Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 66/2002/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 16/07/2002 | Hết hiệu lực: | 22/06/2016 |
Áp dụng: | 31/07/2002 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 66/2002/QĐ-BNN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ, KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
-----------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Căn cứ Nghị định 14/CP ngày 19 tháng 03 năm 1996 của Chính phủ về việc Quản lý giống vật nuôi;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng (có bản danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
DANH MỤC
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ, KỸ THUẬT PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66 /2002/QĐ-BNN ngày 16 tháng 7 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1/ Đối với hàng hóa là giống lợn
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 2 3 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 4 | 1/ Lợn đực hậu bị (từ 25-90 kg đối với lợn ngoại hoặc 15-50 kg đối với lợn nội): - Khả năng tăng trọng/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng - Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2) 2/ Lợn nái sinh sản - Số con đẻ ra còn sống/lứa - Số con cai sữa/lứa - Số ngày cai sữa - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa - Tuổi đẻ lứa đầu - Số lứa đẻ/nái/năm 3/ Lợn đực giống phối trực tiếp - Tỷ lệ thụ thai - Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa - Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh 4/ Lợn đực khai thác tinh (TTNT) - Lượng xuất tinh (V) - Hoạt lực tinh trùng (A) - Mật độ tinh trùng (C) - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình - VAC(tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch) 5/ Lợn thương phẩm nuôi thịt - Số ngày tuổi đạt 90 kg đối với lợn ngoại và 70 kg đối với lợn lai (ngoại x nội) - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng - Độ dày mỡ lưng ( đo ở vị trí P2) | g/ngày kg mm con con ngày kg kg ngày lứa % kg kg ml % triệu/ml (%) tỷ ngày gr/ngày kg mm | Không nhỏ hơn Không lớn hơn Trong khoảng Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Trong khoảng Không nhỏ hơn Trong khoảng Không lớn hơn Không nhỏ hơn Không lớn hơn Trong khoảng Không lớn hơn Không lớn hơn |
2/ Đối với hàng hóa là giống gia cầm
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 2 3 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 1 2 3 4 5 | 1/ Gia cầm giống hậu bị - Thời gian nuôi hậu bị - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng sống khi kết thúc HB: + Đối với trống + Đối với mái 2/ Gia cầm giống (mái sinh sản) - Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ - Khối lượng trung bình trứng giống - Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống - Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp - Tỷ lệ chết, loại /tháng - Tiêu tốn TA/10 quả trứng - Số gia cầm con/mái/năm 3/ Gia cầm thương phẩm a/ Gia cầm hướng thịt - Thời gian nuôi - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng sống TB lúc xuất bán - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng b/ Gia cầm hướng trứng - Số tuần đẻ - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ - Khối lượng trứng bình quân - Tiêu tốn TA/10 quả trứng - Tỷ lệ chết, loại/tháng | tuần % kg kg kg tuần quả g/quả % % % kg con ngày % kg kg tuần quả g/quả kg % | Trong khoảng Không nhỏ hơn Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Không lớn hơn Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Không lớn hơn |
3/ Đối với hàng hóa là giống gia súc lớn: Trâu, bò, ngựa
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 | 1/ Đối với đực, cái hậu bị - Khối lượng sơ sinh - Khói lượng 12 tháng tuổi - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 2/ Đối với cái sinh sản - Tuổi phối giống lần đầu - Khối lượng phối giống lần đầu - Tuổi đẻ lứa đầu - Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ - Sản lượng sữa BQ lứa 1 và lứa 2 - Tỷ lệ mỡ sữa 3/ Đối với đực giống khai thác tinh - Tuổi bắt đầu sản xuất tinh - Lượng xuất tinh (V) - Hoạt lực tinh trùng (A) - Mật độ tinh trùng (C) - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu 4/ Đối với tinh đông lạnh - Thể tích tinh viên (V) - Số lượng tinh trùng sống/viên trước khi đông lạnh - Hoạt lực sau khi giải đông (A) - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu 5/ Đối với tinh cọng rạ đông lạnh - Thể tích cọng rạ (V) - Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh - Hoạt lực sau khi giải đông (A) - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu 6/ Đối với phôi đông lạnh - Phân loại chất lượng phôi trước khi đông lạnh - Chất lượng phôi sau khi giải đông - Tỷ lệ thụ thai do cấy phôi đông lạnh | kg kg kg tháng kg tháng tháng kg/305 ngày % tháng ml % tỷ/ml % % ml triệu/viên % % ml triệu/cọng % % A, B, C A,B,C,D % | Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Trong khoảng Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn |
4/ Đối với hàng hoá là giống dê
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
I. Đối với đực, cái hậu bị | |||
1 | - Khối lượng sơ sinh | kg | Trong khoảng |
2 | - Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | Trong khoảng |
3 | - Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | Trong khoảng |
II. Đối với cái sinh sản | |||
1 | - Tuổi phối giống lần đầu | tháng | Trong khoảng |
2 | - Khối lượng phối giống lần đầu | kg | Trong khoảng |
3 | - Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | Trong khoảng |
4 | - Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | Không nhỏ hơn |
5 | - Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2 | kg | Không nhỏ hơn |
6 | - Tỷ lệ mỡ sữa | % | Không nhỏ hơn |
III. Đối với đực giống khai thác tinh | |||
1 | - Tuổi bắt đầu sản xuất tinh | tháng | Trong khoảng |
2 | - Lượng xuất tinh (V) | ml | Không nhỏ hơn |
3 | - Hoạt lực tinh trùng (A) | % | Không nhỏ hơn |
4 | - Mật độ tinh trùng (C) | tỷ/ml | Không nhỏ hơn |
5 | - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình | % | Không lớn hơn |
6 | - Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu | % | Không nhỏ hơn |
5/ Đối với hàng hoá là giống thỏ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
I. Đối với đực, cái hậu bị | |||
1 | - Khả năng tăng trọng | g/ng | Trong khoảng |
2 | - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng | kg | Trong khoảng |
II. Đối với cái sinh sản | |||
1 | - Khối lượng phối giống lần đầu | kg/con | Không nhỏ hơn |
2 | - Số con đẻ ra còn sống | con/lứa | Không nhỏ hơn |
3 | - Số con cai sữa /lứa | con | Không nhỏ hơn |
4 | - Khối lượng lúc sơ sinh | g/con | Không nhỏ hơn |
5 | - Khối lượng lúc cai sữa | g/con | Không nhỏ hơn |
6 | - Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | Không lớn hơn |
7 | - Số lứa đẻ/cái/năm | lứa | Không nhỏ hơn |
8 | - Khối lượng lúc 21 ngày tuổi | g/con | Không nhỏ hơn |
III. Đối với đực phối giống trực tiếp | |||
1 | - Tuổi bắt đầu phối giống | ngày | Không nhỏ hơn |
2 | - Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa | con | Không nhỏ hơn |
3 | - Bình quân khối lượng sống lúc sơ sinh | g/con | Không nhỏ hơn |
6/ Đối với hàng hoá là giống ong, giống tằm
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 2 3 1 2 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 | I/ Đối với giống ong 1/ Ong chúa - Khối lượng chúa tơ - Khối lượng chúa đẻ - Sức đẻ trứng trung bình /ngày đêm 2/ Đàn ong - Tỷ lệ cận huyết - Năng suất mật/năm - Bệnh thối ấu trùng châu Mỹ II/ Đối với giống tằm - Số trứng trên ổ - Tỉ lệ nở hữu hiệu - Tỷ lệ tằm sống - Tỷ lệ nhộng sống - Năng suất kén /ổ - Khối lượng toàn kén - Khối lượng vỏ kén - Tỷ lệ vỏ kén - Chiều dài tơ đơn - Tỷ lệ lên tơ - Tỷ lệ bệnh gai | mg mg quả % kg % quả % % % g g % % m % % | Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không lớn hơn Không nhỏ hơn Không được phép Trong khoảng Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn Không được phép |
Bộ Nông nghiệp và PTNT
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | |
03 |
Quyết định 66/2002/QĐ-BNN chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 66/2002/QĐ-BNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/07/2002 |
Hiệu lực: | 31/07/2002 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày hết hiệu lực: | 22/06/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |