Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2044/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 14/10/2014 | Hết hiệu lực: | 15/02/2018 |
Áp dụng: | 14/10/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH THỪA THIÊN HUẾ------------Số :2044/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc------------------ Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 10 năm 2014 |
--------------------
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư 205/2012/TT-BTC ngày 23/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 30/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc xây dựng phương án sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phương án số 978/PA-SNNPTNT ngày 06/9/2014 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2388/STC-QLNS ngày 19 tháng 09 năm 2014,
Điều 1. Tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa nước theo quy định tại Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 42/2012/NĐ-CP mà không thực hiện được phương án sử dụng lớp đất mặt thuộc tầng canh tác để cải tạo các vùng đất trồng lúa kém chất lượng, đất trồng trọt khác và lập phương án bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước đã bị mất do chuyển mục đích sử dụng phải nộp kinh phí vào ngân sách tỉnh để tổ chức thực hiện khai hoang, phục hoá, cải tạo các vùng đất trồng lúa kém chất lượng, đất trồng trọt khác trên địa bàn theo quy định sau:
- Không thực hiện được phương án khai hoang, phục hóa, cải tạo đất lúa kém chất lượng và đất trồng trọt khác thành đất chuyên trồng lúa nước thì phải nộp số tiền 32.000.000 đồng/ha (tức là 3.200 đồng/m2).
- Không thực hiện được phương án sử dụng lớp đất mặt để cải tạo đất trồng lúa kém chất lượng, đất trồng trọt khác thì phải nộp số tiền 125.274.000 đồng/ha (tức là 12.527 đồng/m2).
- Không thực hiện được cả hai phương án thì phải nộp số tiền 157.274.000 đồng/ha (tức là 15.727 đồng/m2).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn:
- Hướng dẫn tổ chức, cá nhân nêu tại Điều 1 nộp tiền vào ngân sách tỉnh theo quy định;
- Trường hợp, kinh phí tổ chức cá nhân nộp không đảm bảo nhu cầu kinh phí hỗ trợ khai hoang, cải tạo đất, tham mưu UBND tỉnh đề nghị ngân sách trung ương hỗ trợ theo quy định tại Khoản 5, Điều 11 của Nghị định số 42/2012/NĐ-CP;
- Hằng năm, căn cứ số kinh phí phát triển đất trồng lúa do các tổ chức, cá nhân được giao đất nộp vào ngân sách; tham mưu UBND tỉnh phân bổ kinh phí để thực hiện khai hoang, phục hóa, cải tạo các vùng đất trồng lúa kém chất lượng, đất trồng trọt khác bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Lưu: VT, TC, NN.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH
Đã ký
PCT Lê Trường Lưu |
Quyết định 2044/QĐ-UBND kinh phí thực khai hoang, phục hoá, cải tạo các vùng đất trồng lúa kém chất lượng, đất trồng trọt khác TT-Huế
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu: | 2044/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/10/2014 |
Hiệu lực: | 14/10/2014 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày hết hiệu lực: | 15/02/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!