Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 30/QĐ-CN-TĂCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Dương |
Ngày ban hành: | 24/02/2020 | Hết hiệu lực: | 12/05/2022 |
Áp dụng: | 24/02/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP ---------- Số: 30/QĐ-CN-TĂCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------- Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
------------
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm của Viện Năng suất Chất lượng Deming;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng thử nghiệm của Viện Năng suất Chất lượng Deming (Địa chỉ: Lô 21-22, B1.6, KDC Quang Thành 3B, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiều, TP. Đà Nẵng; Email: info@deming.vn) thực hiện thử nghiệm trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi. Danh mục phép thử được chỉ định tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký đến ngày 11/5/2022.
Điều 3. Phòng thử nghiệm của Viện Năng suất Chất lượng Deming có trách nhiệm thực hiện thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Phòng thử nghiệm của Viện Năng suất Chất lượng Deming và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Viện Năng suất Chất lượng Deming. - TT. Tin học và Thống kê (để đăng tải); - Vụ KHCN & MT (để biết); - Cục QLCLNLSTS (để biết); - Tổng cục TĐC, Bộ KHCN (để biết); - Lưu: VT, TĂCN. | Q. CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Dương |
PHỤ LỤC
Danh mục các phép thử thức ăn chăn nuôi được chỉ định của Viện Năng suất Chất lượng Deming
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-CN-TĂCN, ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Cục Chăn nuôi)
TT | Tên phép thử | Đối tượng phép thử | Giới hạn định lượng/Phạm vi đo | Ký hiệu phương pháp thử |
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá học | ||||
1 | Cảm quan | TĂCN | - | TCVN 1532-1993 |
2 | Xác định hàm lượng độ ẩm và chất bay hơi khác | TĂCN | 0,1g/100g | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
3 | Xác định hàm lượng tổng số Aflatoxin (B1, B2, G1, G2) | TĂCN | 5 µg/kg | TCVN 7596-2007 (ISO 16050:2003) |
4 | Xác định độ axit béo (chỉ số axit) trong sản phẩm ngũ cốc | TĂCN | - | ISO 7305:1998 |
5 | Xác định chỉ số axit trong dầu, mỡ | Dầu, mỡ | - | TCVN 6127:2010 |
6 | Xác định hoạt độ Urê | TĂCN | - | TCVN 4847-89 (ISO 5506:1988) |
7 | Xác định hàm lượng axit Xyanhydric | TĂCN | 25 mg/kg | TCVN 8763:2012 |
8 | Xác định hàm lượng nitơ amoniac | TĂCN | 0,1 g/kg | HD.02.52/PQI-KT2 (Ref.TCVN 37061990) |
9 | Xác định hàm lượng Clo hòa tan trong nước | TĂCN | 0,01g/100g | TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999) |
10 | Xác định hàm lượng Protein thô | TĂCN | 0,2mg /100g | TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) |
11 | Xác định hàm lượng nước trong dầu, mỡ | Dầu, mỡ | 0,01g/100g | TCVN 6118:1996 (ISO 934:1980) |
12 | Xác định chỉ số peroxid trong dầu, mỡ | Dầu, mỡ | 0,1meq/kg | TCVN 6121:2018 |
13 | Xác định hàm lượng Asen (As) | TĂCN | 0,036 mg/kg | HD.02.38/PQI-KT2 (Ref. AOAC 986.15 (2010)) |
14 | Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) | TĂCN | 0,032 mg/kg | HD.02.41/PQI-KT2 (Ref. AOAC 999.11 (2010)) |
15 | Xác định hàm lượng Chì (Pb) | TĂCN | 0,044 mg/kg | HD.02.41/ PQI -KT2 (Ref. AOAC 999.11 (2010)) |
16 | Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) | TĂCN | 0,044 mg/kg | HD.02.49/PQI-KT2 (Ref. AOAC 971.21 (2010)) |
17 | Xác định hàm lượng Xơ thô | TĂCN | 0,2 g/100g | TCVN 4329:2007 |
18 | Xác định hàm lượng Canxi | TĂCN | 5 mg/100g | TCVN 1526-1:2007 |
19 | Xác định hàm lượng Phốt pho tổng số | TĂCN | 5 mg/100g | TCVN 1525:2001 |
20 | Xác định hàm lượng Tro thô | TĂCN | - | TCVN 4327:2007 |
21 | Xác định hàm lượng Cát sạn (khoáng không tan trong axít HCl) | TĂCN | 0,01 g/100g | ISO 5985:2002 |
22 | Xác định hàm lượng Béo thô | TĂCN | 0,1 g/100g | TCVN 4331:2001 |
23 | Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 | TĂCN | 3 |!g/kg | HD.02.36/PQI-KT2 (Ref.TCVN 6953:2001) |
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh học | ||||
24 | Xác định độ nhiễm côn trùng (Côn trùng sống) | TĂCN | - | TCVN 1540:1986 |
25 | Định lượng Aspergillus flavus | TĂCN | - | FAO FNP 14/4 (P.223-224)- 1992&52-TCN0001 |
26 | Định lượng Coliforms | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/ml | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) |
27 | Phát hiện và định lượng E.coli | TĂCN | 0 MPN/g 0 MPN/ml | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |
28 | Định lượng E.coli | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/ml | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
29 | Phát hiện Salmonella spp | TĂCN | 2 CFU/25g | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
30 | Định lượng Staphylococcus aureus | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/ml | TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999/Amd.1:2003) |
31 | Định lượng Clostridium perfringens | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/ml | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 30/QĐ-CN-TĂCN chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
In lược đồCơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi |
Số hiệu: | 30/QĐ-CN-TĂCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/02/2020 |
Hiệu lực: | 24/02/2020 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Xuân Dương |
Ngày hết hiệu lực: | 12/05/2022 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |