Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 903/QĐ-CN-TĂCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Dương |
Ngày ban hành: | 08/12/2015 | Hết hiệu lực: | 08/12/2018 |
Áp dụng: | 08/12/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP __________ Số: 903/QĐ-CN-TĂCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định lại Phòng thử nghiệm thúc ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm
__________
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Quyết định số 665/2014/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn và Thông tư sô 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phâm nông lâm thủy sản và muối;
Căn cứ Hồ sơ đăng ký chỉ định lại phòng thử nghiệm của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3;
Căn cứ Biên bản của Đoàn đánh giá do Cục Chăn nuôi thành lập ngày 19/11/2015;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (địa chỉ: Số 07, Đường số 1, KCN Biên Hòa 1, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Điện thoại: 061.3836 212; Fax: 061.3836 298) là Phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm. Chi tiết các phép thử được chỉ định nêu tại Phụ lục đính kèm.
Mã số phòng thử nghiệm: LAS - NN 44.
Điều 2. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đây đủ các quy định nêu tại Điều 24 Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm nông nghiệp và phát triển nông thôn và các quy định hiện hành có liên quan.
Điều 3. Thời hạn hiệu lực của Quyết định là 03 (ba) năm, kể từ ngày ký.
Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các tố chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Vụ KHCNMT; - TT Tin học và Thống kê; - Cục trưởng (để b/c); - Lưu: VT, TACN. | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Dương |
PHỤ LỤC
Danh mục các phép thử thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được chỉ định của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-CN-TĂCN, ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Cục Chăn nuôi)
TT | Tên chỉ tiêu | Giới hạn phát hiện/phạm vi đo | Phương pháp thử |
1 | Xác định độ ẩm và chất bay hơi khác | 0,1g/100g | TCVN 4326:2001 |
2 | Thử cảm quan | - | TCVN 1532:1993 |
3 | Xác định chỉ số axit trong dầu, mỡ | - | - TCVN 6127:2010 - AOCS Cd 3d-63 (2009) |
4 | Xác định chỉ so peroxide trong dầu, mỡ | 0,1 meq/kg | - TCVN 6121:2010 - AOCS Cd 8-53 (2009) |
5 | Xác định chỉ số axit trong nguyên liệu ngũ cốc | - | ISO 7305:1998 |
6 | Xác định chỉ so peroxide nguyên liệu ngũ cốc | - | - TCVN 6121:2010 - AOCS Cd 8-53 (2009) |
7 | Xác định hoạt độ urê | - | - TCVN 4847:1989 |
8 | Xác định hàm lượng acid cyanhydric (HCN) | 5 mg/kg | - AOAC 2012(915.03) |
9 | Xác định hàm lượng muối natri clorua | 0,01 g/100g | - TCVN 4806:2007 |
10 | Xác định hàm lượng nước trong dầu, mỡ | 0,01 g/100g | - TCVN 6118:1996 - AOCS Ca 2c-25 (2009) |
11 | Xác định hàm lượng Aflatoxin tổng số (B1,B2,G1,G2) | B1,G1:O,24 ppb B2, G2: 0,1 ppb | - TCVN 7596:2007 (HPLC) - AOAC 2010 (991.31) (HPLC) - TCVN 7407:2004 (HPLC) |
12 | Xác định hàm lượng urê | 0,03 g/100g | - AOAC 2010(967.07) - TCVN 6600:2000 |
13 | Xác định hàm lượng tro không tan trong axit chlohydric (cát sạn) | 0,01 g/100g | - TCVN 9474:2012 - ISO 5985:2002 |
14 | Xác định hàm lượng Iot | 5 ppm | AOAC 2012 (935.14) |
15 | Xác định chỉ số Iot | 0-200 | - AOCS Cd 1-25(2009) - TCVN 6122:2010 |
16 | Xác định pH | 0-12 | Foodstuff- EC 1994 - Oficial Journal of the European Communities - No. L 257/25 |
17 | Xác định hàm lượng phốt pho | 5 mg/100 g | - TCVN 1525:2001 (UV-VIS) - AOAC 2012 (995.11) (UV-VIS) - AOAC 2012 (985.01) (ICP) |
18 | Xác định hàm lượng can xi | 5 mg/100 g | - TCVN 1526-1:2007 - AOAC 2012(935.13) - AOAC 2012 (985.01) (ICP) |
19 | Xác định hàm lượng natri, kali | Na: 0,08 ppm K: 0,09 ppm | - AOAC 2012 (969.23) (F - AES) |
20 | Xác định hàm lượng Flo | 1 ppm | Tham khảo Food Chemical Codex IV (p.67) |
21 | Xác định hàm lượng Ochratoxine A | 0,3 ppb | - AOAC 2012 (2000.03) (HPLC) - TCVN 8426:2010 (HPLC) |
22 | Xác định hàm lượng Melamine | 50ppb | QTTN/KT3 051:2008 (LC/MS/MS) |
23 | Xác định hàm lượng Nitrofuran trong TĂCN | 0,3 ppb | QTTN/KT3 046:2008 (LC/MS/MS) |
24 | Xác định hàm lượng Deoxynivalenol | 20 ppb | QTTN/KT3 89:2014 (LC/MS/MS) |
25 | Xác định hàm lượng Fumonisin | 3 ppb | Journal of AOAC International Vol 93, No 2, 2010 (LC/MS/MS) |
26 | Xác định hàm lượng Zearalenone | 30 ppb | TCVN 9591:2013 (HPLC) |
27 | Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô | 0,2 mg/100g | - TCVN 4328-1:2007 - AOAC 2012(990.03) - AOAC 2012(992.23) - TCVN 8133-1:2009 - TCVN 8133-2:2011 - TCVN 8100:2009 |
28 | Xác định hàm lượng nitơ amoniac | 0,1 g/kg | TCVN 3707:1990 |
29 | Xác định hàm lượng xơ thô | 0,2g/100g | - TCVN 4329:2007 - AOCS Ba 6a 05 (2009) |
30 | Xác định hàm lượng chất béo | 0,1 g/100g | TCVN 4331:2001 |
31 | Xác định hàm lượng axit amin | - | - AOAC 2012 (994.12) (HPLC) - TCVN 8764:2010 (HPLC) |
32 | Xác định hàm lượng axit béo trong dầu mỡ. | - | AOAC 2012 (969.33) (GC) |
33 | Xác định hàm lượng glucid | 0,1g/100g | TCVN 4295:1986 |
34 | Xác định hàm lượng tinh bột | 0,1g/100g | - AOAC 2012 (920.44) - TCVN 4295:1986 |
35 | Xác định hàm lượng đường tổng số | 0,1g/100g | - TCVN 4594:1988 - TCVN 10327:2014 |
36 | Xác định hàm lượng đạm tiêu hóa trong thức ăn protein có nguồn gốc động vật | - | - AOAC 2010(971.09) - TCVN 9129:2011 |
37 | Xác định hàm lượng caroten | 0,3 ppm | - AOAC 2012(960.74) |
38 | Xác định hàm lượng xanthophyll | 4ppm | - AOAC 2012 (970.64) |
39 | Xác định hàm lượng vitamin A | 10 IU/100g | - TCVN 7081-2:2002 (HPLC) - AOAC 2012 (2001.13) (HPLC) |
40 | Xác định hàm lượng vitamin B1 | 0,2 ppm | QTTN/KT3 75:2011 (HPLC) |
41 | Xác định hàm lượng vitamin B2 | 9ppb | - AOAC 2012 (970.65) (HPLC) - QTTN/KT3 77:2012 (HPLC) |
42 | Xác định hàm lượng vitamin B3 | 0,6 mg/kg | QTTN/KT3 036:2005 (HPLC) |
43 | Xác định hàm lượng vitamin B6 | 0,2 mg/kg | QTTN/KT3 037:2005 (HPLC) |
44 | Xác định hàm lượng vitamin C | 0,5 mg/kg | - QTTN/KT3 038:2005 (HPLC) - AOAC 2012 (967.21) (HPLC) |
45 | Xác định hàm lượng vitamin E | 0,7 mg/kg | AOAC 2012 (992.03) (HPLC) |
46 | Xác định hàm lượng vitamin D3 | 7 IU/100g | AOAC 2012 (992.26) (HPLC) |
47 | Xác định hàm lượng vitamin B12, B5, B8 | B12: 0,001 ppm B5: 0,1 ppm B8: 0,02 ppm | QTTN/KT3 095:2012 (HPLC) |
48 | Xác định hàm lượng Inositol | 50 mg/kg | QTTN/KT3 096:2012 (GC) |
49 | Xác định hàm lượng Axit folic | 0,05 ppm | QTTN/KT3 097:2012 (LC/MS/MS) |
50 | Xác định hàm lượng Tetracyline | 1 ppm | QTTN/KT3 087:2012 (LC/MS/MS) |
51 | Xác định hàm lượng Chlortetracycline | 1 ppm | |
52 | Xác định hàm lượng Oxytetracycline | 2 ppm | |
53 | Xác định hàm lượng Lincomycin | 1 ppm | |
54 | Xác định hàm lượng Tylosin | 1 ppm | |
55 | Xác định hàm lượng Salinomycin | 4 ppm | |
56 | Xác định hàm lượng Sulfadimethoxin | 2ppm | |
57 | Xác định hàm lượng Arsanilic acid | 1 ppm | |
58 | Xác định hàm lượng Bacitracin zinc | 2 ppm | QTTN/KT3 087:2012 (LC/MS/MS) |
59 | Xác định hàm lượng Roxarsone | 2 ppm | |
60 | Xác định hàm lượng Virginiamycin | 1 ppm | |
61 | Xác định hàm lượng Clopidol | 1 ppm | |
62 | Xác định hàm lượng Lasalocid sodium | 1 ppm | |
63 | Xác định hàm lượng Narasin | 5 ppm | |
64 | Xác định hàm lượng Nitasone | 1 ppm | |
65 | Xác định hàm lượng Amprolium | 1 ppm | |
66 | Xác định hàm lượng Decoquinate | 1 ppm | |
67 | Xác định hàm lượng Monesin | 2 ppm | |
68 | Xác định hàm lượng Chloramphenicol | 0,05 ppb | QTTN/KT3 045:2012 (LC/MS/MS) |
69 | Xác định hàm lượng Clenbuterol | 1,4 ppb | QTTN/KT3 049:2012 (LC/MS/MS) |
70 | Xác định hàm lượng Salbutamol | 0,9 ppb | |
71 | Xác định hàm lượng Ractopamine | 1,4 ppb | |
72 | Xác định hàm lượng Asen (As) | 0,01 ppm | - AOAC 2012 (986.15) (AAS) - TCVN 8427:2010(AAS) |
73 | Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) | 0,02 ppm | - AOAC 2012 (999.11) (AAS) - QTTN/KT3 083:2012 (ICP) - QTTN/KT3 098:2012 (ICP) - TCVN 7603:2007 (AAS) (AOAC 973.34) (AAS) |
74 | Xác định hàm lượng Chì (Pb) | 0,1 ppm 0,03 ppm | - AOAC 2012 (999.11) (AAS) - QTTN/KT3 083:2012 (ICP) - QTTN/KT3 098:2012 (ICP) - AOAC 2012 (973.35) (AAS) |
75 | Xác định hàm lượng Thuỷ ngân (Hg) | 0,015 ppm | - AOAC 2012 (971.21) (AAS) |
76 | Xác định hàm lượng Mg, Cu, Fe, Zn, Mn, Co | Mg: 0,01 ppm Cu: 0,12 ppm Fe: 0,1 ppm Zn: 0,12 ppm Mn: 0,06 ppm Co: 0,2 ppm | - AOAC 2012 (999.11)(AAS) - AOAC 2012 (985.35) (AAS) - TCVN 1537:2007 (ISO 06869:2000) (AAS) |
77 | Xác định hàm lượng Selen, Antimon | Antimon: 10 ppb Selen: 30 ppb | - AOAC 2012 (986.15) (AAS) |
78 | Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí | 10CFU/g 1 CFU/mL | - TCVN 4884:2005 (ISO 4833-1/2:2013) |
79 | Phát hiện và định lượng Coliform | 10 CFU/g 1 CFU/mL 0,3 MPN/g (ml) | - TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) - TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |
80 | Phát hiện và định lượng Escherichia coli | 10CFU/g 1 CFU/mL 0,3 MPN/ g (ml) | - TCVN 7924-2:2008 (ISO 16669- 2:2001) - TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |
81 | Phát hiện Salmonella spp | 2CFU/25g | - TCVN 4829:2005 sửa đổi 1 2008 (ISO 6579:2002 Amd 1 : 2007) |
82 | Định lượng Clostridium perfringens | 10CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) |
83 | Định lượng Staphylococci dương tính với coagulase | 10CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999 Adm 1:2003) |
84 | Định lượng nấm men, mốc | 10CFU/g 1 CFU/mL | - TCVN 8275-2:2010 - ISO 21527-2:2008 |
85 | Phát hiện Nấm mốc độc (Aspergillus flavus) | - | FAO FNP 14/4 (p.223) - 1992 & 52- TCN0001 |
86 | Định tính GMO bằng phương pháp sàng lọc Promoter-35S và Teiminator Nos | 0,04 % | - QTTN/KT3 108:2014 - QTTN/KT3 109:2014 (Tham khảo/ refer to JRC Compendium of Reference methods for GMO Analysis QT - ELE-00-004 và QT - ELE-00-001) |
87 | Xác định hàm lượng BHA, BHT, TBHQ | - | AOAC 2012 (983.15) (HPLC) |
88 | Xác định hàm lượng histamin | 8,3 ppb | QTTN/KT3 088:2012 (HPLC) |
89 | Xác định độ mịn | - | AOAC 2012(965.22) |
90 | Xác định hàm lượng tổng nitơ bay hơi (T.V.B) | 3 mg/100 g | - TCVN 9215:2012 - TCVN 10326:2014 |
91 | Xác định hàm lượng tryptophan | - | - AOAC 2012 (988.15) (HPLC) - TCVN 5283:2007 (HPLC) |
92 | Xác định hàm lượng lactose (Trên nền mẫu váng sữa, bột whey sữa dùng làm TACN) | 0,3 g/100g | AOAC 2012 (930.28) |
93 | Xác định hàm lượng Saccharin | - | EN 12856:1999 (HPLC) |
94 | Xác định Năng lượng trao đổi (Trong nền mẫu thức ăn hỗn hợp cho gia cầm) | - | TCVN 8762:2012 |
95 | Định lượng Bacillus spp giả định | 100CFU/g 10CFU/mL | BSEN 15784:2009 |
96 | Phát hiện và định lượng Enterobacteriacea | 10CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 5518-1/2:2007 (ISO 21528-1/2:2004) |
97 | Định lượng Vi khuẩn chịu nhiệt kỵ khí khử sulfite/ Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite | 10CFU/g 1 CFU/mL | ISO 15213 : 2003 (TCVN 7902 :2008) |
98 | Định lượng Bacillus cereus giả định | 10 CFU/g 1 CFU/mL | - TCVN 4992:2005 - ISO 7932:2004 |
99 | Phát hiện và định tính ngô biến đổi gen Bt11 | 0,1 % | ISO 21569:2005 C3 |
100 | Phát hiện và định tính đậu nành biến đổi gen GTS 40-3-2 (RRS) | 0,1 % | ISO 21569:2005 C1 |
101 | Phát hiện và định tính ngô biến đổi gen Mon810 | 0,1 % | ISO 21569:2005 D1 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 903/QĐ-CN-TĂCN chỉ định lại Phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm
In lược đồCơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi |
Số hiệu: | 903/QĐ-CN-TĂCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/12/2015 |
Hiệu lực: | 08/12/2015 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Xuân Dương |
Ngày hết hiệu lực: | 08/12/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |