Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4460/QĐ-BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/11/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 21/11/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp, Khoa học-Công nghệ |
BỘ NÔNG NGHIỆP ----------------- Số: 4460/QĐ-BNN-TCCB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------ Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học
----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Căn cứ Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 06/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Biên bản phiên họp Hội đồng sáng kiến Bộ ngày 05/11/2019;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp bộ đối với 96 sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học của 63 cá nhân, nhóm tác giả của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Bộ, Hội đồng sáng kiến Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và các cá nhân có sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học được công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ trưởng (để b/c); - Thành viên HĐTĐKT Bộ; - Lưu: VT, TCCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn |
DANH SÁCH
Các cá nhân, nhóm tác giả có sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học được công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ năm 2019
(Kèm theo Quyết định số 4460/QĐ-BNN-TCCB ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
----------------
TT | Tên sáng kiến, giải pháp, dự án, đề tài | Tên, chức vụ, đơn vị công tác |
1. | Tác giả chính Sách chuyên khảo về Biến đổi khí hậu và giảm phát thải khí nhà kính từ việc mất rừng và suy thoái rừng (REDD+) | PGS.TS Bùi Thế Đồi Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp |
2. | Chủ trì xây dựng 04 tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về rừng trồng và rừng tự nhiên. | PGS.TS Phạm Minh Toại Trưởng phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp |
3. | Nghiên cứu, phát triển vật liệu composite được gia cường bằng các sản phẩm chỉ xơ dừa phục vụ xây dựng và sinh hoạt hàng ngày. | TS Nguyễn Minh Hùng Trưởng ban Tạp chí và Website, Trường Đại học Lâm nghiệp |
4. | Nghiên cứu, đánh giá thực trạng các mô hình làm cơ sở đề xuất chính sách cho thuê môi trường rừng ở Việt Nam | TS Bùi Thị Minh Nguyệt Trưởng khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Lâm nghiệp |
5. | Tác giả chính cuốn sách chuyên khảo: "Wingnuts (Pterocarya) and Juglandaceae family”. | PGS.TS Hoàng Văn Sâm Trưởng phòng Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Lâm nghiệp |
6. | Tác giả chính Giáo trình: "Thiết kế cảnh quan cây xanh”. | PGS.TS Đặng Văn Hà Viện trưởng Viện Kiến trúc cảnh quan và Cây xanh đô thị, Trường Đại học Lâm nghiệp |
7. | Chủ trì xây dựng: Quy trình nhân giống cây Khôi tía (Ardisia sylvestris Pìtard) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro. | PGS.TS Nguyễn Văn Việt Phó Viện trưởng Viện Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Trường Đại học Lâm nghiệp |
8. | Xây dựng Quy trình công nghệ sản xuất gỗ uốn ép cong định hình. | PGS.TS Vũ Huy Đại Trưởng phòng Khoa học và CN PGS.TS Tạ Thị Phương Hoa Trưởng bộ môn Khoa học gỗ. Viện Công nghiệp gỗ, Trường Đại học Lâm nghiệp |
9. | Đồng tác giả Sổ tay hướng dẫn đánh giá nhanh an toàn đập và tác động ở hạ lưu. | PGS.TS Nguyễn Cảnh Thái Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy lợi |
10. | Tác giả chính cuốn Sách "ANSYS - Ví dụ thực tế phân tích kết cấu công trình thủy lợi thủy điện”. | PGS.TS Vũ Hoàng Hưng Trường Bộ môn Kết cấu công trình - Khoa Công trình - Trường Đại học Thủy lợi |
11. | ‘‘Nghiên cứu tác động của các công trình trên sông đến sự ổn định lòng dẫn sông Hồng - Thành phố Hà Nội ”. | PGS.TS Nguyễn Hữu Huế Trường Khoa Công trình, Trường Đại học Thủy lợi |
12. | Tác giả cuốn Sách "Dẫn dòng thi công và công tác hổ móng". | PGS.TS Đồng Kim Hạnh Giảng viên Bộ môn Công nghệ và Quản lý xây dựng, Khoa Công trình, Trường Đại học Thủy lợi |
13. | "Nghiên cứu giải pháp công trình chống bồi tụ tại các cửa lấy nước dọc sông Hồng trên địa bàn Hà Nội, đảm bảo lấy nước hiệu quả”. | TS Nguyễn Đình Trinh Phó Giám đốc Trung tâm Giáo dục quốc phòng, Trường Đại học Thủy lợi |
14. | Tác giả "Phần mềm vận hành tối ưu trạm thủy điện”. | TS Nguyễn Đức Nghĩa Trưởng Bộ môn Thủy điện và năng lượng tái tạo, Khoa Công trình, Trường Đại học Thủy lợi |
15. | Tác giả chính Giáo trình "Tối ưu hóa hệ thông cấp thoát nước và các đối tượng kỹ thuật”. | GS.TS Dương Thanh Lượng Giảng viên Bộ môn cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật tài nguyên nước, Trường Đại học Thủy lợi |
16. | Xây dựng Quy trình vận hành 8 hồ chứa nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. | TS Đỗ Văn Quang Trưởng Khoa Kinh tế và Quản lý, Trường Đại học Thủy lợi |
17. | Đồng tác giả cuốn sách tham khảo "Bài tập Trắc nghiệm Vật lý Đại học - Tập II”. | TS Phạm Thị Thanh Nga Giảng viên Bộ môn Vật lý, Khoa Điện - Điện tử, Trường Đại học Thủy lợi |
18. | Tác giả cuốn sách chuyên khảo "Vận động quốc tế chống đế quốc Mỹ xâm lược Việt Nam (1954-1975) | TS Trần Thị Ngọc Thúy Phó trưởng Khoa Lý luận chính trị, Trường Đại học Thủy lợi |
19. | "Nghiên cứu định lượng chức năng tích lũy và trao đổi carbon rừng ngập mặn ở Vườn Quốc Gia Xuân Thủy, Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Thị Kim Cúc Phó trưởng Bộ môn phụ trách Bộ môn Công nghệ sinh học - Khoa Môi trường, Trường Đại học Thủy lợi |
20. | Tác giả chính giáo trình "Cảng - Vận tải biển". | ThS Nguyễn Thị Phương Thảo Giảng viên BM Quản lý tổng hợp vùng ven biển, Khoa Kỹ thuật Biển, Trường Đại học Thủy lợi |
21. | Chủ trì xây dựng: Quy trình công nghệ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây Điều vùng Đông Nam Bộ. | PGS.TS Lê Trung Thành Trưởng ban Đào tạo và công tác sinh viên, Cơ sở 2, Trường Đại học Thủy lợi |
22. | Nghiên cứu xấp xỉ điều khiển cho phương trình đạo hàm riêng ngẫu nhiên trung lập có xung với trễ. | Ông Diêm Đăng Huân Hiệu trưởng trường THPT Thân Nhân Trung, Đại học Nông - Lâm Bắc Giang |
23. | "Nghiên cứu, xác định thành phần và tiềm năng sử dụng nhện bắt mồi họ Phytoseiidae trong phòng chống bọ trĩ và nhện đỏ tại Việt Nam”. | TS Nguyễn Đức Tùng Giảng viên Khoa Nông học, Học viện Nông nghiệp VN |
24. | Đồng tác giả Giáo trình: "Khí tượng Đại cương”. | TS Nguyễn Thị Bích Yên Trưởng Bộ môn Sinh thái Nông nghiệp, Khoa Môi trường, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
25. | Tác giả chính Giáo trình: “Vi Sinh vật ứng dụng trong Thủy sản | PGS.TS Kim Văn Vạn Trưởng khoa Thủy sản, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
26. | Tác giả chính giáo trình "Nghề Trồng Đào, Quất cảnh ” trình độ Sơ cấp nghề | Ông Lê Trung Hưng Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nông nghiệp và PTNT Bắc bộ |
27. | Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ lĩnh vực Lâm nghiệp "Thêm cây - Cải thiện sinh kế và thích ứng biến đổi khí hậu dựa vào sản xuất lâm nghiệp quy mô nhỏ ở Miền Bắc Việt Nam- giai đoạn 2 ” | |
28. | Tác giả chính giáo trình "nghề sản xuất than sinh học từ phụ phẩm trồng trọt ” trình độ sơ cấp nghề. | |
29. | Chủ trì nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen cấp tỉnh: "Nhân thuần lưu trữ và bảo tồn giống gà Bang Trới”. | Ông Phan Thanh Lâm Phó Hiệu trưởng Trường CĐ Nông lâm Đông Bắc |
30. | Ứng dụng kỹ thuật LAMB-RT-BCR trong chẩn đoán bệnh Lở mồm long móng ở gia súc từ nước bọt của lợn nái hậu bị. | Ông Võ Phong Vũ Anh Tuấn Giảng viên, Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
31. | Đánh giá khả năng của protein tái tổ hợp được sản xuất từ vi khuẩn E. coli trong việc hạn chế sự bài xuất virus gây bệnh tiêu chảy cấp trên lợn | |
32. | Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn chất béo khác nhau trong sử dụng chất dinh dưỡng để nâng cao sức khỏe, năng suất sinh sản ở loài Trâu Murrah. | Ông Trần Văn Lên Phó trưởng phòng Tổ chức Hành Chính, Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
33. | Chủ trì xây dựng Bộ Tiêu chí đánh giá hiệu quả đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn. | TS Đỗ Chí Thịnh Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm |
34. | Chủ trì nhiệm vụ cấp trường về xây dựng giáo trình "Công nghệ sản xuất đường mía ” | |
35. | Tác giả chính trong xây dựng chương trình, tài liệu bồi dưỡng kỹ năng nghề cho nghề "Kiểm nghiệm chất lượng lương thực. thực phẩm”. |
|
36. | Tác giả chính bộ giáo trình nghề "Sản xuất dưa lưới công nghệ cao " trình độ sơ cấp để giảng dạy trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn | TS Đặng Thị Mộng Quyên Phó Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm |
37. | Chủ trì Xây dựng quy định khối lượng kiến thức tối thiểu nghề "Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm " trình độ trung cấp, cao đẳng nghề | |
38. | Chủ nhiệm chương trình xây dựng quy định: "Khối lượng kiến thức tối thiểu ngành Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | Ông Trương Văn Tâm Phó hiệu trưởng, Trưởng Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
39. | Chủ nhiệm Ban xây dựng Chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí theo hướng tiếp cận với doanh nghiệp | |
40. | Tác giả sáng kiến: Thiết kế chế tạo panel mở rộng - bộ lập trình PLC S7 - 300 | Ông Nguyễn Mạnh Hùng Trưởng phòng Đào tạo và Hợp tác quốc tế Trường Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
41. | Thiết kế Mô hình hệ thống xử lý nước thải mực in công nghiệp phục vụ công tác đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp | Ông Đinh Văn Mạnh Giáo viên khoa Điện tử, Tin học, Trường Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
42. | Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật "nghề Điện dân dụng " trình độ Cao đẳng, Trung cấp | Ông Trịnh Quốc Tấn Hiệu trưởng, Trường Cao đẳng Cơ điện Tây Bắc |
43. | Chủ trì xây dựng Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu "Nghề Điện dân dụng" trình độ Cao đẳng, Trung cấp | |
44. | Chủ nhiệm xây dựng danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Nghề Vận hành máy thi công nên trình độ Cao đẳng, Trung cấp. | |
45. | Huấn luyện tay nghề Nghề Điện tử công nghiệp cho HSSV tham gia Hội thì tay nghề cấp Bộ và Kỳ thi tay nghề cấp Quốc gia năm 2016, 2018 | Ông Vũ Văn Dần Tổ trưởng tổ môn Điện tử công nghiệp, Khoa Điện-Điện tử. Trường Cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi |
46. | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo "Mô hình Máy CNC phay mạch điện tử " | |
47. | Nghiên círu, Thiết kế bài giảng Mạch dao động đa hài không ổn dùng IC NE555 | |
48. | "Nghiên cứu, Thiết kế chế tạo mô hình hệ thống phân loại sản phẩm ” | |
49. | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo và thiết kế bài giảng "Lập trình điều khiển 2 động cơ khởi động tuần tự dùng PLC S7-200” | Bà Trần Thị Ánh Giáo viên Khoa Điện-Điện tử, Trường Cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi |
50. | Nghiên cứu, chế tạo và Thiết kế bài giảng "Mạch điện điều khiển bơm tự động dùng rơ le mức điện từ YSFS-M5 ” | |
51. | Nghiên cứu, Thiết kế bài giảng "Xác định cực tính dây quấn động cơ KĐB 3 pha dùng nguồn điện một chiều”. | Bà Nguyễn Thị Thìn Giáo viên khoa Thủy lợi, Trường Cao đẳng Cơ điện và Thủy Lợi |
52. | Chủ trì xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật cho nghề "Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện" trình độ trung cấp, cao đẳng | Bà Đỗ Thị Tuyết Hiệu trưởng, Trường Cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi |
53. | Chủ trì xây dựng chương trình chuẩn đầu ra cho nghề "Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện" trình độ trung cấp, cao đẳng | |
54. | Tác giả "Biên soạn danh mục tối cho nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện" thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng | |
55. | Nghiên cứu, Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học tích hợp May thời trang theo hướng tinh gọn | Bà Phan Thị Quyên Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính, Trường Cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi |
56. | Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả tổ chức bộ máy theo hướng tinh gọn | |
57. | Thiết kế, Cải tiến "Mô hình dàn trải, lắp ráp máy tính để bàn ” phục vụ công tácc giảng dạy. | Ông Trần Văn Thắng Giáo viên Khoa Khoa học cơ bản, Trường Cao đảng CĐ-XD&NL Trung bộ |
58. | Nghiên cứu, thiết kế Mô hình dạy học "Mạch nghịch lưu một pha ” | Ông Phạm Sơn Hà Trưởng Bộ môn Điện tử - Điện lạnh, Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
59. | Nghiên cứu, thiết kế Mô hình dạy học "Bộ thực hành điện tử công suất cơ bản ” | |
60. | Nghiên cứu, Ứng dụng Matlab-Simulink mô phỏng trong các ngành kỹ thuật cơ khí và điện | Ồng Phạm Cân Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
61. | Nghiên cứu lạp trình phần mềm Matlab, mô phỏng kỹ thuật trên Working Model" | |
62. | Nghiên cứu, thiết kế Robot dò đường theo vạch | |
63. | Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sấy Atisô phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | |
64. | Tác giả chính Giáo trình điện khí nén - thủy lực ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
65. | Chủ trì xây dựng 03 chương trình nghề "Vận hành máy thi công nền ”, nghề "Xep dỡ cơ giới tổng hợp" và nghề "Xử lý dữ liệu" trình độ Trung cấp, Cao đẳng | Ông Nguyễn Văn Chương Hiệu trưởng Trưởng Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi |
66. | Chủ trì xây dựng chương trình quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, nghề công nghệ ô tô, trình độ trung cấp, cao đẳng | Ông Nguyễn Đức Nam Trưởng Khoa Công nghệ ô tô, Trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp. |
67. | Chủ trì xây dựng chương trình quy định kiến thức tối thiểu các nghề "Thú y”, nghề "Khuyến nông" và nghề "Dịch vụ thú y" trình độ trung cấp, cao đẳng | Ông Nguyễn Xuân Lới Hiệu trường Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ |
68. | Xây dựng "Mô hình dàn trải điều hòa không khí Inverter” | Ông Nguyễn Khánh Toàn Phó trưởng Khoa Điện, Điện tử, Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ |
69. | Chủ trì xây dựng Hướng dẫn kỹ thuật, cách đánh giá nhanh để xác định số lượng dân ở hụ du đập bị ảnh hưởng khi Hồ có sự cố. | Ông Nguyễn Cảnh Tĩnh Phó trưởng Ban, Ban Quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợi |
70. | Chủ trì xây dựng Hướng dẫn kỹ thuật: Thiết kế mẫu và Hướng dẫn thiết kế, lắp đặt thiết bị quan trắc. | |
71. | Chủ trì xây dựng điều chỉnh Sổ tay thực hiện dự án (PIM) - Dự án Khôi phục, nâng cấp hệ thống Thủy lợi Bắc Nghệ An về quy trình đẩy nhanh công tác nghiệm thu thanh toán vốn. | Ông Đặng Thế Lương Trưởng Phòng Tài chính Kế toán, Ban Quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợi |
72. | Chủ trì lập hồ sơ quyết toán trình Bộ cho phép quyết toán giai đoạn chuẩn bị đầu tư được Bộ giao và các gói thầu, hợp phần của dự án hoàn thành hàng năm ngay trong giai đoạn thực hiện dự án. | |
73. | Chủ trì xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác đào tạo đối với tất cả các Dự án ODA vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) của Bộ giao ban quản lý. | Bà Phạm Thị Minh Loan Trưởng Phòng Đào tạo dự án Ban Quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợi |
74. | Nghiên cứu, chọn tạo hai dòng vịt chuyên thịt V52, V57, VSM6 có năng suất thịt cao cho chăn nuôi thâm canh | Nhóm tác giả: - TS Dương Xuân Tuyển Giám đốc Trung tâm NC và PTCN Gia cầm Vigova, - ThS Lê Thanh Hải Phó giám đốc Trung tâm NC và PTCN Gia cầm Vigova. - KS Hồ Văn Thế Trại phó Trại vịt- Trung tâm NC và PTCN Gia cầm Vigova, Viện Chăn nuôi |
75. | Nghiên cứu chọn tạo giống lọn Landrace - BT88S và giống lợn Yorkshire - BT66S có năng suất và chất lượng cao phù hợp điều kiện chăn nuôi của Việt Nam trong thời kỳ hội nhập kinh tế thế giới. | Nhóm tác giả: - ThS Trần Văn Hào Phó Giám đốc Trung tâm NC và PTCN Heo Bình Thắng. - TS Phạm Tất Thắng Giám đốc Trung tâm NC và PTCN Heo Bình Thắng. - TS Nguyễn Hữu Tỉnh Phó Giám đốc Phân Viện Chăn nuôi Nam Bộ. |
76. | Ứng dụng phương pháp đánh giá di truyền tiên tiến để chọn lục nâng cao năng suất, chất lượng đàn lợn thuần và góp phần xây dựng hệ thống giống lợn Quốc gia. | Nhóm tác giả: - TS Nguyễn Hữu Tỉnh Phó Giám đốc Phân Viện Chăn nuôi Nam Bộ. - ThS Trần Văn Hào Phó Giám đốc Trung tâm NC và PTCN Heo Bình Thắng. - ThS Nguyễn Văn Hợp Phó Bộ môn Di truyền Giống Vật nuôi. Viện Chăn nuôi |
77. | Chủ trì nghiên cứu lai tạo một số dòng lợn chuyên hóa năng suất cao phù hợp chăn nuôi công nghiệp khu vực phía Bắc ”. | Nhóm tác giả: ThS Phạm Duy Phẩm Giám đốc Trung tâm nghiên cứu lợn Thuỵ Phương. TS Trịnh Hồng Sơn Trưởng phòng Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ, Viện Chăn nuôi |
78. | Chủ trì nghiên cứu, lai tạo giống Gà lai hướng trứng AG1 | Ông Phạm Công Thiếu Phó Viện trưởng Phụ trách Viện Chăn nuôi |
79. | Chủ trì nghiên cứu, lai tạo Gà lai AH và HAH nuôi thịt đặc sản | |
80. | Nghiên cứu, lai tạo giống Gà lai nuôi thịt VBT1 | |
81. | Nghiên cứu giải pháp ứng dụng hệ thống tời thủy lực cho nghề lưới chụp ở vùng biển xa bờ Việt Nam. | ThS Phan Đăng Liêm Phó trưởng phòng Nghiên cứu công nghệ khai thác, Viện Nghiên cứu Hải sản Đồng tác giả: 1. TS Nguyễn Phi Toàn Viện nghiên cứu Hải sản 2. KS Đỗ Văn Thành Nghiên cứu viên phòng nghiên cứu công nghệ khai thác, Viện nghiên cứu Hải sản |
82. | Nghiên cứu, cải tiến, ứng dụng nghề Lưới rê hỗn hợp khai thác hải sản xa bờ. | TS Nguyễn Phi Toàn Trưởng phòng, Phòng nghiên cứu công nghệ khai thác. Viện Nghiên cứu Hải sản Đồng chủ trì: 1. ThS Phan Đăng Liêm Phó trưởng phòng, Phòng nghiên cứu công nghệ khai thác, Viện nghiên cứu Hải sản 2. ThS Phạm Văn Tuyển Nghiên cứu viên, Phòng nghiên cứu công nghệ khai thác.Viện nghiên cứu Hải sản |
83. | Nghiên cứu, điều tra đánh giá thoái hóa đất kỳ đầu của tỉnh Đồng Tháp. | TS Vũ Ngọc Hùng Giám đốc Trung tâm Tải nguyên đất và Môi trường Phân viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp |
84. | Nghiên cứu Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 | Ông Lê Cảnh Định Phó phân viện trưởng Phân viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp |
85. | Giải pháp: "Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thích ứng với biến đổi khí hậu - Thành phố Hồ Chí Minh ” | |
86. | Xây dựng Đề án Quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 | |
87. | Chủ trì nghiên cứu "thực trạng chuỗi giá trị sản xuất, chế biến, tiêu thụ chè và đề xuất các giải pháp nâng cao giá trị gia tăng ngành chè ” | TS. Nguyễn Hùng Cường Giám đốc Trung tâm Phát triển Bền vững nông nghiệp, nông thôn, viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp |
88. | Chủ trì nghiên cứu: "Quy hoạch phát triển sản xuất lúa theo hướng bền vững Thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng 2030" | |
89. | Nghiên cứu tính toán dòng chảy phục vụ công tác quản lý và sử dụng nguồn nước lưu vực sông Cả trên cơ sở ứng dụng các mô hình toán và công nghệ viễn thám | Ông Nguyễn Văn Tuấn Trưởng phòng Khoa học Công nghệ và Môi trường, Viện Quy hoạch Thủy lợi |
90. | Nghiên cứu đánh giá tác động của các công trình thủy lợi, thủy điện, giao thông, cơ sở hạ tầng đến lũ lụt tại miền Trung, và đề xuất các giải pháp hiệu quả, khả thi để phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại. | |
91. | Nghiên cứu phương pháp tối ưu hóa cho bài toán phân phối nước hệ thống thuộc Đề tài Độc lập cấp Nhà nước mã số 07T/2011/HĐ-ĐTĐL: Nghiên cứu xây dựng quy trình vận hành Liên hồ Sơn La, Hoà Bình, Thác Bà, Tuyên Quang trong mùa kiệt. | |
92. | Đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ trong việc duy trì và khai thác hiệu quả nguồn nước ” thuộc đề tài Khoa học công nghệ cấp Quốc gia | |
93. | Nghiên cứu khả năng nguồn nước, sử dụng nước và khuynh hướng ở lưu vực SrêPôk (Việt Nam) thuộc dự án hợp tác giữa Viện Quy hoạch Thủy lợi và Mekong Quốc tế. | Ông Trương Kim Cương Phó trưởng phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý CLN, MT, Viện Quy hoạch Thủy lợi |
94. | Nghiên cứu đánh giá tác động của các công trình thủy lợi, thủy điện, giao thông, cơ sở hạ tầng đến lũ lụt tại miền Trung, và đề xuất các giải pháp hiệu quả, khả thi để phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại | |
95. | Nghiên cứu thử nghiệm cơ chế chính sách tự chủ tài chính tại Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp'' Giai đoạn 2015-2017 | Ông Lê Văn Thiện Phó trưởng phòng tài chính kế toán Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp |
96. | "Nghiên cứu thực trạng tài chính từ nguồn xã hội hóa các thiết bị y tế tại các Bệnh viện hiện nay " |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 4460/QĐ-BNN-TCCB hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 4460/QĐ-BNN-TCCB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/11/2019 |
Hiệu lực: | 21/11/2019 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp, Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |