Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 49/2009/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thành Nghiệp |
Ngày ban hành: | 25/12/2009 | Hết hiệu lực: | 02/03/2017 |
Áp dụng: | 04/01/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG ------- Số: 49/2009/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Sóc Trăng, ngày 25 tháng 12 năm 2009 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - TT. Công báo tỉnh; - Lưu: NC, VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Thành Nghiệp |
STT | Loại cây | Khoảng cách bình quân (m) | Mật độ bình quân (cây /ha) |
1 | Xoài, bưởi, nhãn, mít | 5 x 6 | 333 |
2 | Chanh, chuối | 3 x 3 | 1.111 |
3 | Cam, quít, mãng cầu | 3 x 4 | 833 |
4 | Vú sữa | 8 x 8 | 156 |
5 | Sa bô chê, chôm chôm | 6 x 8 | 208 |
6 | Ổi | 2,5 x 3 | 1.333 |
7 | Đu đủ | 2 x 2,5 | 2.000 |
8 | Măng cụt | 7 x 8 | 178 |
9 | Sầu riêng | 8 x 10 | 125 |
10 | Táo, mận | 4 x 6 | 416 |
11 | Dừa lùn | 6 x 6 | 278 |
12 | Dừa cao | 8 x 8 | 156 |
Số TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
Loại A | Loại B | Loại C | |||
A | Cây ăn trái | ||||
1 | Măng cụt | Cây | 900.000 | 540.000 | 180.000 |
2 | Xoài | Cây | 800.000 | 480.000 | 160.000 |
3 | Sầu riêng | Cây | 1.300.000 | 780.000 | 260.000 |
4 | Bòn bon | Cây | 300.000 | 180.000 | 60.000 |
5 | Bưởi | Cây | 400.000 | 240.000 | 80.000 |
6 | Mít | Cây | 300.000 | 180.000 | 60.000 |
7 | Vú sữa | Cây | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 |
8 | Cam | Cây | 450.000 | 270.000 | 90.000 |
9 | Quýt | Cây | 400.000 | 240.000 | 80.000 |
10 | Thốt nốt | Cây | 150.000 | 100.000 | 30.000 |
11 | Chôm chôm | Cây | 450.000 | 270.000 | 90.000 |
12 | Sa bô chê | Cây | 600.000 | 360.000 | 120.000 |
13 | Dừa | Cây | 400.000 | 240.000 | 80.000 |
14 | Nhãn | Cây | 500.000 | 300.000 | 100.000 |
15 | Chanh | Cây | 200.000 | 120.000 | 40.000 |
16 | Mãng cầu | Cây | 150.000 | 90.000 | 30.000 |
17 | Táo | Cây | 200.000 | 120.000 | 40.000 |
18 | Mận | Cây | 200.000 | 120.000 | 40.000 |
19 | Ổi | Cây | 150.000 | 90.000 | 30.000 |
20 | Cóc | Cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
21 | Sa-ri | Cây | 70.000 | 50.000 | 20.000 |
22 | Hạnh | Cây | 70.000 | 50.000 | 20.000 |
23 | Me | Cây | 100.000 | 60.000 | 25.000 |
24 | Hồng nhung | Cây | 70.000 | 50.000 | 14.000 |
25 | Ca cao | cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
26 | Đu đủ | Cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
27 | Nhào | Cây | 15.000 | 10.000 | 3.000 |
28 | Chuối | Cây | 40.000 | 25.000 | 15.000 |
29 | Điều | Cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
30 | Đào | Cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
31 | Lựu | Cây | 50.000 | 30.000 | 10.000 |
32 | Lý | Cây | 50.000 | 30.000 | 10.000 |
33 | Lê-ki-ma | Cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
34 | Khế | Cây | 80.000 | 48.000 | 20.000 |
35 | Ô-môi | Cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
36 | Chùm ruột | Cây | 80.000 | 50.000 | 20.000 |
37 | Sung | Cây | 50.000 | 30.000 | 10.000 |
38 | Bình bát | m2/bụi | 10.000 | 6.000 | 2.000 |
39 | Bơ | Cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
40 | Cà-na | Cây | 80.000 | 56.000 | 16.000 |
41 | Cà phê | Cây | 100.000 | 70.000 | 30.000 |
42 | Dâu | Cây | 250.000 | 175.000 | 50.000 |
43 | Hồng | Cây | 300.000 | 105.000 | 30.000 |
44 | Lê | Cây | 70.000 | 49.000 | 14.000 |
45 | Cam mật | Cây | 450.000 | 270.000 | 90.000 |
46 | Thanh long | nọc | 80.000 | 56.000 | 25.000 |
47 | Sảnh | cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
B | Cây khác | ||||
1 | Tiêu | cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
2 | Trầu | nọc | 40.000 | 24.000 | 8.000 |
3 | Cau | cây | 120.000 | 72.000 | 24.000 |
4 | Đủng đỉnh | cây | 10.000 | 6.000 | 2.000 |
5 | Mía | m2 | 2.500 | 1.500 | 500 |
6 | Điên điển | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
7 | Lúa | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
8 | Lá dừa nước | m2 | 5.000 | 3.000 | 1.000 |
9 | Hoa, cây cảnh | cây | 32.000 | 16.000 | 10.500 |
Hoa (bụi) | m2 | 32.000 | 16.000 | 10.500 | |
10 | Lát (cói ) | m2 | 1.200 | 800 | 200 |
11 | Thuốc lá | m2 | 3.400 | 2.400 | 600 |
C | Hoa màu | ||||
1 | Khóm | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
2 | Khoai môn | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
3 | Nghệ | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
4 | Khoai lang | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
5 | Bắp | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
6 | Khoai mì | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
7 | Các loại rau | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
8 | Xả | m2 | 1.000 | 600 | 200 |
9 | Gừng | m2 | 5.000 | 3.000 | 1.000 |
10 | Hành | m2 | 5.000 | 3.000 | 1.000 |
11 | Cà phổi | cây | 2.000 | 1.200 | 400 |
12 | Đậu bắp | cây | 2.000 | 1.200 | 400 |
13 | Ớt | cây | 2.000 | 1.200 | 400 |
14 | Dây thuốc cá | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
15 | Dưa hấu | m2 | 3.000 | 1.800 | 600 |
16 | Bồn bồn | m2 | 3.000 | 1.800 | 600 |
17 | Củ hành | m2 | 5.000 | 3.000 | 1.000 |
18 | Tỏi | m2 | 5.000 | 3.000 | 1.000 |
19 | Đậu các loại | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
Số TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
Loại A | Loại B | Loại C | |||
1 | Bằng lăng | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
2 | Còng | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
3 | Điệp | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
4 | Son | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
5 | Quách | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
6 | Ván ngựa | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
7 | Cần thăng | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
8 | Gáo | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
9 | Bồ đề | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
10 | Mù - u | cây | 30.000 | 10.000 | 2.000 |
11 | Bình linh | cây | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
12 | Bần | cây | 30.000 | 10.000 | 2.000 |
13 | Trứng sấu | cây | 30.000 | 10.000 | 2.000 |
14 | Gòn | cây | 60.000 | 36.000 | 12.000 |
15 | Bàng | cây | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
16 | Dương | cây | 60.000 | 36.000 | 12.000 |
17 | Trứng cá | cây | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
18 | Trâm bầu | cây | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
19 | So đũa | cây | 20.000 | 12.000 | 4.000 |
20 | Bạch đàn | cây | 30.000 | 18.000 | 6.000 |
21 | Me keo | cây | 15.000 | 9.000 | 3.000 |
22 | Tràm | cây | 20.000 | 12.000 | 4.000 |
23 | Đước | cây | 20.000 | 12.000 | 4.000 |
24 | Tre | m2 | 50.000 | 30.000 | 10.000 |
25 | Tầm vông | m2 | 10.000 | 6.000 | 2.000 |
m2 | 3.000 | 1.800 | 600 | ||
m2 | 3.000 | 1.800 | 600 | ||
28 | Sao, dầu | cây | 80.000 | 40.000 | 20.000 |
29 | Thao lao, gõ | cây | 80.000 | 40.000 | 20.000 |
STT | Loại cây trồng | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
1 | Xoài | Cây | 20.000 |
2 | Bưởi | Cây | 18.000 |
3 | Nhãn, ổi, chôm chôm | Cây | 12.000 |
4 | Mít | Cây | 14.000 |
5 | Chanh | Cây | 17.000 |
6 | Cam | Cây | 12.000 |
7 | Quýt | Cây | 13.000 |
8 | Vú sữa | Cây | 10.000 |
9 | Sa bô chê | Cây | 15.000 |
10 | Đu đủ, mãng cầu | Cây | 3.000 |
11 | Măng cụt | Cây | 22.000 |
12 | Sầu riêng | Cây | 28.000 |
13 | Táo, mận | Cây | 10.000 |
14 | Chuối | Cây | 7.000 |
15 | Dừa | Cây | 20.000 |
Quyết định 49/2009/QĐ-UBND mật độ và đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu tỉnh Sóc Trăng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Số hiệu: | 49/2009/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/12/2009 |
Hiệu lực: | 04/01/2010 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Thành Nghiệp |
Ngày hết hiệu lực: | 02/03/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!