Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 415&416-06/2017 |
Số hiệu: | 678/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 03/06/2017 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
Ngày ban hành: | 19/05/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/05/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 678/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2017 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KGVX, QHĐP, TH, Công báo; - Lưu: VT, NN (3b). Dh | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Trịnh Đình Dũng |
TT | Tên và nội dung tiêu chí | Đơn vị tính | Chỉ tiêu chung và theo vùng | ||||||
Chung | ĐBSH | MNPB | BTB-DHMT | TN | ĐNB | ĐBSCL | |||
1 | Tốc độ tăng giá trị tăng thêm ngành nông lâm thủy sản | %/năm | ≥3 | ≥3 | ≥3 | ≥3 | ≥5 | ≥4 | ≥3 |
2 | Tốc độ tăng thu nhập trên một hecta đất trồng trọt | %/năm | ≥3 | ≥3 | ≥3 | ≥3 | ≥3 | ≥3 | ≥3 |
3 | Tốc độ tăng thu nhập từ sản xuất chăn nuôi | %/năm | ≥5 | ≥5 | ≥5 | ≥5 | ≥5 | ≥5 | ≥5 |
4 | Tốc độ tăng thu nhập từ sản xuất thủy sản | %/năm | ≥5 | ≥5 | ≥5 | ≥5 | ≥5 | ≥5 | ≥5 |
5 | Tốc độ tăng thu nhập trên một hecta đất rừng sản xuất | %/năm | ≥5 | ≥5 | ≥6 | ≥5 | ≥5 | ≥3 | ≥3 |
6 | Tốc độ tăng thu nhập trên một hecta đất diêm nghiệp | %/năm | ≥3,5 | - | - | ≥4 | - | - | ≥5 |
7 | Tốc độ tăng thu nhập từ chế biến nông lâm thủy sản | %/năm | ≥5 | ≥5 | ≥5 | ≥5 | ≥5 | ≥5 | ≥5 |
8 | Tốc độ tăng năng suất lao động nông lâm thủy sản | %/năm | ≥3,5 | ≥4 | ≥4 | ≥4 | ≥6,5 | ≥5,5 | ≥5 |
9 | Tỷ lệ giá trị sản phẩm nông lâm thủy sản được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết | % | ≥15 | ≥10 | ≥20 | ≥20 | ≥20 | ≥20 | ≥20 |
10 | Tỷ lệ giá trị sản phẩm nông lâm thủy sản được sản xuất theo các quy trình sản xuất tốt (GAP) hoặc tương đương | % | ≥10 | ≥10 | ≥10 | ≥10 | ≥10 | ≥10 | ≥10 |
11 | Tỷ lệ diện tích sản xuất nông nghiệp được tưới tiết kiệm nước | % | ≥20 | ≥30 | ≥15 | ≥20 | ≥15 | ≥15 | ≥30 |
12 | Tỷ lệ diện tích rừng sản xuất được quản lý bền vững có xác nhận | % | ≥25 | ≥20 | ≥20 | ≥20 | ≥20 | ≥30 | ≥30 |
13 | Tỷ lệ nông dân được đào tạo nghề nông nghiệp | % | ≥35 | ≥46 | ≥27 | ≥37 | ≥34 | ≥49 | ≥41 |
14 | Tỷ lệ nữ trong số nông dân được đào tạo nghề nông nghiệp | % | ≥40 | ≥40 | ≥40 | ≥40 | ≥40 | ≥40 | ≥40 |
15 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất chăn nuôi trên địa bàn xử lý chất thải bằng biogas hoặc các giải pháp công nghệ xử lý, sử dụng hiệu quả, sạch | % | ≥60 | ≥70 | ≥20 | ≥80 | ≥50 | ≥90 | ≥90 |
Quyết định 678/QĐ-TTg về việc ban hành Bộ Tiêu chí giám sát, đánh giá về cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 678/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/05/2017 |
Hiệu lực: | 19/05/2017 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 03/06/2017 |
Số công báo: | 415&416-06/2017 |
Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!