Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 586/QĐ-BNN-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 12/02/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/02/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 586/QĐ-BNN-TT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA ĐẾN NĂM 2020
---------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 07/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09/4/2016 của Quốc hội về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai (Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT);
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2017-2020”.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
1. Lập và trình Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh;
3. Định kỳ trước ngày 30 tháng 6 và ngày 31 tháng 12 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT; báo cáo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, Điều chỉnh, bổ sung./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-BNN-TT ngày 12 tháng 02 năm 2018 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: ha
TT | Tỉnh, thành phố | Kế hoạch chuyển đổi giai đoạn 2017-2020 | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó chia theo các năm | |||||||||||||||
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||||||||||
Tổng số | Cây HN | Cây LN | Tổng số | Cây HN | Cây LN | Tổng số | Cây HN | Cây LN | Tổng số | Cây HN | Cây LN | Tổng số | Cây HN | Cây LN | ||
Toàn quốc | 741.868,9 | 652.464,4 | 44.702,3 | 187.232,6 | 169.401,4 | 8.915,6 | 181.327,7 | 159.535,0 | 10.896,4 | 180.555,8 | 155.905,5 | 12.325,2 | 192.752,9 | 167.622,5 | 12.565,2 | |
I | Vùng TDMNPB | 66.869,8 | 48.549,2 | 9.160,3 | 18.904,0 | 13.925,0 | 2.489,5 | 16.801,3 | 12.178,9 | 2.311,2 | 14.997,4 | 10.565,4 | 2.216,0 | 16.167,1 | 11.879,9 | 2.143,6 |
1 | Hà Giang | 1.400,7 | 1.400,7 | 0,0 | 400,7 | 400,7 | 0,0 | 400,0 | 400,0 | 0,0 | 300,0 | 300,0 | 0,0 | 300,0 | 300,0 | 0,0 |
2 | Cao Bằng | 7.610,1 | 7.610,1 | 0,0 | 3.709,5 | 3.709,5 | 0,0 | 2.887,7 | 2.887,7 | 0,0 | 1.012,9 | 1.012,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
3 | Lạng Sơn | 10.401,0 | 10.401,0 | 0,0 | 2.250,0 | 2.250,0 | 0,0 | 2.693,0 | 2.693,0 | 0,0 | 2.701,0 | 2.701,0 | 0,0 | 2.757,0 | 2.757,0 | 0,0 |
4 | Lào Cai | 1.128,4 | 967,4 | 80,5 | 180,9 | 178,9 | 1,0 | 310,2 | 251,2 | 29,5 | 294,0 | 244,0 | 25,0 | 343,3 | 293,3 | 25,0 |
5 | Bắc Kạn | 1.912,5 | 1.834,7 | 38,9 | 704,5 | 688,7 | 7,9 | 391,0 | 375,0 | 8,0 | 410,0 | 390,0 | 10,0 | 407,0 | 381,0 | 13,0 |
6 | Tuyên Quang | 2.525,4 | 1.903,8 | 310,8 | 600,7 | 512,7 | 44,0 | 666,8 | 435,0 | 115,9 | 538,4 | 405,6 | 66,4 | 719,5 | 550,5 | 84,5 |
7 | Yên Bái | 493,7 | 301,7 | 96,0 | 139,7 | 69,7 | 35,0 | 23,0 | 23,0 | 0,0 | 203,0 | 125,0 | 39,0 | 128,0 | 84,0 | 22,0 |
8 | Thái Nguyên | 7.332,1 | 4.952,9 | 1.189,6 | 1.122,6 | 991,6 | 65,5 | 1.585,7 | 1.147,7 | 219,0 | 2.063,0 | 1.310,0 | 376,5 | 2.560,8 | 1.503,6 | 528,6 |
9 | Phú Thọ | 5.344,0 | 4.806,0 | 269,0 | 1.025,0 | 905,0 | 60,0 | 826,0 | 656,0 | 85,0 | 835,0 | 695,0 | 70,0 | 2.658,0 | 2.550,0 | 54,0 |
10 | Bắc Giang | 11.234,0 | 1.655,0 | 4.789,5 | 4.304,1 | 589,9 | 1.857,1 | 2.712,2 | 318,6 | 1.196,8 | 2.318,0 | 347,8 | 985,1 | 1.899,7 | 398,7 | 750,5 |
11 | Lai Châu | 6.301,0 | 6.301,0 | 0,0 | 1.575,3 | 1.575,3 | 0,0 | 1.575,3 | 1.575,3 | 0,0 | 1.575,3 | 1.575,3 | 0,0 | 1.575,3 | 1.575,3 | 0,0 |
12 | Điện Biên | 7.081,1 | 3.009,1 | 2.036,0 | 1.365,1 | 527,1 | 419,0 | 1.774,1 | 760,1 | 507,0 | 1.933,6 | 845,6 | 544,0 | 2.008,3 | 876,3 | 566,0 |
13 | Sơn La | 502,7 | 502,7 | 0,0 | 372,9 | 372,9 | 0,0 | 106,3 | 106,3 | 0,0 | 13,2 | 13,2 | 0,0 | 10,2 | 10,2 | 0,0 |
14 | Hòa Bình | 3.603,0 | 2.903,0 | 350,0 | 1.153,0 | 1.153,0 | 0,0 | 850,0 | 550,0 | 150,0 | 800,0 | 600,0 | 100,0 | 800,0 | 600,0 | 100,0 |
II | Vùng ĐBSH | 39.601,9 | 30.999,0 | 4.301,5 | 13.559,9 | 10.871,1 | 1.344,4 | 9.895,4 | 7.052,0 | 1.421,7 | 9.010,7 | 7.013,9 | 998,4 | 7.136,0 | 6.062,0 | 537,0 |
15 | Quảng Ninh | 2.702,8 | 2.478,8 | 112,0 | 1.072,7 | 970,7 | 51,0 | 669,7 | 587,7 | 41,0 | 544,5 | 504,5 | 20,0 | 416,0 | 416,0 | 0,0 |
16 | Hà Nội | 3.606,2 | 2.504,4 | 550,9 | 1.762,3 | 1.438,4 | 162,0 | 1.018,4 | 573,0 | 222,7 | 388,8 | 241,0 | 73,9 | 436,8 | 252,0 | 92,4 |
17 | Hải Phòng | 5.103,0 | 2.631,4 | 1.235,8 | 1.632,6 | 1.144,2 | 244,2 | 1.086,0 | 374,0 | 356,0 | 1.117,2 | 387,2 | 365,0 | 1.267,2 | 726,0 | 270,6 |
18 | Vĩnh Phúc | 6.378,4 | 6.378,4 | 0,0 | 2.014,9 | 2.014,9 | 0,0 | 2.058,4 | 2.058,4 | 0,0 | 2.305,2 | 2.305,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
19 | Bắc Ninh | 1.882,3 | 1.690,3 | 96,0 | 437,3 | 421,3 | 8,0 | 492,0 | 454,0 | 19,0 | 367,0 | 313,0 | 27,0 | 586,0 | 502,0 | 42,0 |
20 | Hải Dương | 2.600,0 | 2.200,0 | 200,0 | 650,0 | 550,0 | 50,0 | 650,0 | 550,0 | 50,0 | 650,0 | 550,0 | 50,0 | 650,0 | 550,0 | 50,0 |
21 | Hưng Yên | 4.261,0 | 1.229,0 | 1.516,0 | 2.529,0 | 1.229,0 | 650,0 | 1.000,0 | 0,0 | 500,0 | 732,0 | 0,0 | 366,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
22 | Hà Nam | 3.885,9 | 2.719,4 | 583,2 | 889,9 | 535,4 | 177,2 | 1.099,0 | 635,0 | 232,0 | 921,0 | 733,0 | 94,0 | 976,0 | 816,0 | 80,0 |
23 | Nam Định | 2.753,0 | 2.738,0 | 7,5 | 752,0 | 748,0 | 2,0 | 782,0 | 780,0 | 1,0 | 665,0 | 660,0 | 2,5 | 554,0 | 550,0 | 2,0 |
24 | Thái Bình | 4.360,0 | 4.360,0 | 0,0 | 770,0 | 770,0 | 0,0 | 790,0 | 790,0 | 0,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 0,0 | 1.800,0 | 1.800,0 | 0,0 |
25 | Ninh Bình | 2.069,3 | 2.069,3 | 0,0 | 1.049,3 | 1.049,3 | 0,0 | 250,0 | 250,0 | 0,0 | 320,0 | 320,0 | 0,0 | 450,0 | 450,0 | 0,0 |
III | Vùng BTB | 51.777,1 | 49.280,7 | 1.248,2 | 12.173,9 | 11.813,9 | 180,0 | 13.968,7 | 13.459,3 | 254,7 | 12.432,5 | 11.769,5 | 331,5 | 13.202,0 | 12.238,0 | 482,0 |
26 | Thanh Hóa | 23.413,2 | 21.176,8 | 1.118,2 | 5.134,0 | 4.774,0 | 180,0 | 5.907,7 | 5.458,3 | 224,7 | 6.019,5 | 5.456,5 | 281,5 | 6.352,0 | 5.488,0 | 432,0 |
27 | Nghệ An | 5.175,0 | 5.175,0 | 0,0 | 1.124,0 | 1.124,0 | 0,0 | 1.240,0 | 1.240,0 | 0,0 | 1.145,0 | 1.145,0 | 0,0 | 1.666,0 | 1.666,0 | 0,0 |
28 | Hà Tĩnh | 5.046,0 | 5.046,0 | 0,0 | 2.216,0 | 2.216,0 | 0,0 | 1.866,0 | 1.866,0 | 0,0 | 715,0 | 715,0 | 0,0 | 249,0 | 249,0 | 0,0 |
29 | Quảng Bình | 15.270,6 | 15.010,6 | 130,0 | 2.724,6 | 2.724,6 | 0,0 | 3.758,0 | 3.698,0 | 30,0 | 4.188,0 | 4.088,0 | 50,0 | 4.600,0 | 4.500,0 | 50,0 |
30 | Quảng Trị | 2.182,9 | 2.182,9 | 0,0 | 285,9 | 285,9 | 0,0 | 1.197,0 | 1.197,0 | 0,0 | 365,0 | 365,0 | 0,0 | 335,0 | 335,0 | 0,0 |
31 | Thừa Thiên Huế | 689,5 | 689,5 | 0,0 | 689,5 | 689,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
IV | DHNTB | 42.935,4 | 42.227,4 | 354,0 | 8.795,1 | 8.737,1 | 29,0 | 12.459,1 | 12.219,1 | 120,0 | 11.214,8 | 11.074,8 | 70,0 | 10.466,4 | 10.196,4 | 135,0 |
32 | Đà Nẵng | 170,8 | 170,8 | 0,0 | 23,3 | 23,3 | 0,0 | 37,0 | 37,0 | 0,0 | 50,5 | 50,5 | 0,0 | 60,0 | 60,0 | 0,0 |
33 | Quảng Nam | 5.147,4 | 4.737,4 | 205,0 | 447,4 | 437,4 | 5,0 | 1.050,0 | 950,0 | 50,0 | 1.550,0 | 1.450,0 | 50,0 | 2.100,0 | 1.900,0 | 100,0 |
34 | Quảng Ngãi | 3.706,0 | 3.706,0 | 0,0 | 846,0 | 846,0 | 0,0 | 897,0 | 897,0 | 0,0 | 961,0 | 961,0 | 0,0 | 1.002,0 | 1.002,0 | 0,0 |
35 | Bình Định | 21.521,0 | 21.231,0 | 145,0 | 5.148,8 | 5.108,8 | 20,0 | 5.396,4 | 5.256,4 | 70,0 | 5.637,4 | 5.597,4 | 20,0 | 5.338,4 | 5.268,4 | 35,0 |
36 | Phú Yên | 2.443,0 | 2.443,0 | 0,0 | 568,0 | 568,0 | 0,0 | 601,0 | 601,0 | 0,0 | 630,0 | 630,0 | 0,0 | 644,0 | 644,0 | 0,0 |
37 | Khánh Hòa | 2.620,0 | 2.612,0 | 4,0 | 645,0 | 637,0 | 4,0 | 820,0 | 820,0 | 0,0 | 603,0 | 603,0 | 0,0 | 552,0 | 552,0 | 0,0 |
38 | Ninh Thuận | 4.934,2 | 4.934,2 | 0,0 | 1.033,6 | 1.033,6 | 0,0 | 2.887,7 | 2.887,7 | 0,0 | 1.012,9 | 1.012,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
39 | Bình Thuận | 2.393,0 | 2.393,0 | 0,0 | 83,0 | 83,0 | 0,0 | 770,0 | 770,0 | 0,0 | 770,0 | 770,0 | 0,0 | 770,0 | 770,0 | 0,0 |
V | Tây Nguyên | 29.065,6 | 28.768,0 | 148,8 | 8.237,5 | 8.186,5 | 25,5 | 8.065,5 | 7.958,5 | 53,5 | 6.567,7 | 6.495,7 | 36,0 | 6.194,9 | 6.127,3 | 33,8 |
40 | Kom Tum | 2.615,0 | 2.615,0 | 0,0 | 1.197,8 | 1.197,8 | 0,0 | 694,8 | 694,8 | 0,0 | 286,1 | 286,1 | 0,0 | 436,3 | 436,3 | 0,0 |
41 | Gia Lai | 5.283,0 | 5.283,0 | 0,0 | 1.783,0 | 1.783,0 | 0,0 | 1.900,0 | 1.900,0 | 0,0 | 1.350,0 | 1.350,0 | 0,0 | 250,0 | 250,0 | 0,0 |
42 | Đắk Lắk | 2.615,0 | 2.615,0 | 0,0 | 1.197,8 | 1.197,8 | 0,0 | 694,8 | 694,8 | 0,0 | 286,1 | 286,1 | 0,0 | 436,3 | 436,3 | 0,0 |
43 | Đắk Nông | 2.244,0 | 2.244,0 | 0,0 | 539,0 | 539,0 | 0,0 | 600,0 | 600,0 | 0,0 | 645,0 | 645,0 | 0,0 | 460,0 | 460,0 | 0,0 |
44 | Lâm Đồng | 16.308,6 | 16.011,0 | 148,8 | 3.519,9 | 3.468,9 | 25,5 | 4.175,9 | 4.068,9 | 53,5 | 4.000,5 | 3.928,5 | 36,0 | 4.612,3 | 4.544,7 | 33,8 |
VI | Vùng ĐNB | 7.458,8 | 4.957,0 | 1.250,9 | 2.054,8 | 1.444,0 | 305,4 | 1.847,3 | 1.209,3 | 319,0 | 1.807,2 | 1.174,4 | 316,4 | 1.749,5 | 1.129,3 | 310,1 |
45 | TP Hồ Chí Minh | 1.320,0 | 1.320,0 | 0,0 | 500,0 | 500,0 | 0,0 | 300,0 | 300,0 | 0,0 | 270,0 | 270,0 | 0,0 | 250,0 | 250,0 | 0,0 |
46 | Bình Phước | 554,0 | 0,0 | 277,0 | 136,0 | 0,0 | 68,0 | 144,0 | 0,0 | 72,0 | 148,0 | 0,0 | 74,0 | 126,0 | 0,0 | 63,0 |
47 | Tây Ninh | 3.276,5 | 1.507,9 | 884,3 | 819,0 | 377,0 | 221,0 | 819,1 | 376,9 | 221,1 | 819,2 | 377,0 | 221,1 | 819,2 | 377,0 | 221,1 |
48 | Bình Dương | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
49 | Đồng Nai | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
50 | B.Rịa - V.Tàu | 2.308,3 | 2.129,1 | 89,6 | 599,8 | 567,0 | 16,4 | 584,2 | 532,4 | 25,9 | 570,0 | 527,4 | 21,3 | 554,3 | 502,3 | 26,0 |
VII | Vùng ĐBSCL | 504.160,3 | 447.683,1 | 28.238,6 | 123.507,3 | 114.423,8 | 4.541,8 | 118.290,4 | 105.457,9 | 6.416,3 | 124.525,6 | 107.811,9 | 8.356,9 | 137.837,0 | 119.989,6 | 8.923,7 |
51 | Long An | 10.400,0 | 8.000,0 | 1.200,0 | 3.340,0 | 1.900,0 | 720,0 | 2.560,0 | 2.400,0 | 80,0 | 1.900,0 | 1.500,0 | 200,0 | 2.600,0 | 2.200,0 | 200,0 |
52 | Đồng Tháp | 106.550,0 | 97.450,0 | 4.550,0 | 12.550,0 | 11.450,0 | 550,0 | 22.000,0 | 20.000,0 | 1.000,0 | 33.000,0 | 30.000,0 | 1.500,0 | 39.000,0 | 36.000,0 | 1.500,0 |
53 | An Giang | 23.200,0 | 13.000,0 | 5.100,0 | 4.000,0 | 4.000,0 | 0,0 | 5.200,0 | 3.000,0 | 1.100,0 | 7.000,0 | 3.000,0 | 2.000,0 | 7.000,0 | 3.000,0 | 2.000,0 |
54 | Tiền Giang | 65.090,0 | 56.160,0 | 4.465,0 | 12.790,0 | 11.960,0 | 415,0 | 16.216,0 | 13.800,0 | 1.208,0 | 17.354,0 | 14.700,0 | 1.327,0 | 18.730,0 | 15.700,0 | 1.515,0 |
55 | Vĩnh Long | 112.417,8 | 103.827,2 | 4.295,3 | 27.817,8 | 25.827,2 | 995,3 | 28.000,0 | 26.000,0 | 1.000,0 | 28.200,0 | 26.000,0 | 1.100,0 | 28.400,0 | 26.000,0 | 1.200,0 |
56 | Bến Tre | 2.523,0 | 1.243,0 | 640,0 | 2.523,0 | 1.243,0 | 640,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
57 | Kiên Giang | 86.625,0 | 86.625,0 | 0,0 | 17.858,0 | 17.858,0 | 0,0 | 20.081,0 | 20.081,0 | 0,0 | 22.920,0 | 22.920,0 | 0,0 | 25.766,0 | 25.766,0 | 0,0 |
58 | Cần Thơ | 6.000,0 | 6.000,0 | 0,0 | 1.500,0 | 1.500,0 | 0,0 | 1.500,0 | 1.500,0 | 0,0 | 1.500,0 | 1.500,0 | 0,0 | 1.500,0 | 1.500,0 | 0,0 |
59 | Hậu Giang | 5.618,5 | 333,1 | 2.642,7 | 195,9 | 102,5 | 46,7 | 1.501,4 | 88,2 | 706,6 | 1.828,8 | 58,4 | 885,2 | 2.092,4 | 84,0 | 1.004,2 |
60 | Trà Vinh | 73.130,5 | 66.462,8 | 3.333,9 | 39.552,5 | 37.873,1 | 839,7 | 18.457,9 | 16.800,7 | 828,6 | 7.297,9 | 5.729,5 | 784,2 | 7.822,3 | 6.059,6 | 881,4 |
61 | Sóc Trăng | 7.945,5 | 3.922,0 | 2.011,7 | 670,1 | 0,0 | 335,1 | 2.024,1 | 1.038,0 | 493,1 | 2.324,9 | 1.204,0 | 560,5 | 2.926,3 | 1.680,0 | 623,2 |
62 | Bạc Liêu | 4.660,0 | 4.660,0 | 0,0 | 710,0 | 710,0 | 0,0 | 750,0 | 750,0 | 0,0 | 1.200,0 | 1.200,0 | 0,0 | 2.000,0 | 2.000,0 | 0,0 |
63 | Cà Mau | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
Ghi chú: Tổng số = Diện tích cây hàng năm + Diện tích canh tác cây lâu năm x 2 (lần);
Cây HN: Cây hàng năm*: tính theo diện tích gieo trồng; Cây LN: Cây lâu năm*: tính theo diện tích canh tác.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 586/QĐ-BNN-TT Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 586/QĐ-BNN-TT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/02/2018 |
Hiệu lực: | 12/02/2018 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |