hieuluat

Quyết định 67/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:558&559 - 8/2007
    Số hiệu:67/2007/QĐ-BNNNgày đăng công báo:14/08/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
    Ngày ban hành:10/07/2007Hết hiệu lực:02/09/2012
    Áp dụng:29/08/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    SỐ 67/2007/QĐ-BNN NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2007 VỀ VIỆC BAN HÀNH
    “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
    KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

    Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 125 loại được chia thành:

    1. Phân khoáng đơn 7 loại;

    2. Phân đa yếu tố 1 loại;

    3. Phân trung vi lượng 1 loại;

    4. Phân hữu cơ 9 loại;

    5. Phân hữu cơ khoáng 14 loại;

    6. Phân hữu cơ sinh học 13 loại;

    7. Phân hữu cơ vi sinh 7 loại;

    8. Phân vi sinh vật 1 loại;

    9. Phân bón lá 70 loại;

    10. Nguyên liệu để sản xuất phân bón 1 loại;

    11.  Chất cải tạo đất 1 loại.

     

    Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón đã đăng ký tại Danh mục này.

     

    Điều 3. Loại phân bón tại Quyết định số 1164/QĐ-BNN-TT ngày 27/4/2007 hết hiệu lực pháp luật kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

     

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo.

     

    Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Bùi Bá Bổng

                                  

     


    PHỤ LỤC: DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP
    SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ/BNN-TT ngày 10 tháng 7 năm 2007
     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    I. Phân khoáng đơn

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân đăng ký

    (Tên thương mại)

     

    1

    Ca-Max

    %

    N: 14; Ca: 20; Mg: 0,1; S: 0,3

    CT Brightonmax International SDN.BHD

    2

    NICALCIT

    %

    N: 15; CaO: 26

    CT TNHH TM-DV Đồng Việt

    3

    INDO GUANO

    %

    P2O5hh: 6,92; Ca: 17,84

    Từ các nguồn

    4

    Super lân M

    %

    P2O5hh: 12,5; CaO: 20; MgO: 3; S: 8

    5

    Super lân P

    %

    P2O5hh: 10; CaO: 5; MgO: 1; S: 2

    6

    Super lân PA

    %

    P2O5hh: 8; CaO: 15; MgO: 3

    7

    Super lân TL

    %

    P2O5hh: 15,5; CaO: 24; MgO: 3; S: 3

    II. Phân đa yếu tố

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân đăng ký

    (Tên thương mại)

     

    1

    Diammonium Phosphate [DAP-(NH4)2H2PO4]

    %

    N ≥ 16 - 18; P2O5 ≥ 44 - 46

    Từ các nguồn

    III. Phân trung, vi lượng

     

    1

    Micromax (Granular Premium Formula Ten)

    %

    Mg: 20; Mn: 6; S: 7; Zn: 6; Cu: 2; Fe: 2; B: 0,5

    CT Brightonmax International SDN.BHD

    IV. Phân hữu cơ

     

    1

    Rong biển ASCO 95

    %

    HC: 54; N-P2O5hh-K2O: 1,2-0,2-14,5; Ca: 1; Mg: 0,3; S: 3; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cystine: 0,07; Glycine: 0,47; Glutamic axit: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalamine: 0,26; Proline: 0,47; Serine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,59

    CT Asiatic Agricultural Industries PTE, LTD

    ppm

    Fe: 41; B: 66; Cu: 5

    2

    Rong biển AlgaComplex

    %

    HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 10-5,5-4,5; Aspatic axit: 0,78; Cystine: 0,08; Glycine: 0,56; Glutamic axit: 1,01; Histidine: 0,17; Isoleucine: 0,34; Leucine: 0,56; Lysine: 0,28; Methionine: 0,21; Valine: 0,5; Phenylalanine: 0,31; Proline: 0,17; Serinin: 0,25; Threonine: 0,34; Tritophan: 0,26; Tyrosine: 0,2

    ppm

    Cu: 75; Mn: 160; Zn: 60; B: 70

    3

    Rong biển AlgaCal

    %

    HC: 25; N: 5; Ca: 10; Alanine:0,51; Arginine:0,14; Aspatic axit:0,65; Cystine:0,07; Glycine:0,47; Glutamic axit:0,84; Histidine:0,14; Isoleucine:0,28; Leucine:0,47; Lysine:0,23; Methionine:0,18; Phenylalamine:0,26; Proline:0,47; Serine:0,21; Threonine:0,28; Tritophan:0,21; Tyrosine:0,17; Valine:0,42

    4

    Rong biển AscoGold

    %

    HC: 21,5; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cystine: 0,07; Glycine: 0,47; Glutamic axit: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine:0,23; Methionine:0,18; Valin:0,42;  Phenylalamine:0,26; Proline:0,47; Serine:0,21; Threonine:0,28; Tritophan:0,21; Tyrosine:0,17

    5

    Tohaku Fumin

    %

    HC: 51,2; N-P2O5hh-K2O: 3,14-2,8-3,28; Độ ẩm: 25

    Công ty TNHH XNK Châu Á

    6

    Humacal

    %

    HC: 26,8; N-P2O5hh-K2O: 0,4-2,3-2,16; Ca: 10,7; Mg: 4,3; S: 2,3; Fe: 0,8

    CT Boly Coporation

    ppm

    Mn: 608; Zn: 41; Cu: 39; Co: 25; B: 340; Mo: 3; Pb: 7,9

     

    pH: 10,9

    7

    HT-Orchid.10

    %

    HC: 86,5; N-P2O5hh-K2O: 4-2-1,5; Độ ẩm: 25

    CS SX&KD Phân bón Hải Tiên

    Cfu/g

    Burkhoderia cepacia: 1x108; Bacillus subtilis: 1x108

    8

    HT-Orchid.13

    %

    HC: 43,3; N-P2O5hh-K2O: 3-5-1,5; Độ ẩm: 25

    9

    Liquid Cancium Nitrate

    %

    HC: 30; N-P2O5: 5-1

    CT TNHH Nông nghiệp Hữu Cơ

     

    pH: 6,5-7,5

     

     

     

     

     

    V. Phân hữu cơ khoáng

     

    1

    BC-RON 09

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-1; MgO: 3; CaO: 3; S: 2; Cu: 0,3; Zn: 0,5; B: 0,02; Độ ẩm: 25

    CT TNHH SX-TM Ba Con Rồng

    2

    BC-RON 08

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; MgO: 2; CaO: 2; S: 1; Cu: 0,2; Zn: 0,4; B: 0,02; Độ ẩm: 25

    3

    BC-RON 10

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-3-4; MgO: 3; CaO: 3; S: 2; Cu: 0,3; Zn: 0,4; B: 0,03; Độ ẩm: 25

    4

    Grassland 3-2-3

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Phát triển CN Thảo Điền

    5

    Humic                             Miền Trung 424

    %

    HC: 18 (Axit Humic: 2,4); N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Giống Cây trồng miền Trung

    ppm

    B: 100; Cu: 100; Mn: 100; Zn: 300

     

    pH: 6-7

    6

    Miền Trung 360

    %

    HC: 18 (Axit Humic: 2,4); N-P2O5hh: 3-6; CaO: 2; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm: 25

     

    pH: 6-7

    7

    HT-Orchid.12

    %

    HC: 26; N-P2O5hh-K2O: 19-6-12; Độ ẩm: 25

    CS SX&KD Phân bón Hải Tiên

    8

    HA.3-4-3

    %

    HC: 16; N-P2O5hh-K2O: 3-4-3; Độ ẩm: 25

    CT TNHH TM Hoàng Ân

    ppm

    Fe: 50; Mg: 300; Mn: 100; Cu: 100; B: 50; Ca: 200; Zn: 100

    9

    Nam Điền (NADICO)

    %

    HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 2-5-1; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Nam Điền

    10

    Phaga 3: 6-4-5

    %

    HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 6-4-5; Độ ẩm: 25

    CT CP sinh học Pha Ga

     

    pH: 5-7

    11

    Ta-Nomic 3-3-3

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 25

    CT TNHH SX & TM Tấn Phúc

    12

    Ta-Pomic 5-3-3

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-3; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 25

    13

    Ta-Mimic 4-2-2

    %

    HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 25

    14

    Địa Sinh Kim 5

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; MgO: 2; CaO: 1,5; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Thành Lân

    ppm

    B: 50; Cu: 100; Zn: 100

    VI. Phân hữu cơ sinh học

     

    1

    ĐH-1

    %

    HC: 25 (Axit Humic: 4); N-P2O5hh-K2O: 4-0.5-0,5; Glutamic axit: 0,06; Lysine: 0,08; Tyrosine: 0,01; Độ ẩm: 25

    DN tư nhân Đức Hiệp

    2

    ĐH-2

    %

    HC: 23 (Axit Humic: 5); N-P2O5hh-K2O: 3-1-3; Alanine: 0,01; Glutamic axit: 0,04; Leucine: 0,07; Threonine: 0,03; Độ ẩm: 25

    3

    ĐH-3

    %

    HC: 25 (Axit Humic: 7); N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; Aspatic axit: 0,02; Glycine: 0,04; Proline: 0,09; Độ ẩm: 25

    4

    HT-Orchid.11

    %

    HC: 43,3; N-P2O5hh-K2O: 5-5-2; Độ ẩm: 25

    CS SX&KD Phân bón Hải Tiên

    5

    HT-Orchid.14

    %

    HC: 41,5; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 25

    6

    HA.1-5-1

    %

    HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 1-5-1; Độ ẩm: 25

    CT TNHH TM Hoàng Ân

    ppm

    Fe: 100; Mg: 150; Mn: 70; Cu: 200; B: 50; Ca: 200; Zn: 200; S: 20

     

    pHKCl: 5

    7

    Humic Miền Trung 331

    %

    HC: 25 (Axit Humic: 2,3); N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 2,5; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Giống Cây trồng Miền Trung

     

    pH: 6-7

    8

    Humic Miền Trung 221

    %

    HC: 25 (Axit Humic: 1); N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; CaO: 1,5; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 25

     

    pH: 6-7

    9

    Phaga 2: 4-1.5-1.5

    %

    HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-1,5-1,5; Độ ẩm: 25

    CT CP sinh học Pha Ga

     

    pH: 5-7

    10

    Grassland 1-4-1

    %

    HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 1-4-1; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Phát triển CN Thảo Điền

     

    pH: 5,5-7

    11

    Grassland 2-1-1

    %

    HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 25

     

    pH: 5,5-7

    12

    Openamix-SF.01

    %

    HC: 27 (Axit Humic: 4); N-P2O5hh-K2O: 5,4-3,9-5,4; Ca: 3,5; Mg: 0,31; S: 0,72; Fe: 0,89

    CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ và Thương mại Việt Mỹ

    ppm

    B: 20,4; Zn: 52,2; Cu: 17,4; Alanine: 2601; Glycine: 2299; Valine: 1893; Leucine: 2254; Isoleucine: 1343; Threonine: 721; Serine: 668; Proline: 3091; Aspartic axit: 1941; Methionine: 3469; 4-Hydroxyproline: 359; Glutamic axit: 1739; Phenylalamine: 14868; Lysine: 1637; Histidine: 1707; Hydroxylysine: 796; Tyrosine: 1121

    13

    Vina cá

    %

    HC: 26; N-P2O5hh-K2O: 5-1-1; Ca: 0,1; Mg: 0,2; S: 1,6; Độ ẩm: 25

    CT TNHH TMXNK Việt Tranh Đề

    ppm

    Zn: 20; Mn: 9; B: 9

     

    pH: 6,5-7,5

    VIII. Phân vi sinh vật

     

    1

    Trichodermin chuyên cho lúa

    %

    HC: 25

    Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ Sau thu hoạch

    Cfu/g

    Azotobacter vinelandii: 2x109; Bacillus subtilis BS 16: 2x109; Trichoderma harsianum: 2x109; Azospirillum brasilence: 2x109

    VII. Phân hữu cơ vi sinh

     

    1

    BC-RON 

    %

    HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 1-2-1; MgO: 3; CaO: 3; S: 2; Cu: 0,3; Zn: 0,5; B: 0,02; Độ ẩm: 30

    CT TNHH SX-TM Ba Con Rồng

    Cfu/g

    VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106

    2

    HA.1-1,5

    %

    HC: 24; N-P2O5hh: 1-1,5; Độ ẩm: 25

    CT TNHH TM Hoàng Ân

    ppm

    Fe: 50; Mg: 50; Mn: 70; Cu: 30; B: 20; Ca: 200

    Cfu/g

    VSV cố định đạm: 1x106

    3

    Đa Thu 2

    %

    HC: 72,7; N-P2O5hh-K2O: 5,6-3-0,8; Độ ẩm: 13,1

    CT TNHH Ích Viễn

    Cfu/g

    VSV cố định đạm: 1x106

    4

    Phaga 1: 2-2-1.5

    %

    HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1,5; Độ ẩm: 25

    CT CP sinh học Pha Ga

    Cfu/g

    VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106

    5

    Ta-Humic 3-1-1

    %

    HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; Ca: 3; Mg: 3; Độ ẩm: 30

    CT TNHH SX & TM Tấn Phúc

    Cfu/g

    VSV cố định đạm: 1x106

    6

    Thần Nông Minh Châu chuyên cho lúa

    %

    HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 1,5-5-1; Độ ẩm: 3-4,5

    CT LDSX Phân HC Thần Nông Minh Châu

    Cfu/g

    Actinomycetes: 1x106; Lactobacillus spp: 1x106; Paenibacllus spp: 1x106

    7

    Grassland

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

    CT TNHH Phát triển CN Thảo Điền

    Cfu/g

    VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106

    IX. Phân bón lá

     

    1

    Rosabor

    %

    B: 11

    CT TNHH Một thành viên Bảo vệ thực vật Sài Gòn

    2

    Folifert Magical

    %

    N: 9,2; CaO: 12,6; MgO: 29,8; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,1; Mo: 0,007; Asparagine: 0,37; Glutamine: 0,19; Gluctamic axit: 0,37; Isoleucine: 0,81

    ppm

    Mo: 70

    3

    Folifert X-Plode

    %

    P2O5hh-K2O: 9,4-9,3; Fe: 0,39; Mn: 0,14; Zn: 0,09; Cu: 0,03; B: 0,04

    ppm

    Mo: 40

    4

    Folifert Kelp-P-Max

    %

    N-P2O5hh: 3,5-11,1; Fe: 0,2368; Mn: 0,184; Zn: 0,1184; Cu: 0,1184; B: 0,2368; Mo: 0,0166; Asparagine: 0,21; Glutamine: 0,35; Gluctamic axit: 0,37; Isoleucine: 0,68

    ppm

    Auxin: 179; Cytokinin: 0,5

    5

    Bioking - L

    %

    HC: 25,8 (Humat: 22; Fulvat: 2); N-P2O5hh-K2O: 0,13-0,18-7,2; Ca: 0,03; Mg: 0,03; S: 0,1; Fe: 0,15; Si: 0,15; Na: 0,07; Cl: 0,07

    CT Boly Coporation

    ppm

    Mn: 4; Zn: 6,2; Cu: 7,3; Co: 2,7; B: 34,6; Mo: 0,3; Ni: 3,7; Se: 1; Pb: 5,3; As: 1; Cr: 8

    6

    Bioking - F

    %

    Fulvic hoà tan: 70; Humic hoà tan: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-0,69-21,7; S: 1; Ca: 1; Mg: 0,2; Fe: 1,2

    ppm

    Mn: 111; Zn: 8,8; Cu: 5; Co: 3; B: 102; Cr: 11

     

    pH: 5-6

    7

    Bioking - K

    %

    HC: 74,1 (Humic + Axit Fulvic: 70); N-P2O5hh-K2O: 0,1-0,5-10,8; Ca: 0,6; Mg: 0,1; S: 0,3; Fe: 0,05

    ppm

    Mn: 41; Zn: 18; Cu: 11; Co: 2; B: 141; Mo: 1; Cr: 10

     

    pH: 10

    8

    Amin - C

    %

    Axit Fulvic: 8; N-K2O: 8-30; Mg: 0,3; Cu: 0,5; Fe: 0,5; Zn: 0,5; Mn: 0,5; B: 0,2; Alanine: 1,5; Cystinine: 1; Axit Glutamic: 2; Histidine: 0,5; Lysine: 1; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 1

    CT TNHH Chấn Hưng

    9

    VIGO

    %

    N: 2,5; Mg: 0,1; Ca: 0,6

    CT TNHH Hạt giống CP Việt Nam

    ppm

    Fe: 400; Cu: 0,65; Mn: 20; Zn: 2;

     

    pH: 5,5-6,5

    10

    Aminoalexin

    %

    P2O5hh-K2O: 30-20; L-α-amino axit: 4

    CT TNHH Đạt Nông

    11

    Aminoquelant-B

    %

    N: 3; B: 8; L-α-amino axit: 5

    12

    Aminoquelant-Fe

    %

    N: 2; Fe: 5; L-α-amino axit: 5

    13

    Aminoquelant-K

    %

    HC: 7; N-K2O: 1-30; L-α-amino axit: 5; D-α-amino axit: 1

    14

    Aminoquelant-Minors

    %

    N: 2,8; L-α-amino axit: 5; Fe: 3; Zn: 1; Mn: 1; Mg: 0,5; B: 0,02; Cu: 0,01

    ppm

    Mo: 7

    15

    HF - Vọt hoa Super

    %

    Thiourea: 90; Zn: 2

    CT TNHH SXDVTM Đặng Huỳnh

    ppm

    NAA: 500; Vitamin C: 2500

    16

    HF-Dưỡng lá Super

    %

    N-P2O5hh-K2O: 12-16-6; MgO: 4; Zn: 1

    ppm

    Vitamin B1: 350

    17

    Tree-Cal (Canximax) 15%N+22,5CaO+3%MgO+ME

    %

    N: 15; CaO: 22,5; MgO: 3; B: 0,075; Cu: 0,06; Fe: 0,075; Mn: 0,15; Zn: 0,03

    CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd.)

    ppm

    Mo: 15

    18

    Sicogreen-L (Greendelta-L) Super 10-10-7,5+TE

    %

    N-P2O5hh-K2O: 10-10-7,5

    ppm

    B: 124; Cu: 87; Fe: 187; Mn: 161; Mo: 12; Zn: 62

    19

    Sicochel Mixture (Deltamicro) Hydrro

    %

    S: 6,98; Fe: 5,4; Mn: 5; B: 3,5; MgO: 3; Zn: 3; Cu: 0,3; Mo: 0,4; Co: 0,05

    20

    Sicomix (Feticombi)-5

    %

    MgO: 9; Fe: 4; Mn: 4; S: 3; Zn: 1,5; Cu: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,05

    21

    Sicogreen-12 (Greendelta-12) 20-20-20+TE

    %

    N-P2O5hh-K2O: 20-20-20

    ppm

    Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8

    22

    Sicogreen-19 (Greendelta-19) 15-5-30+3TE

    %

    N-P2O5hh-K2O: 15-5-30; MgO: 3

    CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd.)

    ppm

    Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8

    23

    Sicogreen-21 (Greendelta-21) 13-40-13+TE

    %

    N-P2O5hh-K2O: 13-40-13

    ppm

    Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8

    24

    Sicogreen-25 (Greendelta-25) 29-10-10+2,5TE

    %

    N-P2O5hh-K2O: 29-10-10; MgO: 2,5

    ppm

    Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8

    25

    HA.5-2-1,5

    %

    N-P2O5hh-K2O: 5-2-1,5; Alanine: 0,31; Cystine: 0,12; Glutamic axit: 0,14; Leucine: 0,45; Methionine: 0,18; Proline: 0,3

    CT TNHH TM Hoàng Ân

    ppm

    Ca: 200; Mg: 50; Zn: 100

    26

    Đa Thu _ A

    %

    HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2,1-0,7-2,2; Cystine: 1,9; Histidine: 1,17; Leucine: 1,57; Lysine: 1,69; Methionine: 1,8; Tritophan: 0,87

    CT TNHH Ích Viễn

    27

    Đa Thu

    %

    HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2-1,2-3,5; Arginine: 1,14; Cystine: 1,07; Histidine: 0,84; Lysine: 1,23; Methionine: 2,18; Serine: 1,21; Tyrosine: 1,33

    28

    Đa Thu 1

    %

    HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2,1-0,4-2,7; Mn: 0,01; Zn: 0,009; Mg: 0,02; B: 0,015

    29

    Sikaphos

    %

    P2O5hh-K2O: 5-3; SiO2: 12

    CT TNHH TMSX Ngọc Yến

    ppm

    Cu: 75; Fe: 50; Mn: 80; B: 1000

    30

    NYEN - ngọt trái

    %

    N-P2O5hh-K2O: 12-5-45

    ppm

    Zn: 150; Cu: 75; Fe: 50; Mn: 80; B: 1000

    31

    SUN 10-50-10+TE

    %

    N-P2O5hh-K2O: 10-50-10

    ppm

    Zn: 100; Cu: 50; Fe: 100; Mn: 100; B: 100

    32

    Numax Standard

    %

    N-P2O5hh-K2O: 0,5-2,3-1,2

    CT TNHH Nông Duyên

    ppm

    S: 25; Mg: 35; Ca: 150; B: 0,35; Mn: 0,15; Cu: 0,08; Zn: 1; Fe: 5; Mo: 0,005

    33

    Numax 10%

    %

    N-P2O5hh-K2O: 10-9,2-3,6; S: 0,42

    ppm

    Mg: 36; Ca: 150; B: 0,29; Mn: 0,255; Cu: 0,085; Zn: 1,75; Fe: 29,99; Na: 25

    34

    Numax Pro Organic

    %

    N-P2O5hh-K2O: 4-11,5-2,9; S: 0,5; Mg: 0,5; Ca: 10

    ppm

    B: 0,3; Mn: 0,35; Cu: 0,095; Zn: 1,5; Fe: 29

    35

    Engreen 01

    ppm

     NO3-: 60; PO3-: 145; NH4+: 4,5; Mn2+: 0,3; Mg2+: 0,1; K2O: 200; B: 0,75

     

    pH: 7,5

    36

    Dimix 6.30.30

    %

    N-P2O5hh-K2O: 6-30-30; Mg: 0,015; B: 0,05; Cu: 0,02; Fe: 0,1; Mn: 0,02; Mo: 0,003; Zn: 0,05

    CT TNHH Thương mại Nông Phát

    37

    Dimix 10.55.10

    %

    N-P2O5hh-K2O: 10-55-10;Mg: 0,017;B: 0,02;Cu: 0,065;Fe: 0,15;Mn: 0,03;Mo: 0,002;Zn: 0,15

    38

    Dimix 7.5.44

    %

    N-P2O5hh-K2O: 7-5-44; Mg: 0,023;B: 0,005;Cu: 0,25;Fe: 0,14;Mn: 0,02;Mo: 0,007;Zn: 0,04

    39

    Dimix 16.16.8

    %

    N-P2O5hh-K2O: 16-16-8;Mg: 0,068;B: 0,015;Cu: 0,05;Fe: 0,12;Mn: 0,05;Mo: 0,002;Zn: 0,03

    40

    Algifert-K

    %

    N-P2O5hh-K2O: 1-0,04-12; Alanine: 0,08; Arginine: 0,01; Asparagine: 0,01; Aspatic axit: 0,4; Cysteine: 0,01; Glutamine: 0,01; Glutamic axit: 0,33; Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Isoleucine: 0,01; Leucine: 0,01; Lysine: 0,01; Methionine: 0,01; Phenyalanine: 0,01; Proline: 0,06; Serine: 0,01; Threonine: 0,01; Tritophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02 

    CT TNHH O.P

    41

    Phaga 4: 5-1-2

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-1-2; Aspatic axit: 3,5; Glutamic axit: 2; Leucine: 3; Alanin: 1; Lysine: 2; Serine: 1,1

    CT cổ phần sinh học Pha Ga

    ppm

    B: 200; Zn: 85

     

    pH: 4,5-5

    42

    ORGAMIN

    %

    N-K: 0,1-0,15; MgO: 4; MnO: 0,14; B2O3: 0,35; Zn: 0,23; Mo: 0,015

    CT Pulsar International Corporation

    43

    Arrow - Humate

    %

    Axit Humic: 4; K2O: 0,75; Cystine: 0,09; Histidine: 0,12; Lysine: 0,2; Tyrosine: 0,09

    CT TNHH TM-SX Quang Nông

    ppm

    MgO: 1.500; Cu: 65; Zn: 65; Mn: 55; Fe: 20; Co: 7; Mo: 1; Vitamin B1: 8; Vitamin B12: 1

     

    pH: 7-7,5

    44

    Arrow - Organic

    %

    Axit Humic: 2; K2O: 0,75; Glycine: 0,2; Glutamic axit: 0,17; Lysine: 0,26; Proline: 0,15; Valine: 0,22 

    ppm

    MgO: 1.500; Cu: 65; Zn: 65; Mn: 55; Fe: 20; Co: 7; Mo: 1

     

    pH: 7-7,5

    45

    Arrow - Combi.GA3

    %

    MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,005; GA3: 0,1

    46

    Arrow - Grow.Si40

    %

    K2O: 0,11; SiO2: 40; TiO2: 0,03; Fe2O3: 0,02; CaO: 0,02; MgO: 0,02; GA3: 0,1

    47

    Titamix 02

    %

    N-P2O5hh-K2O: 6-6-6

    CT TNHH Thạch Hưng

    ppm

    Cu: 200; Zn: 500; B: 250; Mn: 30

    48

    Địa Sinh Kim1

    %

    HC: 18; Arginine: 0,18; Glutamic axit: 0,82; Methionine: 0,17; Proline: 0,4; Threonine: 0,38; Tritophan: 0,41; Tyrosine: 0,37; Valine: 0,27 

    CT TNHH Thành Lân

     

    pH: 6-7

    49

    Địa Sinh Kim 2

    %

    HC: 15; Alanine: 0,31; Histidine: 0,41; Isoleucine: 0,38; Serine: 0,4

     

    pH: 7-7,5

    50

    Địa Sinh Kim 3

    %

    HC: 16; CaO: 1

    ppm

    B: 50; Cu: 100; Mo: 10; Zn: 100

     

    pH: 6-6,5

    51

    Địa Sinh Kim 4

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 8-2-10; MgO: 1; CaO: 2

    CT TNHH Thành Lân

    ppm

    B: 50; Cu: 100; Zn: 100

     

    pH: 6-6,5

    52

    1-2-3 Premix

    %

    C: 8,6; Mn: 0,34; Mg: 0,47; B: 0,03; S: 1

    DN TN Thiên Đức

    53

    HQ-101

    %

    N-P2O5hh: 4,5-0,1; Mo: 0,03; α-NAA: 0,3

    CT TNHH SX&TM Thiên Hải Ngọc

    54

    HVP giầu lân và Magie

    %

    P2O5hh-K2O: 47,5-7,5; MgO: 10

    CT CP Dịch vụ KTNN Tp. Hồ Chí Minh

    ppm

    B: 500; Zn: 250; Cu: 180; Mn: 150

    55

    HVP.1001S (0.25.25)

    %

    P2O5hh-K2O: 25-25

    ppm

    Zn: 400;Mn: 350;Fe: 300;Cu: 250;Mg: 200;B: 200;Ca: 200;Co: 10;Mo: 10;Vitamin B1: 250

    56

    HVP.1001S (22.16.12)

    %

    N-P2O5hh-K2O: 22-16-12

    ppm

    Zn: 400; Mn: 350; Fe: 300;Cu: 250;Mg: 250;B: 200;Ca: 250;Co: 10;Mo: 15;Vitamin B1: 200

    57

    HVP.603S

    %

    N-P2O5hh-K2O: 8-8-8

    ppm

    Mg: 1700; Fe: 400; Mn: 300; Vitamin B complex: 150;Zn: 300;Cu: 250;B: 150;Mo: 15;Co: 15

    58

    Openamix SF. 02

    %

    HC: 10,44 (Axit Humic: 0,78); N-P2O5hh-K2O: 3,51-7,8-3,7; Ca: 0,11; Mg: 0,14; S: 1,6;  Fe: 0,14

    CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ và Thương mại Việt Mỹ

    ppm

    B: 54,4; Zn: 150; Cu: 28,8; Alanine: 215; Valine: 46; Leucine: 58; Isoleucine: 43; Threonine: 11; Serine: 19; Proline: 19; Methionine: 126; Glutamic axit: 14; Phenylalamine: 51; Lysine: 101; Histidine: 37; Tyrosine: 41; Arginine: 33,19

    59

    Canxi Pro

    %

    CaO: 35; MgO: 1,5

    CT TNHH TMXNK Việt Tranh Đề

    60

    Canxi Mag

    %

    CaO: 19,5; MgO: 10,5

    61

    Nutri-Key Zinc ShuttleTM

    %

    Zn: 9,86; S: 5,05; C: 5,7

    ppm

    Fe: 1600; Mn: 800; B: 400; Mo: 100; Co: 30; K: 1740; N: 900; Ca: 800; Cu: 300; Mg: 300; Si: 85; Na: 10

    62

    Nutri-Key Calcium ShuttleTM

    %

    N: 6,6; Ca: 9,6; C: 5,7

    ppm

    Fe: 1600; Zn: 900; Mn: 800; B: 400; Mo: 100; Co: 30; S: 1650; K: 1740; Cu: 300; Mg: 300; Si: 85; Na: 10

    63

    Việt Xanh

    %

    Axit Humic: 0,3; N-P2O5hh-K2O: 4,3-4,1-5,3

    CT TMSX Việt Long

    ppm

    MgO: 260; Cu: 150; Zn: 140; B: 80; Mn: 50

    64

    Việt Xanh 1

    %

    N-P2O5hh-K2O: 7-3-2

     

    pH: 6,5-7,5

    65

    Việt Xanh 2

    %

    N-P2O5hh-K2O: 7-7-30

    66

    Việt Xanh 3

    %

    N-P2O5hh-K2O: 4-3-6

     

    pH: 6,5-7,5

    67

    VH (13-6-3+TE)

    %

    N-P2O5hh-K2O: 13-6-3; Fe: 0,2; Cu: 0,04; B: 0,1; Mo: 0,02; Glycine: 0,6

    CT TNHH SX-TM&DV Việt Hưng

    68

    VH2 (8-0-34+TE)

    %

    N-K2O: 8-34; MgO: 0,28; Zn: 0,24; Cu: 0,03; Mn: 0,09; B: 0,02; GA3: 0,03

    69

    VH3 (3-15-15+TE)

    %

    N-P2O5hh-K2O: 3-15-5; Cu: 0,1; Zn: 0,05; Mn: 0,1; α - NAA: 0,13

    ppm

    Mo: 60

    70

    VH4 (16-16-8+TE)

    %

    N-P2O5hh-K2O: 16-16-8; Cu: 0,03; Zn: 0,06; Mn: 0,07; B: 0,01; α - NAA: 0,05

    X.

    Nguyên liệu để sản xuất phân bón

     

     

    1

    Openamix-LSC

    %

    Enzyme: 5,6; Glycine: 0,04; Hystidine: 0,03; Alanine: 0,12; Isoleusine: 3,93

    CT TNHH Sinh hoá HC & TM Việt Mỹ

    XI. Chất cải tạo đất

     

    1

    Micro-Hydro-activital BO (hoặc Micro-Terra-Acitivital WA)

    %

    N-P2O5hh-K2O: 0,05-0,03-0,22; Ca: 0,1; Mg: 0,04

    CT TNHH Thương mại Quốc Tế

    ppm

    Fe: 5; Zn: 1; B: 2

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 86/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 18/07/2003 Hiệu lực: 12/08/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 113/2003/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
    Ban hành: 07/10/2003 Hiệu lực: 23/10/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 179/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
    Ban hành: 21/10/2004 Hiệu lực: 10/11/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 31/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
    Ban hành: 20/07/2012 Hiệu lực: 02/09/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    05
    Quyết định 40/2004/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố "Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
    Ban hành: 19/08/2004 Hiệu lực: 17/09/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    06
    Quyết định 84/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
    Ban hành: 04/10/2007 Hiệu lực: 31/10/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    07
    Quyết định 105/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
    Ban hành: 22/10/2008 Hiệu lực: 20/11/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 67/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:67/2007/QĐ-BNN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:10/07/2007
    Hiệu lực:29/08/2007
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:14/08/2007
    Số công báo:558&559 - 8/2007
    Người ký:Bùi Bá Bổng
    Ngày hết hiệu lực:02/09/2012
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X