Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 85/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 14/01/2013 | Hết hiệu lực: | 09/01/2014 |
Áp dụng: | 14/01/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------------- Số: 85/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Vụ Tài chính; - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||
1 | Giống | - Cái lai hoặc nội - Đực lai hoặc nội | - Các giống và tổ hợp lai của chúng được đưa vào danh mục - Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 65% | |||||
2 | Khối lượng - Cái nội, lai - Đực nội, lai | kg/con | ≥ 350 ≥ 420 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 10-20 cái | ||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 10-20 | |||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa /hộ | Con | 02 cái hoặc 01 đực | |||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||
1 | Trâu cái giống | kg | 350 | 105 | 175 | 350 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu cái | |
1 | Trâu đực giống | kg | 420 | 126 | 210 | 420 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực | |
3 | TAHH cho trâu cái | kg | 120 | 36 | 60 | 120 | Bổ sung 2,0 kg/con/ngày | |
4 | TAHH cho trâu đực | kg | 540 | 162 | 270 | 540 | Bổ sung 3,0 kg/con/ngày | |
1.3-Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 | |||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||
1.4-Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 | |||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình | người | 01 | |||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | ||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 | |||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | ||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||
Quyết định 85/QĐ-BNN-KHCN tạm thời định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông chăn nuôi trâu sinh sản
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 85/QĐ-BNN-KHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/01/2013 |
Hiệu lực: | 14/01/2013 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày hết hiệu lực: | 09/01/2014 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |