hieuluat

Quyết định 38/2005/QĐ-BNN Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:28&29 - 7/2005
    Số hiệu:38/2005/QĐ-BNNNgày đăng công báo:24/07/2005
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hứa Đức Nhị
    Ngày ban hành:06/07/2005Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:08/08/2005Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    ________________

    Số: 38/2005/QĐ-BNN

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ___________

    Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2005

     

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 38/2005/QĐ-BNN NGÀY 06 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG, KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG VÀ BẢO VỆ RỪNG

    ____________________

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Nghị định số 203/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu;

    Căn cứ vào các Quy trình, quy phạm kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng;

    Căn cứ vào điều kiện sản xuất Lâm nghiệp hiện tại;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp;

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản “Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng”.

    Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo Chính phủ. Bãi bỏ Quyết định số 532/VKT ngày 15/7/1988 của Bộ Lâm nghiệp (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng và Quyết định số 426/KLND ngày 16/11/1991 của Bộ Lâm nghiệp (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng rừng phòng hộ;

    Điều 3: Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các Cục, Vụ, các đơn vị có liên quan, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

     

    Hứa Đức Nhị 

    (Đã ký)

     

    PHẦN HƯỚNG DẪN CHUNG

     

    A. CÁCH TRÌNH BÀY TẬP ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng được trình bày cụ thể thành các phần chính như sau:

    Phần 1: Định mức lao động quản lý và định mức cấp bậc công việc:  Phần này bao gồm có 2 bảng mức các bảng mức trong phần này được xây dựng dựa trên các văn bản Quy định mới nhất của nhà nước về chính sách chế độ tiền lương, lao động và quản lý....

    Phần 2: Định mức lao động cho các khâu sản xuất giống: Phần này  có 13 bảng mức bao gồm tất cả các công việc cần thiết để tạo cây con phục vụ cho công tác trồng rừng.

    Phần 3: Định mức lao động các khâu công việc trồng rừng: Phần này có 9 bảng mức bao gồm tất cả các công việc chuẩn bị đất đưa cây lên trồng chăm sóc rừng trồng theo Quy định cho đến ngày rừng khép tán.

    Phần 4: Định mức lao động các khâu công việc điều tra thiết kế trồng rừng và các công việc khác: Phần này bao gồm 5 bảng mức bao gồm các bảng mức cho các công việc thiết kế xây dựng và phát triển rừng (trồng rừng, chăm sóc bảo vệ rừng, giao khoán rừng ...),  khoanh nuôi xúc tiến tái sinh ....

    Phần 5:  Định mức lao động tổng hợp cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu: Phần này bao gồm 14 bảng mức khác nhau được tính toán cụ thể theo từng khâu công việc để tạo được 1 ha rừng trồng đến ngày khép tán. Tuy nhiên ở đây bảng mức tổng hợp được xây dựng trên cơ sở một vài mật độ chủ yếu, một phương thức trồng cụ thể cũng như  trong một điều kiện cụ thể về độ dốc, cấp đất .... nên nó chỉ có tính chất tham khảo cho các đơn vị khi làm thiết kế xây dựng và phát triển rừng.

    Phần 6: Định mức vật tư kỹ thuật: Là định mức tiêu hao hạt giống, nguyên vật liêu thuốc trừ sâu, nấm cho 21 loài cây chủ yếu và 1 bảng mức tiêu hao công cụ thủ công

    Phần 7: Các bảng phụ lục: Phần này bao gồm 3 bảng phụ lục: Đó là bảng tổng hợp các hệ số khi tính mức, bảng phân loại thực bì, bảng phân loại nhóm đất trồng rừng.

    Các bảng mức ở các phần 2, 3, 4  được trình bày bằng mức sản lượng Quy định số lượng sản phẩm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đòi hỏi người lao động phải hoàn thành trong một ca làm việc chế độ, ở những điều kiện tổ chức, kỹ thuật nhất định phù hợp với trình độ của người lao động.

    Mỗi mức lao động đều có những quy định cụ thể như:

    + Tổ chức nơi làm việc: Quy định cách chuẩn bị hiện trường để thực hiện công việc.

    + Công cụ lao động: Quy định các loại công cụ dùng để thực hiện hoàn thành công việc.

    + Nội dung công việc: Quy định các nhiệm vụ chủ yếu mà người lao động phải thực hiện trong ca làm việc.

    + Yêu cầu kỹ thuật: Quy định các yêu cầu về kỹ thuật và các tiêu chuẩn để nghiệm thu sản phẩm hoàn thành.

    + Tổ chức lao động: Quy định tổ chức lao động theo nhóm để thực hiện hoàn thành công việc đạt kết quả cao, cấp bậc công việc thích hợp và các loại thời gian được tính trong mức lao động.

    Mỗi công việc có 1 hoặc 2 bảng mức, bảng mức trình bày theo các nhân tố ảnh hưởng chính như cự ly, mật độ, nhóm đất, nhóm thực bì .... Trong bảng mức có nhiều các ô mức khác nhau gọi là mức lao động chi tiết các ô mức này được gọi tên theo số dòng và cột với số dòng ở đầu bên trái mỗi bảng mức theo số thứ tự 1, 2, 3 ... và số cột ghi ở dòng cuối mỗi bảng mức theo thứ tự các chữ cái a, b, c ...

    Một số công việc thực hiện ngoài chỉ tiêu mức quy định trong tập định mức còn có một bảng hệ số điều chỉnh mức.

    B. QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG MỨC

    Khi sử dụng các chỉ tiêu mức lao động cần thực hiện đúng các quy định sau:

    - Các điều kiện thực tế giống và gần giống với quy định của từng mục trong tập mức (hoặc có thể có những điều chỉnh về tổ chức sản xuất, tổ chức lao động sẽ tương tự giống quy định của từng mục).

    - Các trị số nhân tố ảnh hưởng chính quy định trong bảng mức của từng ô mức phải trùng với hoặc tương tự với trị số nhân tố ảnh hưởng trong thực tế.

    - Trường hợp các điều kiện sản xuất giống với một hay nhiều hệ số đặc biệt điều chỉnh mức thì sẽ sử dụng các hệ số điều chỉnh mức để điều chỉnh lại các ô mức trong bảng mức liên quan trước khi sử dụng để tính toán. Mức điều chỉnh được tính như sau:

    Mức sản lượng (điều chỉnh)

    =

    Mức sản lượng (bảng mức)

    x

    Hđc

     

    Trong đó Hđc là hệ số điều chỉnh mức theo quy định giống điều kiện sản xuất thực tế.

     

    PHẦN 1

    ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ ĐỊNH MỨC CẤP BẬC CÔNG VIỆC

     

    1.1. Định mức chi phí  quản lý

    TT

    Nội dung

    Đơn vị

    Định mức

    1

    Chi phí quản lý đối với trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng

    % (so với tổng mức chi phí)

    10

     

    1.2. Định mức cấp bậc công việc

    TT

    Nội dung

    Bảng lương

    Cấp bậc công việc

    1

    Thu hái và chế biến hạt giống

    A.14-2

    4

    2

     Đập sàng phân

    A.14-2

    3

    3

    Khai thác trộn hỗn hợp và đóng bầu

    A.14-2

    3

    4

    Cắt hom và xử lý thuốc

    A.14-2

    4

    5

    Xử lý gieo hạt và cấy cây

    A.14-2

    3

    6

    Khai thác vật liệu làm giàn che

    A.14-2

    3

    7

    Tưới nước

    A.14-2

    3

    8

    Phun thuốc trừ sâu

    A.14-2

    4

    9

    Chăm sóc cây con trong vườn

    A.14-2

    3

    10

    Chăm sóc vườn cây đầu dòng

    A.14-2

    3

    11

    Xử lý và gieo hạt thẳng

    A.14-2

    3

    12

    Phát dọn thực bì

    A.14-2

    3

    13

    Cuốc hố trồng rừng

    A.14-2

    3

    14

    Lấp hố trồng rừng

    A.14-2

    3

    15

    Vận chuyển cây và trồng

    A.14-2

    3

    16

    Phát chăm sóc rừng trồng

    A.14-2

    3

    17

    Xới vun gốc

    A.14-2

    3

    18

    Trồng dặm

    A.14-2

    3

    19

    Làm đường ranh cản lửa

    A.14-2

    4

    20

    Làm biển báo

    A.14-2

    4

    21

    Lao động thiết kế

    A.14-2

    4

    22

    Bảo vệ rừng trồng

    A.14-2

    3

    23

    Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

    A.14-2

    3

     

    (Cấp bậc công việc đối với các công việc: Xử lý thực bì bằng máy, làm đất bằng cơ giới, làm bậc thang quy định trong Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).

    (Cấp bậc tiền lương được tính theo các quy định hiện hành của nhà nước).

    (Cấp bậc công việc tính theo nghị định 26/CP ngày 23/5/1993 của chính phủ)

    PHẦN 2

    ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÁC KHÂU SẢN XUẤT GIỐNG

     

    2.1.  Mức lao động thu hái và chế biến quả giống: áp dụng cho việc thu hái các loại quả làm giống và chế biến các loại quả làm giống phục vụ trồng rừng, trong các điều kiện sau:

    2.1.1. Tổ chức nơi làm việc: Rừng giống được công nhận đạt tiêu chuẩn, đảm bảo sản lượng quả, rừng giống thu hái nằm trong khu vực của đội sản xuất quản lý, nhà kho để quả giống đủ rộng, có đủ phương tiện dụng cụ để công nhân triển khai công việc.

    2.1.2 Công cụ lao động: Móc hái quả, thang, dây thừng, bao tải thúng đựng quả, xẻng, sàng, nia, cào ....

    2.1.3 Nội dung công việc: Dùng móc hái quả đảm bảo chất lượng, chọn phân loại quả theo yêu cầu kỹ thuật, loại bỏ những quả không đạt yêu cầu. Quả sau khi phân loại đem ủ, phơi, đập vỏ tách hạt sàng sẩy loại bỏ tạp chất và hạt lép.

    2.1.4. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành.

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 140 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 7% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức

    2.1.5. Bảng mức lao động thu hái và chế biến quả giống

    Dòng

    Nội dung công việc

    Mức lao động (kg/công)

     

    THU HÁI QUẢ GIỐNG

     

    1

    Thu hái quả giống Lim xẹt

    4

    2

    Thu hái quả giống Muồng

    6,40

    3

    Thu hái quả giống Keo 

    8,0

    4

    Thu hái quả giống Trám

    18,90

    5

    Thu hái quả giống Lim xanh

    5,30

     

    CHẾ BIẾN HẠT

     

    6

    Chế biến hạt Lim xẹt

    3,2

    7

    Chế biến hạt Muồng

    4,2

    8

    Chế biến hạt Keo 

    4,8

    9

    Chế biến hạt Trám

    10,76

    10

    Chế biến hạt Lim xanh

    4,5

     

    THU HÁI VÀ CHẾ BIẾN HẠT

     

    11

    Thu hái và Chế biến hạt Lim xẹt

    1,8

    12

    Thu hái và Chế biến hạt Muồng

    2,5

    13

    Thu hái và Chế biến hạt Keo 

    3,2

    14

    Thu hái và Chế biến hạt Trám

    5,1

    15

    Thu hái và Chế biến hạt Lim xanh

    3,1

     

    Ký hiệu cột

    a

     

    2.2. Mức lao động khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu: áp dụng cho công việc khai thác vật liệu làm ruột bầu và vận chuyển vật liệu trong vườn ươm.

    2.2.1. Tổ chức nơi làm việc: Địa điểm khai thác tập trung, các loại gốc cây lớn và đá lớn có ảnh hưởng đã được dọn sạch. Diện tích đủ rộng để làm việc khoảng 4 - 6 m2/công nhân.

    2.2.2. Công cụ lao động: Cuốc bàn, xẻng, vồ đập đất, sàng lưới sắt kích thước 0,8 x 1,2 m (kích thước lỗ sàng < 1,5 cm).

    2.2.3. Nội dung công việc: Phát dọn thực bì và các loại cây nhỏ, đào đất, đập sàng đất, vận chuyển đến nơi đóng bầu.

    2.2.4. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 50 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    2.2.5. Bảng mức lao động khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

    Dòng

    Nội dung

    Cự ly vận chuyển (m)

    < 100

    100 ¸ 200

    200 ¸ 300

    Mức lao động (m3/công)

    16

    Đất đồi sâu, tỉ lệ đá hơn 10%

    1,158

    1,042

    0,961

    17

    Đất đào nén chặt rễ đá hơn 10%

    0,824

    0,768

    0,722

     

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

     

    Trường hợp nếu vận chuyển từ nơi xa đến (cự ly vận chuyển trên 300 m áp dụng định mức XDCB số 1242/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và định mức ca máy số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998).

    2.3. Mức lao động đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu: áp dụng cho công việc đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu trong vườn ươm.

    2.3.1. Tổ chức nơi làm việc: Diện tích đủ rộng để làm việc khoảng 4 - 6 m2/công nhân.

    2.3.2. Công cụ lao động: Cuốc bàn, xẻng, vồ đập đất, sàng lưới sắt kích thước 0,8 x 1,2 m (kích thước lỗ sàng < 1,5 cm).

    2.3.3. Nội dung công việc: công việc đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu trong vườn ươm.

    2.3.4. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành.

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 50 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    2.3.5. Bảng mức lao động đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu:

    Dòng

    Nội dung

    Cự ly vận chuyển (m)

    < 100

    100 ¸ 200

    200 ¸ 300

    Mức lao động (m3/công)

    18

    Phân chuồng

    0,78

    0,72

    0,69

    19

    Phân lân

    2,07

    1,72

    1,49

    20

    Đảo trộn hỗn hợp ruột bầu

    1,77

    1,53

    1,39

     

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

     

    Trường hợp nếu vận chuyển từ nơi xa đến (cự ly vận chuyển trên 300 m áp dụng định mức XDCB số 1242/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và định mức ca máy số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998).

    2.4. Mức lao động đóng bầu, xếp luống: áp dụng cho công việc đóng bầu xếp luống

    2.4.1. Tổ chức nơi làm việc: Diện tích đủ rộng để làm việc khoảng 4 - 6 m2/công nhân.

    2.4.2. Công cụ lao động: Cuốc bàn, xẻng, xe cải tiến.

    2.4.3. Nội dung công việc: Nhồi hỗn hợp vào bầu, xếp bầu vào luống, chèn vỏ xoa mặt luống.

    2.4.4. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 55 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức

    2.4.5. Bảng mức lao động đóng bầu, xếp luống:

    Dòng

    Nội dung

    Cự ly vận chuyển (m)

    < 100

    100 ¸ 200

    200 ¸ 300

    Mức lao động (m2/công)

    21

    Loại bầu 7 x 12 (300 ¸ 400 bầu/m2)

    2,18

    2,14

    2,10

    22

    Loại bầu 9 x 13 (200 ¸ 300 bầu/m2)

    2,53

    2,43

    2,37

    23

    Loại bầu 10 x 15 (100 ¸ 200 bầu/m2)

    2,72

    2,56

    2,49

    24

    Loại bầu 13 x 18 (< 100 bầu/m2)

    3,03

    2,79

    2,62

     

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

     

    2.5. Mức lao động cắt hom và xử lý thuốc: áp dụng cho công việc cắt hom và Xử lý thuốc phục vụ cho việc cấy hom vào bầu.

    2.5.1. Tổ chức nơi làm việc: Vườn cây đầu dòng đạt tiêu chuẩn, đúng thời gian cắt hom, diện tích đủ rộng mỗi công nhân khoảng 6 m2.

    2.5.2. Công cụ lao động: Dao cắt hom, khay đựng hom, dung dịch sử lý hom.

    2.5.3. Nội dung công việc: Cắt hom ở vườn cây đầu dòng đúng theo tiêu chuẩn Quy định, Xử lý hom qua thuốc kích thích, xếp gọn vào khay để đem đi cấy

    2.5.4. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 45 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức.

    2.5.5 Bảng mức lao động cắt hom và xử lý thuốc:

    Dòng

    Nội dung công việc

    Mức lao động (1.000 Hom)

    25

    Cắt và Xử lý hom keo, bạch đàn, phi lao

    1,5

    26

    Cắt và Xử lý hom một số loài cây bản địa  

    1,1

     

    Ký hiệu cột

    a

     

    2.6. Mức lao động gieo hạt: áp dụng cho công việc gieo vãi hạt tạo cây mầm, và gieo hạt vào bầu

    2.6.1. Tổ chức nơi làm việc: Khay hoặc Luống gieo đã được chuẩn bị sẵn, cự ly vận chuyển trong vòng từ 50 -100 m, hạt gieo đã được kiểm tra tỉ lệ nảy mầm

    2.6.2. Công cụ lao động: Thùng tưới bát rổ đựng hạt

    2.6.3. Nội dung công việc: Xử lý hạt theo đúng hướng dẫn kỹ thuật, rạch hàng bón phân (với gieo hạt trên luống) lót đất (với gieo hạt trên khay) gieo hạt

    2.6.4. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức.

    2.6.5. Bảng mức gieo vãi và gieo theo hàng

    Dòng

    Phương pháp gieo hạt

    Gieo vãi hạt có F = 0,1 - 0,2 cm

    Gieo vãi hạt có F = 0,2 - 0,5 cm

    Mức lao động (m2/công)

    27

    65

    32

    Cột

    a

    b

     

    2.6.6. Bảng mức lao động gieo hạt vào bầu

    Dòng

    Đường kính hạt gieo

    Kích thước bầu (cm)

    7x12

    9x13

    10x15

    13x18

    Mức lao động (bầu/công)

    28

    Hạt có F = 0,2 - 0,5 cm

    4.762

    4.520

    4.130

    3.480

    29

    Hạt có F ³ 0,5 cm

    x

    x

    x

    4.180

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

     

    2.7. Mức lao động cấy cây: áp dụng cho công việc cấy cây con, cây mầm luống ươm vào bầu, cấy hom vào bầu, vào khay cát.

    2.7.1. Tổ chức nơi làm việc:

    - Cây mầm, hạt mầm cây gieo, hom đã được xử lý đúng yêu cầu kỹ thuật để tập trung tại nơi quy định, đủ khối lượng và thuận tiện cho công nhân làm việc.

    - Luống cây được chuẩn bị sẵn, đầy đủ, các loại vật liệu khác công nhân lấy trong vòng 5 -10 m.

    2.7.2. Công cụ lao động: Bát đựng mầm (giành, sọt), khay cát, que cấy

    2.7.3. Nội dung công việc: Cấy cây, cấy hom, phủ rơm rạ, tưới nước (với cấy cây)

    2.7.4. Yêu cầu kỹ thuật:

    - Sử dụng hết số cây hoặc số hom

    - Cấy cây, hoặc hom xong có hình dáng bình thường không bị gẫy, xước cong. Tuỳ theo đặc điểm cấy để che phủ và tưới theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định, sau 10 -15 ngày trên 95% cây hoặc hom cấy phải hồi phục và phát triển.

    2.7.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 6% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức.

    2.7.6. Bảng mức lao động cấy cây

    Dòng

    Loại cây cấy theo cấp kính

    và chiều cao

    Kích thước bầu (cm)

    7x12

    9x13

    10x15

    13x18

    Mức lao động (m2/công)

    30

    Cây mầm

    2,44

    3,49

    4,04

    6,30

    31

    Cây có F = 0,1-0,15; H=4-6 cm (Cây < 10 ngày tuổi)

    3,08

    4,17

    5,44

    8,34

    32

    Cây có F = 0,15-0,2; H=6-8 cm

    (Cây >10 ngày tuổi)

    4,55

    6,67

    7,80

    10,26

    33

    Cấy hom sau khi Xử lý thuốc

     

    33.1

    Cấy trực tiếp vào bầu

    5,25

    7,57

    9,34

    11,24

    33.2

    Cấy vào khay cát

    6,27

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

     

    2.8. Mức lao động tưới nước: áp dụng cho công việc tưới nước trong vườn ươm bằng thủ công hoặc bằng máy bơm nước.

    2.8.1. Tổ chức nơi làm việc: Nguồn nước tưới là nước sông suối ao hồ hoặc trong bể chứa đủ khối lượng nước tưới trong ngày, có đường lên xuống đi lại thuận lợi dễ dàng. Cự ly vận chuyển tối đa 250 m.

    2.8.2. Công cụ lao động:

    - Với tưới thủ công: Mỗi công nhân sử dụng một đôi thùng tưới hoa sen (khoảng 30 lít/gánh), đòn gánh có ròng rọc để vừa đi vừa tưới dễ dàng.

    - Với tưới bằng máy: Máy nổ Hon đa (thường được sử dụng là máy phun thuốc trừ sâu) công suất máy 1,5 KW.

    2.8.3. Nội dung công việc: Múc nước, gánh và tưới  khi tưới thủ công hoặc rải ống dẫn mềm và chạy máy nổ để tưới với trường hợp tưới máy.

    2.8.4. Yêu cầu kỹ thuật: Tưới nước phải tưới đều và theo đúng tỉ lệ Quy định, đảm bảo độ thấm sâu không làm đổ gãy cây con.

    2.8.5. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức.

    2.8.6 Bảng mức lao động tưới cây

    Dòng

    Lượng nước tưới trên 1 m2

    Cự ly nguồn nước (m)

    < 100

    100 ¸ 200

    200 ¸ 250

    Mức lao động (m2/công)

     

    Tưới nước thủ công

     

    34

    < 3 lít

    619

    539

    497

    35

    3 - 5 lít

    466

    385

    336

    36

    5 - 7 lít

    309

    219

    168

    37

    > 7 lít

    233

    157

    115

     

    Tưới nước bằng máy

     

    38

    < 3 lít

    2.500

    39

    3 - 5 lít

    2.250

    40

    5 - 7 lít

    1.900

    41

    > 7 lít

    1.750

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

     

    2.9.  Mức lao động tưới thúc: áp dụng cho công việc tưới thúc cho cây con trong vườn ươm bằng thủ công.

    2.9.1. Tổ chức nơi làm việc: Nguồn nước tưới thúc là nước sông suối ao hồ hoặc trong bể chứa đã được hoà phân theo tỉ lệ Quy định. Khối lượng nước tưới đã hoà phân đủ tưới cho một ca làm việc. Cự ly vận chuyển nước tưới tối đa 250 m

    2.9.2. Công cụ lao động: Mỗi công nhân sử dụng một đôi thùng tưới hoa sen (khoảng 30 lít/gánh), đòn gánh có ròng rọc để vừa đi vừa tưới dễ dàng.

    2.9.3. Nội dung công việc: Múc nước, gánh và tưới.

    2.9.4. Yêu cầu kỹ thuật: Nước phải tưới đều và theo đúng tỉ lệ quy định, đảm bảo độ thấm sâu không làm đổ gãy cây con, sau khi tưới phân phải tưới nước tráng.

    2.9.5.Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức.

    2.9.6. Bảng mức lao động tưới thúc:

    Dòng

    Lượng nước tưới trên 1 m2

    Cự ly nguồn nước (m)

    < 100

    100 ¸ 200

    200 ¸ 250

    Mức lao động (m2/công)

    42

    < 3 lít

    350

    310

    290

    43

    3 - 5 lít

    320

    270

    255

    44

    5 - 7 lít

    300

    260

    220

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

     

    2.10. Mức lao động phun thuốc trừ sâu: áp dụng cho công việc phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại cho các loài cây gieo ươm trong vườn. Phun thuốc khử trùng đất vườn ươm.

    2.10.1. Tổ chức nơi làm việc:

    - Nguồn nước tưới là nước sông suối ao hồ hoặc trong bể chứa đủ khối lượng nước tưới trong ngày, có đường lên xuống đi lại thuận lợi dễ dàng. Cự ly vận chuyển tối đa 250 m

    - Thuốc được cân đong từ kho đến vườn ươm đủ cho một ca sản xuất.

    2.10.2. Công cụ lao động: Thùng gánh nước, vại sành, gáo múc, que quấy thuốc, bình bơm thuốc

    2.10.3. Nội dung công việc: Công việc cân đong thuốc pha chế thuốc theo đúng tỉ lệ và thành phần Quy định; đổ thuốc đã pha chế vào bình phun, điều khiển bơm và phun thuốc theo đúng hướng dẫn kỹ thuật.

    2.10.4. Yêu cầu kỹ thuật: Bình phun thuốc tốt, bơm nén đủ áp suất, phun thuốc đảm bảo bám đều trên lá, thân cây con, lượng thuốc đúng Quy định cho mỗi lần phun.

    2.10.5. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 50 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 13% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức.

    2.10.6. Bảng mức lao động phun thuốc trừ sâu:

    Dòng

    Loại bình bơm

    Mức lao động

    (m2/công)

    45

    Bình bơm tay

    180

    46

    Bình bơm có động cơ

    393

     

    Ký hiệu cột

    a

     

    2.11. Mức lao động chăm sóc cây con trong vườn:  áp dụng cho công việc nhổ cỏ phá váng, các công việc đảo bầu cắt rễ trong vườn ươm, và chăm sóc cây hom trong khay cứng nền cát.

    2.11.1. Tổ chức nơi làm việc: Luống gieo ươm được tiến hành nhổ cỏ phá váng cũng như đảo bầu cắt rễ đúng thời gian quy định.

    2.11.2. Công cụ lao động: Cào, bay xới, que xới váng, giành sọt

    2.11.3. Nội dung công việc: Nhổ cỏ phá váng hoặc kết hợp nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ cây trong vườn ươm kết hợp tỉa thưa cây, dọn sạch cỏ và đưa cây ra khỏi vườn ươm.

    2.11.4. Yêu cầu công việc: Nhổ sạch cỏ, hết gốc, phá váng tơi lớp đất mặt không làm ảnh hưởng tới cấy con và hạt gieo như trốc gốc, gãy xước vỡ bầu.

    2.11.5. Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 45 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 7% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 10% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức

    2.11.6. Bảng mức lao động chăm sóc cây con trong vườn:

    Dòng

    Loài cây

    Thời gian trong vườn ươm

    Loại công việc

    Nhổ cỏ phá váng

    Đảo bầu cắt rễ

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    Mức lao động (m2/công)

    47

    Luồng

    Từ 2 tháng tuổi

    94

    31

    23,32

    48

    Cây thân gỗ

    Dưới 2 tháng

    35

    12

    8,94

    49

    Từ 2 ¸ 4 tháng

    51

    7,5

    6,54

    50

    Trên 4 tháng

    74

    6,2

    5,72

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

     

    2.11.7. Bảng mức lao động chăm sóc cây hom trong khay cứng nền cát:

    Dòng

    Loài cây

    Thời gian trong vườn ươm

    Loại công việc

    Làm cỏ

    Tưới thúc

    Mức lao động (m2/công)

    51

     

    10 – 30 ngày

    52

    1.235

    Ký hiệu cột

    a

    b

     

    2.12.  Mức lao động khai thác vật liệu và làm giàn che: áp dụng cho công việc cắt cắm ràng để che phủ cây ươm trong vườn ươm hoặc làm giàn che bằng các loại vật liệu có sẵn (tre hóp, cọc gỗ ...).

    2.12.1. Tổ chức nơi làm việc: Địa điểm khai thác đã được định trước, có lượng khai thác đảm bảo để công nhân đảm bảo làm việc trong ca, cự ly vận chuyển không quá 2 km.

    2.12.2 Công cụ lao động: Quang gánh và sọt, liềm cắt, dao.

    2.12.3 Nội dung công việc: Cắt ràng, chọn bó, vận chuyển, và cắm ràng hoặc cắt cột đan phên để làm giàn che.

    2.12.4 Yêu cầu kỹ thuật:

    - Ràng cắt đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, dài khoảng 30-40 cm, tán rộng được bó xếp gọn gàng

    - Ràng cắm đều trên diện tích mặt luống, đảm bảo tỉ lệ che phủ Quy định, không làm ảnh hưởng cây con hoặc hạt gieo.

    - Giàn che làm bằng các loại vật liệu có sẵn đảm bảo độ vững chắc cần thiết, cũng như tỷ lệ che phủ quy định.

    2.12.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 13% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức.

    2.12.6 Bảng mức lao động khai thác vật liệu và làm giàn che:

    Dòng

    Độ che phủ (%)

    Cự ly vận chuyển (m)

    ≤ 500

    500  1.000

    1.000  1.500

    1500  2.000

    Mức lao động (m2/công)

    52

    30  50

    33,2

    32,2

    30,7

    29,2

    53

    50  80

    26,9

    26,0

    24,6

    23,3

    54

    80  100

    20,5

    19,8

    18,7

    17,7

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

     

    2.12.7 Bảng mức lao động làm giàn che bằng các loại vật liệu có sẵn:

    Dòng

    Độ che phủ (%)

    Cự ly vận chuyển (m)

    ≤ 500

    500  1.000

    1.000  1.500

    1500  2.000

    Mức lao động (m2/công)

    55

    30  50

    17,3

    15,3

    13,7

    13,2

    56

    50  80

    15,2

    14

    13,1

    12,2

    57

    80  100

    12,5

    11,9

    11,2

    10,7

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

     

    2.13  Mức chăm sóc vườn cây đầu dòng: áp dụng cho công việc làm cỏ xới vun gốc, cắt tỉa cành ngọn vườn cây đầu dòng cung cấp hom.

    2.13.1 Tổ chức nơi làm việc: Nơi làm việc là vườn cây đến kỳ chăm sóc đủ rộng để công nhân có thể thực hiện trong ca làm việc

    2.13.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn, kéo cắt cành, dao chặt

    2.13.3 Nội dung công việc: rẫy cỏ, xới gốc, cắt bỏ những cành già, chặt ngắn và dọn vệ sinh sau khi chặt cành.

    2.13.4 Yêu cầu công việc: Quanh gốc cây phải được làm sạch, không ảnh hưởng đến gốc cây mẹ, đầu cành cắt bỏ không bị tước giập

    2.13.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động ba công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 45 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 7% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức.

    2.13.6 Bảng mức lao động chăm sóc vườn cây đầu dòng

    Dòng

    Đường kính gốc xới

    (Cm)

    Cự ly đi làm

    ≤ 500

    500  1.000

    1.000  1.500

    1500  2.000

    Mức lao động (Cây/công)

    58

    40  60

    114

    92

    77

    64

    59

    60  80

    82

    61

    51

    43

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

     

    PHẦN 3

    ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU CÔNG VIỆC TRỒNG RỪNG

    3.1 Mức lao động lên líp trồng rừng (thủ công và cơ giới): áp dụng cho công việc:

    - Lên líp trồng rừng.

    - Lên líp trồng một số loài cây lâm, nông nghiệp.

    - Đào mương thoát nước rửa phèn và chống cháy rừng.

    3.1.1  Tổ chức nơi làm việc: áp dụng cho công việc:

    - Đất đã được thiết kế: xác định rõ diện tích, hình thức lên líp, chiều rộng, chiều dài, độ cao và chiều sâu líp, mương...

    - Đất cần được xử lý sạch thực bì (trừ thực bì nhóm I).

    - Phải thi công vào mùa khô.

    3.1.2 Công cụ lao động:

    - Giá, móng, gầu ống (nếu lên líp bằng thủ công)

    - Máy kéo: CAT - 35 + cầy lên líp 1 bát và hai bát. Gầu xúc: PC - 12R8 (nếu lên líp bằng cơ giới)

    3.1.3 Nội dung công việc:

    * Lên líp thủ công:

    đào đất đắp lên líp, ban đất tạo mặt bằng líp.

    * Lên líp bằng cơ giới: Cầy lên líp 1 bát và 2 bát để tạo líp bằng máy kéo: CAT - 35 + cầy lên líp.

    - Xúc đất đắp tạo líp bằng gầu xúc: PC - 12R8.

    3.1.4 Yêu cầu kỹ thuật:

    - Bề rộng, chiều cao và độ sâu líp, mương đạt theo đúng thiết kế.

    - Bề mặt líp phải được ban đất bằng phẳng (nếu lên líp bằng thủ công).

    - Bề rộng quay đầu bằng 1,5 chiều dài liên hợp máy (nếu lên líp bằng máy).

    - Các mương của líp phải được nối thông với mương chính.

    3.1.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành (làm thủ công)

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 28 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 9% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 11% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    3.1.6 Bảng mức lao động lên líp trồng rừng:

     

    Dòng

     

    Nội dung công việc

    Bề rộng mặt líp

    Chiều cao líp: m

    0,2

    0,45

    0,6

    Mức lao động (m dài líp/ca)

    60

    Lên líp thủ công

    3

    27

    13,3

    9

    61

    Lên líp cơ giới

     

    Mức cho máy (m dài líp/ca)

    61.1

    Máy CAT35 + Cầy lên líp

    3

    10.000

    4997

    X

    61.2

    Gầu xúc PC – 12R8

    3

    305

    144

    100

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

     

    * Đối với máy kéo T - 130 so với máy cầy CAT35 hệ số K = 0,8

    * Đối với máy kéo Komatsu D - 65A so với máy CAT35 hệ số K = 0,9

    3.2 Mức lao động xử lý thực bì bằng cơ giới: áp dụng cho công việc:

    - Xử lý thực bì chuẩn bị đất trồng rừng.

    - Xử lý thực bì chuẩn bị đất xây dựng mặt bằng làm vườn ươm.

    Tổ chức nơi làm việc:

    - Rừng đã được thiết kế, xác định rõ diện tích, nhóm thực bì, hình thức xử lý thực bì, hướng chuyển động của máy... được thiết kế cụ thể trước khi tiến hành.

    - Độ dốc khu thiết kế đảm bảo an toàn trong thi công cho người và thiết bị (Độ dốc < 150).

    - Phải thi công vào mùa khô.

    Công cụ lao động:

    - Máy kéo DT - 75 + lưỡi ben D606, máy kéo T - 130 + Bàn già rễ GR - 9 (hoặc ben), máy kéo Komatsu D-65A + bàn già rễ Angle Rakenoze (hoặc ben).

    Nội dung công việc:

    - ủi sạch thực bì và gốc cây, chuẩn bị đất để cuốc hố hoặc cầy đất trồng rừng.

    Yêu cầu kỹ thuật:

    - Thực bì, cây bụi và gốc cây được ủi sạch toàn bộ diện tích hoặc theo băng, yêu cầu độ lỏi sót thực bì < 5%.

    - Nếu dùng lưỡi ben lớp đất mặt không được ủi sâu quá 5cm.

    - Thực bì được gom tập trung dọc theo các bờ lô.

    Tổ chức lao động:

    Mỗi liên hợp máy có hai công nhân, có trình độ kỹ thuật tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 - 65 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 3% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    Bảng mức xử lý thực bì bằng cơ giới : (độ dốc <150)

     

    Dòng

     

    Tên liên hợp máy

    Nhóm thực bì

    I - II

    III- IV

    V - VI

    Định mức (ha/ca máy)

    62

    Máy kéo DT – 75

    0,6

    0,48

    0,35

    63

    Máy kéo T – 130

    1,5

    1,31

    0,85

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

     

    * Đối với máy kéo Komatsu D-65A so với máy kéo T - 130, nhân với hệ số K = 1,1

    3.3 Mức lao động làm đất (cày ngầm) bằng cơ giới: áp dụng cho công việc:

    Cày ngầm bằng máy để chuẩn bị đất trồng rừng

    3.3.1 Tổ chức nơi làm việc:

    Đất chuẩn bị trồng rừng đã được thiết kế, xác định rõ diện tích, căn cứ vào mật độ trồng rừng để định khoảng cách giữa hai đường cày. Độ dốc khu thiết kế đảm bảo an toàn trong thi công cho người và thiết bị (Độ dốc < 150). Đất đã được sử lý sạch thực bì và gốc cây

    3.3.2 Công cụ lao động:

    Máy kéo DT - 75 + cày ngầm CN - 1, Máy kéo T - 130 + cày ngầm CN - 3, máy kéo Komatsu D-65A + cày ngầm CN - 3.

    3.3.3 Nội dung công việc:

    Cày ngầm bằng máy thành các rạch cày để trồng cây.

    3.3.4  Yêu cầu kỹ thuật:

    - Độ sâu, bề rộng rạch cày và khoảng cách giữa hai đường cầy bảo đảm đúng thiết kế.

    - Rạch cày không được lỏi và khoảng cách giữa hai đường cày không quá 1,5 chiều dài liên hợp máy.

    3.3.5 Tổ chức lao động:

    Mỗi liên hợp máy có hai công nhân, có trình độ kỹ thuật tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 - 65 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 3% - 4% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    3.3.6 Bảng mức làm đất  bằng cơ giới:

    Dòng

    Loại máy

    Loại đất

    Đất nhóm I + II

    Đất nhóm III + IV

    Định mức (ha/ca máy)

    64

    DT 75 + cày CN - 1

    2,26

    1,8

    65

    T 130 + cày CN - 3

    2,6

    2,0

    66

    D 65A + cày CN - 3

    3,12

    2,5

    Ký hiệu cột

    a

    b

     

    Nếu độ dốc 10 - 150 nhân với hệ số K = 0,85.

    3.4 Mức lao động làm bậc thang để trồng rừng (Bằng thủ công và cơ giới): áp dụng cho công việc:

    - Làm bậc thang để chuẩn bị đất trông rừng.

    - Xây dựng mô hình nông lâm kết hợp.

    - Xây dựng đường băng cản lửa trên đồi dốc theo đường đồng mức.

    3.4.1 Tổ chức nơi làm việc:

    Đất đã được thiết kế (theo hướng dẫn làm bậc thang):  xác định rõ diện tích, đường cho máy lên đỉnh đồi (nếu làm bằng máy), cắm tiêu đường làm bậc thang (đặc biệt đường bậc thang đầu tiên). Độ dốc khu thiết kế đảm bảo an toàn trong thi công cho người và thiết bị (Độ dốc từ 150 – 300). Đồi bậc thang không có tảng đá cứng đường kính > 2m.

    3.4.2 Công cụ lao động:

    - Cuốc xẻng nếu làm bậc thang bằng thủ công

    - Máy kéo DT - 75, Máy kéo C - 100, máy kéo Komatsu D-65A.

    3.4.3 Nội dung công việc:

    - ủi tạo bậc thang.

    - Cầy ngầm trên bậc thang.

    3.4.4 Yêu cầu kỹ thuật:

    - Mặt bậc thang phải bằng phẳng, chạy theo đường đồng mức và nghiêng vào phía trong 3 – 5 0.

    - Đất bậc thang trên không được xô xuống bậc dưới.

    - Đường cầy ngầm cách mép trong và mép ngoài bậc thang tối thiểu 0,5m.

    3.4.5 Tổ chức lao động:

    Mỗi liên hợp máy có hai công nhân, có trình độ kỹ thuật tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 70 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% - 8% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    3.4.6 Bảng mức làm bậc thang trồng rừng bằng cơ giới:

    Dòng

    Nội dung công việc

    Bề rộng

    bậc thang

    (m)

    Độ dốc

    15 - 200

    20 - 250

    25 - 300

    Định mức (m bậc thang/ca)

    67

    Làm bậc thang thủ công

    2,6

    57,7

    42,5

    28,8

    68

    Làm bậc thang bằng máy

     

    Định mức (m bậc thang/ca máy)

    68.1

    Máy kéo DT - 75

    3,2

    360

    300

    240

    68.2

    Máy kéo C - 100

    3,2

    495

    413

    330

    68.3

    Máy kéo Komatsu D-65A

    3,2

    594

    495

    396

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

           
     

    3.5  Mức lao động phát dọn thực bì: áp dụng cho công việc

    - Phát dọn thực bì trên đồi để san bằng đào hố trồng rừng mới

    - Phát dọn thực bì để làm vườn ươm

    - Phát dọn đường ranh thiết kế trồng rừng

    3.5.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng đã được thiết kế, xác định rõ diện tích, hình thức phát dọn, chiều rộng băng phát  độ dốc và phân loại thực bì cụ thể trước khi phát

    3.5.2 Công cụ lao động: dao phát

    3.5.3 Nội dung công việc: Phát, băm dập và xếp luống theo đường đồng mức, các loại cây nhỏ bụi dậm đảm bảo cho diện tích cần đào hố hoặc san bằng sạch cây, que dây leo hoặc đảm bảo đủ độ rộng để phòng chống cháy hoặc để đủ người đi thiết kế.

    3.5.4 Yêu cầu kỹ thuật:

    - Phát sát gốc (chiều cao gốc không quá 10 cm) và băm dập thành những đoạn ngắn, nếu phát theo băng kích thước băng chừa và băng phát phải đảm bảo đúng Quy định kỹ thuật, thực bì phát dọn phải xếp gọn theo đường đồng mức.

    - Băng phát dọn theo đường đồng mức.

    3.5.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    3.5.6 Bảng mức lao động phát dọn thực bì:

    Dòng

    Hình thức phát

    Cự li đi làm

    Nhóm thực bì

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Mức lao động (m2/công)

    69

    Phát trắng

    < 1.000 m

    639

    579

    445

    334

    264

    145

    70

    1.000 ¸ 2.000 m

    594

    541

    432

    339

    255

    133

    71

    2.000 ¸ 3.000 m

    529

    487

    386

    276

    232

    121

    72

    3.000 ¸ 4.000 m

    486

    443

    351

    252

    210

    112

    73

    4.000 ¸ 5.000 m

    343

    323

    263

    216

    160

    93

    74

    Phát băng

    < 1.000 m

    453

    407

    316

    224

    172

    96

    75

    1.000 ¸ 2.000 m

    412

    334

    279

    210

    165

    87

    76

    2.000 ¸ 3.000 m

    360

    318

    257

    182

    118

    79

    77

    3.000 ¸ 4.000 m

    327

    288

    222

    168

    93

    64

    78

    4.000 ¸ 5.000 m

    310

    274

    201

    155

    84

    53

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

    e

    f

     

    3.6 Mức lao động đào hố trồng rừng: áp dụng cho công việc đào hố trồng cây trên đồi

    3.6.1 Tổ chức nơi làm việc: Diện tích cần đào hố được thiết kế rõ ràng, thực bì đã được phát dọn đúng yêu cầu kỹ thuật

    3.6.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn, cuốc mo

    3.6.3 Nội dung công việc:  Đào móc đất kết hợp sửa đáy hố.

    3.6.4 Yêu cầu kỹ thuật: Đào hố theo đúng cự ly (hàng cách hàng, hố cách hố) theo thiết kế được phê duyệt. Đảm bảo kích thước Quy định (sai lệch về thể tích không quá 20%). Đất moi lên để cạnh miệng hố.

    3.6.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 22% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    3.6.6 Bảng mức lao động đào hố trồng cây:

    Dòng

    Kích thước

    (dài, rộng, sâu)

    (Đơn vị: Cm)

    Cự li đi làm

    (m)

    Nhóm đất

    1

    2

    3

    4

    Mức lao động (hố/công)

    79

    50 x 50 x 50

    < 1.000

    44

    39

    35

    25

    80

    1.000 ¸ 2.000

    41

    38

    35

    23

    81

    2.000 ¸ 3.000

    38

    34

    31

    21

    82

    3.000 ¸ 4.000

    34

    31

    30

    19

    83

    4.000 ¸ 5.000

    30

    27

    24

    15

    84

    40 x 40 x 40

    < 1.000

    91

    77

    71

    44

    85

    1.000 ¸ 2.000

    73

    65

    57

    42

    86

    2.000 ¸ 3.000

    72

    65

    55

    36

    87

    3.000 ¸ 4.000

    67

    59

    53

    31

    88

    4.000 ¸ 5.000

    57

    53

    47

    30

    89

    30 x 30 x 30

    < 1.000

    162

    142

    125

    79

    90

    1.000 ¸ 2.000

    156

    134

    114

    75

    91

    2.000 ¸ 3.000

    134

    132

    103

    70

    92

    3.000 ¸ 4.000

    123

    108

    96

    62

    93

    4.000 ¸ 5.000

    111

    97

    88

    59

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

     

    Trường hợp hố đào theo các kích thước lớn hơn phục vụ cho công tác trồng cây đô thị (60x60x60; 70x70x70; 80x80x80; 1mx1mx1m áp dụng định mức môi trường đô thị tập 2 phần cây xanh cây cảnh số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002)

    3.7  Mức lao động lấp hố trồng rừng: áp dụng cho công việc

    - Lấp hố trồng cây

    - Lấp hố trồng cây kết hợp gieo hạt thẳng.

    3.7.1 Tổ chức nơi làm việc: Hố đào đúng yêu cầu kỹ thuật và trước khi lấp từ 10 - 15 ngày

    3.7.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn

    3.7.3 Nội dung công việc: Rãy cỏ quanh miệng hố, xăm đất đáy hố, cuốc xới đất mặt và lấp

    3.7.4 Yêu cầu công việc:

    - Đất lấp hố phải tơi và nhỏ, không lẫn rễ cây, đá lấp hình mu rùa.

    - Quanh miệng hố 0,2  0,3 m được rẫy sạch cỏ

    - Trường hợp lấp hố kết hợp gieo hạt thẳng phải đảm bảo số hạt gieo trong một hố.

    3.7.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    3.7.6 Bảng mức lao động lấp hố trồng rừng:

    Dòng

    Kích thước

    (dài, rộng, sâu)

    (Đơn vị: Cm)

    Cự li đi làm

    (m)

    Nhóm đất

    1 và 2

    3 và 4

    Mức lao động (hố/công)

    94

    50 x 50 x 50

    < 1.000

    117

    103

    95

    1.000 ¸ 2.000

    113

    96

    96

    2.000 ¸ 3.000

    97

    83

    97

    3.000 ¸ 4.000

    85

    80

    98

    4.000 ¸ 5.000

    82

    71

    99

    40 x 40 x 40

    < 1.000

    227

    188

    100

    1.000 ¸ 2.000

    204

    163

    101

    2.000 ¸ 3.000

    191

    144

    102

    3.000 ¸ 4.000

    173

    133

    103

    4.000 ¸ 5.000

    152

    118

    104

    30 x 30 x 30

    < 1.000

    410

    289

    105

    1.000 ¸ 2.000

    348

    228

    106

    2.000 ¸ 3.000

    313

    216

    107

    3.000 ¸ 4.000

    285

    193

    108

    4.000 ¸ 5.000

    248

    174

    Ký hiệu cột

    a

    b

     

    3.8 Mức lao động vận chuyển cây con và trồng:  áp dụng cho công việc vận chuyển và trồng các loại cây con có bầu, mét luồng ở trên đồi.

    3.8.1 Tổ chức nơi làm việc:

    - Cây con đủ tiêu chuẩn đem trồng tập kết đầy đủ tại vườn ươm.

    - Hố trồng được lấp đúng yêu cầu kỹ thuật

    3.8.2 Công cụ lao động: Cuốc trồng cây, quang sọt

    3.8.3 Nội dung công việc:

    - Vận chuyển cây lên đồi, rải cây theo hố

    - Đào moi đất lấp trồng.

    3.8.4 Yêu cầu kỹ thuật

    - Xử dụng hết số cây đảm bảo tiêu chuẩn trên từng luống

    - Khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gãy cành, ngọn

    - Cây trồng phải đúng kích thước, trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu.

    - Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung quanh bầu, vun đất hình mu rùa sát cổ rễ.

    3.8.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    3.8.6 Bảng mức lao động vận chuyển cây con và trồng:

    Dòng

    Cự li đi làm

    Kích cỡ bầu đem trồng (kg)

    < 0,5kg

    0,5 ≤ 0,8

    0,8 ≤ 1,2

    >1,2kg

    Mức lao động (Cây)

    109

    < 1.000 m

    235

    121

    70

    51

    110

    1.000 ¸ 2.000 m

    193

    97

    58

    43

    111

    2.000 ¸ 3.000 m

    159

    79

    41

    32

    112

    3.000 ¸ 4.000

    134

    64

    33

    27

    113

    4.000 ¸ 5.000

    113

    55

    29

    21

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

     

    3.9 Mức phát chăm sóc rừng trồng: áp dụng cho công việc phát dây leo, bụi dậm .... trong vòng 3 năm đầu sau khi trồng.

    3.9.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật (mật độ, cự li, tỉ lệ sống ...) và phát chăm sóc đúng kỳ hạn.

    3.9.2 Công cụ lao động: Dao phát chuyên dùng

    3.9.3 Nội dung công việc: Phát các loại thực bì (dây leo, cỏ dại ...) băm dập, tỉa một số cành sâu bệnh cong queo.

    3.9.4 Yêu cầu kỹ thuật: Tuỳ theo đặc điểm cây trồng và mùa vụ để phát mở rộng độ chiếu sáng đúng yêu cầu kỹ thuật, các loại thực bì cần phát chặt sát gốc, băm dập, rải đều trên toàn bộ diện tích, không làm ảnh hưởng đến cây con.        

    3.9.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức.

     

     

    3.9.6 Bảng mức lao động phát chăm sóc rừng trồng

    Dòng

    Năm

    Nhóm thực bì phát vỡ (Phát khi trồng rừng)

    1 và  2

    3 và 4

    5 và 6

    Mức lao động (m2/công)

    < 1000

    1000 ¸ 2000

    2000

    ¸

    3000

    3000

    ¸

    4000

    4000 ¸ 5000

    < 1000

    1000 ¸ 2000

    2000 ¸ 3000

    3000 ¸ 4000

    4000 ¸ 5000

    < 1000

    1000

    ¸

    2000

    2000

    ¸

    3000

    3000

    ¸

    4000

    4000        ¸

    5000

     

    114

    Lần 1

    Năm 1, 2

    802

    748

    686

    611

    548

    755

    631

    557

    512

    470

    689

    316

    278

    250

    232

     

    115

    Lần 2, 3

    Năm 1, 2

    1026

    967

    870

    790

    716

    1009

    952

    845

    779

    698

    738

    365

    328

    300

    264

     

    116

    Lần 1

    Năm 3

    952

    891

    800

    722

    650

    809

    768

    699

    630

    567

    357

    320

    296

    277

    251

     

    117

    Lần 2  và 3

    năm 3

    và lần 1

    năm 4

    906

    854

    823

    755

    679

    859

    801

    725

    653

    590

    362

    340

    313

    288

    265

     

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

    e

    f

    g

    h

    i

    j

    k

    l

    m

    n

    o

     

     
     

    3.10 Mức lao động vận chuyển và bón phân: áp dụng cho công việc vận chuyển và bón phân cho rừng trồng (kể cả bón lót và bón thúc)

    3.10.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và việc bón phân đảm bảo đúng kỳ hạn theo quy định.

    3.10.2 Công cụ lao động: Phân bón, quanh gánh, bát đong phân, cuốc.

    3.10.3 Nội dung công việc: Dùng cuốc xới nhẹ quanh gốc, bỏ phân theo đúng tỉ lệ quy định, trộn đều và lèn chặt quanh gốc.

    3.10.4 Yêu cầu công việc: Phân được trộn đều theo tỉ lệ Quy định, khi xới và lèn đất không gây ảnh hưởng tới cây trồng (xước vỏ, gẫy cây ...)

    3.10.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức

    3.10.6 Bảng mức lao động vận chuyển và bón phân:

    Dòng

    Cự li đi làm

    Lượng phân bón (kg)

    < 0,5

    0,5 ¸ 1

    1 ¸ 3

    3 ¸ 5

    Mức lao động (Cây)

    118

    < 1.000 m

    193

    165

    81

    43

    119

    1.000 ¸ 2.000 m

    170

    146

    62

    36

    120

    2.000 ¸ 3.000 m

    147

    112

    55

    31

    121

    3.000 ¸ 4.000 m

    121

    100

    51

    27

    122

    4.000 ¸ 5.000 m

    99

    89

    44

    22

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

     

    3.11 Mức lao động xới vun gốc: áp dụng cho công việc xới vun gốc chăm sóc cây trồng rừng.

    3.11.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đã được phát chăm sóc đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi xới vun gốc 5 - 7 ngày.

    3.11.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn

    3.11.3 Nội dung công việc: Rẫy cỏ quanh gốc, xới và vun gốc.

    3.11.4 Yêu cầu kỹ thuật:

    + Rẫy sạch cỏ và xới quanh gốc có F = 0,6 -1,2 m, đúng yêu cầu kỹ thuật.

    + Gốc vun hình mui rùa, lấp kín gốc, không ảnh hưởng đến cây con.

    3.11.5  Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức   

    3.11.6 Bảng mức lao động xới vun gốc cây trồng:

    Dòng

    Đường kính xới quanh gốc

    (m)

    Cự li đi làm

    (m)

    Nhóm đất

    1 và 2

    3 và 4

    Mức lao động (Cây)

    Thân gỗ

    Tre, luồng

    Thân gỗ

    Tre, luồng

    123

    0,6 ¸ 0,8

    < 1.000

    254

     

    182

     

    124

    1.000 ¸ 2.000

    210

     

    169

     

    125

    2.000 ¸ 3.000

    196

     

    143

     

    126

    3.000 ¸ 4.000

    186

     

    135

     

    127

    4.000 ¸ 5.000

    141

     

    127

     

    128

    0,8 ¸ 1,0

    < 1.000

    159

     

    101

     

    129

    1.000 ¸ 2.000

    148

     

    98

     

    130

    2.000 ¸ 3.000

    138

     

    91

     

    131

    3.000 ¸ 4.000

    113

     

    79

     

    132

    4.000 ¸ 5.000

    90

     

    70

     

    133

    1 m¸1, 5 m

    < 1.000

     

    32

     

    21

    134

    1.000 ¸ 2.000

     

    29

     

    20

    135

    2.000 ¸ 3.000

     

    28

     

    19

    136

    3.000 ¸ 4.000

     

    26

     

    17

    137

    4.000 ¸ 5.000

     

    24

     

    15

    138

    1,5 m¸2  m

    < 1.000

     

    21

     

    14

    139

    1.000 ¸ 2.000

     

    20

     

    12

    140

    2.000 ¸ 3.000

     

    19

     

    11

    141

    3.000 ¸ 4.000

     

    18

     

    10

    142

    4.000 ¸ 5.000

     

    16

     

    9

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

     

    3.12 Mức lao động trồng dặm: áp dụng cho công việc trồng dặm cây trên đồi.

    3.12.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng có tỉ lệ sống đạt từ 85% trở lên đã được phát chăm sóc đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi xới vun gốc 5 - 7 ngày.

    3.12.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn

    3.12.3 Nội dung công việc: Vận chuyển cây lên đồi, rải cây theo hố bị chết cây, đào moi đất lấp trồng.

    3.12.4 Yêu cầu kỹ thuật:

    - Xử dụng hết số cây vận chuyển lên đồi, khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gãy cành, ngọn trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu.

    - Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung quanh bầu, vun đất hình mu rùa sát cổ rễ.

    3.12.5  Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 120 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    3.12.6 Bảng mức lao động trồng dặm:

    Dòng

    Cự li đi làm

    Kích cỡ bầu đem trồng (kg)

    < 0,5kg

    0,5 ¸ 0,8

    0,8 ¸ 1,2

    > 1,2kg

    Mức lao động (Cây)

    143

    < 1.000 m

    152

    83

    48

    26

    144

    1.000 ¸ 2.000 m

    138

    69

    39

    20

    145

    2.000 ¸ 3.000 m

    108

    55

    33

    16

    146

    3.000 ¸ 4.000 m

    93

    47

    27

    14

    147

    4.000 ¸ 5.000 m

    81

    43

    22

    11

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

     

    3.13. Mức lao động làm đường ranh cản lửa bằng cơ giới: áp dụng cho công việc làm đường ranh phòng chống lửa rừng, bảo vệ rừng.

    3.13.1 Tổ chức nơi làm việc:

    - Rừng cần làm đường ranh cản lửa được thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật phòng chống lửa rừng, bảo vệ rừng.

    - Các tuyến đường ranh đã được xác định và cắm tiêu

    3.13.2 Công cụ lao động:

    - Các loại máy ủi hoặc máy kéo có ben như DT75, T130, Komatsu D65A

    3.13.3 Nội dung công việc:

    - Rà ủi sạch thực bì gốc cây trên đường ranh.

    - Dọn sạch thực bì gốc cây đã rà ủi.

    3.13.4 Yêu cầu kỹ thuật:

    - Thực bì trên đường ranh được rà sạch,  dọn vật liệu cháy ra ngoài đường ranh.

    - Các gốc cây to trên đường ranh được đánh dọn sạch.

    - Hai bên đường ranh được cuốc xén gọn.

    3.13.5 Tổ chức lao động: Mỗi máy có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 65 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    3.13.6 Bảng mức lao động làm đường ranh cản lửa:

    Dòng

    Nội dung công việc

    Nhóm thực bì

    1 và 2

    3 và 4

    5 và 6

    Mức lao động (m2/ca máy)

    148

    Máy kéo DT-75

    4.000

    3.360

    2.688

    149

    Máy kéo T130

    14.000

    11.885

    9.500

     

    Máy kéo D65-A

    15.600

    13.000

    10.400

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

     

    Nếu làm băng cản lửa thủ công xem bảng mức phát dọn thực bì.

    Nếu làm mương phòng chống cháy xem bảng mức lên líp trồng rừng.

    PHẦN 4

    ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU CÔNG VIỆC ĐIỀU TRA THIẾT KẾ TRỒNG RỪNG VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC

    4.1.  Mức lao động làm biển báo: áp dụng cho công việc làm các loại bảng quy ước, biển báo,biển cấm phục vụ cho công tác quản lý bảo vệ rừng.

    4.1.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đủ lớn để cắm các loại biển báo theo quy định.

    4.1.2 Công cụ lao động: Xi măng, gạch, vôi, cát, cuốc xẻng đầy đủ để làm bảng quy ước. sắt (tôn) đủ kích thước làm biển báo, biển cấm, biển quy ước.  Sơn, chổi quét sơn, búa đóng đinh, đinh, dao phát...

    4.1.3 Nội dung công việc: Làm bảng, biển theo kích thước quy định, sơn kẻ khẩu hiệu lên bảng, đóng treo biển báo lên vị trí cần thiết theo Quy định, độ cao treo biển từ 2 ¸ 2,5 m    

    4.1.4 Yêu cầu kỹ thuật: Biển báo, bảng báo, biển cấm được kẻ rõ ràng, đúng kích thước và nội dung quy định, vị trí xây và đặt biển đảm bảo tầm nhìn.

    Có ba loại bảng, biển báo:

    Loại 1: Bảng quy ước BVR xây bằng gạch kích thước: 2m x 3m x 0,25m, trát gờ chỉ xung quanh.

    Loại 2: Biển báo hình chữ nhật làm bằng tôn hoặc bằng sắt kích thước: 0,8m x 1,2m treo trên hai cột sắt hình chữ V dài 3m.

    Loại 3: Biển cấm hình tam giác làm bằng tôn hoặc bằng sắt kích thước 0,5m x 0,5m x 0,5m treo trên một cột sắt chữ V dài 3m.

    4.1.5  Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có từ một đến hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 14,3%

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 7,6 % thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp

    4.1.6 Bảng mức lao động làm biển báo

     

    Dòng

     

    Cự ly đi làm

    (m)

    Loại biển báo

    Loại 1

    Loại 2

    Loại 3

    Mức lao động (công/bảng hoặc biểu)

    150

    Dưới 1.000

    12,37

    1,12

    1,04

    151

    1.000 ¸ 2.000

    14,85

    1,18

    1,1

    152

    2.000 ¸ 3.000

    17,19

    1,24

    1,19

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

     

    4.2 Mức lao động thiết kế: áp dụng cho công việc thiết kế trồng rừng, chăm sóc, giao khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh.

    4.2.1 Tổ chức lao động: Diện tích đất hoặc rừng đủ lớn theo kế hoạch dùng để phục vụ cho công việc

    4.2.2 Dụng cụ lao động: Địa bàn 3 chân hoặc địa bàn cầm tay, mia, giấy bút, dao phát, cọc tiêu, thước đo diện tích. 

    4.2.3 Nội dung công việc: Đo vẽ thiết kế bao gồm các công việc: phân loại thực bì, phân loại đất, thuyết minh thiết kế, các giải pháp kỹ thuật cần thiết để trồng hoặc giao khoán hoặc chăm sóc hoặc bảo vệ hoặc khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng.

    4.2.4 Yêu cầu kỹ thuật:

    - Hiện trường được đo vẽ, cắm mốc rõ ràng.

    - Hồ sơ thiết kế phải đầy đủ, rõ ràng đảm bảo độ tin cậy.

    4.2.5  Tổ chức lao động: Mỗi nhóm thiết kế có bốn cán bộ công nhân viên (ít nhất có một kỹ sư) có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 phút

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật : 7% thời gian tác nghiệp

    - Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật,  tổ chức

    4.2.6 Bảng mức lao động thiết kế xây dựng và phát triển rừng:

    Dòng

     

    Nội dung thiết kế

    Trồng rừng

    Chăm sóc rừng

    Giao khoán

    Bảo vệ rừng

    KN xúc tiến tái sinh

    Mức lao động (công/100 ha)

    153

    703

    461

    397

    491

    Ký hiệu cột

    a

    b

    c

    d

     

    Mức lao động bảo vệ rừng trồng: áp dụng cho công việc bảo vệ rừng trồng từ  sau khi trồng đến hết năm thứ 5

    4.3.1 Dụng cụ lao động: Bản đồ lô, khoảnh, hồ sơ thiết kế kỹ thuật trồng rừng, sổ ghi chép, thước dây, dao chuyên dùng và ống nhòm (nếu có).

    4.3.2 Nội dung công việc: Sự phá hại của người và gia súc, sâu bệnh hại và lửa rừng được phát hiện kịp thời. Đảm bảo tránh sự thiệt hại cho toàn bộ diện tích rừng trồng được nhận khoán bảo vệ.

    4.3.3 Yêu cầu kỹ thuật: Tuần tra canh gác, phát hiện, ngăn ngừa sự phá hại của người và gia súc, phát hiện sâu bệnh hại và lửa rừng để có biện pháp ngăn chặn kịp thời.

    Lập biên bản hoặc ghi nhật ký các vụ vi phạm về quản lý bảo vệ rừng. Kiểm tra khả năng phòng chống lửa rừng của đường ranh cản lửa.

    4.3.4 Tổ chức lao động:

    - Thời gian ca làm việc: 480 phút.

    - Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 17% tổng thời gian ca làm việc.

    - Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 12% thời gian tác nghiệp.

    - Thời gian nghỉ ngơi: 9% thời gian tác nghiệp.

    4.3.5. Yêu cầu công việc:

    - Trường hợp mức độ tập trung lớn hơn 5 ha: điều kiện bảo vệ bình thường

    - Trường hợp mức độ tập trung nhỏ hơn 5 ha: điều kiện bảo vệ khó khăn

    Hệ số áp dụng cho điều kiện bảo vệ khó khăn.

    Mức độ không tập trung của rừng là một tiêu chí quan trọng để xác định điều kiện bảo vệ khó khăn. Khi mức độ rừng trồng tập trung, mức lao động chủ yếu tăng ở khâu chuẩn bị và kết thúc ca làm việc. Vì vậy hệ số áp dụng cho điều kiện bảo vệ khó khăn là 1,2 so với điều kiện bảo vệ bình thường.

    4.3.6 Bảng mức lao động bảo vệ rừng:

    Dòng

    Mức độ khó khăn trong bảo vệ rừng

    Mức lao động (Công/ha/năm)

    154

    Điều kiện bảo vệ bình thường

    7,28

    155

    Điều kiện bảo vệ khó khăn

    8,74

    Ký hiệu cột

    a

     

    4.4 Mức lao động khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng: áp dụng cho công việc khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng.

    4.4.1 Tổ chức lao động: Giao rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh cho các hộ nhân dân.

    4.4.2 Nội dung công việc: Các công việc trong khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng có thể chia thành các nội dung sau:

    - Làm đường ranh cản lửa.

    - Phát luỗng dây leo và chặt, dọn cây cong queo sâu bệnh.

    - Tra dặm hạt hoặc cây trồng bổ sung phù hợp với mục đích khoanh nuôi (chỉ áp dụng trong trường hợp khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung).

    4.4.3 Bảng mức lao động khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

    Dòng

    Nội dung công việc

    Mức lao động (Công/ha)

    156

    Bảo vệ rừng

    Xem bảng mức bảo vệ rừng

    157

    Phát dây leo và chặt dọn cây sâu bệnh

    12,3

    158

    Trồng dặm(100 cây/ha)

    1,8

    159

    Làm đường ranh cản lửa

    456,7m/công

    160

    Dọn và chặt gốc cây

    76,9m2/công

    Ký hiệu cột

    a

     

    PHẦN 5

    ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TỔNG HỢP CHO MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU

    (Tính theo các điều kiện chuẩn F3D3L3)

    5.1.Bảng mức tổng hợp trồng rừng Bạch đàn các loại (Eucalyptus ….)

    TT

    Nội dung công việc

    Mật độ (cây/ha)

    1250

    1660

    1100

    1

    2

    3

    4

    5

     

    Tổng số

     

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    493,663

    576,749

    463,266

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    384,273

    446,607

    361,469

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    347,203

    409,537

    324,399

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    27,790

    27,790

    27,790

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    20,832

    24,572

    19,464

     

    Trong đó:

     

     

     

    I

    Gieo ươm

     

     

     

    S

    TSP

    9,520

    12,643

    8,378

    A

    TSX

    8,981

    11,928

    7,904

    §

    TCN

    8,981

    11,928

    7,904

    1

    Gieo hạt

    0,495

    0,657

    0,436

    2

    Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

    0,627

    0,833

    0,552

    3

    Đập sàng phân

    Phân chuồng

    Phân lân

    0,037

    0,0043

    0,049

    0,0057

    0,032

    0,0037

    4

    Trộn hỗn hợp

    0,457

    0,606

    0,402

    5

    Đóng bầu và xếp luống

    2,519

    3,345

    2,216

    6

    Cấy cây

    1,296

    1,721

    1,141

    7

    Tưới nứơc

    0,851

    1,131

    0,749

    8

    Khai thác vật liệu và làm giàn che

    0,181

    0,241

    0,159

    9

    Tưới thúc

    0,091

    0,121

    0,080

    10

    Phun thuốc trừ sâu

    0,057

    0,075

    0,050

    11

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    2,366

    3,143

    2,082

    B

    TQL

    0,539

    0,716

    0,474

    12

    Lao động quản lý

    0,539

    0,716

    0,474

    II

    Trồng rừng

     

     

     

    S

    TSP

    88,557

    105,569

    82,333

    A

    TSX

    84,067

    100,116

    78,195

    §

    TCN

    74,837

    90,886

    68,965

    1

    Phát dọn thực bì

    25,907

    25,907

    25,907

    2

    Đào hố

    22,727

    30,182

    20,000

    3

    Vận chuyển và bón phân

    8,503

    11,293

    7,483

    4

    Lấp hố

    8,681

    11,528

    7,639

    5

    Vận chuyển và trồng cây

    7,862

    10,440

    6,918

    6

    Trồng dặm

    1,157

    1,537

    1,019

    §

    TPV

    9,230

    9,230

    9,230

    7

    Thiết kế

    7,230

    7,230

    7,230

    8

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    4,490

    5,453

    4,138

    9

    Lao động quản lý

    4,490

    5,453

    4,138

    III

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

     

    S

    TSP

    103,567

    117,894

    98,325

    A

    TSX

    98,230

    111,746

    93,285

    §

    TCN

    88,950

    102,466

    84,005

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    13,736

    18,242

    12,088

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    17,953

    17,953

    17,953

    4

    Xới vun gốc lần 2

    13,736

    18,242

    12,088

    5

    Phát chăm sóc lần 3

    11,834

    11,834

    11,834

    6

    Xới vun gốc lần 3

    13,736

    18,242

    12,088

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    7

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    8

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    5,337

    6,148

    5,040

    9

    Lao động quản lý

    5,337

    6,148

    5,040

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

     

     

     

    S

    TSP

    106,094

    123,378

    99,771

    A

    TSX

    100,614

    116,920

    94,649

    §

    TCN

    91,334

    107,640

    85,369

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    13,736

    18,242

    12,088

    3

    Vận chuyển và bón phân

    8,503

    11,293

    7,483

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    5

    Xới vun gốc lần 2

    13,736

    18,242

    12,088

    6

    Phát chăm sóc lần 3

    11,834

    11,834

    11,834

    7

    Xới vun gốc lần 3

    13,736

    18,242

    12,088

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    8

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    9

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    5,480

    6,458

    5,122

    10

    Lao động quản lý

    5,480

    6,458

    5,122

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

     

     

     

    S

    TSP

    97,367

    111,695

    92,125

    A

    TSX

    92,381

    105,898

    87,436

    §

    TCN

    83,101

    96,618

    78,156

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    14,306

    14,306

    14,306

    2

    Xới vun gốc lần 1

    13,736

    18,242

    12,088

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    13,793

    13,793

    4

    Xới vun gốc lần 2

    13,736

    18,242

    12,088

    5

    Phát chăm sóc lần 3

    13,793

    13,793

    13,793

    6

    Xới vun gốc lần 3

    13,736

    18,242

    12,088

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    7

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    8

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    4,986

    5,797

    4,689

    9

    Lao động quản lý

    4,986

    5,797

    4,689

     

    5.2. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Keo các loại

    TT

    Nội dung

    Keo lá tràm

    1.660 cây/ha

    Keo tai tượng

    1.250 cây/ha

    Keo lai

    1.100 cây/ha

    1

    2

    3

    5

    6

     

    Tổng số

     

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    367,212

    314,896

    296,211

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    348,525

    299,170

    281,542

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    311,455

    262,100

    244,472

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    37,070

    37,070

    37,070

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    18,687

    15,726

    14,668

     

    Trong đó:

     

     

     

    I

    Gieo ươm

     

     

     

    S

    TSP

    14,956

    11,264

    10,368

    A

    TSX

    14,110

    10,626

    9,781

    §

    TCN

    14,110

    10,626

    9,781

    1

    Gieo hạt

    1,219

    0,918

     

    2

    Cắt hom và xử lý thuốc

     

     

    1,815

    3

    Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

    0,833

    0,627

    0,552

    4

    Đập sàng phân

    - Phân chuồng

    - Phân lân

     

    0,049

    0,0057

     

    0,037

    0,0043

     

    0,032

    0,0037

    5

    Trộn hỗn hợp ruột bầu

    0,606

    0,457

    0,402

    6

    Đóng bầu và xếp luống

    3,345

    2,519

    2,216

    7

    Cấy cây vào bầu

    1,721

    1,296

    0,564

    8

    Tưới nứơc

    1,696

    1,277

    1,124

    9

    Khai thác vật liệu và làm giàn che

    0,241

    0,181

    0,159

    10

    Tưới thúc

    0,073

    0,055

    0,048

    11

    Phun thuốc trừ sâu

    0,075

    0,057

    0,050

    12

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    4,296

    3,235

    2,847

    B

    TQL

    0,847

    0,638

    0,587

    13

    Lao động quản lý

    0,847

    0,638

    0,587

    II

    Trồng rừng

     

     

     

    S

    TSP

    105,569

    88,557

    82,333

    A

    TSX

    100,116

    84,067

    78,195

    §

    TCN

    90,886

    74,837

    68,965

    1

    Phát dọn thực bì

    25,907

    25,907

    25,907

    2

    Đào hố

    30,182

    22,727

    20,000

    3

    Vận chuyển và bón phân

    11,293

    8,503

    7,483

    4

    Lấp hố

    11,528

    8,681

    7,639

    5

    Vận chuyển và trồng cây

    10,440

    7,862

    6,918

    6

    Trồng dặm

    1,537

    1,157

    1,019

    §

    TPV

    9,230

    9,230

    9,230

    7

    Thiết kế

    7,230

    7,230

    7,230

    8

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    5,453

    4,490

    4,138

    9

    Lao động quản lý

    5,453

    4,490

    4,138

    III

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

     

    S

    TSP

    79,527

    69,976

    66,481

    A

    TSX

    75,551

    66,540

    63,243

    §

    TCN

    66,271

    57,260

    53,963

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    18,242

    13,736

    12,088

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    4

    Xới vun gốc lần 2

    18,242

    13,736

    12,088

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    5

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    6

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    3,976

    3,436

    3,238

    7

    Lao động quản lý

    3,976

    3,436

    3,238

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

     

     

     

    S

    TSP

    123,378

    106,094

    99,771

    A

    TSX

    116,920

    100,614

    94,649

    §

    TCN

    107,640

    91,334

    85,369

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    18,242

    13,736

    12,088

    3

    Vận chuyển và bón phân

    11,293

    8,503

    7,483

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    5

    Xới vun gốc lần 2

    18,242

    13,736

    12,088

    6

    Phát chăm sóc lần 3

    11,834

    11,834

    11,834

    7

    Xới vun gốc lần 3

    18,242

    13,736

    12,088

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    8

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    9

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    6,458

    5,480

    5,122

    10

    Lao động quản lý

    6,458

    5,480

    5,122

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

     

     

     

    S

    TSP

    43,781

    39,005

    37,258

    A

    TSX

    41,828

    37,322

    35,674

    §

    TCN

    32,548

    28,042

    26,394

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    14,306

    14,306

    14,306

    2

    Xới vun gốc lần 1

    18,242

    13,736

    12,088

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    3

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    4

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    1,953

    1,683

    1,584

    5

    Lao động quản lý

    1,953

    1,683

    1,584

     

    5.3. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Thông

    TT

    Nội dung công việc

    Thông đuôi ngựa (cây/ha)

    Thông  nhựa 1660

    2500

    2000

    1

    2

    3

    4

    5

     

    Tổng số

     

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    632,733

    550,135

    513,385

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    599,541

    521,619

    486,949

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    553,191

    475,269

    440,599

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    46,350

    46,350

    46,350

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    33,191

    28,516

    26,436

     

    Trong đó:

     

     

     

    I

    Gieo ươm

     

     

     

    S

    TSP

    38,370

    30,429

    25,464

    A

    TSX

    36,198

    28,707

    24,022

    §

    TCN

    36,198

    28,707

    24,022

    1

    Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

    1,255

    1,004

    0,833

    2

    Đập sàng phân

    - Phân chuồng

    - Phân lân

     

    0,074

    0,009

     

    0,059

    0,007

     

    0,049

    0,006

    3

    Trộn hỗn hợp ruột bầu

    0,913

    0,731

    0,606

    4

    Đóng bầu và xếp luống

    5,037

    4,030

    3,345

    5

    Cấy cây

    1,615

    1,292

    1,072

    6

    Tưới nứơc

    4,789

    3,831

    3,180

    7

    Tưới thúc

    0,182

    0,146

    0,121

    8

    Phun thuốc trừ sâu

    0,133

    0,091

    0,075

    9

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    22,191

    17,516

    14,735

    B

    TQL

    2,172

    1,722

    1,441

    10

    Lao động quản lý

    2,172

    1,722

    1,441

    II

    Trồng rừng

     

     

     

    S

    TSP

    111,835

    96,807

    105,569

    A

    TSX

    106,028

    91,849

    100,116

    §

    TCN

    96,798

    82,619

    90,886

    1

    Phát dọn thực bì

    25,907

    25,907

    25,907

    2

    Đào hố

    24,272

    19,417

    30,182

    3

    Vận chuyển và bón phân

    17,007

    13,605

    11,293

    4

    Lấp hố

    11,574

    9,259

    11,528

    5

    Vận chuyển và trồng cây

    15,723

    12,579

    10,440

    6

    Trồng dặm

    2,315

    1,852

    1,537

    §

    TPV

    9,230

    9,230

    9,230

    7

    Thiết kế

    7,230

    7,230

    7,230

    8

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    5,808

    4,957

    5,453

    9

    Lao động quản lý

    5,808

    4,957

    5,453

    III

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

     

    S

    TSP

    140,762

    123,289

    111,408

    A

    TSX

    133,320

    116,836

    105,627

    §

    TCN

    124,040

    107,556

    96,347

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    27,473

    21,978

    18,242

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    4

    Xới vun gốc lần 2

    27,473

    21,978

    18,242

    5

    Phát chăm sóc lần 3

    11,834

    11,834

    11,834

    6

    Xới vun gốc lần 3

    27,473

    21,978

    18,242

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    7

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    8

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    7,442

    6,453

    5,781

    9

    Lao động quản lý

    7,442

    6,453

    5,781

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

     

     

     

    S

    TSP

    129,668

    114,414

    104,042

    A

    TSX

    122,854

    108,463

    98,678

    §

    TCN

    113,574

    99,183

    89,398

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    27,473

    21,978

    18,242

    3

    Vận chuyển và bón phân

    17,007

    13,605

    11,293

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    5

    Xới vun gốc lần 2

    27,473

    21,978

    18,242

    6

    Phát chăm sóc lần 3

    11,834

    11,834

    11,834

    7

    Xới vun gốc lần 3

    27,473

    21,978

    18,242

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    8

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    9

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    6,814

    5,951

    5,364

    10

    Lao động quản lý

    6,814

    5,951

    5,364

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

     

     

     

    S

    TSP

    159,076

    137,998

    123,665

    A

    TSX

    150,597

    130,712

    117,190

    §

    TCN

    141,317

    121,432

    107,910

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    14,306

    14,306

    14,306

    2

    Xới vun gốc lần 1

    27,473

    21,978

    18,242

    3

    Vận chuyển và bón phân

    17,007

    13,605

    11,293

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    13,793

    13,793

    5

    Xới vun gốc lần 2

    27,473

    21,978

    18,242

    6

    Phát chăm sóc lần 3

    13,793

    13,793

    13,793

    7

    Xới vun gốc lần 3

    27,473

    21,978

    18,242

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    8

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    9

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    8,479

    7,286

    6,475

    10

    Lao động quản lý

    8,479

    7,286

    6,475

    V

    Chăm sóc năm thứ 4

     

     

     

    S

    TSP

    53,022

    47,197

    43,237

    A

    TSX

    50,546

    45,051

    41,315

    §

    TCN

    41,266

    35,771

    32,035

    1

    Phát chăm sóc

    13,793

    13,793

    13,793

    2

    Xới vun gốc

    27,473

    21,978

    18,242

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    3

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    4

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    2,476

    2,146

    1,922

    5

    Lao động quản lý

    2,476

    2,146

    1,922

     

    5.4. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Muồng đen (Cassia siamea Lamark)

    TT

    Nội dung công việc

    Mật độ (cây/ha)

    1000

    800

    500

    1

    2

    3

    4

    5

     

    Tổng số

     

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    315,931

    284,305

    241,515

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    300,147

    270,310

    229,942

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    263,077

    233,240

    192,872

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    37,070

    37,070

    37,070

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    15,785

    13,994

    11,572

     

    Trong đó:

     

     

     

    I

    Gieo ươm

     

     

     

    S

    TSP

    10,195

    8,222

    5,138

    A

    TSX

    9,618

    7,757

    4,847

    §

    TCN

    9,618

    7,757

    4,847

    1

    Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

    0,899

    0,719

    0,449

    2

    Đập sàng phân

    Phân chuồng

    Phân lân

    0,053

    0,006

    0,042

    0,005

    0,026

    0,003

    3

    Trộn hỗn hợp ruột bầu

    0,654

    0,523

    0,327

    4

    Đóng bầu và xếp luống

    2,951

    2,361

    1,476

    5

    Cấy cây

    0,807

    0,645

    0,403

    6

    Tưới nứơc

    0,732

    0,585

    0,366

    7

    Khai thác vật liệu và làm giàn che

    0,24

    0,192

    0,120

    8

    Tưới thúc

    0,072

    0,058

    0,036

    9

    Phun thuốc trừ sâu

    0,075

    0,060

    0,037

    10

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    3,129

    2,567

    1,604

    B

    TQL

    0,577

    0,465

    0,291

    11

    Lao động quản lý

    0,577

    0,465

    0,291

    II

    Trồng rừng

     

     

     

    S

    TSP

    88,134

    77,846

    62,413

    A

    TSX

    83,668

    73,962

    59,402

    §

    TCN

    74,438

    64,732

    50,172

    1

    Phát dọn thực bì

    25,907

    25,907

    25,907

    2

    Đào hố

    18,182

    14,545

    9,091

    3

    Vận chuyển và bón phân

    8,929

    7,143

    4,464

    4

    Lấp hố

    6,944

    5,556

    3,472

    5

    Vận chuyển và trồng cây

    12,658

    10,127

    6,329

    6

    Trồng dặm

    1,818

    1,455

    0,909

    §

    TPV

    9,230

    9,230

    9,230

    7

    Thiết kế

    7,230

    7,230

    7,230

    8

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    4,466

    3,884

    3,010

    9

    Lao động quản lý

    4,466

    3,884

    3,010

    III

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

     

    S

    TSP

    81,624

    73,470

    66,015

    A

    TSX

    77,529

    69,837

    62,804

    §

    TCN

    68,249

    60,557

    53,524

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    10,989

    8,791

    5,495

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    4

    Xới vun gốc lần 2

    27,473

    21,978

    18,242

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    5

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    6

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    4,095

    3,633

    3,211

    7

    Lao động quản lý

    4,095

    3,633

    3,211

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

     

     

     

    S

    TSP

    73,616

    67,064

    57,235

    A

    TSX

    69,974

    63,793

    54,521

    §

    TCN

    60,694

    54,513

    45,241

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    10,989

    8,791

    5,495

    3

    Vận chuyển và bón phân

    8,929

    7,143

    4,464

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    5

    Xới vun gốc lần 2

    10,989

    8,791

    5,495

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    6

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    7

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    3,642

    3,271

    2,714

    8

    Lao động quản lý

    3,642

    3,271

    2,714

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

     

     

     

    S

    TSP

    62,362

    57,703

    50,714

    A

    TSX

    59,357

    54,962

    48,368

    §

    TCN

    50,077

    45,682

    39,088

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    14,306

    14,306

    14,306

    2

    Xới vun gốc lần 1

    10,989

    8,791

    5,495

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    13,793

    13,793

    4

    Xới vun gốc lần 2

    10,989

    8,791

    5,495

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    5

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    6

    Bảo vệ

    7,28

    7,28

    7,28

    B

    TQL

    3,005

    2,741

    2,345

    7

    Lao động quản lý

    3,005

    3,005

    3,005

     

    5.5. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Tếch (Tectona grandis L.)

    TT

    Nội dung công việc

    Mật độ (cây/ha)

    1250

    1000

    500

    1

    2

    3

    4

    5

     

    Tổng số

     

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    349,664

    315,212

    221,955

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    331,970

    299,468

    211,490

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    294,900

    262,398

    174,420

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    37,070

    37,070

    37,070

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    17,694

    15,744

    10,465

     

    Trong đó:

     

     

     

    I

    Gieo ươm

     

     

     

    S

    TSP

    56,410

    54,657

    26,799

    A

    TSX

    53,217

    51,564

    25,282

    §

    TCN

    53,217

    51,564

    25,282

    1

    Gieo hạt

    0,107

    0,086

    0,043

    2

    Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

    1,601

    1,280

    0,640

    3

    Đập sàng phân

    Phân chuồng

    Phân lân

    0,094

    0,011

    0,075

    0,009

    0,038

    0,004

    4

    Trộn hỗn hợp

    1,165

    0,932

    0,466

    5

    Đóng bầu và xếp luống

    4,335

    3,468

    1,734

    6

    Cấy cây

    2,142

    1,713

    0,857

    7

    Tưới nứơc

    2,020

    1,616

    0,808

    8

    Tưới thúc

    0,112

    0,089

    0,045

    9

    Phun thuốc trừ sâu

    0,116

    0,093

    0,046

    10

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    41,514

    33,212

    16,606

    B

    TQL

    3,193

    3,094

    1,517

    11

    Lao động quản lý

    3,193

    3,094

    1,517

    II

    Trồng rừng

     

     

     

    S

    TSP

    105,031

    92,898

    68,632

    A

    TSX

    95,801

    83,668

    59,402

    §

    TCN

    86,571

    74,438

    50,172

    1

    Phát dọn thực bì

    25,907

    25,907

    25,907

    2

    Đào hố

    22,727

    18,182

    9,091

    3

    Vận chuyển và bón phân

    11,161

    8,929

    4,464

    4

    Lấp hố

    8,681

    6,944

    3,472

    5

    Vận chuyển và trồng cây

    15,823

    12,658

    6,329

    6

    Trồng dặm

    2,273

    1,818

    0,909

    §

    TPV

    9,230

    9,230

    9,230

    7

    Thiết kế

    7,230

    7,230

    7,230

    8

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    5,194

    4,466

    3,010

    9

    Lao động quản lý

    5,194

    4,466

    3,010

    III

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

     

    S

    TSP

    69,976

    64,152

    52,503

    A

    TSX

    66,540

    61,046

    50,057

    §

    TCN

    57,260

    51,766

    40,777

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    13,736

    10,989

    5,495

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    4

    Xới vun gốc lần 2

    13,736

    10,989

    5,495

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    5

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    6

    Bảo vệ  

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    3,436

    3,106

    2,447

    7

    Lao động quản lý

    3,436

    3,106

    2,447

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

     

     

     

    S

    TSP

    69,262

    61,072

    44,691

    A

    TSX

    65,867

    58,140

    42,687

    §

    TCN

    56,587

    48,860

    33,407

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    13,736

    10,989

    5,495

    3

    Vận chuyển và bón phân

    11,161

    8,929

    4,464

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    5

    Xới vun gốc lần 2

    13,736

    10,989

    5,495

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    6

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    7

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    3,395

    2,932

    2,004

    8

    Lao động quản lý

    3,395

    2,932

    2,004

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

     

     

     

    S

    TSP

    53,022

    47,197

    35,549

    A

    TSX

    50,546

    45,051

    34,062

    §

    TCN

    41,266

    35,771

    24,782

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    14,306

    14,306

    14,306

    2

    Xới vun gốc lần 1

    13,736

    10,989

    5,495

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    13,793

    13,793

    4

    Xới vun gốc lần 2

    13,736

    10,989

    5,495

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    5

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    6

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    2,476

    2,146

    1,487

    7

    Lao động quản lý

    2,476

    2,146

    1,487

     

    5.6. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Trám trắng (Canarium album Raeusch)

    TT

    Nội dung công việc

    Mật độ (cây/ha)

    800

    420

    250

    1

    2

    3

    4

    5

     

    Tổng số

     

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    156,244

    128,157

    116,100

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    147,985

    122,797

    111,529

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    110,915

    85,727

    74,459

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    37,070

    37,070

    37,070

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    8,260

    5,360

    4,572

     

    Trong đó:

     

     

     

    I

    Gieo ươm

     

     

     

    S

    TSP

    24,042

    12,623

    7,514

    A

    TSX

    22,681

    11,908

    7,089

    §

    TCN

    22,681

    11,908

    7,089

    1

    Thu hái, chế biến hạt giống

    0,349

    0,183

    0,109

    2

    Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

    0,681

    0,358

    0,213

    3

    Đập sàng phân

    Phân chuồng

    Phân lân

    0,095

    0,005

    0,050

    0,003

    0,030

    0,002

    4

    Trộn hỗn hợp ruột bầu

    0,523

    0,275

    0,164

    5

    Đóng bầu và xếp luống

    2,361

    1,240

    0,738

    6

    Cấy cây

    0,645

    0,339

    0,202

    7

    Tưới nứơc

    1,936

    1,017

    0,605

    8

    Khai thác vật liệu và làm giàn che

    0,316

    0,166

    0,099

    9

    Tưới thúc

    0,058

    0,030

    0,018

    10

    Phun thuốc trừ sâu

    0,060

    0,031

    0,019

    11

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    15,652

    8,217

    4,891

    B

    TQL

    1,361

    0,715

    0,425

    12

    Lao động quản lý

    1,361

    0,715

    0,425

    II

    Trồng rừng

     

     

     

    S

    TSP

    32,079

    21,226

    16,370

    A

    TSX

    30,786

    20,547

    15,966

    §

    TCN

    21,556

    11,317

    6,736

    1

    Phát dọn thực bì

    25,907

    25,907

    25,907

    2

    Đào hố

    14,545

    7,636

    4,545

    3

    Lấp hố

    5,556

    2,917

    1,736

    4

    Vận chuyển và trồng cây

    10,127

    5,316

    3,165

    5

    Trồng dặm

    1,455

    0,764

    0,455

    §

    TPV

    9,230

    9,230

    9,230

    6

    Thiết kế

    7,230

    7,230

    7,230

    7

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    1,293

    0,679

    0,404

    8

    Lao động quản lý

    1,293

    0,679

    0,404

    III

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

     

    S

    TSP

    37,629

    33,203

    31,223

    A

    TSX

    36,025

    31,849

    29,981

    §

    TCN

    26,745

    22,569

    20,701

    1

    Phát chăm sóc

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc 

    8,791

    4,615

    2,747

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    3

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    4

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

     

     

     

    5

    Lao động quản lý

    1,605

    1,354

    1,242

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

    1,605

    1,354

    1,242

    S

    TSP

     

     

     

    A

    TSX

    50,174

    45,747

    43,767

    §

    TCN

    47,859

    43,683

    41,815

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    38,579

    34,403

    32,535

    2

    Xới vun gốc

    17,953

    17,953

    17,953

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    8,791

    4,615

    2,747

    §

    TPV

    11,834

    11,834

    11,834

    4

    Nghiệm thu

    9,280

    9,280

    9,280

    5

    Bảo vệ

    2,000

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    7,280

    7,280

    7,280

    6

    Lao động quản lý

     

     

     

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

    2,315

    2,064

    1,952

    S

    TSP

    2,315

    2,064

    1,952

    A

    TSX

     

     

     

    §

    TCN

    39,065

    37,927

    37,927

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    37,379

    37,379

    37,379

    2

    Xới vun gốc 

    28,099

    28,099

    28,099

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    14,306

    14,306

    14,306

    §

    TPV

    8,791

    4,615

    2,747

    4

    Nghiệm thu

    13,793

    13,793

    13,793

    5

    Bảo vệ

    9,280

    9,280

    9,280

    B

    TQL

    2,000

    2,000

    2,000

    6

    Lao động quản lý

    7,280

    7,280

    7,280

     

    5.7. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Quế (Cinamomum casia BL.)

    TT

    Nội dung công việc

    Mật độ (cây/ha)

    5000

    3300

    1000

    1

    2

    3

    4

    5

     

    Tổng số

     

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    715,201

    527,096

    248,363

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    676,816

    499,358

    236,403

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    639,746

    462,288

    199,333

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    37,070

    37,070

    37,070

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    38,385

    27,737

    11,960

     

    Trong đó:

     

     

     

    I

    Gieo ươm

     

     

     

    S

    TSP

    86,875

    68,986

    20,551

    A

    TSX

    81,958

    65,081

    19,388

    §

    TCN

    81,958

    65,081

    19,388

    1

    Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

    2,510

    1,656

    0,502

    2

    Đập sàng phân

    Phân chuồng

    Phân lân

    0,147

    0,017

    0,097

    0,011

    0,029

    0,003

    3

    Trộn hỗn hợp ruột bầu

    1,826

    1,205

    0,365

    4

    Đóng bầu và xếp luống

    10,074

    6,649

    2,015

    5

    Cấy cây

    3,230

    2,132

    0,646

    6

    Tưới nứơc

    7,322

    4,832

    1,464

    7

    Khai thác vật liệu và làm giàn che

    0,908

    0,599

    0,182

    8

    Tưới thúc

    0,219

    0,144

    0,044

    9

    Phun thuốc trừ sâu

    0,227

    0,150

    0,045

    10

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    55,478

    36,616

    11,096

    B

    TQL

    4,917

    3,905

    1,163

    11

    Lao động quản lý

    4,917

    3,905

    1,163

    II

    Trồng rừng

     

     

     

    S

    TSP

    137,964

    103,535

    56,948

    A

    TSX

    130,677

    98,197

    54,247

    §

    TCN

    121,447

    88,967

    45,017

    1

    Phát dọn thực bì

    25,907

    25,907

    25,907

    2

    Đào hố

    90,910

    60,000

    18,180

    3

    Lấp hố

    34,120

    22,920

    6,940

    4

    Vận chuyển và trồng cây

    31,450

    20,750

    6,290

    5

    Trồng dặm

    4,630

    3,060

    0,930

    §

    TPV

    9,230

    9,230

    9,230

    6

    Thiết kế

    7,230

    7,230

    7,230

    7

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    7,287

    5,338

    2,701

    8

    Lao động quản lý

    7,287

    5,338

    2,701

    III

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

     

    S

    TSP

    193,393

    141,530

    71,362

    A

    TSX

    182,971

    134,044

    67,848

    §

    TCN

    173,691

    124,764

    58,568

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    54,945

    36,264

    10,989

    3

    Vận chuyển và bón phân

    34,014

    22,449

    6,803

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    5

    Xới vun gốc lần 2

    54,945

    36,264

    10,989

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    6

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    7

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    10,421

    7,486

    3,514

    8

    Lao động quản lý

    10,421

    7,486

    3,514

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

     

     

     

    S

    TSP

    193,393

    141,530

    71,362

    A

    TSX

    182,971

    134,044

    67,848

    §

    TCN

    173,691

    124,764

    58,568

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    54,945

    36,264

    10,989

    3

    Vận chuyển và bón phân

    34,014

    22,449

    6,803

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    5

    Xới vun gốc lần 2

    54,945

    36,264

    10,989

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    6

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    7

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    10,421

    7,486

    3,514

    8

    Lao động quản lý

    10,421

    7,486

    3,514

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

     

     

     

    S

    TSP

    103,576

    71,515

    28,139

    A

    TSX

    98,239

    67,993

    27,072

    §

    TCN

    88,959

    58,713

    17,792

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    14,306

    14,306

    14,306

    2

    Xới vun gốc lần 1

    54,945

    36,264

    10,989

    3

    Vận chuyển và bón phân

    34,014

    22,449

    6,803

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    13,793

    13,793

    5

    Xới vun gốc lần 2

    54,945

    36,264

    10,989

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    6

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    7

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    5,338

    3,523

    1,068

    8

    Lao động quản lý

    5,338

    3,523

    1,068

     

    5.8. Bảng mức tổng hợp  trồng rừng Dầu rái (Dipterocarpus alatus Roxb. Exg. Don)

    TT

    Nội dung công việc

    Mật độ (cây/ha)

    550

    275

    1

    2

    3

    4

     

    Tổng số

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    282,307

    252,740

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    268,951

    241,057

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    222,601

    194,707

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    46,350

    46,350

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    13,356

    11,682

     

    Trong đó:

     

     

    I

    Gieo ươm

     

     

    S

    TSP

    17,820

    8,910

    A

    TSX

    16,811

    8,405

    §

    TCN

    16,811

    8,405

    1

    Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

    1,353

    0,677

    2

    Đập sàng phân

    Phân chuồng

    Phân lân

    0,188

    0,001

    0,094

    0,005

    3

    Trộn hỗn hợp ruột bầu

    1,039

    0,520

    4

    Đóng bầu và xếp luống

    3,063

    1,532

    5

    Cấy hạt mầm vào bầu

    1,225

    0,613

    6

    Tưới nứơc

    1,082

    0,541

    7

    Khai thác vật liệu và làm giàn che

    0,344

    0,172

    8

    Phun thuốc trừ sâu

    0,086

    0,043

    9

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    8,419

    4,210

    B

    TQL

    1,009

    0,504

    10

    Lao động quản lý

    1,009

    0,504

    II

    Trồng rừng

     

     

    S

    TSP

    52,400

    44,555

    A

    TSX

    49,956

    42,556

    §

    TCN

    40,726

    33,326

    1

    Phát dọn thực bì

    25,907

    25,907

    2

    Đào hố

    10,000

    5,000

    3

    Lấp hố

    3,819

    1,910

    4

    Vận chuyển và trồng cây

    6,962

    3,481

    5

    Trồng dặm

    1,000

    0,509

    §

    TPV

    9,230

    9,230

    6

    Thiết kế

    7,230

    7,230

    7

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    2,444

    2,000

    8

    Lao động quản lý

    2,444

    2,000

    III

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

    S

    TSP

    47,261

    44,058

    A

    TSX

    45,112

    42,090

    §

    TCN

    35,832

    32,810

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    6,044

    3,022

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    4

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    5

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    2,150

    1,969

    6

    Lao động quản lý

    2,150

    1,969

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

     

     

    S

    TSP

    59,806

    56,603

    A

    TSX

    56,946

    53,924

    §

    TCN

    47,666

    44,644

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    6,044

    3,022

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    4

    Phát chăm sóc lần 3

    11,834

    11,834

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    5

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    6

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    2,860

    2,679

    7

    Lao động quản lý

    2,860

    2,679

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

     

     

    S

    TSP

    60,092

    56,889

    A

    TSX

    57,216

    54,194

    §

    TCN

    47,936

    44,914

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    14,306

    14,306

    2

    Xới vun gốc lần 1

    6,044

    3,022

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    13,793

    4

    Phát chăm sóc lần 3

    13,793

    13,793

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    5

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    6

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    2,876

    2,695

    7

    Lao động quản lý

    2,876

    2,695

    V

    Chăm sóc năm thứ 4

     

     

    S

    TSP

    44,928

    41,725

    A

    TSX

    42,910

    39,888

    §

    TCN

    33,630

    30,608

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    13,793

    13,793

    2

    Xới vun gốc lần 1

    6,044

    3,022

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    13,793

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    4

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    5

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    2,018

    1,836

    6

    Lao động quản lý

    2,018

    1,836

     

    5.9. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Lát hoa (Chukrasia tabularis A. Juss)

    TT

    Nội dung công việc

    Mật độ (cây/ha)

    1250

    800

    500

    1

    2

    3

    4

    5

     

    Tổng số

     

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    318,324

    268,478

    228,990

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    302,404

    255,379

    218,126

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    265,334

    218,309

    181,056

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    37,070

    37,070

    37,070

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    15,920

    13,099

    10,863

     

    Trong đó:

     

     

     

    I

    Gieo ươm

     

     

     

    S

    TSP

    26,288

    16,825

    10,515

    A

    TSX

    24,800

    15,872

    9,920

    §

    TCN

    24,800

    15,872

    9,920

    1

    Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

    1,064

    0,681

    0,426

    2

    Đập sàng phân

    Phân chuồng

    Phân lân

    0,148

    0,008

    0,095

    0,005

    0,059

    0,003

    3

    Trộn hỗn hợp ruột bầu

    0,818

    0,523

    0,327

    4

    Đóng bầu và xếp luống

    3,689

    2,361

    1,476

    5

    Cấy cây

    1,335

    0,854

    0,534

    6

    Tưới nứơc

    1,970

    1,261

    0,788

    7

    Khai thác vật liệu và làm giàn che

    0,299

    0,192

    0,120

    8

    Tưới thúc

    0,090

    0,058

    0,036

    9

    Phun thuốc trừ sâu

    0,094

    0,060

    0,037

    10

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    15,285

    9,782

    6,114

    B

    TQL

    1,488

    0,952

    0,595

    11

    Lao động quản lý

    1,488

    0,952

    0,595

    II

    Trồng rừng

     

     

     

    S

    TSP

    112,962

    88,305

    65,609

    A

    TSX

    107,090

    83,829

    62,418

    §

    TCN

    97,860

    74,599

    53,188

    1

    Phát dọn thực bì

    25,907

    25,907

    25,907

    2

    Đào hố

    22,727

    14,545

    9,091

    3

    Vận chuyển và bón phân

    22,450

    17,010

    7,480

    4

    Lấp hố

    8,681

    5,556

    3,472

    5

    Vận chuyển và trồng cây

    15,823

    10,127

    6,329

    6

    Trồng dặm

    2,273

    1,455

    0,909

    §

    TPV

    9,230

    9,230

    9,230

    7

    Thiết kế

    7,230

    7,230

    7,230

    8

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    5,872

    4,476

    3,191

    9

    Lao động quản lý

    5,872

    4,476

    3,191

    III

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

     

    S

    TSP

    55,415

    50,174

    46,679

    A

    TSX

    52,804

    47,859

    44,562

    §

    TCN

    43,524

    38,579

    35,282

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    13,736

    8,791

    5,495

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    4

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    5

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    2,611

    2,315

    2,117

    6

    Lao động quản lý

    2,611

    2,315

    2,117

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

     

     

     

    S

    TSP

    55,415

    50,174

    46,679

    A

    TSX

    52,804

    47,859

    44,562

    §

    TCN

    43,524

    38,579

    35,282

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    13,736

    8,791

    5,495

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    11,834

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    4

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    5

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    2,611

    2,315

    2,117

    6

    Lao động quản lý

    2,611

    2,315

    2,117

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

     

     

     

    S

    TSP

    68,243

    63,001

    59,507

    A

    TSX

    64,906

    59,960

    56,664

    §

    TCN

    55,626

    50,680

    47,384

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    14,306

    14,306

    14,306

    2

    Xới vun gốc lần 1

    13,736

    8,791

    5,495

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    13,793

    13,793

    4

    Phát chăm sóc lần 3

    13,790

    13,790

    13,790

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    9,280

    5

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    2,000

    6

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    3,338

    3,041

    2,843

    7

    Lao động quản lý

    3,338

    3,041

    2,843

     

    5.10. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro)

    TT

    Nội dung công việc

    Mật độ (cây/ha)

    200

    125

    1

    2

    3

    4

     

    Tổng số

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    412,791

    364,776

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    405,783

    358,687

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    359,383

    312,287

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    46,400

    46,400

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    7,008

    6,090

     

    Trong đó:

     

     

    I

    Trồng rừng

     

     

    S

    TSP

    39,848

    34,807

    A

    TSX

    39,085

    34,141

    §

    TCN

    39,085

    34,141

    1

    Phát dọn thực bì

    25,907

    25,907

    2

    Đào hố

    6,452

    4,030

    3

    Vận chuyển và bón phân

    1,786

    1,116

    4

    Lấp hố

    2,410

    1,506

    5

    Vận chuyển và trồng cây

    2,532

    1,582

    B

    TQL

    0,762

    0,666

    6

    Lao động quản lý

    0,762

    0,666

    II

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

    S

    TSP

    73,177

    65,128

    A

    TSX

    71,955

    64,060

    §

    TCN

    62,675

    54,780

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    10,526

    6,579

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    4

    Xới vun gốc lần 2

    10,526

    6,579

    5

    Phát chăm sóc lần 3

    11,834

    11,834

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    6

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    7

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    1,222

    1,068

    8

    Lao động quản lý

    1,222

    1,068

    III

    Chăm sóc năm thứ 2

     

     

    S

    TSP

    74,997

    66,266

    A

    TSX

    73,740

    65,176

    §

    TCN

    64,460

    55,896

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    10,526

    6,579

    3

    Vận chuyển và bón phân

    1,786

    1,116

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    5

    Xới vun gốc lần 2

    10,526

    6,579

    6

    Phát chăm sóc lần 3

    11,834

    11,834

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    7

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    8

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    1,257

    1,090

    9

    Lao động quản lý

    1,257

    1,090

    IV

    Chăm sóc năm thứ 3

     

     

    S

    TSP

    75,270

    66,538

    A

    TSX

    74,008

    65,443

    §

    TCN

    64,728

    56,163

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    14,306

    14,306

    2

    Xới vun gốc lần 1

    10,526

    6,579

    3

    Vận chuyển và bón phân

    1,786

    1,116

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    13,793

    5

    Xới vun gốc lần 2

    10,526

    6,579

    6

    Phát chăm sóc lần 3

    13,790

    13,790

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    7

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    8

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    1,262

    1,095

    9

    Lao động quản lý

    1,262

    1,095

    V

    Chăm sóc năm thứ 4

     

     

    S

    TSP

    74,750

    66,019

    A

    TSX

    73,498

    64,933

    §

    TCN

    64,218

    55,653

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    13,793

    13,793

    2

    Xới vun gốc lần 1

    10,526

    6,579

    3

    Vận chuyển và bón phân

    1,786

    1,116

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    13,793

    5

    Xới vun gốc lần 2

    10,526

    6,579

    6

    Phát chăm sóc lần 3

    13,793

    13,793

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    7

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    8

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    1,252

    1,085

    9

    Lao động quản lý

    1,252

    1,085

    VI

    Chăm sóc năm thứ 5

     

     

    S

    TSP

    74,750

    66,019

    A

    TSX

    73,498

    64,933

    §

    TCN

    64,218

    55,653

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    13,793

    13,793

    2

    Xới vun gốc lần 1

    10,526

    6,579

    3

    Vận chuyển và bón phân

    1,786

    1,116

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    13,793

    5

    Xới vun gốc lần 2

    10,526

    6,579

    6

    Phát chăm sóc lần 3

    13,793

    13,793

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    7

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    8

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    1,252

    1,085

    9

    Lao động quản lý

    1,252

    1,085

     

    5.11. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Hồi

    TT

    Nội dung công việc

    Mật độ (cây/ha)

    500

    1

    2

    3

     

    Tổng số

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    279,751

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    266,014

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    228,944

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    37,070

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    13,737

     

    Trong đó:

     

    I

    Gieo ươm

     

    S

    TSP

    55,388

    A

    TSX

    52,253

    §

    TCN

    52,253

    1

    Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

    1,203

    2

    Đập sàng phân

    Phân chuồng

    Phân lân

    0,188

    0,001

    3

    Trộn hỗn hợp ruột bầu

    0,945

    4

    Đóng bầu và xếp luống

    2,785

    5

    Cấy hạt mầm vào bầu

    0,512

    6

    Tưới nứơc

    9,989

    7

    Khai thác vật liệu và làm giàn che

    0,313

    8

    Tưới thúc

    0,126

    9

    Phun thuốc trừ sâu

    0,261

    10

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    35,912

    B

    TQL

    3,135

    11

    Lao động quản lý

    3,135

    II

    Trồng rừng

     

    S

    TSP

    69,273

    A

    TSX

    65,874

    §

    TCN

    56,644

    1

    Phát dọn thực bì

    25,907

    2

    Đào hố

    9,091

    3

    Vận chuyển và bón phân

    4,464

    4

    Lấp hố

    3,472

    5

    Vận chuyển và trồng cây

    12,195

    6

    Trồng dặm

    1,515

    §

    TPV

    9,230

    7

    Thiết kế

    7,230

    8

    Nghiệm thu

    2,000

    B

    TQL

    3,399

    9

    Lao động quản lý

    3,399

    III

    Chăm sóc năm thứ 1

     

    S

    TSP

    48,267

    A

    TSX

    46,061

    §

    TCN

    36,781

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    3,497

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    4

    Xới vun gốc lần 2

    3,497

    §

    TPV

    9,280

    5

    Nghiệm thu

    2,000

    6

    Bảo vệ

    7,280

    B

    TQL

    2,207

    7

    Lao động quản lý

    2,207

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

     

    S

    TSP

    56,109

    A

    TSX

    53,458

    §

    TCN

    44,178

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    5,495

    3

    Vận chuyển và bón phân

    3,401

    4

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    5

    Xới vun gốc lần 2

    5,495

    §

    TPV

    9,280

    6

    Nghiệm thu

    2,000

    7

    Bảo vệ

    7,280

    B

    TQL

    2,651

    8

    Lao động quản lý

    2,651

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

     

    S

    TSP

    50,714

    A

    TSX

    48,368

    §

    TCN

    39,088

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    14,306

    2

    Xới vun gốc lần 1

    5,495

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    4

    Xới vun gốc lần 2

    5,495

    §

    TPV

    9,280

    5

    Nghiệm thu

    2,000

    6

    Bảo vệ

    7,280

    B

    TQL

    2,345

    7

    Lao động quản lý

    2,345

     

    5.12. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Tràm cừ (Melaleuca cajuputi)

    TT

    Nội dung công việc

    Mật độ (cây/ha)

    10.000

    20.000

    1

    2

    3

    4

     

    Tổng số

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    242,377

    316,204

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    230,756

    300,404

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    193,686

    263,334

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    37,070

    37,070

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    11,621

    15,800

     

    Trong đó:

     

     

    I

    Gieo ươm

     

     

    S

    TSP

    0,493

    0,986

    A

    TSX

    0,465

    0,930

    §

    TCN

    0,465

    0,930

    1

    Gieo hạt

    0,075

    0,149

    2

    Tưới nứơc

    0,042

    0,083

    3

    Phun thuốc trừ sâu

    0,026

    0,051

    4

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    0,323

    0,646

    B

    TQL

    0,028

    0,056

    5

    Lao động quản lý

    0,028

    0,056

    II

    Trồng rừng

     

     

    S

    TSP

    160,819

    234,152

    A

    TSX

    152,238

    221,421

    §

    TCN

    143,008

    212,191

    1

    Lên líp trồng rừng

    37,594

    37,594

    2

    Phát dọn thực bì

    36,232

    36,232

    3

    Vận chuyển và trồng cây

    62,893

    125,786

    4

    Trồng dặm

    6,289

    12,579

    §

    TPV

    9,230

    9,230

    5

    Thiết kế

    7,230

    7,230

    6

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    8,580

    12,731

    7

    Lao động quản lý

    8,580

    12,731

    III

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

    S

    TSP

    28,311

    28,311

    A

    TSX

    27,233

    27,233

    §

    TCN

    17,953

    17,953

    1

    Phát chăm sóc

    17,953

    17,953

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    2

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    3

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    1,077

    1,077

    4

    Lao động quản lý

    1,077

    1,077

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

     

     

    S

    TSP

    28,311

    28,311

    A

    TSX

    27,233

    27,233

    §

    TCN

    17,953

    17,953

    1

    Phát chăm sóc

    17,953

    17,953

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    2

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    3

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    1,077

    1,077

    4

    Lao động quản lý

    1,077

    1,077

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

     

     

    S

    TSP

    24,445

    24,445

    A

    TSX

    23,586

    23,586

    §

    TCN

    14,306

    14,306

    1

    Phát chăm sóc

    14,306

    14,306

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    2

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    3

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    0,858

    0,858

    4

    Lao động quản lý

    0,858

    0,858

     

    5.13. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Mỡ

    TT

    Nội dung công việc

    Mật độ (cây/ha)

    3300

    2500

    1

    2

    3

    4

     

    Tổng số

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    454,007

    382,620

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    430,932

    363,586

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    384,582

    317,236

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    46,350

    46,350

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    23,075

    19,034

     

    Trong đó:

     

     

    I

    Gieo ươm

     

     

    S

    TSP

    30,943

    23,442

    A

    TSX

    29,191

    22,115

    §

    TCN

    29,191

    22,115

    1

    Gieo hạt

    0,085

    0,064

    2

    Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

    1,569

    1,189

    3

    Đập sàng phân

    Phân chuồng

    Phân lân

    0,188

    0,001

    0,094

    0,005

    4

    Trộn hỗn hợp ruột bầu

    1,205

    0,913

    5

    Đóng bầu và xếp luống

    6,649

    5,037

    6

    Cấy cây

    4,059

    3,075

    7

    Tưới nứơc

    3,568

    2,703

    8

    Khai thác vật liệu và làm giàn che

    0,599

    0,454

    9

    Tưới thúc

    0,144

    0,109

    10

    Phun thuốc trừ sâu

    0,150

    0,113

    11

    Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

    10,933

    8,282

    B

    TQL

    1,751

    1,327

    12

    Lao động quản lý

    1,751

    1,327

    II

    Trồng rừng

     

     

    S

    TSP

    112,086

    85,475

    A

    TSX

    106,264

    81,159

    §

    TCN

    97,034

    71,929

    1

    Phát dọn thực bì

    25,907

    25,907

    2

    Đào hố

    32,039

    24,272

    3

    Lấp hố

    15,278

    11,574

    4

    Vận chuyển và trồng cây

    20,755

    7,862

    5

    Trồng dặm

    3,056

    2,315

    §

    TPV

    9,230

    9,230

    6

    Thiết kế

    7,230

    7,230

    7

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    5,822

    4,316

    8

    Lao động quản lý

    5,822

    4,316

    III

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

    S

    TSP

    117,734

    99,097

    A

    TSX

    111,595

    94,013

    §

    TCN

    102,315

    84,733

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    36,264

    27,473

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    4

    Xới vun gốc lần 2

    36,264

    27,473

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    5

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    6

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    6,139

    5,084

    7

    Lao động quản lý

    6,139

    5,084

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

     

     

    S

    TSP

    130,278

    111,641

    A

    TSX

    123,429

    105,847

    §

    TCN

    114,149

    96,567

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    17,953

    17,953

    2

    Xới vun gốc lần 1

    36,264

    27,473

    3

    Phát chăm sóc lần 2

    11,834

    11,834

    4

    Xới vun gốc lần 2

    36,264

    27,473

    5

    Phát chăm sóc lần 3

    11,834

    11,834

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    6

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    7

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    6,849

    5,794

    8

    Lao động quản lý

    6,849

    5,794

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

     

     

    S

    TSP

    39,065

    39,065

    A

    TSX

    37,379

    37,379

    §

    TCN

    28,099

    28,099

    1

    Phát chăm sóc lần 1

    14,306

    14,306

    2

    Phát chăm sóc lần 2

    13,793

    13,793

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    3

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    4

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    1,686

    1,686

    5

    Lao động quản lý

    1,686

    1,686

    V

    Chăm sóc năm thứ 4

     

     

    S

    TSP

    23,901

    23,901

    A

    TSX

    23,073

    23,073

    §

    TCN

    13,793

    13,793

    1

    Phát chăm sóc

    13,793

    13,793

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    2

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    3

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    0,828

    0,828

    4

    Lao động quản lý

    0,828

    0,828

     

    5.14. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Đước

    TT

    Nội dung công việc

    Mật độ (cây/ha)

    10.000

    20.000

    1

    2

    3

    4

     

    Tổng số

     

     

    S

    TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

    238,485

    314,966

    A

    TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

    226,966

    299,119

    §

    TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

    189,896

    262,049

    §

    TPV (hao phí thời gian phục vụ)

    37,070

    37,070

    B

    TQL (hao phí thời gian quản lý)

    11,518

    15,848

     

    Trong đó:

     

     

    I

    Trồng rừng

     

     

    S

    TSP

    166,366

    242,848

    A

    TSX

    157,472

    229,624

    §

    TCN

    148,242

    220,394

    1

    Phát thực bì

    20,534

    20,534

    2

    Đào kênh mương

    55,556

    55,556

    3

    Cấy quả

    62,893

    125,786

    4

    Cấy dặm

    9,259

    18,519

    §

    TPV

    9,230

    9,230

    5

    Thiết kế

    7,230

    7,230

    6

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    B

    TQL

    8,895

    13,224

    7

    Lao động quản lý

    8,895

    13,224

    II

    Chăm sóc năm thứ 1

     

     

    S

    TSP

    24,732

    24,732

    A

    TSX

    23,857

    23,857

    §

    TCN

    14,577

    14,577

    1

    Phát chăm sóc

    14,577

    14,577

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    2

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    3

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    0,875

    0,875

    4

    Lao động quản lý

    0,875

    0,875

    IV

    Chăm sóc năm thứ 2

     

     

    S

    TSP

    24,732

    24,732

    A

    TSX

    23,857

    23,857

    §

    TCN

    14,577

    14,577

    1

    Phát chăm sóc

    14,577

    14,577

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    2

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    3

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    0,875

    0,875

    4

    Lao động quản lý

    0,875

    0,875

    V

    Chăm sóc năm thứ 3

     

     

    S

    TSP

    22,655

    22,655

    A

    TSX

    21,780

    21,780

    §

    TCN

    12,5

    12,5

    1

    Phát chăm sóc

    12,500

    12,500

    §

    TPV

    9,280

    9,280

    2

    Nghiệm thu

    2,000

    2,000

    3

    Bảo vệ

    7,280

    7,280

    B

    TQL

    0,875

    0,875

    4

    Lao động quản lý

    0,875

    0,875

     

    PHẦN 6

    ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT

    (Định mức sử dụng nguyên vật liệu: Hạt giống, Phân bón, thuốc trừ sâu …)

    6.1 Định mức vật tư cho 21 loài cây chủ yếu:

    1. Định mức vật tư  sản xuất 1.000 cây keo lá tràm (Tràm Bông vàng)

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    0,12

    Kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,14

    Kg

     

    -

    Ràng ràng che

    10

    Kg

     

    -

    Cọc

    8

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    4

    M2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    50

    Kg

     

    -

    Phân đạm

    2

    Kg

     

    -

    Phân lân

    5,5

    Kg

     

    -

    Ka ly

    3

    Kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,57

    Kg

     

    -

    Sunfat đồng

    1,00

    Kg

     

     

    2. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây keo tai tượng

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    0,32

    Kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,10

    Kg

     

    -

    Ràng ràng che

    10

    Kg

     

    -

    Cọc

    8

    Cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    4

    M2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    52

    Kg

     

    -

    Phân đạm

    1,2

    Kg

     

    -

    Phân lân

    6,89

    Kg

     

    -

    Ka ly

    1,38

    Kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,56

    kg

     

    -

    Sunfat đồng

    0,85

    kg

     

    -

    Vôi bột

    1,52

    kg

     

     

    3. Định mức vật tư  kỹ thuật sản xuất 1.000 cây keo lai

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hom

    1.320

    cái

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,15

    cái

     

    -

    Ràng ràng che

    10

    kg

     

    -

    Cọc

    8

    cái

     

    -

    Phên hoặc lưới che

    4

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    82

    kg

     

    -

    Phân đạm

    2

    kg

     

    -

    Phân lân

    8,75

    kg

     

    -

    Ka ly

    3

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,57

    kg

     

    -

    Sunfat đồng

    1,00

    kg

     

    -

    Vôi bột

    1,32

    kg

     

    -

    Thuốc kích thích

    0,12

    kg

     

     

    4. Định mức vật tư  kỹ thuật sản xuất cây bạch đàn

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    0,047

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,15

    cái

     

    -

    Ràng ràng che

    10

    kg

     

    -

    Cọc (gỗ)

    8

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    4

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    100,00

    kg

     

    -

    Phân đạm

    3

    kg

     

    -

    Phân lân

    5,5

    kg

     

    -

    Ka ly

    3

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,51

    kg

     

    -

    Vôi bột

    1,78

    kg

     

     

    5. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây thông ba lá

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    0,18

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,10

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    20

    kg

     

    -

    Cọc

    8

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới che)

    4

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    74,29

    kg

     

    -

    Phân đạm

    2,2

    kg

     

    -

    Phân lân

    6,9

    kg

     

    -

    Ka ly

    2,5

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,55

    kg

     

    -

    Sunfat đồng

    1,32

    kg

     

    -

    Vôi bột

    2,83

    kg

     

     

    6. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây thông mã vĩ

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    0,19

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,05

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    10

    kg

     

    -

    Cọc

    8

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    4

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    73,97

    kg

     

    -

    Phân đạm

    2,56

    kg

     

    -

    Phân lân

    5,45

    kg

     

    -

    Ka ly

    1,84

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,635

    kg

     

    -

    Sunfat đồng

    0,86

    kg

     

    -

    Vôi bột

    2,12

    kg

     

     

    7. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây thông nhựa

    TT

    Nội dung

    TB tiên tiến

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    0,21

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,10

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    10

    kg

     

    -

    Cọc

    8

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    4

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    66,67

    kg

     

    -

    Phân đạm

    5,00

    kg

     

    -

    Phân lân

    3,50

    kg

     

    -

    Ka ly

    5,50

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,59

    kg

     

    -

    Sunfat đồng

    1,10

    kg

     

    -

    Vôi bột

    2,35

    kg

     

     

    8. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Mỡ

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    0,21

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,15

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    20

    kg

     

    -

    Cọc

    8

    cái

     

    -

    phên che

    6

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    79,22

    kg

     

    -

    Phân đạm

    4,2

    kg

     

    -

    Phân lân

    5,3

    kg

     

    -

    Ka ly

    3,57

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,61

    kg

     

    -

    Sunfat đồng

    0,86

    kg

     

    -

    Vôi bột

    1,79

    kg

     

     

    9. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Lát hoa

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    1,15

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,17

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    18

    kg

     

    -

    Cọc

    7

    cái

     

    -

    Phên

    6

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    102,6

    kg

     

    -

    Phân đạm

    5,2

    kg

     

    -

    Phân lân

    10,79

    kg

     

    -

    Ka ly

    4,87

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    1,14

    kg

     

    -

    Vôi bột

    2

    kg

     

     

    10. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Quế

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    0,80

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,15

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    18

    kg

     

    -

    Cọc

    12

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    8

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    119,5

    kg

     

    -

    Phân đạm

    3,95

    kg

     

    -

    Phân lân

    4,72

    kg

     

    -

    Ka ly

    4,17

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,77

    kg

     

    -

    Vôi bột

    2

    kg

     

     

    11. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Sao

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    0,75

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,25

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    9,2

    kg

     

    -

    Cọc

    6

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    12

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    85,12

    kg

     

    -

    Phân đạm

    3,45

    kg

     

    -

    Phân lân

    15,20

    kg

     

    -

    Ka ly

    4,70

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,51

    kg

     

    -

    Sunfat đồng

    0,50

    kg

     

    -

    Vôi bột

    1,00

    kg

     

     

    12. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Hồi

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    0,95

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,15

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    20

    kg

     

    -

    Cọc

    8

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    6

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    87,00

    kg

     

    -

    Phân đạm

    3,18

    kg

     

    -

    Phân lân

    5,3

    kg

     

    -

    Ka ly

    3,57

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,61

    kg

     

    -

    Sunfat đồng

    0,86

    kg

     

    -

    Vôi bột

    2,45

    kg

     

     

    13. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Tếch

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    3,41

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu (10x15)

    1,25

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    9,2

    kg

     

    -

    Cọc

    6

    Cái

     

    -

    Phên

    12

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    82,5

    kg

     

    -

    Phân đạm

    6,42

    kg

     

    -

    Phân lân

    19,03

    kg

     

    -

    Ka ly

    8,35

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,57

    kg

     

    -

    Sunfat đồng

    0,25

    kg

     

    -

    Vôi bột

    6,00

    kg

     

     

    14. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Luồng

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hom

    1150,00

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

     

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    15

    m2

     

    -

    Cọc

    20

    cái

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    100,00

    kg

     

    -

    Phân đạm

    3,5

    kg

     

    -

    Phân lân

    7,3

    kg

     

    -

    Ka ly

    4,2

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    1,45

    kg

     

    -

    Thuốc kích thích

    0,5

    kg

     

     

    15. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Mét

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hom Đùi gà

    1200

    Cái

     

    2

    Vật liệu

    -

    Ràng ràng che

    25

    kg

     

    -

    Cọc

    15

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    18

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    500

    kg

     

    -

    Phân đạm

    3,5

    kg

     

    -

    Phân lân

    7,25

    kg

     

    -

    Ka ly

    2,25

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,43

    kg

     

    -

    Vôi bột

    2,00

    kg

     

     

    16. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây Muồng đen

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    0,24

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,20

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    8,7

    kg

     

    -

    Cọc

    6

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    10

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    154

    kg

     

    -

    Phân đạm

    2,15

    kg

     

    -

    Phân lân

    6,99

    kg

     

    -

    Ka ly

    1,84

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    1,14

    kg

     

    -

    Sunfat đồng

    1,00

    kg

     

    -

    Vôi bột

    2,00

    kg

     

          
     

    17. Định mức sản xuất 1.000 cây tràm cừ bằng phương pháp xạ hạt

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống (xạ)

    0,06

    kg

    Gieo hạt xạ lấy cây

     

    18. Định mức sản xuất 1.000 cây đước

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Quả giống

    27,1

    kg

    Trồng thẳng bằng quả

     

    19. Định mức sản xuất 1.000 cây trám trắng

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    4,77

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,20

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    9,2

    kg

     

    -

    Cọc

    6

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    8

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    125

    kg

     

    -

    Phân đạm

    3,45

    kg

     

    -

    Phân lân

    7,20

    kg

     

    -

    Ka ly

    1,70

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,81

    kg

     

    -

    Sunfat đồng

    1,00

    kg

     

    -

    Vôi bột

    1,90

    kg

     

     

    20. Định mức sản xuất 1.000 cây dầu:

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    6,74

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,25

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    8,7

    kg

     

    -

    Cọc

    6

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    8

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    328

    kg

     

    -

    Phân đạm

    3,45

    kg

     

    -

    Phân lân

    7,20

    kg

     

    -

    Ka ly

    3,76

    kg

     

    4

    Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,62

    kg

     

    -

    Vôi bột

    1,00

    kg

     

     

    21. Định mức sản xuất 1.000 cây phi lao:

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị

    Ghi chú

    1

    Hạt giống

    0,205

    kg

     

    2

    Vật liệu

    -

    Túi bầu

    1,08

    kg

     

    -

    Ràng ràng che

    6

    kg

     

    -

    Cọc (gỗ)

    9

    cái

     

    -

    Phên (hoặc lưới) che

    4,63

    m2

     

    3

    Phân bón

    -

    Phân hữu cơ

    137,50

    kg

     

    -

    Phân đạm

    1,75

    kg

     

    -

    Phân lân

    4,03

    kg

     

    -

    Ka ly

    2,75

    kg

     

    4

    Thuốc bảo vệ thực vật

     

     

    -

    Belat, Fastas …

    0,60

    kg

     

    -

    Vôi bột

    0,2

    kg

     

    -

    Booc đô

    0,22

    kg

     

     

    6.2. Định mức sử dụng công cụ thủ công:

    TT

    Nội dung

    Định mức

    Đơn vị tính

    Ghi chú

    I

    Phần gieo ươm:

    Tính cho 1.000 cây

    1

    Cuốc bàn

    0,1

    cái

    2

    Vồ đập đất

    0,1

    cái

    3

    Dao phát

    0,1

    cái

    4

    Thùng tưới ôroa

    0,2

    đôi

    5

    Bay cấy cây

    0,1

    cái

    6

    Khay cấy cây

    0,1

    cái

    7

    Túi đựng hạt giống

    0,2

    cái

    8

    Vại đựng nước ngâm hạt

    0,2

    cái

    9

    Quang, đòn gánh, xảo

    0,2

    đôi

    10

    Sàng, nia hong hạt

    0,1

    cái

    11

    Chum đựng hạt giống

    0,2

    cái

    II

    Phần trồng rừng:

    Cả chăm sóc

    1

    Cuốc con trồng cây

    0,45

    cái

    2

    Cuốc to cuốc hố trồng cây

    0,45

    cái

    3

    Dao phát thực bì

    0,3

    cái

    4

    Đòn gánh

    0,45

    cái

    5

    Quang sọt gánh cây

    0,45

    đôi

    III

    Làm giàu rừng:

    Cả chăm sóc

    1

    Cuốc con trồng cây

    0,1

    cái

    2

    Cuốc to cuốc hố

    0,1

    cái

    3

    Dao phát

    0,2

    cái

    4

    Đòn gánh

    0,1

    cái

    5

    Gùi

    0,1

    cái

    6

    Quang sọt gánh cây

    0,1

    đôi

     

    PHẦN 7

    CÁC BẢNG PHỤ LỤC

    7.1 Phụ lục 1: Phân loại đất trồng rừng

    Nhóm đất

    Loại đất chủ yếu

    Độ nén chặt

    1

    - Đất cát pha thịt, ẩm, tơi xốp độ sâu tầng đất mặt 0,4 ¸ 0,5 m, tỉ lệ đá và rễ cây lẫn ít ≤ 10%.

    - Đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40 cm, xốp ẩm, tỉ lệ đá và rễ cây lẫn ít ≤ 10%.

    - Đất cát dính tơi, xốp, mát tỉ lệ sỏi đá lẫn ít ≤ 10%.  

    Cuốc bàn (tiêu chuẩn nhà nước)

    đào nhẹ

    2

    - Đất thịt nhẹ và trung bình, độ sâu tầng đất mặt 0,3 ¸ 0,4 m, tỉ lệ rễ cây từ 10 ¸ 25%; tỉ lệ đá lẫn từ 10 ¸ 20%.

    - Đất thịt pha cát, ẩm xốp tỉ lệ rễ cây khoảng 20%, tỉ lệ đá lẫn từ 10 ¸ 15%.

    - Đất rừng còn tốt, tầng đất mặt trung bình, ẩm xốp, tỉ lệ rễ cây từ 25 ¸ 30%; tỉ lệ đá lẫn từ 15 ¸ 20%. 

    Cuốc bàn (tiêu chuẩn nhà nước)

    đào phải dùng một lực tương đối mạnh

    3

    - Đất sét nặng hơi chặt, đất mát. Tỉ lệ rễ cây từ 20 ¸ 30% trong đó rễ cây có đường kính lớn ≥ 30%.; tỉ lệ đá lẫn từ 20 ¸ 35% trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.

    - Đất đá ong hoá nhẹ, chặt, đất mát. Tỉ lệ rễ cây từ 15 ¸ 20%; tỉ lệ đá lẫn từ 30 ¸ 35% đá lộ đầu lớn hơn 30%.

    - Đất sét pha cát, hơi chặt, mát  

    Cuốc bàn (tiêu chuẩn nhà nước)

    đào phải dùng một lực mạnh

    4

    - Đất sét pha thịt, chặt khô tầng đất mặt mỏng. Tỉ lệ rễ cây từ 25 ¸ 30%; tỉ lệ đá lộ đầu từ  30% ¸ 40%

    - Đất sét pha sỏi đá, chặt khô, tầng đất mặt mỏng. Tỉ lệ rễ cây từ 30 ¸ 40%; tỉ lệ đá lẫn 40% ¸ 50%, nhiều đá lộ đầu và đá tảng.

    - Đất sét nặng, khô chặt.

    Cuốc bàn (tiêu chuẩn nhà nước)

    đào phải dùng một lực  rất mạnh

     

    7.2 Phụ lục 2: Phân loại cấp thực bì phá vỡ trồng rừng

    Cấp thực bì  phát vỡ

    Loại thực bì phát vỡ

    Cấp 1

    - Gồm các loại cỏ thấp, cỏ tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao ≤ 0,5 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%.

    - Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao ≤ 0,5 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%.   

    Cấp 2

    - Gồm các loại cỏ thấp, cỏ tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao 0,5 ¸ 1 m, chiếm tỉ lệ 20 ¸ 30%.

    - Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao 0,5 ¸ 1 m, chiếm tỉ lệ 20 ¸ 30%.

    - Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao 0,5 ¸ 1 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%.

    - Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao 0,5 ¸ 1 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%.    

    Nhóm 3

    - Gồm các loại cỏ thấp, cỏ tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao 1 ¸ 1,5 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸ 40%.

    - Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao 1 ¸ 1,5 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸ 40%.

    - Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao 1 ¸ 1,5 m, chiếm tỉ lệ 20 ¸ 30%.

    - Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao 1 ¸ 1,5 m, chiếm tỉ lệ 20 ¸ 30%.

    Cấp 4

    - Gồm các loại cỏ thấp, cỏ tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao > 2 m, chiếm tỉ lệ 40 ¸ 50%.

    - Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao 1,5 ¸ 2 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸ 40%.

    - Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao 1,5 ¸ 2 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸ 35%.

    - Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao 1,5 ¸ 2 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸ 35%.

    Cấp 5

    - Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao > 2 m, chiếm tỉ lệ 40 ¸ 45%.

    - Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao 2 ¸ 2,5 m, chiếm tỉ lệ 35 ¸ 40%.

    - Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao 2 ¸ 2,5 m, chiếm tỉ lệ 35 ¸ 40%.

    Cấp 6

    - Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao > 2,5 m, chiếm tỉ lệ 35 ¸ 40%.

    - Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao >2,5 m, chiếm tỉ lệ 35 ¸ 40%.

     

    7.3 Phụ lục 3: Bảng phụ lục các hệ số đặc biệt điều chỉnh mức

    TT

    Nội dung

    Ký hiệu

    Phạm vi áp dụng

    1

    Hệ số cấy dặm

    Hcd = 0,68

    áp dụng khi tỉ lệ cấy dặm từ  20 ¸ 30% 

    2

    Hệ số mùa vụ

    Hmv = 0,9

    áp dụng trong mùa nắng nóng t0 > 300c; lượng nước tưới và sinh hoạt £ 60% lượng nước trung bình trong năm.

    3

    Hệ số độ dốc

    Hd1 = 0,92

    Hd2 = 0,81

    - áp dụng trường hợp độ dốc từ  20 ¸ 250.

    - áp dụng trường hợp độ dốc > 250

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 86/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 18/07/2003 Hiệu lực: 12/08/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 203/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung
    Ban hành: 14/12/2004 Hiệu lực: 02/01/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 23/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Quy định một số nội dung cụ thể về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
    Ban hành: 30/12/2011 Hiệu lực: 09/01/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Quyết định 687/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tính đến hết ngày 31/12/2017
    Ban hành: 27/02/2018 Hiệu lực: 27/02/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Quyết định 39/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt đơn giá ngày công công trình Lâm sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
    Ban hành: 30/11/2020 Hiệu lực: 10/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Nghị định 26-CP của Chính phủ về việc quy định tạm thời chế độ tiền lương mới trong các doanh nghiệp
    Ban hành: 23/05/1993 Hiệu lực: 01/04/1993 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 38/2005/QĐ-BNN Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:38/2005/QĐ-BNN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:06/07/2005
    Hiệu lực:08/08/2005
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:24/07/2005
    Số công báo:28&29 - 7/2005
    Người ký:Hứa Đức Nhị
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 38/2005/QĐ-BNN Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X