hieuluat

Quyết định 4988/QĐ-UBND Hà Nội điều chỉnh chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:4988/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sửu
    Ngày ban hành:13/09/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:13/09/2016Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHHÀ NỘI
    -------
    ----------
    Số: 4988/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 13 tháng09 năm 2016
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    -------------------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
     
     
    Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
    Căncứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
    Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động thương binh và xã hội về Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước .
    Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho các đàn vật nuôi giống gốc;
    Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 186/TT-SNN ngày 05/9/2016 về việc phê duyệt Quyết định điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gc trên địa bàn thành phố HàNội,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội, gồm:
    1. Định mức kinh tế kỹ thuật đối vi đàn lợn giống gốc (Phụ lục I).
    2. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với lợn đực ngoại sản xuất tinh (Phụ lụcII).
    3. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn bò cái giống gốc (Bò lai hướng sữa và Bò Holstein Friestan) (Phụ lục III).
    4. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn gà Mía giống gốc (Phụ lục IV).
    Điều 2.Các chỉ tiêu định mức này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, kiểm tra và đánh giá chất lượng đàn giống vật nuôi giống gốc.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 119/QĐ-SNN ngày 22/01/2015 của Sở Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi ging gc trên địa bàn thành phố Hà Nội.
    Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ NN&PTNT;
    - Thường trực Thành ủy;
    - Thường trực HĐND;
    - Chủ tịch UBND TP;
    - Các Phó Chủ tịch UBND TP;
    - CVP, PCVP UBND Thành phố;
    - Lưu: VT, KT.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH



    Nguyễn Văn Sửu
     
     
    PHỤ LỤC I
    ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN GIỐNG GỐC
    (Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
     

    STT
    Chỉ tiêu
    Đơn vị tính
    Lợn nội
    Lợn ngoại
    I
    Định mức kỹ thuật
    1
    Số con đẻ ra còn sống/ổ
    con
    11
    YS: ≥ 10,5
    LR: ≥ 10,5
    DR: ≥ 9,5
    Pie: ≥ 9,0
    Các giống tổng hợp: ≥11,0
    Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%
    2
    Số con cai sữa/ổ
    con
    Không nhỏ hơn 10,5
    YS: ≥ 9,7
    LR: ≥ 9,7
    DR: ≥ 8,7
    Pie: ≥ 8,3
    Các giống tổng hợp: ≥ 10,1
    Đối với lợn cụ kỵ, các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%
    3
    Số ngày cai sữa
    Ngày
    35-40
    21-28
    4
    Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh
    kg
    7,7
    YS: ≥ 14,5
    LR: ≥ 14,5
    DR: ≥ 13,0
    Pie: ≥ 12,0
    Các giống tổng hợp: ≥ 15,5
    5
    Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa
    kg
    60-65
    YS: 65-80
    LR: 65-80
    DR: 55-80
    Pie: 50-80
    Các giống tổng hợp: 65-85
    1
    Định mức vắc xin
    - Dịch tả
    lần/năm
    2
    2
    - Tụ dấu
    lần/năm
    2
    2
    - LMLM
    lần/năm
    2
    2
    - Tai xanh
    lần/năm
    3
    3
    - Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa...)
    lần/năm
    2
    2
    2
    Thuc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn
    %
    1,7-2,1
    1,8
    V
    Định mức chung tri
    DTXD = ĐMx 1,3
    K54 xây gạch
    Khung sắt, cải tiến
    1
    Lợn nái chửa
    m2/con
    2,5-3,0
    2,0
    2
    Lợn nái nuôi con
    m2/con
    4,0-4,5
    4,0
    3
    Lợn sau cai sữa
    m2/con
    0,4
    0,3
    4
    Lợn từ 15-45kg
    m2/con
    0,7
    5
    Lợn từ 40-65 kg
    m2/con
    0,8
    6
    Lợn từ 65-100kg
    m2/con
    1,0
    VI
    Định mức khác
    1
    Điện, nước (so với chi phí thức ăn)
    %
    3,0-4,0
    3,5
    2
    Vật rẻ tin mau hỏng (so với chi phí thức ăn)
    %
    1,4
    1,4
    3
    Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)
    %
    2,8-3,5
    3.0
    4
    Phân bổ giá trị đàn ln nái
    Theo năm sử dụng
    Theo năm sử dụng
    Theo năm sử dụng
    5
    Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ
    %
    Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
    Theo thông tư hướng dẫn của B Tài chính
     
    PHỤ LỤC II
    ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN ĐỰC NGOẠI SẢN XUẤT TINH
    (Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
     

    STT
    Chỉ tiêu
    Đơn vị tính
    Ln ngoại
    I
    Yêu cầu đối với lợn sản xuất tinh
    1
    Tỷ lệ thụ thai (không nhỏ hơn)
    %
    80
    2
    Bình quân số con đẻ sống (không nhỏ hơn)
    con/lứa
    YS: 10,5
    LR: 10,5
    DR: 9,5
    Pie: 9,0
    Các giống tổng hợp 11,0
    3
    Bình quân khối lượng sơ sinh (với nái ngoại, nái lai lợn ngoại)
    kg/con
    YS: 1,38
    LR: 1,38
    DR: 1,37
    Pie: 1,33
    Các giống tổng hợp: ≥ 1,4
    4
    Thời gian sử dụng 1 đực
    năm tuổi
    4,0
    5
    Tỷ lệ loại thải đực/năm
    %
    40
    6
    Khối lượng lợn đực loại thải
    kg/con
    240
    II
    Chất lượng tinh
    1
    Lượng xuất tinh (V) không nhỏ hơn
    ml
    200
    2
    Hoạt lực tinh trùng (A) không nhỏ hơn
    %
    80
    3
    Mật độ tinh trùng C không nhỏ hơn
    triệu/ml
    250
    4
    Tỷ lệ kỳ hình không lớn hơn
    %
    15
    5
    VAC (số tinh trùng tiến thng trong tinh dch) không nhỏ hơn
    tỷ
    40
    6
    Số liều tinh sản xuất (liều 50ml)
    liều/đực/năm
    2.000
    7
    Liều tinh tiêu thụ/liều tinh sản xuất
    %
    90
    III
    Phương thức thụ tinh nhân tạo
    1
    Phối lặp
    lần phối
    2
    (01 liều tinh/ln phối).
    2
    Phối kép
    lần phối
    1
    (02 liều tinh/ln phối)
    IV
    Định mức thức ăn
    1
    Thức ăn hỗn hợp cho lợn đực
    kg/con/ngày
    2,5
    - Protein thô:
    %
    16-17
    Năng lượng trao đổi
    Kcal/kg
    3.000-3.100
    2
    Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng trong kỳ kiểm tra
    kg
    2,7
    3
    Thức ăn bổ sung (trứng)
    quả/con/năm
    240
    V
    Định mức lao động
    1
    Trình độ công nhân chăn nuôi bậc
    6
    2
    Nuôi lợn đực hậu bị/1 lao động
    con/lao động
    170
    3
    Nuôi lợn đực KTNS
    con/lao động
    35
    4
    Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống/lao động/năm
    con/lao động
    15
    5
    Cán bộ kỹ thuật
    con/lao động
    80
    6
    Công nhân pha chế tinh
    con/lao động
    20
    7
    Công nhân tiêu thụ tinh
    con/lao động
    4
    8
    Cán bộ quản lý
    con/lao động
    40
    VI
    Định mức thuốc thú y, vắcxin
    1
    Định mức vc xin
    - Dịch tả
    lần/năm
    2
    - Tụ dấu
    lần/năm
    2
    - LMLM
    ln/năm
    2
    - Tai xanh
    lần/năm
    3
    - Khác (Farowsure; Litterguafd; Pestifa...)
    lần/năm
    2
    2
    Thuốc chữa bệnh % so với tổng chi phí thức ăn
    %
    0,5
    VII
    Định mc chuồng trại
    DTXD = ĐM x 1,3
    Khung sắt, cải tiến
    1
    Lợn đực KTNS
    m2/con
    3,0
    2
    Lợn đực làm việc
    m2/con
    5,0
    VIII
    Định mức khác
    1
    Điện nước (so với chi phí thức ăn)
    %
    3,5
    2
    Vật rẻ tin mau hỏng (so với chi phí thức ăn)
    %
    1,3
    3
    Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)
    %
    2-2,2
    4
    Dẫn tinh quản, găng tay...
    Bộ/liu tinh tiêu th
    01
    5
    Xăng xe cho công nhân tiêu thụ tinh
    Lít/100 km
    02
    6
    Phân bổ giá trị đàn lợn đực
    Theo năm sử dụng
    Theo năm sử dụng
    7
    Chi phí: Tiền điện bảo quản tinh, khu hao tủ bảo quản tinh, lập bảng kê và xác nhận bảng kê... ti cơ sở phân phối tinh
    (So vi chi phí: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng)
    %
    6
    7
    Khấu hao chuồng trại, công trình phụ tr
    %
    Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
     
    PHỤ LỤC III
    ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN BÒ CÁI GIỐNG GỐC (BÒ LAI HƯỚNG SỮA VÀ BÒ HOLSTEIN FRIESTAN)
    (Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 củaUBND thành phố Hà Nội)
     

    STT
    Chỉ tiêu
    Đơn vị tính
    Bò Holstein Friestan
    Bò lai hướng sữa
    I
    Định mức kinh tế kỹ thuật
    1
    Đối với cái hậu bị
    - Khối lượng sơ sinh
    kg
    30-35
    26-30
    - Khối lượng 6 tháng tuổi
    kg
    90-110
    85-105
    - Khối lượng 1-2 tháng tuổi
    kg
    200-220
    180-220
    - Khối lượng 24 tháng tuổi
    kg
    330-370
    300-350
    2
    Đối với cái sinh sản
    - Tuổi phối giống lứa đầu
    tháng
    18-21
    19-22
    - Khối lượng phối giống lần đầu
    kg
    330-360
    280-310
    - Tuổi đẻ lứa đầu
    tháng
    24-27
    24-27
    - Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
    tháng
    14-17
    13-16
    - Tỷ lệ bò mang thai
    %
    75
    75
    - Tỷ lệ đẻ của bò cái sinh sản
    %
    67
    67
    - Tỷ lệ bò vt sữa thường xuyên/năm
    %
    55
    55
    - Tỷ lệ bò cạn sữa thường xuyên/năm
    %
    45
    45
    - Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn/cái sinh sản/năm
    con
    0,3
    0,3
    - Chu kỳ vắt sữa/1 bò/năm
    ngày
    300
    300
    - Sản lượng sữa bình quân 01 chu kỳ/1 đời bò cái cho sữa
    01 chu kỳ
    5.000
    4.200
    - Tỷ lệ mỡ sữa
    %
    3,2-3,6
    3,5-4,0
    - Khối lượng bò sữa khi loại thải
    kg
    400
    350
    II
    Định mc thức ăn
    1
    Đối với đàn cái sinh sản
    1.1
    Đàn bò cái vắt sữa
    - Thức ăn tinh hỗn hợp
    kg/con/ngày
    6-12
    6
    - Chất lượng thức ăn tinh
    % Protein
    16-17
    16-17
    - Thức ăn thô xanh
    kg/con/ngày
    50-60
    50
    - Khoáng liếm
    kg/con/ngày
    0,01-0,02
    0,01-0,02
    - Thức ăn ủ chua, (dùng trong mùa khô) (từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau)
    kg/con/ngày
    25-30
    25
    1.2
    Đàn bò cái cạn sữa
    - Thức ăn tinh hỗn hp
    kg/con/ngày
    2-3
    2
    - Chất lượng thức ăn tinh
    % Protein
    15-16
    15-16
    - Thức ăn thô xanh
    kg/con/ngày
    50-60
    50
    - Khoáng liếm
    kg/con/ngày
    0,01-0,02
    0,01-0,02
    - Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô) (từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau)
    kg/con/ngày
    25-30
    25
    2
    Đàn bê các loại
    2.1
    Bê ăn sữa (thời gian nuôi 4 tháng)
    Tháng 1
    kg/con/ngày
    6
    6
    Tháng 2
    kg/con/ngày
    5
    5
    Tháng 3
    kg/con/ngày
    3
    3
    Tháng 4
    kg/con/ngày
    2
    2
    - Thức ăn tinh
    kg/con/ngày
    0,5
    0,5
    - C khô
    kg/con/ngày
    2
    2
    - Thức ăn thô xanh
    kg/con/ngày
    5-10
    5
    2.2
    Bê cai sữa
    - Thức ăn tinh
    kg/con/ngày
    2
    2
    - Thức ăn thô xanh
    kg/con/ngày
    10-15
    10
    2.3
    Bê cái hậu bị
    - Thức ăn tinh
    kg/con/ngày
    2
    3
    - Thức ăn thô xanh
    kg/con/ngày
    35-50
    15
    III
    Thuc thú y
    1
    Kiểm tra định kỳ bệnh lao
    lần/năm
    2
    2
    2
    Kiểm tra định kỳ ký sinh trùng đường ruột
    lần/năm
    2
    2
    3
    Kiểm tra định kỳ ký sinh trùng đường máu
    lần/năm
    2
    2
    4
    Kiểm tra định kỳ bệnh đường sinh dc
    lần/năm
    1
    1
    5
    Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT
    ln/năm
    2
    2
    6
    Tẩy giun
    lần/năm
    2
    2
    7
    Tẩy sán
    lần/năm
    2
    2
    8
    Phun thuốc diệt ve
    lần/năm
    48
    48
    9
    Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với chi phí thức ăn)
    %
    0,5-1,5
    1,0
    10
    Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa
    lít/con/năm
    0,5
    0,5
    11
    Tẩy uế chuồng trại
    lần/năm
    52
    52
    12
    Vật tư cho tiêm phòng
    đồng/con/năm
    15.000
    15.000
    IV
    Định mức lao động
    1
    Công lao động chăm sóc nuôi dưỡng
    - Trình độ công nhân chăn nuôi bc
    bậc
    5
    5
    - Số cái sinh sản
    con/lao động
    5
    10
    - Đối với bò tơ chờ phối đến phối giống có chửa
    con/lao động
    60-65
    65
    - Đi với đàn tơ lỡ
    con/lao động
    70-75
    75
    - Đối với bê ăn sữa
    con/lao động
    55-60
    60
    2
    Công lao động vắt sữa (bán thủ công)
    con/lao động
    30-40
    40
    3
    Cán bộ quản lý, kỹ thuật/tng đàn (quy mô đàn 350 con)
    người
    2
    2
    4
    Cán bộ kỹ thuật qun lý ging và dinh dưỡng
    con/lao động
    50-60
    60
    5
    Bác sỹ thú y (trình độ bậc 8/9)
    con/lao động
    30-35
    35
    V
    Định mức chuồng trại
    1
    Cho 1 cái sinh sản
    m2
    5
    5
    2
    Cho 1 bò cái tơ
    m2
    5-6
    6
    3
    Cho bê tơ lỡ
    m2
    4-5
    5
    4
    Cho bê ăn sữa
    m2
    2-3
    3
    VI
    Định mc khác
    1
    Điện nước (so với tổng chi phí thức ăn)
    %
    1-2
    2
    2
    Vật rẻ tiền mau hỏng so với chi phí thức ăn
    %
    2-3
    3
    3
    Khấu hao bò cái giống (sử dụng không quá 9 tuổi đối với bò sữa, không quá 10 tuổi đối với bò tht)
    %
    9-10
    9
    4
    Khấu hao chuồng trại, sân chơi, công trình phụ trợ (hệ thống điện, nước...) (khấu hao trong 15 năm)
    %
    7
    7
     
    PHỤ LỤC IV
    ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN GÀ MÍA GIỐNG GỐC
    (Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
     

    STT
    Chỉ tiêu
    Đơn vị tính
    Gà Mía
    I
    Chỉ tiêu sinh trưởng, sinh sản
    1
    Chỉ tiêu sinh trưởng
    - Khối lượng 1 ngày tuổi
    gam
    31-35
    - Khối lượng 20 tuần tuổi gà trống
    kg
    2,4-2,5
    - Khối lượng 20 tuần tuổi gà mái
    kg
    1,5-1,6
    2
    Ch tiêu gà úm, hậu bị
    - Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn gà con
    %
    95
    - Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn hậu bị
    %
    96
    3
    Chỉ tiêu sinh sản
    - Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên
    tuần
    19-23
    - Số trứng đẻ/mái/năm
    quả
    70-80
    - Tỷ lệ trống mái
    trống/mái
    1/9
    - Tỷ lệ trứng chọn để ấp
    %
    90
    - Tỷ lệ ấp nở/số trứng ấp
    %
    ≥77
    - Tỷ lệ chết, loại/tháng
    %
    1,5
    - Tỷ lệ chọn gà loại 1
    %
    ≤92
    - Thời gian sử dụng để sinh sản
    Tuần đẻ
    48-52
    - Khối lượng BQ/con gà đẻ loại thải
    kg
    2
    II
    Định mức thức ăn
    1
    Thức ăn giai đoạn gà úm 2 tháng/con
    kg
    2,0
    - Protein thô
    %
    18-19
    - Năng lượng trao đổi
    Kcal/kg
    2.900-2.950
    2
    Thức ăn giai đoạn gà hậu bị 4 tháng/con
    kg
    9,0
    - Protein thô
    %
    15
    - Năng lượng trao đổi
    Kcal/kg
    2.700-2.750
    3
    Tiêu tốn thức ăn /10 quả trứng
    kg
    3,5
    - Protein thô
    %
    16,5
    - Năng lượng trao đổi
    Kcal/kg
    2.750-2.800
    III
    Định mức lao động
    Trình độ công nhân
    bậc
    6
    1
    Nuôi gà giống hậu bị/lao động
    con
    2.500-2.700
    2
    Nuôi gà đẻ/lao động
    con
    1.200-1.500
    3
    Cán bộ kỹ thuật, thú y
    Con/công lao động
    3.500-4.000
    IV
    Định mức chuồng trại
    1
    Gà con
    con/m2
    15-20
    2
    Gà hậu bị
    con/m2
    7-8
    3
    Giai đoạn đẻ trứng
    con/m2
    4-6
    V
    Định mức thú y
    1
    Giai đoạn gà con
    - Vắc xin Marek
    lần
    1
    - Vắc xin Gumboro
    lần
    3
    - Vắc xin đậu
    lần
    1
    - Vắc xin Lasota
    lần
    2
    - Vắc xin cúm gia cầm
    lần
    1
    - Vắc xin viêm khp
    lần
    0
    - Vắc xin phù đầu
    lần
    1
    - Vắc xin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT)
    lần
    1
    - Vắc xin viêm phế quản truyền nhiễm
    lần
    2
    - Vắc xin cầu trùng
    lần
    1
    2
    Giai đoạn gà hậu bị
    - Vắc xin Gumboro
    lần
    0
    - Vắc xin đậu
    lần
    0
    - Vắc xin cúm gia cầm
    lần
    1
    - Vắc xin IB (Viêm phế quản truyền nhiễm)
    lần
    1
    - Vắc xin viêm khớp
    lần
    0
    - Vắc xin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT)
    lần
    1
    - Vắc xin Newcastle
    lần
    1
    - Vắc xin Tụ huyết trùng
    lần
    0
    3
    Giai đoạn gà sinh sản
    - Vắc xin đậu
    lần
    0
    - Vắc xin cúm gia cầm
    lần
    1
    - Vắc xin đa giá ND-IB-EDS
    lần
    1
    - Vacxin Newcasltle + Viêm phế quản truyền nhiễm (ND-IB) (cho ung 2 tháng nhắc lại một lần)
    lần
    6
    4
    Thuốc chữa bệnh (% so với tổng chi phí giá thành)
    %
    0,2
    VI
    Định mức khác (tính theo tỷ lệ thức ăn)
    1
    Điện nước
    - Đối với gà còn
    %
    4
    - Đi vi gà hậu bị
    %
    3,5
    - Đối với gà mái đẻ
    %
    4,0
    2
    Vật rẻ mau hỏng
    %
    - Đối vi gà con
    %
    3,5
    - Đối với gà hậu bị
    %
    2,5
    - Đối với gà mái đẻ
    %
    3,5
    3
    Khấu hao chuồng trại, máy ấp, máy nở...
    %
    Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 4988/QĐ-UBND Hà Nội điều chỉnh chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:4988/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:13/09/2016
    Hiệu lực:13/09/2016
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Văn Sửu
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Đã sửa đổi
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X