hieuluat

Quyết định 91/2007/QĐ-BNN chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành đợt II năm 2007

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:787&788 - 11/2007
    Số hiệu:91/2007/QĐ-BNNNgày đăng công báo:25/11/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
    Ngày ban hành:15/11/2007Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:10/12/2007Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    SỐ 91/2007/QĐ-BNN NGÀY 15 THÁNG 11 NĂM 2007 VỀ VIỆC BAN HÀNH
    DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC,
    VI SINH VẬT,  HOÁ CHẤT  DÙNG TRONG THÚ Y  ĐƯỢC PHÉP
    LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2007

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ  Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;

    Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;

    Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

    Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,  hoá chất  dùng trong thú y  được phép lưu hành tại Việt Nam đợt II năm 2007.

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

     

    Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Bùi Bá Bổng

     


    DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT
    DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2007

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 91/2007/QĐ-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

     

    I. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y

     

    A. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

     

    HÀ NỘI

     

    1. Công ty Cổ phần thuốc thú y TWI (VINAVETCO)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

    1

    Trisulfon depot

    Sulfadimidine, Sulfaguanidine,

    Bismuth nitrat

    Gói

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

    Trị nhiễm khuẩn  dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaguanidine gây ra trên  bê, nghé, ngựa non, lợn con.

    TWI-X3-59

     

    2. Công ty cổ phần thuốc thú y TW 5

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

    1

    Five- Sultrim

    Sulfamethoxazol,

    Trimethoprim.

    Gói

     10; 20; 50; 100;  500g; 1kg

    Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi trên gia súc, gia cầm.

    TW5-1

    2

    Five-Gentatylo

    Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate

    Gói

     10; 20; 50; 100;  500g; 1kg

    Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, chó, gia cầm.

    TW5-2

    3

    Five-Costrim

    Colistin sulfate, Trimethoprim.

    Lọ

    10; 20; 100; 500ml

    Trị E.coli, PTH, tiêu chảy lợn con, dê con, cừu non

     

    TW5-4

    4

    Five- Tylosin

    Tylosin tartrate

    Gói

     10; 20; 50; 100;  500g; 1kg

    Trị ỉa chảy, viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.

    TW5-5

     

    TỈNH VĨNH PHÚC

     

    3. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam (PHARMAVET CO)

    TT

    Tên sản phẩm

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Thể tích/Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

    1

    Pharthiocin

    Thiamphenicol,  Oxytetracyclin

    Ống, Chai

    2; 5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị viêm ruột, tiêu chảy, phó thương hàn, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú,, viêm vú, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

    Phar-82

    2

    Bocin-Pharm

    Florfenicol, Doxycyclin

    Ống, Chai

    2; 5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

    Phar-83

    TỈNH HÀ TÂY

     

    4. Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn (RTD)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

    1

    Enflox-200WS

    Enrofloxacin

    Gói

    20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

    Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm.

    RTD-151

    2

    Florfen

    Florfenicol

    Gói

    20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

    Trị bệnh hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.

    RTD-152

     

     

     

     

     

    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

     

    5. Công ty Liên doanh Bio-Pharmachemie

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Bio-E.T.S

    Erythromycine, Sulfadiazine

    Gói, Hộp, Bao

    30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

    Trị hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, heo, gia cầm.

    LD-BP-26

    2

    Bio-T.S.T

    Tylosin tartrate, Sulfadiazine,

    Vitamin A, C

    Gói, Hộp, Bao

    30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

    Trị viêm phổi, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột trên bê, nghé, heo, thỏ, gà, vịt.

    LD-BP-64

    3

    Bio-Gentatrim

    Gentamycin, Trimethoprim, Niacin

    Gói, Hộp, Bao

    30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

    Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên bê, nghé, heo, gia cầm.

    LD-BP-72

    4

    Bio- E.colistop

    Colistin sulfate, Gentamycin, Potassium chloride, Sodium chloride

    Gói, Hộp, Bao

    30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

    Trị bệnh đường tiêu hoá trên heo, gà, vịt, cút.

    LD-BP-268

    5

    Bio-Scour W.S.P

    Neomycin, Streptomycin, Atropine

    Gói, Hộp, Bao

    30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

    Trij viêm ruột tiêu chảy trên bê, nghé, heo con, chó, mèo, gà, vịt.

    LD-BP-324

    6

    Bio-Tylosulfadoxin-C

    Sulfadoxine, Tylosin, Vitamin C

    Gói, Hộp, Bao

    30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

    Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên heo, gà, vịt.

    LD-BP-353

    7

    Bio- Clorococ

    Sulfachloropyrazine, Diaveridine,

    Vitamin A

    Gói, Hộp, Bao

    30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

    Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng đường ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm.

    LD-BP-372

    8

    Bio- Coli

    Colistin sulfate, Tylosin, Paracetamol, Vitamin C

    Gói, Hộp, Bao

    30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

    Trị tiêu chảy, PTH, hồng lỵ, nhiễm trùng hô hấp trên heo. Viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên gia cầm.

    LD-BP-374

     

    6. Công ty cổ phần  Sài Gòn V.E.T

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Amsepcin

    Ampicillin, Sulfamethoxazole.

    Ống, Chai, Lọ

    2; 5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo,chó, mèo, gà, vịt.

    HCM-X2-54

    2

    Bactrim LA

    Sulfamethoxazole, Trimethoprim

    Ống, Chai

    2; 5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột-tiêu chảy, TH, THT, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.

    HCM-X2-244

    3

    SG.Doxy LA

    Doxycyclin

    Ống, Chai

    2; 5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị viêm phổi, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo. Nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên chó, mèo.

    HCM-X2-245

     

    7. Công ty TNHH sản  xuất – thương mại A.S.T.A

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Ery 200

    Erythromycine

    Lọ

    10; 20; 50; 100ml

    Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, thương hàn, viêm tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu.

    ASTA-1

    2

    Spec-lin

    Lincomycine HCL, Spectinomycine sulfate

    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine và Spectinomycine gây ra trên heo, bê, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

    ASTA-2

    3

    Ascor-Dipy

    Analgin, Vitamin C

    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Giảm đau, hạ sốt, phòng chống stress khi thay đổi môi trường trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

    ASTA-3

    4

    Marbotryl

    Marbofloxacine

    Lọ

    10; 20; 50; 100ml

    Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo.

    ASTA-4

    5

    ADE Fort

    Vitamin A, D3, E

    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D3, E trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.

    ASTA-5

    6

    Genta-80

    Gentamycine

    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hoá, tiết niệu, hô hấp trên trâu, bò.

    ASTA-6

    7

    Oxytetra 100

    Oxytetracyclin HCL

    Lọ

    10; 20; 50; 100ml

    Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

    ASTA-7

    8

    Tylo-200

    Tylosin

    Lọ

    10; 20; 50; 100ml

    Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, gà.

    ASTA-8

    9

    Co-spir

    Spiramycine,

    Colistin sulfate

    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị viêm phổi,  nhiễm trùgn máu, tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con, cừu con.

    ASTA-9

    10

    Scol-Kana

    Kanamycine sulfate,

    Colistin sulfate

    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

    Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò. Nhiễm trùng tiết niệu, da trên chó, mèo.

    ASTA-10

    11

    Doxy 100-LA

    Doxycycline

    Lọ

    10; 20; 50; 100ml

    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

    ASTA-11

    12

    Sulfa ETS

    Sulfadimethoxin

    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị sốt do vận chuyển, viêm phổi, bạch hầu, viêm móng trên trâu, bò.

    ASTA-12

    13

    Spira 20

    Spiramycine

    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn. dê, cừu.

    ASTA-13

     

    8. Công ty TNHH Quốc Minh

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    QM- Spiraject

    Spiramycine

    Lọ

    10; 20; 50; 100ml

    Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn. dê, gia cầm.

    HCM-X20-101

    2

    QM- Teracol suspension

    Colistin sulfate, Oxytetracyclin HCL

    Ống, Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Oxytetracyclin gây ra trên bò, cừu, dê, ngựa, heo, chó, mèo.

    HCM-X20-102

    3

    QM-Tiamulin.P 20

    Tiamulin hydrogen fumarate

    Gói, Bao, Xô

    50; 100; 400; 500g;

    1; 2; 3; 4; 5; 10; 20kg

    Trị bệnh lỵ trên heo

    HCM-X20-103

    4

    QM- Penistrep suspension

    Penicillin G procaine, Dihydrostreptomycin

    Ống, Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê.

    HCM-X20-104

     

    9. Công ty TNHH TM-SX thuốc Thú y Gấu Vàng

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Wincoc’405

    Toltrazuril

    Ống, Chai

    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

    Phòng, trị bệnh cầu trùng  trên heo con

    HCM-X17-165

     

     

    THÀNH PHỐ CẦN THƠ

     

    10. Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt

    chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Vimax

    Praziquantel

    Chai, lọ

    5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 200; 250; 500ml; 1; 5l

    Trị giun, sán trên chó, mèo, gia cầm.

    CT-330

    2

    Parasitol

    Ivermectin

    Gói, Hộp, Bao, Xô

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

    Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê, cừu.

    CT-331

    3

    Parasitol Concentrated

    Ivermectin

    Gói, Hộp, Bao, Xô

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

    Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê, cừu.

    CT-332

     

    B. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU

     

    1. Công ty Troy Laboratories PTY (Australia)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    1

    Ilium xylazil-20

    Xylazine HCL

    Lọ

    20; 50ml

    Giảm trương lực cơ, giảm đau và an thần trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.

    TROY-2

    2

    Ketamil Injection

    Ketamine HCL

    Lọ

    10; 50ml

    Gây mê trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo

    TROY-3

     

    2. Công ty Woogene B&G Co., Ltd (Hàn Quốc)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Coxiclin

    Toltrazuril

    Chai

    50; 100; 250; 500ml; 1l

    Phòng và trị cầu trùng gà.

    WG-3

    2

    Paxxcell

    Ceftiofur sodium

    Lọ

    0.5; 1; 2; 4; 10g

    Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. Phòng nhiễm E.coli trên gà 1 ngày tuổi.

    WG-4

     

    3. Công ty Deasung Microbiological Labs Co., Ltd (Hàn Quốc)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Ccegio Injection

    Ceftiofur sodium

    Lọ

    0.5; 1; 1,25; 2,5; 4g

    Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo

    DAS -12

    2

    New coccin for Poultry

    Toltrazuril

    Chai

    50; 100; 500ml; 1; 5l

    Phòng và trị cầu trùng gà.

    DAS -13

    3

    New coccin (for Piglet)

    Toltrazuril

    Chai

    50; 100; 250; 500ml; 1l

    Phòng và trị cầu trùng trên heo con.

    DAS -14

    4

    Tylopen Injection

    Thiamphenicol,

    Tylosin tartrate, Prednisolone

    Chai

    10; 20; 50; 100; 200ml

    Trị  viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

    DAS -15

     

    4. Công ty Interchemie werken “de Adelaar” BV (Hà Lan)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Intracox Pump

    Toltrazuril

    Chai

    100; 500ml; 1l

     Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo con

    ICW-40

    2

    Intracox Oral

    Toltrazuril

    Chai

    100; 500ml; 1l

    Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo con, gia cầm.

    ICW-41

    3

    Colexin Pump

    Colistin sulfate,

    Trimethoprim.

    Chai

    100; 500ml; 1l

    Trị viêm nhiễm đường tiêu hoá trên dê non, cừu con, heo con.

    ICW-42

    4

    Macrolan WS

    Tylosin tartrate

    Gói

    100; 500g; 1kg

    Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.

    ICW-43

     

    5. Công ty Kaken Pharmaceutical Co., Ltd (Japan - Nhật bản)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Colistin sulfate

    Colistin sulfate

    Thùng

    4,9; 21kg

    Trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli và Salmonella.

    KKP-1

     

     

     

    6. Công ty Better Pharma Co., Ltd (Thailand)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Fenbenzil

    Fenbendazole

    Gói, Bao, Thùng

    25; 100; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

    Trị cácloại giun ký sinh trên lợn.

    BP-35

    2

    Cobactin 40%

    Colistin sulfate

    Gói, Bao, Thùng

    100; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

    Trị các bệnh ở dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên bò, lợn, gia cầm.

    BP-36

     

    7. Công ty M&H Manufacturing Co., Ltd (Thailand)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Dynamutilin 10% Coated

    Tiamulin hydrogen fumarate

    Gói, Bao, Thùng

    100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40; 50kg

    Trị lỵ, viêm phổi trên heo.

    NVT-11

    2

    Dynamutilin 10% Oil injection

    Tiamulin hydrogen fumarate

    Chai

    100ml

    Trị lỵ, viêm phổi, viêm khớp trên heo.

    NVT-12

    3

    Aquacil

    Amoxicillin trihydrate

    Gói, Bao, Thùng

    100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40kg

    Trị nhiễm khuẩn trên heo.

    NVT-13

    4

    Dynamutilin feed premix

    Tiamulin hydrogen fumarate

    Gói, Bao, Thùng

    100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40; 50kg

    Trị lỵ, viêm phổi trên heo.

    NVT-14

     

    II. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y

    A. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT
    DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

     

    1. Công ty cổ phần Hải Nguyên

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Anolit

    NaCL, HOCL, NaOCL, CL2 , O3

    Chai, Can, Thùng

    500ml; 1; 3; 5l

    Khử trùng nước, bề mặt dụng cụ thiết bị chăn nuôi, khử thùng không khí

    HN-38

     

    2. Công ty cổ phần thuốc Thú y TW 5

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

      1.

    Five-Iodin

    PVP iodine

    Lọ

    10; 20; 100; 500ml

    Sát trùng chuồng trại,  dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương.

    TW5-3

     

    B. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT  DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU

     

    1. Công ty Kyoritsu Seiyaku Corporation (Japan - Nhật Bản)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Swivac C

    Virus dịch tả lợn nhược độc ( GPE chủng)

    Chai

    20ml

    Phòng dịch tả lợn

    KSC-1

     

    2. Công ty Quatchem Ltd (England - Anh)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1

    Iodocleanse

    Iodine

    Chai, Bình, Thùng

    1; 5; 25; 210l

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vệ sinh nước uống.

    QC-1

     

    3. Công ty Vetoquinol (France - Pháp).

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Aluspray

    Nhôm(Al)

     

    Chai

    210ml

    Xịt bề mặt bao phủ vết thương

    VQ-36

    2

    Frecardyl Inj

    Heptaminol HCL, Diprophylline

    Chai

    50ml

    Thuốc hồi sức, tăng lực cho tim và hệ hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

    VQ-37

    3

    Supprestral suspension Inj

    Medroxyprogesterone acetate

    Lọ

    5ml

    Phòng ngừa và làm gián đoạn sự động dục trên chó, mèo.

    VQ-38

     

    4. Lonza Guangzhou Ltd- Lonza group (China - Trung Quốc)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Barquat MB 80

    Alkydimethyl Benzyl Ammonium chloride, Ethyl alcohol

    Thùng

    25; 50; 100; 200kg

    Khử trùng, tiêu độc

    LZA-1

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 86/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 18/07/2003 Hiệu lực: 12/08/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 của uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 29/04/2004 Hiệu lực: 01/10/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 33/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
    Ban hành: 15/03/2005 Hiệu lực: 05/04/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 91/2007/QĐ-BNN chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành đợt II năm 2007

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:91/2007/QĐ-BNN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/11/2007
    Hiệu lực:10/12/2007
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:25/11/2007
    Số công báo:787&788 - 11/2007
    Người ký:Bùi Bá Bổng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X