Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2624/QĐ-BNN-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 10/07/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/07/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ___________ Số: 2624/QĐ-BNN-PC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tính đến hết ngày 31/5/2020
__________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 11 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 404 văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tính đến hết ngày 31/5/2020 (Danh mục văn bản kèm theo).
Danh mục văn bản kèm theo Quyết định này được đăng tải trên cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lãnh đạo Bộ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ NNPTNT; - Lưu: VT, PC.
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC1 THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/5/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2624/QĐ-BNN-PC ngày 10/07/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_________________________________
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú | |
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||||||
1. | Luật | 31/2018/QH142 ngày 19/11/2018 | Luật Trồng trọt | 01/01/2020 |
| |
2. | Nghị định | 88/2010/NĐ-CP ngày 16/08/2010 | Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng | 1/10/2010 |
| |
3. | Nghị định | 98/2011/NĐ-CP3 ngày 26/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp | 15/12/2011 | Hết hiệu lực một phần | |
4. | Nghị định | 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 | Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa | 01/7/2015 | Hết hiệu lực một phần | |
5. | Nghị định | 31/2016/NĐ-CP4 ngày 06/5/2016 | quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật. | 25/6/2016 |
| |
6. | Nghị định | 66/2016/NĐ-CP5 ngày 01/7/2016 | Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần | |
7. | Nghị định | 02/2017/NĐ-CP6 ngày 09/01/2017 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh | 25/02/2017 |
| |
8. | Nghị định | 65/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 | Chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu | 05/7/2019 |
| |
9. | Nghị định | 109/2018/NĐ-CP7 ngày 29/8/2018 | Nông nghiệp hữu cơ | 15/10/2018 |
| |
10. | Nghị định | 123/2018/NĐ-CP8 ngày 17/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp | 17/9/2018 | Hết hiệu lực một phần | |
11. | Nghị định | 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 | sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. | 01/9/2019 | Hết hiệu lực một phần | |
12. | Nghị định | 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 | quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác | 01/2/2020 |
| |
13. | Nghị định | 04/2020/NĐ-CP9 ngày 03/01/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y. | 18/02/2020 |
| |
14. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 01/2012/QĐ-TTg10 ngày 09/01/2012 | Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. | 25/02/2012 |
| |
15. | Thông tư liên tịch | 42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC- BKHĐT11 ngày 16/10/2013 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. | 29/11/2013 |
| |
16. | Thông tư liên tịch | 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 | Quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu | 01/12/2016 |
| |
17. | Thông tư | 21/2009/TT-BNN ngày 24/04/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”. | 8/6/2009 |
| |
18. | Thông tư | 40/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/07/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”. | 9/7/2009 |
| |
19. | Thông tư | 41/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/07/2009 | Quy định về quản lý và sử dụng mẫu giống cây trồng. | 23/8/2009 | Hết hiệu lực một phần | |
20. | Thông tư | 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/07/2009 | Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1. | 24/08/2009 | Hết hiệu lực một phần | |
21. | Thông tư | 61/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/09/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam’’ | 9/11/2009 |
| |
22. | Thông tư | 72/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2009 | Ban hành danh mục loài cây trồng biến đổi gen được phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường cho mục đích làm giống cây trồng ở Việt Nam. | 1/1/2010 |
| |
23. | Thông tư | 84/2009/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”. | 12/2/2010 |
| |
24. | Thông tư | 11/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2010 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam’’ | 24/4/2010 |
| |
25. | Thông tư | 22/2010/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2010 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” | 21/5/2010 |
| |
26. | Thông tư | 30/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/05/2010 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” | 25/6/2010 |
| |
27. | Thông tư | 32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/06/2010 | Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón. | 31/7/2010 | Hết hiệu lực một phần | |
28. | Thông tư | 34/2010/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2010 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam | 06/8/2010 |
| |
29. | Thông tư | 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2010 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” | 08/10/2010 | Hết hiệu lực một phần | |
30. | Thông tư | 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam | 20/12/2010 | Hết hiệu lực một phần | |
31. | Thông tư | 70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam | 22/01/2011 | Hết hiệu lực một phần | |
32. | Thông tư | 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 | 21/05/2011 | Hết hiệu lực một phần | |
33. | Thông tư | 30/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/04/2011 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” | 4/6/2011 |
| |
34. | Thông tư | 41/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2011 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” | 17/7/2011 |
| |
35. | Thông tư | 45/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/06/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng giống cây trồng | 24/12/2011 |
| |
36. | Thông tư | 48/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/07/2011 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng | 05/01/2012 |
| |
37. | Thông tư | 51/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/07/2011 | Ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam | 10/09/2011 |
| |
38. | Thông tư | 64/2011/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2011 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” | 18/11/2011 |
| |
39. | Thông tư | 67/2011/TT-BNNPTNT ngày 17/10/2011 | Ban hành quy chuẩn quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng | 17/04/2012 |
| |
40. | Thông tư | 09/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam | 31/03/2012 |
| |
41. | Thông tư | 12/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/03/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” | 15/04/2012 |
| |
42. | Thông tư | 17/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/04/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” | 02/06/2012 |
| |
43. | Thông tư | 21/2012/TT-BNNPTNT ngày 05/06/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” | 20/07/2012 |
| |
44. | Thông tư | 24/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/06/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng | 19/12/2012 |
| |
45. | Thông tư | 44/2012/TT-BNNPTNT ngày 11/09/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” | 26/10/2012 |
| |
46. | Thông tư | 53/2012/TT-BNNPTNT12 ngày 26/10/2012 | Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 12/12/2012 |
| |
47. | Thông tư | 06/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam | 08/03/2013 |
| |
48. | Thông tư | 07/2013/TT-BNNPTNT13 ngày 22/01/2013 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế | 22/07/2013 |
| |
49. | Thông tư | 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | 13/04/2013 |
| |
50. | Thông tư | 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/04/2013 | Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam | 1/6/2013 | Hết hiệu lực một phần | |
51. | Thông tư | 33/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/06/2013 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm giống cây trồng. | 21/12/2013 |
| |
52. | Thông tư | 49/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 | Hướng dẫn tiêu chí xác định vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 1/2/2014 |
| |
53. | Thông tư | 05/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia lĩnh vực trồng trọt | 10/8/2014 |
| |
54. | Thông tư | 29/2014/TT-BNNPTNT14 ngày 5/9/2014 | Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20/10/2014 |
| |
55. | Thông tư | 47/2014/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2014 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc | 11/6/2015 |
| |
56. | Thông tư | 54/2014/TT-BNNPTNT15 ngày 30/12/2014 | Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 12/2/2015 |
| |
57. | Thông tư | 01/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/1/2015 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam | 9/3/2015 |
| |
58. | Thông tư | 28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 | Danh mục loài cây trồng được bảo hộ | 29/9/2015 |
| |
59. | Thông tư | 46/2o15/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 | Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng | 28/1/2016 | Hết hiệu lực một phần | |
60. | Thông tư | 28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/7/2016 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam | 10/9/2016 |
| |
61. | Thông tư | 11/2017/TT-BNNPTNT16 ngày 29/5/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18/7/2017 | Hết hiệu lực một phần | |
62. | Thông tư | 06/2018/TT-BNNPTNT ngày 21/6/2018 | sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt. | 06/8/2018 |
| |
63. | Thông tư | 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 | ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/01/2019 |
| |
64. | Thông tư | 15/2018/TT-BNNPTNT17 ngày 29/10/2018 | ban hành Bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/01/2019 |
| |
65. | Thông tư | 01/2019/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2019 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam | 05/03/2019 |
| |
66. | Thông tư | 16/2019/TT-BNNPTNT18 ngày 01/11/2019 | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về nông nghiệp hữu cơ | 18/12/2019 |
| |
67. | Thông tư | 17/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019 | Ban hành Danh mục loài cây trồng chính. | 01/01/2020 |
| |
68. | Thông tư | 18/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019 | Quy định việc cung cấp thông tin, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về trồng trọt. | 01/01/2020 |
| |
69. | Thông tư | 19/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019 | Ban hành Thông tư quy định việc thu gom, xử lý, sử dụng phụ phẩm cây trồng. | 01/01/2020 |
| |
70. | Thông tư | 26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 | Quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu. | 10/2/2020 |
| |
71. | Quyết định | 69/2004/QĐ-BNN ngày 12/3/2004 | Ban hành danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu | 28/12/2004 |
| |
72. | Quyết định | 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh | 19/1/2005 | Hết hiệu lực một phần | |
73. | Quyết định | 40/2005/QĐ-BNN ngày 22/5/2006 | Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh | 14/6/2006 |
| |
74. | Quyết định | 79/2005/QĐ-BNN ngày 5/12/2005 | Ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm | 15/1/2006 |
| |
75. | Quyết định | 80/2005/QĐ-BNN ngày 12/5/2005 | Ban hành Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn. | 15/1/2006 |
| |
76. | Quyết định | 103/2006/QĐ-BNN ngày 14/11/2006 | về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh | 13/12/2006 |
| |
77. | Quyết định | 47/2007/QĐ-BNN ngày 29/05/2007 | Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. | 8/7/2007 |
| |
78. | Quyết định | 35/2008/QĐ-BNN ngày 15/02/2008 | Ban hành Quy định về quản lý sản xuất giống cây trồng nông hộ. | 06/03/2008 |
| |
79. | Quyết định | 50/2008/QĐ-BNN ngày 02/04/2008 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. | 24/4/2008 |
| |
80. | Quyết định | 104/2008/QĐ-BNN ngày 21/10/2008 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh | 16/11/2008 |
| |
81. | Quyết định | 124/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh | 29/1/2009 |
| |
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT, PHÂN BÓN | ||||||
1. Lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật | ||||||
82. | Luật | 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 | Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật | 01/01/2015 | Hết hiệu lực một phần | |
83. | Nghị định | 116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 | Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật | 18/01/2015 |
| |
84. | Nghị định | 31/2016/NĐ-CP19 ngày 06/5/2016 | quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật. | 25/6/2016 |
| |
85. | Nghị định | 66/2016/NĐ-CP20 ngày 01/7/2016 | Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần | |
86. | Nghị định | 02/2017/NĐ-CP21 ngày 09/01/2017 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh | 25/02/2017 |
| |
87. | Nghị định | 123/2018/NĐ-CP22 ngày 17/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp | 17/9/2018 | Hết hiệu lực một phần | |
88. | Nghị định | 04/2020/NĐ-CP23 ngày 03/01/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y. | 18/02/2020 |
| |
89. | Thông tư liên tịch | 05/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 16/5/2016 | về hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng. | 30/6/2016 |
| |
90. | Thông tư | 55/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/8/2009 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật | 24/02/2010 |
| |
91. | Thông tư | 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2010 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật | 27/10/2010 |
| |
92. | Thông tư | 71/2010/TT-BNNPTN ngày 10/12/2010 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật | 10/06/2011 |
| |
93. | Thông tư | 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/03/2012 | Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật | 06/07/2012 |
| |
94. | Thông tư | 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật | 16/06/2013 |
| |
95. | Thông tư | 32/2013/TT-BNNTNNT ngày 14/6/2013 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật | 29/08/2013 |
| |
96. | Thông tư | 16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật | 5/11/2014 |
| |
97. | Thông tư | 30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 | về ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam. | 01/01/2015 |
| |
98. | Thông tư | 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 | quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. | 01/01/2015 | Hết hiệu lực một phần | |
99. | Thông tư | 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 | ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. | 01/01/2015 |
| |
100. | Thông tư | 36/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 | ban hành quy định về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam. | 01/01/2015 |
| |
101. | Thông tư | 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 | Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. | 30/03/2015 |
| |
102. | Thông tư | 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Quản lý thuốc bảo vệ thực vật | 01/8/2015 | Hết hiệu lực một phần | |
103. | Thông tư | 30/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2015 | Quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và thẻ công chức kiểm dịch thực vật | 23/10/2015 |
| |
104. | Thông tư | 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 | Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa | 30/11/2015 |
| |
105. | Thông tư | 30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 12/02/2018 | Hết hiệu lực một phần | |
106. | Thông tư | 12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2018 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật | 02/04/2019 |
| |
107. | Thông tư | 15/2018/TT-BNNPTNT24 ngày 29/10/2017 | Ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/01/2019 |
| |
108. | Thông tư | 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 | sửa đổi Thông tư số 30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT | 01/01/2019 |
| |
109. | Thông tư | 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | 10/02/2019 |
| |
110. | Thông tư | 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 24/9/2019 | Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam | 05/11/2019 |
| |
111. | Thông tư | 06/2020/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2020 | sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam | 10/6/2020 |
| |
2. Lĩnh vực phân bón | ||||||
112. | Luật | 31/2018/QH1425 ngày 19/11/2018 | Luật Trồng trọt | 01/01/2020 |
| |
113. | Nghị định | 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 | Về quản lý phân bón | 01/01/2020 |
| |
114. | Nghị định | 55/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón | 16/4/2018 |
| |
115. | Thông tư | 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/8/2019 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón | 01/01/2020 |
| |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | ||||||
116. | Luật | 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 | Luật Chăn nuôi | 01/01/2020 |
| |
117. | Nghị định | 02/2017/NĐ-CP26 ngày 09/01/2017 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh | 25/02/2017 |
| |
118. | Nghị định | 64/2018/NĐ-CP27 ngày 07/5/2018 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản | 22/6/2018 | Hết hiệu lực một phần | |
119. | Nghị định | 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 | Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 |
| |
120. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 10/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008 | Phê duyệt Chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020 | 11/02/2008 |
| |
121. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 01/2012/QĐ-TTg28 ngày 09/01/2012 | Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 25/02/2012 |
| |
122. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/09/2014 | Về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôinông hộ giai đoạn 2015-2020 | 01/01/2015 |
| |
123. | Thông tư liên tịch | 42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC- BKHĐT29 ngày 16/10/2013 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. | 29/11/2013 |
| |
124. | Thông tư | 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 | Ban Hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học | 15/7/2010 |
| |
125. | Thông tư | 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 | 21/5/2011 | Hết hiệu lực một phần | |
126. | Thông tư | 61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi | 12/3/2012 | Hết hiệu lực một phần | |
127. | Thông tư | 72/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi | 25/4/2012 |
| |
128. | Thông tư | 41/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/08/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi | 16/02/2013 |
| |
129. | Thông tư | 48/2012/TT-BNNPTNT30 ngày 26/09/2012 | Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt | 10/11/2012 | Hết hiệu lực một phần | |
130. | Thông tư | 50/2012/TT-BNNPTNT31 ngày 08/10/2012 | Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 | 22/11/2012 |
| |
131. | Thông tư | 53/2012/TT-BNNPTNT32 ngày 26/10/2012 | Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 12/12/2012 |
| |
132. | Thông tư | 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 | Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi | 22/12/2012 | Hết hiệu lực một phần | |
133. | Thông tư | 31/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/06/2013 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống | 12/12/2013 |
| |
134. | Thông tư | 54/2o14/TT-BNNPTNT33 ngày 30/12/2014 | Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 12/2/2015 |
| |
135. | Thông tư | 09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015 | Hướng dẫn thực hiện điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020. | 20/4/2015 |
| |
136. | Thông tư | 01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi | 15/02/2016 |
| |
137. | Thông tư | 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi | 26/01/2017 |
| |
138. | Thông tư | 16/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2017 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn | 24/2/2018 |
| |
139. | Thông tư | 20/2019/TT-BNNPTNT ngày 22/11/2019 | Quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sơ dữ liệu quốc gia về chăn nuôi | 07/01/2020 |
| |
140. | Thông tư | 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 | Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi | 14/01/2020 |
| |
141. | Thông tư | 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 | Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi. | 15/01/2020 |
| |
142. | Thông tư | 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 | Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi | 15/01/2020 |
| |
143. | Thông tư | 04/2020/TT-BNNPTNT34 ngày 09/3/2020 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | 01/7/2020 |
| |
144. | Quyết định | 03/2008/QĐ-BNN ngày 09/01/2008 | Bãi bỏ Quyết định số 17/2017/QĐ-BNN ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm” | 09/01/2008 |
| |
IV. LĨNH VỰC THÚ Y | ||||||
145. | Luật | 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 | Luật thú y | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần | |
146. | Nghị định | 05/2007/NĐ-CP ngày 09/01/2007 | Về phòng chống bệnh dại động vật | 02/02/2007 |
| |
147. | Nghị định | 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 | Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần | |
148. | Nghị định | 66/2016/NĐ-CP35 ngày 01/7/2016 | Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần | |
149. | Nghị định | 02/2017/NĐ-CP36 ngày 09/01/2017 | Cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh | 25/02/2017 |
| |
150. | Nghị định | 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y | 15/9/2017 | Hết hiệu lực một phần | |
151. | Nghị định | 123/2018/NĐ-CP37 ngày 17/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp | 17/9/2018 | Hết hiệu lực một phần | |
152. | Nghị định | 04/2020/NĐ-CP38 ngày 03/01/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y. | 18/02/2020 |
| |
153. | Quyết định | 16/2016/QĐ-TTg ngày 29/4/2016 | Quy định việc thành lập và tổ chức, hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh động vật các cấp | 01/7/2016 |
| |
154. | Thông tư | 27/2009/TT-BNN ngày 28/5/2009 | Ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt Nam | 13/7/2009 |
| |
155. | Thông tư | 66/2009/TT-BNNPTNT ngày 13/10/2009 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lấy mẫu thuốc thú y để kiểm tra chất lượng | 13/3/2010 |
| |
156. | Thông tư | 31/2010/TT-BNNPTNT | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y | 24/5/2010 |
| |
157. | Thông tư | 71/2011/TT-BNNPTNT | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y | 25/10/2011 |
| |
158. | Thông tư | 30/2012/TT-BNNPTNT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều kiện vệ sinh thú y | 03/7/2012 |
| |
159. | Thông tư | 53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 | Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNNPTNT Ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt Nam | 14/12/2015 |
| |
160. | Thông tư | 08/2015/TT-BNNPTNT ngày 02/3/2015 | Quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh mật ong xuất khẩu | 02/03/2015 |
| |
161. | Thông tư | 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 | Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản | 01/7/2016 |
| |
162. | Thông tư | 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 | Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn | 15/7/2016 |
| |
163. | Thông tư | 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 | Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y | 16/7/2016 |
| |
164. | Thông tư | 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 | Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | 16/7/2016 |
| |
165. | Thông tư | 11/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 | Quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật | 18/7/2016 |
| |
166. | Thông tư | 12/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng thú y các cấp | 19/7/2016 |
| |
167. | Thông tư | 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Quy định về quản lý thuốc thú y | 19/7/2016 |
| |
168. | Thông tư | 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh | 19/7/2016 | Hết hiệu lực một phần | |
169. | Thông tư | 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 | Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 15/8/2016 | Hết hiệu lực một phần | |
170. | Thông tư | 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 | Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản | 15/8/2016 | Hết hiệu lực một phần | |
171. | Thông tư | 29/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 | Quy định về tiêu chuẩn đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn | 19/9/2016 |
| |
172. | Thông tư | 13/2017/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2017 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y | 20/12/2017 |
| |
173. | Thông tư | 10/2018/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2018 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuốc thú y | 14/02/2019 |
| |
174. | Thông tư | 15/2018/TT-BNNPTNT39 ngày 29/10/2018 | Ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành thuộc quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/01/2019 |
| |
175. | Thông tư | 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y | 14/02/2019 |
| |
176. | Thông tư | 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10/02/2019 |
| |
177. | Thông tư | 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản | 10/02/2019 | Hết hiệu lực một phần | |
178. | Thông tư | 11/2019/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản | 06/12/2019 |
| |
179. | Thông tư | 24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. | 07/02/2020 |
| |
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||||||
180. | Luật | 16/2017/QH14, ngày 15/11/2017 | Luật Lâm nghiệp | 01/01/2019 |
| |
181. | Nghị định | 118/2014/NĐ-CP40 ngày 17/12/2014 | Sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp | 01/02/2015 |
| |
182. | Nghị định | 75/2015/NĐ-CP ngày 09/09/2015 | Cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020 | 02/11/2015 |
| |
183. | Nghị định | 133/2015/NĐ-CP ngày 28/12/2015 | Quy định việc phối hợp của Dân quân tự vệ với các lực lượng trong hoạt động bảo vệ biên giới, biển, đảo; bảo vệ an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội ở cơ sở; bảo vệ và phòng, chống cháy rừng | 15/02/2016 |
| |
184. | Nghị định | 119/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 | Về một số chính sách quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững rừng ven biển ứng phó với biển đổi khí hậu | 10/10/2016 |
| |
185. | Nghị định | 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 | Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp nhà nước | 15/02/2017 |
| |
186. | Nghị định | 02/2017/NĐ-CP41 ngày 09/01/2017 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh | 25/02/2017 |
| |
187. | Nghị định | 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp | 01/01/2019 |
| |
188. | Nghị định | 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 | Về Kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng |
|
| |
189. | Nghị định | 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | 10/3/2019 |
| |
190. | Nghị định | 35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp | 10/6/2019 |
| |
191. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 132/2002/QĐ-TTg ngày 08/10/2002 | Về giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên | 08/10/2002 |
| |
192. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 153/2004/QĐ-TTg ngày 17/8/2004 | Về việc ban hành định hướng chiến lược phát triển bền vững rừng ở Việt Nam | 11/9/2004 |
| |
193. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 132/2006/QĐ-TTg42 ngày 31/5/2006 | Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều | 25/6/2006 |
| |
194. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 | Về Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2020 | 03/3/2007 |
| |
195. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 01/2012/QĐ-TTg43 ngày 09/01/2012 | Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 25/2/2012 |
| |
196. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 07/2012/QĐ-TTg ngày 8/02/2012 | Ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng | 30/03/2012 |
| |
197. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 | Chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020 | 20/7/2012 |
| |
198. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 11/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 | Cấm xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán mẫu vật một số loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | 15/03/2013 |
| |
199. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 | Về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cầu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp | 01/11/2016 |
| |
200. | Thông tư liên tịch | 19/2007/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 | Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ Luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản | 02/05/2007 |
| |
201. | Thông tư liên tịch | 52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/04/2008 | Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy | 10/05/2008 |
| |
202. | Thông tư liên tịch | 42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC- BKHĐT44 ngày 16/10/2013 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 29/11/2013 |
| |
203. | Thông tư liên tịch | 17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC45 ngày 22/4/2015 | Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng, vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông, lâm nghiệp | 10/6/2015 | Hết hiệu lực một phần | |
204. | Thông tư | 102/TT-BNN-KL ngày 02/10/2000 | hướng dẫn lập dự toán cho các dự án theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp | 17/10/2000 |
| |
205. | Thông tư | 14/2006/TT-BNN ngày 07/03/2006 | Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương | 09/4/2006 |
| |
206. | Thông tư | 15/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/3/2010 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh” | 06/5/2010 |
| |
207. | Thông tư | 54/2014/TT-BNNPTNT46 ngày 30/12/2014 | Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 12/2/2015 |
| |
208. | Thông tư | 02/2015/TT-BNNPTNT47 ngày 27/1/2015 | Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp theo Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ | 12/3/2015 |
| |
209. | Thông tư | 04/2017/TT-BNNPTNT48 ngày 24/2/2017 | Ban hành danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | 10/4/2017 |
| |
210. | Thông tư | 08/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2017 | Quy định về tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ và trang phục đối với lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng | 16/5/2017 | Hết hiệu lực một phần | |
211. | Thông tư | 21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 20162020 | 01/01/2018 |
| |
212. | Thông tư | 15/2018/TT-BNNPTNT49 ngày 29/10/2018 | Ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/01/2019 |
| |
213. | Thông tư | 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 | Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | 01/01/2019 |
| |
214. | Thông tư | 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 | Quy định về quản lý rừng bền vững | 01/01/2019 |
| |
215. | Thông tư | 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 | Quy định về các biện pháp lâm sinh | 01/01/2019 |
| |
216. | Thông tư | 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 | Quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp | 01/01/2019 |
| |
217. | Thông tư | 31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 | Quy định về phân định ranh giới rừng | 01/01/2019 |
| |
218. | Thông tư | 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 | Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng | 01/01/2019 |
| |
219. | Thông tư | 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 | Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng | 01/01/2019 |
| |
220. | Thông tư | 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 | Quy định về thống kê ngành lâm nghiệp | 01/01/2020 |
| |
221. | Thông tư | 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 | Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 01/01/2020 |
| |
222. | Thông tư | 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 | Hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh | 01/01/2020 |
| |
223. | Thông tư | 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 | Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng | 15/02/2020 |
| |
224. | Thông tư | 29/2019/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2019 | Quy định xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng; động vật rừng do tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp Nhà nước | 20/02/2020 |
| |
225. | Quyết định | 14/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 | Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh | 07/04/2005 |
| |
226. | Quyết định | 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 | Về định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng. | 08/08/2005 |
| |
227. | Quyết định | 20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006 | Ban hành tạm thời Định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng | 01/07/2006 |
| |
228. | Quyết định | 62/2006/QĐ-BNN ngày 16/08/2006 | Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 - 2020 | 23/09/2006 |
| |
229. | Quyết định | 26/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh | 25/07/2007 |
| |
230. | Quyết định | 83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007 | Nhiệm vụ công chức Kiểm lâm địa bàn cấp xã; | 31/10/2007 |
| |
231. | Quyết định | 78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008 | Quyết định phê duyệt Chiến lược nghiên cứu lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2020 | 03/08/2008 |
| |
232. | Quyết định | 112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008 | Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng | 18/12/2008 |
| |
233. | Quyết định | 114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008 | Về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | 29/12/2008 | Hết hiệu lực một phần | |
VI. LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||||||
234. | Luật | 18/2017/QH14 Ngày 21/11/2017 | Luật Thủy sản | 01/01/2019 |
| |
235. | Nghị định | 98/2011/NĐ-CP50 ngày 26/10/2011 | Sửa đổi một số điều của các Nghị định về nông nghiệp. | 11/12/2011 | Hết hiệu lực một phần | |
236. | Nghị định | 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 | Về một số chính sách phát triển thủy sản | 25/8/2014 | Hết hiệu lực một phần | |
237. | Nghị định | 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | 25/11/2015 | Hết hiệu lực một phần | |
238. | Nghị định | 172/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 | Sửa đổi Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | 15/02/2017 |
| |
239. | Nghị định | 02/2017/NĐ-CP51 ngày 09/01/2017 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh | 25/02/2017 |
| |
240. | Nghị định | 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. | 25/3/2018 |
| |
241. | Nghị định | 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản | 25/4/2019 |
| |
242. | Nghị định | 42/2019/NĐ-CP ngày 16/5/2019 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản | 05/7/2019 |
| |
243. | Nghị định | 12/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 | Về ngưng hiệu lực thi hành Điều 63, điểm c khoản 1 Điều 64, điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 65 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản | 20/01/2020 |
| |
244. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 10/2006/QĐ-TTg ngày 11/01/2006 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 06/02/2006 |
| |
245. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 29/2007/QĐ-TTg ngày 28/2/2007 | Thành lập và tổ chức hoạt động của Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản | 25/3/2007 |
| |
246. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 118/2007/QĐ-TTg52 ngày 25/7/2007 | Về chính sách hỗ trợ khắc phục rủi ro thiên tai trên biển | Sau 15 ngày từ ngàyđăng công báo |
| |
247. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 149/2008/QĐ-TTg ngày 20/11/2008 | Về chế độ bồi dưỡng đi biển đối với thanh tra viên, cộng tác viên thanh tra nông nghiệp và phát triển nông thôn, cán bộ, thuyền viên và người làm việc trên tàu kiểm ngư | Sau 15 ngày từ ngàyđăng công báo |
| |
248. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 01/2012/QĐ-TTg53ngày 09/01/2012 | Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 25/2/2012 |
| |
249. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 79/2014/QĐ-TTg ngày 30/12/2014 | Ban hành Quy chế thực hiện quy định sử dụng đường dây nóng Việt Nam - Trung Quốc về các vụ việc phát sinh đột xuất của hoạt động nghề cá trên biển | 15/2/2015 |
| |
250. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 02/2015/QĐ-TTg ngày 07/01/2015 | Quy định chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Kiểm ngư viên, Thuyền viên tàu Kiểm ngư và người thực hiện nhiệm vụ kiểm ngư | 01/3/2015 |
| |
251. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 50/2018/QĐ-TTg ngày 13/12/2018 | Quy định về đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 30/01/2019 |
| |
252. | Thông tư liên tịch | 42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC- BKHĐT54 ngày 16/10/2013 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. | 29/11/2013 |
| |
253. | Thông tư liên tịch | 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV55 ngày 20/10/2015 | Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản. | 05/12/2015 |
| |
254. | Thông tư | 03/2006/TT-BTS ngày 12/4/2006 | Hướng dẫn thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 15/5/2006 |
| |
255. | Thông tư | 15/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 | Ban hành “Quy chế thông tin đối với tàu cá hoạt động trên biển" | 14/4/2011 |
| |
256. | Thông tư | 48/2012/TT-BNNPTNT56 ngày 26/09/2012 | Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt | 10/11/2012 | Hết hiệu lực một phần | |
257. | Thông tư | 50/2012/TT-BNNPTNT57 ngày 08/10/2012 | Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 | 22/11/2012 |
| |
258. | Thông tư | 53/2012/TT-BNNPTNT58 ngày 26/10/2012 | Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 12/12/2012 |
| |
259. | Thông tư | 22/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao - điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm. | 01/02/2015 |
| |
260. | Thông tư | 25/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014 | Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với thiết kế mẫu tàu cá | 25/8/2014 |
| |
261. | Thông tư | 27/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014 | Quy định về nội dung và định mức duy tu, sửa chữa tàu cá vỏ thép được hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. | 25/8/2014 |
| |
262. | Thông tư | 54/2014/TT-BNNPTNT59 ngày 30/12/2014 | Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 12/2/2015 |
| |
263. | Thông tư | 16/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/4/2015 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thật Quốc gia về điều kiện nuôi thủy sản | 10/10/2015 |
| |
264. | Thông tư | 20/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2015 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá. | 01/12/2015 |
| |
265. | Thông tư | 31/2015/TT-BNNPTNT60 ngày 06/10/2015 | Quy định về giám sát dư lượng các chất độc trong động vật và sản phẩm động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi | 19/11/2015 |
| |
266. | Thông tư | 51/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 | Quy định về yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra an toàn kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng lắp đặt trên tàu cá. | 15/02/2016 |
| |
267. | Thông tư | 04/2017/TT-BNNPTNT61 ngày 24/2/2017 | Ban hành danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | 10/4/2017 |
| |
268. | Thông tư | 12/2017/TT-BNNPTNT ngày 07/6/2017 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật đối với cơ sở sản xuất giống và nuôi cá rô phi | 10/12/2017 |
| |
269. | Thông tư | 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Thông tư hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. | 01/01/2019 |
| |
270. | Thông tư | 20/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Thông tư quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và mầu sơn tàu, xuồng kiểm ngư. | 01/01/2019 |
| |
271. | Thông tư | 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Thông tư quy định về việc ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. | 01/01/2019 |
| |
272. | Thông tư | 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Thông tư quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản. | 01/01/2019 |
| |
273. | Thông tư | 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Thông tư quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. | 01/01/2019 |
| |
274. | Thông tư | 24/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản | 01/01/2019 |
| |
275. | Thông tư | 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Hướng dẫn về đánh giá rủi ro, cấp phép thủy sản sống nhập khẩu | 01/01/2019 |
| |
276. | Thông tư | 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Hướng dẫn về quản lý giống thủy sản; thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản | 01/01/2019 |
| |
277. | Thông tư | 07/2019/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2019 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn thủy sản | 01/01/2020 |
| |
278. | Thông tư | 08/2019/TT-BNNPTNT ngày 09/8/2019 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. | 01/01/2020 |
| |
279. | Thông tư | 28/2019/TT-BNNPTNT62 ngày 31/12/2019 | Quy định về yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm hóa chất, kháng sinh cấm trong thực phẩm thủy sản | 13/02/2019 |
| |
280. | Thông tư | 03/2020/TT-BNNPTNT ngày 02/3/2020 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | 01/7/2020 |
| |
281. | Thông tư | 04/2020/TT-BNNPTNT63 ngày 09/3/2020 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | 01/7/2020 |
| |
282. | Thông tư | 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giống thủy sản | 18/9/2020 |
| |
283. | Quyết định | 27/2005/QĐ-BTS ngày 09/01/2005 | Ban hành tiêu chí khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá | Sau 15 ngày từ ngày đăng công báo |
| |
VII. LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||||||
284. | Luật | 08/2017/QH14, ngày 19/6/2017 | Luật Thủy lợi | 01/7/2018 | Hết hiệu lực một phần | |
285. | Nghị định | 104/2017/NĐ-CP64 ngày 14/9/2017 | Quy định về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều | 01/11/2017 |
| |
286. | Nghị định | 67/2018/NĐ-CP, ngày 14/5/2018 | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi | 01/7/2018 | Hết hiệu lực một phần | |
287. | Nghị định | 77/2018/NĐ-CP, ngày 16/5/2018 | Nghị định quy định hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước | 01/7/2018 |
| |
288. | Nghị định | 114/2018/NĐ-CP, ngày 04/9/2018 | Nghị định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước | 04/9/2018 |
| |
289. | Nghị định | 53/2019/NĐ-CP, ngày 17/06/2019 | Nghị định số quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê | 17/06/2019 |
| |
290. | Nghị định | 65/2019/NĐ-CP, ngày 18/7/2019 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều | 09/9/2019 |
| |
291. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 | Về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 09/5/2004 | Hết hiệu lực một phần | |
292. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 131/2009/QĐ-TTg, ngày 02/11/2009 | Về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn | 01/01/2010 |
| |
293. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014 | sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/04/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 01/5/2014 |
| |
294. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 25/2017/QĐ-TTg65 ngày 11/07/2017 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18/8/2017 | Hết hiệu lực một phần | |
295. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 24/2019/QĐ-TTg66 ngày 11/7/2017 | Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 25/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/9/2019 |
| |
296. | Thông tư liên tịch | 37/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC- BKHĐT ngày 31/10/2014 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn | 15/12/2014 |
| |
297. | Thông tư | 42/2010/TT-BNNPTNT, ngày 06/7/2010 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình thủy lợi | 06/01/2011 |
| |
298. | Thông tư | 27/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/6/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi | 26/12/2012 |
| |
299. | Thông tư | 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 | Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi | 01/7/2018 |
| |
300. | Thông tư | 05/2019/TT-BNNPTNT ngày 02/5/2019 | Quy định chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | 01/7/2019 |
| |
301. | Thông tư | 14/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 | Ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nước; giám sát, dự báo chất lượng nước trong công trình thủy lợi; giám sát, dự báo xâm nhập mặn | 18/12/2019 |
| |
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | ||||||
302. | Luật | 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 | Luật Đê điều | 01/7/2007 | Hết hiệu lực một phần | |
303. | Luật | 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013 | Luật Phòng chống thiên tai | 01/5/2014 |
| |
304. | Nghị định | 71/2002/NĐ-CP ngày 23/7/2002 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh tình trạng khẩn cấp trong trường hợp có thảm họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm | 07/8/2002 |
| |
305. | Nghị định | 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều | 03/8/2007 |
| |
306. | Nghị định | 04/2011/NĐ-CP ngày 15/01/2011 | Về việc thực hiện bãi bỏ việc sử dụng các khu phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng | 10/3/2011 |
| |
307. | Nghị định | 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 | Quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai | 08/12/2014 | Hết hiệu lực một phần | |
308. | Nghị định | 02/2017/NĐ-CP67 ngày 09/01/2017 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh | 25/02/2017 |
| |
309. | Nghị định | 104/2017/NĐ-CP68 ngày 14/9/2017 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều | 01/11/2017 | Hết hiệu lực một phần | |
310. | Nghị định | 160/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai | 01/01/2019 |
| |
311. | Nghị định | 53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019 | Quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê | 17/6/2019 |
| |
312. | Nghị định | 83/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai. | 01/01/2020 |
| |
313. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 93/1999/QĐ-TTg ngày 05/4/1999 | Chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt, bão. | 20/4/1999 |
| |
314. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 185/1999/QĐ-TTg ngày 13/9/1999 | Chính sách hỗ trợ đối với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng. | 28/9/1999 |
| |
315. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 63/2002/QĐ-TTg ngày 20/5/2002 | Quyết định về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai | 20/5/2002 |
| |
316. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 58/2006/QĐ-TTg ngày 14/3/2006 | Phê duyệt Chương trình đầu tư, củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê từ Quảng Ninh đến Quảng Nam | 15/4/2006 |
| |
317. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 132/2006/QĐ-TTg69 ngày 31/5/2006 | Chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều | 25/6/2006 |
| |
318. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 78/2007/QĐ-TTg ngày 29/5/2007 | Quyết định về việc ban hành quy chế phòng chống động đất, sóng thần | 07/7/2007 |
| |
319. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 118/2007/QĐ-TTg70 ngày 25/7/2007 | Về chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục rủi ro do thiên tai trên biển | 24/8/2007 |
| |
320. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 172/2007/QĐ-TTg ngày 16/11/2007 | Quyết định phê duyệt chiến lược phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 | 10/12/2007 |
| |
321. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 01/2011/QĐ-TTg ngày 04/01/2011 | Ban hành Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển | 01/3/2011 |
| |
322. | Thông tư liên tịch | 43/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 23/11/2015 | Hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại do thiên tai gây ra | 30/12/2015 |
| |
323. | Thông tư | 01/2009/TT-BNN ngày 06/01/2009 | Hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ đê điều trong mùa lũ | 06/02/2009 |
| |
324. | Thông tư | 26/2009/TT-BNN ngày 11/5/2009 | Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, nguồn kinh phí và chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân | 25/6/2009 |
| |
325. | Thông tư | 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 | Về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều | 11/8/2011 |
| |
326. | Thông tư | 54/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/12/2013 | hướng dẫn phân cấp đê và quy định tải trọng cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê. | 07/02/2014 |
| |
327. | Thông tư | 31/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017 | Quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực phòng chống thiên tai | 29/12/2017 |
| |
328. | Quyết định | 17/2002/QĐ-BNN ngày 12/3/2002 | Ban hành Quy định quản lý và sử dụng vật tư dự trữ phòng chống lụt bão. | 27/02/2002 |
| |
329. | Quyết định | 59/2002/QĐ-BNN ngày 03/7/2002 | Quy định mức nước thiết kế cho các tuyến đê thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình. | 03/7/2002 |
| |
330. | Quyết định | 92/2008/QĐ-BNN ngày 17/9/2008 | Ban hành quy định về quản lý, phát hành và cấp biển xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra đê; xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng, chống lụt bão. | 16/10/2008 |
| |
331. | Chỉ thị | 85/2007/CT-BNN ngày 11/10/2007 | Đẩy mạnh trồng rừng và trồng cây chắn sóng ven biển | 30/10/2007 |
| |
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | ||||||
332. | Nghị định | 66/2016/NĐ-CP71 ngày 01/7/2016 | Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần | |
333. | Nghị định | 123/2018/NĐ-CP72 ngày 17/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp | 17/9/2018 | Hết hiệu lực một phần | |
334. | Thông tư liên tịch | 45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN73 ngày 23/11/2015 | Hướng dẫn ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi gen bao gói sẵn | 8/1/2016 |
| |
335. | Thông tư | 47/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/07/2009 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản | 01/02/2010 | Hết hiệu lực một phần | |
336. | Thông tư | 75/2009/TT-BNNPTNT ngày 2/12/2009 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất nông sản | 2/6/2010 |
| |
337. | Thông tư | 37/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2010 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chỉ tiêu an toàn thực phẩm nông sản. | 25/12/2010 |
| |
338. | Thông tư | 03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 | Quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thủy sản | 07/03/2011 |
| |
339. | Thông tư | 74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 | Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn | 15/12/2011 | Hết hiệu lực một phần | |
340. | Thông tư | 76/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2011 | Quy định Danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18/12/2011 |
| |
341. | Thông tư | 02/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/1/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm thủy sản dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm | 23/2/2012 |
| |
342. | Thông tư | 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/1/2013 | Quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối | 20/02/2013 |
| |
343. | Thông tư | 07/2013/TT-BNNPTNT74 ngày 23/1/2013 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế | 22/7/2013 |
| |
344. | Thông tư | 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 | Quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu | 26/12/2013 |
| |
345. | Thông tư | 31/2015/TT-BNNPTNT75 ngày 06/10/2015 | Quy định về giám sát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi | 19/11/2015 |
| |
346. | Thông tư | 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 | Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 10/12/2015 |
| |
347. | Thông tư | 08/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 | Quy định giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản | 15/7/2016 |
| |
348. | Thông tư | 03/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/2/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số đều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu | 30/3/2017 |
| |
349. | Thông tư | 03/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/2/2017 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản | 13/8/2017 |
| |
350. | Thông tư | 07/2017/TT-BNNPTNT ngày 22/3/2017 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia “Sản phẩm thủy sản - Cá tra phi lê đông lạnh” | 5/5/2017 |
| |
351. | Thông tư | 11/2017/TT-BNNPTNT76 ngày 29/5/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18/7/2017 |
| |
352. | Thông tư | 07/2018/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2018 | Quy định về kiểm tra tạp chất trong tôm và sản phẩm tôm | 24/8/2018 |
| |
353. | Thông tư | 11/2018/TT-BNNPTNT ngày 1/10/2018 | Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chợ đầu mối, chợ đấu giá nông lâm thủy sản - Yêu cầu đảm bảo an toàn thực phẩm” | 1/4/2019 |
| |
354. | Thông tư | 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 | Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa, có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01/01/2019 |
| |
355. | Thông tư | 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu, Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT. | 01/01/2019 |
| |
356. | Thông tư | 17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2018 | Quy định phương thức quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01/01/2019 |
| |
357. | Thông tư | 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 07/02/2019 |
| |
358. | Thông tư | 28/2019/TT-BNNPTNT77 ngày 31/12/2019 | Quy định về yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm hóa chất, kháng sinh cấm trong thực phẩm thủy sản | 13/02/2019 |
| |
X. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG NÔNG SẢN | ||||||
359. | Nghị định | 109/2018/NĐ-CP78 ngày 29/08/2018 | Nông nghiệp hữu cơ | 15/10/2018 |
| |
360. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 26/2007/QĐ-TTg ngày 15/02/2007 | Quy hoạch phát triển mía đường đến năm 2010 và định hướng đến 2020 | 3/2007 |
| |
361. | Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ | 24/2003/CT-TTg ngày 08/10/2003 | Về phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản | 08/10/2003 |
| |
362. | Thông tư | 29/2012/TT-BNNPTNT ngày 03/7/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng mía nguyên liệu |
|
| |
363. | Thông tư | 12/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/02/2013 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa thóc và cơ sở xay, sát thóc, gạo |
|
| |
364. | Thông tư | 40/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 | Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ | 01/07/2019 |
| |
365. | Thông tư | 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | 01/01/2019 |
| |
366. | Thông tư | 16/2019/TT-BNNPTNT79 ngày 1/11/2019 | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về nông nghiệp hữu cơ | 1/11/2019 |
| |
XI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
367. | Nghị quyết | 03/2000/NQ-CP ngày 02/02/2000 | Nghị quyết của Chính phủ về kinh tế trang trại | 02/02/2000 |
| |
368. | Nghị định | 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 | Hướng dẫn cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016-2020 | 02/12/2017 |
| |
369. | Nghị định | 40/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 | Quản lý, sản xuất kinh doanh muối | 20/5/2017 |
| |
370. | Nghị định | 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 | Về Phát triển ngành nghề nông thôn | 01/6/2018 |
| |
371. | Nghị định | 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 | Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp | 20/8/2018 |
| |
372. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/02/2011 | Chính sách phát triển ngành mây tre | 05/4/2011 |
| |
373. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 | về hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn | 01/12/2012 | Hết hiệu lực một phần | |
374. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 | Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp | 01/01/2014 |
| |
375. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 | Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện | 15/01/2015 | Hết hiệu lực một phần | |
376. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn | 10/02/2016 |
| |
377. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 06/2019/ QĐ-TTg ngày 01/02/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện. | 20/3/2019 |
| |
378. | Thông tư liên tịch | 66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/11/2010 | Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng thí điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo | 31/12/2010 |
| |
379. | Thông tư liên tịch | 13/2014/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 28/4/2014 | Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển ngành mây tre | 16/6/2014 |
| |
380. | Thông tư | 61/2000/TT/BNN-KH Ngày 06/6/2000 | hướng dẫn lập quy hoạch phát triển kinh tế trang trại do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 21/6/2000 |
| |
381. | Thông tư | 11/2006/TT-BNN ngày 14/02/2006 | Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân, ổn định dân cư các xã biên giới Việt - Trung theo Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ | 16/3/2006 |
| |
382. | Thông tư | 22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 | 21/5/2011 |
| |
383. | Thông tư | 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 | Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 28/05/2011 | Hết hiệu lực từ ngày 14/4/2020 | |
384. | Thông tư | 03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt” Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020” | 11/3/2014 |
| |
385. | Thông tư | 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp | 12/5/2014 |
| |
386. | Thông tư | 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 | Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ | 10/6/2015 |
| |
387. | Thông tư | 41/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2015 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai QCVN 01-182: 2015/BNNPTNT | 01/7/2016 |
| |
388. | Thông tư | 02/2016/TT-BNNPTNT | Sửa đổi, bổ sung Danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22/4/2016 |
| |
389. | Thông tư | 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 | Hướng dẫn điều kiện và tiêu chí thụ hưởng hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp tác xã nông nghiệp | 25/7/2016 |
| |
390. | Thông tư | 09/2017/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2017 | Hướng dẫn phân loại và đánh giá hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp | 31/5/2017 |
| |
391. | Thông tư | 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/10/2017 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 | 27/11/2017 |
| |
392. | Thông tư | 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 | Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 09/02/2019 |
| |
393. | Thông tư | 06/2019/TT-BNNPTNT ngày 19/7/2019 | Quy định về hoạt động đặc thù, chế độ báo cáo của hợp tác xã nông nghiệp và trách nhiệm quản lý nhà nước các cấp đối với hợp tác xã nông nghiệp | 03/9/2019 |
| |
394. | Thông tư | 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 | Quy định tiêu chí kinh tế trang trại | 14/4/2020 | Có hiệu lực từ ngày 14/4/2020 | |
XII. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI |
|
| ||||
395. | Quyết định của Thủ tướngChính phủ | 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/04/2017 | Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | 10/06/2017 |
| |
396. | Thông tư | 35/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016 | Hướng dẫn thực hiện tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | 08/02/2017 |
| |
397. | Thông tư | 05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01/03/2017 | Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | 15/04/2017 |
| |
398. | Thông tư | 04/2019/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một nội dung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | 16/5/2019 |
| |
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG- KHUYẾN NÔNG | ||||||
399. | Nghị định | 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Về khuyến nông | 10/7/2018 |
| |
400. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 11/2006/QĐ-TTg ngày 12/01/2006 | Phê duyệt "Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020"; | 07/02/2006 |
| |
401. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 97/2007/QĐ-TTg ngày 29/6/2007 | Phê duyệt "Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thủy sản đến năm 2020 | 08/8/2007 |
| |
402. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 162/2008/QĐ-TTg ngày 04/12/2008 | Về chính sách khuyến nông, khuyến ngư ở địa bàn khó khăn | 01/01/2009 |
| |
403. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 | Quy định quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 05/6/2018 |
| |
404. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 34/2019/QĐ-TTg ngày 18/12/2019 | Quy định tiêu chí xác định dự án, phương án sản xuất kinh doanh ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp và bổ sung Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ | 03/02/2020 |
| |
405. | Thông tư liên tịch | 66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC- BKHCN ngày 28/12/2012 | Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 02/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12/02/2013 |
| |
406. | Thông tư liên tịch | 45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN80 ngày 23/11/2015 | Hướng dẫn ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi gen bao gói sẵn | 08/01/2016 |
| |
407. | Thông tư | 86/2o09/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 | Hướng dẫn xây dựng đề án khuyến nông, khuyến ngư thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo | 13/02/2010 |
| |
408. | Thông tư | 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 04/7/2010 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 23/5/2010 | Hết hiệu lực một phần | |
409. | Thông tư | 43/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2013 | Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06/12/2013 |
| |
410. | Thông tư | 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 | Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 10/3/2014 | Hết hiệu lực một phần | |
411. | Thông tư | 29/2014/TT-BNNPTNT81 ngày 05/09/2014 | Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/10/2014 |
| |
412. | Thông tư | 32/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2014 | Quy định hoạt động quan trắc, cảnh báo môi trường ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | 29/10/2014 |
| |
413. | Thông tư | 48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 | Hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/02/2015 |
| |
414. | Thông tư | 55/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2014 | Hướng dẫn triển khai một số hoạt động bảo vệ môi trường trong Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 | 20/2/2015 |
| |
415. | Thông tư | 06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015 | Sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 31/3/2015 |
| |
416. | Thông tư | 07/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015 | Hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02/4/2015 |
| |
417. | Thông tư | 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 | Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10/6/015 |
| |
418. | Thông tư | 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 | Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10/8/2016 |
| |
419. | Thông tư | 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 | Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 10/8/2016 | Hết hiệu lực một phần | |
420. | Thông tư | 11/2017/TT-BNNPTNT82 ngày 29/5/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18/7/2017 | Hết hiệu lực một phần | |
421. | Thông tư | 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/5/2018 | Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp | 01/7/2018 |
| |
422. | Thông tư | 07/2020/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2020 | Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06/7/2020 | Có hiệu lực từ ngày 06/7/2020 | |
XIV. LĨNH VỰC THANH TRA | ||||||
423. | Nghị định | 47/2015/NĐ-CP ngày 14/5/2015 | Tổ chức và hoạt động thanh tra ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | 30/06/2015 |
| |
424. | Thông tư | 33/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2016 | Quy định về trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra chuyên ngành và trang phục, thẻ công chức thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | 15/12/2016 |
| |
XV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | ||||||
425. | Nghị định | 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 17/02/2017 |
| |
426. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 25/2017/QĐ-TTg83 ngày 03/7/2017 | Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18/8/2017 |
| |
427. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 26/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 | Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Phòng, chống thiên tai trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18/8/2017 |
| |
428. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 27/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 | Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18/8/2017 |
| |
429. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 28/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18/8/2017 |
| |
430. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 24/2019/QĐ-TTg84 ngày 11/7/2017 | Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 25/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/9/2019 |
| |
431. | Thông tư liên tịch | 64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC ngày 25/08/2006 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều | 24/9/2006 |
| |
432. | Thông tư liên tịch | 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 | Hướng dẫn chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện | 11/5/2015 |
| |
433. | Thông tư liên tịch | 15/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 26/3/2015 | Hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12/5/2015 |
| |
434. | Thông tư liên tịch | 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 | Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y | 05/12/2015 |
| |
435. | Thông tư liên tịch | 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV85 ngày 20/10/2015 | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản | 05/12/2015 |
| |
436. | Thông tư | 05/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2012 | Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp | 03/03/2012 |
| |
437. | Thông tư | 46/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2013 | Ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp | 20/12/2013 |
| |
438. | Thông tư | 06/2014/TT-BNNPTNT | Quy định về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam. | 27/3/2014 |
| |
439. | Thông tư | 39/2014/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2014 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong chi cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/1/2015 |
| |
440. | Thông tư | 42/2014/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp | 02/1/2015 |
| |
441. | Thông tư | 27/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015 | Quy định tiêu chuẩn, chức danh Giám đốc, Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dấn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01/10/2015 |
| |
442. | Thông tư | 32/2015/TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015 | Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/12/2015 |
| |
443. | Thông tư | 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 | Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y | 05/12/2015 |
| |
444. | Thông tư | 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 06/8/2018 | Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20/9/2018 |
| |
445. | Thông tư | 41/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 15/2/2019 |
| |
XVI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH - HỢP TÁC QUỐC TẾ | ||||||
446. | Thông tư | 32/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2016 | Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 15/12/2016 |
| |
447. | Thông tư | 37/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực quốc gia | 08/02/2019 |
| |
448. | Thông tư | 42/2018/TT-BNNPTNT | Thông tư bãi bỏ Thông tư số 31/2016/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2016 quy định trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. | 28/12/2018 |
| |
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP | ||||||
449. | Nghị định | 118/2014/NĐ-CP86 ngày 17/12/2014 | Về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp | 01/02/2015 |
| |
450. | Nghị định | 01/2018/NĐ-CP ngày 03/01/2018 | Điều lệ hoạt động tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Bắc | 03/01/2018 |
| |
451. | Thông tư liên tịch | 17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC87 ngày 22/4/2015 | Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng vườn cây để sắp xếp đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông lâm nghiệp | 17/9/2018 | Hết hiệu lực một phần | |
452. | Thông tư | 02/2015/TT-BNNPTNT88 ngày 27/01/2015 | Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp. | 12/3/2015 |
| |
XVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | ||||||
453. | Thông tư | 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 | Quy định về công tác đấu thầu các dự án của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý | 10/12/2015 |
| |
XIX. LĨNH VỰC KHÁC | ||||||
454. | Thông tư | 49/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/12/2014 | Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 09/2/2015 |
| |
455. | Thông tư | 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 27/9/2018 |
| |
456. | Thông tư | 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/2/2020 |
| |
457. | Thông tư | 01/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2020 | Quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 05/3/2020 |
| |
Tổng số: 404 văn bản89 | ||||||
________________________
1 Bao gồm cả văn bản hết hiệu lực một phần và văn bản đã được ban hành nhưng chưa có hiệu lực tính đến hết ngày 31/5/2020
2 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
3 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản
4 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
5 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
6 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
7 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chế biến và phát triển thị trường nông sản
8 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
9 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, thú y
10 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
11 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản
12 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
13 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất lượng nông lâm sản
14 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản
15 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản
16 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, khoa học công nghệ và môi trường
17 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và kiểm dịch thực vật, thú y, lâm nghiệp
18 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chế biến và phát triển thị trường nông sản
19 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
20 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
21 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
22 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
23 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, thú y
24 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và kiểm dịch thực vật, thú y, lâm nghiệp
25 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
26 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
27 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
28 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
29 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản
30 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
31 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
32 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
33 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản
34 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực Chăn nuôi, Thủy sản
35 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
36 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
37 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
38 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, thú y
39 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và kiểm dịch thực vật, thú y, lâm nghiệp
40 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý doanh nghiệp
41 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
42 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, phòng chống thiên tai
43 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
44 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản
45 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý doanh nghiệp
46 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản
47 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý doanh nghiệp
48 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản
49 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và kiểm dịch thực vật, thú y, lâm nghiệp
50 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản
51 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
52 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, phòng chống thiên tai
53 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản
54 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản
55 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, tổ chức cán bộ
56 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
57 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
58 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
59 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản
60 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
61 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản
62 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
63 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực Chăn nuôi, Thủy sản
64 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai
65 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy lợi, tổ chức cán bộ
66 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy lợi, tổ chức cán bộ
67 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
68 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai
69 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, phòng chống thiên tai
70 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, phòng chống thiên tai
71 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
72 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
73 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, khoa học công nghệ và môi trường
74 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất lượng nông lâm sản
75 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
76 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, khoa học công nghệ và môi trường
77 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
78 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chế biến và phát triển thị trường nông sản
79 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chế biến và phát triển thị trường nông sản
80 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, khoa học công nghệ và môi trường
81 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, khoa học công nghệ và môi trường
82 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, khoa học công nghệ và môi trường
83 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy lợi, tổ chức cán bộ
84 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy lợi, tổ chức cán bộ
85 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, tổ chức cán bộ
86 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý doanh nghiệp
87 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý doanh nghiệp
88 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý doanh nghiệp
89 Một số văn bản có nội dung liên quan đến nhiều lĩnh vực (lặp lại nhiều lần ở các lĩnh vực khác nhau trong Danh mục) sẽ chỉ được tính 01 lần vào số liệu tổng hợp. Theo đó số thứ tự theo Danh mục là 457 văn bản, tuy nhiên có 53 lượt văn bản lặp các lĩnh vực khác, do đó tổng số văn bản còn hiệu lực là 404 văn bản
*Ghi chú: Các văn bản có nội dung liên quan đến nhiều lĩnh vực
1. Luật 31/2018/QH14
2. Nghị định 98/2011/NĐ-CP
3. Nghị định 118/2014/NĐ-CP
4. Nghị định 31/2016/NĐ-CP
5. Nghị định 66/2016/NĐ-CP
6. Nghị định 02/2017/NĐ-CP
7. Nghị định 41/2017/NĐ-CP
8. Nghị định 104/2017/NĐ-CP
9. Nghị định 64/2018/NĐ-CP
10. Nghị định 109/2018/NĐ-CP
11. Nghị định 123/2018/NĐ-CP
12. Nghị định 04/2020/NĐ-CP
13. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ 132/2006/QĐ-TTg
14. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ 118/2007/QĐ-TTg
15. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ 01/2012/QĐ-TTg
16. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ 25/2017/QĐ-TTg
17. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ 24/2019/QĐ-TTg
18. Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT
19. Thông tư liên tịch 17/2015/TTLT-BNN-BTC-LN
20. Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
21. Thông tư liên tịch 45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN
22. Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT
23. Thông tư 50/2012/TT-BNNPTNT
24. Thông tư 07/2013/TT-BNNPTNT
25. Thông tư 29/2014/TT-BNNPTNT
26. Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT
27. Thông tư 02/2015/TT-BNNPTNT
28. Thông tư 31/2015/TT-BNNPTNT
29. Thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT
30. Thông tư 11/2017/TT-BNNPTNT
31. Thông tư 15/2018/ TT-BNNPTNT
32. Thông tư 16/2019/TT-BNNPTNT
33. Thông tư 28/2019/TT-BNNPTNT
34. Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 2624/QĐ-BNN-PC Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Bộ Nông nghiệp
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 2624/QĐ-BNN-PC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/07/2020 |
Hiệu lực: | 10/07/2020 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |