Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2890/QĐ-BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày ban hành: | 28/11/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/11/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ----------------- Số: 2890/QĐ-BNN-TCCB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng; - Bộ LĐTBXH; - Bộ Tài chính; - Lưu VT, KH, TC, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hứa Đức Nhị |
TT | Các bước công việc | Đơn vị tính | Định mức | Hệ số lương bình quân |
A | Phần I: Điều tra rừng | |||
I | Tăng cường chất lượng và xây dựng mẫu khóa ảnh vệ tinh Spot 5 | |||
1 | Tăng cường chất lượng ảnh | Công/cảnh ảnh | 30 | 4,65 |
II | Xây dựng mẫu khóa ảnh vệ tinh Spot 5 cho giải đoán tự động trên phần mềm eCognition | |||
2 | Xây dựng cây phân loại các đối tượng rừng và đất Lâm nghiệp | Công/cây Phân loại (cây PL) | 30 | 4,32 |
3 | Phân tích, tính toán xác định ngưỡng ban đầu theo các chỉ tiêu và cây phân loại | Công/tỉnh | 60 | 4,32 |
4 | Bóc tách các đối tượng trên ảnh bằng phần mềm eCognition | Công/cảnh ảnh | 10 | 4,32 |
5 | Tiếp nhận tài liệu ngoại nghiệp | Công/tỉnh | 30 | 4,32 |
6 | Hoàn chỉnh cây phân loại dựa trên kết quả thực địa | Công/cây PL | 15 | 4,32 |
7 | Phân tích, đối chiếu bộ mẫu thu thập thực địa với bộ mẫu khóa ảnh xây dựng trong phòng | Công/Mẫu | 0,5 | 4,32 |
8 | Tổng hợp tính toán, xác định ngưỡng cho các tiêu chí đưa vào giải đoán ảnh tự động | Công/Mẫu khóa | 1 | 4,32 |
III | Xử lý và nắn chỉnh ảnh Radar Palsar phục vụ cho giải đoán sinh khối | |||
9 | Chuẩn hóa ảnh | Công/cảnh ảnh | 8 | 3,33 |
10 | Chiết tách thông tin trên ảnh | Công/xã | 5 | 3,33 |
11 | Xây dựng mô hình DEM | Công/xã | 9 | 3,33 |
12 | Tính toán độ dốc phục vụ phân loại rừng | Công/xã | 9 | 3,33 |
13 | Hiệu chỉnh số liệu sau kiểm chứng thực địa | Công/xã | 9 | 3,33 |
IV | Điều tra các điểm mẫu xây dựng khóa ảnh giải đoán cho phần mềm xử lý ảnh khác | |||
14 | Phân tích biến động các kênh phổ xung quanh các điểm mẫu | Công/mẫu | 5 | 4,65 |
15 | Phân tích biến động phổ giữa các trạng thái rừng | Công/trạng thái | 5 | 4,65 |
16 | Xây dựng lưới ô vuông cơ sở cho toàn tỉnh | Công/ha | 0,002 | 3,33 |
17 | Tính toán dữ liệu độ dốc, độ cao, chỉ số phân mùa thực vật cho các ô vuông cơ sở. | Công/ha | 0,004 | 4,65 |
B | Phần II: Kiểm kê rừng | |||
I | Chuẩn bị chung | |||
18 | Tạo bảng thuộc tính và nhập các thông tin liên quan cho từng lô quản lý | Công/ha | 0,015 | 3,66 |
II | Tổng hợp kết quả kiểm kê rừng theo đơn vị hành chính | |||
19 | Phân chia và đánh lại số lô theo kết quả kiểm kê rừng thực địa | Công/ha | 0,006 | 3,66 |
20 | Hiệu chỉnh bảng thuộc tính và nhập các thông tin liên quan cho từng lô sau hiệu chỉnh | Công/ha | 0,006 | 3,66 |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 2890/QĐ-BNN-TCCB định mức lao động các bước công việc bổ sung trong điều tra, kiểm kê rừng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 2890/QĐ-BNN-TCCB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/11/2011 |
Hiệu lực: | 28/11/2011 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!