Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 28&29 - 7/2005 |
Số hiệu: | 38/2005/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | 24/07/2005 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày ban hành: | 06/07/2005 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 08/08/2005 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 38/2005/QĐ-BNN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 38/2005/QĐ-BNN NGÀY 06 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG, KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG VÀ BẢO VỆ RỪNG
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 203/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu;
Căn cứ vào các Quy trình, quy phạm kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng;
Căn cứ vào điều kiện sản xuất Lâm nghiệp hiện tại;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản “Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng”.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo Chính phủ. Bãi bỏ Quyết định số 532/VKT ngày 15/7/1988 của Bộ Lâm nghiệp (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng và Quyết định số 426/KLND ngày 16/11/1991 của Bộ Lâm nghiệp (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng rừng phòng hộ;
Điều 3: Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các Cục, Vụ, các đơn vị có liên quan, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Hứa Đức Nhị (Đã ký) |
PHẦN HƯỚNG DẪN CHUNG
A. CÁCH TRÌNH BÀY TẬP ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng được trình bày cụ thể thành các phần chính như sau:
Phần 1: Định mức lao động quản lý và định mức cấp bậc công việc: Phần này bao gồm có 2 bảng mức các bảng mức trong phần này được xây dựng dựa trên các văn bản Quy định mới nhất của nhà nước về chính sách chế độ tiền lương, lao động và quản lý....
Phần 2: Định mức lao động cho các khâu sản xuất giống: Phần này có 13 bảng mức bao gồm tất cả các công việc cần thiết để tạo cây con phục vụ cho công tác trồng rừng.
Phần 3: Định mức lao động các khâu công việc trồng rừng: Phần này có 9 bảng mức bao gồm tất cả các công việc chuẩn bị đất đưa cây lên trồng chăm sóc rừng trồng theo Quy định cho đến ngày rừng khép tán.
Phần 4: Định mức lao động các khâu công việc điều tra thiết kế trồng rừng và các công việc khác: Phần này bao gồm 5 bảng mức bao gồm các bảng mức cho các công việc thiết kế xây dựng và phát triển rừng (trồng rừng, chăm sóc bảo vệ rừng, giao khoán rừng ...), khoanh nuôi xúc tiến tái sinh ....
Phần 5: Định mức lao động tổng hợp cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu: Phần này bao gồm 14 bảng mức khác nhau được tính toán cụ thể theo từng khâu công việc để tạo được 1 ha rừng trồng đến ngày khép tán. Tuy nhiên ở đây bảng mức tổng hợp được xây dựng trên cơ sở một vài mật độ chủ yếu, một phương thức trồng cụ thể cũng như trong một điều kiện cụ thể về độ dốc, cấp đất .... nên nó chỉ có tính chất tham khảo cho các đơn vị khi làm thiết kế xây dựng và phát triển rừng.
Phần 6: Định mức vật tư kỹ thuật: Là định mức tiêu hao hạt giống, nguyên vật liêu thuốc trừ sâu, nấm cho 21 loài cây chủ yếu và 1 bảng mức tiêu hao công cụ thủ công
Phần 7: Các bảng phụ lục: Phần này bao gồm 3 bảng phụ lục: Đó là bảng tổng hợp các hệ số khi tính mức, bảng phân loại thực bì, bảng phân loại nhóm đất trồng rừng.
Các bảng mức ở các phần 2, 3, 4 được trình bày bằng mức sản lượng Quy định số lượng sản phẩm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đòi hỏi người lao động phải hoàn thành trong một ca làm việc chế độ, ở những điều kiện tổ chức, kỹ thuật nhất định phù hợp với trình độ của người lao động.
Mỗi mức lao động đều có những quy định cụ thể như:
+ Tổ chức nơi làm việc: Quy định cách chuẩn bị hiện trường để thực hiện công việc.
+ Công cụ lao động: Quy định các loại công cụ dùng để thực hiện hoàn thành công việc.
+ Nội dung công việc: Quy định các nhiệm vụ chủ yếu mà người lao động phải thực hiện trong ca làm việc.
+ Yêu cầu kỹ thuật: Quy định các yêu cầu về kỹ thuật và các tiêu chuẩn để nghiệm thu sản phẩm hoàn thành.
+ Tổ chức lao động: Quy định tổ chức lao động theo nhóm để thực hiện hoàn thành công việc đạt kết quả cao, cấp bậc công việc thích hợp và các loại thời gian được tính trong mức lao động.
Mỗi công việc có 1 hoặc 2 bảng mức, bảng mức trình bày theo các nhân tố ảnh hưởng chính như cự ly, mật độ, nhóm đất, nhóm thực bì .... Trong bảng mức có nhiều các ô mức khác nhau gọi là mức lao động chi tiết các ô mức này được gọi tên theo số dòng và cột với số dòng ở đầu bên trái mỗi bảng mức theo số thứ tự 1, 2, 3 ... và số cột ghi ở dòng cuối mỗi bảng mức theo thứ tự các chữ cái a, b, c ...
Một số công việc thực hiện ngoài chỉ tiêu mức quy định trong tập định mức còn có một bảng hệ số điều chỉnh mức.
B. QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG MỨC
Khi sử dụng các chỉ tiêu mức lao động cần thực hiện đúng các quy định sau:
- Các điều kiện thực tế giống và gần giống với quy định của từng mục trong tập mức (hoặc có thể có những điều chỉnh về tổ chức sản xuất, tổ chức lao động sẽ tương tự giống quy định của từng mục).
- Các trị số nhân tố ảnh hưởng chính quy định trong bảng mức của từng ô mức phải trùng với hoặc tương tự với trị số nhân tố ảnh hưởng trong thực tế.
- Trường hợp các điều kiện sản xuất giống với một hay nhiều hệ số đặc biệt điều chỉnh mức thì sẽ sử dụng các hệ số điều chỉnh mức để điều chỉnh lại các ô mức trong bảng mức liên quan trước khi sử dụng để tính toán. Mức điều chỉnh được tính như sau:
Mức sản lượng (điều chỉnh) | = | Mức sản lượng (bảng mức) | x | Hđc |
Trong đó Hđc là hệ số điều chỉnh mức theo quy định giống điều kiện sản xuất thực tế.
PHẦN 1
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ ĐỊNH MỨC CẤP BẬC CÔNG VIỆC
1.1. Định mức chi phí quản lý
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức |
1 | Chi phí quản lý đối với trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng | % (so với tổng mức chi phí) | 10 |
1.2. Định mức cấp bậc công việc
TT | Nội dung | Bảng lương | Cấp bậc công việc |
1 | Thu hái và chế biến hạt giống | A.14-2 | 4 |
2 | Đập sàng phân | A.14-2 | 3 |
3 | Khai thác trộn hỗn hợp và đóng bầu | A.14-2 | 3 |
4 | Cắt hom và xử lý thuốc | A.14-2 | 4 |
5 | Xử lý gieo hạt và cấy cây | A.14-2 | 3 |
6 | Khai thác vật liệu làm giàn che | A.14-2 | 3 |
7 | Tưới nước | A.14-2 | 3 |
8 | Phun thuốc trừ sâu | A.14-2 | 4 |
9 | Chăm sóc cây con trong vườn | A.14-2 | 3 |
10 | Chăm sóc vườn cây đầu dòng | A.14-2 | 3 |
11 | Xử lý và gieo hạt thẳng | A.14-2 | 3 |
12 | Phát dọn thực bì | A.14-2 | 3 |
13 | Cuốc hố trồng rừng | A.14-2 | 3 |
14 | Lấp hố trồng rừng | A.14-2 | 3 |
15 | Vận chuyển cây và trồng | A.14-2 | 3 |
16 | Phát chăm sóc rừng trồng | A.14-2 | 3 |
17 | Xới vun gốc | A.14-2 | 3 |
18 | Trồng dặm | A.14-2 | 3 |
19 | Làm đường ranh cản lửa | A.14-2 | 4 |
20 | Làm biển báo | A.14-2 | 4 |
21 | Lao động thiết kế | A.14-2 | 4 |
22 | Bảo vệ rừng trồng | A.14-2 | 3 |
23 | Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh | A.14-2 | 3 |
(Cấp bậc công việc đối với các công việc: Xử lý thực bì bằng máy, làm đất bằng cơ giới, làm bậc thang quy định trong Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
(Cấp bậc tiền lương được tính theo các quy định hiện hành của nhà nước).
(Cấp bậc công việc tính theo nghị định 26/CP ngày 23/5/1993 của chính phủ)
PHẦN 2
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÁC KHÂU SẢN XUẤT GIỐNG
2.1. Mức lao động thu hái và chế biến quả giống: áp dụng cho việc thu hái các loại quả làm giống và chế biến các loại quả làm giống phục vụ trồng rừng, trong các điều kiện sau:
2.1.1. Tổ chức nơi làm việc: Rừng giống được công nhận đạt tiêu chuẩn, đảm bảo sản lượng quả, rừng giống thu hái nằm trong khu vực của đội sản xuất quản lý, nhà kho để quả giống đủ rộng, có đủ phương tiện dụng cụ để công nhân triển khai công việc.
2.1.2 Công cụ lao động: Móc hái quả, thang, dây thừng, bao tải thúng đựng quả, xẻng, sàng, nia, cào ....
2.1.3 Nội dung công việc: Dùng móc hái quả đảm bảo chất lượng, chọn phân loại quả theo yêu cầu kỹ thuật, loại bỏ những quả không đạt yêu cầu. Quả sau khi phân loại đem ủ, phơi, đập vỏ tách hạt sàng sẩy loại bỏ tạp chất và hạt lép.
2.1.4. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 140 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 7% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.1.5. Bảng mức lao động thu hái và chế biến quả giống
Dòng | Nội dung công việc | Mức lao động (kg/công) |
| THU HÁI QUẢ GIỐNG |
|
1 | Thu hái quả giống Lim xẹt | 4 |
2 | Thu hái quả giống Muồng | 6,40 |
3 | Thu hái quả giống Keo | 8,0 |
4 | Thu hái quả giống Trám | 18,90 |
5 | Thu hái quả giống Lim xanh | 5,30 |
| CHẾ BIẾN HẠT |
|
6 | Chế biến hạt Lim xẹt | 3,2 |
7 | Chế biến hạt Muồng | 4,2 |
8 | Chế biến hạt Keo | 4,8 |
9 | Chế biến hạt Trám | 10,76 |
10 | Chế biến hạt Lim xanh | 4,5 |
| THU HÁI VÀ CHẾ BIẾN HẠT |
|
11 | Thu hái và Chế biến hạt Lim xẹt | 1,8 |
12 | Thu hái và Chế biến hạt Muồng | 2,5 |
13 | Thu hái và Chế biến hạt Keo | 3,2 |
14 | Thu hái và Chế biến hạt Trám | 5,1 |
15 | Thu hái và Chế biến hạt Lim xanh | 3,1 |
| Ký hiệu cột | a |
2.2. Mức lao động khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu: áp dụng cho công việc khai thác vật liệu làm ruột bầu và vận chuyển vật liệu trong vườn ươm.
2.2.1. Tổ chức nơi làm việc: Địa điểm khai thác tập trung, các loại gốc cây lớn và đá lớn có ảnh hưởng đã được dọn sạch. Diện tích đủ rộng để làm việc khoảng 4 - 6 m2/công nhân.
2.2.2. Công cụ lao động: Cuốc bàn, xẻng, vồ đập đất, sàng lưới sắt kích thước 0,8 x 1,2 m (kích thước lỗ sàng < 1,5 cm).
2.2.3. Nội dung công việc: Phát dọn thực bì và các loại cây nhỏ, đào đất, đập sàng đất, vận chuyển đến nơi đóng bầu.
2.2.4. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 50 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.2.5. Bảng mức lao động khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
Dòng | Nội dung | Cự ly vận chuyển (m) | ||
< 100 | 100 ¸ 200 | 200 ¸ 300 | ||
Mức lao động (m3/công) | ||||
16 | Đất đồi sâu, tỉ lệ đá hơn 10% | 1,158 | 1,042 | 0,961 |
17 | Đất đào nén chặt rễ đá hơn 10% | 0,824 | 0,768 | 0,722 |
| Ký hiệu cột | a | b | c |
Trường hợp nếu vận chuyển từ nơi xa đến (cự ly vận chuyển trên 300 m áp dụng định mức XDCB số 1242/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và định mức ca máy số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998).
2.3. Mức lao động đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu: áp dụng cho công việc đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu trong vườn ươm.
2.3.1. Tổ chức nơi làm việc: Diện tích đủ rộng để làm việc khoảng 4 - 6 m2/công nhân.
2.3.2. Công cụ lao động: Cuốc bàn, xẻng, vồ đập đất, sàng lưới sắt kích thước 0,8 x 1,2 m (kích thước lỗ sàng < 1,5 cm).
2.3.3. Nội dung công việc: công việc đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu trong vườn ươm.
2.3.4. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 50 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.3.5. Bảng mức lao động đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu:
Dòng | Nội dung | Cự ly vận chuyển (m) | ||
< 100 | 100 ¸ 200 | 200 ¸ 300 | ||
Mức lao động (m3/công) | ||||
18 | Phân chuồng | 0,78 | 0,72 | 0,69 |
19 | Phân lân | 2,07 | 1,72 | 1,49 |
20 | Đảo trộn hỗn hợp ruột bầu | 1,77 | 1,53 | 1,39 |
| Ký hiệu cột | a | b | c |
Trường hợp nếu vận chuyển từ nơi xa đến (cự ly vận chuyển trên 300 m áp dụng định mức XDCB số 1242/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và định mức ca máy số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998).
2.4. Mức lao động đóng bầu, xếp luống: áp dụng cho công việc đóng bầu xếp luống
2.4.1. Tổ chức nơi làm việc: Diện tích đủ rộng để làm việc khoảng 4 - 6 m2/công nhân.
2.4.2. Công cụ lao động: Cuốc bàn, xẻng, xe cải tiến.
2.4.3. Nội dung công việc: Nhồi hỗn hợp vào bầu, xếp bầu vào luống, chèn vỏ xoa mặt luống.
2.4.4. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 55 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.4.5. Bảng mức lao động đóng bầu, xếp luống:
Dòng | Nội dung | Cự ly vận chuyển (m) | ||
< 100 | 100 ¸ 200 | 200 ¸ 300 | ||
Mức lao động (m2/công) | ||||
21 | Loại bầu 7 x 12 (300 ¸ 400 bầu/m2) | 2,18 | 2,14 | 2,10 |
22 | Loại bầu 9 x 13 (200 ¸ 300 bầu/m2) | 2,53 | 2,43 | 2,37 |
23 | Loại bầu 10 x 15 (100 ¸ 200 bầu/m2) | 2,72 | 2,56 | 2,49 |
24 | Loại bầu 13 x 18 (< 100 bầu/m2) | 3,03 | 2,79 | 2,62 |
| Ký hiệu cột | a | b | c |
2.5. Mức lao động cắt hom và xử lý thuốc: áp dụng cho công việc cắt hom và Xử lý thuốc phục vụ cho việc cấy hom vào bầu.
2.5.1. Tổ chức nơi làm việc: Vườn cây đầu dòng đạt tiêu chuẩn, đúng thời gian cắt hom, diện tích đủ rộng mỗi công nhân khoảng 6 m2.
2.5.2. Công cụ lao động: Dao cắt hom, khay đựng hom, dung dịch sử lý hom.
2.5.3. Nội dung công việc: Cắt hom ở vườn cây đầu dòng đúng theo tiêu chuẩn Quy định, Xử lý hom qua thuốc kích thích, xếp gọn vào khay để đem đi cấy
2.5.4. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 45 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.5.5 Bảng mức lao động cắt hom và xử lý thuốc:
Dòng | Nội dung công việc | Mức lao động (1.000 Hom) |
25 | Cắt và Xử lý hom keo, bạch đàn, phi lao | 1,5 |
26 | Cắt và Xử lý hom một số loài cây bản địa | 1,1 |
| Ký hiệu cột | a |
2.6. Mức lao động gieo hạt: áp dụng cho công việc gieo vãi hạt tạo cây mầm, và gieo hạt vào bầu
2.6.1. Tổ chức nơi làm việc: Khay hoặc Luống gieo đã được chuẩn bị sẵn, cự ly vận chuyển trong vòng từ 50 -100 m, hạt gieo đã được kiểm tra tỉ lệ nảy mầm
2.6.2. Công cụ lao động: Thùng tưới bát rổ đựng hạt
2.6.3. Nội dung công việc: Xử lý hạt theo đúng hướng dẫn kỹ thuật, rạch hàng bón phân (với gieo hạt trên luống) lót đất (với gieo hạt trên khay) gieo hạt
2.6.4. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.6.5. Bảng mức gieo vãi và gieo theo hàng
Dòng | Phương pháp gieo hạt | |
Gieo vãi hạt có F = 0,1 - 0,2 cm | Gieo vãi hạt có F = 0,2 - 0,5 cm | |
Mức lao động (m2/công) | ||
27 | 65 | 32 |
Cột | a | b |
2.6.6. Bảng mức lao động gieo hạt vào bầu
Dòng | Đường kính hạt gieo | Kích thước bầu (cm) | |||
7x12 | 9x13 | 10x15 | 13x18 | ||
Mức lao động (bầu/công) | |||||
28 | Hạt có F = 0,2 - 0,5 cm | 4.762 | 4.520 | 4.130 | 3.480 |
29 | Hạt có F ³ 0,5 cm | x | x | x | 4.180 |
Ký hiệu cột | a | b | c | d |
2.7. Mức lao động cấy cây: áp dụng cho công việc cấy cây con, cây mầm luống ươm vào bầu, cấy hom vào bầu, vào khay cát.
2.7.1. Tổ chức nơi làm việc:
- Cây mầm, hạt mầm cây gieo, hom đã được xử lý đúng yêu cầu kỹ thuật để tập trung tại nơi quy định, đủ khối lượng và thuận tiện cho công nhân làm việc.
- Luống cây được chuẩn bị sẵn, đầy đủ, các loại vật liệu khác công nhân lấy trong vòng 5 -10 m.
2.7.2. Công cụ lao động: Bát đựng mầm (giành, sọt), khay cát, que cấy
2.7.3. Nội dung công việc: Cấy cây, cấy hom, phủ rơm rạ, tưới nước (với cấy cây)
2.7.4. Yêu cầu kỹ thuật:
- Sử dụng hết số cây hoặc số hom
- Cấy cây, hoặc hom xong có hình dáng bình thường không bị gẫy, xước cong. Tuỳ theo đặc điểm cấy để che phủ và tưới theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định, sau 10 -15 ngày trên 95% cây hoặc hom cấy phải hồi phục và phát triển.
2.7.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 6% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.7.6. Bảng mức lao động cấy cây
Dòng | Loại cây cấy theo cấp kính và chiều cao | Kích thước bầu (cm) | |||
7x12 | 9x13 | 10x15 | 13x18 | ||
Mức lao động (m2/công) | |||||
30 | Cây mầm | 2,44 | 3,49 | 4,04 | 6,30 |
31 | Cây có F = 0,1-0,15; H=4-6 cm (Cây < 10 ngày tuổi) | 3,08 | 4,17 | 5,44 | 8,34 |
32 | Cây có F = 0,15-0,2; H=6-8 cm (Cây >10 ngày tuổi) | 4,55 | 6,67 | 7,80 | 10,26 |
33 | Cấy hom sau khi Xử lý thuốc |
| |||
33.1 | Cấy trực tiếp vào bầu | 5,25 | 7,57 | 9,34 | 11,24 |
33.2 | Cấy vào khay cát | 6,27 | |||
Ký hiệu cột | a | b | c | d |
2.8. Mức lao động tưới nước: áp dụng cho công việc tưới nước trong vườn ươm bằng thủ công hoặc bằng máy bơm nước.
2.8.1. Tổ chức nơi làm việc: Nguồn nước tưới là nước sông suối ao hồ hoặc trong bể chứa đủ khối lượng nước tưới trong ngày, có đường lên xuống đi lại thuận lợi dễ dàng. Cự ly vận chuyển tối đa 250 m.
2.8.2. Công cụ lao động:
- Với tưới thủ công: Mỗi công nhân sử dụng một đôi thùng tưới hoa sen (khoảng 30 lít/gánh), đòn gánh có ròng rọc để vừa đi vừa tưới dễ dàng.
- Với tưới bằng máy: Máy nổ Hon đa (thường được sử dụng là máy phun thuốc trừ sâu) công suất máy 1,5 KW.
2.8.3. Nội dung công việc: Múc nước, gánh và tưới khi tưới thủ công hoặc rải ống dẫn mềm và chạy máy nổ để tưới với trường hợp tưới máy.
2.8.4. Yêu cầu kỹ thuật: Tưới nước phải tưới đều và theo đúng tỉ lệ Quy định, đảm bảo độ thấm sâu không làm đổ gãy cây con.
2.8.5. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.8.6 Bảng mức lao động tưới cây
Dòng | Lượng nước tưới trên 1 m2 | Cự ly nguồn nước (m) | ||
< 100 | 100 ¸ 200 | 200 ¸ 250 | ||
Mức lao động (m2/công) | ||||
| Tưới nước thủ công |
| ||
34 | < 3 lít | 619 | 539 | 497 |
35 | 3 - 5 lít | 466 | 385 | 336 |
36 | 5 - 7 lít | 309 | 219 | 168 |
37 | > 7 lít | 233 | 157 | 115 |
| Tưới nước bằng máy |
| ||
38 | < 3 lít | 2.500 | ||
39 | 3 - 5 lít | 2.250 | ||
40 | 5 - 7 lít | 1.900 | ||
41 | > 7 lít | 1.750 | ||
Ký hiệu cột | a | b | c |
2.9. Mức lao động tưới thúc: áp dụng cho công việc tưới thúc cho cây con trong vườn ươm bằng thủ công.
2.9.1. Tổ chức nơi làm việc: Nguồn nước tưới thúc là nước sông suối ao hồ hoặc trong bể chứa đã được hoà phân theo tỉ lệ Quy định. Khối lượng nước tưới đã hoà phân đủ tưới cho một ca làm việc. Cự ly vận chuyển nước tưới tối đa 250 m
2.9.2. Công cụ lao động: Mỗi công nhân sử dụng một đôi thùng tưới hoa sen (khoảng 30 lít/gánh), đòn gánh có ròng rọc để vừa đi vừa tưới dễ dàng.
2.9.3. Nội dung công việc: Múc nước, gánh và tưới.
2.9.4. Yêu cầu kỹ thuật: Nước phải tưới đều và theo đúng tỉ lệ quy định, đảm bảo độ thấm sâu không làm đổ gãy cây con, sau khi tưới phân phải tưới nước tráng.
2.9.5.Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.9.6. Bảng mức lao động tưới thúc:
Dòng | Lượng nước tưới trên 1 m2 | Cự ly nguồn nước (m) | ||
< 100 | 100 ¸ 200 | 200 ¸ 250 | ||
Mức lao động (m2/công) | ||||
42 | < 3 lít | 350 | 310 | 290 |
43 | 3 - 5 lít | 320 | 270 | 255 |
44 | 5 - 7 lít | 300 | 260 | 220 |
Ký hiệu cột | a | b | c |
2.10. Mức lao động phun thuốc trừ sâu: áp dụng cho công việc phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại cho các loài cây gieo ươm trong vườn. Phun thuốc khử trùng đất vườn ươm.
2.10.1. Tổ chức nơi làm việc:
- Nguồn nước tưới là nước sông suối ao hồ hoặc trong bể chứa đủ khối lượng nước tưới trong ngày, có đường lên xuống đi lại thuận lợi dễ dàng. Cự ly vận chuyển tối đa 250 m
- Thuốc được cân đong từ kho đến vườn ươm đủ cho một ca sản xuất.
2.10.2. Công cụ lao động: Thùng gánh nước, vại sành, gáo múc, que quấy thuốc, bình bơm thuốc
2.10.3. Nội dung công việc: Công việc cân đong thuốc pha chế thuốc theo đúng tỉ lệ và thành phần Quy định; đổ thuốc đã pha chế vào bình phun, điều khiển bơm và phun thuốc theo đúng hướng dẫn kỹ thuật.
2.10.4. Yêu cầu kỹ thuật: Bình phun thuốc tốt, bơm nén đủ áp suất, phun thuốc đảm bảo bám đều trên lá, thân cây con, lượng thuốc đúng Quy định cho mỗi lần phun.
2.10.5. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 50 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 13% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.10.6. Bảng mức lao động phun thuốc trừ sâu:
Dòng | Loại bình bơm | Mức lao động (m2/công) |
45 | Bình bơm tay | 180 |
46 | Bình bơm có động cơ | 393 |
| Ký hiệu cột | a |
2.11. Mức lao động chăm sóc cây con trong vườn: áp dụng cho công việc nhổ cỏ phá váng, các công việc đảo bầu cắt rễ trong vườn ươm, và chăm sóc cây hom trong khay cứng nền cát.
2.11.1. Tổ chức nơi làm việc: Luống gieo ươm được tiến hành nhổ cỏ phá váng cũng như đảo bầu cắt rễ đúng thời gian quy định.
2.11.2. Công cụ lao động: Cào, bay xới, que xới váng, giành sọt
2.11.3. Nội dung công việc: Nhổ cỏ phá váng hoặc kết hợp nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ cây trong vườn ươm kết hợp tỉa thưa cây, dọn sạch cỏ và đưa cây ra khỏi vườn ươm.
2.11.4. Yêu cầu công việc: Nhổ sạch cỏ, hết gốc, phá váng tơi lớp đất mặt không làm ảnh hưởng tới cấy con và hạt gieo như trốc gốc, gãy xước vỡ bầu.
2.11.5. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 45 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 7% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 10% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.11.6. Bảng mức lao động chăm sóc cây con trong vườn:
Dòng | Loài cây | Thời gian trong vườn ươm | Loại công việc | ||
Nhổ cỏ phá váng | Đảo bầu cắt rễ | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | |||
Mức lao động (m2/công) | |||||
47 | Luồng | Từ 2 tháng tuổi | 94 | 31 | 23,32 |
48 | Cây thân gỗ | Dưới 2 tháng | 35 | 12 | 8,94 |
49 | Từ 2 ¸ 4 tháng | 51 | 7,5 | 6,54 | |
50 | Trên 4 tháng | 74 | 6,2 | 5,72 | |
Ký hiệu cột | a | b | c |
2.11.7. Bảng mức lao động chăm sóc cây hom trong khay cứng nền cát:
Dòng | Loài cây | Thời gian trong vườn ươm | Loại công việc | |
Làm cỏ | Tưới thúc | |||
Mức lao động (m2/công) | ||||
51 |
| 10 – 30 ngày | 52 | 1.235 |
Ký hiệu cột | a | b |
2.12. Mức lao động khai thác vật liệu và làm giàn che: áp dụng cho công việc cắt cắm ràng để che phủ cây ươm trong vườn ươm hoặc làm giàn che bằng các loại vật liệu có sẵn (tre hóp, cọc gỗ ...).
2.12.1. Tổ chức nơi làm việc: Địa điểm khai thác đã được định trước, có lượng khai thác đảm bảo để công nhân đảm bảo làm việc trong ca, cự ly vận chuyển không quá 2 km.
2.12.2 Công cụ lao động: Quang gánh và sọt, liềm cắt, dao.
2.12.3 Nội dung công việc: Cắt ràng, chọn bó, vận chuyển, và cắm ràng hoặc cắt cột đan phên để làm giàn che.
2.12.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Ràng cắt đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, dài khoảng 30-40 cm, tán rộng được bó xếp gọn gàng
- Ràng cắm đều trên diện tích mặt luống, đảm bảo tỉ lệ che phủ Quy định, không làm ảnh hưởng cây con hoặc hạt gieo.
- Giàn che làm bằng các loại vật liệu có sẵn đảm bảo độ vững chắc cần thiết, cũng như tỷ lệ che phủ quy định.
2.12.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 13% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.12.6 Bảng mức lao động khai thác vật liệu và làm giàn che:
Dòng | Độ che phủ (%) | Cự ly vận chuyển (m) | |||
≤ 500 | 500 1.000 | 1.000 1.500 | 1500 2.000 | ||
Mức lao động (m2/công) | |||||
52 | 30 50 | 33,2 | 32,2 | 30,7 | 29,2 |
53 | 50 80 | 26,9 | 26,0 | 24,6 | 23,3 |
54 | 80 100 | 20,5 | 19,8 | 18,7 | 17,7 |
Ký hiệu cột | a | b | c | d |
2.12.7 Bảng mức lao động làm giàn che bằng các loại vật liệu có sẵn:
Dòng | Độ che phủ (%) | Cự ly vận chuyển (m) | |||
≤ 500 | 500 1.000 | 1.000 1.500 | 1500 2.000 | ||
Mức lao động (m2/công) | |||||
55 | 30 50 | 17,3 | 15,3 | 13,7 | 13,2 |
56 | 50 80 | 15,2 | 14 | 13,1 | 12,2 |
57 | 80 100 | 12,5 | 11,9 | 11,2 | 10,7 |
Ký hiệu cột | a | b | c | d |
2.13 Mức chăm sóc vườn cây đầu dòng: áp dụng cho công việc làm cỏ xới vun gốc, cắt tỉa cành ngọn vườn cây đầu dòng cung cấp hom.
2.13.1 Tổ chức nơi làm việc: Nơi làm việc là vườn cây đến kỳ chăm sóc đủ rộng để công nhân có thể thực hiện trong ca làm việc
2.13.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn, kéo cắt cành, dao chặt
2.13.3 Nội dung công việc: rẫy cỏ, xới gốc, cắt bỏ những cành già, chặt ngắn và dọn vệ sinh sau khi chặt cành.
2.13.4 Yêu cầu công việc: Quanh gốc cây phải được làm sạch, không ảnh hưởng đến gốc cây mẹ, đầu cành cắt bỏ không bị tước giập
2.13.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động ba công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 45 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 7% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.13.6 Bảng mức lao động chăm sóc vườn cây đầu dòng
Dòng | Đường kính gốc xới (Cm) | Cự ly đi làm | |||
≤ 500 | 500 1.000 | 1.000 1.500 | 1500 2.000 | ||
Mức lao động (Cây/công) | |||||
58 | 40 60 | 114 | 92 | 77 | 64 |
59 | 60 80 | 82 | 61 | 51 | 43 |
Ký hiệu cột | a | b | c | d |
PHẦN 3
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU CÔNG VIỆC TRỒNG RỪNG
3.1 Mức lao động lên líp trồng rừng (thủ công và cơ giới): áp dụng cho công việc:
- Lên líp trồng rừng.
- Lên líp trồng một số loài cây lâm, nông nghiệp.
- Đào mương thoát nước rửa phèn và chống cháy rừng.
3.1.1 Tổ chức nơi làm việc: áp dụng cho công việc:
- Đất đã được thiết kế: xác định rõ diện tích, hình thức lên líp, chiều rộng, chiều dài, độ cao và chiều sâu líp, mương...
- Đất cần được xử lý sạch thực bì (trừ thực bì nhóm I).
- Phải thi công vào mùa khô.
3.1.2 Công cụ lao động:
- Giá, móng, gầu ống (nếu lên líp bằng thủ công)
- Máy kéo: CAT - 35 + cầy lên líp 1 bát và hai bát. Gầu xúc: PC - 12R8 (nếu lên líp bằng cơ giới)
3.1.3 Nội dung công việc:
* Lên líp thủ công:
đào đất đắp lên líp, ban đất tạo mặt bằng líp.
* Lên líp bằng cơ giới: Cầy lên líp 1 bát và 2 bát để tạo líp bằng máy kéo: CAT - 35 + cầy lên líp.
- Xúc đất đắp tạo líp bằng gầu xúc: PC - 12R8.
3.1.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Bề rộng, chiều cao và độ sâu líp, mương đạt theo đúng thiết kế.
- Bề mặt líp phải được ban đất bằng phẳng (nếu lên líp bằng thủ công).
- Bề rộng quay đầu bằng 1,5 chiều dài liên hợp máy (nếu lên líp bằng máy).
- Các mương của líp phải được nối thông với mương chính.
3.1.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành (làm thủ công)
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 28 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 9% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 11% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.1.6 Bảng mức lao động lên líp trồng rừng:
Dòng |
Nội dung công việc | Bề rộng mặt líp | Chiều cao líp: m | ||
0,2 | 0,45 | 0,6 | |||
Mức lao động (m dài líp/ca) | |||||
60 | Lên líp thủ công | 3 | 27 | 13,3 | 9 |
61 | Lên líp cơ giới |
| Mức cho máy (m dài líp/ca) | ||
61.1 | Máy CAT35 + Cầy lên líp | 3 | 10.000 | 4997 | X |
61.2 | Gầu xúc PC – 12R8 | 3 | 305 | 144 | 100 |
Ký hiệu cột | a | b | c | d |
* Đối với máy kéo T - 130 so với máy cầy CAT35 hệ số K = 0,8
* Đối với máy kéo Komatsu D - 65A so với máy CAT35 hệ số K = 0,9
3.2 Mức lao động xử lý thực bì bằng cơ giới: áp dụng cho công việc:
- Xử lý thực bì chuẩn bị đất trồng rừng.
- Xử lý thực bì chuẩn bị đất xây dựng mặt bằng làm vườn ươm.
Tổ chức nơi làm việc:
- Rừng đã được thiết kế, xác định rõ diện tích, nhóm thực bì, hình thức xử lý thực bì, hướng chuyển động của máy... được thiết kế cụ thể trước khi tiến hành.
- Độ dốc khu thiết kế đảm bảo an toàn trong thi công cho người và thiết bị (Độ dốc < 150).
- Phải thi công vào mùa khô.
Công cụ lao động:
- Máy kéo DT - 75 + lưỡi ben D606, máy kéo T - 130 + Bàn già rễ GR - 9 (hoặc ben), máy kéo Komatsu D-65A + bàn già rễ Angle Rakenoze (hoặc ben).
Nội dung công việc:
- ủi sạch thực bì và gốc cây, chuẩn bị đất để cuốc hố hoặc cầy đất trồng rừng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thực bì, cây bụi và gốc cây được ủi sạch toàn bộ diện tích hoặc theo băng, yêu cầu độ lỏi sót thực bì < 5%.
- Nếu dùng lưỡi ben lớp đất mặt không được ủi sâu quá 5cm.
- Thực bì được gom tập trung dọc theo các bờ lô.
Tổ chức lao động:
Mỗi liên hợp máy có hai công nhân, có trình độ kỹ thuật tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 - 65 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 3% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
Bảng mức xử lý thực bì bằng cơ giới : (độ dốc <150)
Dòng |
Tên liên hợp máy | Nhóm thực bì | ||
I - II | III- IV | V - VI | ||
Định mức (ha/ca máy) | ||||
62 | Máy kéo DT – 75 | 0,6 | 0,48 | 0,35 |
63 | Máy kéo T – 130 | 1,5 | 1,31 | 0,85 |
Ký hiệu cột | a | b | c |
* Đối với máy kéo Komatsu D-65A so với máy kéo T - 130, nhân với hệ số K = 1,1
3.3 Mức lao động làm đất (cày ngầm) bằng cơ giới: áp dụng cho công việc:
Cày ngầm bằng máy để chuẩn bị đất trồng rừng
3.3.1 Tổ chức nơi làm việc:
Đất chuẩn bị trồng rừng đã được thiết kế, xác định rõ diện tích, căn cứ vào mật độ trồng rừng để định khoảng cách giữa hai đường cày. Độ dốc khu thiết kế đảm bảo an toàn trong thi công cho người và thiết bị (Độ dốc < 150). Đất đã được sử lý sạch thực bì và gốc cây
3.3.2 Công cụ lao động:
Máy kéo DT - 75 + cày ngầm CN - 1, Máy kéo T - 130 + cày ngầm CN - 3, máy kéo Komatsu D-65A + cày ngầm CN - 3.
3.3.3 Nội dung công việc:
Cày ngầm bằng máy thành các rạch cày để trồng cây.
3.3.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ sâu, bề rộng rạch cày và khoảng cách giữa hai đường cầy bảo đảm đúng thiết kế.
- Rạch cày không được lỏi và khoảng cách giữa hai đường cày không quá 1,5 chiều dài liên hợp máy.
3.3.5 Tổ chức lao động:
Mỗi liên hợp máy có hai công nhân, có trình độ kỹ thuật tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 - 65 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 3% - 4% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.3.6 Bảng mức làm đất bằng cơ giới:
Dòng | Loại máy | Loại đất | |
Đất nhóm I + II | Đất nhóm III + IV | ||
Định mức (ha/ca máy) | |||
64 | DT 75 + cày CN - 1 | 2,26 | 1,8 |
65 | T 130 + cày CN - 3 | 2,6 | 2,0 |
66 | D 65A + cày CN - 3 | 3,12 | 2,5 |
Ký hiệu cột | a | b |
Nếu độ dốc 10 - 150 nhân với hệ số K = 0,85.
3.4 Mức lao động làm bậc thang để trồng rừng (Bằng thủ công và cơ giới): áp dụng cho công việc:
- Làm bậc thang để chuẩn bị đất trông rừng.
- Xây dựng mô hình nông lâm kết hợp.
- Xây dựng đường băng cản lửa trên đồi dốc theo đường đồng mức.
3.4.1 Tổ chức nơi làm việc:
Đất đã được thiết kế (theo hướng dẫn làm bậc thang): xác định rõ diện tích, đường cho máy lên đỉnh đồi (nếu làm bằng máy), cắm tiêu đường làm bậc thang (đặc biệt đường bậc thang đầu tiên). Độ dốc khu thiết kế đảm bảo an toàn trong thi công cho người và thiết bị (Độ dốc từ 150 – 300). Đồi bậc thang không có tảng đá cứng đường kính > 2m.
3.4.2 Công cụ lao động:
- Cuốc xẻng nếu làm bậc thang bằng thủ công
- Máy kéo DT - 75, Máy kéo C - 100, máy kéo Komatsu D-65A.
3.4.3 Nội dung công việc:
- ủi tạo bậc thang.
- Cầy ngầm trên bậc thang.
3.4.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Mặt bậc thang phải bằng phẳng, chạy theo đường đồng mức và nghiêng vào phía trong 3 – 5 0.
- Đất bậc thang trên không được xô xuống bậc dưới.
- Đường cầy ngầm cách mép trong và mép ngoài bậc thang tối thiểu 0,5m.
3.4.5 Tổ chức lao động:
Mỗi liên hợp máy có hai công nhân, có trình độ kỹ thuật tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 70 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% - 8% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.4.6 Bảng mức làm bậc thang trồng rừng bằng cơ giới:
Dòng | Nội dung công việc | Bề rộng bậc thang (m) | Độ dốc | |||
15 - 200 | 20 - 250 | 25 - 300 | ||||
Định mức (m bậc thang/ca) | ||||||
67 | Làm bậc thang thủ công | 2,6 | 57,7 | 42,5 | 28,8 | |
68 | Làm bậc thang bằng máy |
| Định mức (m bậc thang/ca máy) | |||
68.1 | Máy kéo DT - 75 | 3,2 | 360 | 300 | 240 | |
68.2 | Máy kéo C - 100 | 3,2 | 495 | 413 | 330 | |
68.3 | Máy kéo Komatsu D-65A | 3,2 | 594 | 495 | 396 | |
Ký hiệu cột | a | b | c | |||
3.5 Mức lao động phát dọn thực bì: áp dụng cho công việc
- Phát dọn thực bì trên đồi để san bằng đào hố trồng rừng mới
- Phát dọn thực bì để làm vườn ươm
- Phát dọn đường ranh thiết kế trồng rừng
3.5.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng đã được thiết kế, xác định rõ diện tích, hình thức phát dọn, chiều rộng băng phát độ dốc và phân loại thực bì cụ thể trước khi phát
3.5.2 Công cụ lao động: dao phát
3.5.3 Nội dung công việc: Phát, băm dập và xếp luống theo đường đồng mức, các loại cây nhỏ bụi dậm đảm bảo cho diện tích cần đào hố hoặc san bằng sạch cây, que dây leo hoặc đảm bảo đủ độ rộng để phòng chống cháy hoặc để đủ người đi thiết kế.
3.5.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Phát sát gốc (chiều cao gốc không quá 10 cm) và băm dập thành những đoạn ngắn, nếu phát theo băng kích thước băng chừa và băng phát phải đảm bảo đúng Quy định kỹ thuật, thực bì phát dọn phải xếp gọn theo đường đồng mức.
- Băng phát dọn theo đường đồng mức.
3.5.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.5.6 Bảng mức lao động phát dọn thực bì:
Dòng | Hình thức phát | Cự li đi làm | Nhóm thực bì | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||
Mức lao động (m2/công) | ||||||||
69 | Phát trắng | < 1.000 m | 639 | 579 | 445 | 334 | 264 | 145 |
70 | 1.000 ¸ 2.000 m | 594 | 541 | 432 | 339 | 255 | 133 | |
71 | 2.000 ¸ 3.000 m | 529 | 487 | 386 | 276 | 232 | 121 | |
72 | 3.000 ¸ 4.000 m | 486 | 443 | 351 | 252 | 210 | 112 | |
73 | 4.000 ¸ 5.000 m | 343 | 323 | 263 | 216 | 160 | 93 | |
74 | Phát băng | < 1.000 m | 453 | 407 | 316 | 224 | 172 | 96 |
75 | 1.000 ¸ 2.000 m | 412 | 334 | 279 | 210 | 165 | 87 | |
76 | 2.000 ¸ 3.000 m | 360 | 318 | 257 | 182 | 118 | 79 | |
77 | 3.000 ¸ 4.000 m | 327 | 288 | 222 | 168 | 93 | 64 | |
78 | 4.000 ¸ 5.000 m | 310 | 274 | 201 | 155 | 84 | 53 | |
Ký hiệu cột | a | b | c | d | e | f |
3.6 Mức lao động đào hố trồng rừng: áp dụng cho công việc đào hố trồng cây trên đồi
3.6.1 Tổ chức nơi làm việc: Diện tích cần đào hố được thiết kế rõ ràng, thực bì đã được phát dọn đúng yêu cầu kỹ thuật
3.6.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn, cuốc mo
3.6.3 Nội dung công việc: Đào móc đất kết hợp sửa đáy hố.
3.6.4 Yêu cầu kỹ thuật: Đào hố theo đúng cự ly (hàng cách hàng, hố cách hố) theo thiết kế được phê duyệt. Đảm bảo kích thước Quy định (sai lệch về thể tích không quá 20%). Đất moi lên để cạnh miệng hố.
3.6.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 22% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.6.6 Bảng mức lao động đào hố trồng cây:
Dòng | Kích thước (dài, rộng, sâu) (Đơn vị: Cm) | Cự li đi làm (m) | Nhóm đất | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
Mức lao động (hố/công) | ||||||
79 | 50 x 50 x 50 | < 1.000 | 44 | 39 | 35 | 25 |
80 | 1.000 ¸ 2.000 | 41 | 38 | 35 | 23 | |
81 | 2.000 ¸ 3.000 | 38 | 34 | 31 | 21 | |
82 | 3.000 ¸ 4.000 | 34 | 31 | 30 | 19 | |
83 | 4.000 ¸ 5.000 | 30 | 27 | 24 | 15 | |
84 | 40 x 40 x 40 | < 1.000 | 91 | 77 | 71 | 44 |
85 | 1.000 ¸ 2.000 | 73 | 65 | 57 | 42 | |
86 | 2.000 ¸ 3.000 | 72 | 65 | 55 | 36 | |
87 | 3.000 ¸ 4.000 | 67 | 59 | 53 | 31 | |
88 | 4.000 ¸ 5.000 | 57 | 53 | 47 | 30 | |
89 | 30 x 30 x 30 | < 1.000 | 162 | 142 | 125 | 79 |
90 | 1.000 ¸ 2.000 | 156 | 134 | 114 | 75 | |
91 | 2.000 ¸ 3.000 | 134 | 132 | 103 | 70 | |
92 | 3.000 ¸ 4.000 | 123 | 108 | 96 | 62 | |
93 | 4.000 ¸ 5.000 | 111 | 97 | 88 | 59 | |
Ký hiệu cột | a | b | c | d |
Trường hợp hố đào theo các kích thước lớn hơn phục vụ cho công tác trồng cây đô thị (60x60x60; 70x70x70; 80x80x80; 1mx1mx1m áp dụng định mức môi trường đô thị tập 2 phần cây xanh cây cảnh số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002)
3.7 Mức lao động lấp hố trồng rừng: áp dụng cho công việc
- Lấp hố trồng cây
- Lấp hố trồng cây kết hợp gieo hạt thẳng.
3.7.1 Tổ chức nơi làm việc: Hố đào đúng yêu cầu kỹ thuật và trước khi lấp từ 10 - 15 ngày
3.7.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn
3.7.3 Nội dung công việc: Rãy cỏ quanh miệng hố, xăm đất đáy hố, cuốc xới đất mặt và lấp
3.7.4 Yêu cầu công việc:
- Đất lấp hố phải tơi và nhỏ, không lẫn rễ cây, đá lấp hình mu rùa.
- Quanh miệng hố 0,2 0,3 m được rẫy sạch cỏ
- Trường hợp lấp hố kết hợp gieo hạt thẳng phải đảm bảo số hạt gieo trong một hố.
3.7.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.7.6 Bảng mức lao động lấp hố trồng rừng:
Dòng | Kích thước (dài, rộng, sâu) (Đơn vị: Cm) | Cự li đi làm (m) | Nhóm đất | |
1 và 2 | 3 và 4 | |||
Mức lao động (hố/công) | ||||
94 | 50 x 50 x 50 | < 1.000 | 117 | 103 |
95 | 1.000 ¸ 2.000 | 113 | 96 | |
96 | 2.000 ¸ 3.000 | 97 | 83 | |
97 | 3.000 ¸ 4.000 | 85 | 80 | |
98 | 4.000 ¸ 5.000 | 82 | 71 | |
99 | 40 x 40 x 40 | < 1.000 | 227 | 188 |
100 | 1.000 ¸ 2.000 | 204 | 163 | |
101 | 2.000 ¸ 3.000 | 191 | 144 | |
102 | 3.000 ¸ 4.000 | 173 | 133 | |
103 | 4.000 ¸ 5.000 | 152 | 118 | |
104 | 30 x 30 x 30 | < 1.000 | 410 | 289 |
105 | 1.000 ¸ 2.000 | 348 | 228 | |
106 | 2.000 ¸ 3.000 | 313 | 216 | |
107 | 3.000 ¸ 4.000 | 285 | 193 | |
108 | 4.000 ¸ 5.000 | 248 | 174 | |
Ký hiệu cột | a | b |
3.8 Mức lao động vận chuyển cây con và trồng: áp dụng cho công việc vận chuyển và trồng các loại cây con có bầu, mét luồng ở trên đồi.
3.8.1 Tổ chức nơi làm việc:
- Cây con đủ tiêu chuẩn đem trồng tập kết đầy đủ tại vườn ươm.
- Hố trồng được lấp đúng yêu cầu kỹ thuật
3.8.2 Công cụ lao động: Cuốc trồng cây, quang sọt
3.8.3 Nội dung công việc:
- Vận chuyển cây lên đồi, rải cây theo hố
- Đào moi đất lấp trồng.
3.8.4 Yêu cầu kỹ thuật
- Xử dụng hết số cây đảm bảo tiêu chuẩn trên từng luống
- Khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gãy cành, ngọn
- Cây trồng phải đúng kích thước, trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu.
- Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung quanh bầu, vun đất hình mu rùa sát cổ rễ.
3.8.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.8.6 Bảng mức lao động vận chuyển cây con và trồng:
Dòng | Cự li đi làm | Kích cỡ bầu đem trồng (kg) | |||
< 0,5kg | 0,5 ≤ 0,8 | 0,8 ≤ 1,2 | >1,2kg | ||
Mức lao động (Cây) | |||||
109 | < 1.000 m | 235 | 121 | 70 | 51 |
110 | 1.000 ¸ 2.000 m | 193 | 97 | 58 | 43 |
111 | 2.000 ¸ 3.000 m | 159 | 79 | 41 | 32 |
112 | 3.000 ¸ 4.000 | 134 | 64 | 33 | 27 |
113 | 4.000 ¸ 5.000 | 113 | 55 | 29 | 21 |
Ký hiệu cột | a | b | c | d |
3.9 Mức phát chăm sóc rừng trồng: áp dụng cho công việc phát dây leo, bụi dậm .... trong vòng 3 năm đầu sau khi trồng.
3.9.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật (mật độ, cự li, tỉ lệ sống ...) và phát chăm sóc đúng kỳ hạn.
3.9.2 Công cụ lao động: Dao phát chuyên dùng
3.9.3 Nội dung công việc: Phát các loại thực bì (dây leo, cỏ dại ...) băm dập, tỉa một số cành sâu bệnh cong queo.
3.9.4 Yêu cầu kỹ thuật: Tuỳ theo đặc điểm cây trồng và mùa vụ để phát mở rộng độ chiếu sáng đúng yêu cầu kỹ thuật, các loại thực bì cần phát chặt sát gốc, băm dập, rải đều trên toàn bộ diện tích, không làm ảnh hưởng đến cây con.
3.9.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
3.9.6 Bảng mức lao động phát chăm sóc rừng trồng
Dòng | Năm | Nhóm thực bì phát vỡ (Phát khi trồng rừng) | |||||||||||||||
1 và 2 | 3 và 4 | 5 và 6 | |||||||||||||||
Mức lao động (m2/công) | |||||||||||||||||
< 1000 | 1000 ¸ 2000 | 2000 ¸ 3000 | 3000 ¸ 4000 | 4000 ¸ 5000 | < 1000 | 1000 ¸ 2000 | 2000 ¸ 3000 | 3000 ¸ 4000 | 4000 ¸ 5000 | < 1000 | 1000 ¸ 2000 | 2000 ¸ 3000 | 3000 ¸ 4000 | 4000 ¸ 5000 |
| ||
114 | Lần 1 Năm 1, 2 | 802 | 748 | 686 | 611 | 548 | 755 | 631 | 557 | 512 | 470 | 689 | 316 | 278 | 250 | 232 |
|
115 | Lần 2, 3 Năm 1, 2 | 1026 | 967 | 870 | 790 | 716 | 1009 | 952 | 845 | 779 | 698 | 738 | 365 | 328 | 300 | 264 |
|
116 | Lần 1 Năm 3 | 952 | 891 | 800 | 722 | 650 | 809 | 768 | 699 | 630 | 567 | 357 | 320 | 296 | 277 | 251 |
|
117 | Lần 2 và 3 năm 3 và lần 1 năm 4 | 906 | 854 | 823 | 755 | 679 | 859 | 801 | 725 | 653 | 590 | 362 | 340 | 313 | 288 | 265 |
|
Ký hiệu cột | a | b | c | d | e | f | g | h | i | j | k | l | m | n | o |
|
3.10 Mức lao động vận chuyển và bón phân: áp dụng cho công việc vận chuyển và bón phân cho rừng trồng (kể cả bón lót và bón thúc)
3.10.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và việc bón phân đảm bảo đúng kỳ hạn theo quy định.
3.10.2 Công cụ lao động: Phân bón, quanh gánh, bát đong phân, cuốc.
3.10.3 Nội dung công việc: Dùng cuốc xới nhẹ quanh gốc, bỏ phân theo đúng tỉ lệ quy định, trộn đều và lèn chặt quanh gốc.
3.10.4 Yêu cầu công việc: Phân được trộn đều theo tỉ lệ Quy định, khi xới và lèn đất không gây ảnh hưởng tới cây trồng (xước vỏ, gẫy cây ...)
3.10.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.10.6 Bảng mức lao động vận chuyển và bón phân:
Dòng | Cự li đi làm | Lượng phân bón (kg) | |||
< 0,5 | 0,5 ¸ 1 | 1 ¸ 3 | 3 ¸ 5 | ||
Mức lao động (Cây) | |||||
118 | < 1.000 m | 193 | 165 | 81 | 43 |
119 | 1.000 ¸ 2.000 m | 170 | 146 | 62 | 36 |
120 | 2.000 ¸ 3.000 m | 147 | 112 | 55 | 31 |
121 | 3.000 ¸ 4.000 m | 121 | 100 | 51 | 27 |
122 | 4.000 ¸ 5.000 m | 99 | 89 | 44 | 22 |
Ký hiệu cột | a | b | c | d |
3.11 Mức lao động xới vun gốc: áp dụng cho công việc xới vun gốc chăm sóc cây trồng rừng.
3.11.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đã được phát chăm sóc đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi xới vun gốc 5 - 7 ngày.
3.11.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn
3.11.3 Nội dung công việc: Rẫy cỏ quanh gốc, xới và vun gốc.
3.11.4 Yêu cầu kỹ thuật:
+ Rẫy sạch cỏ và xới quanh gốc có F = 0,6 -1,2 m, đúng yêu cầu kỹ thuật.
+ Gốc vun hình mui rùa, lấp kín gốc, không ảnh hưởng đến cây con.
3.11.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.11.6 Bảng mức lao động xới vun gốc cây trồng:
Dòng | Đường kính xới quanh gốc (m) | Cự li đi làm (m) | Nhóm đất | |||
1 và 2 | 3 và 4 | |||||
Mức lao động (Cây) | ||||||
Thân gỗ | Tre, luồng | Thân gỗ | Tre, luồng | |||
123 | 0,6 ¸ 0,8 | < 1.000 | 254 |
| 182 |
|
124 | 1.000 ¸ 2.000 | 210 |
| 169 |
| |
125 | 2.000 ¸ 3.000 | 196 |
| 143 |
| |
126 | 3.000 ¸ 4.000 | 186 |
| 135 |
| |
127 | 4.000 ¸ 5.000 | 141 |
| 127 |
| |
128 | 0,8 ¸ 1,0 | < 1.000 | 159 |
| 101 |
|
129 | 1.000 ¸ 2.000 | 148 |
| 98 |
| |
130 | 2.000 ¸ 3.000 | 138 |
| 91 |
| |
131 | 3.000 ¸ 4.000 | 113 |
| 79 |
| |
132 | 4.000 ¸ 5.000 | 90 |
| 70 |
| |
133 | 1 m¸1, 5 m | < 1.000 |
| 32 |
| 21 |
134 | 1.000 ¸ 2.000 |
| 29 |
| 20 | |
135 | 2.000 ¸ 3.000 |
| 28 |
| 19 | |
136 | 3.000 ¸ 4.000 |
| 26 |
| 17 | |
137 | 4.000 ¸ 5.000 |
| 24 |
| 15 | |
138 | 1,5 m¸2 m | < 1.000 |
| 21 |
| 14 |
139 | 1.000 ¸ 2.000 |
| 20 |
| 12 | |
140 | 2.000 ¸ 3.000 |
| 19 |
| 11 | |
141 | 3.000 ¸ 4.000 |
| 18 |
| 10 | |
142 | 4.000 ¸ 5.000 |
| 16 |
| 9 | |
Ký hiệu cột | a | b | c | d |
3.12 Mức lao động trồng dặm: áp dụng cho công việc trồng dặm cây trên đồi.
3.12.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng có tỉ lệ sống đạt từ 85% trở lên đã được phát chăm sóc đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi xới vun gốc 5 - 7 ngày.
3.12.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn
3.12.3 Nội dung công việc: Vận chuyển cây lên đồi, rải cây theo hố bị chết cây, đào moi đất lấp trồng.
3.12.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Xử dụng hết số cây vận chuyển lên đồi, khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gãy cành, ngọn trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu.
- Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung quanh bầu, vun đất hình mu rùa sát cổ rễ.
3.12.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 120 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.12.6 Bảng mức lao động trồng dặm:
Dòng | Cự li đi làm | Kích cỡ bầu đem trồng (kg) | |||
< 0,5kg | 0,5 ¸ 0,8 | 0,8 ¸ 1,2 | > 1,2kg | ||
Mức lao động (Cây) | |||||
143 | < 1.000 m | 152 | 83 | 48 | 26 |
144 | 1.000 ¸ 2.000 m | 138 | 69 | 39 | 20 |
145 | 2.000 ¸ 3.000 m | 108 | 55 | 33 | 16 |
146 | 3.000 ¸ 4.000 m | 93 | 47 | 27 | 14 |
147 | 4.000 ¸ 5.000 m | 81 | 43 | 22 | 11 |
Ký hiệu cột | a | b | c | d |
3.13. Mức lao động làm đường ranh cản lửa bằng cơ giới: áp dụng cho công việc làm đường ranh phòng chống lửa rừng, bảo vệ rừng.
3.13.1 Tổ chức nơi làm việc:
- Rừng cần làm đường ranh cản lửa được thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật phòng chống lửa rừng, bảo vệ rừng.
- Các tuyến đường ranh đã được xác định và cắm tiêu
3.13.2 Công cụ lao động:
- Các loại máy ủi hoặc máy kéo có ben như DT75, T130, Komatsu D65A
3.13.3 Nội dung công việc:
- Rà ủi sạch thực bì gốc cây trên đường ranh.
- Dọn sạch thực bì gốc cây đã rà ủi.
3.13.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Thực bì trên đường ranh được rà sạch, dọn vật liệu cháy ra ngoài đường ranh.
- Các gốc cây to trên đường ranh được đánh dọn sạch.
- Hai bên đường ranh được cuốc xén gọn.
3.13.5 Tổ chức lao động: Mỗi máy có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 65 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.13.6 Bảng mức lao động làm đường ranh cản lửa:
Dòng | Nội dung công việc | Nhóm thực bì | ||
1 và 2 | 3 và 4 | 5 và 6 | ||
Mức lao động (m2/ca máy) | ||||
148 | Máy kéo DT-75 | 4.000 | 3.360 | 2.688 |
149 | Máy kéo T130 | 14.000 | 11.885 | 9.500 |
| Máy kéo D65-A | 15.600 | 13.000 | 10.400 |
Ký hiệu cột | a | b | c |
Nếu làm băng cản lửa thủ công xem bảng mức phát dọn thực bì.
Nếu làm mương phòng chống cháy xem bảng mức lên líp trồng rừng.
PHẦN 4
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU CÔNG VIỆC ĐIỀU TRA THIẾT KẾ TRỒNG RỪNG VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
4.1. Mức lao động làm biển báo: áp dụng cho công việc làm các loại bảng quy ước, biển báo,biển cấm phục vụ cho công tác quản lý bảo vệ rừng.
4.1.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đủ lớn để cắm các loại biển báo theo quy định.
4.1.2 Công cụ lao động: Xi măng, gạch, vôi, cát, cuốc xẻng đầy đủ để làm bảng quy ước. sắt (tôn) đủ kích thước làm biển báo, biển cấm, biển quy ước. Sơn, chổi quét sơn, búa đóng đinh, đinh, dao phát...
4.1.3 Nội dung công việc: Làm bảng, biển theo kích thước quy định, sơn kẻ khẩu hiệu lên bảng, đóng treo biển báo lên vị trí cần thiết theo Quy định, độ cao treo biển từ 2 ¸ 2,5 m
4.1.4 Yêu cầu kỹ thuật: Biển báo, bảng báo, biển cấm được kẻ rõ ràng, đúng kích thước và nội dung quy định, vị trí xây và đặt biển đảm bảo tầm nhìn.
Có ba loại bảng, biển báo:
Loại 1: Bảng quy ước BVR xây bằng gạch kích thước: 2m x 3m x 0,25m, trát gờ chỉ xung quanh.
Loại 2: Biển báo hình chữ nhật làm bằng tôn hoặc bằng sắt kích thước: 0,8m x 1,2m treo trên hai cột sắt hình chữ V dài 3m.
Loại 3: Biển cấm hình tam giác làm bằng tôn hoặc bằng sắt kích thước 0,5m x 0,5m x 0,5m treo trên một cột sắt chữ V dài 3m.
4.1.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có từ một đến hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 14,3%
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 7,6 % thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp
4.1.6 Bảng mức lao động làm biển báo
Dòng |
Cự ly đi làm (m) | Loại biển báo | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||
Mức lao động (công/bảng hoặc biểu) | ||||
150 | Dưới 1.000 | 12,37 | 1,12 | 1,04 |
151 | 1.000 ¸ 2.000 | 14,85 | 1,18 | 1,1 |
152 | 2.000 ¸ 3.000 | 17,19 | 1,24 | 1,19 |
Ký hiệu cột | a | b | c |
4.2 Mức lao động thiết kế: áp dụng cho công việc thiết kế trồng rừng, chăm sóc, giao khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh.
4.2.1 Tổ chức lao động: Diện tích đất hoặc rừng đủ lớn theo kế hoạch dùng để phục vụ cho công việc
4.2.2 Dụng cụ lao động: Địa bàn 3 chân hoặc địa bàn cầm tay, mia, giấy bút, dao phát, cọc tiêu, thước đo diện tích.
4.2.3 Nội dung công việc: Đo vẽ thiết kế bao gồm các công việc: phân loại thực bì, phân loại đất, thuyết minh thiết kế, các giải pháp kỹ thuật cần thiết để trồng hoặc giao khoán hoặc chăm sóc hoặc bảo vệ hoặc khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng.
4.2.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Hiện trường được đo vẽ, cắm mốc rõ ràng.
- Hồ sơ thiết kế phải đầy đủ, rõ ràng đảm bảo độ tin cậy.
4.2.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm thiết kế có bốn cán bộ công nhân viên (ít nhất có một kỹ sư) có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật : 7% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
4.2.6 Bảng mức lao động thiết kế xây dựng và phát triển rừng:
Dòng
| Nội dung thiết kế | |||
Trồng rừng | Chăm sóc rừng | Giao khoán Bảo vệ rừng | KN xúc tiến tái sinh | |
Mức lao động (công/100 ha) | ||||
153 | 703 | 461 | 397 | 491 |
Ký hiệu cột | a | b | c | d |
Mức lao động bảo vệ rừng trồng: áp dụng cho công việc bảo vệ rừng trồng từ sau khi trồng đến hết năm thứ 5
4.3.1 Dụng cụ lao động: Bản đồ lô, khoảnh, hồ sơ thiết kế kỹ thuật trồng rừng, sổ ghi chép, thước dây, dao chuyên dùng và ống nhòm (nếu có).
4.3.2 Nội dung công việc: Sự phá hại của người và gia súc, sâu bệnh hại và lửa rừng được phát hiện kịp thời. Đảm bảo tránh sự thiệt hại cho toàn bộ diện tích rừng trồng được nhận khoán bảo vệ.
4.3.3 Yêu cầu kỹ thuật: Tuần tra canh gác, phát hiện, ngăn ngừa sự phá hại của người và gia súc, phát hiện sâu bệnh hại và lửa rừng để có biện pháp ngăn chặn kịp thời.
Lập biên bản hoặc ghi nhật ký các vụ vi phạm về quản lý bảo vệ rừng. Kiểm tra khả năng phòng chống lửa rừng của đường ranh cản lửa.
4.3.4 Tổ chức lao động:
- Thời gian ca làm việc: 480 phút.
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 17% tổng thời gian ca làm việc.
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 12% thời gian tác nghiệp.
- Thời gian nghỉ ngơi: 9% thời gian tác nghiệp.
4.3.5. Yêu cầu công việc:
- Trường hợp mức độ tập trung lớn hơn 5 ha: điều kiện bảo vệ bình thường
- Trường hợp mức độ tập trung nhỏ hơn 5 ha: điều kiện bảo vệ khó khăn
Hệ số áp dụng cho điều kiện bảo vệ khó khăn.
Mức độ không tập trung của rừng là một tiêu chí quan trọng để xác định điều kiện bảo vệ khó khăn. Khi mức độ rừng trồng tập trung, mức lao động chủ yếu tăng ở khâu chuẩn bị và kết thúc ca làm việc. Vì vậy hệ số áp dụng cho điều kiện bảo vệ khó khăn là 1,2 so với điều kiện bảo vệ bình thường.
4.3.6 Bảng mức lao động bảo vệ rừng:
Dòng | Mức độ khó khăn trong bảo vệ rừng | Mức lao động (Công/ha/năm) |
154 | Điều kiện bảo vệ bình thường | 7,28 |
155 | Điều kiện bảo vệ khó khăn | 8,74 |
Ký hiệu cột | a |
4.4 Mức lao động khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng: áp dụng cho công việc khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng.
4.4.1 Tổ chức lao động: Giao rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh cho các hộ nhân dân.
4.4.2 Nội dung công việc: Các công việc trong khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng có thể chia thành các nội dung sau:
- Làm đường ranh cản lửa.
- Phát luỗng dây leo và chặt, dọn cây cong queo sâu bệnh.
- Tra dặm hạt hoặc cây trồng bổ sung phù hợp với mục đích khoanh nuôi (chỉ áp dụng trong trường hợp khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung).
4.4.3 Bảng mức lao động khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
Dòng | Nội dung công việc | Mức lao động (Công/ha) |
156 | Bảo vệ rừng | Xem bảng mức bảo vệ rừng |
157 | Phát dây leo và chặt dọn cây sâu bệnh | 12,3 |
158 | Trồng dặm(100 cây/ha) | 1,8 |
159 | Làm đường ranh cản lửa | 456,7m2/công |
160 | Dọn và chặt gốc cây | 76,9m2/công |
Ký hiệu cột | a |
PHẦN 5
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TỔNG HỢP CHO MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU
(Tính theo các điều kiện chuẩn F3D3L3)
5.1.Bảng mức tổng hợp trồng rừng Bạch đàn các loại (Eucalyptus ….)
TT | Nội dung công việc | Mật độ (cây/ha) | ||
1250 | 1660 | 1100 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 493,663 | 576,749 | 463,266 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 384,273 | 446,607 | 361,469 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 347,203 | 409,537 | 324,399 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 27,790 | 27,790 | 27,790 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 20,832 | 24,572 | 19,464 |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Gieo ươm |
|
|
|
S | TSP | 9,520 | 12,643 | 8,378 |
A | TSX | 8,981 | 11,928 | 7,904 |
§ | TCN | 8,981 | 11,928 | 7,904 |
1 | Gieo hạt | 0,495 | 0,657 | 0,436 |
2 | Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu | 0,627 | 0,833 | 0,552 |
3 | Đập sàng phân Phân chuồng Phân lân | 0,037 0,0043 | 0,049 0,0057 | 0,032 0,0037 |
4 | Trộn hỗn hợp | 0,457 | 0,606 | 0,402 |
5 | Đóng bầu và xếp luống | 2,519 | 3,345 | 2,216 |
6 | Cấy cây | 1,296 | 1,721 | 1,141 |
7 | Tưới nứơc | 0,851 | 1,131 | 0,749 |
8 | Khai thác vật liệu và làm giàn che | 0,181 | 0,241 | 0,159 |
9 | Tưới thúc | 0,091 | 0,121 | 0,080 |
10 | Phun thuốc trừ sâu | 0,057 | 0,075 | 0,050 |
11 | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | 2,366 | 3,143 | 2,082 |
B | TQL | 0,539 | 0,716 | 0,474 |
12 | Lao động quản lý | 0,539 | 0,716 | 0,474 |
II | Trồng rừng |
|
|
|
S | TSP | 88,557 | 105,569 | 82,333 |
A | TSX | 84,067 | 100,116 | 78,195 |
§ | TCN | 74,837 | 90,886 | 68,965 |
1 | Phát dọn thực bì | 25,907 | 25,907 | 25,907 |
2 | Đào hố | 22,727 | 30,182 | 20,000 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 8,503 | 11,293 | 7,483 |
4 | Lấp hố | 8,681 | 11,528 | 7,639 |
5 | Vận chuyển và trồng cây | 7,862 | 10,440 | 6,918 |
6 | Trồng dặm | 1,157 | 1,537 | 1,019 |
§ | TPV | 9,230 | 9,230 | 9,230 |
7 | Thiết kế | 7,230 | 7,230 | 7,230 |
8 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 4,490 | 5,453 | 4,138 |
9 | Lao động quản lý | 4,490 | 5,453 | 4,138 |
III | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
|
S | TSP | 103,567 | 117,894 | 98,325 |
A | TSX | 98,230 | 111,746 | 93,285 |
§ | TCN | 88,950 | 102,466 | 84,005 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 13,736 | 18,242 | 12,088 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 13,736 | 18,242 | 12,088 |
5 | Phát chăm sóc lần 3 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
6 | Xới vun gốc lần 3 | 13,736 | 18,242 | 12,088 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
7 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
8 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 5,337 | 6,148 | 5,040 |
9 | Lao động quản lý | 5,337 | 6,148 | 5,040 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
|
|
S | TSP | 106,094 | 123,378 | 99,771 |
A | TSX | 100,614 | 116,920 | 94,649 |
§ | TCN | 91,334 | 107,640 | 85,369 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 13,736 | 18,242 | 12,088 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 8,503 | 11,293 | 7,483 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 13,736 | 18,242 | 12,088 |
6 | Phát chăm sóc lần 3 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
7 | Xới vun gốc lần 3 | 13,736 | 18,242 | 12,088 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
8 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
9 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 5,480 | 6,458 | 5,122 |
10 | Lao động quản lý | 5,480 | 6,458 | 5,122 |
V | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
|
|
S | TSP | 97,367 | 111,695 | 92,125 |
A | TSX | 92,381 | 105,898 | 87,436 |
§ | TCN | 83,101 | 96,618 | 78,156 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 14,306 | 14,306 | 14,306 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 13,736 | 18,242 | 12,088 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 | 13,793 | 13,793 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 13,736 | 18,242 | 12,088 |
5 | Phát chăm sóc lần 3 | 13,793 | 13,793 | 13,793 |
6 | Xới vun gốc lần 3 | 13,736 | 18,242 | 12,088 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
7 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
8 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 4,986 | 5,797 | 4,689 |
9 | Lao động quản lý | 4,986 | 5,797 | 4,689 |
5.2. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Keo các loại
TT | Nội dung | Keo lá tràm 1.660 cây/ha | Keo tai tượng 1.250 cây/ha | Keo lai 1.100 cây/ha |
1 | 2 | 3 | 5 | 6 |
| Tổng số |
|
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 367,212 | 314,896 | 296,211 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 348,525 | 299,170 | 281,542 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 311,455 | 262,100 | 244,472 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 37,070 | 37,070 | 37,070 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 18,687 | 15,726 | 14,668 |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Gieo ươm |
|
|
|
S | TSP | 14,956 | 11,264 | 10,368 |
A | TSX | 14,110 | 10,626 | 9,781 |
§ | TCN | 14,110 | 10,626 | 9,781 |
1 | Gieo hạt | 1,219 | 0,918 |
|
2 | Cắt hom và xử lý thuốc |
|
| 1,815 |
3 | Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu | 0,833 | 0,627 | 0,552 |
4 | Đập sàng phân - Phân chuồng - Phân lân |
0,049 0,0057 |
0,037 0,0043 |
0,032 0,0037 |
5 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | 0,606 | 0,457 | 0,402 |
6 | Đóng bầu và xếp luống | 3,345 | 2,519 | 2,216 |
7 | Cấy cây vào bầu | 1,721 | 1,296 | 0,564 |
8 | Tưới nứơc | 1,696 | 1,277 | 1,124 |
9 | Khai thác vật liệu và làm giàn che | 0,241 | 0,181 | 0,159 |
10 | Tưới thúc | 0,073 | 0,055 | 0,048 |
11 | Phun thuốc trừ sâu | 0,075 | 0,057 | 0,050 |
12 | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | 4,296 | 3,235 | 2,847 |
B | TQL | 0,847 | 0,638 | 0,587 |
13 | Lao động quản lý | 0,847 | 0,638 | 0,587 |
II | Trồng rừng |
|
|
|
S | TSP | 105,569 | 88,557 | 82,333 |
A | TSX | 100,116 | 84,067 | 78,195 |
§ | TCN | 90,886 | 74,837 | 68,965 |
1 | Phát dọn thực bì | 25,907 | 25,907 | 25,907 |
2 | Đào hố | 30,182 | 22,727 | 20,000 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 11,293 | 8,503 | 7,483 |
4 | Lấp hố | 11,528 | 8,681 | 7,639 |
5 | Vận chuyển và trồng cây | 10,440 | 7,862 | 6,918 |
6 | Trồng dặm | 1,537 | 1,157 | 1,019 |
§ | TPV | 9,230 | 9,230 | 9,230 |
7 | Thiết kế | 7,230 | 7,230 | 7,230 |
8 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 5,453 | 4,490 | 4,138 |
9 | Lao động quản lý | 5,453 | 4,490 | 4,138 |
III | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
|
S | TSP | 79,527 | 69,976 | 66,481 |
A | TSX | 75,551 | 66,540 | 63,243 |
§ | TCN | 66,271 | 57,260 | 53,963 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 18,242 | 13,736 | 12,088 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 18,242 | 13,736 | 12,088 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
5 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
6 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 3,976 | 3,436 | 3,238 |
7 | Lao động quản lý | 3,976 | 3,436 | 3,238 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
|
|
S | TSP | 123,378 | 106,094 | 99,771 |
A | TSX | 116,920 | 100,614 | 94,649 |
§ | TCN | 107,640 | 91,334 | 85,369 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 18,242 | 13,736 | 12,088 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 11,293 | 8,503 | 7,483 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 18,242 | 13,736 | 12,088 |
6 | Phát chăm sóc lần 3 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
7 | Xới vun gốc lần 3 | 18,242 | 13,736 | 12,088 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
8 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
9 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 6,458 | 5,480 | 5,122 |
10 | Lao động quản lý | 6,458 | 5,480 | 5,122 |
V | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
|
|
S | TSP | 43,781 | 39,005 | 37,258 |
A | TSX | 41,828 | 37,322 | 35,674 |
§ | TCN | 32,548 | 28,042 | 26,394 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 14,306 | 14,306 | 14,306 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 18,242 | 13,736 | 12,088 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
3 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
4 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 1,953 | 1,683 | 1,584 |
5 | Lao động quản lý | 1,953 | 1,683 | 1,584 |
5.3. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Thông
TT | Nội dung công việc | Thông đuôi ngựa (cây/ha) | Thông nhựa 1660 | |
2500 | 2000 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 632,733 | 550,135 | 513,385 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 599,541 | 521,619 | 486,949 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 553,191 | 475,269 | 440,599 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 46,350 | 46,350 | 46,350 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 33,191 | 28,516 | 26,436 |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Gieo ươm |
|
|
|
S | TSP | 38,370 | 30,429 | 25,464 |
A | TSX | 36,198 | 28,707 | 24,022 |
§ | TCN | 36,198 | 28,707 | 24,022 |
1 | Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu | 1,255 | 1,004 | 0,833 |
2 | Đập sàng phân - Phân chuồng - Phân lân |
0,074 0,009 |
0,059 0,007 |
0,049 0,006 |
3 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | 0,913 | 0,731 | 0,606 |
4 | Đóng bầu và xếp luống | 5,037 | 4,030 | 3,345 |
5 | Cấy cây | 1,615 | 1,292 | 1,072 |
6 | Tưới nứơc | 4,789 | 3,831 | 3,180 |
7 | Tưới thúc | 0,182 | 0,146 | 0,121 |
8 | Phun thuốc trừ sâu | 0,133 | 0,091 | 0,075 |
9 | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | 22,191 | 17,516 | 14,735 |
B | TQL | 2,172 | 1,722 | 1,441 |
10 | Lao động quản lý | 2,172 | 1,722 | 1,441 |
II | Trồng rừng |
|
|
|
S | TSP | 111,835 | 96,807 | 105,569 |
A | TSX | 106,028 | 91,849 | 100,116 |
§ | TCN | 96,798 | 82,619 | 90,886 |
1 | Phát dọn thực bì | 25,907 | 25,907 | 25,907 |
2 | Đào hố | 24,272 | 19,417 | 30,182 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 17,007 | 13,605 | 11,293 |
4 | Lấp hố | 11,574 | 9,259 | 11,528 |
5 | Vận chuyển và trồng cây | 15,723 | 12,579 | 10,440 |
6 | Trồng dặm | 2,315 | 1,852 | 1,537 |
§ | TPV | 9,230 | 9,230 | 9,230 |
7 | Thiết kế | 7,230 | 7,230 | 7,230 |
8 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 5,808 | 4,957 | 5,453 |
9 | Lao động quản lý | 5,808 | 4,957 | 5,453 |
III | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
|
S | TSP | 140,762 | 123,289 | 111,408 |
A | TSX | 133,320 | 116,836 | 105,627 |
§ | TCN | 124,040 | 107,556 | 96,347 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 27,473 | 21,978 | 18,242 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 27,473 | 21,978 | 18,242 |
5 | Phát chăm sóc lần 3 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
6 | Xới vun gốc lần 3 | 27,473 | 21,978 | 18,242 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
7 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
8 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 7,442 | 6,453 | 5,781 |
9 | Lao động quản lý | 7,442 | 6,453 | 5,781 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
|
|
S | TSP | 129,668 | 114,414 | 104,042 |
A | TSX | 122,854 | 108,463 | 98,678 |
§ | TCN | 113,574 | 99,183 | 89,398 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 27,473 | 21,978 | 18,242 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 17,007 | 13,605 | 11,293 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 27,473 | 21,978 | 18,242 |
6 | Phát chăm sóc lần 3 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
7 | Xới vun gốc lần 3 | 27,473 | 21,978 | 18,242 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
8 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
9 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 6,814 | 5,951 | 5,364 |
10 | Lao động quản lý | 6,814 | 5,951 | 5,364 |
V | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
|
|
S | TSP | 159,076 | 137,998 | 123,665 |
A | TSX | 150,597 | 130,712 | 117,190 |
§ | TCN | 141,317 | 121,432 | 107,910 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 14,306 | 14,306 | 14,306 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 27,473 | 21,978 | 18,242 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 17,007 | 13,605 | 11,293 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 | 13,793 | 13,793 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 27,473 | 21,978 | 18,242 |
6 | Phát chăm sóc lần 3 | 13,793 | 13,793 | 13,793 |
7 | Xới vun gốc lần 3 | 27,473 | 21,978 | 18,242 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
8 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
9 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 8,479 | 7,286 | 6,475 |
10 | Lao động quản lý | 8,479 | 7,286 | 6,475 |
V | Chăm sóc năm thứ 4 |
|
|
|
S | TSP | 53,022 | 47,197 | 43,237 |
A | TSX | 50,546 | 45,051 | 41,315 |
§ | TCN | 41,266 | 35,771 | 32,035 |
1 | Phát chăm sóc | 13,793 | 13,793 | 13,793 |
2 | Xới vun gốc | 27,473 | 21,978 | 18,242 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
3 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
4 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 2,476 | 2,146 | 1,922 |
5 | Lao động quản lý | 2,476 | 2,146 | 1,922 |
5.4. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Muồng đen (Cassia siamea Lamark)
TT | Nội dung công việc | Mật độ (cây/ha) | ||
1000 | 800 | 500 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 315,931 | 284,305 | 241,515 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 300,147 | 270,310 | 229,942 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 263,077 | 233,240 | 192,872 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 37,070 | 37,070 | 37,070 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 15,785 | 13,994 | 11,572 |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Gieo ươm |
|
|
|
S | TSP | 10,195 | 8,222 | 5,138 |
A | TSX | 9,618 | 7,757 | 4,847 |
§ | TCN | 9,618 | 7,757 | 4,847 |
1 | Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu | 0,899 | 0,719 | 0,449 |
2 | Đập sàng phân Phân chuồng Phân lân | 0,053 0,006 | 0,042 0,005 | 0,026 0,003 |
3 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | 0,654 | 0,523 | 0,327 |
4 | Đóng bầu và xếp luống | 2,951 | 2,361 | 1,476 |
5 | Cấy cây | 0,807 | 0,645 | 0,403 |
6 | Tưới nứơc | 0,732 | 0,585 | 0,366 |
7 | Khai thác vật liệu và làm giàn che | 0,24 | 0,192 | 0,120 |
8 | Tưới thúc | 0,072 | 0,058 | 0,036 |
9 | Phun thuốc trừ sâu | 0,075 | 0,060 | 0,037 |
10 | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | 3,129 | 2,567 | 1,604 |
B | TQL | 0,577 | 0,465 | 0,291 |
11 | Lao động quản lý | 0,577 | 0,465 | 0,291 |
II | Trồng rừng |
|
|
|
S | TSP | 88,134 | 77,846 | 62,413 |
A | TSX | 83,668 | 73,962 | 59,402 |
§ | TCN | 74,438 | 64,732 | 50,172 |
1 | Phát dọn thực bì | 25,907 | 25,907 | 25,907 |
2 | Đào hố | 18,182 | 14,545 | 9,091 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 8,929 | 7,143 | 4,464 |
4 | Lấp hố | 6,944 | 5,556 | 3,472 |
5 | Vận chuyển và trồng cây | 12,658 | 10,127 | 6,329 |
6 | Trồng dặm | 1,818 | 1,455 | 0,909 |
§ | TPV | 9,230 | 9,230 | 9,230 |
7 | Thiết kế | 7,230 | 7,230 | 7,230 |
8 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 4,466 | 3,884 | 3,010 |
9 | Lao động quản lý | 4,466 | 3,884 | 3,010 |
III | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
|
S | TSP | 81,624 | 73,470 | 66,015 |
A | TSX | 77,529 | 69,837 | 62,804 |
§ | TCN | 68,249 | 60,557 | 53,524 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 10,989 | 8,791 | 5,495 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 27,473 | 21,978 | 18,242 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
5 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
6 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 4,095 | 3,633 | 3,211 |
7 | Lao động quản lý | 4,095 | 3,633 | 3,211 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
|
|
S | TSP | 73,616 | 67,064 | 57,235 |
A | TSX | 69,974 | 63,793 | 54,521 |
§ | TCN | 60,694 | 54,513 | 45,241 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 10,989 | 8,791 | 5,495 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 8,929 | 7,143 | 4,464 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 10,989 | 8,791 | 5,495 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
6 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
7 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 3,642 | 3,271 | 2,714 |
8 | Lao động quản lý | 3,642 | 3,271 | 2,714 |
V | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
|
|
S | TSP | 62,362 | 57,703 | 50,714 |
A | TSX | 59,357 | 54,962 | 48,368 |
§ | TCN | 50,077 | 45,682 | 39,088 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 14,306 | 14,306 | 14,306 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 10,989 | 8,791 | 5,495 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 | 13,793 | 13,793 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 10,989 | 8,791 | 5,495 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
5 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
6 | Bảo vệ | 7,28 | 7,28 | 7,28 |
B | TQL | 3,005 | 2,741 | 2,345 |
7 | Lao động quản lý | 3,005 | 3,005 | 3,005 |
5.5. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Tếch (Tectona grandis L.)
TT | Nội dung công việc | Mật độ (cây/ha) | ||
1250 | 1000 | 500 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 349,664 | 315,212 | 221,955 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 331,970 | 299,468 | 211,490 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 294,900 | 262,398 | 174,420 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 37,070 | 37,070 | 37,070 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 17,694 | 15,744 | 10,465 |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Gieo ươm |
|
|
|
S | TSP | 56,410 | 54,657 | 26,799 |
A | TSX | 53,217 | 51,564 | 25,282 |
§ | TCN | 53,217 | 51,564 | 25,282 |
1 | Gieo hạt | 0,107 | 0,086 | 0,043 |
2 | Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu | 1,601 | 1,280 | 0,640 |
3 | Đập sàng phân Phân chuồng Phân lân | 0,094 0,011 | 0,075 0,009 | 0,038 0,004 |
4 | Trộn hỗn hợp | 1,165 | 0,932 | 0,466 |
5 | Đóng bầu và xếp luống | 4,335 | 3,468 | 1,734 |
6 | Cấy cây | 2,142 | 1,713 | 0,857 |
7 | Tưới nứơc | 2,020 | 1,616 | 0,808 |
8 | Tưới thúc | 0,112 | 0,089 | 0,045 |
9 | Phun thuốc trừ sâu | 0,116 | 0,093 | 0,046 |
10 | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | 41,514 | 33,212 | 16,606 |
B | TQL | 3,193 | 3,094 | 1,517 |
11 | Lao động quản lý | 3,193 | 3,094 | 1,517 |
II | Trồng rừng |
|
|
|
S | TSP | 105,031 | 92,898 | 68,632 |
A | TSX | 95,801 | 83,668 | 59,402 |
§ | TCN | 86,571 | 74,438 | 50,172 |
1 | Phát dọn thực bì | 25,907 | 25,907 | 25,907 |
2 | Đào hố | 22,727 | 18,182 | 9,091 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 11,161 | 8,929 | 4,464 |
4 | Lấp hố | 8,681 | 6,944 | 3,472 |
5 | Vận chuyển và trồng cây | 15,823 | 12,658 | 6,329 |
6 | Trồng dặm | 2,273 | 1,818 | 0,909 |
§ | TPV | 9,230 | 9,230 | 9,230 |
7 | Thiết kế | 7,230 | 7,230 | 7,230 |
8 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 5,194 | 4,466 | 3,010 |
9 | Lao động quản lý | 5,194 | 4,466 | 3,010 |
III | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
|
S | TSP | 69,976 | 64,152 | 52,503 |
A | TSX | 66,540 | 61,046 | 50,057 |
§ | TCN | 57,260 | 51,766 | 40,777 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 13,736 | 10,989 | 5,495 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 13,736 | 10,989 | 5,495 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
5 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
6 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 3,436 | 3,106 | 2,447 |
7 | Lao động quản lý | 3,436 | 3,106 | 2,447 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
|
|
S | TSP | 69,262 | 61,072 | 44,691 |
A | TSX | 65,867 | 58,140 | 42,687 |
§ | TCN | 56,587 | 48,860 | 33,407 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 13,736 | 10,989 | 5,495 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 11,161 | 8,929 | 4,464 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 13,736 | 10,989 | 5,495 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
6 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
7 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 3,395 | 2,932 | 2,004 |
8 | Lao động quản lý | 3,395 | 2,932 | 2,004 |
V | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
|
|
S | TSP | 53,022 | 47,197 | 35,549 |
A | TSX | 50,546 | 45,051 | 34,062 |
§ | TCN | 41,266 | 35,771 | 24,782 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 14,306 | 14,306 | 14,306 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 13,736 | 10,989 | 5,495 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 | 13,793 | 13,793 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 13,736 | 10,989 | 5,495 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
5 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
6 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 2,476 | 2,146 | 1,487 |
7 | Lao động quản lý | 2,476 | 2,146 | 1,487 |
5.6. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Trám trắng (Canarium album Raeusch)
TT | Nội dung công việc | Mật độ (cây/ha) | ||
800 | 420 | 250 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 156,244 | 128,157 | 116,100 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 147,985 | 122,797 | 111,529 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 110,915 | 85,727 | 74,459 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 37,070 | 37,070 | 37,070 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 8,260 | 5,360 | 4,572 |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Gieo ươm |
|
|
|
S | TSP | 24,042 | 12,623 | 7,514 |
A | TSX | 22,681 | 11,908 | 7,089 |
§ | TCN | 22,681 | 11,908 | 7,089 |
1 | Thu hái, chế biến hạt giống | 0,349 | 0,183 | 0,109 |
2 | Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu | 0,681 | 0,358 | 0,213 |
3 | Đập sàng phân Phân chuồng Phân lân | 0,095 0,005 | 0,050 0,003 | 0,030 0,002 |
4 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | 0,523 | 0,275 | 0,164 |
5 | Đóng bầu và xếp luống | 2,361 | 1,240 | 0,738 |
6 | Cấy cây | 0,645 | 0,339 | 0,202 |
7 | Tưới nứơc | 1,936 | 1,017 | 0,605 |
8 | Khai thác vật liệu và làm giàn che | 0,316 | 0,166 | 0,099 |
9 | Tưới thúc | 0,058 | 0,030 | 0,018 |
10 | Phun thuốc trừ sâu | 0,060 | 0,031 | 0,019 |
11 | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | 15,652 | 8,217 | 4,891 |
B | TQL | 1,361 | 0,715 | 0,425 |
12 | Lao động quản lý | 1,361 | 0,715 | 0,425 |
II | Trồng rừng |
|
|
|
S | TSP | 32,079 | 21,226 | 16,370 |
A | TSX | 30,786 | 20,547 | 15,966 |
§ | TCN | 21,556 | 11,317 | 6,736 |
1 | Phát dọn thực bì | 25,907 | 25,907 | 25,907 |
2 | Đào hố | 14,545 | 7,636 | 4,545 |
3 | Lấp hố | 5,556 | 2,917 | 1,736 |
4 | Vận chuyển và trồng cây | 10,127 | 5,316 | 3,165 |
5 | Trồng dặm | 1,455 | 0,764 | 0,455 |
§ | TPV | 9,230 | 9,230 | 9,230 |
6 | Thiết kế | 7,230 | 7,230 | 7,230 |
7 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 1,293 | 0,679 | 0,404 |
8 | Lao động quản lý | 1,293 | 0,679 | 0,404 |
III | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
|
S | TSP | 37,629 | 33,203 | 31,223 |
A | TSX | 36,025 | 31,849 | 29,981 |
§ | TCN | 26,745 | 22,569 | 20,701 |
1 | Phát chăm sóc | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc | 8,791 | 4,615 | 2,747 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
3 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
4 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL |
|
|
|
5 | Lao động quản lý | 1,605 | 1,354 | 1,242 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 | 1,605 | 1,354 | 1,242 |
S | TSP |
|
|
|
A | TSX | 50,174 | 45,747 | 43,767 |
§ | TCN | 47,859 | 43,683 | 41,815 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 38,579 | 34,403 | 32,535 |
2 | Xới vun gốc | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 8,791 | 4,615 | 2,747 |
§ | TPV | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
4 | Nghiệm thu | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
5 | Bảo vệ | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
6 | Lao động quản lý |
|
|
|
V | Chăm sóc năm thứ 3 | 2,315 | 2,064 | 1,952 |
S | TSP | 2,315 | 2,064 | 1,952 |
A | TSX |
|
|
|
§ | TCN | 39,065 | 37,927 | 37,927 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 37,379 | 37,379 | 37,379 |
2 | Xới vun gốc | 28,099 | 28,099 | 28,099 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 14,306 | 14,306 | 14,306 |
§ | TPV | 8,791 | 4,615 | 2,747 |
4 | Nghiệm thu | 13,793 | 13,793 | 13,793 |
5 | Bảo vệ | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
B | TQL | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
6 | Lao động quản lý | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
5.7. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Quế (Cinamomum casia BL.)
TT | Nội dung công việc | Mật độ (cây/ha) | ||
5000 | 3300 | 1000 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 715,201 | 527,096 | 248,363 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 676,816 | 499,358 | 236,403 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 639,746 | 462,288 | 199,333 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 37,070 | 37,070 | 37,070 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 38,385 | 27,737 | 11,960 |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Gieo ươm |
|
|
|
S | TSP | 86,875 | 68,986 | 20,551 |
A | TSX | 81,958 | 65,081 | 19,388 |
§ | TCN | 81,958 | 65,081 | 19,388 |
1 | Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu | 2,510 | 1,656 | 0,502 |
2 | Đập sàng phân Phân chuồng Phân lân | 0,147 0,017 | 0,097 0,011 | 0,029 0,003 |
3 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | 1,826 | 1,205 | 0,365 |
4 | Đóng bầu và xếp luống | 10,074 | 6,649 | 2,015 |
5 | Cấy cây | 3,230 | 2,132 | 0,646 |
6 | Tưới nứơc | 7,322 | 4,832 | 1,464 |
7 | Khai thác vật liệu và làm giàn che | 0,908 | 0,599 | 0,182 |
8 | Tưới thúc | 0,219 | 0,144 | 0,044 |
9 | Phun thuốc trừ sâu | 0,227 | 0,150 | 0,045 |
10 | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | 55,478 | 36,616 | 11,096 |
B | TQL | 4,917 | 3,905 | 1,163 |
11 | Lao động quản lý | 4,917 | 3,905 | 1,163 |
II | Trồng rừng |
|
|
|
S | TSP | 137,964 | 103,535 | 56,948 |
A | TSX | 130,677 | 98,197 | 54,247 |
§ | TCN | 121,447 | 88,967 | 45,017 |
1 | Phát dọn thực bì | 25,907 | 25,907 | 25,907 |
2 | Đào hố | 90,910 | 60,000 | 18,180 |
3 | Lấp hố | 34,120 | 22,920 | 6,940 |
4 | Vận chuyển và trồng cây | 31,450 | 20,750 | 6,290 |
5 | Trồng dặm | 4,630 | 3,060 | 0,930 |
§ | TPV | 9,230 | 9,230 | 9,230 |
6 | Thiết kế | 7,230 | 7,230 | 7,230 |
7 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 7,287 | 5,338 | 2,701 |
8 | Lao động quản lý | 7,287 | 5,338 | 2,701 |
III | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
|
S | TSP | 193,393 | 141,530 | 71,362 |
A | TSX | 182,971 | 134,044 | 67,848 |
§ | TCN | 173,691 | 124,764 | 58,568 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 54,945 | 36,264 | 10,989 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 34,014 | 22,449 | 6,803 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 54,945 | 36,264 | 10,989 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
6 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
7 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 10,421 | 7,486 | 3,514 |
8 | Lao động quản lý | 10,421 | 7,486 | 3,514 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
|
|
S | TSP | 193,393 | 141,530 | 71,362 |
A | TSX | 182,971 | 134,044 | 67,848 |
§ | TCN | 173,691 | 124,764 | 58,568 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 54,945 | 36,264 | 10,989 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 34,014 | 22,449 | 6,803 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 54,945 | 36,264 | 10,989 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
6 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
7 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 10,421 | 7,486 | 3,514 |
8 | Lao động quản lý | 10,421 | 7,486 | 3,514 |
V | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
|
|
S | TSP | 103,576 | 71,515 | 28,139 |
A | TSX | 98,239 | 67,993 | 27,072 |
§ | TCN | 88,959 | 58,713 | 17,792 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 14,306 | 14,306 | 14,306 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 54,945 | 36,264 | 10,989 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 34,014 | 22,449 | 6,803 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 | 13,793 | 13,793 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 54,945 | 36,264 | 10,989 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
6 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
7 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 5,338 | 3,523 | 1,068 |
8 | Lao động quản lý | 5,338 | 3,523 | 1,068 |
5.8. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Dầu rái (Dipterocarpus alatus Roxb. Exg. Don)
TT | Nội dung công việc | Mật độ (cây/ha) | |
550 | 275 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số |
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 282,307 | 252,740 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 268,951 | 241,057 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 222,601 | 194,707 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 46,350 | 46,350 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 13,356 | 11,682 |
| Trong đó: |
|
|
I | Gieo ươm |
|
|
S | TSP | 17,820 | 8,910 |
A | TSX | 16,811 | 8,405 |
§ | TCN | 16,811 | 8,405 |
1 | Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu | 1,353 | 0,677 |
2 | Đập sàng phân Phân chuồng Phân lân | 0,188 0,001 | 0,094 0,005 |
3 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | 1,039 | 0,520 |
4 | Đóng bầu và xếp luống | 3,063 | 1,532 |
5 | Cấy hạt mầm vào bầu | 1,225 | 0,613 |
6 | Tưới nứơc | 1,082 | 0,541 |
7 | Khai thác vật liệu và làm giàn che | 0,344 | 0,172 |
8 | Phun thuốc trừ sâu | 0,086 | 0,043 |
9 | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | 8,419 | 4,210 |
B | TQL | 1,009 | 0,504 |
10 | Lao động quản lý | 1,009 | 0,504 |
II | Trồng rừng |
|
|
S | TSP | 52,400 | 44,555 |
A | TSX | 49,956 | 42,556 |
§ | TCN | 40,726 | 33,326 |
1 | Phát dọn thực bì | 25,907 | 25,907 |
2 | Đào hố | 10,000 | 5,000 |
3 | Lấp hố | 3,819 | 1,910 |
4 | Vận chuyển và trồng cây | 6,962 | 3,481 |
5 | Trồng dặm | 1,000 | 0,509 |
§ | TPV | 9,230 | 9,230 |
6 | Thiết kế | 7,230 | 7,230 |
7 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 2,444 | 2,000 |
8 | Lao động quản lý | 2,444 | 2,000 |
III | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
S | TSP | 47,261 | 44,058 |
A | TSX | 45,112 | 42,090 |
§ | TCN | 35,832 | 32,810 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 6,044 | 3,022 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
4 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
5 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 2,150 | 1,969 |
6 | Lao động quản lý | 2,150 | 1,969 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
|
S | TSP | 59,806 | 56,603 |
A | TSX | 56,946 | 53,924 |
§ | TCN | 47,666 | 44,644 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 6,044 | 3,022 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 |
4 | Phát chăm sóc lần 3 | 11,834 | 11,834 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
5 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
6 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 2,860 | 2,679 |
7 | Lao động quản lý | 2,860 | 2,679 |
V | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
|
S | TSP | 60,092 | 56,889 |
A | TSX | 57,216 | 54,194 |
§ | TCN | 47,936 | 44,914 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 14,306 | 14,306 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 6,044 | 3,022 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 | 13,793 |
4 | Phát chăm sóc lần 3 | 13,793 | 13,793 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
5 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
6 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 2,876 | 2,695 |
7 | Lao động quản lý | 2,876 | 2,695 |
V | Chăm sóc năm thứ 4 |
|
|
S | TSP | 44,928 | 41,725 |
A | TSX | 42,910 | 39,888 |
§ | TCN | 33,630 | 30,608 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 13,793 | 13,793 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 6,044 | 3,022 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 | 13,793 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
4 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
5 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 2,018 | 1,836 |
6 | Lao động quản lý | 2,018 | 1,836 |
5.9. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Lát hoa (Chukrasia tabularis A. Juss)
TT | Nội dung công việc | Mật độ (cây/ha) | ||
1250 | 800 | 500 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 318,324 | 268,478 | 228,990 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 302,404 | 255,379 | 218,126 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 265,334 | 218,309 | 181,056 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 37,070 | 37,070 | 37,070 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 15,920 | 13,099 | 10,863 |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Gieo ươm |
|
|
|
S | TSP | 26,288 | 16,825 | 10,515 |
A | TSX | 24,800 | 15,872 | 9,920 |
§ | TCN | 24,800 | 15,872 | 9,920 |
1 | Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu | 1,064 | 0,681 | 0,426 |
2 | Đập sàng phân Phân chuồng Phân lân | 0,148 0,008 | 0,095 0,005 | 0,059 0,003 |
3 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | 0,818 | 0,523 | 0,327 |
4 | Đóng bầu và xếp luống | 3,689 | 2,361 | 1,476 |
5 | Cấy cây | 1,335 | 0,854 | 0,534 |
6 | Tưới nứơc | 1,970 | 1,261 | 0,788 |
7 | Khai thác vật liệu và làm giàn che | 0,299 | 0,192 | 0,120 |
8 | Tưới thúc | 0,090 | 0,058 | 0,036 |
9 | Phun thuốc trừ sâu | 0,094 | 0,060 | 0,037 |
10 | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | 15,285 | 9,782 | 6,114 |
B | TQL | 1,488 | 0,952 | 0,595 |
11 | Lao động quản lý | 1,488 | 0,952 | 0,595 |
II | Trồng rừng |
|
|
|
S | TSP | 112,962 | 88,305 | 65,609 |
A | TSX | 107,090 | 83,829 | 62,418 |
§ | TCN | 97,860 | 74,599 | 53,188 |
1 | Phát dọn thực bì | 25,907 | 25,907 | 25,907 |
2 | Đào hố | 22,727 | 14,545 | 9,091 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 22,450 | 17,010 | 7,480 |
4 | Lấp hố | 8,681 | 5,556 | 3,472 |
5 | Vận chuyển và trồng cây | 15,823 | 10,127 | 6,329 |
6 | Trồng dặm | 2,273 | 1,455 | 0,909 |
§ | TPV | 9,230 | 9,230 | 9,230 |
7 | Thiết kế | 7,230 | 7,230 | 7,230 |
8 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 5,872 | 4,476 | 3,191 |
9 | Lao động quản lý | 5,872 | 4,476 | 3,191 |
III | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
|
S | TSP | 55,415 | 50,174 | 46,679 |
A | TSX | 52,804 | 47,859 | 44,562 |
§ | TCN | 43,524 | 38,579 | 35,282 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 13,736 | 8,791 | 5,495 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
4 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
5 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 2,611 | 2,315 | 2,117 |
6 | Lao động quản lý | 2,611 | 2,315 | 2,117 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
|
|
S | TSP | 55,415 | 50,174 | 46,679 |
A | TSX | 52,804 | 47,859 | 44,562 |
§ | TCN | 43,524 | 38,579 | 35,282 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 13,736 | 8,791 | 5,495 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 | 11,834 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
4 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
5 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 2,611 | 2,315 | 2,117 |
6 | Lao động quản lý | 2,611 | 2,315 | 2,117 |
V | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
|
|
S | TSP | 68,243 | 63,001 | 59,507 |
A | TSX | 64,906 | 59,960 | 56,664 |
§ | TCN | 55,626 | 50,680 | 47,384 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 14,306 | 14,306 | 14,306 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 13,736 | 8,791 | 5,495 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 | 13,793 | 13,793 |
4 | Phát chăm sóc lần 3 | 13,790 | 13,790 | 13,790 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
5 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
6 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 3,338 | 3,041 | 2,843 |
7 | Lao động quản lý | 3,338 | 3,041 | 2,843 |
5.10. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro)
TT | Nội dung công việc | Mật độ (cây/ha) | |
200 | 125 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số |
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 412,791 | 364,776 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 405,783 | 358,687 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 359,383 | 312,287 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 46,400 | 46,400 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 7,008 | 6,090 |
| Trong đó: |
|
|
I | Trồng rừng |
|
|
S | TSP | 39,848 | 34,807 |
A | TSX | 39,085 | 34,141 |
§ | TCN | 39,085 | 34,141 |
1 | Phát dọn thực bì | 25,907 | 25,907 |
2 | Đào hố | 6,452 | 4,030 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 1,786 | 1,116 |
4 | Lấp hố | 2,410 | 1,506 |
5 | Vận chuyển và trồng cây | 2,532 | 1,582 |
B | TQL | 0,762 | 0,666 |
6 | Lao động quản lý | 0,762 | 0,666 |
II | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
S | TSP | 73,177 | 65,128 |
A | TSX | 71,955 | 64,060 |
§ | TCN | 62,675 | 54,780 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 10,526 | 6,579 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 10,526 | 6,579 |
5 | Phát chăm sóc lần 3 | 11,834 | 11,834 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
6 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
7 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 1,222 | 1,068 |
8 | Lao động quản lý | 1,222 | 1,068 |
III | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
|
S | TSP | 74,997 | 66,266 |
A | TSX | 73,740 | 65,176 |
§ | TCN | 64,460 | 55,896 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 10,526 | 6,579 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 1,786 | 1,116 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 10,526 | 6,579 |
6 | Phát chăm sóc lần 3 | 11,834 | 11,834 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
7 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
8 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 1,257 | 1,090 |
9 | Lao động quản lý | 1,257 | 1,090 |
IV | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
|
S | TSP | 75,270 | 66,538 |
A | TSX | 74,008 | 65,443 |
§ | TCN | 64,728 | 56,163 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 14,306 | 14,306 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 10,526 | 6,579 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 1,786 | 1,116 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 | 13,793 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 10,526 | 6,579 |
6 | Phát chăm sóc lần 3 | 13,790 | 13,790 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
7 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
8 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 1,262 | 1,095 |
9 | Lao động quản lý | 1,262 | 1,095 |
V | Chăm sóc năm thứ 4 |
|
|
S | TSP | 74,750 | 66,019 |
A | TSX | 73,498 | 64,933 |
§ | TCN | 64,218 | 55,653 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 13,793 | 13,793 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 10,526 | 6,579 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 1,786 | 1,116 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 | 13,793 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 10,526 | 6,579 |
6 | Phát chăm sóc lần 3 | 13,793 | 13,793 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
7 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
8 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 1,252 | 1,085 |
9 | Lao động quản lý | 1,252 | 1,085 |
VI | Chăm sóc năm thứ 5 |
|
|
S | TSP | 74,750 | 66,019 |
A | TSX | 73,498 | 64,933 |
§ | TCN | 64,218 | 55,653 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 13,793 | 13,793 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 10,526 | 6,579 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 1,786 | 1,116 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 | 13,793 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 10,526 | 6,579 |
6 | Phát chăm sóc lần 3 | 13,793 | 13,793 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
7 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
8 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 1,252 | 1,085 |
9 | Lao động quản lý | 1,252 | 1,085 |
5.11. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Hồi
TT | Nội dung công việc | Mật độ (cây/ha) 500 |
1 | 2 | 3 |
| Tổng số |
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 279,751 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 266,014 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 228,944 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 37,070 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 13,737 |
| Trong đó: |
|
I | Gieo ươm |
|
S | TSP | 55,388 |
A | TSX | 52,253 |
§ | TCN | 52,253 |
1 | Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu | 1,203 |
2 | Đập sàng phân Phân chuồng Phân lân | 0,188 0,001 |
3 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | 0,945 |
4 | Đóng bầu và xếp luống | 2,785 |
5 | Cấy hạt mầm vào bầu | 0,512 |
6 | Tưới nứơc | 9,989 |
7 | Khai thác vật liệu và làm giàn che | 0,313 |
8 | Tưới thúc | 0,126 |
9 | Phun thuốc trừ sâu | 0,261 |
10 | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | 35,912 |
B | TQL | 3,135 |
11 | Lao động quản lý | 3,135 |
II | Trồng rừng |
|
S | TSP | 69,273 |
A | TSX | 65,874 |
§ | TCN | 56,644 |
1 | Phát dọn thực bì | 25,907 |
2 | Đào hố | 9,091 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 4,464 |
4 | Lấp hố | 3,472 |
5 | Vận chuyển và trồng cây | 12,195 |
6 | Trồng dặm | 1,515 |
§ | TPV | 9,230 |
7 | Thiết kế | 7,230 |
8 | Nghiệm thu | 2,000 |
B | TQL | 3,399 |
9 | Lao động quản lý | 3,399 |
III | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
S | TSP | 48,267 |
A | TSX | 46,061 |
§ | TCN | 36,781 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 3,497 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 3,497 |
§ | TPV | 9,280 |
5 | Nghiệm thu | 2,000 |
6 | Bảo vệ | 7,280 |
B | TQL | 2,207 |
7 | Lao động quản lý | 2,207 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
S | TSP | 56,109 |
A | TSX | 53,458 |
§ | TCN | 44,178 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 5,495 |
3 | Vận chuyển và bón phân | 3,401 |
4 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 |
5 | Xới vun gốc lần 2 | 5,495 |
§ | TPV | 9,280 |
6 | Nghiệm thu | 2,000 |
7 | Bảo vệ | 7,280 |
B | TQL | 2,651 |
8 | Lao động quản lý | 2,651 |
V | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
S | TSP | 50,714 |
A | TSX | 48,368 |
§ | TCN | 39,088 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 14,306 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 5,495 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 5,495 |
§ | TPV | 9,280 |
5 | Nghiệm thu | 2,000 |
6 | Bảo vệ | 7,280 |
B | TQL | 2,345 |
7 | Lao động quản lý | 2,345 |
5.12. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Tràm cừ (Melaleuca cajuputi)
TT | Nội dung công việc | Mật độ (cây/ha) | |
10.000 | 20.000 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số |
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 242,377 | 316,204 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 230,756 | 300,404 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 193,686 | 263,334 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 37,070 | 37,070 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 11,621 | 15,800 |
| Trong đó: |
|
|
I | Gieo ươm |
|
|
S | TSP | 0,493 | 0,986 |
A | TSX | 0,465 | 0,930 |
§ | TCN | 0,465 | 0,930 |
1 | Gieo hạt | 0,075 | 0,149 |
2 | Tưới nứơc | 0,042 | 0,083 |
3 | Phun thuốc trừ sâu | 0,026 | 0,051 |
4 | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | 0,323 | 0,646 |
B | TQL | 0,028 | 0,056 |
5 | Lao động quản lý | 0,028 | 0,056 |
II | Trồng rừng |
|
|
S | TSP | 160,819 | 234,152 |
A | TSX | 152,238 | 221,421 |
§ | TCN | 143,008 | 212,191 |
1 | Lên líp trồng rừng | 37,594 | 37,594 |
2 | Phát dọn thực bì | 36,232 | 36,232 |
3 | Vận chuyển và trồng cây | 62,893 | 125,786 |
4 | Trồng dặm | 6,289 | 12,579 |
§ | TPV | 9,230 | 9,230 |
5 | Thiết kế | 7,230 | 7,230 |
6 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 8,580 | 12,731 |
7 | Lao động quản lý | 8,580 | 12,731 |
III | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
S | TSP | 28,311 | 28,311 |
A | TSX | 27,233 | 27,233 |
§ | TCN | 17,953 | 17,953 |
1 | Phát chăm sóc | 17,953 | 17,953 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
2 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
3 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 1,077 | 1,077 |
4 | Lao động quản lý | 1,077 | 1,077 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
|
S | TSP | 28,311 | 28,311 |
A | TSX | 27,233 | 27,233 |
§ | TCN | 17,953 | 17,953 |
1 | Phát chăm sóc | 17,953 | 17,953 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
2 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
3 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 1,077 | 1,077 |
4 | Lao động quản lý | 1,077 | 1,077 |
V | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
|
S | TSP | 24,445 | 24,445 |
A | TSX | 23,586 | 23,586 |
§ | TCN | 14,306 | 14,306 |
1 | Phát chăm sóc | 14,306 | 14,306 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
2 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
3 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 0,858 | 0,858 |
4 | Lao động quản lý | 0,858 | 0,858 |
5.13. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Mỡ
TT | Nội dung công việc | Mật độ (cây/ha) | |
3300 | 2500 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số |
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 454,007 | 382,620 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 430,932 | 363,586 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 384,582 | 317,236 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 46,350 | 46,350 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 23,075 | 19,034 |
| Trong đó: |
|
|
I | Gieo ươm |
|
|
S | TSP | 30,943 | 23,442 |
A | TSX | 29,191 | 22,115 |
§ | TCN | 29,191 | 22,115 |
1 | Gieo hạt | 0,085 | 0,064 |
2 | Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu | 1,569 | 1,189 |
3 | Đập sàng phân Phân chuồng Phân lân | 0,188 0,001 | 0,094 0,005 |
4 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | 1,205 | 0,913 |
5 | Đóng bầu và xếp luống | 6,649 | 5,037 |
6 | Cấy cây | 4,059 | 3,075 |
7 | Tưới nứơc | 3,568 | 2,703 |
8 | Khai thác vật liệu và làm giàn che | 0,599 | 0,454 |
9 | Tưới thúc | 0,144 | 0,109 |
10 | Phun thuốc trừ sâu | 0,150 | 0,113 |
11 | Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ | 10,933 | 8,282 |
B | TQL | 1,751 | 1,327 |
12 | Lao động quản lý | 1,751 | 1,327 |
II | Trồng rừng |
|
|
S | TSP | 112,086 | 85,475 |
A | TSX | 106,264 | 81,159 |
§ | TCN | 97,034 | 71,929 |
1 | Phát dọn thực bì | 25,907 | 25,907 |
2 | Đào hố | 32,039 | 24,272 |
3 | Lấp hố | 15,278 | 11,574 |
4 | Vận chuyển và trồng cây | 20,755 | 7,862 |
5 | Trồng dặm | 3,056 | 2,315 |
§ | TPV | 9,230 | 9,230 |
6 | Thiết kế | 7,230 | 7,230 |
7 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 5,822 | 4,316 |
8 | Lao động quản lý | 5,822 | 4,316 |
III | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
S | TSP | 117,734 | 99,097 |
A | TSX | 111,595 | 94,013 |
§ | TCN | 102,315 | 84,733 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 36,264 | 27,473 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 36,264 | 27,473 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
5 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
6 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 6,139 | 5,084 |
7 | Lao động quản lý | 6,139 | 5,084 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
|
S | TSP | 130,278 | 111,641 |
A | TSX | 123,429 | 105,847 |
§ | TCN | 114,149 | 96,567 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 17,953 | 17,953 |
2 | Xới vun gốc lần 1 | 36,264 | 27,473 |
3 | Phát chăm sóc lần 2 | 11,834 | 11,834 |
4 | Xới vun gốc lần 2 | 36,264 | 27,473 |
5 | Phát chăm sóc lần 3 | 11,834 | 11,834 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
6 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
7 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 6,849 | 5,794 |
8 | Lao động quản lý | 6,849 | 5,794 |
V | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
|
S | TSP | 39,065 | 39,065 |
A | TSX | 37,379 | 37,379 |
§ | TCN | 28,099 | 28,099 |
1 | Phát chăm sóc lần 1 | 14,306 | 14,306 |
2 | Phát chăm sóc lần 2 | 13,793 | 13,793 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
3 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
4 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 1,686 | 1,686 |
5 | Lao động quản lý | 1,686 | 1,686 |
V | Chăm sóc năm thứ 4 |
|
|
S | TSP | 23,901 | 23,901 |
A | TSX | 23,073 | 23,073 |
§ | TCN | 13,793 | 13,793 |
1 | Phát chăm sóc | 13,793 | 13,793 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
2 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
3 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 0,828 | 0,828 |
4 | Lao động quản lý | 0,828 | 0,828 |
5.14. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Đước
TT | Nội dung công việc | Mật độ (cây/ha) | |
10.000 | 20.000 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số |
|
|
S | TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B) | 238,485 | 314,966 |
A | TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV) | 226,966 | 299,119 |
§ | TCN (hao phí thời gian trực tiếp) | 189,896 | 262,049 |
§ | TPV (hao phí thời gian phục vụ) | 37,070 | 37,070 |
B | TQL (hao phí thời gian quản lý) | 11,518 | 15,848 |
| Trong đó: |
|
|
I | Trồng rừng |
|
|
S | TSP | 166,366 | 242,848 |
A | TSX | 157,472 | 229,624 |
§ | TCN | 148,242 | 220,394 |
1 | Phát thực bì | 20,534 | 20,534 |
2 | Đào kênh mương | 55,556 | 55,556 |
3 | Cấy quả | 62,893 | 125,786 |
4 | Cấy dặm | 9,259 | 18,519 |
§ | TPV | 9,230 | 9,230 |
5 | Thiết kế | 7,230 | 7,230 |
6 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
B | TQL | 8,895 | 13,224 |
7 | Lao động quản lý | 8,895 | 13,224 |
II | Chăm sóc năm thứ 1 |
|
|
S | TSP | 24,732 | 24,732 |
A | TSX | 23,857 | 23,857 |
§ | TCN | 14,577 | 14,577 |
1 | Phát chăm sóc | 14,577 | 14,577 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
2 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
3 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 0,875 | 0,875 |
4 | Lao động quản lý | 0,875 | 0,875 |
IV | Chăm sóc năm thứ 2 |
|
|
S | TSP | 24,732 | 24,732 |
A | TSX | 23,857 | 23,857 |
§ | TCN | 14,577 | 14,577 |
1 | Phát chăm sóc | 14,577 | 14,577 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
2 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
3 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 0,875 | 0,875 |
4 | Lao động quản lý | 0,875 | 0,875 |
V | Chăm sóc năm thứ 3 |
|
|
S | TSP | 22,655 | 22,655 |
A | TSX | 21,780 | 21,780 |
§ | TCN | 12,5 | 12,5 |
1 | Phát chăm sóc | 12,500 | 12,500 |
§ | TPV | 9,280 | 9,280 |
2 | Nghiệm thu | 2,000 | 2,000 |
3 | Bảo vệ | 7,280 | 7,280 |
B | TQL | 0,875 | 0,875 |
4 | Lao động quản lý | 0,875 | 0,875 |
PHẦN 6
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT
(Định mức sử dụng nguyên vật liệu: Hạt giống, Phân bón, thuốc trừ sâu …)
6.1 Định mức vật tư cho 21 loài cây chủ yếu:
1. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây keo lá tràm (Tràm Bông vàng)
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 0,12 | Kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,14 | Kg |
|
- | Ràng ràng che | 10 | Kg |
|
- | Cọc | 8 | cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 4 | M2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 50 | Kg |
|
- | Phân đạm | 2 | Kg |
|
- | Phân lân | 5,5 | Kg |
|
- | Ka ly | 3 | Kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,57 | Kg |
|
- | Sunfat đồng | 1,00 | Kg |
|
2. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây keo tai tượng
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 0,32 | Kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,10 | Kg |
|
- | Ràng ràng che | 10 | Kg |
|
- | Cọc | 8 | Cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 4 | M2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 52 | Kg |
|
- | Phân đạm | 1,2 | Kg |
|
- | Phân lân | 6,89 | Kg |
|
- | Ka ly | 1,38 | Kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,56 | kg |
|
- | Sunfat đồng | 0,85 | kg |
|
- | Vôi bột | 1,52 | kg |
|
3. Định mức vật tư kỹ thuật sản xuất 1.000 cây keo lai
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hom | 1.320 | cái |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,15 | cái |
|
- | Ràng ràng che | 10 | kg |
|
- | Cọc | 8 | cái |
|
- | Phên hoặc lưới che | 4 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 82 | kg |
|
- | Phân đạm | 2 | kg |
|
- | Phân lân | 8,75 | kg |
|
- | Ka ly | 3 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,57 | kg |
|
- | Sunfat đồng | 1,00 | kg |
|
- | Vôi bột | 1,32 | kg |
|
- | Thuốc kích thích | 0,12 | kg |
|
4. Định mức vật tư kỹ thuật sản xuất cây bạch đàn
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 0,047 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,15 | cái |
|
- | Ràng ràng che | 10 | kg |
|
- | Cọc (gỗ) | 8 | cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 4 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 100,00 | kg |
|
- | Phân đạm | 3 | kg |
|
- | Phân lân | 5,5 | kg |
|
- | Ka ly | 3 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,51 | kg |
|
- | Vôi bột | 1,78 | kg |
|
5. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây thông ba lá
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 0,18 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,10 | kg |
|
- | Ràng ràng che | 20 | kg |
|
- | Cọc | 8 | cái |
|
- | Phên (hoặc lưới che) | 4 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 74,29 | kg |
|
- | Phân đạm | 2,2 | kg |
|
- | Phân lân | 6,9 | kg |
|
- | Ka ly | 2,5 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,55 | kg |
|
- | Sunfat đồng | 1,32 | kg |
|
- | Vôi bột | 2,83 | kg |
|
6. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây thông mã vĩ
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 0,19 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,05 | kg |
|
- | Ràng ràng che | 10 | kg |
|
- | Cọc | 8 | cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 4 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 73,97 | kg |
|
- | Phân đạm | 2,56 | kg |
|
- | Phân lân | 5,45 | kg |
|
- | Ka ly | 1,84 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,635 | kg |
|
- | Sunfat đồng | 0,86 | kg |
|
- | Vôi bột | 2,12 | kg |
|
7. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây thông nhựa
TT | Nội dung | TB tiên tiến | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 0,21 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,10 | kg |
|
- | Ràng ràng che | 10 | kg |
|
- | Cọc | 8 | cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 4 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 66,67 | kg |
|
- | Phân đạm | 5,00 | kg |
|
- | Phân lân | 3,50 | kg |
|
- | Ka ly | 5,50 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,59 | kg |
|
- | Sunfat đồng | 1,10 | kg |
|
- | Vôi bột | 2,35 | kg |
|
8. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Mỡ
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 0,21 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,15 | kg |
|
- | Ràng ràng che | 20 | kg |
|
- | Cọc | 8 | cái |
|
- | phên che | 6 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 79,22 | kg |
|
- | Phân đạm | 4,2 | kg |
|
- | Phân lân | 5,3 | kg |
|
- | Ka ly | 3,57 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,61 | kg |
|
- | Sunfat đồng | 0,86 | kg |
|
- | Vôi bột | 1,79 | kg |
|
9. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Lát hoa
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 1,15 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,17 | kg |
|
- | Ràng ràng che | 18 | kg |
|
- | Cọc | 7 | cái |
|
- | Phên | 6 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 102,6 | kg |
|
- | Phân đạm | 5,2 | kg |
|
- | Phân lân | 10,79 | kg |
|
- | Ka ly | 4,87 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 1,14 | kg |
|
- | Vôi bột | 2 | kg |
|
10. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Quế
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 0,80 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,15 | kg |
|
- | Ràng ràng che | 18 | kg |
|
- | Cọc | 12 | cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 8 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 119,5 | kg |
|
- | Phân đạm | 3,95 | kg |
|
- | Phân lân | 4,72 | kg |
|
- | Ka ly | 4,17 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,77 | kg |
|
- | Vôi bột | 2 | kg |
|
11. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Sao
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 0,75 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,25 | kg |
|
- | Ràng ràng che | 9,2 | kg |
|
- | Cọc | 6 | cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 12 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 85,12 | kg |
|
- | Phân đạm | 3,45 | kg |
|
- | Phân lân | 15,20 | kg |
|
- | Ka ly | 4,70 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,51 | kg |
|
- | Sunfat đồng | 0,50 | kg |
|
- | Vôi bột | 1,00 | kg |
|
12. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Hồi
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 0,95 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,15 | kg |
|
- | Ràng ràng che | 20 | kg |
|
- | Cọc | 8 | cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 6 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 87,00 | kg |
|
- | Phân đạm | 3,18 | kg |
|
- | Phân lân | 5,3 | kg |
|
- | Ka ly | 3,57 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,61 | kg |
|
- | Sunfat đồng | 0,86 | kg |
|
- | Vôi bột | 2,45 | kg |
|
13. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Tếch
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 3,41 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu (10x15) | 1,25 | kg |
|
- | Ràng ràng che | 9,2 | kg |
|
- | Cọc | 6 | Cái |
|
- | Phên | 12 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 82,5 | kg |
|
- | Phân đạm | 6,42 | kg |
|
- | Phân lân | 19,03 | kg |
|
- | Ka ly | 8,35 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,57 | kg |
|
- | Sunfat đồng | 0,25 | kg |
|
- | Vôi bột | 6,00 | kg |
|
14. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Luồng
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hom | 1150,00 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu |
| cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 15 | m2 |
|
- | Cọc | 20 | cái |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 100,00 | kg |
|
- | Phân đạm | 3,5 | kg |
|
- | Phân lân | 7,3 | kg |
|
- | Ka ly | 4,2 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 1,45 | kg |
|
- | Thuốc kích thích | 0,5 | kg |
|
15. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Mét
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hom Đùi gà | 1200 | Cái |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Ràng ràng che | 25 | kg |
|
- | Cọc | 15 | cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 18 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 500 | kg |
|
- | Phân đạm | 3,5 | kg |
|
- | Phân lân | 7,25 | kg |
|
- | Ka ly | 2,25 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,43 | kg |
|
- | Vôi bột | 2,00 | kg |
|
16. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Muồng đen
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú | |
1 | Hạt giống | 0,24 | kg |
| |
2 | Vật liệu | ||||
- | Túi bầu | 1,20 | kg |
| |
- | Ràng ràng che | 8,7 | kg |
| |
- | Cọc | 6 | cái |
| |
- | Phên (hoặc lưới) che | 10 | m2 |
| |
3 | Phân bón | ||||
- | Phân hữu cơ | 154 | kg |
| |
- | Phân đạm | 2,15 | kg |
| |
- | Phân lân | 6,99 | kg |
| |
- | Ka ly | 1,84 | kg |
| |
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| ||
- | Belat, Fastas … | 1,14 | kg |
| |
- | Sunfat đồng | 1,00 | kg |
| |
- | Vôi bột | 2,00 | kg |
| |
17. Định mức sản xuất 1.000 cây tràm cừ bằng phương pháp xạ hạt
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống (xạ) | 0,06 | kg | Gieo hạt xạ lấy cây |
18. Định mức sản xuất 1.000 cây đước
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Quả giống | 27,1 | kg | Trồng thẳng bằng quả |
19. Định mức sản xuất 1.000 cây trám trắng
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 4,77 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,20 | kg |
|
- | Ràng ràng che | 9,2 | kg |
|
- | Cọc | 6 | cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 8 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 125 | kg |
|
- | Phân đạm | 3,45 | kg |
|
- | Phân lân | 7,20 | kg |
|
- | Ka ly | 1,70 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,81 | kg |
|
- | Sunfat đồng | 1,00 | kg |
|
- | Vôi bột | 1,90 | kg |
|
20. Định mức sản xuất 1.000 cây dầu:
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 6,74 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,25 | kg |
|
- | Ràng ràng che | 8,7 | kg |
|
- | Cọc | 6 | cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 8 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 328 | kg |
|
- | Phân đạm | 3,45 | kg |
|
- | Phân lân | 7,20 | kg |
|
- | Ka ly | 3,76 | kg |
|
4 | Thuốc Bảo Vệ Thực Vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,62 | kg |
|
- | Vôi bột | 1,00 | kg |
|
21. Định mức sản xuất 1.000 cây phi lao:
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Hạt giống | 0,205 | kg |
|
2 | Vật liệu | |||
- | Túi bầu | 1,08 | kg |
|
- | Ràng ràng che | 6 | kg |
|
- | Cọc (gỗ) | 9 | cái |
|
- | Phên (hoặc lưới) che | 4,63 | m2 |
|
3 | Phân bón | |||
- | Phân hữu cơ | 137,50 | kg |
|
- | Phân đạm | 1,75 | kg |
|
- | Phân lân | 4,03 | kg |
|
- | Ka ly | 2,75 | kg |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
| |
- | Belat, Fastas … | 0,60 | kg |
|
- | Vôi bột | 0,2 | kg |
|
- | Booc đô | 0,22 | kg |
|
6.2. Định mức sử dụng công cụ thủ công:
TT | Nội dung | Định mức | Đơn vị tính | Ghi chú |
I | Phần gieo ươm: | Tính cho 1.000 cây | ||
1 | Cuốc bàn | 0,1 | cái | |
2 | Vồ đập đất | 0,1 | cái | |
3 | Dao phát | 0,1 | cái | |
4 | Thùng tưới ôroa | 0,2 | đôi | |
5 | Bay cấy cây | 0,1 | cái | |
6 | Khay cấy cây | 0,1 | cái | |
7 | Túi đựng hạt giống | 0,2 | cái | |
8 | Vại đựng nước ngâm hạt | 0,2 | cái | |
9 | Quang, đòn gánh, xảo | 0,2 | đôi | |
10 | Sàng, nia hong hạt | 0,1 | cái | |
11 | Chum đựng hạt giống | 0,2 | cái | |
II | Phần trồng rừng: | Cả chăm sóc | ||
1 | Cuốc con trồng cây | 0,45 | cái | |
2 | Cuốc to cuốc hố trồng cây | 0,45 | cái | |
3 | Dao phát thực bì | 0,3 | cái | |
4 | Đòn gánh | 0,45 | cái | |
5 | Quang sọt gánh cây | 0,45 | đôi | |
III | Làm giàu rừng: | Cả chăm sóc | ||
1 | Cuốc con trồng cây | 0,1 | cái | |
2 | Cuốc to cuốc hố | 0,1 | cái | |
3 | Dao phát | 0,2 | cái | |
4 | Đòn gánh | 0,1 | cái | |
5 | Gùi | 0,1 | cái | |
6 | Quang sọt gánh cây | 0,1 | đôi |
PHẦN 7
CÁC BẢNG PHỤ LỤC
7.1 Phụ lục 1: Phân loại đất trồng rừng
Nhóm đất | Loại đất chủ yếu | Độ nén chặt |
1 | - Đất cát pha thịt, ẩm, tơi xốp độ sâu tầng đất mặt 0,4 ¸ 0,5 m, tỉ lệ đá và rễ cây lẫn ít ≤ 10%. - Đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40 cm, xốp ẩm, tỉ lệ đá và rễ cây lẫn ít ≤ 10%. - Đất cát dính tơi, xốp, mát tỉ lệ sỏi đá lẫn ít ≤ 10%. | Cuốc bàn (tiêu chuẩn nhà nước) đào nhẹ |
2 | - Đất thịt nhẹ và trung bình, độ sâu tầng đất mặt 0,3 ¸ 0,4 m, tỉ lệ rễ cây từ 10 ¸ 25%; tỉ lệ đá lẫn từ 10 ¸ 20%. - Đất thịt pha cát, ẩm xốp tỉ lệ rễ cây khoảng 20%, tỉ lệ đá lẫn từ 10 ¸ 15%. - Đất rừng còn tốt, tầng đất mặt trung bình, ẩm xốp, tỉ lệ rễ cây từ 25 ¸ 30%; tỉ lệ đá lẫn từ 15 ¸ 20%. | Cuốc bàn (tiêu chuẩn nhà nước) đào phải dùng một lực tương đối mạnh |
3 | - Đất sét nặng hơi chặt, đất mát. Tỉ lệ rễ cây từ 20 ¸ 30% trong đó rễ cây có đường kính lớn ≥ 30%.; tỉ lệ đá lẫn từ 20 ¸ 35% trong đó đá lộ đầu khoảng 20%. - Đất đá ong hoá nhẹ, chặt, đất mát. Tỉ lệ rễ cây từ 15 ¸ 20%; tỉ lệ đá lẫn từ 30 ¸ 35% đá lộ đầu lớn hơn 30%. - Đất sét pha cát, hơi chặt, mát | Cuốc bàn (tiêu chuẩn nhà nước) đào phải dùng một lực mạnh |
4 | - Đất sét pha thịt, chặt khô tầng đất mặt mỏng. Tỉ lệ rễ cây từ 25 ¸ 30%; tỉ lệ đá lộ đầu từ 30% ¸ 40% - Đất sét pha sỏi đá, chặt khô, tầng đất mặt mỏng. Tỉ lệ rễ cây từ 30 ¸ 40%; tỉ lệ đá lẫn 40% ¸ 50%, nhiều đá lộ đầu và đá tảng. - Đất sét nặng, khô chặt. | Cuốc bàn (tiêu chuẩn nhà nước) đào phải dùng một lực rất mạnh |
7.2 Phụ lục 2: Phân loại cấp thực bì phá vỡ trồng rừng
Cấp thực bì phát vỡ | Loại thực bì phát vỡ |
Cấp 1 | - Gồm các loại cỏ thấp, cỏ tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao ≤ 0,5 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%. - Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao ≤ 0,5 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%. |
Cấp 2 | - Gồm các loại cỏ thấp, cỏ tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao 0,5 ¸ 1 m, chiếm tỉ lệ 20 ¸ 30%. - Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao 0,5 ¸ 1 m, chiếm tỉ lệ 20 ¸ 30%. - Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao 0,5 ¸ 1 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%. - Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao 0,5 ¸ 1 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%. |
Nhóm 3 | - Gồm các loại cỏ thấp, cỏ tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao 1 ¸ 1,5 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸ 40%. - Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao 1 ¸ 1,5 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸ 40%. - Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao 1 ¸ 1,5 m, chiếm tỉ lệ 20 ¸ 30%. - Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao 1 ¸ 1,5 m, chiếm tỉ lệ 20 ¸ 30%. |
Cấp 4 | - Gồm các loại cỏ thấp, cỏ tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao > 2 m, chiếm tỉ lệ 40 ¸ 50%. - Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao 1,5 ¸ 2 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸ 40%. - Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao 1,5 ¸ 2 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸ 35%. - Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao 1,5 ¸ 2 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸ 35%. |
Cấp 5 | - Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao > 2 m, chiếm tỉ lệ 40 ¸ 45%. - Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao 2 ¸ 2,5 m, chiếm tỉ lệ 35 ¸ 40%. - Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao 2 ¸ 2,5 m, chiếm tỉ lệ 35 ¸ 40%. |
Cấp 6 | - Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao > 2,5 m, chiếm tỉ lệ 35 ¸ 40%. - Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao >2,5 m, chiếm tỉ lệ 35 ¸ 40%. |
7.3 Phụ lục 3: Bảng phụ lục các hệ số đặc biệt điều chỉnh mức
TT | Nội dung | Ký hiệu | Phạm vi áp dụng |
1 | Hệ số cấy dặm | Hcd = 0,68 | áp dụng khi tỉ lệ cấy dặm từ 20 ¸ 30% |
2 | Hệ số mùa vụ | Hmv = 0,9 | áp dụng trong mùa nắng nóng t0 > 300c; lượng nước tưới và sinh hoạt £ 60% lượng nước trung bình trong năm. |
3 | Hệ số độ dốc | Hd1 = 0,92 Hd2 = 0,81 | - áp dụng trường hợp độ dốc từ 20 ¸ 250. - áp dụng trường hợp độ dốc > 250 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản liên quan khác |
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 38/2005/QĐ-BNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/07/2005 |
Hiệu lực: | 08/08/2005 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 24/07/2005 |
Số công báo: | 28&29 - 7/2005 |
Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |