hieuluat

Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật với giống vật nuôi

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:67/2002/QĐ-BNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
    Ngày ban hành:16/07/2002Hết hiệu lực:23/12/2021
    Áp dụng:31/07/2002Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    ---------

    Số: 67/2002/QĐ-BNN

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------

    Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2002 

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ, KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI

    --------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

    Căn cứ  Nghị định số 86-CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa; 

    Căn cứ  Nghị định 14/CP ngày 19 tháng 03 năm 1996 của Chính phủ về việc Quản lý giống vật nuôi;

    Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đối với giống vật nuôi ( có bản quy định kèm theo )

    Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

    Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến  lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

     

     KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    THỨ TRƯỞNG




    Bùi Bá Bổng

     

     

     

    QUY ĐỊNH TẠM THỜI CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ, KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số  67 /2002/QĐ-BNN ngày 16 tháng 7 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

     

    1/ Quy định tạm thời đối với giống lợn

    Số TT

                        Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Đối với lợn nội

    Đối với lợn ngoại

    Đối với lợn lai (nội x ngoại)

     

     

     

       1

       2

       3

     

       1

       2

       3

       4

       5

       6

       7

      

       1

       2

       3

     

       1

       2

       3

       4

       5

      

      

       1

     

       2

       3

       4

     

    1/ Lợn đực hậu bị (từ 25-90 kg đối với lợn ngoại hoặc 15-50 kg đối với lợn nội)

    - Khả năng tăng trọng/ngày

    - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

    - Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2)

    2/ Lợn nái sinh sản

    - Số con đẻ ra còn sống/lứa

    - Số con cai sữa/lứa

    - Số ngày cai sữa

    - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh

    - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa

    - Tuổi đẻ lứa đầu

    - Số lứa đẻ/nái/năm

    3/ Lợn đực giống phối trực tiếp

    - Tỷ lệ thụ thai

    - Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa

    - Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh

    4/ Lợn đực khai thác tinh (TTNT)

    - Lượng xuất tinh (V)

    - Hoạt lực tinh trùng (A)

    - Mật độ tinh trùng (C)

    - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

    - VAC(tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch)

    5/ Lợn thương phẩm nuôi thịt

    - Số ngày tuổi đạt 90 kg đối với lợn ngoại và 70 kg đối với lợn lai (ngoại x nội)

    - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi

    - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

    - Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2)

     

     

     

    g/ngày

    kg

    mm

     

    con

    con

    ngày

    kg

    kg

    ngày

    lứa

     

    %

    con

    kg

     

    ml

    %

    triệu/ml

    (%)

    tỷ

     

     

    ngày

    g/ngày

    kg

    mm

     

     

     

    350

    4,0

    20-30

     

    10,0

    9,3

    40-50

    5,5- 6,0

    45- 50

    315-365

    2,0

     

    85

    10,0

    0,6

     

    100-150

    70

    150- 200

    15

    22

     

     

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    600

    3,0

    10-15

     

    9,5

    8,5

    21-28

    11-13

    55 - 65

    330-385

    2,0

     

    80

    9,6

    1,3

     

    150-250

    80

    200- 270

    15

    30

     

     

    180

    500- 600

    2,9

    15-20

     

     

     

    500

    3,2

    15-18

     

    10,0

    9,4

    28-35

    8-10

    45- 60

    320-375

    2,0

     

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

       180

    400-500

    3,5

    20-25

     

    2/ Quy định tạm thời đối với các giống gà

    Số TT

                  Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Gà nội

    Gà thả vườn nhập nội

    Gà công nghiệp hướng trứng

    Gà công nghiệp hướng thịt

     

     

    1

    2

    3

     

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

     

      1

      2

    3

    4

     

     

      1

    2

      3

    4

    5

     

     

     

     

    1/ Gia cầm hậu bị

    - Thời gian nuôi hậu bị

    - Tỷ lệ nuôi sống

    - Khối lượng sống khi kết thúc HB:

           + Đối với trống

           + Đối với mái

     

    2/ Gia cầm giống (mái sinh sản)

    - Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

    - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ

    - Khối lượng trứng giống

    - Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

    - Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp

    - Tỷ lệ chết, loại /tháng

    - Tiêu tốn TA/10 quả trứng

    - Số lượng gà con/mái/năm

     

    3/ Gia cầm thương phẩm

    a/ Gia cầm hướng thịt

    - Thời gian nuôi

    - Tỷ lệ nuôi sống

    - Khối lượng TB lúc xuất bán

    - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng

     

    b/ Gia cầm hướng trứng

    - Số tuần đẻ

    - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ

    - Khối lượng trứng bình quân

    - Tiêu tốn TA/10 quả trứng

    - Tỷ lệ chết, loại/tháng

     

     

     

    tuần

    %

     

    kg

    kg

     

     

     

    tuần

    quả

    g/quả

    %

    %

    %

    kg

    con

     

     

     

    ngày

    %

    kg

    kg

     

     

    tuần

    quả

    g/quả

    kg

    %

     

     

     

     

     

    18- 20

    85

     

    1,4-1,7

    1,1- 1,3

     

     

     

    19- 23

    70-120

    45- 50

    85-90

    70-75

    2,0

    3,0- 3,5

    45- 70

     

     

     

    100-120

    95- 96

    1,1- 1,5

    3,0-3,5

     

     

    44-52

    80-120

    45-50

    3,5- 3,8

    2,0

     

     

    19-21

    95

     

    2,0- 2,5

    1,5- 1,8

     

     

     

    20- 24

    150- 180

    50-55

    90-92

    80-85

    2,0

    2,5-3,0

    90-120

     

     

     

    63 - 70

    96- 97

    1,5- 2,4

    2,3- 3,1

     

     

     

     

    18- 20

    95

     

    1,9- 2,2

    1,3- 1,6

     

     

     

    20-22

    240- 260

    52- 65

    90-92

    80-85

    2,0

    1,6-1,8

    75-80 mái

     

     

           -

    -

    -

    -

     

     

    44- 52

    250- 280

    55- 65

    1,6- 1,8

    2,0

     

     

     

    20-22

    95

     

    2,4- 2,8

    1,8- 2,2

     

     

     

    23- 24

    150-180

    54-67

    90-92

    80-85

    2,0

    2,8-3,2

    110-120

     

     

     

    42- 49

    96- 97

    2,2-2,4

    2,0-2,2

     

     

    3/ Quy định tạm thời đối với các giống thủy cầm

     

    Số TT

                 Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Vịt hướng trứng

    Vịt hướng thịt

    Ngan

    ngoại

    Ngỗng

    ngoại

     

     

    1

    2

    3

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

     

      1

      2

    3

    4

     

    1

    2

    3

    4

    5

     

     

     

     

    1/ Gia cầm hậu bị

    - Thời gian nuôi hậu bị

    - Tỷ lệ nuôi sống

    - Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB:

           + Đối với trống

           + Đối với mái

     

    2/ Gia cầm giống (mái sinh sản)

    - Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

    - SL trứng/mái/số tuần đẻ

    - Khối lượng TB trứng giống

    - Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

    - Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

    - Tỷ lệ chết, loại/tháng

    - Tiêu tốn TA/10 quả trứng

    - Số lượng gia cầm con/mái/năm

     

    3/ Gia cầm thương phẩm

    a/ Gia cầm hướng thịt

    - Thời gian nuôi

    - Tỷ lệ nuôi sống

    - Khối lượng bình quân lúc xuất bán - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng

    b/ Gia cầm hướng trứng

    - Số tuần đẻ

    - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ

    - Khối lượng trứng bình quân

    - Tiêu tốn TA/10 quả trứng

    - Tỷ lệ chết, loại/tháng

     

     

     

     

    tuần

    %

     

    kg

    kg

     

         

        tuần

    quả

        g/quả

    %

    %

    %

    kg

    con

     

           

     

    ngày

    %

    kg

    kg

     

    tuần

    quả

    g/quả

    kg

    %

     

     

     

     

     

    19 - 21

    95

     

    1,8-2,0

    1,4-1,7

     

     

    20- 22

    230-250

    65- 75

    90-92

    75-80

    2,0

    2,2- 2,5

    75 mái

     

     

     

    -

    -

    -

    -

     

     

    44-52

    250- 280

    70- 75

    2,2-2,4

    2,0

     

     

     

    22-25

    95

     

    2,8-3,0

    2,4-2,6

     

     

    23-26

    160-180

    70-85

    90-92

    70-75

    2,0

    4,0-4,4

    120

     

     

     

    49-56

    95- 96

    2,5- 2,8

    2,6- 2,8

     

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    25-28

    95

     

    3,5-4,0

    2,5-2,8

     

     

    26-29

    130-150

    80-100

    90-92

    75-80

    2,0

    3,5-4,0

    90-100

     

     

     

    70- 80

    95- 96

    2,7- 4,0

    3,0- 3,2

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

    25-28

    90

     

    4,0-4,5

    3,0-4,2

     

     

    31-32

    50- 55

    150-200

    75-80

    60-65

    2,0

    5-6,5

    30-35

     

     

     

    70- 80

    95- 96

    4,0- 4,5

    3,3-3,5

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

     

    4/ Quy định tạm thời đối với  các giống chim bồ câu

     

    Số TT

           

                  Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

     

    VN1

     

    Mimas

     

    Titan

     

     

    1

    2

    3

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

     

      1

      2

    3

    4

     

     

     

     

    1/ Bồ câu hậu bị

    - Thời gian nuôi hậu bị

    - Tỷ lệ nuôi sống

    - Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB:

           + Đối với trống

           + Đối với mái

     

    2/ Bồ câu giống (mái sinh sản)

    - Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

    - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ

    - Khối lượng TB trứng giống

    - Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

    - Tỷ lệ ấp nở

    - Tỷ lệ chết, loại/tháng

    - Tiêu tốn TA/1 quả trứng

    - Số lượng bồ câu con/mái/năm

     

    3/ Bồ câu thương phẩm thịt

     

    - Thời gian nuôi

    - Tỷ lệ nuôi sống

    - Khối lượng TB lúc xuất bán

    - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng

     

     

     

     

    tuần

    %

     

    g

    g

     

         

        tuần

    quả

        g/quả

    %

    %

    %

    kg

    con

     

           

     

    ngày

    %

    g

    kg

     

     

     

     

     

    22 - 23

    92-93

     

    600-620

    580-600

     

     

    24

    17-18

    21- 22

    75-80

    68-70

    0,1

    2,4- 2,5

    11-12

     

     

     

    28

    98

    560-570

    6

     

     

     

     

     

    22-25

    92-93

     

    650-680

    640-670

     

     

    25

    16-17

    24-25

    70-75

    67-68

    0,1

    2,5-2,6

    11-12

     

     

     

    28

    97

    580- 590

    5,2

     

     

     

     

     

     

    25-28

    92-93

     

    700-750

    690-690

     

     

    26-29

    16-17

    25-26

    69-70

    65-66

    0,1

    2,5-2,6

    10-11

     

     

     

    28

    97

    660- 670

    5,4

     

     

     

     

    5/ Quy đinh tạm thời đối với các  giống bò sữa và bò thịt

     

    SốTT

               Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Bò HF

    Bò lai hướng sữa

    Bò Jersey

    Bò lai hướng thịt

     

    I. Đối với đực, cái sinh sản

     

     

     

     

     

    1

    - Khối lượng sơ sinh

    kg

    34 - 40

    22 - 28

    18 - 24

    22 - 26

    2

    - Khối lượng 12 tháng tuổi

    kg

    200 - 250

    160 - 200

    150 - 190

    170 - 210

    3

    - Khối lượng 24 tháng tuổi

    kg

    350 - 410

    280 - 320

    260 - 310

    290 - 330

     

    II. Đối với cái sinh sản

     

     

     

     

     

    1

    - Tuổi phối giống lần đầu

    tháng

    15 - 22

    16 - 24

    15 - 22

    18 - 24

    2

    - Khối lượng  phối giống lần đầu

    kg

    340 - 390

    250 - 300

    240-290

    260 -300

    3

    - Tuổi đẻ lứa đầu

    tháng

    25 - 32

    26 - 34

    25 - 32

    28 - 34

    4

    - Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

    tháng

    12-15

    13-18

    12-15

    14 - 18

    5

    - Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2

    kg

    3800 - 4500

    2800 - 3200

    3500 - 4100

    -

    6

    - Tỷ lệ mỡ sữa

    %

    3,0-3,3

    4,0- 4,2

    3,3-3,7

    -

     

    III. Đối với đực giống khai thác tinh

     

     

     

     

     

    1

    - Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

    tháng

    15

    15

    15

    18

    2

    - Lượng xuất tinh  (V)

    ml

    3

    3

    3

    2,5

    3

    - Hoạt lực tinh trùng (A)

    %

    70

    70

    70

    70

    4

    - Mật độ tinh trùng (C)

    tỷ/ml

    0,7

    0,7

    0,7

    0,7

    5

    - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

    %

    20

    20

    20

    20

    6

    - Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu

    %

    55

    55

    55

    55

     

    IV. Đối với tinh bò đông lạnh

     

     

     

     

     

    1

    - Thể tích viên (V)

    ml

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    2

    - Số lượng tinh trùng sống/viên

    tr/viên

     

     

     

     

     

    trước khi đông lạnh

     

    40

    40

    40

    40

    3

    - Hoạt lực sau khi giải đông

    %

    35

    35

    35

    35

    4

    - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu

    %

    55

    55

    55

    55

     

    V. Đối với tinh bò cọng rạ đông lạnh

     

     

     

     

     

    1

    - Thể tích cọng rạ ( V)

    ml

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    2

    - Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh

    tr/cọng

    25

    25

    25

    25

    3

    - Hoạt lực sau khi giải đông A

    %

    40

    40

    40

    40

    4

    - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu

    %

    55

    55

    55

    55

     

    VI. Đối với phôi bò đông lạnh

     

     

     

     

     

    1

    - Phân loại chất lượng phôi trước khi đông lạnh

    ABC

    ABC

    ABC

    ABC

    -

    3

    - Chất lượng phôi sau khi giải đông

    ABCD

    ABC

    ABC

    ABC

    -

     

     

     

     

     

     

     

    3

    - Tỷ lệ thụ thai do cấy phôi đông lạnh

    %

    45

    45

    45

    -

     

     

     

     

     

     

     

    6/ Quy định tạm thời đối với  các giống trâu, ngựa

    SốTT

                   Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Trâu nội

    Trâu Murrah

    Ngựa

    nội

    Ngựa Cabadin

     

    I. Đối với đực, cái sinh sản

     

     

     

     

     

    1

    - Khối lượng sơ sinh

    kg

    23

    26

    16

    20

    2

    - Khối lượng 12 tháng tuổi

    kg

    100

    125

    90

    130

    3

    - Khối lượng 24 tháng tuổi

    kg

    190

    220

    130

    180

     

    II. Đối với cái sinh sản

     

     

     

     

     

    1

    - Tuổi phối giống lần đầu

    tháng

    30-36

    24-30

    30-35

    30-36

    2

    - Khối lượng phối giống lần đầu

    kg

    280

    250

    160

    200

    3

    - Tuổi đẻ lứa đầu

    tháng

    40-46

    34-40

    40-45

    40-46

    4

    - Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

    tháng

    18,5

    16

    18

    20,5

    5

    - Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2

    kg

    850

    1500-1800

    -

    -

    6

    - Tỷ lệ mỡ sữa

    %

    6,8-7,0

    6,0-6,5

    -

    -

     

    III. Đối với đực giống khai thác tinh

     

     

     

     

     

    1

    - Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

    tháng

     

    20

     

    50

    2

    - Lượng xuất tinh  (V)

    ml

     

    4,5

     

    80

    3

    - Hoạt lực tinh trùng (A)

    %

     

    70

     

    65

    4

    - Mật độ tinh trùng (C)

    tỷ/ml

     

    1,1

     

    0,6

    5

    - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

    %

     

    15

     

    12

    6

    - Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu

    %

     

    55

     

    55

     

    IV. Đối với tinh đông lạnh

     

     

     

     

     

    1

    - Thể tích viên (V)

    ml

    -

    0,1

     

    -

    2

    - Số lượng tinh trùng sống/viên

    tr/viên

    -

    40

     

    -

     

    trước khi đông lạnh

     

    -

     

     

    -

    3

    - Hoạt lực sau khi giải đông

    %

    -

    35

     

    -

    4

    - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu

    %

    -

    55

     

    -

     

    V. Đối với tinh cọng rạ đông lạnh

     

     

     

     

     

    1

    - Thể tích cọng rạ ( V)

    ml

    -

    0,25

     

    -

    2

    - Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh

    tr/cọng

    -

    25

     

    -

    3

    - Hoạt lực sau khi giải đông A

    %

    -

    40

     

    -

    4

    - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu

    %

    -

    55

     

    -

    7/ Quy định tạm thời đối với các giống dê

    Số

    TT

                    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Dê sữa

    Dê lai

     

    I. Đối với đực, cái hậu bị

     

     

     

    1

    - Khối lượng sơ sinh

    kg

    1,9-2,8

    2,2-2,5

    2

    - Khối lượng 12 tháng tuổi

    kg

    18-29

    20-24

    3

    - Khối lượng 24 tháng tuổi

    kg

    25-32

    26-30

     

    II. Đối với cái sinh sản

     

     

     

    1

    - Tuổi phối giống lần đầu

    tháng

    9-12

    9-10

    2

    - Khối lượng phối giống lần đầu

    kg

    18-29

    18-22

    3

    - Tuổi đẻ lứa đầu

    tháng

    14-17

    14

    4

    - Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

    tháng

    8,5

    8

    5

    - Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2

    kg

    150

    120

    6

    - Tỷ lệ mỡ sữa

    %

    3,5-4,8

    3,6-5,0

     

    III. Đối với đực giống khai thác tinh

     

     

     

    1

    - Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

    tháng

    12-15

    12-15

    2

    - Lượng xuất tinh BQ (V)

    ml

    0,8

    0,8

    3

    - Hoạt lực tinh trùng (A)

    %

    65

    65

    4

    - Mật độ tinh trùng (C)

    tỷ/ml

    0,7

    0,7

    5

    - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)

    %

    20

    20

    6

    - Tỷ lệ thụ thai ở lần phối 1

    %

    65

    65

    8/ Quy định tạm thời đối với các giống thỏ

    Số

    TT

                  Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Thỏ nội

    Thỏ ngoại

     

    I. Đối với đực, cái hậu bị

     

     

     

    1

    - Khả năng tăng trọng

    g/ng

    28-30

    35 -  40

    2

    - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

    kg

    5,8-7,2

    5,0 - 6,5

     

    II. Đối với cái sinh sản

     

     

     

    1

    - Khối lượng phối giống lần đầu

    kg/con

    1,8

    2,5

    2

    - Số con đẻ ra còn sống

    con/ổ

    6,0

    6,5

    3

    - Số con cai sữa /lứa

    con

    5,2

    5,5

    4

    - Khối lượng lúc sơ sinh

    g/con

    45

    55

    5

    - Khối lượng lúc cai sữa

      g/con

     450

    600

    6

    - Tuổi đẻ lứa đầu

      ngày

    150

    165

    7

    - Số lứa đẻ/cái/năm

    lứa

    6

    6

    8

    - Khối lượng lúc 21 ngày tuổi

    g/con

    250

    300

     

     

     

     

     

     

    III. Đối với đực phối giống trực tiếp

     

     

     

    1

    - Khả năng tăng trọng

    g/ng

    30

    38

    2

    - Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa

    con

    6,0

    6,5

    3

    - Bình khối lượng sống lúc sơ sinh

    g/con

    48

    58

     

     

     

     

     

           9/ Quy định tạm thời đối với  các giống ong

    Số TT

     

    Chỉ tiêu

     

    Đơn vị tính

     

    Giống nội

     

    Giống ngoại

     

     

     

    1

    2

    3

     

     

    1

    2

    3

     

    I/ Đối với giống ong

     1/ Ong chúa:

    -  Khối lượng chúa tơ

    -  Khối lượng chúa đẻ

    - Sức đẻ trứng trung bình /ngày đêm

     2/ Đàn ong

    - Tỷ lệ cận huyết

    - Năng suất mật/năm

    - Bệnh thối ấu trùng châu Mỹ

     

     

     

    mg

    mg

    quả

     

     

    %

    kg

    %

     

     

     

    150

    190

    400

     

     

    10

    15

    0

     

     

     

    200

    250

    850

     

     

    10

    30

    0

    10/ Quy định tạm thời đối với  các giống tằm

    Số TT

     

    Chỉ tiêu

     

    Đơn vị tính

     

    Giống tằm  nội lưỡng hệ

     

    Giống tằm nội đa hệ

     

    Giống tằm  ngoại nhập

     

    Giống tằm thầu dầu, lá sắn

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

     

     

     - Số trứng trên ổ

    - Tỉ lệ nở hữu hiệu

    - Tỷ lệ tằm sống

    - Tỷ lệ nhộng sống

    - Năng suất kén /ổ

    - Khối lượng toàn kén

    - Khối lượng vỏ kén

    - Tỷ lệ vỏ kén

    - Chiều dài tơ đơn

    - Tỷ lệ lên tơ

    - Tỷ lệ bệnh gai

     

     

    quả

    %

    %

    %

    g

    g

    %

    %

    m

    %

    %

     

     

    450-500

    85

    80

    90

    500

    1,50

    0,30

    20

    700

    80

    0

     

     

     

    350-400

    85

    90

    95

    250

    0,90

    0,13

    14

    300

    80

    0

     

     

    500-550

    80

    80

    80

    550

    1,70

    0,31

    20,5

    850

    85

    0

     

     

    320-330

    90

    85

    98

    750

    3,0

    0,45

    15

    300

    80

    0

     

     

            Bộ Nông nghiệp và PTNT

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật với giống vật nuôi

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:67/2002/QĐ-BNN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:16/07/2002
    Hiệu lực:31/07/2002
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Bùi Bá Bổng
    Ngày hết hiệu lực:23/12/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật với giống vật nuôi (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X