Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 64/2003 |
Số hiệu: | 63/2003/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | 28/06/2003 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 27/05/2003 | Hết hiệu lực: | 02/07/2005 |
Áp dụng: | 13/07/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 63/2003/QĐ-BNN, NGÀY 27 THÁNG 05 NĂM 2003 VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- Căn cứ Điều 5, 28 và 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08/08/2001;
- Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
a. Cho đăng ký chính thức 06 loại thuốc (gồm 01 loại thuốc trừ sâu, 02 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 01 loại thuốc trừ cỏ, 02 loại chất điều hoà sinh trưởng cây trồng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
b. Cho đăng ký bổ sung 118 loại thuốc (gồm 58 loại thuốc trừ sâu, 39 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 18 loại thuốc trừ cỏ, 01 loại thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, 01 loại thuốc trừ chuột, 01 loại thuốc trừ mối) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
c. Cho đăng ký đặc cách 07 loại thuốc (gồm 02 loại thuốc trừ sâu , 01 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng , 02 loại chất phụ trợ, 02 loại thuốc diệt chuột) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ- TTg ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.
Điều 4: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2003/QĐ-BNN ngày 27/5/2003
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên hoạt chất xin đăng ký chính thức | Tên thương phẩm xin đăng ký chính thức | Mục đích xin đăng ký | Tên đơn vị xin đăng ký |
Thuốc trừ sâu: | ||||
1 | Beta - Cypermethrin | Nicyper 4.5 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty thuốc BVTV - Bộ Quốc phòng |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: | ||||
1 | Gentamicin Sulfate 2 % + Oxytetracycline Hydrocloride 6 % | Bactrol 8 WP | bệnh bạc lá hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP |
2 | Ziram | Ziflo 76 WG ò | bệnh đốm vòng hại cà chua | UCB S.A, UCB Chemicals |
Thuốc trừ cỏ: | ||||
1 | Mefenacet 50 % + Bensulfuron Methyl 3 % | Acocet 53 WP | - hỗn hợp 2 hoạt chất (01 hoạt chất mới) - cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
Điều hoà sinh trưởng cây trồng: | ||||
1 | Paclobutrazol | BrightStar 25 SC | điều hoà sinh trưởng lúa | Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem |
2 | Paclobutrazol | Atomin 15 WP | kích thích sinh trưởng lạc | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2003/QĐ-BNN ngày 27/5/2003
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên thương phẩm xin đăng ký | Tên hoạt chất đã có trong danh mục | Lý do xin đăng ký | Tên đơn vị xin đăng ký | ||||
Thuốc trừ sâu | ||||||||
1 | Actara 25 WG | Thiamethoxam | Bọ trĩ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | ||||
Actara 350 FS | Bọ trĩ hại bông | |||||||
2 | Afudan 20 SC | Carbosulfan | - Đặt tên - Sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||||
3 | Alfamite 15 EC | Pyridaben | - Đặt tên - Nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||||
4 | Amico 10 EC | Imidacloprid | - Đặt tên - Rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||||
5 | Andoril 50 EC | Cypermethrin | - Hàm lượng hoạt chất - Rệp hại dưa chuột, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | ||||
6 | Andoril 100 EC Antaphos 25 EC | Alpha - Cypermethrin | Rệp hại cây có múi - Hàm lượng hoạt chất - sâu vẽ bùa cây có múi | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | ||||
Antaphos 50 EC | Sâu đục quả hại đậu cô ve, rệp hại cải củ | |||||||
Antaphos 100 EC | - Hàm lượng hoạt chất - Sâu đục quả cà phê, sâu khoang hại rau cải | |||||||
7 | Apphe 17 EC | Chlorpyrifos 16 % + Alpha - Cypermethrin 1% | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh | ||||
8 | Bazan 95 SP | Cartap | - Đặt tên - Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||||
9 | Binhfos 50 EC | Profenofos | - Đặt tên - Bọ trĩ hại lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd , China | ||||
10 | Binhmor 40 EC | Acephate | - Đặt tên - Sâu đục thân hại lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd , China | ||||
11 | Binhnon 40 EC | Diazinon | - Đặt tên - Bọ xít hại lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd , China | ||||
13 | Caral 95 SP | Cartap | - Đặt tên - Sâu đục thân hại lúa | Arysta Agro Vietnam Corporation | ||||
14 | Conphai 10 WP | Imidacloprid | - Đặt tên - Rầy nâu hại lúa | Cty TNHH Trường Thịnh | ||||
15 | Cori 23 EC | Dimethoate 21.5 % + Esfenvalerate 1.5 % | - Đặt tên - Bọ xít lúa , rệp sáp cà phê , sâu khoang hại lạc | Sumitomo Chemical Co., Ltd | ||||
16 | Cyfitox 300 EC | Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l | - Sâu đục thân , bọ trĩ hại lúa ; rệp hại mía | Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình | ||||
17 | Danasu 40 EC | Diazinon | - Đặt tên - Sâu đục thân lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||||
18 | Decis 2.5 EC | Deltamethrin | Rệp hại rau cải | Bayer Vietnam Ltd | ||||
Decis 25 tab | Rệp hại cây có múi, sâu khoang hại rau cải | (BVL) | ||||||
19 | Dibamec 1.8 EC | Abamectin | - Đặt tên - Sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||||
20 | Dihet 60 WP | Imidacloprid 2 % + Nereistoxin (Monosultap) 58 % | - Sâu đục thân hại lúa - Sâu cuốn lá hại lúa | Cty TNHH Bạch Long | ||||
21 | Diony 75 EC | Fenobucarb 30 % + Phenthoate 45 % | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - rầy nâu hại lúa | Cty TNHH Thương mại và sản xuất Ngọc Yến | ||||
22 | Dizorin 35 EC | Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l | - Bọ trĩ hại đậu tương | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||||
23 | Faifos 25 EC | Quinalphos | - Đặt tên - sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||||
24 | Fastac 5 EC | Alpha - Cypermethrin | Bọ trĩ , bọ xít hại lúa | BASF Ltd | ||||
25 | Fastny 45 EC | Dimethoate 42 % + Cypermethrin 3 % | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - sâu keo hại lúa | Cty TNHH Thương mại và sản xuất Ngọc Yến | ||||
26 | Fiprogen 800 WG | Fipronil | - Đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Nông Phát | ||||
27 | Hifi 1.8 EC | Abamectin | - Đặt tên - sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH - TM ACP | ||||
28 | Losmine 250 EC | Imidacloprid 50 g/l + Chlorpyrifos 200 g/l | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - bọ trĩ hại lúa | Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh | ||||
29 | Meta 2.5 EC | Deltamethrin | Rệp hại đậu xanh | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||||
30 | Midan 10 WP | Imidacloprid | - Đặt tên - rầy xanh hại bông | Công ty thuốc BVTV - Bộ Quốc phòng | ||||
31 | MO - annong 75 SP | Acephate | - Đổi dạng - sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||||
MO - annong 300 EC | - Hàm lượng hoạt chất - sâu cuốn lá hại lúa | |||||||
32 | Oncol 3 G | Benfuracarb | - Hàm lượng hoạt chất - sâu đục thân hại lúa, hại mía | Otsuka Chemical Co., Ltd | ||||
33 | Orthene 97 Pellet | Acephate | - Sâu cuốn lá hại lúa | Arysta Agro Vietnam Corporation | ||||
34 | Perkill 50 EC | Permethrin | Sâu ăn hoa hại xoài | United Phosphorus Ltd | ||||
35 | Phironin 50 SC | Fipronil | - Đặt tên - bọ trĩ hại lúa | Connel Bros Co., Ltd | ||||
36 | Regent 800 WG | Fipronil | Kiến hại thanh long | Bayer Vietnam Ltd | ||||
37 | Rigenr 800 WG | Fipronil | - Đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa | Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình | ||||
38 | Sagomycin 20 EC | Fenvalerate | - Bọ xít hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | ||||
39 | Saliphos 35 EC | Phosalone | Rệp sáp hại cà phê | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | ||||
40 | SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC | Cypermethrin | Sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | ||||
41 | Shaling Shuang 50 WP | Nereistoxin (Dymehypo) | Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình | ||||
42 | Shertox 5 EC | Cypermethrin | Sâu xanh hại cà chua | Công ty TNHH An Nông | ||||
43 | SK Enspray 99 EC | Petroleum spray oil | - Đặt tên - nhện đỏ cây có múi | Viện Bảo vệ thự | ||||
44 | Supergen 800 WG | Fipronil | - Đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||||
45 | Superrin 25 EC | Cypermethrin | - Sâu đục thân hại lúa - sâu khoang hại đậu | Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình | ||||
Superrin 5 EC | Sâu đục thân hại lúa | |||||||
46 | Terex 90 SP | Trichlorfon (Chlorophos ) | - Sâu keo hại lúa - sâu đục quả đậu tương | Công ty TNHH SX - TM và DV Ngọc Tùng | ||||
47 | Thiocis 2.5 EC | Lambda-cyhalothrin | - Đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa | Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình | ||||
48 | Tiper 10 EC | Cypermethrin | Sâu keo hại lúa | Cty TNHH TM Thái Phong | ||||
49 | TP - Pentin 15 EC | Fenitrothion 10.5 % + Fenvalerate 1.9 % + Cypermethrin 2.6 % | Sâu đục thân lúa | Công ty TNHH Thành Phương | ||||
50 | Tungrin 10 EC | Cypermethrin | - Sâu tơ bắp cải , sâu ăn lá hại cây có múi , sâu xanh da láng đậu tương | Công ty TNHH SX - TM và DV Ngọc Tùng | ||||
Tungrin 50 EC | - Hàm lượng hoạt chất - sâu tơ hại bắp cải | |||||||
51 | Tungsong 18 SL | Nereistoxin | - Sâu cuốn lá hại lúa - sâu vẽ bùa cây có múi | Công ty TNHH SX - TM và DV Ngọc Tùng | ||||
52 | Vi Tha Dan 95 WP | Nereistoxin | - Rầy xanh, rệp hại cây có múi | Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang | ||||
| Vi Tha Dan 18 SL | - Bọ trĩ, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi | ||||||
53 | Vinetox 95 BHN | Nereistoxin | Sâu đục thân hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||||
54 | Viraat 23 EC | Cypermethrin 3 % + Quinalphos 20 % | Sâu đục thân hại lúa | United Phosphorus Ltd | ||||
55 | Virofos 20 EC | Chlorpyrifos Ethyl | - Đặt tên - rệp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||||
56 | Vitashield 180 EC | Chlorpyrifos Ethyl | - Hàm lượng hoạt chất - sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||||
57 | Watox 400 EC | Dimethoate | - Bọ trĩ hại lúa, rầy hại xoài , rệp hại vải, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang | ||||
58 | Yamida 10 WP | Imidacloprid | - Đặt tên - bọ trĩ hại lúa | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd | ||||
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: | ||||||||
1 | Acovil 50 SC | Carbendazim | - Bệnh lem lép hạt , vàng lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||||
2 | Acrobat MZ 90/ 600 WP | Dimethomorph 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg | - Bệnh chảy gôm hại cây có múi , bệnh chết nhanh hại tiêu , thối thân xì mủ sầu riêng | BASF Ltd | ||||
3 | Arin 50 SC | Carbendazim | - Bệnh đốm lá hại đậu tương, lở cổ rễ hại bắp cải, thán thư hại xoài , rỉ sắt hại cà phê | Công ty TNHH SX - TM và DV Ngọc Tùng | ||||
| Arin 50 WP | - Đổi dạng - bệnh khô vằn hại lúa | ||||||
4 | Asusu 20 WP | Saikuzuo | - Đặt tên - bệnh đốm lá hại ớt | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||||
5 | Bellkute 40 WP | Iminoctadine | Bệnh đốm vòng hại hành | Arysta Agro Vietnam Corporation | ||||
6 | Bemsuper 75 WP | Tricyclazole | - Đặt tên - bệnh đạo ôn hại lúa | Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình | ||||
7 | Bendazol 50 WP | Benomyl | Bệnh vàng lá hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | ||||
8 | Binhnavil 50 SC | Carbendazim | - Bệnh phấn trắng hại cao su - bệnh đốm lá hại bông | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd | ||||
9 | Binhsin 70 WP | Thiophanate Methyl | Bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nho | Jiangyin Jianglian Ind., Trade Co., Ltd | ||||
10 | Binyvil 80 WP | Mancozeb 72 % + Fosetyl - Aluminium 8% | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - bệnh giả sương mai hại dưa chuột | Cty TNHH Thương mại và sản xuất Ngọc Yến | ||||
11 | BordoCop Super 25 WP | Copper Sulfate | - Bệnh sẹo hại cây có múi | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | ||||
12 | Carbenda 50 SC | Carbendazim | - Bệnh lem lép hạt , khô vằn, vàng lá hại lúa | Công ty vật tư bảo vệ thực vật II | ||||
13 | Carbenzim 500 FL | Carbendazim | - Bệnh thán thư hại xoài, thối quả cà phê | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | ||||
14 | COC 85 WP | Copper Oxychloride | - Bệnh sẹo hại cây có múi | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | ||||
15 | CocMan 69 WP | Copper Oxychloride 39% + Mancozeb 30% | Bệnh lem lép hạt hại lúa | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | ||||
16 | Copforce black 51 WP | Copper Oxychloride 17 % + Zineb 34 % | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - bệnh giả sương mai dưa chuột, bệnh sương mai cà chua | Agria SA, Bulgaria | ||||
17 | Cuprimicin 500 81 WP | Streptomycine 2.194 % + Oxytetracyline 0.235 % + Tribasic Copper Sulfate 78.520 % | - Bệnh bạc lá hại lúa | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | ||||
18 | Curzate - M8 72 WP | Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 % | - Bệnh sương mại hại dưa hấu | Du Pont Far East Inc | ||||
19 | Daconil 75 WP | Chlorothalonil | Bệnh phấn trắng hại hoa hồng | SDS Biotech K.K, Japan | ||||
20 | Dipomate 80 WP | Mancozeb | Bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | ||||
21 | Domark 40 ME | Tetraconazole | - Đặt tên - bệnh rỉ sắt cà phê | Isagro S.p.A , Italy | ||||
22 | Dovil 5 SC | Hexaconazole | - Đặt tên - bệnh khô vằn , lem lép hạt hại lúa | Doanh nghiệp Thạnh Hưng | ||||
23 | Eminent Pro 125/150 SE | Tetraconazole 125 g/l + Carbendazim 150 g/l | - Đạo ôn , lem lép hạt , vàng lá hại lúa | Isagro S.p.A , Italy | ||||
24 | Fujy New 40 ND | Isoprothiolane | - Đặt tên - bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH Nông Phát | ||||
25 | Glory 50 SC | Carbendazim | Bệnh khô vằn hại lúa | Map Pacific PTe Ltd | ||||
26 | Helocarb 500 FL | Carbendazim | - Đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa | Helm AG | ||||
27 | Hexavil 5 SC | Hexaconazole | - Đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Nông Phát | ||||
28 | Jack M 9 72 WP | Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 % | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - sương mai hại cà chua | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||||
29 | Judi 5 SC | Hexaconazole | - Đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa | Map Pacific PTe Ltd | ||||
30 | Hidrocop 77 WP | Copper Hydrocide | - Bệnh mốc sương hại nho | Tan Quy Co., | ||||
31 | Kocideo 53.8 DF | Copper Hydrocide | - Sương mại hại khoai tây, cà chua; thối đen hại bắp cải ; bệnh canker , sẹo, bệnh muội đen hại cây có múi ; bệnh do Fusarium, thán thư hại cà phê ; bệnh chết nhanh, thán thư hại tiêu | Griffin LLC , USA | ||||
32 | Manozeb 80 WP | Mancozeb | - Bệnh chết nhanh hại tiêu | Công ty vật tư bảo vệ thực vật 2 | ||||
33 | OK - Sulfolac 80 WP | Sulfur | - Đổi dạng - bệnh phấn trắng nho | Tan Quy Co., | ||||
34 | Opus 75 EC | Epoxiconazole | - Bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa ; rỉ sắt hại cà phê | BASF Ltd | ||||
35 | Tilt Super 300 EC | Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150 g/l | - Bệnh vàng lá hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | ||||
36 | Tilvil 50 SC | Carbendazim | - Bệnh bạc lá , lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt cà phê | Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình | ||||
37 | Vanicide 5 SL | Validamycin | Bệnh nấm hồng hại cao su | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | ||||
38 | Vicuron 250 SC | Pencycuron | Bệnh lở cổ rễ hại bông | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||||
39 | Zoo 250 EC | Propiconazole | Bệnh rỉ sắt hại cà phê | Map Pacific PTe Ltd | ||||
Thuốc trừ cỏ: | ||||||||
1 | Acofit 300 EC | Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l | - Đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình | ||||
2 | Agamaxone 276 SL | Paraquat | - Đặt tên - cỏ hại ngô | Công ty TNHH TM An Hưng Phát | ||||
3 | Alliance 20 DF | Metsulfuron methyl. | - Đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM ACP | ||||
4 | Ari 25 EC | Oxadiazon | - Đặt tên - cỏ hại ngô | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||||
5 | Camry 25 SL | Paraquat | - Đặt tên - cỏ hại vải | Công ty TNHH - TM ACP | ||||
6 | Cỏ cháy 20 SL | Paraquat | - Đặt tên - cỏ trên đất chưa trồng trọt | Công ty TNHH An Nông | ||||
7 | Dual Gold ò 960 ND | S - Metolachlor | Cỏ hại bông | Syngenta Vietnam Ltd | ||||
8 | Fasi 50 WP | Pyrazosulfuron Ethyl 30 g/kg + Quinclorac 470 g/kg | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTe Ltd | ||||
9 | Furore 10 WP | Bensulfuron Methyl | - Đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông Phát | ||||
10 | Garlon 250 EC | Triclopyr butoxyethyl ester | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Dow AgroSciences B.V | ||||
11 | Gamet 18 WP | Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl 1.6 % + Metsulfuron methyl 0.4 % | - Hỗn hợp 3 hoạt chất - cỏ hại lúa cấy | Cty TNHH Bạch Long | ||||
12 | Gramoxone 20 SL | Paraquat | Cỏ hại thuốc lá, bông | Syngenta Vietnam Ltd | ||||
13 | Piupannong 360 DD | Glyphosate Isopropylamine salt | - Hàm lượng hoạt chất - cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH An Nông | ||||
14 | Ryalcor 17 WP | Acetochlor 14.5 % + Bensulfuron Methyl 2.5% | - Đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình | ||||
15 | Sontra 10 WP | Pyrazosulfuron Ethyl | - Đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd , China | ||||
16 | Super - Bu 5 H | Butachlor | - Đặt tên - cỏ hại lúa cấy | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||||
17 | Tubor 89 SC | Fenoxaprop - P - Ethyl 69 g/l + Ethoxysulfuron 20 g/l | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - cỏ hại lúa gieo thẳng | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||
18 | Wenson 53 WP | Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron Methyl | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH Trường Thịnh | ||||
Kích thích sinh trưởng cây trồng: | ||||||||
1 | Gibta T 20 (GA3) | Gibberellic acid | Kích thích sinh trưởng dưa chuột , dưa hấu, đậu | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd | ||||
Thuốc trừ mối: | ||||||||
1 | Backtop 15 MC | Fenobucarb (BPMC) | - Đặt tên - trừ mối | Sumitomo Chemical Co., Ltd | ||||
Thuốc trừ chuột: | ||||||||
1 | Klerat 0.005 pellete | Brodifacoum | - Đổi dạng - chuột trong quần cư, nhà kho | Syngenta Vietnam Ltd | ||||
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2003/QĐ-BNN ngày 27/5/2003
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên hoạt chất xin đăng ký đặc cách | Tên thương phẩm xin đăng ký đặc cách | Mục đích xin đăng ký | Tên đơn vị xin đăng ký |
Thuốc trừ sâu: | ||||
1 | Metarhizium anisopliae (nấm xanh) | Ometar 1.2 x 109 bt/g | Trừ rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa | Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
2 | Beauveria bassiana (nấm trắng) | Biovip 1.5 x 109 bt/g | Trừ rầy, bọ xít hại lúa | Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: | ||||
1 | Oligo - sacarit (Chitosan) | Goldrice 1 8 DD | Trừ bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng, tp HCM |
Chất phụ trợ: | ||||
1 | chất căng bề mặt 340 g/l + dầu khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g/l | Hot up 67 L | Làm chất phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nẩy mầm không chọn lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ. | Connel Bros Co., Ltd |
2 | Ethyl + Methyl ester of fatty acids produced from food grade canola oil | Hasten ò 70.4 L | Chất làm tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate; nhóm thuốc trừ cỏ sau nẩy mầm (sulfonyl urea, cyclohexaned- ione, bipyridilium...); thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole. | Connel Bros Co., Ltd |
Thuốc trừ chuột: | ||||
1 | Clorat Kali 28.5 % + Sulfur 4 % + (mùn cưa + carbon) 67.5 % | Thuốc hun khói diệt chuột | Chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng | Viện Bảo vệ thực vật |
2 | Nitrate kali 33 % + Sulfur 30 % | Xìgà - Sg 63 q | Chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản liên quan khác |
04 | Văn bản liên quan khác |
05 | Văn bản liên quan khác |
Quyết định 63/2003/QĐ-BNN đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc BVTV
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 63/2003/QĐ-BNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/05/2003 |
Hiệu lực: | 13/07/2003 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 28/06/2003 |
Số công báo: | 64/2003 |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày hết hiệu lực: | 02/07/2005 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!