138

    2

    P2O5

    g/cây

    128

    3

    K2O

    g/cây

    210

    4

    Vôi bột

    Kg

    600

    5

    Phân chuồng hoai mục

    Kg

    20.000

    6

    Phân hữu cơ sinh học

    Kg

    4.000

    7

    Thuốc BVTV

    Kg

    15

    III

    Hệ thống tưới phun

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    200

    2

    Ống cấp 2: Ø21 mm

    m

    5.000

    3

    Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

    m

    3.925

    4

    T Ø60 mm

    Cái

    1

    5

    Khóa Ø60 mm

    Cái

    2

    6

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    7

    T Ø60 → Ø21 mm

    Cái

    100

    8

    Khóa Ø21 mm

    Cái

    100

    9

    Bít Ø21 mm

    Cái

    100

    10

    Nối Ø21 → Ø5 mm

    Cái

    2.500

    11

    Van điều chỉnh nước Ø5 mm

    Cái

    2.500

    12

    Keo dán

    kg

    2

    13

    Kẽm 2mm

    kg

    12

    14

    Bộ máy bơm

    Bộ

    1

    -

    Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    15

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    16

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    17

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Làm đất

    Công

    10

    2

    Lên luống

    Công

    20

    3

    Làm giàn

    Công

    10

    4

    Gieo hạt

    Công

    8

    5

    Chăm sóc

    Công

    20

    6

    Thu hoạch

    Công

    25

    12. Cây bơ (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm thứ 4 trở đi

    I

    Giống

    1

    Giống

    Cây

    185

    9 x 6 m: 185 cây

    2

    Trồng dặm

    %

    5 - 10

    II

    Vật tư nông nghiệp 

    1

    N

    g/cây

    92

    92

    92

    92

    2

    P2O5

    g/cây

    95

    95

    95

    95

    3

    K2O

    g/cây

    130

    130

    130

    130

    4

    Vôi

    Kg

    93

    125

    125

    125

    5

    Phân hữu cơ

    Kg

    3700

    15.000

    15.000

    15.000

    6

    Nấm Trichoderma

    Kg

    20

    20

    20

    20

    7

    Thuốc BVTV

    Kg (lít)

    10

    15

    15

    15

    III

    Hệ thống tưới phun

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    200

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    1.800

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    185

    4

    Khóa 60 mm

    Cái

    2

    5

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    6

    T Ø60 mm

    Cái

    2

    7

    T Ø60 → Ø27 mm

    Cái

    36

    8

    T Ø27 → Ø21 mm

    Cái

    185

    9

    Béc phun

    Cái

    185

    10

    Nối ống Ø27 mm

    Cái

    18

    11

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    36

    12

    Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

    Cái

    36

    13

    Keo dán

    kg

    1,5

    14

    Kẽm 2 mm

    kg

    12

    15

    Bộ máy bơm

    Cái

    1

    -

    Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    -

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    -

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    -

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    -

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    -

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    -

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    -

    Keo non

    Cuộn

    4

    -

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    -

    Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

    Cái

    2

    16

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    17

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    18

    Bồn hút phân

    Cái

    1

    III

    Công lao động

    1

    Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

    Công

    150

    0

    0

    2

    Đào hố trồng và bón lót

    Công

    30

    0

    0

    3

    Trồng cây

    Công

    8

    0

    0

    4

    Làm cỏ, tỉa cành

    Công

    30

    30

    30

    60

    5

    Bón phân (thúc)

    Công

    30

    30

    30

    60

    6

    Vét mương

    Công

    0

    20

    20

    45

    7

    Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

    Công

    30

    0

    0

    8

    Công quản lý, vận hành HTT

    Công

    5

    5

    5

    20

    9

    Phun thuốc

    Công

    15

    20

    25

    25

     

    Mục 2. NHÓM CÂY CÔNG NGHIỆP

    1. Cây Điều (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm thứ 4 trở đi

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Cây

    156 - 178

    8m x  8m: 156 cây
    7m x 8m: 178 cây

    2

    Trồng dặm

    %

    5 - 10

    II

    Vật tư

    1

    N

    g/cây

    85 - 95

    120 - 130

    180 - 190

    270 - 280

    2

    P2O5

    g/cây

    150 - 170

    150 - 170

    150 - 170

    470 - 500

    3

    K2O

    g/cây

    70 - 75

    140 - 150

    470 - 490

    710 - 730

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg/nọc

    1 - 1,5

    1 - 1,5

    2 - 3

    5

    Vôi bột

    Kg/nọc

    0,3 - 0,5

    0,5 - 1

    6

    Phân bón lá

    Lít / ha

    1,5 -2

    1,5 -2

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg/ha

    10 - 12

    4 - 6

    4 - 6

    4 - 6

    8

    Thuốc diệt cỏ

    Lít

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1 - 1,5

    9

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    1 - 1,5

    1 - 1,5

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    10

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 1,5

    1,5 - 2

    2,5 - 5

    2,5 - 5

    IV

    Công lao động

    1

    Chuẩn bị đất trồng 

    Công

    150

    2

    Đào hố trồng và bón lót

    Công

    20

    3

    Trồng cây

    Công

    10

    4

    Làm cỏ, tỉa cành

    Công

    20

    20

    20

    30

    5

    Bón phân

    Công

    20

    20

    20

    16

    6

    Vét mương, làm bồn

    Công

    10

    20

    20

    10

    7

    Phun thuốc BVTV, phân bón lá

    Công

    15

    20

    20

    8

    Công

    20

    9

    Thu hoạch

    Công

    20

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Năm

    4

    CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    1

    1

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1

    1

    1

    1 năm tổng kết 1 lần

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    5

    2. Cây Tiêu (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm thứ 4 trở đi

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Hom

    3.600 -  5.000

    Bê tông: 2,2m x 2,2m: 3600 hom

    Cây 2 loại:

    Cây gỗ 2m x 2m: 5000 hom

    Trụ cây sống (lồng mức) 2m x 2m: 5000 hom

    2

    Trồng dặm

    %

    5 - 10

    II

    Vật tư

    1

    N

    g/nọc

    100 - 120

    100 - 120

    145-250

    150-250

    2

    P2O5

    g/nọc

    50 - 60

    75-100

    100-150

    100-150

    3

    K2O

    g/nọc

    240 - 260

    240 - 260

    300 - 320

    300 - 350

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg/nọc

    1,5-2

    2,5-3

    3,5-4

    4,5-5

    5

    Vôi bột

    Kg/nọc

    0,4 - 0,6

    0,5 - 1

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg/ha

    10 - 12

    4 - 6

    4 - 6

    4 - 6

    7

    Thuốc diệt cỏ

    Lít

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1 - 1,5

    8

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    1 - 1,5

    1 - 1,5

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    2,5 -5

    2,5 -5

    10

    Nọc

    Cây

    1.800 – 2.500

    Bê tông

    (1.800 nọc),
    Cây sống (2.500 nọc),
    Cây gỗ

    (2.500 nọc)

    11

    Chế phẩm sinh học

    Kg

     80-90

    80-90

    80-90

    90-105

    III

    Hệ thống tưới phun

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    300

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    1.700

    3

    Ống cấp 3: Ø5 mm

    m

    3.750

    4

    Van điều chỉnh nước Ø5 mm

    Cái

    2.500

    5

    Nối Ø5 → Ø27 mm

    Cái

    2.500

    6

    T Ø60 → Ø27 mm

    Cái

    34

    7

    Khóa 60 mm

    Cái

    6

    8

    Bít Ø60 mm

    Cái

    12

    9

    T Ø60 mm

    Cái

    12

    10

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    34

    11

    Bít Ø27 mm

    Cái

    34

    12

    Keo dán

    Kg

    3

    13

    Kẽm 2 mm

    Kg

    12

    14

    Máy bơm

    Cái

    1

    15

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    16

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    17

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Chuẩn bị đất trồng

    Công

    150

    2

    Đào hố trồng và bón lót

    Công

    20

    3

    Trồng cây

    Công

    8

    4

    Làm cỏ, tỉa cành

    Công

    20

    20

    20

    30

    5

    Bón phân

    Công

    20

    20

    20

    20

    6

    Đắp bồn, vét mương

    Công

    0

    20

    20

    20

    7

    Thiết kế, lắp đặt HTT

    Công

    20

    0

    0

    8

    Công quản lý, vận hành HTT

    Công

    5

    5

    5

    20

    9

    Phun thuốc BVTV, phân bón lá

    Công

    15

    20

    25

    20

    10

    Tách hạt, phơi

    Công

    12

    11

    Thu hoạch

    Công

    40

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Năm

    3

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    1

    1

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    3

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    5

    3. Cây Cao su (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm thứ 4 trở đi

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Cây

    555-

    571

    3m x 6m: 555 cây

    7 m x 2,5 m: 571 cây

    2

    Trồng dặm

    %

    5 - 10

    II

    Vật tư

    1

    N

    g/cây

    40 - 50

    80 - 100

    100 - 120

    150-200

    2

    P2O5

    g/cây

    50 - 70

    80 - 90

    130 - 150

    175-200

    3

    K2O

    g/cây

    26 - 34

    50 - 70

    50 - 70

    150-200

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    kg/cây

    1 - 1,5

    1 - 1,5

    1,5 - 2

    2 - 3

    5

    Vôi bột

    kg/cây

    0,4 - 0,6

    0,5 - 1

    6

    Phân bón lá

    Lít/ha

    3 - 4

    3 - 4

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg/ha

    10 - 12

    4 - 6

    4 - 6

    4 - 6

    8

    Thuốc diệt cỏ

    Lít

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    1 - 1,5

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    2,5 - 5

    2,5 - 5

    2,5 - 5

    2,5 - 5

    III

    Công lao động

    1

    Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

    Công

    90

    0

    0

    0

    2

    Đào hố trồng và bón lót

    Công

    20

    0

    0

    0

    3

    Trồng cây

    Công

    10

    0

    0

    0

    4

    Làm cỏ

    Công

    20

    20

    20

    10

    5

    Bón phân

    Công

    20

    20

    20

    20

    6

    Phun thuốc BVTV

    Công

    15

    20

    25

    25

    7

    Thu hoạch

    Công

    70

     

    Mục 3. CÂY LÂM NGHIỆP

    1. Nhóm loài cây sinh trưởng nhanh: Keo lai, Keo tai tượng, Tràm bông vàng, Xà cừ, Tre lấy măng…

    Tính cho 01 ha

                  STT

    Hạng mục

    ĐVT

    Thời kỳ kiến thiết cơ bản

    Thời kỳ kinh doanh

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3-8

    Năm 9 trở đi

    I

    Giống:

    Tỷ lệ hao hụt ≥ 15%

    1

    Trồng mới

    -

    Rừng phòng hộ

    Cây

    2.500 3.300

    2 x 2 m;
    1,5 x 2 m

    -

    Trồng khai thác gỗ

    Cây

    1.333

    3,0 x 2,5m 

    II

    Vật tư:

    1

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    666,5 – 1.333

    2

    NPK

    Kg

    266,6 – 399,9

    266,6 – 399,9

    266,6 – 399,9

    266,6 – 399,9

    3

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    10 - 12

    4 - 6

    4 - 6

    4 - 6

    4

    Thuốc diệt cỏ

    Lít

    4

    4

    4

    4

    III

    Phần triển khai

    1

    Tập huấn

    Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày

    Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phần 1 lần trong 2 ngày

    Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, ảo vệ 1 lần trong 2 ngày

    2

    Tham quan, hội thảo, tổng kết

    Tham quan 1 lần, sơ kết 1 lần

    Sơ kết 1 lần

    Tổng kết, hội thảo 1 lần

    3

    Cán bộ chỉ đạo 1 người/20-25 ha

    9 tháng

    6 tháng

    4 tháng

    2. Nhóm loài cây sinh trưởng chậm: Dầu rái, Sao đen, Sưa đỏ, Trắc…

    Tính cho 01 ha

    STT

    Hạng mục

    ĐVT

    Thời gian trồng và chăm sóc (năm)

    Ghi chú

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Năm 4

    Năm 5

    I

    Giống

     Tỷ lệ hao hụt ≥ 15%

    1

    Trồng mới

    Cây

    416

    6 x 4 m

    II

    Vật tư

    1

    Phân vi sinh

    Kg

    208

    2

    Thuốc trừ mối

    Kg

    4

    4

    4

    4

    4

    3

    Phân NPK

    Kg

    83,2 -166,4

    83,2 -166,4

    83,2 -166,4

    83,2 -166,4

    83,2 -166,4

    4

    Thuốc diệt cỏ

    Lít

    4

    4

    4

    4

    4

    5

    Cọc chống

    Cọc

    416

    III

    Phần triển khai

    1

    Tập huấn

    Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày

    Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phần 1 lần trong 2 ngày

    Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, ảo vệ 1 lần trong 2 ngày

    2

    Tham quan, hội thảo, tổng kết

    Tham quan 1 lần, sơ kết 1 lần

    Sơ kết 1 lần

    Tổng kết, hội thảo 1 lần

    3

    Cán bộ chỉ đạo 1 người/20-25 ha

    9 tháng

    6 tháng

    4 tháng

     

    Mục 4. NHÓM RAU ĂN QUẢ

    1. Đậu cô ve (định mức tính cho 1000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Gam

    1.000 – 2.000

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    11 - 13

    2

    P2O5

    Kg

    5 - 8

    3

    K2O

    Kg

    10 - 13

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    150 - 200

    5

    Phân chuồng

    Kg

     1.000 – 2.000

    6

    Vôi bột

    Kg

    40 - 50

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1 – 2

    8

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,3 – 0,5

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 1

    10

    Bánh dầu

    Kg

    25 - 30

    11

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Thiết bị

    1

    Bạt

    Cuộn

    2 - 2,5

    0,9m; 1,2m

    2

    Lưới

    Kg

    20 - 22

    3

    Kẽm

    Kg

    25 - 30

    4

    Cước

    Kg

    2,5 - 3

    5

    Cọc

    Cây

    380 - 400

    2-2,2 m

    6

    Hệ thống tưới nhỏ giọt

    -

    Ống cấp 1 Ø34 mm

    m

    300

    -

    Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

    m

    12.500

    -

    Khóa Ø 34 mm

    Cái

    4

    -

    Roăng cao su Ø16 mm

    Cái

    500

    -

    Bít Ø16 mm          

    Cái

    500

    -

    Bít Ø34 mm

    Cái

    4

    -

    Nối T Ø34mm

    Cái

    4

    -

    Keo dán

    Kg

    2

    -

    Máy bơm

    Bộ

    1

    Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    Keo non

    Cuộn

    4

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    Ren ngoài Ø 34

    Cái

    2

    -

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    -

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    -

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Làm đất

    Công

    1

    2

    Lên luống

    Công

    3

    3

    Làm giàn

    Công

    2

    4

    Gieo hạt

    Công

    1

    5

    Chăm sóc

    Công

    2

    6

    Thu hoạch

    Công

    2

    7

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    2

    2. Đậu bắp (định mức tính cho 1000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Gam

    800 - 1.000

    1.500 – 2.000

    Giống lai F1

    Giống địa phương

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    10 - 12

    2

    P2O5

    Kg

    9 - 12

    3

    K2O

    Kg

    6  - 8

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    120 - 150

    5

    Phân chuồng

    Kg

    1.000 – 1.500

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1 – 2

    7

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,5 - 1

    8

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 1

    9

    Bánh dầu

    Kg

    -30

    10

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Thiết bị

    1

    Bạt

    Cuộn

    2 - 2,5

    0,9m; 1,2m

    2

    Hệ thống tưới nhỏ giọt

    -

    Ống cấp 1 Ø34 mm

    m

    300

    -

    Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

    m

    12.500

    -

    Khóa Ø 34 mm

    Cái

    4

    -

    Roăng cao su Ø16 mm

    Cái

    500

    -

    Bít Ø16 mm          

    Cái

    500

    -

    Bít Ø34 mm

    Cái

    4

    -

    Nối T Ø34mm

    Cái

    4

    -

    Keo dán

    Kg

    2

    -

    Máy bơm

    Bộ

    1

    Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    Keo non

    Cuộn

    4

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    Ren ngoài Ø 34

    Cái

    2

    -

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    -

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    -

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Làm đất

    Công

    1

    2

    Lên luống

    Công

    3

    3

    Gieo hạt

    Công

    1

    4

    Chăm sóc

    Công

    2

    5

    Thu hoạch

    Công

    2

    6

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    2

    3. Cà chua (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Gam

    20 - 30

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    12 - 14

    2

    P2O5

    Kg

    10 - 12

    3

    K2O

    Kg

    18 - 20

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    250 - 300

    5

    Phân chuồng

    Kg

    800 – 1.000

    6

    Vôi bột

    Kg

    80 - 100

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    0,8 - 1

    8

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,3

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 0,75

    10

    Bánh dầu

    Kg

    25 - 30

    11

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Thiết bị: Hệ thống tưới nhỏ giọt

    1

    Ống cấp 1 Ø34 mm

    m

    300

    2

    Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

    m

    12.500

    3

    Khóa Ø 34 mm

    Cái

    4

    4

    Roăng cao su Ø16 mm

    Cái

    500

    5

    Bít Ø16 mm          

    Cái

    500

    6

    Bít Ø34 mm

    Cái

    4

    7

    Nối T Ø34mm

    Cái

    4

    8

    Keo dán

    Kg

    2

    9

    Máy bơm

    Bộ

    1

    -

    Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    -

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    -

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    -

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    -

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    -

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    -

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    -

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    -

    Keo non

    Cuộn

    4

    -

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    -

    Ren ngoài Ø 34

    Cái

    2

    10

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    11

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    12

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Làm giá thể

    Công

    1

    2

    Gieo hạt

    Công

    1

    3

    Chăm sóc

    Công

    2

    4

    Thu hoạch

    Công

    2

    5

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    2

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    5

    2

    Tấp huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    5

    4. Cà tím (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Gam

    30 - 40

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    30

    2

    P2O5

    Kg

    10 - 15

    3

    K2O

    Kg

    14 -15

    4

    Phân hữu  cơ vi sinh

    Kg

    150 - 200

    5

    Phân chuồng

    Kg

    1.500 – 2.000

    6

    Vôi bột

    Kg

    100 – 120

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    0,8 - 1

    7

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,3

    8

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,25 - 0,5

    9

    Bánh dầu

    Kg

    40 – 50

    10

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3 - 6

    III

    Thiết bị

    1

    Bạt

    Cuộn

    2 - 2,5

    0,9m; 1,2m

    2

    Ống cấp 1 Ø34 mm

    m

    300

    -

    Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

    m

    12.500

    -

    Khóa Ø 34 mm

    Cái

    4

    -

    Roăng cao su Ø16 mm

    Cái

    500

    -

    Bít Ø16 mm          

    Cái

    500

    -

    Bít Ø34 mm

    Cái

    4

    -

    Nối T Ø34mm

    Cái

    4

    -

    Keo dán

    Kg

    2

    -

    Máy bơm

    Bộ

    1

    -

    Máy bơm

    Bộ

    1

    Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    Keo non

    Cuộn

    4

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    Ren ngoài Ø 34

    Cái

    2

    -

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    -

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    -

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Làm đất

    Công

    2

    2

    Lên luống

    Công

    3

    3

    Gieo hạt

    Công

    1

    4

    Chăm sóc

    Công

    5

    5

    Thu hoạch

    Công

    5

    6

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    2

    5. Ớt (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Gam

    20 - 30

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    12 - 14

    2

    P2O5

    Kg

    6- 9

    3

    K2O

    Kg

    18 - 24

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    150 - 200

    5

    Phân chuồng

    Kg

    800 - 1.000

    6

    Vôi bột

    Kg

    80 - 100

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    0,8 - 1

    8

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,3

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,25 - 0,5

    10

    Bánh dầu

    Kg

    25 - 30

    11

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Thiết bị

    1

    Bạt

    Cuộn

    2 - 2,5

    0,9m; 1,2m

    2

    Ống cấp 1 Ø34 mm

    m

    300

    -

    Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

    m

    12.500

    -

    Khóa Ø 34 mm

    Cái

    4

    -

    Roăng cao su Ø16 mm

    Cái

    500

    -

    Bít Ø16 mm          

    Cái

    500

    -

    Bít Ø34 mm

    Cái

    4

    -

    Nối T Ø34mm

    Cái

    4

    -

    Keo dán

    Kg

    2

    -

    Máy bơm

    Bộ

    1

    -

    Máy bơm

    Bộ

    1

    Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    Keo non

    Cuộn

    4

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    Ren ngoài Ø 34

    Cái

    2

    -

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    -

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    -

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Làm đất

    Công

    1

    2

    Lên luống

    Công

    3

    3

    Gieo hạt

    Công

    1

    4

    Chăm sóc

    Công

    2

    5

    Thu hoạch

    Công

    2

    6

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    2

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    5

    2

    Tấp huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    5

    6.  Bầu, bí (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Gam

    1.000 - 1.200

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    12 - 14

    2

    P2O5

    Kg

    7 - 9

    3

    K2O

    Kg

    20 - 22

    4

    Phân chuồng

    Kg

    800 - 1.000

    5

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    180 - 200

    6

    Vôi bột

    Kg

    40 - 60

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    0.8 - 1

    8

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,3

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,25 - 0,5

    10

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Thiết bị

    1

    Bạt

    Cuộn

    2 - 2,5

    0,9m; 1,2m

    2

    Lưới

    Kg

    20 - 22

    3

    Kẽm

    Kg

    25 - 30

    4

    Cước

    Kg

    2,5 - 3

    5

    Cọc

    Cây

    380 - 400

    2-2,2 m

    6

    Hệ thống tưới nhỏ giọt

    -

    Ống cấp 1 Ø34 mm

    m

    300

    -

    Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

    m

    12.500

    -

    Khóa Ø 34 mm

    Cái

    4

    -

    Roăng cao su Ø16 mm

    Cái

    500

    -

    Bít Ø16 mm          

    Cái

    500

    -

    Bít Ø34 mm

    Cái

    4

    -

    Nối T Ø34mm

    Cái

    4

    -

    Keo dán

    Kg

    2

    -

    Máy bơm

    Bộ

    1

    Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    Keo non

    Cuộn

    4

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    Ren ngoài Ø 34

    Cái

    2

    -

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    -

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    -

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Làm đất

    Công

    1

    2

    Lên luống

    Công

    3

    3

    Làm giàn

    Công

    2

    4

    Gieo hạt

    Công

    1

    5

    Chăm sóc

    Công

    2

    6

    Thu hoạch

    Công

    2

    7

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    2

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    5

    2

    Tấp huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    5

    7. Khổ qua (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Gam

    300 - 400

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    14 - 16

    2

    P2O5

    Kg

    10 -12

    3

    K2O

    Kg

    18 - 20

    4

    Phân chuồng

    Kg

    1.000 – 1.500

    5

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    150 - 200

    6

    Vôi bột

    Kg

    40 - 60

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1 - 2

    8

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,5 - 1

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 1

    10

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Thiết bị

    1

    Bạt

    Cuộn

    2 - 2,5

    0,9m; 1,2m

    2

    Lưới

    Kg

    20 - 22

    3

    Kẽm

    Kg

    25 - 30

    4

    Cước

    Kg

    2,5 - 3

    5

    Cọc

    Cây

    380 - 400

    2-2,2 m

    6

    Hệ thống tưới nhỏ giọt

    -

    Ống cấp 1 Ø34 mm

    m

    300

    -

    Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

    m

    12.500

    -

    Khóa Ø 34 mm

    Cái

    4

    -

    Roăng cao su Ø16 mm

    Cái

    500

    -

    Bít Ø16 mm          

    Cái

    500

    -

    Bít Ø34 mm

    Cái

    4

    -

    Nối T Ø34mm

    Cái

    4

    -

    Keo dán

    Kg

    2

    -

    Máy bơm

    Bộ

    1

    Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    Keo non

    Cuộn

    4

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    Ren ngoài Ø 34

    Cái

    2

    -

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    -

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    -

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    V

    Công lao động

    1

    Làm đất

    Công

    1

    2

    Lên luống

    Công

    3

    3

    Làm giàn

    Công

    2

    4

    Gieo hạt

    Công

    1

    5

    Chăm sóc

    Công

    2

    6

    Thu hoạch

    Công

    2

    7

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    2

    VI

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai/vụ

    tháng

    4

    2

    Tập huấn, đào tạo

    2.1

    Tập huấn trong mô hình

    Ngày/lớp

    1

    2.2

    Đào tạo ngoài mô hình

    Ngày/lớp

    2

    3

    01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    ≤ 3

    8. Dưa leo (định mức tính cho 1000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Gam

    60 - 80

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    11 - 13

    2

    P2O5

    Kg

    10 - 12

    3

    K2O

    Kg

    18 - 20

    4

    Phân chuồng

    Kg

    1.000 – 2.000

    5

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    150 - 200

    6

    Vôi bột

    Kg

    40 - 60

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1 - 2

    8

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 1

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 - 1

    10

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Thiết bị

    1

    Bạt

    Cuộn

    2 - 2,5

    0,9m; 1,2m

    2

    Lưới

    Kg

    20 - 22

    3

    Kẽm

    Kg

    25 - 30

    4

    Cước

    Kg

    2,5 - 3

    5

    Cọc

    Cây

    380 - 400

    2 - 2,2 m

    6

    Hệ thống tưới nhỏ giọt

    -

    Ống cấp 1 Ø34 mm

    m

    300

    -

    Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

    m

    12.500

    -

    Khóa Ø 34 mm

    Cái

    4

    -

    Roăng cao su Ø16 mm

    Cái

    500

    -

    Bít Ø16 mm          

    Cái

    500

    -

    Bít Ø34 mm

    Cái

    4

    -

    Nối T Ø34mm

    Cái

    4

    -

    Keo dán

    Kg

    2

    -

    Máy bơm

    Bộ

    1

    Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    Keo non

    Cuộn

    4

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    Ren ngoài Ø 34

    Cái

    2

    -

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    -

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    -

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công làm đất

    1

    Làm đất

    Công

    1

    2

    Lên luống

    Công

    3

    3

    Làm giàn

    Công

    2

    4

    Gieo hạt

    Công

    1

    5

    Chăm sóc

    Công

    2

    6

    Thu hoạch

    Công

    2

    7

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    2

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai/vụ

    tháng

    4

    2

    Tập huấn, đào tạo

    2.1

    Tập huấn trong mô hình

    Ngày/lớp

    1

    2.2

    Đào tạo ngoài mô hình

    Ngày/lớp

    2

    3

    01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    ≤ 3

    9. Đậu đũa (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Kg

    4-4,5

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    11 - 14

    2

    P2O5

    Kg

    5-7

    3

    K2O

    Kg

    9-12

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    200-250

    5

    Vôi bột

    Kg

    45-50

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1-1,5

    7

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,2 - 0,3

    8

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 – 0,75

    9

    Phân bón lá

    Kg(lít)

    1,5 - 2

    10

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Thiết bị

    1

    Bạt

    Cuộn

    2 - 2,5

    0,9m; 1,2m

    2

    Lưới

    Kg

    20 - 22

    3

    Kẽm

    Kg

    25 - 30

    4

    Cước

    Kg

    2,5 - 3

    5

    Cọc

    Cây

    380 - 400

    2 - 2,2 m

    6

    Hệ thống tưới nhỏ giọt

    -

    Ống cấp 1 Ø34 mm

    m

    300

    -

    Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

    m

    12.500

    -

    Khóa Ø 34 mm

    Cái

    4

    -

    Roăng cao su Ø16 mm

    Cái

    500

    -

    Bít Ø16 mm          

    Cái

    500

    -

    Bít Ø34 mm

    Cái

    4

    -

    Nối T Ø34mm

    Cái

    4

    -

    Keo dán

    Kg

    2

    -

    Máy bơm

    Bộ

    1

    Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

    Cái

    1

    Lọc đĩa 2”

    Cái

    1

    Lupbe 60 LD

    Cái

    2

    Ống gân cổ trâu Ø60

    m

    5

    Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

    Cái

    2

    Ren trong Ø60

    Cái

    4

    Ren ngoài Ø60

    Cái

    2

    Khóa Ø60

    Cái

    3

    Keo non

    Cuộn

    4

    Cổ dê Ø60

    Cái

    2

    Ren ngoài Ø 34

    Cái

    2

    -

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    -

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    -

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Làm đất

    Công

    1

    2

    Lên luống

    Công

    3

    3

    Làm giàn

    Công

    2

    4

    Gieo hạt

    Công

    1

    5

    Chăm sóc

    Công

    2

    6

    Thu hoạch

    Công

    2

    7

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    2

    10. Dưa lê, dưa lưới (định mức tính cho 1.000 m2)  

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Hạt

    900 – 1.000

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    11 - 14

    2

    P2O5

    Kg

    22 - 25

    3

    K2O

    Kg

    11 - 14

    4

    Phân bón KNO3, MgSO4, K2SO4, KH2PO4, Ca(NO3)2

    Kg (lít)

    50

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    650 - 800

    5

    Vôi bột

    Kg

    100 - 150

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1,7 - 2

    7

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,3

    8

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,5 – 0,75

    9

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Hệ thống tưới nhỏ giọt

    1

    Máy bơm nước từ bồn chứa để tưới cho cây (1B)

    Cái

    1

    2

    Máy bơm nước từ giếng lên bồn (XHM/5Am)

    Cái

    1

    3

    Aptomat

    Cái

    1

    4

    Bộ lọc đĩa  2''

    Cái

    1

    5

    Ống nhựa dẫn nước đến luống (PVC Ø 60)

    m

    50

    6

    MSRN 60x2''

    Cái

    3

    7

    Chõ bơm 2''

    Cái

    1

    8

    MSRT 60x2''

    Cái

    2

    9

    Rắc co 60

    Cái

    2

    10

    Cút 60

    Cái

    15

    11

    T đều 60

    Cái

    4

    12

    Bịt ống 60

    Cái

    4

    13

    Van khóa 60

    Cái

    5

    14

    Măng sông 60

    Cái

    5

    15

    Ống nhỏ giọt dẹt 16

    m

    750

    16

    Ống HDPE 16

    m

    9

    17

    Đầu nối gioăng cao su 16

    Cái

    30

    18

    Van khóa thẳng 16

    Cái

    30

    19

    Đầu nối kiểu cắm cho ống nhỏ giọt

    Cái

    30

    20

    Đầu nối kiểu khóa cho ống nhỏ giọt

    Cái

    30

    21

    Ống nhỏ giọt

    Ống

    600

    22

    Đầu ghim ống tưới nhỏ giọt

    Cái

    8.000

    23

    Bồn nhựa đứng (1.000 lít)

    Cái

    1

    24

    Xô nhựa (20 lít)

    Cái

    2

    IV

    Hệ thống nhà màng

    1

    Cột nhà thép hộp 50x50x1.2 cao 4m

    cột

    80

    2

    Máng xối thép dày 0.75cm

    m

    200

    3

    Lắp dựng nẹp C cài bạt

    m

    1.000

    4

    Khung mái vòm vật liệu phi 34x1.2 khẩu độ 7 m một khung

    Khung

    53

    5

    Liên kết mái vòm thép hộp 20x20x1.2

    m

    300

    6

    Thanh thép chân cài lưới thép hộp 20x40x1,2

    m

    135

    7

    Bạt nhựa (2m x 60m)

    Tấm

    50

    8

    Lưới chăn côn trùng

    m2

    600

    V

    Công lao động

    1

    Làm giá thể

    Công

    1

    2

    Gieo hạt

    Công

    1

    3

    Chăm sóc

    Công

    2

    4

    Thu hoạch

    Công

    2

    5

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    2

     

    Mục 5. NHÓM RAU ĂN LÁ

    1. Cải xanh, cải ngọt (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    II

    Giống

    Cải xanh, cải ngọt

    Gam

    500 - 800

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    3 - 5

    2

    P2O5

    Kg

    2 - 4

    3

    K2O

    Kg

    4 - 6

    4

    Bánh dầu

    Kg

    20 - 25

    5

    Phân chuồng

    Kg

    1.200 – 1.500

    6

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    100 - 120

    7

    Vôi bột

    Kg

    40 - 60

    8

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    0,8 - 1

    9

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,3

    10

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,2 - 0,3

    11

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Định mức nhà lưới

    1

    Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m)

    Cây

    36

    2

    Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m)

    Hố

    36

    3

    Cây tăng đưa (dài 0,20 m)

    Cây

    41

    4

    Dây cáp (đường kính 4 mm)

    Mét

    534

    5

    Dây kẽm (đường kính 2 mm)

    Mét

    1.214

    6

    Lưới giăng

    m2

    1.200

    IV

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    150

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    850

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    192

    4

    Béc phun

    Cái

    128

    5

    T Ø60→ Ø27

    Cái

    17

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    3

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    T Ø27 mm

    Cái

    3

    10

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    17

    11

    Bít Ø27 mm

    Cái

    17

    12

    Keo dán

    Kg

    1

    13

    Bít Ø21 mm

    Cái

    128

    14

    Máy bơm

    Cái

    1

    15

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    16

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    17

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    V

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    1

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    1

    3

    Công làm luống

    Công

    1

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    1

    5

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    4

    VI

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai/vụ

    Tháng

    2

    2

    Tập huấn

    Ngày/lớp

    1

    3

    01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    2

    2. Rau dền (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

     Hạt rau dền

    Gam

    500 - 800

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    2 - 3

    Pha loãng tưới

    2

    P2O5

    Kg

    2 - 4

    3

    Bánh dầu

    Kg

    20 - 25

    4

    Phân chuồng

    Kg

    1.200 – 1.500

    5

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    100 - 120

    6

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,2

    7

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,1 - 0,2

    8

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Nhà lưới

    1

    Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m)

    Cây

    36

    2

    Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m)

    Hố

    36

    3

    Cây tăng đưa (dài 0,20 m)

    Cây

    41

    4

    Dây cáp (đường kính 4 mm)

    Mét

    534

    5

    Dây kẽm (đường kính 2 mm)

    Mét

    1214

    6

    Lưới giăng

    m2

    1.200

    IV

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    150

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    850

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    192

    4

    Béc phun

    Cái

    128

    5

    T Ø60→ Ø27

    Cái

    17

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    3

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    T Ø27 mm

    Cái

    3

    10

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    17

    11

    Bít Ø27 mm

    Cái

    17

    12

    Keo dán

    Kg

    1

    13

    Bít Ø21 mm

    Cái

    128

    14

    Máy bơm

    Cái

    1

    15

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    16

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    17

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    V

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    1

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    1

    3

    Công làm luống

    Công

    1

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    1

    5

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    4

    VI

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai/vụ

    Tháng

    2

    2

    Tập huấn

    Ngày/lớp

    1

    3

    01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    2

    3. Rau mồng tơi (định mức tính cho 1000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Hạt

    Kg

    1,5 - 2

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    2 - 3

    Pha loãng tưới

    2

    P2O5

    Kg

    2 - 4

    3

    Bánh dầu

    Kg

    20 - 25

    4

    Phân chuồng

    Kg

    1.200 - 1.500

    5

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    100 - 120

    6

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,2

    7

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,1 - 0,2

    8

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Nhà lưới

    1

    Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m)

    Cây

    36

    2

    Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m)

    Hố

    36

    3

    Cây tăng đưa (dài 0,20 m)

    Cây

    41

    4

    Dây cáp (đường kính 4 mm)

    Mét

    534

    5

    Dây kẽm (đường kính 2 mm)

    Mét

    1214

    6

    Lưới giăng

    m2

    1.200

    IV

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    150

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    850

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    192

    4

    Béc phun

    Cái

    128

    5

    T Ø60→ Ø27

    Cái

    17

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    3

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    T Ø27 mm

    Cái

    3

    10

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    17

    11

    Bít Ø27 mm

    Cái

    17

    12

    Keo dán

    Kg

    1

    13

    Bít Ø21 mm

    Cái

    128

    14

    Máy bơm

    Cái

    1

    15

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    16

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    17

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    V

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    1

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    1

    3

    Công làm luống

    Công

    1

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    1

    5

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    4

    VI

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai/vụ

    Tháng

    2

    2

    Tập huấn

    Ngày/lớp

    1

    3

    01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    2

    4. Hành, hẹ (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Kg

    450 - 470

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    10 - 14

    2

    P2O5

    Kg

    12 - 16

    3

    K2O

    Kg

    5 - 7

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    150 - 200

    5

    Bánh dầu

    Kg

    20 - 25

    6

    Vôi bột

    Kg

    80 - 100

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1 – 2

    8

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,3

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,2 - 0,3

    10

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    150

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    850

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    192

    4

    Béc phun

    Cái

    128

    5

    T Ø60→ Ø27

    Cái

    17

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    3

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    T Ø27 mm

    Cái

    3

    10

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    17

    11

    Bít Ø27 mm

    Cái

    17

    12

    Keo dán

    Kg

    1

    13

    Bít Ø21 mm

    Cái

    128

    14

    Máy bơm

    Cái

    1

    15

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    16

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    17

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    1

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    1

    3

    Công làm luống

    Công

    1

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    1

    5

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    4

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai/vụ

    Tháng

    2

    2

    Tập huấn

    Ngày/lớp

    1

    3

    01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    2

    5. Rau mầm (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Kg

    300 - 350

    Tùy loại hạt giống

    II

    Vật tư

    1

    Khay (40x50x7)

    Cái

    6000

    Dùng cho đợt 1

    2

    Giá thể (đất)

    Kg

    12000

    3

    Kệ

    Cái

    80

    4

    Khăn giấy (40x50)

    Cái

    12000

    5

    Bìa cát tông (40x50)

    Cái

    12000

    III

    Hệ thống tưới phun sương

    1

    Ống cấp 1

    m

    150

    2

    Ống cấp 2

    m

    600

    3

    Co giảm

    Cái

    60

    4

    Béc phun

    Cái

    300

    5

    Máy phun sương

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Làm kệ

    Công

    2

    2

    Gieo hạt

    Công

    1

    3

    Chăm sóc

    Công

    4

    4

    Thu hoạch

    Công

    4

    6. Rau muống hạt (định mức tính cho 1.000 m2

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Hạt

    Kg

    11 - 12

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    15 - 17

    2

    P2O5

    Kg

    3 - 5

    3

    K2O

    Kg

    2 - 3

    4

    Vôi bột

    Kg

    80- 100

    5

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    300 - 350

    4

    Vôi bột

    Kg

    80- 100

    6

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 – 0,2

    7

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,1 – 0,2

    8

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Nhà lưới

    1

    Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m)

    Cây

    36

    2

    Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m)

    Hố

    36

    3

    Cây tăng đưa (dài 0,20 m)

    Cây

    41

    4

    Dây cáp (đường kính 4 mm)

    Mét

    534

    5

    Dây kẽm (đường kính 2 mm)

    Mét

    1214

    6

    Lưới giăng

    m2

    1.200

    IV

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    150

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    850

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    192

    4

    Béc phun

    Cái

    128

    5

    T Ø60→ Ø27

    Cái

    17

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    3

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    T Ø27 mm

    Cái

    3

    10

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    17

    11

    Bít Ø27 mm

    Cái

    17

    12

    Keo dán

    Kg

    1

    13

    Bít Ø21 mm

    Cái

    128

    14

    Máy bơm

    Cái

    1

    15

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    16

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    17

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    V

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    1

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    1

    3

    Công làm luống

    Công

    1

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    1

    5

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    4

    VI

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai/vụ

    Tháng

    2

    2

    Tập huấn

    Ngày/lớp

    1

    3

    01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    2

    7. Xà lách (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Hạt

    Gram

    50 – 100

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    8 - 10

    2

    P2O5

    Kg

    4 - 5

    3

    K2O

    Kg

    4 - 5

    4

    Vôi bột

    Kg

    15 - 20

    5

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    330 - 350

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1,7 - 2

    7

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,2

    8

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,1 - 0,2

    9

    Bánh dầu

    Kg

    15-20

    10

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Nhà lưới

    1

    Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m)

    Cây

    36

    2

    Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m)

    Hố

    36

    3

    Cây tăng đưa (dài 0,20 m)

    Cây

    41

    4

    Dây cáp (đường kính 4 mm)

    Mét

    534

    5

    Dây kẽm (đường kính 2 mm)

    Mét

    1214

    6

    Lưới giăng

    m2

    1.200

    IV

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    150

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    850

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    192

    4

    Béc phun

    Cái

    128

    5

    T Ø60→ Ø27

    Cái

    17

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    3

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    2

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    T Ø27 mm

    Cái

    3

    10

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    17

    11

    Bít Ø27 mm

    Cái

    17

    12

    Keo dán

    Kg

    1

    13

    Bít Ø21 mm

    Cái

    128

    14

    Máy bơm

    Cái

    1

    15

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    16

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    17

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    V

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    1

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    1

    3

    Công làm luống

    Công

    1

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    1

    5

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    4

    VI

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai/vụ

    Tháng

    2

    2

    Tập huấn

    Ngày/lớp

    1

    3

    01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    2

    8. Bạc hà (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Cây

    4.000 - 5.000

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    23 - 30

    2

    P2O5

    Kg

    16 - 20

    3

    K2O

    Kg

    8 - 10

    4

    Vôi bột

    Kg

    80 – 100

    5

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    350 - 400

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1 - 2

    7

    Thuốc trừ sâu

    kg(lít)

    0,2 - 0,3

    8

    Thuốc trừ bệnh

    kg(lít)

    0,5 - 0,75

    9

    Chế phẩm sinh học

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Hệ thống tưới nhỏ giọt

    1

    Ống PVC Ø21 mm

    m

    250

    2

    Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

    m

    14.000

    3

    Khóa Ø 21 mm

    Cái

    1

    4

    Nối giảm Ø 34 mm ->21 mm

    Cái

    1

    5

    Roăng cao su

    Cái

    350

    6

    Khởi thủy dạng dẹt

    Cái

    350

    7

    Bít Ø16 mm          

    Cái

    350

    8

    Bít Ø21 mm

    Cái

    2

    9

    Nối T Ø21 mm

    Cái

    1

    10

    Keo dán

    Kg

    5

    11

    Máy bơm

    Cái

    1

    12

    Bồn ngâm phân

    Cái

    1

    13

    Bồn hòa phân

    Cái

    1

    14

    Bộ hút phân

    Cái

    1

    IV

    Công lao động

    1

    Làm đất

    Công

    1

    2

    Lên luống

    Công

    2

    3

    Công trồng

    Công

    1

    4

    Chăm sóc

    Công

    2

    5

    Thu hoạch

    Công

    2

    6

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    2

    VI

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai/vụ

    Tháng

    2

    2

    Tập huấn

    Ngày/lớp

    1

    3

    01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    2

     

    Mục 6. NHÓM NẤM ĂN

    1. Nấm mèo (định mức tính cho 100 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Phôi giống

    Bịch

    7.000

    II

    Vật tư

    1

    Thuốc sát trùng

    Lít

    3 - 4

    2

    Vôi bột

    Kg

    35 - 50

    3

    Trụ đứng

    Cây

    60

    4

    Cây làm kệ (sắt, thép,…)

    m

    240

    III

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    4

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    Bịch

    ≤ 10.000

    Tương đương với 20 tấn nguyên liệu

    2. Nấm bào ngư (định mức tính cho 100 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Phôi giống

    Bịch

    7.000

    II

    Vật tư

    1

    Thuốc sát trùng

    Lít

    3 - 4

    2

    Vôi bột

    Kg

    35 - 50

    3

    Trụ đứng

    Cây

    60

    4

    Cây làm kệ (sắt, thép,…)

    m

    240

    III

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    4

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    Bịch

    ≤ 10.000

    Tương đương với 20 tấn nguyên liệu

    3. Nấm linh chi (định mức tính cho 100 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Phôi giống

    Bịch

    7000

    II

    Vật tư

    1

    Thuốc sát trùng

    Lít

    3 - 4

    2

    Vôi bột

    Kg

    35 - 50

    3

    Trụ đứng

    Cây

    60

    4

    Cây làm kệ (sắt, thép,…)

    m

    240

    III

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    4

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    Bịch

    ≤ 10.000

    Tương đương với 20 tấn nguyên liệu

    4. Nấm rơm (định mức tính cho 100 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Meo giống

    Kg

    3,3 - 4

    Một bịch meo 120 gam dùng cho 1 líp cao 0,4 - 0,6m, rộng 0,5m, dài 4 - 5m

    II

    Vật tư

    1

    Rơm rạ khô

    M3

    35 - 42

    2

    Thuốc sát trùng

    Lít

    3 - 4

    3

    Vôi bột

    Kg

    10 - 12

    4

    Muối

    Kg

    25 - 35

    III

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    4

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    Bịch

    ≤ 10.000

    Tương đương với 20 tấn nguyên liệu

     

    Mục 7. NHÓM CÂY LƯƠNG THỰC, CÂY MÀU

    1. Cây Lúa (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Dùng cho 1 vụ

    Ghi chú

    Vụ Đông Xuân; Hè Thu

    Vụ Thu Đông

    I

    Giống

    Kg

    80-100

    90-110

    II

    Vật tư

    1

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    1.000 – 1.500

    1.000 – 1.500

    2

    Vôi

    Kg

    500

    500

    3

    N

    Kg

    92

    97

    4

    P2O5

    Kg

    64

    69

    5

    K2O

    Kg

    60

    65

    6

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    1,5 - 3

    2 – 3,5

    7

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    2,5 - 7,5

    3 - 8

    8

    Thuốc trừ cỏ

    Lít

    1 - 3

    1,5 – 3,5

    III

    Công lao động

    1

    Làm đất

    Công

    10

    2

    Gieo sạ (sạ hàng)

    Công

    2

    3

    Chăm sóc (bao gồm phun thuốc, bón phân)

    Công

    15

    4

    Công vận chuyển, phơi

    Công

    10

    5

    Công thu hoạch

    Công

    24

    2. Cây Bắp (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Dùng cho 1 vụ

    Ghi chú

    Vụ Hè Thu; vụ Thu Đông

    Vụ Đông Xuân

    I

    Giống

    Kg

    14 - 18

    21 - 26

    II

    Vật tư

    1

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    500 – 1.000

    550 - 1.050

    2

    Vôi

    Kg

    500

    1.050

    3

    N

    Kg

    125 - 145

    280

    4

    P2O5

    Kg

    55 - 75

    75

    5

    K2O

    Kg

    65 - 95

    155

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg/ha

    15 - 18

    17 - 20

    7

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    1,5 - 3

    1,5 - 3

    8

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    2,5 - 5

    2,5 - 5

    9

    Thuốc trừ cỏ

    Lít

    1 - 1,5

    1 - 1,5

    III

    Công lao động

    1

    Làm đất

    Công

    10

    2

    Lên luống

    Công

    10

    3

    Gieo hạt

    Công

    10

    4

    Chăm sóc

    Công

    30

    5

    Thu hoạch

    Công

    25

    6

    Bóc vỏ, tách hạt

    Công

    5

    3. Cây Khoai mì (định mức tính cho 01 ha)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Dùng cho 1 vụ

    Ghi chú

    I

    Giống

    Hom

    15.500 - 18.500

    Tùy  loại đất

    II

    Vật tư

    1

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    550 - 1.050

    2

    Vôi

    Kg

    550 - 1.050

    2

    N

    Kg

    85 - 105

    3

    P2O5

    Kg

    75 - 95

    4

    K2O

    Kg

    155 - 185

    5

    Phân bón lá

    Lít

    1,5 - 2

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg/ha

    10 - 12

    7

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    2,5 - 5

    8

    Thuốc trừ cỏ

    Lít

    1 - 1,5

    4. Khoai môn, khoai sọ (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Củ

    4.000 - 5.000

    II

    Vật tư

    1

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    250 - 300

    2

    Vôi

    Kg

    70 – 100

    3

    N

    Kg

    15-20

    4

    P2O5

    Kg

    20-25

    5

    K2O

    Kg

    20-25

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1-1,5

    7

    Thuốc trừ sâu

    kg(lít)

    0,2-0,3

    8

    Thuốc trừ bệnh

    kg(lít)

    0,5-0,75

     

    Mục 8. NHÓM CÂY HOA

    1. Hoa lay ơn (định mức tính cho 1000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Năm 1

    Ghi chú

    I

    Giống

    Củ

    10.000 – 12.000

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    20 - 22

    2

    P2O5

    Kg

    8  - 10

    3

    K2O

    Kg

    16 - 20

    4

    Vôi

    Kg

    80 - 100

    5

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    400 - 500

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    0,8 - 1

    7

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,3

    8

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,25 - 0,5

    9

    Phân bón lá

    Kg(lít)

    0,3 - 0,5

    III

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    30

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    200

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    45

    4

    Béc phun

    Cái

    30

    5

    T Ø60 → Ø27

    Cái

    4

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    6

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    4

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    4

    10

    Bít Ø27 mm

    Cái

    4

    11

    Keo dán

    Kg

    0,5

    12

    Bít Ø21 mm

    30

    13

    Máy bơm

    Cái

    01

    14

    Bồn ngâm phân

    Cái

    01

    15

    Bồn hòa phân

    Cái

    01

    16

    Bộ hút phân

    Cái

    01

    IV

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    2

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    2

    3

    Công làm luống

    Công

    2

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    4

    5

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    5

    VI

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    5

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    2

    2. Hoa Huệ (định mức tính cho 1000 m2)

    STT

    Hạng mục

    ĐVT

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Ghi chú

    I

    Giống

    Củ

    10.000-12.000

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    13 - 18

    13 - 18

    13 - 18

    2

    P2O5

    Kg

    6 - 10

    6 - 10

    6 - 10

    3

    K2O

    Kg

    16 - 20

    16 - 20

    16 - 20

    4

    Vôi

    Kg

    80 - 100

    5

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    400 - 500

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    0,8 - 1

    0,4 - 0,6

    0,4 - 0,6

    7

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,3

    0,15 - 0,3

    0,15 - 0,3

    8

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,25 - 0,5

    0,25 - 0,5

    0,25 - 0,5

    9

    Phân bón lá

    Kg(lít)

    0,3 - 0,5

    0,3 - 0,5

    0,3 - 0,5

    III

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    30

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    200

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    45

    4

    Béc phun

    Cái

    30

    5

    T Ø60 → Ø27

    Cái

    4

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    6

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    4

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    4

    10

    Bít Ø27 mm

    Cái

    4

    11

    Keo dán

    Kg

    0,5

    12

    Bít Ø21 mm

    Cái

    30

    13

    Máy bơm

    Cái

    01

    14

    Bồn ngâm phân

    Cái

    01

    15

    Bồn hòa phân

    Cái

    01

    16

    Bộ hút phân

    Cái

    01

    IV

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    2

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    2

    2

    2

    3

    Công làm luống

    Công

    2

    2

    2

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    4

    4

    4

    5

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    5

    5

    5

    3. Hoa Lài (định mức tính cho 1000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Ghi chú

    I

    Giống

    Cây

    2.500-2.777

    0,6m x 0,6m: 2.777 cây
    0,5m x 0,8m: 2.500 cây

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    2,5 -  4,0

    10 - 13

    14 - 19

    2

    P2O5

    Kg

    12 - 15

    9 - 12

    14 - 19

    3

    K2O

    Kg

    5 - 6,5

    6 - 7,5

    7 - 9,5

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    400 - 500

    5

    Vôi bột

    Kg

    80 - 100

    80 - 100

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    0,8 - 1

    0,4 - 0,6

    0,4 - 0,6

    7

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,3

    0,15 - 0,3

    0,15 - 0,3

    8

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,16 - 0,32

    0,16 - 0,32

    0,16 - 0,32

    9

    Phân bón lá

    Lít

    0,5 – 0,6

    0,7 -1

    III

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    30

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    200

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    45

    4

    Béc phun

    Cái

    30

    5

    T Ø60 → Ø27

    Cái

    4

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    6

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    4

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    4

    10

    Bít Ø27 mm

    Cái

    4

    11

    Keo dán

    Kg

    0,5

    12

    Bít Ø21 mm

    Cái

    30

    13

    Máy bơm

    Cái

    01

    14

    Bồn ngâm phân

    Cái

    01

    15

    Bồn hòa phân

    Cái

    01

    16

    Bộ hút phân

    Cái

    01

    IV

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    2

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    2

    2

    2

    3

    Công làm luống

    Công

    2

    2

    2

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    4

    4

    4

    5

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    5

    5

    5

    4. Hoa lan Mokara cắt cành (định mức tính cho 1000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Ghi chú

    I

    Giống

    1

    Trồng mới

    Cây

    5.000 – 6.500

    2

    Trồng dặm

    %

    2-3

    II

    Vật tư

    1

    NPK

    Kg

    80-100

    80-100

    80-100

    2

    Vitamin B 1

    Lít

    30 - 60

    30 - 60

    30 - 60

    3

    Phân cá

    Lít

    40 - 60

    40 - 60

    40 - 60

    4

    Phân bón lá

    Lít

    40 - 60

    40 - 60

    40 - 60

    5

    Vôi bột

    Kg

    150 - 200

    6

    Thuốc kích thích ra rễ

    Lít

    10,8

    10,8

    10,8

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    8 - 10

    8

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    2,4 - 4,8

    2,4 - 4,8

    2,4 - 4,8

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    14,2- 19,2

    14,2- 19,2

    14,2- 19,2

    10

    Cát (xơ dừa, vỏ đậu)

    m3

    60

    11

     Nẹp cây

    m

    90.000

    12

    Cọc đỡ cây

    cọc

    10.000

    1,2 - 1,5m

    III

    Hệ thống nhà lưới, nhà màng

    1

    Cột bê tông cốt thép

    Cột

    30

    Chiều cao ≥ 3,5 m

    2

    Lưới

    Bộ

    1

    3

    Dây kẽm

    Kg

    30

    4

    Neo

    Cái

    22

    5

    Tăng đưa căng cáp

    Bộ

    12

    IV

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    30

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    200

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    45

    4

    Béc phun

    Cái

    30

    5

    T Ø60 → Ø27

    Cái

    4

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    3

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    4

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    4

    10

    Bít Ø27 mm

    Cái

    4

    11

    Keo dán

    Kg

    0,5

    12

    Bít Ø21 mm

    30

    13

    Máy bơm

    Cái

    01

    14

    Bồn ngâm phân

    Cái

    01

    15

    Bồn hòa phân

    Cái

    01

    16

    Bộ hút phân

    Cái

    01

    V

    Công lao động

    1

    Công phun phân bón

    Công

    12

    12

    12

    2

    Công làm luống

    Công

    12

    12

    12

    3

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    6

    6

    6

    4

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    12

    12

    12

    VI

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    12

    CBKT chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    1

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    0,1

    5. Hoa lan Dendrobium cắt cành (định mức cho 1000 m2)

    STT

    Hạng mục

    ĐVT

    Năm 1

    Năm 2

    Năm 3

    Ghi chú

    I

    Giống

    Cây

    25.000

    II

    Vật tư

    1

    NPK

    Kg

    80-100

    80-100

    80-100

    2

    Vitamin B 1

    Lít

    30 - 60

    30 - 60

    30 - 60

    3

    Phân cá

    Lít

    40 - 60

    40 - 60

    40 - 60

    4

    Phân bón lá

    Lít

    40 - 60

    40 - 60

    40 - 60

    5

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    2,4 - 4,8

    2,4 - 4,8

    2,4 - 4,8

    1 - 4 lần

    6

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    7,2 - 14,4

    7,2 - 14,4

    7,2 - 14,4

    3-6 lần/đối tượng x 1-3 đối tượng

    7

    Chậu

    Cái

    25 000

    8

    Than

    Kg

    2.500 – 3.000

    III

    Hệ thống nhà lưới, nhà màng

    1

    Cột bê tông cốt thép

    Cột

    30

    Chiều cao ≥ 3,5 m

    2

    Lưới

    Bộ

    1

    3

    Dây kẽm

    Kg

    30

    4

    Neo

    Cái

    22

    5

    Tăng đưa căng cáp

    Bộ

    12

    IV

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    30

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    200

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    45

    4

    Béc phun

    Cái

    30

    5

    T Ø60 → Ø27

    Cái

    4

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    6

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    4

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    4

    10

    Bít Ø27 mm

    Cái

    4

    11

    Keo dán

    Kg

    0,5

    12

    Bít Ø21 mm

    30

    13

    Máy bơm

    Cái

    01

    14

    Bồn ngâm phân

    Cái

    01

    15

    Bồn hòa phân

    Cái

    01

    16

    Bộ hút phân

    Cái

    01

    V

    Công lao động

    1

    Công phun phân bón

    Công

    12

    12

    12

    2

    Công làm giàn

    Công

    12

    12

    12

    3

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    6

    6

    6

    4

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    12

    12

    12

    VI

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    12

    CBKT chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    1

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    0,15

    6. Hoa đồng tiền (định mức cho 1000 m2)

    STT

    Hạng mục

    ĐVT

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Kg

    6

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    30 - 35

    2

    P2O5

    Kg

    20 - 25

    3

    K2O

    Kg

    25 - 30

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    1.300 - 1.500

    5

    Vôi bột

    Kg

    40 - 50

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1 - 1,5

    7

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    2 - 3

    8

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    2 - 3

    9

    Phân bón lá

    Kg(lít)

    3 - 4

    10

    Magie Sunphat

    Kg(lít)

    3 - 4

    III

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    30

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    200

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    45

    4

    Béc phun

    Cái

    30

    5

    T Ø60 → Ø27

    Cái

    4

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    6

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    4

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    4

    10

    Bít Ø27 mm

    Cái

    4

    11

    Keo dán

    Kg

    0,5

    12

    Bít Ø21 mm

    30

    13

    Máy bơm

    Cái

    01

    14

    Bồn ngâm phân

    Cái

    01

    15

    Bồn hòa phân

    Cái

    01

    16

    Bộ hút phân

    Cái

    01

    IV

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    2

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    2

    3

    Công làm luống

    Công

    2

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    4

    5

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    5

    VI

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    4

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    2

    7. Hoa Vạn thọ (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    ĐVT

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Cây

    6.200 - 6.500

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    12 - 15

    2

    P2O5

    Kg

    70 - 100

    3

    K2O

    Kg

    5 - 6

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    500 - 600

    5

    Vôi bột

    Kg

    90 - 100

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1 - 1,5

    7

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    5

    8

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    5

    9

    Phân bón lá

    Kg(lít)

    0,5

    10

    Bánh dầu

    Kg

    42

    11

    Chế phẩm Trichoderma

    Kg (lít)

    3-6

    III

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    30

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    200

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    45

    4

    Béc phun

    Cái

    30

    5

    T Ø60 → Ø27

    Cái

    4

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    6

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    4

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    4

    10

    Bít Ø27 mm

    Cái

    4

    11

    Keo dán

    Kg

    0,5

    12

    Bít Ø21 mm

    30

    13

    Máy bơm

    Cái

    01

    14

    Bồn ngâm phân

    Cái

    01

    15

    Bồn hòa phân

    Cái

    01

    16

    Bộ hút phân

    Cái

    01

    IV

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    2

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    2

    3

    Công làm luống

    Công

    2

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    4

    5

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    5

    8. Hoa Ly (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    ĐVT

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Củ

    22.000

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    10

    2

    P2O5

    Kg

    35

    3

    K2O

    Kg

    20

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    250

    5

    Vôi bột

    Kg

    150

    6

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    1,7 - 2

    7

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,4 - 0,6

    8

    Phân bón lá

    Kg(lít)

    1,5 - 2

    III

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    30

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    200

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    45

    4

    Béc phun

    Cái

    30

    5

    T Ø60 → Ø27

    Cái

    4

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    6

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    4

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    4

    10

    Bít Ø27 mm

    Cái

    4

    11

    Keo dán

    Kg

    0,5

    12

    Bít Ø21 mm

    30

    13

    Máy bơm

    Cái

    01

    14

    Bồn ngâm phân

    Cái

    01

    15

    Bồn hòa phân

    Cái

    01

    16

    Bộ hút phân

    Cái

    01

    IV

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    2

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    2

    3

    Công làm luống

    Công

    2

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    4

    5

    Công chăm sóc, thu

    hoạch

    Công

    5

    VI

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    4

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    1

    9. Hoa Cúc (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    ĐVT

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    Giống

    Cây

    40.000

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    14 - 1 6

    2

    P2O5

    Kg

    12 - 14

    3

    K2O

    Kg

    10 - 12

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    250 - 300

    5

    Phân chuồng

    Kg

    1.000 - 1.200

    6

    Vôi bột

    Kg

    30

    7

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    1,7 - 2

    8

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,3

    9

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,25 - 0,5

    III

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    30

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    200

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    45

    4

    Béc phun

    Cái

    30

    5

    T Ø60 → Ø27

    Cái

    4

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    6

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    4

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    4

    10

    Bít Ø27 mm

    Cái

    4

    11

    Keo dán

    Kg

    0,5

    12

    Bít Ø21 mm

    30

    13

    Máy bơm

    Cái

    01

    14

    Bồn ngâm phân

    Cái

    01

    15

    Bồn hòa phân

    Cái

    01

    16

    Bộ hút phân

    Cái

    01

    IV

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    2

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    2

    3

    Công làm luống

    Công

    2

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    4

    5

    Công chăm sóc, thu
    hoạch

    Công

    5

    V

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    4

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    2

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    1 ngày

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    2

    10. Hoa Cát tường (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Năm 1

    Ghi chú

    I

    Giống

    Cây

    3.000 – 3.200

    Luống trồng từ
    5 – 6 hàng,
    hàng cách hàng 15 – 18 cm,
    trên mỗi hàng trồng cây cách cây từ 10 – 12 cm

    II

    Vật tư

    1

    N

    Kg

    30-40

    2

    P2O5

    Kg

    30-40

    3

    K2O

    Kg

    40-50

    4

    Phân hữu cơ vi sinh

    Kg

    400-500

    5

    Vôi bột

    Kg

    80 - 100

    6

    Thuốc xử lý đất

    Kg

    0,8 - 1

    7

    Thuốc trừ sâu

    Kg(lít)

    0,15 - 0,3

    8

    Thuốc trừ bệnh

    Kg(lít)

    0,16 - 0,32

    9

    Phân bón lá

    Lít

    0,5 – 0,6

    III

    Hệ thống tưới phun mưa

    1

    Ống cấp 1: Ø60 mm

    m

    30

    2

    Ống cấp 2: Ø27 mm

    m

    200

    3

    Ống cấp 3: Ø21 mm

    m

    45

    4

    Béc phun

    Cái

    30

    5

    T Ø60 → Ø27

    Cái

    4

    6

    Khóa 60 mm

    Cái

    6

    7

    Bít Ø60 mm

    Cái

    4

    8

    T Ø60 mm

    Cái

    3

    9

    Khóa Ø27 mm

    Cái

    4

    10

    Bít Ø27 mm

    Cái

    4

    11

    Keo dán

    Kg

    0,5

    12

    Bít Ø21 mm

    Cái

    30

    13

    Máy bơm

    Cái

    01

    14

    Bồn ngâm phân

    Cái

    01

    15

    Bồn hòa phân

    Cái

    01

    16

    Bộ hút phân

    Cái

    01

    IV

    Công lao động

    1

    Công làm đất

    Công

    2

    2

    Công bón phân hữu cơ

    Công

    2

    3

    Công làm luống

    Công

    2

    4

    Công phun thuốc BVTV

    Công

    4

    5

    Công chăm sóc, thu hoạch

    Công

    5

    11. Cây cảnh Bon sai (đơn vị tính 100 cây)

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Năm 1

    Năm 2

    I

    Vật tư

    1

    Cây phôi căn bản (mai chiếu thủy, sam núi, nguyệt quý, linh sam) có rễ khòe, đường kính gốc ≥ 3cm, có các dáng thế.

    Cây

    100

    2

    Chậu (40cm x 40cm x 40cm)

    Cái

    100

    3

    Xơ dừa

    Kg

    1.000

    4

    Phân NPK (chuyên dụng cho cây kiểng)

    Kg

    20-25

    25-30

    5

    Phân hữu cơ vi sinh (dạng viên)

    Kg

    400

    600

    6

    Bánh dầu

    Kg

    20

    20

    7

    Phân bón lá 301 HPV

    Lít

    4

    4

    8

    Thuốc trừ sâu bệnh

    Lít/kg

    2

    2

    9

    Dây nhôm uốn cành

    Kg

    20

    50

    10

    Vỏ trấu sống

    Kg

    330

    II

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    12

    CBKT chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

    2

    Tập huấn kỹ thuật

    Lần

    1

    1 ngày cho 1 lần tập huấn

    3

    Tham quan, hội thảo

    Lần

    1

    4

    Tổng kết

    Lần

    1

    5

    Cán bộ chỉ đạo phụ trách

    ha

    0,3

     

    Mục 9. CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

    1. Cỏ VA06 (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Hom giống

    kg

    500

    2

    Vật tư

    -

    Phân urê

    kg

    40

    -

    Lân

    kg

    30

    -

    Kali

    kg

    20

    -

    Phân chuồng

    kg

    1.000

    3

    Năng suất

    tấn/năm

    30 - 40

    2. Cỏ Voi (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Hom giống

    kg

    500 - 600

    dài 30cm 

    2

    Vật tư

    -

    Phân urê

    kg

    40

    -

    Lân

    kg

    30

    -

    Kali

    kg

    20

    -

    Phân chuồng

    kg

    1.000 – 1.500

    3

    Năng suất

    tấn/năm

    30 - 40

    3. Cỏ Sả lá lớn (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Thân giống

    kg

    500 - 600

    25 - 30cm 

    2

    Vật tư

    -

    Phân urê

    kg

    20 - 30

    -

    Lân

    kg

    20 - 25

    -

    Kali

    kg

    15 - 24

    -

     Phân chuồng

    kg

    1.000 – 1.500

    3

    Năng suất

    tấn/năm

    10 - 20

    4. Cỏ Sả lá nhỏ (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    -

    Hạt giống

    kg

    0,7 - 0,8

    -

    Hom giống

    kg

    250 - 300

    25 - 30cm

    2

    Vật tư

    -

    Phân urê

    kg

    23 - 25

    -

     Lân

    kg

    25 - 35

    -

     Kali

    kg

     8 - 10

    -

    Phân chuồng

    kg

    750 – 1.000

    3

    Năng suất

    tấn/năm

    6,5 - 7

    5. Cỏ Ruzi (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    kg

    0,4 - 0,5

    2

    Vật tư

    -

    Phân urê

    kg

    45 - 50

    -

    Lân

    kg

    50 - 70

    -

    Kali

    kg

    15 - 20

    -

    Phân chuồng

    kg

    1.000 1.500

     3

    Năng suất

    tấn/năm

    6 - 9

    6. Cỏ Lôngpara (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Hom giống

    kg

    200

    25 - 30cm 

    2

    Vật tư

    -

     Phân urê

    kg

    45 - 50

    -

     Lân

    kg

    25 - 30

    -

    Kali

    kg

    15 - 20

    -

    Phân chuồng

    kg

    1.500 – 2.000

    3

    Năng suất

    tấn/năm

    9 - 10

    7. Cỏ họ đậu Stylo (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    kg

    0,7 – 0,8

    2

    Vật tư

    -

     Phân urê

    kg

    5 - 6

    Bón thúc khi cây đạt độ cao 5-10 cm 

    -

     Lân

    kg

    30 - 35

    -

    Kali

    kg

    10 - 15

    -

    Phân chuồng

    kg

    1.000 - 1.500

    3

    Năng suất

    tấn/năm

    7-10

    8. Cỏ linh lăng Alfalfa (định mức tính cho 1.000 m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    kg

    1,6 – 1,8

    2

    Vật tư

    -

     Phân urê

    kg

    28 -30

    -

     Lân

    kg

    23-25

    -

    Kali

    kg

    10-15

    -

    Phân chuồng

    kg

    1.400 -1.600

    3

    Năng suất

    tấn/năm

    10-13

    Ghi chú:

    (1) Phân bón tính theo Số lượng nguyên chất. 

    (2) Số lượng phân bón từ thấp đến cao tương ứng cho đất giàu dinh dưỡng và nghèo dinh dưỡng.

    (3) Mật độ trồng từ thấp đến cao tùy theo loại giống trồng và đất đai.

    (4) Nếu phân Hữu cơ vi sinh được thay thế bằng phân hữu 6-10 kg hữu cơ, mức quy đổi: 01kg Hữu cơ vi sinh.

    (5) Nồng độ sử dụng thuốc trừ sâu là 0.3 % (30 ml/bình 10 lít).

    (6) Nồng độ sử dụng thuốc trừ bệnh là 0.2 % (20 ml/bình 10 lít).

    (7) Số lượng sử dụng thuốc trừ sâu và thuốc trừ bệnh tùy thuộc vào số lần phun và đối tượng sâu bệnh.

    (8) Số lượng thuốc là 40 bình/ha/lần phun

    (9) Xử lý đất : Xử lý kiến, mối trong đất trồng và gốc cây.

     

    Chương II. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI

    Mục 1. GIA CẦM

    1. Gà thương phẩm

    a) Gà công nghiệp hướng thịt (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    con

    Gà lông trắng,…

    Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    tuần

    7

    3

    Tỷ lệ sống

    %

    ≥ 95

    4

    Trọng lượng xuất chuồng

    kg

    ≥ 2,7

    5

    Tiêu tốn thức ăn

    kgTĂ/kg TT

    2

    6

    Thức ăn hỗn hợp

    -

    Gà từ 0 – 4 tuần tuổi

    kg

    0,8

    Đạm 20 - 24% 

    -

    Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

    kg

    4,7

    Đạm 18 - 20% 

    7

    Vắc xin

    liều

    5

    2 liều Gum, 2 liều (DT+IB), 1 liều cúm gia cầm

    8

    Thuốc sát trùng

    lít

    0,5

    Đã pha loãng nồng độ theo qui định

    II

    Phần triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    5

    2

    Tập huấn

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    3

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    4

    Số cán bộ

    Người

    1

    ≤ 5.000 con

    5

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    b) Gà thả vườn (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    Con

    Lương Phượng, Tam Hoàng,…

     Giống có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    Tuần

    9

    3

    Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần

    %

    ≥ 95

    4

    Trọng lượng xuất chuồng

    Kg

    ≥ 1,8

    5

    Tiêu tốn thức ăn

    kgTĂ/kg TT

    ≤ 2,5

    6

    Thức ăn hỗn hợp

    -

    Gà từ 0 – 4 tuần tuổi

    Kg

    0,7

    Đạm 18 - 21%

    -

    Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

    Kg

    4,5

    Đạm 16 – 18%

    7

    Vắc xin

    Liều

    7

    2 liều Gum, 3 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 1 liều cúm gia cầm

    8

    Thuốc sát trùng

    Lít

    0,5

     Đã pha loãng nồng độ theo qui định 

    II

    Phần triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    5

    2

    Tập huấn

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    3

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    4

    Số cán bộ

    Người

    1

    ≤ 5.000 con

    5

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    c) Gà ta (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    Con

    Gà ta vàng, gà tàu vàng, gà ri, gà Bình Định, gà Long An, gà Bến Tre, gà H’Mông,… 

    Giống có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    Tuần

    17-19

    3

    Tỷ lệ nuôi sống đến 25 tuần

    %

    ≥ 80

    4

    Trọng lượng xuất chuồng

    Kg

    1,6 - 1,8

    5

    Tiêu tốn thức ăn

    KgTĂ/kg TT

    ≤ 3,0

    6

    Thức ăn hỗn hợp

    -

    Gà từ 0 – 4 tuần tuổi

    Kg

    0,8

    Đạm 18 - 21%

    -

    Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

    Kg

    4,6

    Đạm 14 – 18%

    8

    Vắc xin

    Liều

    7

    2 liều Gum, 3 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 1 liều cúm gia cầm

    9

    Thuốc sát trùng

    Lít

    1

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    II

    Phần triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    5

    2

    Tập huấn

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    3

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    4

    Số cán bộ

    Người

    1

    ≤ 5.000 con

    5

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    d) Gà hướng trứng (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    con

    Giống gà chuyên trứng

    Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Năng suất trứng

    trứng

     250 - 280

    3

    Thời gian nuôi

    tuần

    52

    4

    Thức ăn hỗn hợp

    -

    Gà từ 0 – 6 tuần tuổi

    kg

    2

    Đạm 18 - 21%

     -

    Gà từ 6 – 20 tuần tuổi

    kg

    8

    Đạm 15 - 16%

    Giai đoạn đẻ trứng

    kg

    28

    Đạm 16 - 18%

    5

    Vắc xin

    liều

    9

    2 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm

    6

    Thuốc sát trùng

    lít

    1,25

    Đã pha loãng nồng độ theo qui định

    II

    Phần triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    5

    2

    Tập huấn

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    3

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    4

    Số cán bộ

    Người

    1

    ≤ 5.000 con

    5

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    2. Gà giống (gà bố mẹ)

    a) Gà bố mẹ hướng trứng (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    con

    Giống gà chuyên trứng

    Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận

    2

    Tỷ lệ trống mái

    Trống/mái

     1 /10

    3

    Năng suất

    Trứng

    220

    4

    Tỷ lệ trứng có phôi

    %

    ≥ 90

    5

    Thời gian nuôi

    tuần

    72

    6

    Thức ăn hỗn hợp

     -

    Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi

    kg

    1,8

    Đạm 18 - 21%

     -

    Giai đoạn từ 6- 20 tuần tuổi

    kg

    8

    Đạm 15 - 16%

     -

    Giai đoạn đẻ trứng

    kg

    41

    Đạm 16 - 18%

    7

    Vắc xin

    liều

    10

    2 liều Gum, 4 liều New+IB, 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm

    8

    Thuốc sát trùng

    lít

    1,5

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định 

    II

    Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    18

    2

    Tập huấn

    Lần

    3

    1 ngày/lần

    3

    Sơ kết, tổng kết

    Lần

    2

    1 ngày/lần

    4

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    5

    Số cán bộ chỉ đạo

    Người

    1

    ≤ 1.000 con

    b) Gà bố mẹ hướng thịt (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Giống gà chuyên thịt

    Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận

    2

    Tỷ lệ trống mái

    Trống/
    mái

     1/7

    3

    Năng suất

    Trứng

    170

    4

    Tỷ lệ trứng có phôi

    %

    ≥ 82

    5

    Thời gian nuôi

    tuần

    62

    6

    Thức ăn hỗn hợp

    -

    Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi

    kg

    2,5

    Đạm 18 - 21%

    -

    Giai đoạn từ 6 - 20 tuần tuổi

    kg

    10,5

    Đạm 15 - 16%

    -

    Giai đoạn đẻ trứng

    kg

    49

    Đạm 16 - 18%

    7

    Vắc xin

    liều

    11

    2 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm

    8

    Thuốc sát trùng

    lít

    1,25

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    II

    Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    18

    2

    Tập huấn

    Lần

    3

    1 ngày/lần

    3

    Sơ kết, tổng kết

    Lần

    2

    1 ngày/lần

    4

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    5

    Số cán bộ chỉ đạo

    Người

    1

    ≤ 1.000 con

    c) Gà thả vườn (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    con

    Giống gà

     thả vườn

    Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận

    2

    Tỷ lệ trống mái

    Trống/mái

     1/9 - 1/10

    3

    Năng suất

    Trứng

    170

    4

    Tỷ lệ trứng có phôi

    %

    ≥ 90

    5

    Thời gian nuôi

    tuần

    72

    6

    Thức ăn hỗn hợp

    Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi

    kg

    1,8

    Đạm 18 - 21%

    Giai đoạn từ 6 - 22 tuần tuổi

    kg

    10

    Đạm 15 - 16%

    Giai đoạn đẻ trứng

    kg

    42

    Đạm 16 - 18%

    7

    Vắc xin

    liều

    11

    2 liều Gum, 5 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm

    8

    Thuốc sát trùng

    lít

    1,25

     Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    II

    Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    18

    2

    Tập huấn

    Lần

    3

    1 ngày/lần

    3

    Sơ kết, tổng kết

    Lần

    2

    1 ngày/lần

    4

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    5

    Số cán bộ chỉ đạo

    Người

    1

    ≤ 1.000 con

    d) Gà ta (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    con

    Gà ta vàng,
    gà tàu vàng, gà Ri,…

    Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận

    2

    Tỷ lệ trống mái

    Trống/mái

     1/ 9 - 1/10

    3

    Năng suất

    Trứng/năm

    ≥ 80

    4

    Tỷ lệ trứng có phôi

    %

    ≥ 90

    5

    Thời gian nuôi

    tuần

    72

    6

    Thức ăn hỗn hợp

     -

    Giai đoạn từ 0-6 tuần tuổi

    kg

    1,8

    Đạm 18 - 21%

    Giai đoạn từ 6-25 tuần tuổi

    kg

    10

    Đạm 15 - 16%

     -

    Gà đẻ

    kg

    34

    Đạm 16 - 18%

    7

    Vắc xin

    liều

    11

    2 liều Gum, 5 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm

    8

    Thuốc sát trùng

    lít

    1,25

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    II

    Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    18

    2

    Tập huấn

    Lần

    3

    1 ngày/lần

    3

    Sơ kết, tổng kết

    Lần

    2

    1 ngày/lần

    4

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    5

    Số cán bộ chỉ đạo

    Người

    1

    ≤ 1.000 con

    3. Vịt Thương phẩm

    a) Vịt hướng thịt (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    con

    Super Meat, vịt Anh Đào,…

    Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    tuần

    8

    3

    Trọng lượng xuất chuồng

    kg

    3

    4

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    8,5

    Tỷ lệ đạm 18 - 22%

    5

    Vắc xin

    liều

    4

    1 liều viêm gan, 2 liều dịch tả, 1 liều cúm Gia cầm

    6

    Thuốc sát trùng

    lít

    0,5

    Đã pha loãng nồng độ theo quy định

    II

    Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    4

    2

    Tập huấn

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    3

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    4

    Số cán bộ

    Người

    1

    ≤ 5.000 con

    5

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    b) Vịt hướng trứng (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    con

    Vịt CV 2000
    Khaki Campbell,…

    Giống có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Năng suất

    trứng

    260 - 300

    3

    Thời gian nuôi

    tuần

    52

    4

    Thức ăn

    kg

    56

    Tỷ lệ đạm từ 14 - 20%

    5

    Vắc xin

    liều

    11

    (1) viêm gan, (3) DT, (2) cúm Gia cầm, (5) THT

    6

    Thuốc sát trùng

    lít

    1,25

    Đã pha loãng nồng độ theo quy định

    II

    Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    13

    2

    Tập huấn

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    3

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    4

    Số cán bộ

    Người

    1

    ≤ 4.000 con

    5

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    4. Vịt giống (vịt bố, mẹ)

    a) Vịt hướng thịt (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    con

    Vịt Super Meat, vịt Anh Đào,…

    Cấp giống bố mẹ, giống có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Tỷ lệ trống mái

    trống/mái

     1/4 - 1/6

    3

    Năng suất

    trứng

    180

    4

    Thời gian nuôi

    tuần

    62

    5

    Thức ăn hỗn hợp

    -

    Giai đoạn từ 0 - 8 tuần tuổi

    kg

    6

    Đạm 20 - 22%

    -

    Giai đoạn từ 8 - 22 tuần tuổi

    kg

    16

    Đạm 15 - 16 %

    -

     Giai đoạn đẻ trứng

    kg

    35

    Đạm 18 - 19%

    6

    Vắc xin

    liều

    12

    (1) viêm gan, (3) DT, (3) cúm GC, (5) THT

    7

    Thuốc sát trùng

    lít

    1,25

    Đã pha loãng nồng độ theo quy định

    II

    Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    13

    2

    Tập huấn

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    3

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    4

    Số cán bộ

    Người

    1

    ≤ 4.000 con

    5

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    b) Vịt hướng trứng (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    con

    Vịt CV 2000;

     Khaki Campbell,…

    Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Tỷ lệ trống mái

    trống/mái

    1/5 - 1/7

    3

    Thời gian nuôi

    tuần

    52

    4

    Năng suất

    trứng

     ≥ 220

    5

    Thức ăn hỗn hợp

    -

    Giai đoạn từ 0 - 8 tuần tuổi

    kg

    3,5

    Đạm 18 - 20%

    -

    Giai đoạn từ 9 - 22 tuần tuổi

    kg

    6,5

    Đạm 14 - 15%

    -

     Giai đoạn đẻ trứng

    kg

    46

    Đạm 17 - 19%

    6

    Vắc xin

    liều

    12

    (1) viêm gan, (3) DT, (3) cúm GC, (5) THT

    7

    Thuốc sát trùng

    lít

    1,50

    Đã pha loãng nồng độ theo quy định

    II

    Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    13

    2

    Tập huấn

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    3

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    4

    Số cán bộ

    Người

    1

    ≤ 4.000 con

    5

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    5. Cút

    a) Cút thịt (định mức tính cho 1000 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Cút Nhật Bản,…

    Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    ngày

    45

    3

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    511

    Đạm 22 - 28%

    4

    Thuốc sát trùng

    lít

    20

    Đã pha loãng nồng độ theo quy định

    b) Cút đẻ trứng (tính cho 1000 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Cút Nhật Bản,…

    Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng 

    2

    Thời gian nuôi

    tuần

    67

    3

    Năng suất

    trứng

     260.000 – 270.000

    4

    Thức ăn hỗn hợp

    -

    Giai đoạn từ 0 - 7 tuần tuổi

    kg

    511

     Đạm 26 - 28%

    -

    Giai đoạn đẻ trứng

    kg

    8.372

     Đạm 24%

    5

    Thuốc sát trùng

    lít

    50

    Đã pha loãng theo nồng độ quy định

    6. Bồ câu sinh sản (định mức tính cho 01 con) 

    STT

    Hạng mục

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Titan, Mimas,…

    Cấp giống bố mẹ 5 - 6 tháng tuổi, có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    Tháng

    12

    3

    Thức ăn

    -

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    12,5

    Đạm 15 - 16%

    -

    Thức ăn khác

    kg

    12,5

    Gạo lức, bắp, các loại đậu,…

    4

    Hóa chất sát trùng

    lít

    1,25

    Đã pha loãng theo nồng độ quy định

    7. Chim trĩ

    a) Chim trĩ sinh sản (tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Chim trĩ đỏ,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    Tháng

    12

    3

    Tỷ lệ trống, mái

    Trống/mái

    1/3

    4

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    29

    Đạm 16 - 18%

    5

    Hóa chất sát trùng

     lít

    1,25

    Đã pha loãng theo nồng độ quy định

    b) Chim trĩ thương phẩm (tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Chim trĩ đỏ,…

    Giống có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    tháng

    6

    3

    Cỡ thu hoạch

    kg/con

    1,4

    4

    Cám hỗn hợp

    kg

    3,6

    Đạm 15 - 16%

    5

    Hóa chất sát trùng

    lít

    0,5

    Đã pha loãng theo nồng độ quy định

     

    Mục 2. GIA SÚC

    1. Heo

    a) Heo con từ 26 ngày tuổi đến 56 ngày tuổi (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

    kg

    ≥ 5

    26 ngày tuổi

    2

    Số ngày nuôi

    ngày

    30

    3

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    24

    Đạm 18 - 20%

    4

    Vắc xin

    liều

    3

    (1) Dịch tả, (1) Tụ huyết trùng, (1) Lở mồm long móng (FMD)

    5

    Thuốc sát trùng

    lít

    0,5

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    b) Heo hậu bị (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Heo ngoại, heo lai ngoại,….

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

    kg

    ≥ 20

    3

    Thời gian nuôi

    tháng

     6 - 7

    4

    Thức ăn hỗn hợp

    -

     Từ 2 - 5 tháng tuổi

    kg

    168

    Đạm từ 16 - 18%

    -

     Từ 5 - 8 tháng tuổi

    kg

    198

    Đạm từ 16 - 18%

    5

    Vắc xin

    liều

    3

    (1) DT, (1) LMLM, (1) PRRS

    6

    Thuốc sát trùng

    lít

    3

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định 

    c) Nái chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Heo ngoại, heo lai ngoại,….

    Đủ tiêu chuẩn làm giống, có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

    kg

    ≥ 80

    3

    Tuổi phối giống lần đầu

    tháng

    ≤ 8

    Đối với nái tơ

    4

    Tuổi đẻ lứa đầu

    tháng

    ≤ 12

    Đối với nái tơ 

    5

    Số liều tinh

    liều

    2

    Tính cho 1 kỳ phối giống

    6

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    272

    Bao gồm giai đoạn chờ phối

    Đạm từ 14 - 16%

    7

    Vắc xin

    liều

    1

    Lỡ mồm long móng

    8

    Thuốc sát trùng

    lít

    2

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    d) Nái nuôi con (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Số lượng heo nái

    con

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Số con cai sữa

    -

    Lứa 1

    con

    ≥ 8

    -

    Từ lứa 2 trở đi

    con

    ≥ 9

    3

    Trọng lượng heo cai sữa

    kg

    ≥ 5

    4

    Thức ăn hỗn hợp

    -

    Heo con

    kg/con

    9

    Đạm 24%

    -

    Heo nái

    kg

    130

    Đạm 16 – 18%

    5

    Vắc xin

    -

    Heo con

    liều/heo con

    8 - 9

    2TH, 2THT, 2DT,

    1LMLM, 1 Aujeszky

    -

     Heo nái

    liều/ lứa

    3

    (1) DT, (1) THT, (1) PRRS

    6

    Thuốc sát trùng

    lít

    0,5

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    đ) Heo đực giống (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Heo ngoại, heo lai ngoại,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

    kg

    90 - 110

    3

    Thời gian nuôi

    tháng

    24

    4

    Tuổi bắt đầu khai thác

    tháng

    ≥ 10

    5

    Số lượng thụ tinh nhân tạo

    Cái/năm

    ≥200

    6

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    1.460

    Đạm 16%

    7

    Vắc xin

    liều

    12

    (4) DT, (4) LMLM, (4) PRRS

    8

    Thuốc sát trùng

    lít

    6

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định 

    e) Heo thịt (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Heo ngoại, heo lai ngoại,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

    kg

    20 - 25

    3

    Thời gian nuôi

    ngày

    90

    4

    Số lượng thức ăn hỗn hợp

    kg

    200

     Đạm 13 - 17%

    5

    Tiêu tốn thức ăn

    kgTĂ/kg TT

    ≤ 2,8

    6

    Thuốc sát trùng

    lít

    0,5

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    2. Heo rừng lai

    a) Giai đoạn từ cai sữa đến 7 tháng (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Heo rừng lai

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    tháng

    5

    3

    Vắc xin

    liều

    3

    (1) DT, (1) LMLM, (1) PRRS

    4

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    90

    Đạm từ 15 - 16%

    b) Giai đoạn sinh sản (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Heo rừng lai 

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

    kg

    30 - 35

    3

    Tỷ lệ đực cái

    đực/cái

     1/6

    4

    Thời gian nuôi

    tháng

    6

    5

    Số con/lứa

    con

    6-7

    6

    Thức ăn hỗn hợp

    -

     Heo con

    Kg/con

    2,4

    Đạm từ 18 - 20%

    -

    Heo mẹ

    kg

    174

    Đạm từ 15 - 16%

    7

    Vắc xin

    liều

    3

    (1) DT, (1) LMLM, (1) PRRS

    c) Nuôi heo rừng thịt (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Heo rừng lai

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    tháng

    5

    3

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    90

    Đạm từ 15 - 16%

    3. Bò sữa

    a) Bò từ cai sữa đến phối giống lần đầu (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Thuần hoặc lai

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng lúc cai sữa

    kg

    ≥ 80

    3

    Thời gian nuôi

    tháng

    12 - 14

    Phối giống ở 16 - 17 tháng tuổi

    4

    Thức ăn tinh

    kg

    360

    Xác hèm bia, cám gạo, xác bã đậu nành… 

    5

    Năng suất sữa bình quân

    - Bò lai

    - Bò thuần

    kg/chu kỳ

    kg/chu kỳ

    ≥ 4.000

    ≥ 5.000

    6

    Tỷ lệ có chữa/ tổng số bò phối giống

    %

    ≥ 65

    7

    Chuồng trại

    m2/con

    5

    8

    Vắc xin

    liều

    4

     2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD).

    9

    Thuốc sát trùng

    lít

    3

     Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    b) Bò cái giai đoạn chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Thuần hoặc lai

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng lúc phối giống

    kg

    ≥ 260

    3

    Vật tư thụ tinh nhân tạo

    -

    Tinh đông lạnh

    liều

    2

    Tinh cho 1 kỳ phối giống

    -

    Nitơ lỏng

    lít

    2

    -

    Găng tay, ống gel

    bộ

    2

    5

    Thức ăn tinh

    kg

    540

    Bổ sung 3,0 kg/ngày trong 180 ngày có chửa 

    6

    Vắc xin

    liều

    2

    1 liều Tụ huyết trùng, 1 Lở mồm long móng (FMD)

    7

    Thuốc sát trùng

    lít

    3

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    c) Bò khai thác sữa (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Thuần hoặc lai

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng

    kg

    ≥ 350

    3

    Năng suất sữa

    kg

    ≥ 4000

    Trong 1 chu kỳ 

    4

    Thời gian khai thác sữa

    ngày

    300

    5

    Thức ăn tinh

    kg

    1200

    Đạm từ 14 – 18% 

    6

    Vắc xin

    liều

    4

    2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD).

    7

    Thuốc sát trùng

    lít

    3

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    4. Bò thịt

    a) Bê từ cai sữa đến 18 tháng tuổi (định mức tính cho 01 con) 

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

    kg

    ≥ 90

    3

    Thời gian nuôi

    tháng

    12

    4

    Thức ăn tinh

    kg

    540

    Xác hèm bia, cám gạo, xác bã đậu nành 

    5

    Vắc xin

    liều

    4

    2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng.

    6

    Thuốc sát trùng

    lít

    3

     Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    b) Bò cái giai đoạn chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng bắt đầu phối giống

    kg

    ≥ 180

    3

    Vật tư TTNT

    -

    Số liều tinh

    liều

    2

    Tính cho 1 kỳ phối giống

    -

    Nitơ lỏng

    lít

    2

    -

    Găng tay, ống gen

    bộ

    2

    4

    Thức ăn tinh

    kg

    60

    Bổ sung 60 ngày kỳ cuối giai đoạn mang thai; Đạm từ 14 – 18%

    5

    Vắc xin

    liều

    2

    1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng.

    6

    Thuốc sát trùng

    lít

    5

    Đã pha loãng theo nồng độ qui định

    c) Bò cái nuôi con (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    tháng

    5

    3

    Thức ăn tinh

    kg

    90

    Đạm 14 – 18%

    4

    Vắc xin

    liều

    2

    1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng.

    5

    Thuốc sát trùng

    lít

    5

    Đã pha loãng nồng độ theo quy định

    d) Bò vỗ béo (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    con

    Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo, bò hướng thịt, bê đực hướng sữa,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian

    ngày

    90

    3

    Khả năng tăng khối lượng cơ thể

    gram/con/
    ngày

    ≥700

    4

    Ngoại Ký sinh trùng

    liều

    1

    5

    Giun tròn

    liều

    1

    6

    Sán lá gan

    liều

    1

    7

    Thức ăn tinh

    kg

    270

    bắp, cám gạo…

    8

    Chuồng trại

    m2/con

    5

    II

    Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    3

    2

    Tập huấn

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    3

    Số cán bộ/điểm trình diễn

    Người

    1

    ≤ 250 con

    4

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    5

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    đ) Bò thịt (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

    kg

    ≥ 90

    3

    Thức ăn tinh

    -

    Giai đoạn từ 6 - 18 tháng tuổi

    kg

    218

    Đạm 14 – 18% 

    -

    Giai đoạn vỗ béo (80 - 90 ngày)

    kg

    270

    bắp, cám gạo…

    4

    Vắc xin

    liều

    4

    2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng.

    5

    Thuốc sát trùng

    lít

    3

    Đã pha loãng theo nồng độ quy định

    5. Bò đực giống (định mức tính cho 01 con) 

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Redsind, Sahiwal,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    tháng

    12

    3

    Thức ăn tinh

    kg

    1.095

    Đạm 14 – 18% 

    4

    Vắc xin

    liều

    4

    2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng.

    5

    Thuốc sát trùng

    lít

    3

    Đã pha loãng theo nồng độ quy định

    6. Dê

    a) Dê thịt (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Cái lai và nội

    Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    tháng

    6

    3

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    54

    Đạm 14 -16%

    4

    Chuồng trại

    m2/con

    0,8

    5

    Vắc xin

    liều

    2

    1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng.

    6

    Thuốc sát trùng

    lít

    0,5

    Đã pha loãng theo nồng độ quy định

    b) Dê sinh sản (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Dê cái lai, cái nội

    Dê đực ngoại, lai, dê Bách Thảo,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Tỷ lệ đực cái

    cái/đực

    20 - 30/1

    3

    Thời gian nuôi

    tháng

    12

    4

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    7

    Đạm 15 -18% 

    5

    Chuồng trại

    - Cái sinh sản

    - Cái hậu bị

    m2/con

    m2/con

    1,5

    0,8

    6

    Vắc xin

    liều

    6

    2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Đậu, 2 liều Lở mồm long móng.

    7

    Thuốc sát trùng

    lít

    1,25

    Đã pha loãng theo nồng độ quy định

    7. Thỏ

    a) Thỏ thịt (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    con

    Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại 

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    tháng

    3

    3

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    2

    Đạm 18 - 20%

    4

    Vắc xin

    liều

    1

    Bại huyết

    5

    Thuốc sát trùng

    lít

    0,5

    Đã pha loãng theo nồng độ quy định

    II

    Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    3

    2

    Tập huấn

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    3

    Số cán bộ/điểm trình diễn

    Người

    1

    ≤ 500 con

    4

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    5

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    b) Thỏ hậu bị (từ 3 - 6 tháng tuổi – định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại 

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Thời gian nuôi

    tháng

     2 - 3

    3

    Tuổi phối giống lần đầu

    tháng

     5 - 6

    4

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    4

    Đạm 16 -18%

    5

    Thuốc sát trùng

    lít

    0,5

    Đã pha loãng theo nồng độ quy định

    c) Thỏ sinh sản (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Vật tư

    1

    Giống

    con

    Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Tỷ lệ đực cái

    đực/cái

    1/8 - 1/10

    3

    Tỷ lệ nuôi sống

    %

    ≥ 83

    4

    Số lứa đẻ

    Số lứa đẻ/cái/năm

    ≥ 5

    5

    Thời gian nuôi

    tháng

    12

    6

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    22

    Đạm 16 -18%

    7

    Vắc xin

    liều

    2

    Vắc xin Bại huyết

    8

    Thuốc sát trùng

    lít

    2,5

    Đã pha loãng nồng độ theo quy định

    II

    Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    12

    2

    Tập huấn

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    3

    Số cán bộ/điểm trình diễn

    Người

    1

    ≤ 400 con

    4

    Tham quan hội thảo/điểm

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    5

    Tổng kết

    Lần

    1

    1 ngày/lần

    8. Nhím

    a) Giai đoạn từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi (định mức tính cho 01 con) 

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Nhím bờm,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng sơ sinh

    kg

    0,15 - 0,20

    3

    Thức ăn

    -

    Rau, củ, quả…

    kg

    369

    -

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    14

    Đạm 18 - 20%

    4

    Trọng lượng lúc 12 tháng

    kg

     10 - 12

    b) Giai đoạn sinh sản (tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    Nhím bờm,…

    Có nguồn gốc rõ ràng

    2

    Trọng lượng lúc bắt đầu phối giống

    kg

    8 - 12

    3

    Tỷ lệ đực cái

    đực/cái

    1/3

    4

    Thời gian nuôi

    tháng

    12

    5

    Thức ăn

    -

    Rau, củ, quả…

    kg

    730

    -

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    9,2

    Đạm 16 - 18%

    9. Một số thiết bị hỗ trợ cho một số mô hình chăn nuôi

    a) Đệm lót sinh học trong chăn nuôi gà thịt (định mức tính cho 1.000 gà)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Diện tích

    m2

    125

    2

    Chế phẩm sinh học

    kg

    4 – 5

    Balasa N01

    3

    Trấu

    m3

    12,5

    b) Thiết bị khai thác, bảo quản sữa trong chăn nuôi bò sữa (định mức tính cho 01 mô hình)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Thiết bị, vật tư

    1

    Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống

    Máy

    3-4

    Công suất: 0,75 HP

    2

    Thiết bị rửa máy vắt sữa

    Thiết bị

    3-4

    3

    Bình nhôm chứa sữa (20 lít/bình)

    Bình

    15-20

    II

    Các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

    1

    Quy mô/mô hình

    Bộ máy

    3-4 (3-4 hộ)

    2

    Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình

    Con

    15

    3

    Yêu cầu thiết bị

    Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống 1 lần vắt/1con (lắp đặt hoàn chỉnh)

    - Thiết bị rửa dung tích 4 lít dùng rửa bộ hút và ống sữa, rửa được 4 bộ hút sữa cùng lúc.

    - Bình nhôm dung tích 20 lít, có nắp đậy, không bị tràn sữa khi vận chuyển.

    4

    Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

    - Rút ngắn thời gian vắt sữa: 5-7 phút/con/lần vắt sữa

    - Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày

    - Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5%, không nhiễm vi sinh.

    - Tiết kiệm chi phí công lao động: 30-40%

    - Giảm tỷ lệ viêm vú tiềm ẩn: 25%

    III

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    6

    2

    Tham quan, hội thảo

    Cuộc

    1

    3

    Tổng kết

    Cuộc

    1

    1 ngày/cuộc

    4

    Quy mô tối thiểu/ 01 cán bộ chỉ đạo

    Bộ máy

    3

    c) Hệ thống làm mát chuồng trại trong chăn nuôi bò sữa (định mức tính cho 01 mô hình)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Thiết bị, vật tư

    1

    Hệ thống làm mát chuồng trại

    Hệ thống

    3-4

    01 Hệ thống/hộ gồm 01 hệ thống làm mát và 01 thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm

    II

    Các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

    1

    Quy mô/mô hình

    Bộ máy

    3-4

    2

    Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình

    Con

    15

    3

    Diện tích chuồng/hộ

    m2

    100-150

    4

    Yêu cầu thiết bị

    Hệ thống có 4 quạt, đường kính 75 cm và 20 béc phun sương hạt to

    5

    Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

    - Giảm nhiệt độ trong chuồng so với ngoài trời: 3-5oC (hạn chế stress nhiệt trên bò)

    - Tăng sản lượng sữa: ≥ 2%/con/ngày

    - Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5%

    - Giảm chi phí thuốc thú y bình quân: 35%/con/năm

    III

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    6

    2

    Tham quan, hội thảo

    Cuộc

    1

    3

    Tổng kết

    Cuộc

    1

    1 ngày/cuộc

    4

    Quy mô tối thiểu/ 01 cán bộ chỉ đạo

    Hệ thống

    3

    d) Máy băm thái cỏ, trộn thức ăn TMR trong chăn nuôi bò sữa (định mức tính cho 01 mô hình)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    I

    Thiết bị, vật tư

    1

    Máy băm thái cỏ trục cuốn

    Máy

    2-3

    - Mỗi hộ chỉ được hỗ trợ tối đa 1-2 hạng mục nhưng không được vượt quá giới hạn kinh phí/hộ theo quy định.

     - Mỗi hộ chỉ được hỗ trợ tối đa 1 máy/hạng mục máy.

    2

    Máy trộn thức ăn TMR

    Máy

    2-3

    II

    Các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

    1

    Quy mô/mô hình

    Bộ máy

    2-3

    2

    Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình

    Con

    15

    3

    Yêu cầu thiết bị

    - Máy băm cỏ có trục cuốn: Có trục cuốn, công suất thiết kế: 2 tấn/giờ, độ dài đoạn thái: 3-6 cm.

    - Máy trộn thức ăn TMR 1 pha: Công suất 200 kg/lần trộn, 10-12 phút/lần.

    4

    Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

    - Khả năng thu nhận thức ăn: 100%

    - Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày

    - Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5%

    - Tiết kiệm chi phí công lao động: 20-30%

    III

    Phần triển khai

    1

    Thời gian triển khai

    Tháng

    6

    2

    Tham quan, hội thảo

    Cuộc

    1

    3

    Tổng kết

    Cuộc

    1

    1 ngày/cuộc

    4

    Quy mô tối thiểu/ 01 cán bộ chỉ đạo

    Hộ

    2

     

    Mục 3. THỦY SẢN

     

    1. Cá rô đồng thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    35.000

     

    2

    Cỡ giống

    con/kg

    400 - 500

     

    3

    Thời gian nuôi

    tháng

     4 - 6

     

    4

    Hệ số thức ăn

    kgTA/KgTT

    1,8

     

    5

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    10.800

    Đạm 30%

    6

    Vôi

    kg

    70 - 100

     

    7

    Tỷ lệ sống

    %

     85

     

    8

    Năng suất

    tấn

    6

     

     

     

    2. Cá rô phi thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    5.000

     

    2

    Cỡ giống

    g/con

     5 -10

     

    3

    Thời gian nuôi

    tháng

    5

     

    4

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    3.600

    Đạm 20 - 28%

    5

    Tỷ lệ sống

    %

     85

     

    6

    Cỡ cá thu hoạch

    kg/con

    0,5

     

    7

    Năng suất

    tấn

     2,1 - 2,25

     

     

     

    3. Cá tai tượng thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    7.000

     

    2

    Cỡ giống

    g/con

    5

     

    3

    Thời gian nuôi

    tháng

    18

     

    4

    Tỷ lệ sống

    %

    80

     

    5

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    5.600

    Đạm 28 - 30%

    6

    Cỡ cá thu hoạch

    kg/con

     0,8 - 1

     

    7

    Năng suất

    tấn

     4,5 – 5,6

     

     

     

    4. Cá Thát lát cườm thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con 

    7.000

     

    2

    Thời gian nuôi

    tháng

    12

     

    3

    Tỷ lệ sống

    %

    80

     

    4

    Hệ số thức ăn

    kgTA/kgTT

    2,5

     

    5

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    8.750

    Đạm 35-40%

    6

    Vôi

    kg

    7-10

     

    7

    Cỡ cá thu hoạch

    kg/con

    0,5

     

    8

    Năng suất

    kg

    2.800

     

     

     

    5. Cá lóc thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    70.000

     

    2

    Thời gian nuôi

    tháng

    5

     

    3

    Tỷ lệ sống

    %

    80

     

    4

    Hệ số thức ăn

    kgTA/kgTT

    1,5

     

    5

    Thức ăn hỗn hợp

     

     

     

    -

    Giai đoạn ≤ 200g/con

    kg

    15.750

    Đạm 35 - 40%

    -

    Giai đoạn > 200g/con

    kg

    10.250

    Đạm 30 - 35%

    6

    Vôi

    kg

    70 - 100

     

    7

    Cỡ cá thu hoạch

    kg/con

    0,6

     

    8

    Năng suất

    tấn

    28

     

     

     

    6. Cá sặc rằn thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    20.000

     

    2

    Thời gian nuôi

    tháng

    8

     

    3

    Tỷ lệ sống

    %

    80

     

    4

    Hệ số thức ăn

    kgTA/kgTT

    2,3

     

    5

    Thức ăn hỗn hợp

     

     

     

    -

    Giai đoạn ≤ 20g/con

    kg

    1.320

    Đạm 35%

    -

    Giai đoạn > 20g/con

    kg

    3.970

     Đạm 30%

    6

    Vôi

    kg

    70 - 100

     

    7

    Cỡ cá thu hoạch

    con/kg

    8-10

     

    8

    Năng suất

    tấn

    1,8

     

     

     

    7. Cá rô đồng sinh sản (định mức tính cho 100m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    kg

    10

     

    2

    Cỡ giống

    con/kg

    8 - 10

     

    3

    Thời gian nuôi

    tháng

    3

     

    4

    Số lượng thức ăn

    kg

    18

    Đạm 30 - 32%

    5

    Tỷ lệ đực cái

    đực/cái

     3/2

     

    6

    HCG

    UI/kg

    20.000 – 25.000

     

     

     

    8. Ếch

    a) Ếch thịt (định mức tính cho 100m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    8.000

    Ếch Thái Lan, ếch lai

    2

    Cỡ giống

    con/kg

    140-150

     

    3

    Thời gian nuôi

    tháng

     4

     

    4

    Hệ số tiêu tốn thức ăn

    kgTA/kgTT

    1,8

     

    5

    Thức ăn

    kg

    3.600

    Đạm 30 - 35%

    6

    Tỷ lệ sống

    %

    80

     

    7

    Cỡ thu hoạch

    kg/con

     0,25

     

    8

    Năng suất

    kg

     1.600

     

     

     

    b) Ếch sinh sản (định mức tính cho 20m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    200

    Ếch bố mẹ đạt tiêu chuẩn giống

    2

    Tỷ lệ đực cái

    đực/cái

     1/1

     

    3

    Mật độ nuôi

    con/m2

    10

     

    4

    Cỡ giống

    kg/con

    ≥ 0,25

     

    5

    Thức ăn

    kg

    548

    Đạm 30 - 35%

    6

    Thời gian nuôi

    tháng

    12

     

     

     

    9. Lươn không bùn (định mức tính cho 20m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Diện tích

    m2

    20

     

    2

    Giống

    con

    3.000

     

    3

    Cỡ giống

    con/kg

    30 - 40

     

    4

    Mật độ

    con/m2

    150

     

    5

    Hệ số tiêu tốn thức ăn

    kgTA/kgTT

    3

     

    6

    Thức ăn

    kg

    675

    cá tạp

    7

    Tỷ lệ sống

    %

    90

     

    8

    Năng suất

    kg

    225

     

     

     

    10. Cá cảnh

    a) Cá Dĩa từ 1 đến 12 tháng (cá thương phẩm - định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Cỡ giống

    cm

    5 - 6

     

    2

    Thời gian nuôi

    tháng

    3

     

    3

    Thức ăn

     

     

     

    -

    Tim bò

    kg

    0,2

     

    -

    Trùn chỉ

    kg

    0,54

     

    4

    Tỷ lệ sống

    %

    50 - 70

     

    5

    Cỡ thu hoạch

    cm/con

     8 - 10

     

     

     

    b) Cá Dĩa sinh sản (định mức tính cho 01 con)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    1

     

    2

    Cỡ giống

    cm/con

     8 - 10

     

    3

    Tỷ lệ trống/mái

    trống/mái

     1/1

     

    4

    Mật độ nuôi

    con/bể

    2

     

    5

    Thời gian nuôi

    tháng

    24

     

    6

    Thức ăn

     

     

     

    -

    Tim bò

    kg

    1,2

     

    -

    Trùn chỉ

    kg

    3

     

    7

    Máy sục khí

    máy

    10

     

     

     

    c) Cá Vàng (thương phẩm)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Diện tích

    m2

    0,5

     

    2

    Giống

    con

    50

     

    3

    Cỡ giống bắt đầu nuôi

    cm/con

     3 - 5

     

    4

    Thời gian nuôi

    tháng

    12

     

    5

    Thức ăn

    kg

    12

    Trùn chỉ, bo bo

    6

    Tỷ lệ sống

    %

     85

     

    7

    Máy sục khí

    máy

    1

     

    8

    Cỡ đạt

    cm/con

    > 7

     

     

     

    d) Cá Ông tiên (thương phẩm)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Diện tích

    m2

    0,5

     

    2

    Giống

    con

    50

     

    3

    Cỡ giống bắt đầu nuôi

    cm/con

    1

     

    4

    Thức ăn

    kg

    12

    Trùn chỉ, bo bo

    5

    Thời gian nuôi

    tháng

    12

     

    6

    Tỷ lệ sống

    %

    80

     

    7

    Cỡ đạt

    cm/con

     4-5

     

     

     

    đ) Nhóm cá đẻ con (Hồng kim, Bình tích, Bảy màu)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Diện tích nuôi cá bố mẹ

    m2

    30

     

    2

    Giống cá bố mẹ

    con

    2.000

     

    3

    Tỷ lệ đực/cái

    đực/cái

    1/4

     

    4

    Tỷ lệ sống

     

     

     

    -

    Cá con

    %

    ≥ 50

     

    -

    Cá bố mẹ

    %

    ≥ 90

     

    5

    Tỷ lệ đẻ

    %

    ≥ 70

     

    6

    Thức ăn hỗn hợp

     

     

     

    -

    Cá bố mẹ

    kg

    500

    Đạm 35%

    -

    Cá con

    kg

    1.400

    Đạm 35%

    7

    Sản lượng cá thương phẩm

    con

    ≥ 189.000

     

     

     

    e) Cá chép Nhật (định mức tính cho 1.000m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    60.000

     

    2

    Cỡ giống

    cm/con

    1

     

    3

    Thời gian nuôi

    tháng

    9

     

    4

    Thức ăn hỗn hợp

    kg

    3.600

    Đạm 25%

    5

    Vôi

    kg

    70 - 100

     

     

     

    11. Rắn Rivoi (rắn thịt – định mức tính cho 1.000m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Giống

    con

    4.000

     

    2

    Mật độ nuôi

    con/m2

    4

     

    3

    Cỡ giống

    con/kg

    5

     

    4

    Thức ăn

    kg/con

    7.650

    Cá tươi, sống

    5

    Thời gian nuôi

    tháng

    8

     

    6

    Cỡ thu hoạch

    kg/con

    ≥ 0,5

     

    7

    Năng suất

    kg

    1.700

     

     

     

    12. Trùn quế (định mức tính cho 10 m2)

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Diện tích

    m2

    10

     

    2

    Sinh khối

    kg

    250

    10% trùn, trứng trùn

    3

    Thời gian nuôi

    tháng

    12

     

    4

    Phân bò

    m3

    6

     

    5

    Năng suất

     

     

     

    -

     Trùn quế

    kg

    300

     

    -

     Phân trùn

    kg

    3.000

     

     

     

    Ghi chú:

    (10) Đối với định mức triển khai các mô hình chưa được quy định (thiết bị, công lao động, phần triển khai thực hiện), tùy trường hợp, chủ đầu tư hoặc chủ trì xây dựng dự án nghiên cứu các quy định trong mô hình sản xuất tương đồng được quy định tại Quyết định này, đề xuất định mức phù hợp và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong các dự án cụ thể.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

     

     

     

     

    Mai Hùng Dũng

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 83/2018/NĐ-CP của Chính phủ về khuyến nông
    Ban hành: 24/05/2018 Hiệu lực: 10/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 75/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông
    Ban hành: 04/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 45/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
    Ban hành: 01/11/2016 Hiệu lực: 11/11/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 18/2020/QĐ-UBND Bình Dương Định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
    Số hiệu:18/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:12/08/2020
    Hiệu lực:01/09/2020
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Mai Hùng Dũng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X