Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 212/QĐ-BNN-CN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: | 08/02/2012 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 08/02/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------ Số: 212/QĐ-BNN-CN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Vụ: KH, TC, HTQT; - Lưu: VT, CN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Diệp Kỉnh Tần |
STT | Tỉnh/thành phố | Chỉ tiêu xây dựng công trình KSH đăng ký kinh phí đối ứng của tỉnh/TP | Chỉ tiêu xây dựng công trình KSH được nhận vốn đối ứng từ nguồn ODA | Tổng số lượng công trình KSH | |
Số lượng công trình KSH | Kinh phí đối ứng (đồng) | ||||
1 | An Giang | 645 | 370.875.000 | - | 645 |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 400 | 230.000.000 | - | 400 |
3 | Bạc Liêu | 50 | 28.750.000 | - | 50 |
4 | Bắc Ninh | 500 | 287.500.000 | - | 500 |
5 | Bình Định | 960 | 552.000.000 | - | 960 |
6 | Bình Phước | - | - | 100 | 100 |
7 | Cà Mau | 40 | 23.000.000 | 50 | 90 |
8 | Cần Thơ | 236 | 135.700.000 | - | 236 |
9 | Đắk Lắk | 500 | 287.500.000 | - | 500 |
10 | Điện Biên | 100 | 57.500.000 | 50 | 150 |
11 | Đồng Nai | 300 | 172.500.000 | - | 300 |
12 | Đồng Tháp | - | - | 100 | 100 |
13 | Gia Lai | 300 | 172.500.000 | - | 300 |
14 | Hà Giang | 202 | 116.150.000 | - | 202 |
15 | Hà Nam | 400 | 230.00.000 | - | 400 |
16 | Hà Tĩnh | 750 | 431.250.000 | - | 750 |
17 | Hậu Giang | 55 | 31.625.000 | - | 55 |
18 | Hòa Bình | 200 | 115.000.000 | - | 200 |
19 | Hưng Yên | 700 | 402.500.000 | - | 700 |
20 | Khánh Hòa | 180 | 103.500.000 | - | 180 |
21 | Kiên Giang | 270 | 155.250.000 | - | 270 |
22 | Lai Châu | - | - | 100 | 100 |
23 | Lạng Sơn | 100 | 57.500.000 | - | 100 |
24 | Lào Cai | 100 | 57.500.000 | - | 100 |
25 | Long An | 150 | 86.250.000 | - | 150 |
26 | Nam Định | 400 | 230.000.000 | - | 400 |
27 | Nghệ An | 1.000 | 575.000.000 | - | 1.000 |
28 | Ninh Bình | 500 | 287.500.000 | - | 500 |
29 | Quảng Bình | - | - | 100 | 100 |
30 | Quảng Nam | 400 | 230.000.000 | - | 400 |
31 | Quảng Ngãi | 600 | 345.000.000 | - | 600 |
32 | Quảng Ninh | 800 | 460.000.000 | - | 800 |
33 | Quảng Trị | - | - | 100 | 100 |
34 | Sóc Trăng | 40 | 23.000.000 | 50 | 90 |
35 | Tây Ninh | 40 | 23.000.000 | 50 | 90 |
36 | Thái Bình | 500 | 287.500.000 | - | 500 |
37 | Thanh Hóa | 2.000 | 1.150.000.000 | - | 2.000 |
38 | Thừa Thiên Huế | 250 | 143.750.000 | - | 250 |
39 | Trà Vinh | 400 | 230.000.000 | - | 400 |
40 | Tuyên Quang | 373 | 214.475.000 | - | 373 |
41 | Vĩnh Long | 200 | 115.000.000 | - | 200 |
Tổng cộng | 14.641 | 8.418.575.000 | 700 | 15.341 |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 212/QĐ-BNN-CN phân bổ chỉ tiêu xây dựng công trình Khí sinh học năm 2012 cho các tỉnh, thành phố
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 212/QĐ-BNN-CN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/02/2012 |
Hiệu lực: | 08/02/2012 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!