Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 558&559 - 8/2007 |
Số hiệu: | 67/2007/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | 14/08/2007 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 10/07/2007 | Hết hiệu lực: | 02/09/2012 |
Áp dụng: | 29/08/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 67/2007/QĐ-BNN NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2007 VỀ VIỆC BAN HÀNH
“DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 125 loại được chia thành:
1. Phân khoáng đơn 7 loại;
2. Phân đa yếu tố 1 loại;
3. Phân trung vi lượng 1 loại;
4. Phân hữu cơ 9 loại;
5. Phân hữu cơ khoáng 14 loại;
6. Phân hữu cơ sinh học 13 loại;
7. Phân hữu cơ vi sinh 7 loại;
8. Phân vi sinh vật 1 loại;
9. Phân bón lá 70 loại;
10. Nguyên liệu để sản xuất phân bón 1 loại;
11. Chất cải tạo đất 1 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón đã đăng ký tại Danh mục này.
Điều 3. Loại phân bón tại Quyết định số 1164/QĐ-BNN-TT ngày
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
PHỤ LỤC: DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP
SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ/BNN-TT ngày 10 tháng 7 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Phân khoáng đơn
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
(Tên thương mại) | ||||
1 | Ca-Max | % | N: 14; Ca: 20; Mg: 0,1; S: 0,3 | CT Brightonmax International SDN.BHD |
2 | NICALCIT | % | N: 15; CaO: 26 | CT TNHH TM-DV Đồng Việt |
3 | INDO GUANO | % | P2O5hh: 6,92; Ca: 17,84 | Từ các nguồn |
4 | Super lân M | % | P2O5hh: 12,5; CaO: 20; MgO: 3; S: 8 | |
5 | Super lân P | % | P2O5hh: 10; CaO: 5; MgO: 1; S: 2 | |
6 | Super lân PA | % | P2O5hh: 8; CaO: 15; MgO: 3 | |
7 | Super lân TL | % | P2O5hh: 15,5; CaO: 24; MgO: 3; S: 3 | |
II. Phân đa yếu tố | ||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
(Tên thương mại) | ||||
1 | Diammonium Phosphate [DAP-(NH4)2H2PO4] | % | N ≥ 16 - 18; P2O5 ≥ 44 - 46 | Từ các nguồn |
III. Phân trung, vi lượng |
| |||
1 | Micromax (Granular Premium Formula Ten) | % | Mg: 20; Mn: 6; S: 7; Zn: 6; Cu: 2; Fe: 2; B: 0,5 | CT Brightonmax International SDN.BHD |
IV. Phân hữu cơ |
| |||
1 | Rong biển ASCO 95 | % | HC: 54; N-P2O5hh-K2O: 1,2-0,2-14,5; Ca: 1; Mg: 0,3; S: 3; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cystine: 0,07; Glycine: 0,47; Glutamic axit: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalamine: 0,26; Proline: 0,47; Serine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,59 | CT Asiatic Agricultural Industries PTE, LTD |
ppm | Fe: 41; B: 66; Cu: 5 | |||
2 | Rong biển AlgaComplex | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 10-5,5-4,5; Aspatic axit: 0,78; Cystine: 0,08; Glycine: 0,56; Glutamic axit: 1,01; Histidine: 0,17; Isoleucine: 0,34; Leucine: 0,56; Lysine: 0,28; Methionine: 0,21; Valine: 0,5; Phenylalanine: 0,31; Proline: 0,17; Serinin: 0,25; Threonine: 0,34; Tritophan: 0,26; Tyrosine: 0,2 | |
ppm | Cu: 75; Mn: 160; Zn: 60; B: 70 | |||
3 | Rong biển AlgaCal | % | HC: 25; N: 5; Ca: 10; Alanine:0,51; Arginine:0,14; Aspatic axit:0,65; Cystine:0,07; Glycine:0,47; Glutamic axit:0,84; Histidine:0,14; Isoleucine:0,28; Leucine:0,47; Lysine:0,23; Methionine:0,18; Phenylalamine:0,26; Proline:0,47; Serine:0,21; Threonine:0,28; Tritophan:0,21; Tyrosine:0,17; Valine:0,42 | |
4 | Rong biển AscoGold | % | HC: 21,5; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cystine: 0,07; Glycine: 0,47; Glutamic axit: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine:0,23; Methionine:0,18; Valin:0,42; Phenylalamine:0,26; Proline:0,47; Serine:0,21; Threonine:0,28; Tritophan:0,21; Tyrosine:0,17 | |
5 | Tohaku Fumin | % | HC: 51,2; N-P2O5hh-K2O: 3,14-2,8-3,28; Độ ẩm: 25 | Công ty TNHH XNK Châu Á |
6 | Humacal | % | HC: 26,8; N-P2O5hh-K2O: 0,4-2,3-2,16; Ca: 10,7; Mg: 4,3; S: 2,3; Fe: 0,8 | CT Boly Coporation |
ppm | Mn: 608; Zn: 41; Cu: 39; Co: 25; B: 340; Mo: 3; Pb: 7,9 | |||
pH: 10,9 | ||||
7 | HT-Orchid.10 | % | HC: 86,5; N-P2O5hh-K2O: | CS SX&KD Phân bón Hải Tiên |
Cfu/g | Burkhoderia cepacia: 1x108; Bacillus subtilis: 1x108 | |||
8 | HT-Orchid.13 | % | HC: 43,3; N-P2O5hh-K2O: | |
9 | Liquid Cancium Nitrate | % | HC: 30; N-P2O5: 5-1 | CT TNHH Nông nghiệp Hữu Cơ |
pH: 6,5-7,5 | ||||
V. Phân hữu cơ khoáng |
| |||
1 | BC-RON 09 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH SX-TM Ba Con Rồng |
2 | BC-RON 08 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: | |
3 | BC-RON 10 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: | |
4 | Grassland | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH Phát triển CN Thảo Điền |
5 | Humic Miền Trung 424 | % | HC: 18 (Axit Humic: 2,4); N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH Giống Cây trồng miền Trung |
ppm | B: 100; Cu: 100; Mn: 100; Zn: 300 | |||
pH: 6-7 | ||||
6 | Miền Trung 360 | % | HC: 18 (Axit Humic: 2,4); N-P2O5hh: 3-6; CaO: 2; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm: 25 | |
pH: 6-7 | ||||
7 | HT-Orchid.12 | % | HC: 26; N-P2O5hh-K2O: | CS SX&KD Phân bón Hải Tiên |
8 | HA.3-4-3 | % | HC: 16; N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH TM Hoàng Ân |
ppm | Fe: 50; Mg: 300; Mn: 100; Cu: 100; B: 50; Ca: 200; Zn: 100 | |||
9 | % | HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: | CT TNHH | |
10 | Phaga 3: | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: | CT CP sinh học |
pH: 5-7 | ||||
11 | Ta-Nomic | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH SX & TM Tấn Phúc |
12 | Ta-Pomic | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: | |
13 | Ta-Mimic | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: | |
14 | Địa Sinh Kim 5 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH Thành Lân |
ppm | B: 50; Cu: 100; Zn: 100 | |||
VI. Phân hữu cơ sinh học |
| |||
1 | ĐH-1 | % | HC: 25 (Axit Humic: 4); N-P2O5hh-K2O: 4-0.5-0,5; Glutamic axit: 0,06; Lysine: 0,08; Tyrosine: 0,01; Độ ẩm: 25 | DN tư nhân Đức Hiệp |
2 | ĐH-2 | % | HC: 23 (Axit Humic: 5); N-P2O5hh-K2O: | |
3 | ĐH-3 | % | HC: 25 (Axit Humic: 7); N-P2O5hh-K2O: | |
4 | HT-Orchid.11 | % | HC: 43,3; N-P2O5hh-K2O: | CS SX&KD Phân bón Hải Tiên |
5 | HT-Orchid.14 | % | HC: 41,5; N-P2O5hh-K2O: | |
6 | HA.1-5-1 | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH TM Hoàng Ân |
ppm | Fe: 100; Mg: 150; Mn: 70; Cu: 200; B: 50; Ca: 200; Zn: 200; S: 20 | |||
pHKCl: 5 | ||||
7 | Humic Miền Trung 331 | % | HC: 25 (Axit Humic: 2,3); N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH Giống Cây trồng Miền Trung |
pH: 6-7 | ||||
8 | Humic Miền Trung 221 | % | HC: 25 (Axit Humic: 1); N-P2O5hh-K2O: | |
pH: 6-7 | ||||
9 | Phaga 2: 4-1.5-1.5 | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-1,5-1,5; Độ ẩm: 25 | CT CP sinh học |
pH: 5-7 | ||||
10 | Grassland | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH Phát triển CN Thảo Điền |
pH: 5,5-7 | ||||
11 | Grassland | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: | |
pH: 5,5-7 | ||||
12 | Openamix-SF.01 | % | HC: 27 (Axit Humic: 4); N-P2O5hh-K2O: 5,4-3,9-5,4; Ca: 3,5; Mg: 0,31; S: 0,72; Fe: 0,89 | CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ và Thương mại Việt Mỹ |
ppm | B: 20,4; Zn: 52,2; Cu: 17,4; Alanine: 2601; Glycine: 2299; Valine: 1893; Leucine: 2254; Isoleucine: 1343; Threonine: 721; Serine: 668; Proline: 3091; Aspartic axit: 1941; Methionine: 3469; 4-Hydroxyproline: 359; Glutamic axit: 1739; Phenylalamine: 14868; Lysine: 1637; Histidine: 1707; Hydroxylysine: 796; Tyrosine: 1121 | |||
13 | Vina cá | % | HC: 26; N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH TMXNK Việt Tranh Đề |
ppm | Zn: 20; Mn: 9; B: 9 | |||
pH: 6,5-7,5 | ||||
VIII. Phân vi sinh vật |
| |||
1 | Trichodermin chuyên cho lúa | % | HC: 25 | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ Sau thu hoạch |
Cfu/g | Azotobacter vinelandii: 2x109; Bacillus subtilis BS 16: 2x109; Trichoderma harsianum: 2x109; Azospirillum brasilence: 2x109 | |||
VII. Phân hữu cơ vi sinh |
| |||
1 | BC-RON | % | HC: 25; N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH SX-TM Ba Con Rồng |
Cfu/g | VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106 | |||
2 | HA.1-1,5 | % | HC: 24; N-P2O5hh: 1-1,5; Độ ẩm: 25 | CT TNHH TM Hoàng Ân |
ppm | Fe: 50; Mg: 50; Mn: 70; Cu: 30; B: 20; Ca: 200 | |||
Cfu/g | VSV cố định đạm: 1x106 | |||
3 | Đa Thu 2 | % | HC: 72,7; N-P2O5hh-K2O: 5, | CT TNHH Ích Viễn |
Cfu/g | VSV cố định đạm: 1x106 | |||
4 | Phaga 1: 2-2-1.5 | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: | CT CP sinh học |
Cfu/g | VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106 | |||
5 | Ta-Humic | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH SX & TM Tấn Phúc |
Cfu/g | VSV cố định đạm: 1x106 | |||
6 | Thần Nông Minh Châu chuyên cho lúa | % | HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 1, | CT LDSX Phân HC Thần Nông Minh Châu |
Cfu/g | Actinomycetes: 1x106; Lactobacillus spp: 1x106; Paenibacllus spp: 1x106 | |||
7 | Grassland | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH Phát triển CN Thảo Điền |
Cfu/g | VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106 | |||
IX. Phân bón lá |
| |||
1 | Rosabor | % | B: 11 | CT TNHH Một thành viên Bảo vệ thực vật Sài Gòn |
2 | Folifert Magical | % | N: 9,2; CaO: 12,6; MgO: 29,8; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,1; Mo: 0,007; Asparagine: 0,37; Glutamine: 0,19; Gluctamic axit: 0,37; Isoleucine: 0,81 | |
ppm | Mo: 70 | |||
3 | Folifert X-Plode | % | P2O5hh-K2O: 9,4-9,3; Fe: 0,39; Mn: 0,14; Zn: 0,09; Cu: 0,03; B: 0,04 | |
ppm | Mo: 40 | |||
4 | Folifert Kelp-P-Max | % | N-P2O5hh: 3,5-11,1; Fe: 0,2368; Mn: 0,184; Zn: 0,1184; Cu: 0,1184; B: 0,2368; Mo: 0,0166; Asparagine: 0,21; Glutamine: 0,35; Gluctamic axit: 0,37; Isoleucine: 0,68 | |
ppm | Auxin: 179; Cytokinin: 0,5 | |||
5 | Bioking - L | % | HC: 25,8 (Humat: 22; Fulvat: 2); N-P2O5hh-K2O: 0,13-0,18-7,2; Ca: 0,03; Mg: 0,03; S: 0,1; Fe: 0,15; Si: 0,15; Na: 0,07; Cl: 0,07 | CT Boly Coporation |
ppm | Mn: 4; Zn: 6,2; Cu: 7,3; Co: 2,7; B: 34,6; Mo: 0,3; Ni: 3,7; Se: 1; Pb: 5,3; As: 1; Cr: 8 | |||
6 | Bioking - F | % | Fulvic hoà tan: 70; Humic hoà tan: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-0,69-21,7; S: 1; Ca: 1; Mg: 0,2; Fe: 1,2 | |
ppm | Mn: 111; Zn: 8,8; Cu: 5; Co: 3; B: 102; Cr: 11 | |||
pH: 5-6 | ||||
7 | Bioking - K | % | HC: 74,1 (Humic + Axit Fulvic: 70); N-P2O5hh-K2O: 0,1-0,5-10,8; Ca: 0,6; Mg: 0,1; S: 0,3; Fe: 0,05 | |
ppm | Mn: 41; Zn: 18; Cu: 11; Co: 2; B: 141; Mo: 1; Cr: 10 | |||
pH: 10 | ||||
8 | Amin - C | % | Axit Fulvic: 8; N-K2O: 8-30; Mg: 0,3; Cu: 0,5; Fe: 0,5; Zn: 0,5; Mn: 0,5; B: 0,2; Alanine: 1,5; Cystinine: 1; Axit Glutamic: 2; Histidine: 0,5; Lysine: 1; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 1 | CT TNHH Chấn Hưng |
9 | % | N: 2,5; Mg: 0,1; Ca: 0,6 | CT TNHH Hạt giống CP Việt | |
ppm | Fe: 400; Cu: 0,65; Mn: 20; Zn: 2; | |||
pH: 5,5-6,5 | ||||
10 | Aminoalexin | % | P2O5hh-K2O: 30-20; L-α-amino axit: 4 | CT TNHH Đạt Nông |
11 | Aminoquelant-B | % | N: 3; B: 8; L-α-amino axit: 5 | |
12 | Aminoquelant-Fe | % | N: 2; Fe: 5; L-α-amino axit: 5 | |
13 | Aminoquelant-K | % | HC: 7; N-K2O: 1-30; L-α-amino axit: 5; D-α-amino axit: 1 | |
14 | Aminoquelant-Minors | % | N: 2,8; L-α-amino axit: 5; Fe: 3; Zn: 1; Mn: 1; Mg: 0,5; B: 0,02; Cu: 0,01 | |
ppm | Mo: 7 | |||
15 | HF - Vọt hoa Super | % | Thiourea: 90; Zn: 2 | CT TNHH SXDVTM Đặng Huỳnh |
ppm | NAA: 500; Vitamin C: 2500 | |||
16 | HF-Dưỡng lá Super | % | N-P2O5hh-K2O: | |
ppm | Vitamin B1: 350 | |||
17 | Tree-Cal (Canximax) 15%N+22,5CaO+3%MgO+ME | % | N: 15; CaO: 22,5; MgO: 3; B: 0,075; Cu: 0,06; Fe: 0,075; Mn: 0,15; Zn: 0,03 | CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd.) |
ppm | Mo: 15 | |||
18 | Sicogreen-L (Greendelta-L) Super | % | N-P2O5hh-K2O: | |
ppm | B: 124; Cu: 87; Fe: 187; Mn: 161; Mo: 12; Zn: 62 | |||
19 | Sicochel Mixture (Deltamicro) Hydrro | % | S: 6,98; Fe: 5,4; Mn: 5; B: 3,5; MgO: 3; Zn: 3; Cu: 0,3; Mo: 0,4; Co: 0,05 | |
20 | Sicomix (Feticombi)-5 | % | MgO: 9; Fe: 4; Mn: 4; S: 3; Zn: 1,5; Cu: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,05 | |
21 | Sicogreen-12 (Greendelta-12) 20-20-20+TE | % | N-P2O5hh-K2O: 20-20-20 | |
ppm | Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8 | |||
22 | Sicogreen-19 (Greendelta-19) | % | N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd.) |
ppm | Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8 | |||
23 | Sicogreen-21 (Greendelta-21) 13-40-13+TE | % | N-P2O5hh-K2O: 13-40-13 | |
ppm | Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8 | |||
24 | Sicogreen-25 (Greendelta-25) | % | N-P2O5hh-K2O: | |
ppm | Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8 | |||
25 | HA.5-2-1,5 | % | N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH TM Hoàng Ân |
ppm | Ca: 200; Mg: 50; Zn: 100 | |||
26 | Đa Thu _ A | % | HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2,1-0,7-2,2; Cystine: 1,9; Histidine: 1,17; Leucine: 1,57; Lysine: 1,69; Methionine: 1,8; Tritophan: 0,87 | CT TNHH Ích Viễn |
27 | Đa Thu | % | HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2-1,2-3,5; Arginine: 1,14; Cystine: 1,07; Histidine: 0,84; Lysine: 1,23; Methionine: 2,18; Serine: 1,21; Tyrosine: 1,33 | |
28 | Đa Thu 1 | % | HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2,1-0,4-2,7; Mn: 0,01; Zn: 0,009; Mg: 0,02; B: 0,015 | |
29 | Sikaphos | % | P2O5hh-K2O: 5-3; SiO2: 12 | CT TNHH TMSX Ngọc Yến |
ppm | Cu: 75; Fe: 50; Mn: 80; B: 1000 | |||
30 | NYEN - ngọt trái | % | N-P2O5hh-K2O: | |
ppm | Zn: 150; Cu: 75; Fe: 50; Mn: 80; B: 1000 | |||
31 | SUN 10-50-10+TE | % | N-P2O5hh-K2O: 10-50-10 | |
ppm | Zn: 100; Cu: 50; Fe: 100; Mn: 100; B: 100 | |||
32 | Numax Standard | % | N-P2O5hh-K2O: 0,5-2,3-1,2 | CT TNHH Nông Duyên |
ppm | S: 25; Mg: 35; Ca: 150; B: 0,35; Mn: 0,15; Cu: 0,08; Zn: 1; Fe: 5; Mo: 0,005 | |||
33 | Numax 10% | % | N-P2O5hh-K2O: 10-9,2-3,6; S: 0,42 | |
ppm | Mg: 36; Ca: 150; B: 0,29; Mn: 0,255; Cu: 0,085; Zn: 1,75; Fe: 29,99; Na: 25 | |||
34 | Numax Pro Organic | % | N-P2O5hh-K2O: 4-11,5-2,9; S: 0,5; Mg: 0,5; Ca: 10 | |
ppm | B: 0,3; Mn: 0,35; Cu: 0,095; Zn: 1,5; Fe: 29 | |||
35 | Engreen 01 | ppm | NO3-: 60; PO3-: 145; NH4+: 4,5; Mn2+: 0,3; Mg2+: 0,1; K2O: 200; B: 0,75 | |
pH: 7,5 | ||||
36 | Dimix 6.30.30 | % | N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH Thương mại Nông Phát |
37 | Dimix 10.55.10 | % | N-P2O5hh-K2O: 10-55-10;Mg: 0,017;B: 0,02;Cu: 0,065;Fe: 0,15;Mn: 0,03;Mo: 0,002;Zn: 0,15 | |
38 | Dimix 7.5.44 | % | N-P2O5hh-K2O: | |
39 | Dimix 16.16.8 | % | N-P2O5hh-K2O: 16-16-8;Mg: 0,068;B: 0,015;Cu: 0,05;Fe: 0,12;Mn: 0,05;Mo: 0,002;Zn: 0,03 | |
40 | Algifert-K | % | N-P2O5hh-K2O: 1-0,04-12; Alanine: 0,08; Arginine: 0,01; Asparagine: 0,01; Aspatic axit: 0,4; Cysteine: 0,01; Glutamine: 0,01; Glutamic axit: 0,33; Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Isoleucine: 0,01; Leucine: 0,01; Lysine: 0,01; Methionine: 0,01; Phenyalanine: 0,01; Proline: 0,06; Serine: 0,01; Threonine: 0,01; Tritophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02 | CT TNHH O.P |
41 | Phaga 4: | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: | CT cổ phần sinh học |
ppm | B: 200; Zn: 85 | |||
pH: 4,5-5 | ||||
42 | ORGAMIN | % | N-K: 0,1-0,15; MgO: 4; MnO: 0,14; B2O3: 0,35; Zn: 0,23; Mo: 0,015 | CT Pulsar International Corporation |
43 | Arrow - Humate | % | Axit Humic: 4; K2O: 0,75; Cystine: 0,09; Histidine: 0,12; Lysine: 0,2; Tyrosine: 0,09 | CT TNHH TM-SX Quang Nông |
ppm | MgO: 1.500; Cu: 65; Zn: 65; Mn: 55; Fe: 20; Co: 7; Mo: 1; Vitamin B1: 8; Vitamin B12: 1 | |||
pH: 7-7,5 | ||||
44 | Arrow - Organic | % | Axit Humic: 2; K2O: 0,75; Glycine: 0,2; Glutamic axit: 0,17; Lysine: 0,26; Proline: 0,15; Valine: 0,22 | |
ppm | MgO: 1.500; Cu: 65; Zn: 65; Mn: 55; Fe: 20; Co: 7; Mo: 1 | |||
pH: 7-7,5 | ||||
45 | Arrow - Combi.GA3 | % | MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,005; GA3: 0,1 | |
46 | Arrow - Grow.Si40 | % | K2O: 0,11; SiO2: 40; TiO2: 0,03; Fe2O3: 0,02; CaO: 0,02; MgO: 0,02; GA3: 0,1 | |
47 | Titamix 02 | % | N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH Thạch Hưng |
ppm | Cu: 200; Zn: 500; B: 250; Mn: 30 | |||
48 | Địa Sinh Kim1 | % | HC: 18; Arginine: 0,18; Glutamic axit: 0,82; Methionine: 0,17; Proline: 0,4; Threonine: 0,38; Tritophan: 0,41; Tyrosine: 0,37; Valine: 0,27 | CT TNHH Thành Lân |
pH: 6-7 | ||||
49 | Địa Sinh Kim 2 | % | HC: 15; Alanine: 0,31; Histidine: 0,41; Isoleucine: 0,38; Serine: 0,4 | |
pH: 7-7,5 | ||||
50 | Địa Sinh Kim 3 | % | HC: 16; CaO: 1 | |
ppm | B: 50; Cu: 100; Mo: 10; Zn: 100 | |||
pH: 6-6,5 | ||||
51 | Địa Sinh Kim 4 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH Thành Lân |
ppm | B: 50; Cu: 100; Zn: 100 | |||
pH: 6-6,5 | ||||
52 | % | C: 8,6; Mn: 0,34; Mg: 0,47; B: 0,03; S: 1 | DN TN Thiên Đức | |
53 | HQ-101 | % | N-P2O5hh: 4,5-0,1; Mo: 0,03; α-NAA: 0,3 | CT TNHH SX&TM Thiên Hải Ngọc |
54 | HVP giầu lân và Magie | % | P2O5hh-K2O: 47,5-7,5; MgO: 10 | CT CP Dịch vụ KTNN Tp. Hồ Chí Minh |
ppm | B: 500; Zn: 250; Cu: 180; Mn: 150 | |||
55 | HVP.1001S (0.25.25) | % | P2O5hh-K2O: 25-25 | |
ppm | Zn: 400;Mn: 350;Fe: 300;Cu: 250;Mg: 200;B: 200;Ca: 200;Co: 10;Mo: 10;Vitamin B1: 250 | |||
56 | HVP.1001S (22.16.12) | % | N-P2O5hh-K2O: 22-16-12 | |
ppm | Zn: 400; Mn: 350; Fe: 300;Cu: 250;Mg: 250;B: 200;Ca: 250;Co: 10;Mo: 15;Vitamin B1: 200 | |||
57 | HVP.603S | % | N-P2O5hh-K2O: | |
ppm | Mg: 1700; Fe: 400; Mn: 300; Vitamin B complex: 150;Zn: 300;Cu: 250;B: 150;Mo: 15;Co: 15 | |||
58 | Openamix SF. 02 | % | HC: 10,44 (Axit Humic: 0,78); N-P2O5hh-K2O: 3,51-7,8-3,7; Ca: 0,11; Mg: 0,14; S: 1,6; Fe: 0,14 | CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ và Thương mại Việt Mỹ |
ppm | B: 54,4; Zn: 150; Cu: 28,8; Alanine: 215; Valine: 46; Leucine: 58; Isoleucine: 43; Threonine: 11; Serine: 19; Proline: 19; Methionine: 126; Glutamic axit: 14; Phenylalamine: 51; Lysine: 101; Histidine: 37; Tyrosine: 41; Arginine: 33,19 | |||
59 | Canxi Pro | % | CaO: 35; MgO: 1,5 | CT TNHH TMXNK Việt Tranh Đề |
60 | Canxi Mag | % | CaO: 19,5; MgO: 10,5 | |
61 | Nutri-Key Zinc ShuttleTM | % | Zn: 9,86; S: 5,05; C: 5,7 | |
ppm | Fe: 1600; Mn: 800; B: 400; Mo: 100; Co: 30; K: 1740; N: 900; Ca: 800; Cu: 300; Mg: 300; Si: 85; Na: 10 | |||
62 | Nutri-Key Calcium ShuttleTM | % | N: 6,6; Ca: 9,6; C: 5,7 | |
ppm | Fe: 1600; Zn: 900; Mn: 800; B: 400; Mo: 100; Co: 30; S: 1650; K: 1740; Cu: 300; Mg: 300; Si: 85; Na: 10 | |||
63 | Việt Xanh | % | Axit Humic: 0,3; N-P2O5hh-K2O: 4,3-4,1-5,3 | CT TMSX Việt Long |
ppm | MgO: 260; Cu: 150; Zn: 140; B: 80; Mn: 50 | |||
64 | Việt Xanh 1 | % | N-P2O5hh-K2O: | |
pH: 6,5-7,5 | ||||
65 | Việt Xanh 2 | % | N-P2O5hh-K2O: | |
66 | Việt Xanh 3 | % | N-P2O5hh-K2O: | |
pH: 6,5-7,5 | ||||
67 | VH ( | % | N-P2O5hh-K2O: | CT TNHH SX-TM&DV Việt Hưng |
68 | VH2 (8-0-34+TE) | % | N-K2O: 8-34; MgO: 0,28; Zn: 0,24; Cu: 0,03; Mn: 0,09; B: 0,02; GA3: 0,03 | |
69 | VH3 ( | % | N-P2O5hh-K2O: | |
ppm | Mo: 60 | |||
70 | VH4 (16-16-8+TE) | % | N-P2O5hh-K2O: 16-16-8; Cu: 0,03; Zn: 0,06; Mn: 0,07; B: 0,01; α - NAA: 0,05 | |
X. | Nguyên liệu để sản xuất phân bón | |||
1 | Openamix-LSC | % | Enzyme: 5,6; Glycine: 0,04; Hystidine: 0,03; Alanine: 0,12; Isoleusine: 3,93 | CT TNHH Sinh hoá HC & TM Việt Mỹ |
XI. Chất cải tạo đất |
| |||
1 | Micro-Hydro-activital BO (hoặc | % | N-P2O5hh-K2O: 0,05-0,03-0,22; Ca: 0,1; Mg: 0,04 | CT TNHH Thương mại Quốc Tế |
ppm | Fe: 5; Zn: 1; B: 2 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
05 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
06 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
07 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 67/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 67/2007/QĐ-BNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/07/2007 |
Hiệu lực: | 29/08/2007 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 14/08/2007 |
Số công báo: | 558&559 - 8/2007 |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày hết hiệu lực: | 02/09/2012 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!