Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 603/QĐ-BNN-CB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 25/03/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/03/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ----------------- Số: 603/QĐ-BNN-CB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Công Thương, Tài chính, - Các Ngân hàng: Nhà nước VN; PT Nhà ĐBSCL; TMCP Đầu tư và PTVN; TMCP Công thương VN; TMCP NTVN; NN & PTNT VN; - Sở NN&PTNN các tỉnh, thành phố TW; - Lưu: VT, CB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
STT | Tên tổ chức, cá nhân/ địa chỉ | Tên máy móc, thiết bị | Ký hiệu, quy cách, đặc tính kỹ thuật | Giá trị sản xuất trong nước (%) |
1 | Công ty Cổ phần Cơ khí An Giang Địa chỉ: 165 Trần Hưng Đạo, P. Bình Khánh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0763.852969 Số Fax: 0763.853052 | Quạt sấy | - Đường kính: 630 - 1.800 mm. - Lưu lượng gió: 2 - 20 m3/s. - Công suất động cơ: 5 - 60 KW. - Công dụng: lắp đặt cho máy sấy. | 91 |
Máy sấy tĩnh vĩ ngang | - Năng suất: 2 - 60 tấn/mẻ. - Lò đốt: 200 - 1.600 MJ/giờ. - Công suất động cơ: 5 - 60 KW. - Quạt sấy: 2 - 20 m3/s. - Công dụng: sấy lúa, gạo; - Máy có thể lắp đơn (01 máy) hoặc lắp nhiều máy, dùng vít tải, băng tải để cấp liệu vào bể sấy và lấy liệu ra khỏi bể sấy. | 87 | ||
Máy sấy tháp chữ nhật | - Năng suất: 10 - 120 tấn/mẻ. - Lò đốt: 200 - 1.600 MJ/giờ. - Quạt sấy: 4 - 30 m3/s. - Công suất động cơ: 7,5 - 55 KW. - Công dụng: sấy lúa, gạo; - Máy có thể lắp đơn (01 máy) hoặc lắp nhiều máy nối tiếp theo dây chuyền. | 87,8 | ||
Máy sấy tháp tròn | - Năng suất: 10 - 40 tấn/mẻ. - Lò đốt: 20 - 800 MJ/giờ. - Quạt sấy: 4 - 15 m3/s. - Công suất động cơ: 11 - 30 KW. - Công dụng: sấy lúa, gạo; - Máy có thể lắp đơn (01 máy) hoặc lắp nhiều máy nối tiếp theo dây chuyền. | 89 | ||
Máy sấy tầng sôi | - Năng suất: 01 - 10 tấn/mẻ. - Lò đốt: 500 - 3.000 MJ/giờ. - Quạt sấy: 4 - 20 m3/s. - Công suất động cơ: 15 - 55 KW. - Công dụng: sấy nông sản. - Có thể lắp 01 máy hoặc lắp nhiều máy nối tiếp theo dây chuyền. | 92 | ||
Silo chứa dạng vuông, chữ nhật và tròn | - Sức chứa: 20 - 120 tấn/1silo - Công dụng: tồn trữ lúa, gạo; - Có hệ thống kiểm soát nhiệt độ và thông gió. - Có cảm biến báo đầy và báo cạn. - Silo có thể lắp đơn (01 silo) hoặc liên kết với nhau nhiều silo. | 93,58 | ||
Băng tải hạt rời | - Năng suất: 20 - 120 tấn/giờ. - Chiều rộng băng: 0,4 - 1,2 m. - Chiều dài băng: 3 - 100 m. - Công suất động cơ: 1,5 - 22 KW. - Công dụng: chuyển tải vật liệu rời dạng hạt (lúa, gạo …). | 82 | ||
Băng tải bao cố định và di động | - Năng suất: 30 - 80 tấn/giờ. - Chiều rộng băng: 0,6 - 0,8 m. - Chiều dài băng: 5 - 100 m. - Công suất động cơ: 1,5 - 11 KW. - Công dụng: chuyển tải vật liệu chứa trong bao (lúa, gạo …). Có thể lắp 1 hoặc nhiều cái nối tiếp. | 77 | ||
Gàu tải | - Năng suất: 5 - 100 tấn/giờ. - Chiều rộng gàu: 0,2 - 0,8 m. - Chiều cao gàu: đến 25 m. - Công suất động cơ: 2,2 - 15 KW. - Công dụng: chuyển tải vật liệu rời dạng hạt (lúa, gạo …). | 80 | ||
Vít tải | - Năng suất: 5 - 60 tấn/giờ. - Đường kính vít: 0,1 - 0,5 m. - Chiều dài vít: đến 30 m. - Công suất động cơ: 1,5 - 11 KW. - Công dụng: chuyển tải vật liệu rời dạng hạt (lúa, gạo …). | 80 | ||
Sàng tạp chất | - Năng suất: đến 60 tấn/giờ. - Công suất động cơ: đến 11 KW. - Công dụng: làm sạch sơ bộ các loại nông sản. | 76,9 | ||
Cân điện tử | - Năng suất: đến 60 tấn/giờ. - Công suất điện: đến 5 KW. - Máy nén khí: 2HP. - Công dụng: cân định lượng mẻ, đóng gói, phối liệu, … các loại nông sản dạng hạt. | 84 | ||
Nhà bao che máy sấy, nhà kho tạm trữ | - Khẩu độ vì kèo: 10 - 50 m. - Bước cột: 4 - 6 - 8 m. - Công dụng: làm nhà bao che máy sấy, nhà kho tạm trữ lúa, gạo … | 100 | ||
2 | Công ty TNHH Một thành viên Năm Nhã Địa chỉ: Tổ 11, khóm Bình Đức 5, phường Bình Đức, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang; Số điện thoại, fax: 0763 94 94 55; Di động: 0978 58 44 77; 0919 728 778. | Máy sấy tĩnh vỉ ngang cải tiến công suất 10 tấn/mẻ | - LS-10; sấy không trở mẻ; - Tiêu thụ trấu: 45-55kg/giờ; - Động cơ 10HP; - Năng suất: 5-20 tấn/mẻ; - Diện tích làm việc: bể chứa 50 m2, lò đốt 1,6m x 4,5m | 88 |
Máy sấy tĩnh vỉ ngang cải tiến công suất 20 tấn/mẻ | - LS-20; sấy không trở mẻ; - Tiêu thụ trấu: 45-55kg/giờ; - Động cơ: 20 HP; - Năng suất: 20-30 tấn/mẻ; - Diện tích làm việc: bể chứa 100 m2, lò đốt 1,75m x 5,5m. | 86,6 | ||
Máy sấy tĩnh vỉ ngang cải tiến công suất 30 tấn/mẻ | - LS-30; sấy không trở mẻ; - Tiêu thụ trấu: 65-80kg/giờ; - Động cơ: 30 HP; - Năng suất: 30-40 tấn/mẻ; - Diện tích làm việc: bể chứa 150 m2, lò đốt 1,8m x 6,5m; | 86,23 | ||
Máy cào, gom lúa bể sấy | - MC-25; cào gom lúa trên bể sấy, kết hợp với bầu đài, khoan lúa, băng tải đưa lúa ra khỏi bể chứa. - Năng suất: 25-30 tấn/giờ; - Động cơ: 3 HP; | 82 | ||
Băng tải con lăn, công suất 25 tấn/giờ | - BT-25; - Chiều rộng dây băng: 600 mm; - Tốc độ dây băng: 1,2m/giây; - Năng suất: 30 tấn/giờ; - Sử dụng motor 0,125 Kw/M; - Ứng dụng: vận chuyển lúa gạo vào độ dốc tối đa 200 | 75 | ||
Băng tải con lăn, công suất 40 tấn/giờ | - BT-40; - Chiều rộng dây băng: 800 mm; - Tốc độ dây băng: 1,2 m/giây; - Năng suất: 45 tấn/giờ; - Sử dụng motor 0,325 Kw/M. - Ứng dụng: vận chuyển lúa gạo vào độ dốc tối đa 200 | 75 | ||
Vít tải máng công suất 25 tấn/giờ | - VTN-25; vít tải đơn đường kính 300 mm, bước vít 250 mm, tốc độ 150 vòng/phút. - Năng suất: 25 tấn/giờ. - Sử dụng motor 0,375 Kw/M. - Ứng dụng: vít tải nằm ngang đặt chìm trong bể chứa lúa, vận chuyển lúa khô ra khỏi bể sau khi sấy. | 83,47 | ||
Vít tải ống công suất 25 tấn/giờ | - VTT-25; vít tải đơn đường kính 320 mm, bước vít 220 mm, tốc độ 250 vòng/phút, chiều dài 3-8 mét. - Năng suất: 25 tấn/giờ. - Sử dụng motor 1,25 Kw/M. - Chuyển lúa từ các phương tiện đường thủy lên băng tải. | 73,62 | ||
Máy xúc gào | - MX-15; Năng suất: 15 tấn/giờ - Sử dụng motor 5HP - Ứng dụng: xúc lúa đóng bao trên bể sấy, sân phơi. | 82,7 | ||
Máy che, khung tiền chế | - MC-01; mái, vách lợp tole, tường betong; - Che chắn mưa, nắng cho lò sấy; | 100 | ||
Kho dự trữ lương thực | - NX-01; - Dự trữ lương thực sau thu hoạch - Sức chứa: 1.000 - 10.000 tấn lúa; | 100 | ||
Hệ thống cầu trục trọng tải 20 tấn | - CT-20; nâng hạ bể lúa từ ngoài vào bể sấy, ra lúa; - Nhân công 4 người sử dụng cho hệ thống lò 200-300 tấn/ngày; - Sử dụng hệ thống cầu trục tự động giảm chi phí đến 28%. | 89,29 | ||
Hệ thống cân điện tử 40 tấn | - CĐT-40, gồm: Khung bàn cân; Loadcell (cảm biến trọng lượng); Đầu cân; Màn hình hiển thị; Máy tính; - Ứng dụng: cân lúa | 87,94 | ||
3 | Công ty TNHH Điện lạnh SaiGon; Địa chỉ: 144 Nguyễn Văn Cừ - Q1 - TP.HCM Số điện thoại: 0838.372388 - 0909026262; Số Fax: 0838.296107 Email: saree@vnn.vn Xưởng sản xuất: Địa chỉ: 35/7 đường Bế Văn Cấm - Q7 - TP.HCM Số điện thoại: 0838. 727007; Số Fax: 0838.727008 | Băng chuyền cấp đông IQF, Dạng phẳng và lưới + tái đông | - Băng chuyền dùng để cấp đông sản phẩm tôm, cá, mực, nông sản, rau củ quả … Băng chuyền cấp đông siêu tốc, tăng năng suất cấp đông và giảm hao hụt sản phẩm sau đông ≤ 1%, nâng cao chất lượng sản phẩm. - Năng suất: 250 - 1.500 kg/giờ. | 68,53 |
Hệ thống kho lạnh | - Công suất: 100 - 10.000 tấn; - Kho dùng để bảo quản hàng nông thủy sản sau khi chế biến. | 67,55 | ||
Tủ đông gió, hầm đông gió | - Cấp đông thủy sản, rau củ quả, cấp đông gió; - Hao hụt sau cấp đông ≤ 1%. - Năng suất: 250 - 8.000 kg/mẻ. | 67,89 | ||
Tủ đông tiếp xúc | - Cấp đông trực tiếp vào sản phẩm, hao hụt sau cấp đông ≤ 1.1%. - Năng suất: 500 - 2.200 kg/mẻ. | 75,45 | ||
Máy đá vẫy | - Sản xuất đá để ướp sản phẩm thủy hải sản; - Năng suất: 10 - 25 tấn/ngày. | 78,56 | ||
Hệ thống làm lạnh nước | - Làm lạnh nước đến +2 độ C để ngâm sản phẩm trước khi chế biến. - Năng suất: 1 - 50 m3/h; | 64,85 | ||
4 | Công ty TNHH Cơ khí và xây lắp Hồng Hà Địa chỉ: Tổ 14, thôn Nam Thọ, xã Nam Cường, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Số điện thoại: 029 3817994; Số fax: 029 3817994; Email: cokhihongha@gmail.com | Hệ thống sản xuất tinh bột từ củ đao, củ sắn | 1. Máy nghiền củ đao, sắn: - Đường kính: 450 - 600 mm; - Động cơ: 7,5 - 15 kw/h; - Năng suất: 1 - 1,5 tấn/h; 2. Lồng rửa nguyên liệu: - Kích thước: Dài từ 3 - 5 m; - Động cơ: 3 - 3,5 kw/h; - Năng suất: 1 - 3 tấn/h; | 100 |
Hệ thống chưng cất tinh dầu từ lá quế | - Nồi hơi: 3.000 - 5.000 kg/h; - Bình chứa hơi trung gian: 1 - 2 m3 - Nồi chứa nguyên liệu: Đường kính 1000 - 2000 mm. - Dung tích 400 - 1000 kg lá quế; - Bình làm lạnh: Dung tích 400 - 1000 lít; | 100 | ||
5 | Công ty TNHH một thành viên Biện Thanh Tùng, Địa chỉ: số 382, ấp Hồng Hạnh, thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. Điện thoại: 0919.880990; Email: cokhibienthanhtung@gmail.com. | Quạt sấy nông sản (cho máy sấy 25 - 50 tấn/mẻ, sử dụng 02 quạt) | - Loại hướng trục. - Đường kính: 900 - 1.000 - 1.100 mm. - Lưu lượng gió: 10 - 15 - 17 m3/giây. - Động cơ điện 3 pha công suất 30 - 40 - 50 HP. | 62 - 64 |
Máy sấy tĩnh vĩ ngang loại 25-30 tấn/mẻ. | - Sấy không trở mẻ; - Tiêu thụ trấu: 50 - 60 kg/giờ; - Động cơ quạt: Động cơ điện 3 pha công suất 30 HP. - Diện tích bể chứa lúa: 67,5 m2. - Năng suất: 25-30 tấn/mẻ. | 92,08 | ||
Máy sấy tĩnh vĩ ngang loại 30-40 tấn/mẻ. | - Sấy không trở mẻ; - Tiêu thụ trấu: 70-80 kg/giờ; - Động cơ quạt: Động cơ điện 3 pha công suất 40 HP; - Diện tích bể chứa lúa: 85 m2. - Năng suất: 30-45 tấn/mẻ. | 92,56 | ||
Máy sấy tĩnh vĩ ngang loại 40-50 tấn/mẻ | - Sấy không trở mẻ; - Tiêu thụ trấu: 65-80 kg/giờ; - Động cơ quạt: Động cơ điện 3 pha công suất 50 HP; - Diện tích bể chứa lúa: 135 m2. - Năng suất: 40-50 tấn/mẻ. | 92,68 | ||
Băng tải con lăn | - Bề rộng: 0,5 - 0,6 - 0,8 m. - Chiều dài: 2 ÷ 40 m; - Năng suất 40 ÷ 70 tấn/h. - Công suất: 3,5 m/1 Hp. - Bộ truyền cơ khí 1: 15. | 66,35 | ||
Băng tải quét | - Bề rộng: 0,3 - 0,5 m. - Chiều dài: 5 ÷ 30 m; - Năng suất: 2-3 tấn/giờ. - Công suất: 5 - 6 m/1Hp; - Bộ truyền cơ khí 1: 5. | 85,00 | ||
Vít tải ống | - Đường kính: 0,3 - 0,4 m; - Chiều dài: 2,5 ÷ 5 m - Năng suất: 30-50 tấn/giờ. - Công suất: 0,5 - 1 m/1Hp. - Bộ truyền cơ khí: 1: 5. | 73,4 | ||
Nhà bao che máy sấy | Nhà tiền chế, cột bê tông cốt thép; khung kèo thép; máy lợp tol hoa sen | 100 | ||
6 | Công ty TNHH T&T MOTOR; địa chỉ: số 22; phố Hàng Chuối; Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, số điện thoại: 04.39721776/ 39721777; Fax: 04.39721775; Email: ttmotor@ttgroup.com.vn; website: www.ttmotor.com.vn | Xe chở hàng 4 bánh gắn động cơ T&T EXOTIC 300 | - Nhãn hiệu SP: T&T EXOTIC; - Ký hiệu SP: GS 300; - Kích thước: 3300 x 1300 x 1800 (mm); - Thùng xe: 1900 x 1300 x 450 (mm); - Khối lượng bản thân: 495 kg; - Tải trọng chở hàng: 500 kg; - Số người cho phép chở: 02 người - Động cơ: 4 thì, xi lanh đơn, làm mát dung dịch, dung tích xi lanh: 300 cc; - Công suất động cơ: 14,2 kw; - Hệ thống phanh: Tang trống thủy lực; - Hệ thống dẫn động: Cầu sau, trục Các đăng; - Hỗ trợ nâng hạ khi đổ hàng. | 61,03 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 603/QĐ-BNN-CB tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 603/QĐ-BNN-CB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/03/2013 |
Hiệu lực: | 25/03/2013 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!