Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 13&14 - 4/2006 |
Số hiệu: | 20/2006/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | 11/04/2006 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày ban hành: | 28/03/2006 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 26/04/2006 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 20/2006/QĐ-BNN NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THIẾT KẾ KHAI THÁC
VÀ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ KHAI THÁC RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ thỏa thuận số 1110/LĐTBXH ngày
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng (áp dụng tạm thời)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các chủ rừng, các đơn vị tư vấn thiết kế khai thác rừng, Thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng Hứa Đức Nhị: Đã ký
BẢN ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THIẾT KẾ KHAI THÁC VÀ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ KHAI THÁC RỪNG (ÁP DỤNG TẠM THỜI)
(Kèm theo Quyết định số 20/2006/QĐ/BNN ngày
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Vùng | Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 | Khu vực phía Bắc (các tỉnh từ Nghệ An trở ra) | 1 m3 | 0,42 |
2 | Khu vực Duyên Hải miền Trung (các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình Thuận) | 1 m3 | 0,41 |
3 | Khu vực Tây Nguyên (5 tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đăk Nông và Lâm Đồng) | 1 m3 | 0,39 |
II. Định mức lao động thẩm định thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
STT | Vùng | Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 | Khu vực phía Bắc (các tỉnh từ Nghệ An trở ra) | 1 m3 | 0,020 |
2 | Khu vực Duyên Hải miền Trung (các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình Thuận) | 1 m3 | 0,019 |
3 | Khu vực Tây Nguyên (5 tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đăk Nông và Lâm Đồng) | 1 m3 | 0,018 |
III. Định mức lao động thiết kế khai thác gỗ tận dụng
STT | Vùng | Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 | Khu vực phía Bắc (các tỉnh từ Nghệ An trở ra) | 1 m3 | 0,48 |
2 | Khu vực Duyên Hải miền Trung (các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình Thuận) | 1 m3 | 0,47 |
3 | Khu vực Tây Nguyên (5 tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đăk Nông và Lâm Đồng) | 1 m3 | 0,46 |
IV. Định mức lao động thiết kế khai thác gỗ tận thu
STT | Vùng | Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 | Khu vực phía Bắc (các tỉnh từ Nghệ An trở ra) | 1 m3 | 0,49 |
2 | Khu vực Duyên Hải miền Trung (các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình Thuận) | 1 m3 | 0,48 |
3 | Khu vực Tây Nguyên (5 tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đăk Nông và Lâm Đồng) | 1 m3 | 0,46 |
V. Rừng trồng
1. Định mức lao động thiết kế khai thác gỗ rừng trồng theo phương thức chặt trắng toàn diện (áp dụng chung cho các vùng):
Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 m3 | 0,127 |
2. Định mức lao động thiết kế khai thác gỗ rừng trồng theo phương thức chặt trắng theo băng, theo đám (áp dụng chung cho các vùng:)
Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 m3 | 0,128 |
3. Định mức lao động thẩm định thiết kế khai thác gỗ rừng trồng (áp dụng chung cho các vùng):
Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 m3 | 0,128 |
4. Định mức lao động thẩm định thiết kế khai thác gỗ rừng luồng (áp dụng chung cho các vùng):
Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/ha) |
1 ha | 5,9 |
Quyết định 20/2006/QĐ-BNN Định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 20/2006/QĐ-BNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/03/2006 |
Hiệu lực: | 26/04/2006 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 11/04/2006 |
Số công báo: | 13&14 - 4/2006 |
Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!