Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4988/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 13/09/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 13/09/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Số: 4988/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 13 tháng09 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ NN&PTNT; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND; - Chủ tịch UBND TP; - Các Phó Chủ tịch UBND TP; - CVP, PCVP UBND Thành phố; - Lưu: VT, KT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lợn nội | Lợn ngoại |
I | Định mức kỹ thuật | |||
1 | Số con đẻ ra còn sống/ổ | con | 11 | YS: ≥ 10,5 |
LR: ≥ 10,5 | ||||
DR: ≥ 9,5 | ||||
Pie: ≥ 9,0 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥11,0 | ||||
Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% | ||||
2 | Số con cai sữa/ổ | con | Không nhỏ hơn 10,5 | YS: ≥ 9,7 |
LR: ≥ 9,7 | ||||
DR: ≥ 8,7 | ||||
Pie: ≥ 8,3 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥ 10,1 | ||||
Đối với lợn cụ kỵ, các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% | ||||
3 | Số ngày cai sữa | Ngày | 35-40 | 21-28 |
4 | Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh | kg | 7,7 | YS: ≥ 14,5 |
LR: ≥ 14,5 | ||||
DR: ≥ 13,0 | ||||
Pie: ≥ 12,0 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥ 15,5 | ||||
5 | Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa | kg | 60-65 | YS: 65-80 |
LR: 65-80 | ||||
DR: 55-80 | ||||
Pie: 50-80 | ||||
Các giống tổng hợp: 65-85 | ||||
1 | Định mức vắc xin | |||
- Dịch tả | lần/năm | 2 | 2 | |
- Tụ dấu | lần/năm | 2 | 2 | |
- LMLM | lần/năm | 2 | 2 | |
- Tai xanh | lần/năm | 3 | 3 | |
- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa...) | lần/năm | 2 | 2 | |
2 | Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn | % | 1,7-2,1 | 1,8 |
V | Định mức chuồng trại | DTXD = ĐMx 1,3 | K54 xây gạch | Khung sắt, cải tiến |
1 | Lợn nái chửa | m2/con | 2,5-3,0 | 2,0 |
2 | Lợn nái nuôi con | m2/con | 4,0-4,5 | 4,0 |
3 | Lợn sau cai sữa | m2/con | 0,4 | 0,3 |
4 | Lợn từ 15-45kg | m2/con | 0,7 | |
5 | Lợn từ 40-65 kg | m2/con | 0,8 | |
6 | Lợn từ 65-100kg | m2/con | 1,0 | |
VI | Định mức khác | |||
1 | Điện, nước (so với chi phí thức ăn) | % | 3,0-4,0 | 3,5 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn) | % | 1,4 | 1,4 |
3 | Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) | % | 2,8-3,5 | 3.0 |
4 | Phân bổ giá trị đàn lợn nái | Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng |
5 | Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ | % | Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính | Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lợn ngoại |
I | Yêu cầu đối với lợn sản xuất tinh | ||
1 | Tỷ lệ thụ thai (không nhỏ hơn) | % | 80 |
2 | Bình quân số con đẻ sống (không nhỏ hơn) | con/lứa | YS: ≥ 10,5 |
LR: ≥ 10,5 | |||
DR: ≥ 9,5 | |||
Pie: ≥ 9,0 | |||
Các giống tổng hợp ≥ 11,0 | |||
3 | Bình quân khối lượng sơ sinh (với nái ngoại, nái lai lợn ngoại) | kg/con | YS: ≥ 1,38 |
LR: ≥ 1,38 | |||
DR: ≥ 1,37 | |||
Pie: ≥ 1,33 | |||
Các giống tổng hợp: ≥ 1,4 | |||
4 | Thời gian sử dụng 1 đực | năm tuổi | ≤ 4,0 |
5 | Tỷ lệ loại thải đực/năm | % | 40 |
6 | Khối lượng lợn đực loại thải | kg/con | 240 |
II | Chất lượng tinh | ||
1 | Lượng xuất tinh (V) không nhỏ hơn | ml | 200 |
2 | Hoạt lực tinh trùng (A) không nhỏ hơn | % | 80 |
3 | Mật độ tinh trùng C không nhỏ hơn | triệu/ml | 250 |
4 | Tỷ lệ kỳ hình không lớn hơn | % | 15 |
5 | VAC (số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch) không nhỏ hơn | tỷ | 40 |
6 | Số liều tinh sản xuất (liều 50ml) | liều/đực/năm | 2.000 |
7 | Liều tinh tiêu thụ/liều tinh sản xuất | % | 90 |
III | Phương thức thụ tinh nhân tạo | ||
1 | Phối lặp | lần phối | 2 (01 liều tinh/lần phối). |
2 | Phối kép | lần phối | 1 (02 liều tinh/lần phối) |
IV | Định mức thức ăn | ||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho lợn đực | kg/con/ngày | 2,5 |
- Protein thô: | % | 16-17 | |
Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | 3.000-3.100 | |
2 | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng trong kỳ kiểm tra | kg | ≤ 2,7 |
3 | Thức ăn bổ sung (trứng) | quả/con/năm | 240 |
V | Định mức lao động | ||
1 | Trình độ công nhân chăn nuôi bậc | 6 | |
2 | Nuôi lợn đực hậu bị/1 lao động | con/lao động | 170 |
3 | Nuôi lợn đực KTNS | con/lao động | 35 |
4 | Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống/lao động/năm | con/lao động | 15 |
5 | Cán bộ kỹ thuật | con/lao động | 80 |
6 | Công nhân pha chế tinh | con/lao động | 20 |
7 | Công nhân tiêu thụ tinh | con/lao động | 4 |
8 | Cán bộ quản lý | con/lao động | 40 |
VI | Định mức thuốc thú y, vắcxin | ||
1 | Định mức vắc xin | ||
- Dịch tả | lần/năm | 2 | |
- Tụ dấu | lần/năm | 2 | |
- LMLM | lần/năm | 2 | |
- Tai xanh | lần/năm | 3 | |
- Khác (Farowsure; Litterguafd; Pestifa...) | lần/năm | 2 | |
2 | Thuốc chữa bệnh % so với tổng chi phí thức ăn | % | 0,5 |
VII | Định mức chuồng trại | DTXD = ĐM x 1,3 | Khung sắt, cải tiến |
1 | Lợn đực KTNS | m2/con | 3,0 |
2 | Lợn đực làm việc | m2/con | 5,0 |
VIII | Định mức khác | ||
1 | Điện nước (so với chi phí thức ăn) | % | 3,5 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn) | % | 1,3 |
3 | Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) | % | 2-2,2 |
4 | Dẫn tinh quản, găng tay... | Bộ/liều tinh tiêu thụ | 01 |
5 | Xăng xe cho công nhân tiêu thụ tinh | Lít/100 km | 02 |
6 | Phân bổ giá trị đàn lợn đực | Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng |
7 | Chi phí: Tiền điện bảo quản tinh, khấu hao tủ bảo quản tinh, lập bảng kê và xác nhận bảng kê... tại cơ sở phân phối tinh (So với chi phí: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng) | % | 6 |
7 | Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ | % | Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Bò Holstein Friestan | Bò lai hướng sữa |
I | Định mức kinh tế kỹ thuật | |||
1 | Đối với cái hậu bị | |||
- Khối lượng sơ sinh | kg | 30-35 | 26-30 | |
- Khối lượng 6 tháng tuổi | kg | 90-110 | 85-105 | |
- Khối lượng 1-2 tháng tuổi | kg | 200-220 | 180-220 | |
- Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 330-370 | 300-350 | |
2 | Đối với cái sinh sản | |||
- Tuổi phối giống lứa đầu | tháng | 18-21 | 19-22 | |
- Khối lượng phối giống lần đầu | kg | 330-360 | 280-310 | |
- Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | 24-27 | 24-27 | |
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | 14-17 | 13-16 | |
- Tỷ lệ bò mang thai | % | 75 | 75 | |
- Tỷ lệ đẻ của bò cái sinh sản | % | 67 | 67 | |
- Tỷ lệ bò vắt sữa thường xuyên/năm | % | 55 | 55 | |
- Tỷ lệ bò cạn sữa thường xuyên/năm | % | 45 | 45 | |
- Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn/cái sinh sản/năm | con | 0,3 | 0,3 | |
- Chu kỳ vắt sữa/1 bò/năm | ngày | 300 | 300 | |
- Sản lượng sữa bình quân 01 chu kỳ/1 đời bò cái cho sữa | 01 chu kỳ | ≥ 5.000 | ≥ 4.200 | |
- Tỷ lệ mỡ sữa | % | 3,2-3,6 | 3,5-4,0 | |
- Khối lượng bò sữa khi loại thải | kg | 400 | 350 | |
II | Định mức thức ăn | |||
1 | Đối với đàn cái sinh sản | |||
1.1 | Đàn bò cái vắt sữa | |||
- Thức ăn tinh hỗn hợp | kg/con/ngày | 6-12 | 6 | |
- Chất lượng thức ăn tinh | % Protein | 16-17 | 16-17 | |
- Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 50-60 | 50 | |
- Khoáng liếm | kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 | |
- Thức ăn ủ chua, (dùng trong mùa khô) (từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau) | kg/con/ngày | 25-30 | 25 | |
1.2 | Đàn bò cái cạn sữa | |||
- Thức ăn tinh hỗn hợp | kg/con/ngày | 2-3 | 2 | |
- Chất lượng thức ăn tinh | % Protein | 15-16 | 15-16 | |
- Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 50-60 | 50 | |
- Khoáng liếm | kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 | |
- Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô) (từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau) | kg/con/ngày | 25-30 | 25 | |
2 | Đàn bê các loại | |||
2.1 | Bê ăn sữa (thời gian nuôi 4 tháng) | |||
Tháng 1 | kg/con/ngày | 6 | 6 | |
Tháng 2 | kg/con/ngày | 5 | 5 | |
Tháng 3 | kg/con/ngày | 3 | 3 | |
Tháng 4 | kg/con/ngày | 2 | 2 | |
- Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 0,5 | 0,5 | |
- Cỏ khô | kg/con/ngày | 2 | 2 | |
- Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 5-10 | 5 | |
2.2 | Bê cai sữa | |||
- Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 2 | 2 | |
- Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 10-15 | 10 | |
2.3 | Bê cái hậu bị | |||
- Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 2 | 3 | |
- Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 35-50 | 15 | |
III | Thuốc thú y | |||
1 | Kiểm tra định kỳ bệnh lao | lần/năm | 2 | 2 |
2 | Kiểm tra định kỳ ký sinh trùng đường ruột | lần/năm | 2 | 2 |
3 | Kiểm tra định kỳ ký sinh trùng đường máu | lần/năm | 2 | 2 |
4 | Kiểm tra định kỳ bệnh đường sinh dục | lần/năm | 1 | 1 |
5 | Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT | lần/năm | 2 | 2 |
6 | Tẩy giun | lần/năm | 2 | 2 |
7 | Tẩy sán | lần/năm | 2 | 2 |
8 | Phun thuốc diệt ve | lần/năm | 48 | 48 |
9 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với chi phí thức ăn) | % | 0,5-1,5 | 1,0 |
10 | Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa | lít/con/năm | 0,5 | 0,5 |
11 | Tẩy uế chuồng trại | lần/năm | 52 | 52 |
12 | Vật tư cho tiêm phòng | đồng/con/năm | 15.000 | 15.000 |
IV | Định mức lao động | |||
1 | Công lao động chăm sóc nuôi dưỡng | |||
- Trình độ công nhân chăn nuôi bậc | bậc | 5 | 5 | |
- Số cái sinh sản | con/lao động | 5 | 10 | |
- Đối với bò tơ chờ phối đến phối giống có chửa | con/lao động | 60-65 | 65 | |
- Đối với đàn tơ lỡ | con/lao động | 70-75 | 75 | |
- Đối với bê ăn sữa | con/lao động | 55-60 | 60 | |
2 | Công lao động vắt sữa (bán thủ công) | con/lao động | 30-40 | 40 |
3 | Cán bộ quản lý, kỹ thuật/tổng đàn (quy mô đàn 350 con) | người | 2 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật quản lý giống và dinh dưỡng | con/lao động | 50-60 | 60 |
5 | Bác sỹ thú y (trình độ bậc 8/9) | con/lao động | 30-35 | 35 |
V | Định mức chuồng trại | |||
1 | Cho 1 cái sinh sản | m2 | 5 | 5 |
2 | Cho 1 bò cái tơ | m2 | 5-6 | 6 |
3 | Cho bê tơ lỡ | m2 | 4-5 | 5 |
4 | Cho bê ăn sữa | m2 | 2-3 | 3 |
VI | Định mức khác | |||
1 | Điện nước (so với tổng chi phí thức ăn) | % | 1-2 | 2 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với chi phí thức ăn | % | 2-3 | 3 |
3 | Khấu hao bò cái giống (sử dụng không quá 9 tuổi đối với bò sữa, không quá 10 tuổi đối với bò thịt) | % | 9-10 | 9 |
4 | Khấu hao chuồng trại, sân chơi, công trình phụ trợ (hệ thống điện, nước...) (khấu hao trong 15 năm) | % | 7 | 7 |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Gà Mía |
I | Chỉ tiêu sinh trưởng, sinh sản | ||
1 | Chỉ tiêu sinh trưởng | ||
- Khối lượng 1 ngày tuổi | gam | 31-35 | |
- Khối lượng 20 tuần tuổi gà trống | kg | 2,4-2,5 | |
- Khối lượng 20 tuần tuổi gà mái | kg | 1,5-1,6 | |
2 | Chỉ tiêu gà úm, hậu bị | ||
- Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn gà con | % | ≥ 95 | |
- Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn hậu bị | % | ≥ 96 | |
3 | Chỉ tiêu sinh sản | ||
- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên | tuần | 19-23 | |
- Số trứng đẻ/mái/năm | quả | 70-80 | |
- Tỷ lệ trống mái | trống/mái | 1/9 | |
- Tỷ lệ trứng chọn để ấp | % | ≥90 | |
- Tỷ lệ ấp nở/số trứng ấp | % | ≥77 | |
- Tỷ lệ chết, loại/tháng | % | ≥1,5 | |
- Tỷ lệ chọn gà loại 1 | % | ≤92 | |
- Thời gian sử dụng để sinh sản | Tuần đẻ | 48-52 | |
- Khối lượng BQ/con gà đẻ loại thải | kg | 2 | |
II | Định mức thức ăn | ||
1 | Thức ăn giai đoạn gà úm 2 tháng/con | kg | 2,0 |
- Protein thô | % | 18-19 | |
- Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | 2.900-2.950 | |
2 | Thức ăn giai đoạn gà hậu bị 4 tháng/con | kg | 9,0 |
- Protein thô | % | 15 | |
- Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | 2.700-2.750 | |
3 | Tiêu tốn thức ăn /10 quả trứng | kg | 3,5 |
- Protein thô | % | 16,5 | |
- Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | 2.750-2.800 | |
III | Định mức lao động | ||
Trình độ công nhân | bậc | 6 | |
1 | Nuôi gà giống hậu bị/lao động | con | 2.500-2.700 |
2 | Nuôi gà đẻ/lao động | con | 1.200-1.500 |
3 | Cán bộ kỹ thuật, thú y | Con/công lao động | 3.500-4.000 |
IV | Định mức chuồng trại | ||
1 | Gà con | con/m2 | 15-20 |
2 | Gà hậu bị | con/m2 | 7-8 |
3 | Giai đoạn đẻ trứng | con/m2 | 4-6 |
V | Định mức thú y | ||
1 | Giai đoạn gà con | ||
- Vắc xin Marek | lần | 1 | |
- Vắc xin Gumboro | lần | 3 | |
- Vắc xin đậu | lần | 1 | |
- Vắc xin Lasota | lần | 2 | |
- Vắc xin cúm gia cầm | lần | 1 | |
- Vắc xin viêm khớp | lần | 0 | |
- Vắc xin phù đầu | lần | 1 | |
- Vắc xin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) | lần | 1 | |
- Vắc xin viêm phế quản truyền nhiễm | lần | 2 | |
- Vắc xin cầu trùng | lần | 1 | |
2 | Giai đoạn gà hậu bị | ||
- Vắc xin Gumboro | lần | 0 | |
- Vắc xin đậu | lần | 0 | |
- Vắc xin cúm gia cầm | lần | 1 | |
- Vắc xin IB (Viêm phế quản truyền nhiễm) | lần | 1 | |
- Vắc xin viêm khớp | lần | 0 | |
- Vắc xin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) | lần | 1 | |
- Vắc xin Newcastle | lần | 1 | |
- Vắc xin Tụ huyết trùng | lần | 0 | |
3 | Giai đoạn gà sinh sản | ||
- Vắc xin đậu | lần | 0 | |
- Vắc xin cúm gia cầm | lần | 1 | |
- Vắc xin đa giá ND-IB-EDS | lần | 1 | |
- Vacxin Newcasltle + Viêm phế quản truyền nhiễm (ND-IB) (cho uống 2 tháng nhắc lại một lần) | lần | 6 | |
4 | Thuốc chữa bệnh (% so với tổng chi phí giá thành) | % | 0,2 |
VI | Định mức khác (tính theo tỷ lệ thức ăn) | ||
1 | Điện nước | ||
- Đối với gà còn | % | 4 | |
- Đối với gà hậu bị | % | 3,5 | |
- Đối với gà mái đẻ | % | 4,0 | |
2 | Vật rẻ mau hỏng | % | |
- Đối với gà con | % | 3,5 | |
- Đối với gà hậu bị | % | 2,5 | |
- Đối với gà mái đẻ | % | 3,5 | |
3 | Khấu hao chuồng trại, máy ấp, máy nở... | % | Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
Quyết định 4988/QĐ-UBND Hà Nội điều chỉnh chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 4988/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/09/2016 |
Hiệu lực: | 13/09/2016 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!