hieuluat

Quyết định 4758/QĐ-BNN-TY Bảng mã số HS của Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:1173&1174-12/2015
    Số hiệu:4758/QĐ-BNN-TYNgày đăng công báo:07/12/2015
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Đức Phát
    Ngày ban hành:18/11/2015Hết hiệu lực:01/01/2018
    Áp dụng:18/11/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------
    Số: 4758/QĐ-BNN-TY
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    -----------------
    Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2015
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG MÃ SỐ HS CỦA DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
    TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
    ----------------------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
     
     
    Căn cứ Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH được Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2004;
    Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Nghị đnh số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP;
    Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
    Căn cứ Quyết định số 45/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch;
    Căn cứ Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mã số HS của Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 11 năm 2015.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - VP Chính phủ, Website Chính phủ, Công báo;
    - Lãnh đạo Bộ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP;
    - Viện KSND tối cao; Tòa án ND tối cao;
    - Cục Kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;

    - Tổng cục Hải quan;
    - UBND các tỉnh, tp trực thuộc TW;
    - S
    NN&PTNT các tỉnh, tp trực thuộc TW;
    - Website Bộ NN&PTNT;
    - Lưu VP B
    , TY.
    BỘ TRƯỞNG




    Cao Đức Phát
     
     
     
     
     
    BẢNG MÃ SỐ HS CỦA DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18 tháng 11 năm 2015
    của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     

    Mã HS
    Tên hàng
    Mô tả hàng hóa
    Ghi chú
    1.
    Gia súc
    0102
    Trâu
    Động vật sống họ trâu bò.
    Bao gồm tất cả mã 6 s và 8 s
    0102
    Động vật sống họ trâu bò.
    Bao gồm tất cả mã 6 s và 8 s
    0101
    Lừa
    Ngựa, lừa, la sống.
    Bao gồm tất cả mã 6 s và 8 s
    0101
    Ngựa
    Ngựa, lừa, la sống.
    Bao gồm tất cả mã 6 s và 8 s
    0101
    La
    Ngựa, lừa, la sống.
    Bao gồm tất cả mã 6 s và 8 s
    0104
    Cừu, dê sng.
    Bao gồm tất cả mã 6 s và 8 s
    0104
    Cừu
    Cừu, dê sng.
    Bao gồm tất cả mã 6 s và 8 s
    0103
    Lợn
    Lợn sống.
    Bao gồm tất cả mã 6 s và 8 s
    0106.14.00
    Thỏ
    - - Thỏ
    0106
    Chó
    Động vật sng khác.
    Bao gồm tất cả mã 6 s và 8 s
    0106
    Mèo
    Động vật sng khác.
    Bao gồm tất cả mã 6 s và 8 s
    0106
    Các loại gia súc nuôi khác
    Động vật sống khác.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    2.
    Gia cầm
    0105
    Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0105
    Vịt
    Gia cm sng, gm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0105
    Ngan
    Gia cm sng, gm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0105
    Ngỗng
    Gia cm sng, gm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0105
    Gà tây
    Gia cm sng, gm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0106.33.00
    Đà điểu
    - - Đà điu; đà điu Úc (Dromaius novaehollandiae)
    0106.39.00
    Bồ câu
    - - Loại khác
    0106.39.00
    Chim cút
    - - Loại khác
    0106.39.00
    Các loại chim làm cảnh
    - - Loại khác
    0106.39.00
    Các loại chim khác
    - - Loại khác
    3.
    Động vật thí nghiệm
    0106.19.00
    Chuột lang
    - - Loài khác
    0106.19.00
    Chuột nhắt trắng
    - - Loài khác
    0106.14.00
    Thỏ
    - - Thỏ
    0106.90.00
    Các loài động vật thí nghiệm khác
    - Loại khác
    4.
    Động vật hoang dã
    0106.19.00
    Voi
    - - Loài khác
    0106.19.00
    H
    - - Loài khác
    0106.19.00
    Báo
    - - Loài khác
    0106.19.00
    Gấu
    - - Loài khác
    0106.19.00
    Hươu
    - - Loài khác
    0106.19.00
    Nai
    - - Loài khác
    0106.11.00
    Vượn
    - - Bộ động vật linh trưởng
    0106.11.00
    Đười ươi
    - - Bộ động vật linh trưởng
    0106.11.00
    Khỉ
    - - Bộ động vật linh trưởng
    0106.90.00
    Tê tê
    - Loại khác
    0106.90.00
    Cu li
    - Loại khác
    0106.90.00
    Sóc
    - - Loài khác
    0106.90.00
    Chồn
    - - Loài khác
    0106.20.00
    Kỳ đà
    - Loài bò sát (kcả rn và rùa)
    0106.20.00
    Tắc kè
    - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
    0106.20.00
    Trăn
    - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
    0106.20.00
    Rn
    - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
    0105
    Gà rừng
    Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0105
    Trĩ
    Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0105
    Gà lôi
    Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0105
    Công
    Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0106.39.00
    Các loài động vật HD khác
    - - Loại khác
    5.
    Các loài động vật khác
    010.641.00
    Ong
    - - Các loại ong
    0106.49.00
    Tằm
    - - Loại khác
    0106.49.00
    Các loài côn trùng khác
    - - Loại khác
    6.
    Sản phẩm động vật
    0201
    Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sn phẩm tthịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp
    Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lnh.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0202
    Thịt của động vật họ trâu bò, đông lnh.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0203
    Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lnh.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0204
    Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lnh.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0205
    Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0206
    Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lnh.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0207
    Thịt và phụ phm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lnh.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0208
    Thịt khác và phụ phm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lnh.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0209
    Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0210
    Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm tthịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0504
    Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    1601
    Lạp xường, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến
    Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    1602
    Thịt, các phụ phm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    1603
    Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0401
    Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa
    Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0402
    Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0403
    Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0404
    Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sn phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0405
    Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0406
    Pho mát và sữa đông (curd).
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0407
    Trứng tươi, trứng muối, bột trứng các sản phẩm từ trứng
    Trứng chim và trứng gia cầm, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0408
    Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0407
    Trứng gia cầm giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dch
    Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0408
    Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0511
    Các sản phm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    2301
    Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liu
    Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    2309
    Thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật
    Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    2309
    Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm
    Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0510
    Dược liệu có nguồn gốc động vật: nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật
    Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy tcôn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0505
    Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối
    Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    4101
    Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    4102
    Da sống của cừu (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống, hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã được ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    4103
    Da sống của loài vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khlông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    4104
    Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    4105
    Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    4106
    Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    4107
    Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    4112.00.00
    Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    4113
    Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    4114
    Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    4115
    Da thuộc tng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da.
    Bao gm tất cả mã 6 số và 8 số
    4301
    Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: hổ, báo, cy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác
    Da lông sng (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, sử dụng được trong thuộc da lông), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.
    Bao gồm tất cả mã 6 svà 8 số
    4302
    Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép ni (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuc nhóm 43.03.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0511
    Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác
    Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sdụng cho người.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    5110.00.00
    Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
    5101
    Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    5102
    Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    5103
    Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.
    Bao gồm tất cả mã 6 svà 8 số
    5104
    Lông cừu hoặc lông động vật loại mn hoc thô tái chế.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    5105
    Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).
    Bao gồm tất cả mã 6 s và 8 s
    0502
    Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0505
    Lông vũ: lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác
    Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ (mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0506
    Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật
    Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xlý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0507
    Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xlý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0410
    Yến
    Sản phm ăn được gc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
    Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số
    0410.00.90
    Sữa ong chúa, sáp ong
    - Loại khác
    5001.00.00
    Kén tằm, tơ tm sơ chế, phế liệu tơ tằm
    Kén tằm phù hp dùng làm tơ.
    5002.00.00
    Tơ tằm thô (chưa xe).
    5003.00.00
    Tơ tm phế phm (kcả kén không thích hp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).
    5004.00.00
    Sợi tơ tằm (trừ sợi tách từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ.
    5005.00.00
    Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ.
    5006.00.00
    Sợi tơ tm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 của uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 29/04/2004 Hiệu lực: 01/10/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 33/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
    Ban hành: 15/03/2005 Hiệu lực: 05/04/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 45/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch
    Ban hành: 25/07/2005 Hiệu lực: 19/08/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 119/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
    Ban hành: 28/11/2008 Hiệu lực: 23/12/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 156/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
    Ban hành: 14/11/2011 Hiệu lực: 01/01/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 199/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 26/11/2013 Hiệu lực: 15/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 08/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
    Ban hành: 21/01/2015 Hiệu lực: 15/03/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 15/11/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 4758/QĐ-BNN-TY Bảng mã số HS của Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:4758/QĐ-BNN-TY
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/11/2015
    Hiệu lực:18/11/2015
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:07/12/2015
    Số công báo:1173&1174-12/2015
    Người ký:Cao Đức Phát
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2018
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X