Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3003/QĐ-BNN-TCLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 29/11/2012 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/11/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------- Số: 3003/QĐ-BNN-TCLN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ KHĐT, Bộ TC; - UBND các tỉnh có liên quan; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Các nhà máy thủy điện; - Các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Khoa học công nghệ và MT; - Tổng cục Lâm nghiệp; - Viện Sinh thái rừng và Môi trường; - Lưu: VT, TCLN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
STT | Lưu vực nhà máy thủy điện | Tỉnh | Diện tích trong khu vực (ha) | Diện tích rừng trong lưu vực (ha) | Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) |
1 | Hòa Bình | Điện Biên | 585.051 | 242.297 | 21,30 |
Hòa Bình | 116.667 | 48.869 | 4,30 | ||
Lai Châu | 908.539 | 390.981 | 34,37 | ||
Phú Thọ | 820 | 592 | 0,05 | ||
Sơn La | 903.479 | 394.758 | 34,70 | ||
Yên Bái | 90.444 | 60.122 | 5,28 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 2.605.000 | 1.137.620 | 100 | ||
2 | Sơn La | Điện Biên | 585.051 | 242.304 | 31,66 |
Lai Châu | 908.539 | 390.981 | 51,08 | ||
Sơn La | 218.035 | 82.777 | 10,81 | ||
Yên Bái | 78.161 | 49.371 | 6,45 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 1.789.785 | 765.432 | 100 | ||
3 | Lai Châu | Điện Biên | 284.252 | 136.439 | 39,78 |
Lai Châu | 323.648 | 206.568 | 60,22 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 607.900 | 343.007 | 100 | ||
4 | Tuyên Quang | Bắc Cạn | 161.404 | 89.023 | 20,58 |
Cao Bằng | 200.264 | 93.184 | 21,54 | ||
Hà Giang | 263.988 | 154.448 | 35,70 | ||
Tuyên Quang | 126.543 | 95.942 | 22,18 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 752.200 | 432.596 | 100 | ||
5 | Thác Bà | Hà Giang | 93.863 | 49.029 | 21,68 |
Lào Cai | 186.749 | 87.937 | 38,88 | ||
Phú Thọ | 218 | 179 | 0,08 | ||
Yên Bái | 141.117 | 89.008 | 39,36 | ||
Tổng diện tích Iưu vực | 421.948 | 226.154 | 100 | ||
6 | Ya Ly | Gia Lai | 162.581 | 67.885 | 15,65 |
Kon Tum | 584.219 | 365.978 | 84,35 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 746.800 | 433.863 | 100 | ||
7 | Sê san 4 | Gia Lai | 293.584 | 112.944 | 21,50 |
Kon Tum | 635.517 | 412.314 | 78,50 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 929.100 | 525.257 | 100 | ||
8 | Sê san 4A | Gia Lai | 299.900 | 116.348 | 22,08 |
Kon Tum | 633.400 | 410.658 | 77,92 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 933.300 | 527.006 | 100 | ||
9 | Serepok 3 | Đăk Lăk | 536.798 | 200.207 | 47,42 |
Đăk Nông | 266.232 | 118.692 | 28,11 | ||
Lâm Đồng | 129.570 | 103.313 | 24,47 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 932.600 | 422.211 | 100 | ||
10 | Buôn Kuốp | Đăk Lăk | 480.800 | 197.134 | 48,02 |
Đăk Nông | 181.300 | 110.069 | 26,81 | ||
Lâm Đồng | 129.500 | 103.313 | 25,17 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 791.600 | 410.515 | 100 | ||
11 | Đồng Nai 3 | Đăk Nông | 17.450 | 10.175 | 4,67 |
Lâm Đồng | 416.600 | 207.936 | 95,33 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 434.050 | 218.111 | 100 | ||
12 | Đồng Nai 4 | Đăk Nông | 22.460 | 11.843 | 5,16 |
Lâm Đồng | 426.600 | 217.654 | 94,84 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 449.060 | 229.497 | 100 | ||
13 | Đồng Nai 5 | Đăk Nông | 163.600 | 44.785 | 15,89 |
Lâm Đồng | 447.600 | 237.059 | 84,11 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 611.200 | 281.844 | 100 | ||
14 | Sông Ba Hạ | Bình Định | 2.418 | 2.364 | 0,45 |
Đăk Lăk | 194.700 | 62.915 | 11,93 | ||
Gia Lai | 863.100 | 442.880 | 84,01 | ||
Phú Yên | 58.510 | 19.027 | 3,61 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 1.118.728 | 527.187 | 100 | ||
15 | Hàm Thuận | Bình Thuận | 7.442 | 2.976 | 8,81 |
Lâm Đồng | 122.177 | 30.796 | 91,19 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 129.619 | 33.772 | 100 | ||
16 | Đa Mi | Bình Thuận | 66.010 | 49.108 | 58,58 |
Lâm Đồng | 131.600 | 34.729 | 41,42 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 197.610 | 83.837 | 100 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 3003/QĐ-BNN-TCLN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/11/2012 |
Hiệu lực: | 29/11/2012 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!