Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5546/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 05/10/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 05/10/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 5546/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2016 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lợn nội | Lợn ngoại |
I | Định mức kỹ thuật | |||
1 | Số con đẻ ra còn sống/ổ | con | 11 | YS: ≥ 10,5 |
LR: ≥ 10,5 | ||||
DR: ≥ 9,5, | ||||
Pie: ≥ 9,0 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥11,0 | ||||
Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% | ||||
2 | Số con cai sữa/ổ | con | Không nhỏ hơn 10,5 | YS: ≥ 9,7 |
LR: ≥ 9,7 | ||||
DR: ≥ 8,7 | ||||
Pie: ≥ 8,3 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥10,1 | ||||
Đối với lợn cụ kỵ, các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% | ||||
3 | Số ngày cai sữa | ngày | 35-40 | 21-28 |
4 | Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh | kg | 7,7 | YS: ≥ 14,5 |
LR: ≥ 14,5 | ||||
DR: ≥ 13,0 | ||||
Pie: ≥ 12,0 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥15,5 | ||||
5 | Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa | kg | 60-65 | YS: 65-80 |
LR: 65-80 | ||||
DR: 55-80 | ||||
Pie: 50-80 | ||||
Các giống tổng hợp: 65-85 | ||||
6 | Số con 75 ngày tuổi/lứa | con/nái | ≥ 10 | YS: ≥ 9,2 |
LR: ≥ 9,2 | ||||
DR: ≥ 8,3 | ||||
Pie: ≥ 7,9 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥9,6 | ||||
7 | Khối lượng lợn ở 75 ngày tuổi | kg/con | ≥ 12 | 25-28 |
8 | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | 315-365 | 340-385 |
9 | Số lứa đẻ/nái/năm | lứa | ≥ 2,1 | YS: ≥ 2,2 |
LR: ≥ 2,2 | ||||
DR: ≥ 2 | ||||
Pie: ≥1,9 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥2,25 | ||||
10 | Tỷ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa | % | ≥ 95 | ≥ 92 |
11 | Tỷ lệ nuôi sống từ cai sữa đến 75 ngày | % | ≥ 96 | ≥ 95 |
12 | Thời gian nuôi cái hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu) | ngày | 145-150 | 150-160 |
13 | Chọn đực, cái hậu bị lúc 75 ngày tuổi/nái giống gốc/năm | con | 6 | 6 |
14 | Tỷ lệ loại thải nái/năm | % | 30-35 | Đối với lợn cụ kỵ: 30% |
Đối với lợn ông, bà: 25% | ||||
15 | Thời gian sử dụng 1 nái | năm tuổi | ≤ 5,0 | ≤ 4,0 |
16 | Khối lượng lợn nái loại thải | kg/con | 80-100 | 150-180 |
17 | Số liều tinh sử dụng/chu kỳ động dục | Liều | 02 | 02 |
II | Định mức thức ăn | |||
1 | Thức ăn cho lợn nái | |||
- Lợn nái chửa và chờ phối | kg/con/ngày | 2,2-2,4 | 2,2 | |
- Nái nuôi con | kg/con/ngày | 2,2-2,5 | 5,0 | |
+ Protein thô: | % | 16-18 | 16-18 | |
+ Năng lượng TĐ: | Kcal/kg | 3.100-3.200 | 3.100-3.200 | |
2 | Thức ăn cho lợn con từ 10-40 ngày tuổi đối với lợn nội; 10-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại) | kg/con | 0,3 | 0,5 |
3 | Lợn sau cai sữa (từ cai sữa -75 ngày, đạt 11-13 kg ở lợn nội và 25-28 kg ở lợn ngoại) | kg/con/ngày | 0,5-0,7 | 0,7 |
+ Protein thô: | 16 | 18-20 | ||
+ Năng lượng TĐ: | 3.000 -3.100 | 3.000-3.100 | ||
4 | Giai đoạn lợn choai (50 ngày) từ 76 ngày đến 125 ngày; 14-20 kg đối với lợn nội, 29-50kg đối với lợn ngoại. | kg/con/ngày | 1,0-1,1 | 1,3 |
+ Protein thô: | % | 15 - 17 | 15 - 17 | |
+ Năng lượng TĐ: | Kcal/kg | 2900-3.100 | 2900-3.100 | |
5 | Thức ăn cho lợn hậu bị (100 ngày) từ 126 ngày đến khi phối giống lần đầu ngày thứ 225 | kg/con/ngày | 1,7-1,9 | 2,0 |
- Protein thô: | % | 15-17 | 15-17 | |
- Năng lượng TĐ | Kcal/kg | 2900-3.100 | 2900-3.100 | |
III | Định mức lao động | |||
1 | Trình độ công nhân chăn nuôi bậc | 6 | 6 | |
2 | Chăn nuôi lợn nái sinh sản | con/lao động | 30-35 | 45-50 |
3 | Chăn nuôi lợn hậu bị chờ phối | con/lao động | 80-100 | 100 |
4 | Chăn nuôi lợn hậu bị sinh trưởng | con/lao động | 150 | 170 |
5 | Chăn nuôi lợn choai | con/lao động | 160 | 250 |
6 | Chăn nuôi lợn sau cai sữa | con/lao động | 170 | 470 |
7 | Cán bộ kỹ thuật | con/lao động | 80 | 80 |
IV | Định mức thuốc thú y, vắc xin | |||
1 | Định mức vắc xin | |||
- Dịch tả | lần/năm | 2 | 2 | |
- Tụ dấu | lần/năm | 2 | 2 | |
- LMLM | lần/năm | 2 | 2 | |
- Tai xanh | lần/năm | 3 | 3 | |
- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa...) | lần/năm | 2 | 2 | |
2 | Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn | % | 1,7-2,1 | 2,3 |
V | Định mức chuồng trại | DTXD= ĐM x 1,3 | K54 xây gạch | Khung sắt, cải tiến |
1 | Lợn nái chửa | m2/con | 2,5-3,0 | 2,0 |
2 | Lợn nái nuôi con | m2/con | 4,0-4,5 | 4,0 |
3 | Lợn sau cai sữa | m2/con | 0,4 | 0,3 |
4 | Lợn từ 15-45kg | m2/con | 0,7 | |
5 | Lợn từ 40-65 kg | m2/con | 0,8 | |
6 | Lợn từ 65-100kg | m2/con | 1,0 | |
VI | Định mức khác | 1 | ||
1 | Điện, nước (so với chi phí thức ăn) | % | 3,0-4,0 | 3,5 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn) | % | 1,4 | 1,4 |
3 | Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) | % | 2,8-3,5 | 3,0 |
4 | Phân bổ giá trị đàn lợn nái | Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng |
5 | Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ | % | Theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính | Theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 5546/QĐ-UBND Hà Nội điều chỉnh Phụ lục I Quyết định 4988/QĐ-UBND 2016
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 5546/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/10/2016 |
Hiệu lực: | 05/10/2016 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!