hieuluat

Quyết định 4832/QĐ-BNN-TCLN Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:4832/QĐ-BNN-TCLNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Công Tuấn
    Ngày ban hành:27/11/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:27/11/2020Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp, Xuất nhập khẩu
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------

    Số: 4832/QĐ-BNN-TCLN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2020

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM VÀ DANH SÁCH VÙNG ĐỊA LÝ TÍCH CỰC XUẤT KHẨU GỖ VÀO VIỆT NAM

    ---------

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;

    Căn cứ văn bản góp ý của các bộ, ngành: Bộ Ngoại giao tại Văn bản số 2815/BNG-LPQT-m ngày 18/11/2020; Bộ Công Thương tại Văn bản số 888/BCT-XNK ngày 19/11/2020; Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 750/BKHĐT-KTNN ngày 23/11/2020; Bộ Tài chính tại Văn bản số 1302/BTC- TCHQ ngày 25/11/2020; Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam tại Văn bản số 49/PTM-WTO-m ngày 16/11/2020; Hiệp Hội gỗ và lâm sản Việt Nam tại Văn bản số 116-2020/CV-VNFOREST ngày 23/11/2020;

    Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp tại Tờ trình số 1771/TTr-TCLN-KL ngày 26/11/2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

    1. Phụ lục I. Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam.

    2. Phụ lục II. Danh sách vùng địa lý tích cực xuất khẩu gỗ vào Việt Nam.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các bộ: Bộ Ngoại giao; Bộ Công Thương; Bộ Tài Nguyên và Môi trường; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài Chính;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
    - Hiệp Hội gỗ và lâm sản Việt Nam;
    - UBND các tỉnh, TP;
    - Tổng cục Hải quan;
    - Sở NNPTNT các tỉnh, thành phố;
    - Cổng thông tin điện tử: Bộ NN&PTNT, Tổng cục Lâm nghiệp; Cục Kiểm lâm;
    - Lưu: VT, TCLN (80 bản).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Hà Công Tuấn

     

    PHỤ LỤC I

    DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
    (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BNN-TCLN ngày   tháng   năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

    TT

    Tên khoa học

    Tên Việt Nam thường gọi

    Ghi chú

    1

    Abies spp.

    Gỗ Linh sam

     

    2

    Acacia auriculiformis (Acacia moniliformis)

    Gỗ Keo lai

     

    3

    Acacia harpophylla (Acacia harpopylla, Racosperma harpophyllum)

    Gỗ Tràm

     

    4

    Acacia mangium (Acacia glaucescens, Acacia holosericea, Mangium montanum, Racosperma mangium)

    Gỗ Tràm

     

    5

    Acacia melanoxylon

    Gỗ Keo đen

     

    6

    Acer macrophyllum (Acer auritum, Acer dactylophyllum, Acer flabellatum, Acer hemionitis, Acer leptodactylon)

    Gỗ Thích

     

    7

    Acer pseudoplatanus (Acer abchasicum, Acer dittrichii, Acer opulifolium, Acer majus, Acer villosum, Acer quinquelobum)

    Gỗ Thích

     

    8

    Acer rubrum (Acer coccineum, Acer carolinianum, Acer drummondii, Acer fulgens, Acer glaucum)

    Gỗ Thích

     

    9

    Acer saccharum (Acer hispidum, Acer palmifolium, Acer saccharophorum)

    Gỗ Thích

     

    10

    Acer sp.

    Gỗ Phong

     

    11

    Acer spp.

    Gỗ Thích

     

    12

    Afzelia Africana (Pahudia Africana)

    Gỗ Gõ

     

    13

    Afzelia bipindensis (Afzelia caudata, Pahudia bequaertii)

    Gỗ Gõ

     

    14

    Afzelia pachyloba (Afzelia brieyi, Afzelia zenkeri, Pahudia brieyi

    Gỗ Gõ đỏ Châu Phi

     

    15

    Afzelia quanzensis (Afzelia cuanzensis)

    Gỗ Gõ

     

    16

    Afzelia spp.

    Gỗ Gõ

     

    17

    Afzelia xylocarpa (Afzelia cochinchinensis, Afzelia siamica, Pahudia cochinchinensis, Pahudia xylocarpa)

    Gỗ Cà te

     

    18

    Aglaia cucullata (Aglaia tripetala, Amoora aherniana, Andersonia cucullata, Aphanamixis cucullata, Buchanania paniculata)

    Gỗ Ngâu tàu

     

    19

    Aglaia sp.

    Gỗ Gội gác

     

    20

    Aglaia spectabilis (Aglaia gigantea, Aglaia hiernii , Aglaia ridleyi, Amoora gigantea, Aphanamixis wallichii)

    Gỗ Gội nếp

     

    21

    Albizia ferruginea (Inga ferruginea, Inga malacophylla)

    Gỗ Iatangza

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    22

    Albizia saman (Acacia propinqua, Calliandra saman , Inga cinerea, Mimosa saman, Samanea saman, Zygia saman)

    Gỗ Me tây Nam Mỹ

     

    23

    Alnus glutinosa (Alnus aurea, Alnus februaria, Alnus imperialis, Alnus nitens, Alnus suaveolens)

    Gỗ Tổng quán sủi

     

    24

    Alnus rubra (Alnus incana var. rubra, Alnus oregana, Alnus rubra var. pinnatisecta)

    Gỗ Trăn

     

    25

    Alnus sp.

    Gỗ Trăn

     

    26

    Alnus spp.

    Gỗ Trăn

     

    27

    Anadenanthera colubrine (Acacia colubrina, Mimosa colubrina, Piptadenia colubrine)

    Gỗ Curupau

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    28

    Andira inermis (Andira grandiflora, Andira jamaicensis, Geoffroea inermis, Vouacapoua inermis)

    Gỗ Vân Dừa Nam Mỹ

     

    29

    Andira spp.

    Gỗ KRK

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    30

    Apuleia leiocarpa (Apoleya leiocarpa, Apuleia praecox, Leptolobium leiocarpum)

    Gỗ Almendrillo

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    31

    Aquilaria filarial (Aquilaria acuminata, Aquilaria tomentosa, Gyrinopsis acuminata, Pittosporum filarium)

    Gỗ Gió bầu

     

    32

    Aquilaria malaccensis (Agallochum malaccense, Aloexylum agallochum, Aquilaria agallochum, Aquilaria moluccensis)

    Gỗ Gió bầu

     

    33

    Araucaria cunninghamii (Araucaria glauca, Eutacta cunninghamii, Eutassa cunninghamii)

    Gỗ Araucaria

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    34

    Artocarpus heterophyllus (Artocarpus brasiliensis, Artocarpus maximus, Artocarpus nanca, Artocarpus philippensis)

    Gỗ Mít

     

    35

    Artocarpus integer (Artocarpus integrifolius, Radermachia integra, Saccus integer)

    Gỗ Mít

     

    36

    Aspidosperma sp.

    Gỗ Peroba

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    37

    Astronium lecointei (Astronium lecointei f. tomentosum, Astronium lecointei var. tomentosum)

    Gỗ Cẩm lai

     

    38

    Aucoumea klaineana

    Gỗ Okoume

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    39

    Autranella congolensis (Autranella boonei, Autranella le-testui , Mimusops boonei , Mimusops congolensis, Mimusops le-testui)

    Gỗ Kungulo

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    40

    Bagassa guianensis (Bagassa sagotiana, Bagassa tiliifolia, Laurea tiliifolia, Piper tiliifolium)

    Gỗ Bagassa

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    41

    Baillonella toxisperma (Baillonella djave, Baillonella obovata, Baillonella pierriana, Mimusops djave, Mimusops obovata, Mimusops pierreana, Mimusops toxisperma)

    Gỗ Moabi

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    42

    Berlinia bracteosa Benth (Berlinia bracteosa, Berlinia platycarpa, Macroberlinia bracteosa)

    Gỗ Ebiara

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    43

    Berlinia congolensis

    Gỗ Ebiara

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    44

    Berlinia grandiflora (Berlinia heudelotiana, Berlinia laurentii, Westia grandiflora)

    Gỗ Ebiara

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    45

    Berlinia spp.

    Gỗ Ebiara

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    46

    Betula alleghaniensis (Betula excelsa, Betula lutea, Betula persicifolia)

    Gỗ Phong vàng

     

    47

    Betula pendula (Betula verrucosa, Betula virgultosa, Betula aetnensis, Betula brachylepis, Betula cajanderi)

    Gỗ Bạch dương

     

    48

    Betula platyphylla (Betula ajanensis, Betula tauschii, Betula latifolia)

    Gỗ Bạch dương

     

    49

    Betula pubescens (Betula alba, Betula ambigua, Betula andreji, Betula asplenifolia)

    Gỗ Bạch dương

     

    50

    Betula sp.

    Gỗ Bạch Dương Đen

     

    51

    Betula spp.

    Gỗ Bạch dương

     

    52

    Bobgunnia fistuloides (Swartzia fistuloides)

    Gỗ Cẩm

     

    53

    Brachystegia cynometroides

    Gỗ Naga

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    54

    Brachystegia laurentii (Macrolobium laurentii)

    Gỗ Bomanga

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    55

    Brachystegia mildbraedii (Brachystegia nzang, Cynometra pachycarpa)

    Gỗ Naga parallele

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    56

    Buchenavia tetraphylla (Buchenavia capitata, Buchenavia ptariensis, Buchenavia vaupesana, Bucida angustifolia, Lithocardium tetraphyllum, Terminalia hilariana)

    Gỗ Bàng bốn lá

     

    57

    Caesalpinia paraguariensis (Acacia paraguariensis, Acacia paraguariensis, Caesalpinia melanocarpa)

    Gỗ Gỗ Xanh

     

    58

    Calophyllum sp.

    Gỗ CAL

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    59

    Carallia sp.

    Gỗ Săng vì

     

    60

    Careya sphaerica (Careya arborea, Barringtonia arborea, Careya orbiculata, Careya venenata, Cumbia coneanae)

    Gỗ Vừng

     

    61

    Carya ovata

    Gỗ Hồ đào

     

    62

    Carya sp.

    Gỗ Hồ Đào

     

    63

    Cedrus sp.

    Gỗ Tuyết tùng

     

    64

    Chamaecyparis obtuse (Chamaecyparis acuta, Chamaecyparis andelyensis, Chamaecyparis breviramea, Chamaecyparis keteleri, Chamaecyparis lycopodioides)

    Gỗ Bách

     

    65

    Chamaecyparis sp.

    Gỗ Thông Nhật

     

    66

    Chamaecyparis spp.

    Gỗ Tuyết tùng

     

    67

    Chukrasia sp.

    Gỗ Chua khét

     

    68

    Chukrasia tabularis (Cedrela villosa, Chukrasia chickrassa, Chukrasia nimmonii, Chukrasia trilocularis, Dysoxylum esquirolii)

    Gỗ Lát hoa

     

    69

    Cinnamomum balansae

    Gỗ Gù hương

     

    70

    Cinnamomum camphora (Camphora camphora, Camphora hippocratei, Camphora hahnemannii, Cinnamomum camphoriferum, Camphora vera)

    Gỗ Long lão

     

    71

    Cinnamomum porrectum (Camphora chinensis, Cinnamomum inodorum, Cinnamomum malaccense, Laurus parthenoxylon, Phoebe latifolia)

    Gỗ Re hương

     

    72

    Copaifera mildbraedii (Copaifera salikounda)

    Gỗ Etimoe

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    73

    Cordia elaeagnoides (Cordia exsucca, Gerascanthus elaeagnoides)

    Gỗ Bocote

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    74

    Corymbia calophylla (Eucalyptus calophylla, Eucalyptus glaucophylla, Eucalyptus splachnicarpa)

    Gỗ Bạch đàn Marri

     

    75

    Corymbia maculate (Eucalyptus maculate)

    Gỗ Bạch đàn

     

    76

    Couratari spp.

    Gỗ Ing

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    77

    Cryptomeria japonica (Cryptomeria araucarioides, Cryptomeria compacta, Cryptomeria elegans, Cryptomeria fortunei, Cryptomeria generalis)

    Gỗ Thông Nhật

     

    78

    Cunninghamia konishii (Cunninghamia kawakamii, Cunninghamia lanceolata var. konishii)

    Gỗ Sa mu

     

    79

    Cunninghamia lanceolate (Abies batavorum, Abies lanceolata, Belis jaculifolia, Belis lanceolata, Cunninghamia jaculifolia)

    Gỗ Sa mộc

     

    80

    Cupressus sp.

    Gỗ Thông

     

    81

    Cylicodiscus gabunensis (Cyrtoxiphus staudtii, Erythrophleum gabunense)

    Gỗ Lim

     

    82

    Cynometra ramiflora (Cymorium sylvestre, Cynometra bijuga, Cynometra bijuga, Cynometra carolinensis, Maniltoa carolinensis, Trachylobium verrucosum)

    Gỗ Kekatong

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    83

    Dalbergia tonkinensis

    Gỗ Baswood

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    84

    Daniellia oliveri (Paradaniellia oliveri)

    Gỗ Senya

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    85

    Daniellia spp.

    Gỗ Senya

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    86

    Detarium macrocarpum

    Gỗ Amouk

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    87

    Dialium bipindense (Dialium connaroides, Dialium fleuryi, Dialium connaroides)

    Gỗ Eyoum

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    88

    Dialium guianense (Arouna divaricata, Arouna guianensis, Dialium acuminatum, Dialium divaricatum)

    Gỗ Hương huyết

     

    89

    Dialium platysepalum (Dialium ambiguum, Dialium havilandii, Dialium kingii, Dialium maingayi, Dialium wallichii)

    Gỗ Keranji

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    90

    Dialium spp.

    Gỗ Keranji

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    91

    Dicorynia guianensis

    Gỗ Sao Đen Nam Mỹ

     

    92

    Dillenia indica (Dillenia elongata, Dillenia speciosa, Dillenia indica f. elongate)

    Gỗ Dil

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    93

    Dillenia spp.

    Gỗ Táo voi

     

    94

    Diospyros celebica

    Gỗ Mun đen

     

    95

    Diospyros ebenum (Diospyros assimilis, Diospyros ebenaster, Diospyros glaberrima, Diospyros laurifolia, Diospyros melanoxylon, Diospyros membranacea, Diospyros timoriana)

    Gỗ Mun

     

    96

    Diospyros mun

    Gỗ Mun

     

    97

    Diospyros sp.

    Gỗ Mun sọc

     

    98

    Diplotropis purpurea (Bowdichia guianensis, Dibrachion guianense, Diplotropis guianensis, Tachigalia purpurea)

    Gỗ Kabebes

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    99

    Dipterocarpus retusus (Dipterocarpus tonkinensis, Dipterocarpus spanoghei, Dipterocarpus austroyunnanicus, Dipterocarpus luchunensis)

    Gỗ Chò Nâu

     

    100

    Dipterocarpus sp.

    Gỗ Dầu

     

    101

    Dipterocarpus spp.

    Gỗ Keruing

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    102

    Dipteryx odorata (Coumarouna odorata, Coumarouna tetraphylla, Dipteryx tetraphylla)

    Gỗ Lim vàng Nam Mỹ

     

    103

    Dipteryx oleifera (Coumarouna oleifera, Coumarouna panamensis, Dipteryx panamensis, Oleiocarpon panamense)

    Gỗ Lim Nam Mỹ

     

    104

    Dipteryx polyphylla (Coumarouna polyphylla)

    Gỗ Lim

     

    105

    Distemonanthus benthamianus (Distemonanthus laxus)

    Gỗ Mouvingui

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    106

    Duabanga grandiflora (Duabanga sonneratioides, Lagerstroemia grandiflora, Leptospartion grandiflorum)

    Gỗ Phay

     

    107

    Durio spp.

    Gỗ Durian

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    108

    Dyera costulata (Alstonia costulata, Alstonia eximia, Alstonia grandifolia, Dyera laxiflora)

    Gỗ Jelutong

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    109

    Elateriospermum tapos (Elateriospermum rhizophorum)

    Gỗ Perah

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    110

    Entandrophragma angolense (Entandrophragma candolleana, Entandrophragma casimirianum, Entandrophragma gregoireianum, Entandrophragma macrophyllum, Swietenia angolensis)

    Gỗ Dái ngựa

     

    111

    Entandrophragma candollei (Entandrophragma choriandrum, Entandrophragma ferrugineum)

    Gỗ Xoan đào

     

    112

    Entandrophragma cylindricum (Entandrophragma cedreloides, Entandrophragma lebrunii, Entandrophragma pseudocylindricum, Entandrophragma rufum, Pseudocedrela cylindrical)

    Gỗ Xoan đào

     

    113

    Entandrophragma utile (Entandrophragma macrocarpum, Entandrophragma roburoides, Entandrophragma thomasii, Pseudocedrela utilis)

    Gỗ Xoan đào

     

    114

    Erythrophleum africanum (Caesalpiniodes africanum, Gleditsia Africana)

    Gỗ Lim

     

    115

    Erythrophleum fordii

    Gỗ Lim xanh

     

    116

    Erythrophleum ivorense (Erythrophleum micranthum, Erythrophleum micranthum)

    Gỗ Lim

     

    117

    Erythrophleum suaveolens (Erythrophleum guineense, Fillaea suaveolens)

    Gỗ Lim

     

    118

    Eucalyptopsis papuana

    Gỗ Mah-Malaha

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    119

    Eucalyptus cladocalyx (Eucalyptus corynocalyx, Eucalyptus langii)

    Gỗ Bạch đàn

     

    120

    Eucalyptus deglupta (Eucalyptus binacag, Eucalyptus multiflora, Eucalyptus naudiniana, Eucalyptus sarassa, Eucalyptus schlechteri)

    Gỗ Bạch đàn

     

    121

    Eucalyptus diversicolor (Eucalyptus colossea)

    Gỗ Bạch đàn

     

    122

    Eucalyptus grandis

    Gỗ Đỏ

     

    123

    Eucalyptus marginata (Eucalyptus floribunda, Eucalyptus hypoleuca, Eucalyptus mahoganii)

    Gỗ Bạch đàn úc

     

    124

    Eucalyptus obliqua (Eucalyptus procera, Eucalyptus pallens, Eucalyptus nervosa, Eucalyptus heterophylla)

    Gỗ Bạch đàn

     

    125

    Eucalyptus pilularis (Eucalyptus discolor, Eucalyptus incrassata, Eucalyptus persicifolia, Eucalyptus semicorticata)

    Gỗ Black butt

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    126

    Eucalyptus sp.

    Gỗ Bạch đàn

     

    127

    Eucalyptus spp.

    Gỗ Bạch đàn

     

    128

    Eugenia spp.

    Gỗ Kelat

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    129

    Eusideroxylon zwageri (Eusideroxylon borneense, Salgada lauriflora)

    Gỗ Chò Indonesia

     

    130

    Fagus sp.

    Gỗ Dẻ gai

     

    131

    Fagus spp.

    Gỗ Dẻ gai

     

    132

    Fagus sylvatica (Fagus aenea, Fagus asplenifolia, Fagus cochleata, Fagus comptoniifolia , Fagus crispa, Fagus cristata, Fagus cucullata )

    Gỗ Beech

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    133

    Falcataria moluccana (Albizia falcata, Adenanthera falcata, Adenanthera falcataria, Albizia fulva)

    Gỗ Albazia

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    134

    Paraserianthes falcataria (Adenanthera falcata, Albizia eymae)

    Gỗ Sengon

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    135

    Fernandoa brilletii (Hexaneurocarpon brilletii)

    Gỗ Đinh thối

     

    136

    Ficus auriculata (Covellia macrophylla, Ficus hainanensis, Ficus hamiltoniana, Ficus rotundifolia, Ficus scleroptera)

    Gỗ Hillarau

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    137

    Fokienia hodginsii (Chamaecyparis hodginsii, Cupressus hodginsii, Fokienia kawaii, Fokienia maclurei)

    Gỗ Pơ mu

     

    138

    Fokienia sp.

    Gỗ Pơ mu

     

    139

    Fraxinus americana (Aplilia macrophyla, Calycomelia acuminata, Fraxinoides alba, Fraxinus acuminata, Fraxinus albicans, Fraxinus biltmoreana)

    Gỗ Tần bì

     

    140

    Fraxinus angustifolia (Fraxinus calabrica, Fraxinus dentata, Fraxinus elongatifolia, Fraxinus humilior, Fraxinus lentiscifolia, Fraxinus mixta, Fraxinus obtusa, Fraxinus orientalis)

    Gỗ Tần bì

     

    141

    Fraxinus excelsior (Aplilia laciniata, Fraxinus acutifolia, Fraxinus amarissima, Fraxinus exoniensis, Fraxinus grandifolia)

    Gỗ Ash

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    142

    Fraxinus sp.

    Gỗ Tần bì

     

    143

    Fraxinus spp.

    Gỗ Tần bì

     

    144

    Garcinia latissima

    Gỗ Ramin

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    145

    Gluta renghas

    Gỗ Rengas

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    146

    Guarea cedrata (Guarea alatipetiolata, Khaya cunahailata, Trichilia cedrata)

    Gỗ Bose

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    147

    Guibourtia arnoldiana (Copaifera arnoldiana, Copaiba arnoldiana, Copaifera arnoldiana)

    Gỗ Mutenye

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    148

    Guibourtia coleosperma (Copaifera coleosperma)

    Gỗ Hương đá

     

    149

    Guibourtia tessmannii (Copaifera tessmannii)

    Gỗ Bubinga

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    150

    Handroanthus capitatus (Tabebuia capitata, Tabebuia glomerata, Tabebuia hypolepra, Tecoma capitate)

    Gỗ ipe

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    151

    Tabebuia capitate (Handroanthus capitatus)

    Gỗ Makagrin

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    152

    Tabebuia serratifolia (Bignonia araliacea,

    Gỗ Cẩm thạch

     

     

    Bignonia serratifolia , Handroanthus araliaceus, Handroanthus serratifolius)

    Nam Mỹ

     

    153

    Hevea brasiliensis (Hevea camargoana, Hevea granthamii, Hevea janeirensis, Hevea randiana, Siphonia brasiliensis)

    Gỗ Cao su

     

    154

    Homalium caryophyllaceum (Blackwellia caryophyllacea)

    Gỗ Sao xanh

     

    155

    Homalium ceylanicum (Homalium balansae, Homalium hainanense, Homalium laoticum)

    Gỗ Sao xanh

     

    156

    Homalium foetidum (Astranthus foetida, Blackwellia foetida)

    Gỗ Mal

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    157

    Hopea forbesii

    Gỗ Amo

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    158

    Hopea pierrei

    Gỗ Kiền kiền

     

    159

    Hymenaea courbaril (Inga megacarpa)

    Gỗ Jatoba

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    160

    Hymenaea spp.

    Gỗ Gõ đỏ Nam Mỹ

     

    161

    Hymenolobium flavum

    Gỗ Gõ đỏ Nam Mỹ

     

    162

    Hymenolobium spp.

    Gỗ Darina

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    163

    Intsia palembanica (Afzelia bakeri, Afzelia palembanica, Intsia bakeri, Intsia plurijuga)

    Gỗ Merbau

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    164

    Juglans nigra (Juglans nigra f. nigra, Wallia nigra)

    Gỗ Óc chó

     

    165

    Juglans sp.

    Gỗ Óc chó

     

    166

    Julbernardia pellegriniana (Paraberlinia bifoliolata)

    Gỗ Beli

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    167

    Juniperus virginiana (Juniperus alba, Juniperus bedfordiana, Juniperus caroliana, Juniperus dioica, Sabina fragrans, Sabina virginiana)

    Gỗ Tuyết tùng

     

    168

    Khaya anthotheca (Garretia anthoteca)

    Gỗ Xà cừ

     

    169

    Khaya senegalensis (Swietenia senegalensis)

    Gỗ Xà cừ

     

    170

    Kokoona littoralis (Lophopetalum littorale)

    Gỗ Mata Ulat

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    171

    Kokoona spp.

    Gỗ Song mã Mã Lai

     

    172

    Koompassia malaccensis (Koompassia beccariana, Koompassia borneensis)

    Gỗ Kempas

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    173

    Lagerstroemia angustifolia

    Gỗ Bằng lăng

     

    174

    Lagerstroemia calyculata (Murtughas calyculata)

    Gỗ Bằng lăng

     

    175

    Lagerstroemia loudonii

    Gỗ Bằng lăng tía

     

    176

    Lagerstroemia flos-reginae (Lagerstroemia speciose)

    Gỗ Bằng lăng

     

    177

    Lagerstroemia tomentosa (Lagerstroemia tomentosa var. caudata, Murtughas tomentosa)

    Gỗ Săng lẻ

     

    178

    Lecomtedoxa klaineana (Mimusops klaineana, Nogo klaineana)

    Gỗ Ogoumo

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    179

    Liquidambar styraciflua (Liquidambar barbata, Liquidambar gummifera, Liquidambar macrophylla)

    Gỗ Sap gum

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    180

    Liriodendron sp.

    Gỗ Dương vàng

     

    181

    Liriodendron spp.

    Gỗ Dương

     

    182

    Liriodendron tulipifera (Liriodendron fastigiatum, Liriodendron procerum, Liriodendron truncatifolium, Tulipifera liriodendrum)

    Gỗ Hoàng dương

     

    183

    Lophira alata (Lophira africana, Lophira barteri, Lophira macrophylla, Lophira procera, Lophira simplex, Lophira tholloni)

    Gỗ Azobe

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    184

    Lovoa trichilioides (Lovoa klaineana)

    Gỗ Dibetou

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    185

    Machaerium scleroxylon (Machaerium nyctitans var. scleroxylon)

    Gỗ Morado

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    186

    Machilus bonii (Persea bonii)

    Gỗ Kháo vàng

     

    187

    Maclura tinctoria (Broussonetia plumeri, Chlorophora mollis, Fusticus glabra, Ioxylon mora, Maclura affinis, Maclura sempervirens)

    Gỗ Mora

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    188

    Manglietia fordiana (Magnolia fordiana)

    Gỗ Vàng tâm

     

    189

    Talauma gioi (Magnolia gioi, Michelia gioi , Michelia hedyosperma, Michelia hypolampra, Talauma gioi, Magnolia hypolampra)

    Gỗ Giổi

     

    190

    Elmerrillia papuana (Elmerrillia celebica, Elmerrillia sericea, Michelia arfakiana, Michelia celebica, Talauma papuana,Magnolia tsiampacca)

    Gỗ Bew

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    191

    Mangifera indica (Mangifera austroyunnanensis)

    Gỗ Xoài

     

    192

    Mangifera sp.

    Gỗ Xoài

     

    193

    Manilkara bidentate (Kaukenia globosa, Manilkara balata, Manilkara darienensis, Manilkara williamsii, Mimusops bidentata, Sapota mulleri)

    Gỗ Bolletrie

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    194

    Manilkara kanosiensis

    Gỗ Kan

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    195

    Manilkara obovate (Chrysophyllum holtzii, Kaukenia cuneifolia, Manilkara angolensis, Mimusops angolensis)

    Gỗ Mani

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    196

    Maranthes corymbosa (Exitelia corymbosa, Ferolia corymbosa, Grymania salicifolia, Maranthes speciosa, Parinari corymbosa, Petrocarya griffithiana)

    Gỗ Plb

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    197

    Marmaroxylon racemosum (Abarema

    Gỗ Gevlamde

    Không có tên Việt

     

    racemosa, Pithecellobium racemiflorum, Pithecellobium racemosum)

    bostamarinde

    Nam thường gọi

    198

    Martiodendron parviflorum (Martiusia parviflora)

    Gỗ Căm xe

     

    199

    Martiodendron sp.

    Gỗ Căm xe

     

    200

    Melia azedarach (Azedara speciosa, Azedarach odoratum, Melia angustifolia , Melia sambucina)

    Gỗ Mindi

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    201

    Milicia excels (Chlorophora excelsa, Maclura excelsa, Milicia africana, Morus excels)

    Gỗ Iroko

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    202

    Millettia laurentii

    Gỗ Muồng

     

    203

    Millettia leucantha (Millettia pendula)

    Gỗ Sathon

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    204

    Morus sp.

    Gỗ Dâu

     

    205

    Morus spp.

    Gỗ Kuwa

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    206

    Myroxylon balsamum (Myrospermum toluiferum , Myroxylon toluiferum, Toluifera balsamum)

    Gỗ Balsamo

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    207

    Nauclea diderrichii (Nauclea trillesii, Sarcocephalus badi, Sarcocephalus diderrichii, Sarcocephalus trillesii)

    Gỗ Bilinga

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    208

    Nauclea purpurea (Anthocephalus chinensis, Bancalus purpureus, Nauclea elliptica, Neonauclea purpurea)

    Gỗ Vàng kiêng

     

    209

    Adina sessilifolia (Adina thanhoaensis, Nauclea dongnaiensis, Nauclea ovalifolia, Nauclea sericea, Neonauclea sessilifolia)

    Gỗ Gáo Vàng

     

    210

    Neonauclea sp.

    Gỗ Hay

     

    211

    Nothofagus pumilio (Calusparassus pumilio, Fagus pumilio)

    Gỗ Lenga

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    212

    Nyssa sp.

    Gỗ Tupelo

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    213

    Ochroma pyramidale (Ochroma bicolor, Bombax angulata , Bombax pyramidale, Ochroma obtusum, Ochroma lagopus)

    Gỗ Balsa

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    214

    Olea europaea (Olea alba, Olea amygdalina, Olea ferruginea)

    Gỗ Ôliu

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    215

    Pachyelasma tessmannii

    Gỗ Kotali

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    216

    Palaquium warburgianum

    Gỗ Cep

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    217

    Papuacedrus arfakensis (Libocedrus arfakensis, Papuacedrus papuana var. arfakensis)

    Gỗ Thông

     

    218

    Paulownia kawakamii (Paulownia rehderiana, Paulownia thyrsoidea, Paulownia viscosa)

    Gỗ Ngô đồng

     

    219

    Paulownia tomentosa (Paulownia grandifolia, Paulownia imperialis, Bignonia tomentosa,

    Gỗ Hông

     

     

    Paulownia recurve)

     

     

    220

    Peltogyne pubescens (Peltogyne amplissima, Peltogyne paniculata subsp. pubescens)

    Gỗ Hương Tím Nam Mỹ

     

    221

    Peltogyne venosa (Hymenaea venosa)

    Gỗ ZWK

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    222

    Peltophorum tonkinense (Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense, Peltophorum pterocarpum auct. non, Baryxylum tonkinense)

    Gỗ Lim xẹt

     

    223

    Pericopsis elata (Afrormosia elata)

    Gỗ Tếch

     

    224

    Petersianthus macrocarpus (Combretodendron africanum, Combretodendron macrocarpum, Combretodendron viridiflorum, Petersia africana, Petersianthus minor)

    Gỗ Essia

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    225

    Picea abies (Abies abies, Abies alpestris, Abies cinerea, Abies communis, Abies conica, Abies eremita)

    Gỗ Vân sam

     

    226

    Picea glauca (Abies alba, Abies arctica, Abies canadensis)

    Gỗ Vân sam

     

    227

    Picea sp.

    Gỗ Vân sam

     

    228

    Picea spp.

    Gỗ Vân sam

     

    229

    Pinus abies (Picea torano, Abies polita, Abies torano, Picea polita, Pinus polita, Pinus torano)

    Gỗ Thông

     

    230

    Pinus elliottii (Pinus heterophylla, Pinus densa var. austrokeysensis)

    Gỗ Thông

     

    231

    Pinus massoniana (Pinea massoniana, Pinus argyi, Pinus canaliculata, Pinus cavaleriei, Pinus nepalensis)

    Gỗ Thông

     

    232

    Pinus palustris (Pinus australis, Pinus longifolia, Pinus palmieri)

    Gỗ Thông

     

    233

    Pinus radiate (Pinus adunca, Pinus californica, Pinus insignis, Pinus montereyensis, Pinus rigida, Pinus sinclairii, Pinus tuberculate)

    Gỗ Thông

     

    234

    Pinus sp.

    Gỗ Thông

     

    235

    Pinus spp.

    Gỗ Thông

     

    236

    Pinus strobus (Leucopitys strobus, Pinus nivea, Pinus tenuifolia, Pinus umbraculifera, Strobus strobus, Strobus weymouthiana)

    Gỗ Thông

     

    237

    Pinus sylvestris (Pinus binatofolio, Pinus borealis, Pinus tartarica, Pinus frieseana, Pinus hagenaviensis, Pinus resinosa)

    Gỗ Thông

     

    238

    Pinus tabuliformis (Pinus leucosperma, Pinus sinensis, Pinus taihangshanensis, Pinus tokunagae, Pinus wilsonii)

    Gỗ Thông đỏ Trung Quốc

     

    239

    Pinus taeda (Pinus lutea, Pinus mughoides)

    Gỗ Thông

     

    240

    Piptadeniastrum africanum (Piptadenia africana)

    Gỗ Dabema

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    241

    Platanus sp.

    Gỗ Thích

     

    242

    Platonia insignis

    Gỗ Pakoeli

    Không có tên Việt

     

     

     

    Nam thường gọi

    243

    Platymiscium pinnatum (Amerimnon pinnatum, Platymiscium polystachyum, Platymiscium dubium, Platymiscium polystachyum)

    Gỗ Cẩm Lai Châu Phi

     

    244

    Platymiscium trinitatis (Platymiscium duckei, Platymiscium nigrum)

    Gỗ Kunatepie

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    245

    Platymiscium yucatanum

    Gỗ Granadillo

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    246

    Populus adenopoda (Populus silvestrii, Populus adenopoda var. adenopoda)

    Gỗ Dương

     

    247

    Populus alba (Populus bolleana, Populus major, Populus nivea, Populus pseudonivea)

    Gỗ Dương

     

    248

    Populus deltoids (Aigeiros deltoides, Populus angulata, Populus carolinensis)

    Gỗ Bạch dương

     

    249

    Populus nigra (Aigiros nigra, Populus caudina, Populus neapolitana, Populus pyramidalis, Populus sosnowskyi, Populus thevestina)

    Gỗ Dương

     

    250

    Populus sp.

    Gỗ Bạch Dương

     

    251

    Populus spp.

    Gỗ Dương

     

    252

    Prunus serotine (Cerasus serotina, Cerasus serotina, Prunus capuli, Prunus serotina var. serotine)

    Gỗ Anh đào

     

    253

    Prunus sp.

    Gỗ Anh đào

     

    254

    Pseudotsuga menziesii (Abies californica, Abies douglasii, Abies drummondii, Abies menziesii, Picea douglasii, Pinus taxifolia, Tsuga douglasii)

    Gỗ Linh sam

     

    255

    Pseudotsuga spp.

    Gỗ Linh sam

     

    256

    Pterocarpus brenanii

    Gỗ Cotali

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    257

    Pterocarpus erinaceus (Lingoum erinaceum, Pterocarpus adansonii, Pterocarpus africanus)

    Gỗ Giáng hương Tây Phi

     

    258

    Pterocarpus indicus (Lingoum echinatum, Pterocarpus blancoi, Pterocarpus zollingeri, Pterocarpus papuanus)

    Gỗ Hương mắt chim

     

    259

    Pterocarpus macrocarpus (Lingoum cambodianum, Lingoum macrocarpum, Pterocarpus cambodianus, Pterocarpus parvifolius, Pterocarpus pedatus)

    Gỗ Giáng Hương

     

    260

    Pterocarpus soyauxii

    Gỗ Hương

     

    261

    Pterocarpus sp.

    Gỗ Hương tía

     

    262

    Pterocarpus spp.

    Gỗ Hương

     

    263

    Qualea albiflora (Qualea glaberrima, Ruizterania albiflora)

    Gỗ Hoogland gronfolo

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    264

    Qualea rosea (Qualea melinonii, Qualea violacea)

    Gỗ Berg gronfolo

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    265

    Quercus alba (Quercus candida, Quercus nigrescens, Quercus ramosa, Quercus repanda, Quercus retusa)

    Gỗ Sồi trắng

     

    266

    Quercus prinus (Quercus michauxii, Quercus houstoniana)

    Gỗ Chestnut

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    267

    Quercus petraea (Quercus adriatica, Quercus brevipedunculata, Quercus calcarea, Quercus columbaria, Quercus coriacea)

    Gỗ Sồi trắng

     

    268

    Quercus robur (Quercus abbreviata, Quercus acutiloba, Quercus aesculus, Quercus altissima, Quercus bedoi)

    Gỗ Sồi

     

    269

    Quercus rubra (Erythrobalanus rubra, Quercus acerifolia, Quercus ambigua, Quercus angulizana, Quercus borealis, Quercus cuneata, Quercus maxima, Quercus sada)

    Gỗ Sồi

     

    270

    Quercus sp.

    Gỗ Sồi trắng

     

    271

    Quercus spp.

    Gỗ Sồi

     

    272

    Santalum lanceolatum

    Gỗ Landal

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    273

    Sassafras albidum (Laurus sassafras, Sassafras officinalis, Sassafras variifolium)

    Gỗ Sassafras

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    274

    Sequoia sempervirens (Condylocarpus sempervirens, Gigantabies taxifolia, Schubertia sempervirens, Sequoia pyramidata, Sequoia religiosa, Steinhauera semperviren, Taxodium nutkaense)

    Gỗ Đỏ

     

    275

    Shorea glauca

    Gỗ Lauan

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    276

    Shorea hypochra

    Gỗ Sến Bo bo

     

    277

    Shorea obtusa

    Gỗ Cà Chít

     

    278

    Shorea roxburghii (Anthoshorea harmandii , Hopea floribunda, Shorea attopoensis, Shorea floribunda, Shorea harmandii, Shorea saigonensis, Shorea talura)

    Gỗ Sến đỏ

     

    279

    Shorea spp.

    Gỗ Meranti

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    280

    Parashorea stellate (Shorea stellate)

    Gỗ Selanga batu

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    281

    Simarouba amara (Quassia alatifolia, Quassia dioica, Quassia glauca, Simarouba opaca, Zwingera amara)

    Gỗ Xoan rừng

     

    282

    Sindora cochinchinensis (Sindora siamensis, Galedupa cochinchinensis, Galedupa siamensis)

    Gỗ Gõ mật

     

    283

    Sindora maritima (Sindora siamensis var. maritima)

    Gỗ Gụ

     

    284

    Sindora spp.

    Gỗ Gụ

     

    285

    Sindora tonkinensis (Sindora tonkinensis)

    Gỗ Lau

     

    286

    Sophora sp.

    Gỗ Dâu

     

    287

    Staudtia kamerunensis (Staudtia kamerunensis var. gabonensis)

    Gỗ Niove

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    288

    Swartzia benthamiana (Tounatea benthamiana, Tounatea rosea, Tunatea benthamiana,

    Gỗ Itikkiboroballi

    Không có tên Việt Nam thường gọi

     

    Tunatea rosea)

     

     

    289

    Swietenia macrophylla (Swietenia belizensis, Swietenia candollei, Swietenia tessmannii)

    Gỗ Dái Ngựa

     

    290

    Swietenia mahagoni (Cedrela mahagoni, Swietenia acutifolia, Swietenia mahogani, Swietenia mahogoni)

    Gỗ Dái Ngựa

     

    291

    Swintonia spp.

    Gỗ Merpauh

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    292

    Symplocos ferruginea (Symplocos cochinchinensis var. cochinchinensis, Symplocos ferruginea, Symplocos ferruginifolia, Symplocos javanica, Symplocos cochinchinensis)

    Gỗ Kháo

     

    293

    Syzygium chanlos (Eugenia chanlos)

    Gỗ Guw

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    294

    Tectona grandis (Jatus grandis, Tectona theca, Theka grandis)

    Gỗ Tếch

     

    295

    Terminalia chebula (Buceras chebula, Myrobalanus chebula, Myrobalanus gangetica, Terminalia acuta, Terminalia gangetica, Terminalia zeylanica)

    Gỗ Chiêu liêu

     

    296

    Terminalia tomentosa

    Gỗ Chiêu liêu

     

    297

    Testulea gabonensis

    Gỗ Izombe

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    298

    Tetraberlinia bifoliolata (Berlinia bifoliolata, Julbernardia bifoliolata, Westia bifoliolata)

    Gỗ Ekaba

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    299

    Thuja plicata (Libocedrus craigiana, Libocedrus gigantea,Thuja asplenifolia, Thuja californica,Thuja douglasii)

    Gỗ Tuyết tùng

     

    300

    Thuja sp.

    Gỗ Tuyết tùng

     

    301

    Thujopsis dolabrata (Libocedrus dolabrata, Platycladus dolabrata, Thuja dolabrata, Thujopsis atrovirens, Thujopsis laetevirens)

    Gỗ Nhai bách

     

    302

    Tieghemella Africana (Baillonella africana, Dumoria africana, Lecomtedoxa vazii, Tieghemella jollyana)

    Gỗ Makore

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    303

    Tilia Americana (Tilia americana var. americana)

    Gỗ Đoạn

     

    304

    Tilia mandshurica (Tilia pekingensis)

    Gỗ Đoạn Mãn Châu

     

    305

    Tilia sp.

    Gỗ Đoạn

     

    306

    Triplochiton scleroxylon (Samba scleroxylon)

    Gỗ Samba

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    307

    Tristania spp.

    Gỗ Selunsur

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    308

    Tsuga canadensis (Abies americana, Abies canadensis, Abies curvifolia, Abies pectinata, Picea canadensis, Pinus americana , Pinus Canadensis)

    Gỗ Veneer Hemlock

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    309

    Tsuga heterophylla (Abies albertiana, Abies bridgesii, Abies

    Gỗ Độc cần

     

     

    heterophylla, Abies microphylla, Pinus pattoniana, Tsuga albertiana)

     

     

    310

    Tsuga spp.

    Gỗ Thiết sam

     

    311

    Tulipa sp.

    Gỗ Hoàng dương

     

    312

    Tupelo sp.

    Gỗ Tupelo

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    313

    Ulmus rubra (Ulmus crispa, Ulmus fulva, Ulmus pendula, Ulmus pubescens)

    Gỗ Du đỏ

     

    314

    Ulmus spp.

    Gỗ Du

     

    315

    Vatairea guianensis (Andira amazonum, Andira bracteosa, Ormosia pacimonensis, Vatairea surinamensi, Vuacapua amazonum)

    Gỗ Gele kabbes

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    316

    Vataireopsis spp.

    Gỗ Maka kabbes

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    317

    Vernicia fordii (Aleurites fordii)

    Gỗ Ngô đồng

     

    318

    Vitex cofassus (Vitex monophylla)

    Gỗ Bình linh nhót

     

    319

    Vitex pubescens (Vitex arborea, Vitex puberula, Wallrothia articulata, Vitex pinnata)

    Gỗ Bình linh

     

    320

    Vochysia guianensis (Vochysia excelsa, Vochysia melinonii, Vochysia paraensis)

    Gỗ Mawsi kwari

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    321

    Vochysia tomentosa (Cucullaria tomentosa)

    Gỗ Wana kwari

    Không có tên Việt Nam thường gọi

    322

    Xylia xylocarpa (Acacia xylocarpa, Inga xylocarpa, Mimosa xylocarpa, Xylia dolabriformis)

    Gỗ Căm xe

     

    Ghi chú:

    - Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam được thống kê từ nguồn dữ liệu do Tổng cục Hải quan cung cấp.

    - Trong danh mục này, tên gọi chính thức của các loại gỗ là tên khoa học; tên Việt Nam thường gọi chỉ có giá trị tham khảo.

     

    PHỤ LỤC II

    DANH SÁCH VÙNG ĐỊA LÝ TÍCH CỰC XUẤT KHẨU GỖ VÀO VIỆT NAM
     (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BNN-TCLN ngày  tháng  năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

    STT

    Vùng địa lý tích cực

    STT

    Vùng địa lý tích cực

    I

    Châu Á

    27

    Cộng hòa Lít-va

    1

    Nhà nước Bru-nây

    28

    Đại công quốc Lúc-xăm-bua

    2

    Đài Loan (Trung Quốc)

    29

    Cộng hòa Man-ta

    3

    Hàn Quốc

    30

    Vương quốc Na Uy

    4

    Cộng hòa In-đô-nê-xi-a

    31

    Liên bang Nga

    5

    Ma-lai-xi-a

    32

    Cộng hòa Phần Lan

    6

    Nhật Bản

    33

    Cộng hòa Pháp

    7

    Cộng hòa Phi-líp-pin

    34

    Ru-ma-ni

    8

    Vương quốc Thái Lan

    35

    Cộng hòa Séc

    9

    Cộng hòa nhân dân Trung Quốc

    36

    Cộng hòa Síp

    10

    Cộng hòa Xin-ga-po

    37

    Vương quốc Tây Ban Nha

    II

    Châu Âu

    38

    Vương quốc Thụy Điển

    11

    Cộng hòa Ai-len

    39

    Liên bang Thụy Sĩ

    12

    Vương quốc Anh

    40

    Cộng hòa Xlô-va-ki-a

    13

    Cộng hòa Áo

    41

    Cộng hòa Xlô-vê-ni-a

    14

    Cộng hòa Ba Lan

    III

    Châu Đại Dương

    15

    Vương quốc Bỉ

    42

    Niu Di-lân

    16

    Cộng hòa Bồ Đào Nha

    43

    Ô-xtrây-li-a

    17

    Cộng hòa Bun-ga-ri

    44

    Quần đảo Xô-lô-môn

    18

    Cộng hòa Croát-chi-a

    IV

    Châu Mỹ

    19

    Vương quốc Đan Mạch

    45

    Cộng hòa liên bang Bra-xin

    20

    Cộng hòa Liên bang Đức

    46

    Ca-na-đa

    21

    Cộng hòa Ét-xtô-ni-a

    47

    Cộng hòa Chi-lê

    22

    Vương quốc Hà Lan

    48

    Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

    23

    Cộng hòa Hung-ga-ri

    49

    Cộng hòa Pê-ru

    24

    Cộng hòa Hy Lạp

    50

    Cộng hòa Đông U-ru-goay

    25

    Cộng hòa I-ta-li-a

    V

    Châu Phi

    26

    Cộng hòa Lát-vi-a

    51

    Cộng hòa Nam Phi

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản sửa đổi, bổ sung (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 4832/QĐ-BNN-TCLN Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:4832/QĐ-BNN-TCLN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:27/11/2020
    Hiệu lực:27/11/2020
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp, Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Hà Công Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Đã sửa đổi
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 4832/QĐ-BNN-TCLN Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X