Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 276/QĐ-CN-TĂCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Dương |
Ngày ban hành: | 03/07/2019 | Hết hiệu lực: | 01/07/2023 |
Áp dụng: | 03/07/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP ---------------- Số: 276/QĐ-CN-TĂCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
--------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghi định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, háng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghi định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học à Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ Hồ sơ đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm của Trung tâm khảo, kiểm nghiệm và kiểm định chăn nuôi;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Khảo, kiểm nghiệm và kiểm định chăn nuôi (địa chỉ: Tân Phong, phường Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 0961.796.885; Fax: 02437525340. Email: phamvietcuongcnh@gmail.com) thực hiện thử nghiệm trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi. Danh mục phép thử được chỉ định tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu từ ngày ký đến ngày 01/7/2023
Điều 3. Trung tâm Khảo, kiểm nghiệm và kiểm định chăn nuôi có trách nhiệm thực hiện thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Trung tâm Khảo, kiểm nghiệm và kiểm định chăn nuôi và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - TTKKNKĐCN; - TT. Tin học và Thống kê (để đăng tải); - Vụ KHCN & MT (để biết); - Cục QLCLNLSTS (để biết); - Tổng cục TĐC, Bộ KHCN (để biết); - Lưu : VT, TĂCN. | Q. CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Dương |
PHỤ LỤC
Danh mục các phép thử thức ăn chăn nuôi được chỉ định của Trung tâm
Khảo, kiểm nghiệm và kiểm định chăn nuôi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-CN-TĂCN, ngày 03 tháng 7 năm 2019
của Cục Chăn nuôi)
TT | Tên phép thử | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo | Phương pháp thử |
I | Lĩnh vực hóa học |
|
|
1 | Xác định hàm lượng Clorua hòa tan trong nước (NaCl) | - | TCVN 4806:2007 (ISO 06495:1999) |
2 | Xác định hàm lượng Phốt pho - Phương pháp quang phổ | 0,3 g/kg | TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998) |
3 | Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác | - | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
4 | Xác định hàm lượng Canxi - Phương pháp chuẩn độ | - | TCVN 1526-1:2007 (ISO 6496-4:1985) |
5 | Xác định hàm lượng Nitơ và tính hàm hàm lượng Protein thô. Phương pháp phân hủy kín và chưng cất bằng hơi nước. | - | TCVN 4328-2:2011 (ISO 5983-2:2009) |
6 | Xác định hàm lượng Tro không tan trong Axit Clohydric | - | TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002) |
7 | Xác định hàm lượng Tro thô | - | TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002) |
8 | Xác định hàm lượng Xơ thô. Phương pháp có lọc trung gian | - | TCVN 4329:2007 (ISSO 6865:2000) |
9 | Xác định hàm lượng chất béo | - | TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) |
10 | Xác định hàm lượng Đồng - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (Ngọn lửa) | 16 mg/kg | TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000) |
11 | Xác định hàm lượng Kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (Ngọn lửa) | 13 mg/kg | TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000) |
12 | Xác định hàm lượng Magie | 20,30 mg/kg | TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000) (AAS) |
13 | Xác định hàm lượng Mangan | 21,48 mg/kg | TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000) (AAS) |
14 | Xác định hàm lượng Sắt | 15,00 mg/kg | AOAC 999.10 (AAS) |
15 | Xác định hàm lượng Cadimi bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphite (G-AAS) | 0,41 mg/kg | AOAC 999.10 (AAS) |
16 | Xác định hàm lượng Chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphite (G-AAS) | 0,69 mg/kg | HD.12.PP.H Ref: AOAC 999.10 |
17 | Xác định hàm lượng Asen bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử - Phương pháp hydrua hóa (HVG-AAS) | 0,45 mg/kg | AOAC 986.15(AAS) |
18 | Xác định hàm lượng Selen | 0,1 mg/kg | AOAC 986.15 (AAS) |
19 | Xác định hàm lượng Thủy ngân bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử - Phương pháp hydrua hóa (HVG-AAS) | 0,1 mg/kg | AOAC 971.21(AAS) |
20 | Xác định hàm lượng Aflatoxin tổng số (B1, B2, G1, G2) - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Aflatoxin tổng số: 6,19 µg/kg (B1:3,10 µg /kg; G1:7,19 µg /kg; B2:0,86 µg /kg, G2:1,0 µg /kg) | HD.15.PP.H (HPLC) Ref: TCVN 7596:2007 |
21 | Xác định hàm lượng Axit amin (Aspatic acid, Threonine, Serine, Glutamic acid, proline, Glycine, Alanine, Cystine, Valine, Methionine, Isoleucine, Leucine, Tyrosine, Phenylalanine, Lysine, Histidine, Arginine) | - | HD.16.PP.H Water AccQ. Tag (HPLC) |
22 | Xác định hàm lượng Nitơ amoniac | - | HD.19.PP.H Ref: TCVN 3706:1990 |
23 | Định tính Salbutamol | LOD =5,8 µg/kg | Test kit RANDOX |
24 | Định tính Clenbuterol | LOD = 5,0 µg/kg | Test kit RANDOX |
25 | Định tính Ractopamine | LOD = 2,0 µg/kg | Test kit RANDOX |
26 | Xác định hoạt độ Urê | - | HD.24.PP.H Ref: TCVN 4847:1989 |
27 | Xác định chỉ số Peroxid | - | TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007) |
28 | Xác định chỉ số Axit và độ axit | - | TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009) |
29 | Xác định pH | - | TCVN 4835:2002 |
30 | Xác định hàm lượng Natri - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử | 16,38 mg/kg | HD.10.PP.H (Ref: TCVN 1537:2007) |
31 | Xác định hàm lượng Kali - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử | 13,27 mg/kg | HD.10.PP.H (Ref: TCVN 1537:2007) |
32 | Xác định hàm lượng Protein thực | - | HD.18.PP.H (Ref: TCVN 8801:2011) |
33 | Xác định hàm lượng Nitơ phi protein | - | HD.18.PP.H (Ref: TCVN 8801:2011) |
34 | Xác định hàm lượng Urê | - | TCVN 6600:2000 |
35 | Xác định hàm lượng Ractopamine - Phương pháp LC-MS/MS | 6 µg/kg | HD.46.PP.H (LC-MS/MS) |
36 | Xác định hàm lượng Salbutamol - Phương pháp LC-MS/MS | 6 µg/kg | HD.46.PP.H (LC-MS/MS) |
37 | Xác định hàm lượng Clenbuterol - Phương pháp LC-MS/MS | 6 µg/kg | HD.46.PP.H (LC-MS/MS) |
38 | Xác định hàm lượng Choloramphenicol bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ | 1,5 µg/kg | HD.47.PP.H (LC-MS/MS) |
39 | Xác định hàm lượng Đường bằng phương pháp Luff-schoori | - | TCVN 10327:2014 |
40 | Xác định hàm lượng Nitơ hòa tan sau khi xử lý bằng pepsin trong Axit clohydric loãng (Protein tiêu hóa) | - | HD.57.PP.H (Ref: TCVN 9129:2011) |
41 | Xác định hàm lượng Clotetracyclin bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ | 30 µg/kg | HD.60.PP.H (HPLC) |
42 | Xác định hàm lượng Oxytetraclin bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ | 30 µg/kg | HD.60.PP.H (HPLC) |
43 | Xác định hàm lượng Tetracyclin bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ | 30 µg/kg | HD.60.PP.H (HPLC) |
44 | Xác định hàm lượng Xơ xử lý bằng chất tẩy trung tính và amylaza (NDF) | - | TCVN 9590:2013 |
45 | Xác định hàm lượng Xơ xử lý bằng chất tẩy axit (ADF) và Lignin xử lý bằng chất tẩy axit (ADL) | - | TCVN 9589:2013 |
46 | Xác định hàm lượng Axit Xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ | - | TCVN 8763:2012 |
47 | Xác định hàm lượng Tinh bột bằng phương pháp enzym | - | HD.70.PP.H (Ref: TCVN 9587:2013) |
48 | Xác định hàm lượng Crom | 0,4 mg/kg | HD.71.PP.H (Ref: AOAC 968.08) |
49 | Xác định giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm | - | HD.72.PP.H |
II | Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh học |
|
|
1 | Định lượng Coliforms- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | 10 cfu/g 1cfu/mL | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) |
2 | Định lượng Escherichia coli dương tính β-(Glucuronidaza - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44OC sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid | 10 cfu/g 1cfu/mL | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
3 | Phát hiện Salmonella Spp. trên đĩa thạch | Không phát hiện/25mL(g) | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
4 | Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC | 10 cfu/g 1 cfu/mL | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
5 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính Coagulase trên đĩa thạch. (Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird - Parker) | 10 cfu/g 1 cfu/mL | TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:2003) |
6 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. | 10 cfu/g 1 cfu/mL | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) |
7 | Phát hiện và định lượng Escherichia Coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. | 3 MPN/g(ml) | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |
8 | Phát hiện và đếm vi khuẩn Coliforms Phương pháp nhiều ống | 3 MPN/g(ml) | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |
9 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng tổng số bào tử Bacillus spp. | 10 cfu/g 1 cfu/mL | HD.09.PP.S (Ref: TCVN 8736:2011) |
10 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC | 10 cfu/g 1 cfu/mL | TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004) |
11 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | 10 cfu/g 1 cfu/mL | TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-2:2004) |
12 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0.95 | 10 cfu/g 1 cfu/mL | TCVN 8275-2:2010 ISO 21527-2:2008) |
13 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Saccharomyces spp. tổng số | 10 cfu/g 1 cfu/mL | HD.16.PP.S Ref: TCVN 82752:2010 (ISO 215272:2008) |
14 | Định lượng vi khuẩn Lactobacillus Spp. | 10 cfu/g 1 cfu/mL | HD.17.PP.S Ref:TCVN 8737:2011 (ISO 15214:1998) (BSEN: 15787:2009) |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 276/QĐ-CN-TĂCN chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
In lược đồCơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi |
Số hiệu: | 276/QĐ-CN-TĂCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/07/2019 |
Hiệu lực: | 03/07/2019 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Xuân Dương |
Ngày hết hiệu lực: | 01/07/2023 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |