Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2582/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Việt |
Ngày ban hành: | 05/06/2015 | Hết hiệu lực: | 04/07/2022 |
Áp dụng: | 05/06/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 2582/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 6; - TT Thành ủy, TT HĐND TP; - Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo) - Các đ/c Phó Chủ tịch UBND TP; - Các Sở, Ngành: NNPTNT, KHĐT, TC, NV, YT, CT, TTTT, CATP; - Đài PTTH HN, Báo HN mới, KTĐT; - CVP/PCVP NN Sơn; - TH, NNNT CT VX, KT; - Lưu: VT, NNNT (Ngân) | TM. UBND THÀNH PHỐ KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Xuân Việt |
Phân công | ||
Nhóm sản phẩm/ sản phẩm. | Thành phố | Quận, huyện, thị xã; Xã, phường, thị trấn |
1. Giống cây trồng nông nghiệp: (Trong danh mục hiện hành giống cây trồng nông nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam); | Chi cục Bảo vệ thực vật. | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường, thị trấn. |
2. Giống cây trồng lâm nghiệp: Trong danh mục hiện hành giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam. | Chi cục Bảo vệ thực vật. | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường, thị trấn. |
3. Phân bón: Trong danh mục hiện hành phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam. | Chi cục Bảo vệ thực vật. | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường, thị trấn. |
4. Giống vật nuôi: Trong danh mục hiện hành giống vật nuôi, thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. | |
4.1. Giống vật nuôi trên cạn: | Chi cục Thú y. | - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường, thị trấn. |
4.2. Giống thủy sản: | Chi cục Thủy sản. | |
5. Nguyên liệu thức ăn Chăn nuôi (Động vật trên cạn, dưới nước): | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. | |
5.1. Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật: | Chi cục Thú y | |
5.2. Nguyên liệu có nguồn gốc động vật dưới nước: | Chi cục Thủy sản. | |
5.3. Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: | Chi cục Thú y. | |
5.4. Thức ăn thành phẩm dùng trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản: Gồm các loại: Thức ăn đậm đặc, thức ăn hoàn chỉnh, thức ăn bổ sung... | - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường, thị trấn. | |
Lĩnh vực thủy sản: | Chi cục Thủy sản. | |
Lĩnh vực chăn nuôi: | Chi cục Thú y. | |
6. Sản phẩm xử lý cải tạo môi trường trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản: Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam. | - Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi: Chi cục Thú y. | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường, thị trấn. |
- Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản: Chi cục Thủy sản. | ||
7. Thuốc bảo vệ thực vật, nguyên liệu làm thuốc bảo vệ thực vật: Trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. | Chi cục Bảo vệ thực vật. | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường, thị trấn. |
8. Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y (bao gồm cả thủy sản): Trong danh mục nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y (bao gồm cả thủy sản), được phép sản xuất, lưu hành tại Việt Nam. | - Thuốc thú y: Chi cục Thú y. | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường, thị trấn. |
- Thuốc thú y thủy sản: Chi cục Thủy sản. | ||
9. Phụ gia, hóa chất dùng trong chế biến, bảo quản: Phụ gia, hóa chất được sử dụng trong chế biến, bảo quản nguyên liệu sản phẩm: trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và muối ăn các loại. | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường, thị trấn. |
10. Nước sinh hoạt Nông thôn | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường, thị trấn. |
11. Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường, thị trấn. |
TT | Công đoạn | Phân công | ||
Thành phố | Quận, huyện, thị xã | Xã, phường, thị trấn | ||
1 | Trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) | Chi cục Bảo vệ thực vật. | Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. | Quản lý sản xuất nhỏ lẻ ban đầu. |
2 | Sơ chế, chế biến độc lập | - Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. | Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. | |
3 | Lưu thông, tiêu thụ (Chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). | - Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. - Tổ chức chương trình giám sát, cảnh báo nguy cơ và truy xuất: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. | UBND xã, phường thị trấn. |
TT | Công đoạn | Phân công | ||
Thành phố | Quận, huyện, thị xã | Xã, phường, thị trấn | ||
1 | Chăn nuôi | Chi cục Thú y. | Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. | Quản lý sản xuất nhỏ lẻ ban đầu. |
2 | Giết mổ, sơ chế | Chi cục Thú y. | Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. | |
3 | Chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối | Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. | Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. | |
4 | Lưu thông, tiêu thụ (Chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). | - Cơ sở kinh doanh: Chi cục Thú y. - Tổ chức chương trình giám sát, cảnh báo nguy cơ và truy xuất: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. | UBND xã, phường, thị trấn. |
TT | Công đoạn | Phân công | ||
Thành phố | Quận, huyện, thị xã | Xã, phường, thị trấn | ||
1 | Nuôi trồng | Chi cục Thủy sản. | Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. | Quản lý sản xuất nhỏ lẻ ban đầu. |
2 | Sơ chế, chế biến | Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. | Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. | |
3 | Lưu thông tiêu thụ (Chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập) | - Cơ sở kinh doanh: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm và Thủy sản - Tổ chức chương trình giám sát, cảnh báo nguy cơ và truy xuất: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. | UBND xã, phường thị trấn |
Công đoạn | Phân công | |
Thành phố | Quận, huyện, thị xã; Xã, phường, thị trấn | |
Sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, tiêu thụ trong nước, | - Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. - Tổ chức chương trình giám sát, cảnh báo nguy cơ và truy xuất: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường thị trấn. |
Công đoạn | Phân công | |
Thành phố | Quận, huyện, thị xã; Xã, phường, thị trấn | |
Sơ chế, chế biến, kho lạnh bảo quản nông lâm thủy sản, cơ sở sản xuất vật liệu bao gói gắn liền với cơ sở sản xuất nông lâm thủy sản, lưu thông, tiêu thụ, xuất nhập khẩu; nước đá dùng cho bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản. | Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. | - Cơ sở sản xuất: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ sở kinh doanh: UBND xã, phường thị trấn. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 2582/QĐ-UBND phân công, phân cấp quản lý vật tư nông nghiệp và ATTP nông, lâm thủy sản
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 2582/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/06/2015 |
Hiệu lực: | 05/06/2015 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Xuân Việt |
Ngày hết hiệu lực: | 04/07/2022 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!