Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2006/QĐ-BNN-CN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 30/08/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/08/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------------- Số: 2006/QĐ-BNN-CN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, CN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Số lượng gà ông bà Redbro S một ngày tuổi nhập khẩu: | ||
Dòng A | Con | 50 | |
Dòng B | Con | 250 | |
Dòng C | Con | 200 | |
Dòng D | Con | 1.000 | |
2 | Thời gian nuôi cách ly | Ngày | 45 |
3 | Giai đoạn gà con: Từ 1 đến 35 ngày | ||
Tỷ lệ sống | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Tỷ lệ chọn lọc | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Khối lượng dòng A | Kg/con | Không nhỏ hơn 0,77 | |
Khối lượng dòng B | Kg/con | Không nhỏ hơn 0,53 | |
Khối lượng dòng C | Kg/con | Không nhỏ hơn 0,68 | |
Khối lượng dòng D | Kg/con | Không nhỏ hơn 0,44 | |
4 | Giai đoạn hậu bị: từ 36 đến 161 ngày (trong đó có 5 tuần dựng đẻ) | ||
Tỷ lệ sống | % | Không nhỏ hơn 93 | |
Tỷ lệ chọn lọc | % | Không nhỏ hơn 95 | |
Khối lượng dòng A | Kg/con | Từ 2,3-2,4 | |
Khối lượng dòng B | Kg/con | Từ 1,7-1,8 | |
Khối lượng dòng C | Kg/con | Từ 2,2-2,3 | |
Khối lượng dòng D | Kg/con | Từ 1,5-1,6 | |
5 | Giai đoạn sinh sản (41 tuần đẻ) | ||
Tỷ lệ giảm đàn | %/tháng | Không lớn hơn 2 | |
Tuổi đẻ mái B | Tuần | Từ 24-25 | |
Tuổi đẻ mái D | Tuần | Từ 23-24 | |
Năng suất trứng của mái B/41 tuần đẻ | Quả/mái | Không nhỏ hơn 92 | |
Năng suất trứng của mái D/41 tuần đẻ | Quả/mái | Không nhỏ hơn 156 | |
Tỷ lệ chọn trứng giống | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Tỷ lệ trứng có phôi | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Tỷ lệ nở/trứng có phôi | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Tỷ lệ gà loại 1 | % | Không nhỏ hơn 95 | |
Số con 1 ngày tuổi chọn làm giống của mái B | Con/mái | Không nhỏ hơn 25 | |
Số con 1 ngày tuổi chọn làm giống của mái D | Con/mái | Không nhỏ hơn 40 |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Tiêu tốn thức ăn | ||
Giai đoạn gà con (1-35 ngày tuổi) | Kg/con | 1,2 | |
Giai đoạn hậu bị (36-161 ngày tuổi) | Kg/con | 9,6 | |
Giai đoạn sinh sản (41 tuần đẻ) | Kg/10 quả trứng | 3,3 | |
2 | Chi phí thú y so với tổng chi phí chăn nuôi | % | Không lớn hơn 6 |
Vắc xin Newcastle | Lần | 4 | |
Vắc xin Marek | Lần | 1 | |
Vắc xin Gumboro | Lần | 4 | |
Vắc xin cúm gia cầm | Lần | 3 | |
Vắc xin đậu | Lần | 1 | |
Thuốc kháng sinh phòng bệnh | Lần | 6 | |
Lấy mẫu xét nghiệm 45 ngày tuổi với các bệnh: Cúm gia cầm, CRD, thương hàn, Newcastle, Micoplasma | %/tổng đàn | Không lớn hơn 10% | |
3 | Chi phí vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí chăn nuôi | % | 3 |
4 | Chi phí điện nước so với tổng chi phí chăn nuôi | % | 2 |
5 | Chi phí công lao động so với tổng chi phí chăn nuôi | % | 13 |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Đào tạo kỹ thuật trong nước | ||
1.1 | Đào tạo kỹ thuật làm công tác giống | ||
Số lượng cán bộ được đào tạo | người | 3 | |
Số ngày đào tạo | ngày/người | 10 | |
1.2 | Đào tạo kỹ thuật chọn trống mái | ||
Số lượng cán bộ được đào tạo | người | 2 | |
Số ngày đào tạo | ngày/người | 30 | |
2 | Tập huấn kỹ thuật | ||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi gà | ||
Số lớp tập huấn | lớp | 5 | |
Số lượng người/lớp | người | 30 | |
Số ngày tập huấn/lớp | ngày | 2 | |
Số lượng giảng viên/lớp | người/ngày | 2 | |
Số người phục vụ/lớp | người/ngày | 2 | |
Biên soạn tài liệu | trang | 50 | |
Phô tô tài liệu | bộ | 150 | |
2.2 | Tập huấn kỹ thuật thú y | ||
Số lớp tập huấn | lớp | 5 | |
Số lượng người/lớp | người | 30 | |
Số ngày tập huấn/lớp | ngày | 2 | |
Số lượng giảng viên/lớp | người/ngày | 2 | |
Số người phục vụ/lớp | người/ngày | 2 | |
Biên soạn tài liệu | trang | 50 | |
Phô tô tài liệu | bộ | 150 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại miền Trung giai đoạn 2013-2015"
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 2006/QĐ-BNN-CN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/08/2013 |
Hiệu lực: | 30/08/2013 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!