Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 238/QĐ-BNN-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 24/01/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 24/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 238/QĐ-BNN-PC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các Thứ trưởng; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, PC (30b). | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Xuân Cường |
STT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình Chính phủ | Thời gian trình Quốc hội cho ý kiến | Thời gian trình Quốc hội thông qua |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC (03 văn bản) | |||||
1. | Luật Thủy lợi | Tổng cục Thủy lợi | x | x | Tháng 5 |
2. | Luật Bảo vệ và Phát triển rừng (sửa đổi) | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 1 | Tháng 5 | Tháng 10 |
3. | Luật Thủy sản (sửa đổi) | Tổng cục Thủy sản | Tháng 2 | Tháng 5 | Tháng 10 |
2. LẬP ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG DỰ ÁN LUẬT (02 văn bản) | |||||
1. | Luật Trồng trọt | Cục Trồng trọt | Tháng 1 | Tháng 5 | |
2. | Luật Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Tháng 1 | Tháng 5 |
TT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình | Ghi chú |
I | Nghị định của Chính phủ (08 văn bản) | |||
1. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 về sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Tháng 6 | Công văn 8733/VPCP- ĐMDN ngày 14/10/2016 |
2. | Nghị định thay thế Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Tháng 3 | Thông báo 400/TB-TCT ngày 02/12/2016 của Tổ công tác của TTg |
3. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 về một số chính sách phát triển thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Tháng 6 | Theo Nghị quyết 113/NQ-CP ngày 31/12/2016 |
4. | Nghị định quy định chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu | Cục Trồng trọt | Tháng 3 | Chuyển từ 2016 |
5. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn | Cục Chế biến NLS và TS | Tháng 3 | Thông báo 400/TB-TCT ngày 02/12/2016 của Tổ công tác của TTgCP |
6. | Nghị định về chính sách hỗ trợ cơ giới hóa, giảm tổn thất trong nông nghiệp (sửa đổi, bổ sung Quyết định 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ giảm tổn thất sau thu hoạch) | Cục Chế biến NLTS&NM | Tháng 12 | Chuyển từ 2016, nâng từ Quyết định thành Nghị định |
7. | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y | Cục Thú y | Tháng 5 | |
8. | Nghị định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Tháng 12 | |
II | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (04 vb) | |||
1. | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ Tổ chức cán bộ | ||
2, | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ Tổ chức cán bộ | ||
3. | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ Tổ chức cán bộ | ||
4. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp theo nghề đối với Kiểm ngư viên và phụ cấp ưu đãi nghề đối với Thuyền viên tàu Kiểm ngư | Tổng cục Thủy sản | Tháng 12 |
TT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình | Ghi chú |
1. | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trong nông nghiệp, nông thôn | Vụ Kế hoạch | Tháng 3 | Chuyển từ 2016 |
2. | Thông tư quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 4 | |
3. | Thông tư hướng dẫn thực hiện, quy trình đánh giá, giám sát thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Văn phòng điều phối NTM TW | Tháng 5 | Chuyển từ 2016 |
4. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 50/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2011 Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 69/2010/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Vụ Khoa học CN&MT | Tháng 11 | |
5. | Thông tư bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ Pháp chế | Tháng 5 | |
6. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 40/2013/TT- BNNPTNT ngày 05/9/2013 ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 2 | |
7. | Thông tư hướng dẫn về đào tạo, tập huấn nghiệp vụ và trang phục cho lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 3 | |
8. | Thông tư quy định về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt trong phòng, chống thiên tai | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 8 | |
9. | Thông tư hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 9 | |
10. | Thông tư hướng dẫn phân loại và đánh giá hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp | Cục Kinh tế hợp tác & PTNT | Tháng 4 | Chuyển từ 2016 |
11. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu | Cục Quản lý chất lượng NLS&TS | Tháng 2 | |
12. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 03/2011/TT-BNNPTNT quy định truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo trong lĩnh vực thủy sản và Thông tư 74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn | Cục Quản lý chất lượng NLS&TS | Tháng 6 | |
13. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 02/2013/TT- BNNPTNT quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối | Cục Quản lý chất lượng NLS&TS | Tháng 10 | |
14. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 quy định về khảo nghiệm, công nhận giống cây trồng nông nghiệp | Cục Trồng trọt | Tháng 9 | |
15. | Thông tư quy định quản lý chất lượng các loại máy, thiết bị nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cục Chế biến NLTS&NM | Tháng 12 | |
16. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 34/2014/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2014 về hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Cục Chế biến NLTS&NM | Tháng 12 | |
17. | Thông tư ban hành danh mục bổ sung vật tư nông nghiệp (giống cây trồng, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y,...) được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam | Các đơn vị có liên quan | Hàng năm |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 238/QĐ-BNN-PC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/01/2017 |
Hiệu lực: | 24/01/2017 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Xuân Cường |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!