hieuluat

Thông tư 01/2000/TT-BTS sửa đổi, bổ sung Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thủy sảnSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:01/2000/TT-BTSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Ngọc Hồng
    Ngày ban hành:28/04/2000Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:13/05/2000Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • Thông tư

    THÔNG TƯ

    CỦA BỘ THUỶ SẢN SỐ 01/2000/TT-BTS NGÀY 28 THÁNG 04 NĂM 2000 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TRONG THÔNG TƯ 04-TS/TT NGÀY 30/8/1990 CỦA BỘ THUỶ SẢN HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHÁP LỆNH NGÀY 25/4/1989 CỦA HĐNN VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 195-HĐBT NGÀY 2/6/1990 CỦA HĐBT VỀ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỢI THUỶ SẢN

     

    Ngày 30 tháng 8 năm 1990, Bộ Thuỷ sản đã ban hành Thông tư số 04-TS/TT hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh ngày 25 tháng 4 năm 1989 của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 195-HĐBT ngày 2 tháng 6 năm 1990 của Hội đồng Bộ trưởng về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản.

    Nhiều năm qua, Thông tư 04-TS/TT đã là cơ sở pháp lý quan trọng giúp cho công tác Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, tuy nhiên, đến nay, một số quy định trong các bảng của Thông tư đã không còn phù hợp hoặc cần bổ sung thêm. Để công tác Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản có hiệu quả, Bộ Thuỷ sản sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các bảng 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 trong Thông tư số 04-TS/TT ngày 30 tháng 8 năm 1990 như sau:

    I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CÁC BẢNG
    TRONG PHỤ LỤC CỦA THÔNG TƯ 04-TS/TT:

     

    a. Nay bãi bỏ các bảng 1, 2, 3, 7, 8, 9, và 10 trong phụ lục kèm theo Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990.

    b. Các bảng nói ở điểm a mục I được thay thế:

    1. Thay thế bảng 1 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 1A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 1) và bảng 1B (mới) đã được sửa đổi bổ sung (phụ lục 2).

    2. Thay thế bảng 2 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 2A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 3).

    3. Thay thế bảng 3 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 3A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 4) và bảng 3B (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 5)

    4. Thay thế bảng 7 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 7a (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 6).

    5. Thay thế bảng 8 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 8A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 7).

    6. Thay thế bảng 9 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 9A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 8).

    7. Thay thế bảng 10 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 10A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 9).

     

    II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

     

    1. Giao Cục trưởng Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản giúp Bộ trưởng chỉ đạo, kiểm tra việc thi hành thông tư này trong toàn quốc.

    2. Giao Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý thuỷ sản giúp UBND tỉnh, thành phố tiếp tục tuyên truyền phổ biến sâu rộng Pháp lệnh Bảo vệ và Phát triển Nguồn lợi Thuỷ sản, Nghị định 195-HĐBT Thông tư số 04-TS/TT và Thông tư này đến các tổ chức, cá nhân làm nghề cá, đảm bảo cho mọi tổ chức, cá nhân nắm được nội dung trên để nghiêm chỉnh chấp hành.

    Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.

    Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề gì chưa phù hợp, vướng mắc, các địa phương, đơn vị cần báo cáo kịp thời về Bộ Thuỷ sản để nghiên cứu, hướng dẫn, bổ sung, sửa đổi.

     


    PHỤ LỤC 1

    BẢNG 1A: GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ NỒNG ĐỘ
    CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG NƯỚC BIỂN VÙNG NUÔI
    THUỶ SẢN VEN BỜ

    (Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

     

    TT

    Thông số

    Đơn vị tính

    Công thức hoá học

    Giá trị giới hạn

    1

    pH

     

     

    6.5 - 8.5

    2

    Ôxy hoà tan

    mg/l

     

    5

    3

    BOD5 (200C)

    "

     

    <10

    4

    Chất rắn lơ lửng

    "

     

    50

    5

    Asen

    "

    As

    0,01

    6

    Amoniac (tính theo N)

    "

    NH3

    0,50

    7

    Cadimi

    "

    Cd

    0,005

    8

    Chì

    "

    Pb

    0,05

    9

    Crom (VI)

    "

    Cr+6

    0,05

    10

    Crom (III)

    "

    Cr+3

    0,10

    11

    Clo

    "

    Cl2

    0,01

    12

    Đồng

    "

    Cu

    0,01

    13

    Florua

    "

    F

    1,50

    14

    Kẽm

    "

    Zn

    0,01

    15

    Mangan

    "

    Mn

    0,10

    16

    Sắt

    "

    Fe

    0,10

    17

    Thuỷ ngân

    "

    Hg

    0,005

    18

    Sulfua

    "

    S -2

    0,005

    19

    Xianua

    "

    CN -1

    0,01

    20

    Phenol tổng số

    "

     

    0,001

    21

    Váng dầu mỡ

    "

     

    không

    22

    Nhũ dầu mỡ

    "

     

    1,0

    23

    Tổng hoá chất bảo vệ thực vật

    "

     

    0,01

    24

    Coliform

    MPN/100ml

     

    1,000

     


    PHỤ LỤC 2

    BẢNG 1B: GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG VÙNG NƯỚC NGỌT NUÔI THUỶ SẢN

    (Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

     

    TT

    Thông số

    Đơn vị tính

    Công thức hoá học

    Giá trị giới hạn

    1

    PH

     

     

    5,5 - 8,5

    2

    BOD5(200C)

    mg/l

     

    < 25

    3

    COD

    "

     

    35<COD<100

    4

    Oxy hoà tan

    "

     

    >3

    5

    Chất rắn lơ lửng

    "

     

    80

    6

    CO2

    "

     

    12

    7

    Asen

    "

    As

    0,1

    8

    Magiê

    "

    Mg

    50

    9

    Cadimi

    "

    Cd

    0,02

    10

    Chì

    "

    Pb

    0,10

    11

    Crom (VI)

    "

    Cr+6

    0,05

    12

    Crom (III)

    "

    Cr+3

    1,0

    13

    Đồng

    "

    Cu

    1,0

    14

    Kẽm

    "

    Zn

    2,0

    15

    Mangan

    "

    Mn

    0,1

    16

    Niken

    "

    Ni

    1,0

    17

    Sắt

    "

    Fe

    2,0

    18

    Thuỷ ngân

    "

    Hg

    0,005

    19

    Amoniac (tính theo N)

    "

    NH3

    1,0

    20

    Nitrit (tính theoN)

    "

    NO2

    <0,01

    21

    Florua

    "

    F

    1,5

    22

    Sulfua hyđro

    "

    H2S

    <0,01

    23

    Xianua

    "

    CN -1

    0,05

    24

    Phenol (tổng số)

    "

     

    0,02

    25

    Váng dầu mỡ

    "

     

    Không

    26

    Nhũ dầu mỡ

    "

     

    0,3

    27

    Chất tẩy rửa

    "

     

    0,2

    28

    Coliform

    MPN/100ml

     

    5,000

    29

    Các chất bảo vệ thực vật (trừ DDT)

    mg/l

     

    0,15

    30

    DDT

    mg/l

     

    0,01

    31

    Tổng hoạt độ phóng xạ α

    Bq/l

     

    0,1

    32

    Tổng hoạt độ phóng xạ ò

    Bq/l

     

    1,0

     


    PHỤ LỤC 3

    BẢNG 2A: DANH MỤC CÁC HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC
    THUỶ SẢN KHÔNG PHẢI ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ

    (Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000
    của Bộ Thuỷ sản)

     

    1- Các nghề ở biển:

    - Đẽo hầu (bằng tay)

    - Cào ngao trên bãi biển (bằng tay)

    - Bắt rạm, don.

    2- Các nghề nước ngọt:

    - Bắt cua, ốc (bằng tay)

    - Nơm, dậm

    - Câu tay các loại, câu giăng (có chiều dài đường câu < 50m)

    - Các loại lờ, lợp

    - Chài quăng

    - Lưới rê (bén) có chiều dài vàng lưới < 50 m)

    - Xúc vợt

     


    PHỤ LỤC 4

    BẢNG 3 A: QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẮT LƯỚI NHỎ NHẤT
    TẠI PHẦN TẬP TRUNG CÁ CỦA CÁC NGƯ CỤ KHAI THÁC
    THUỶ SẢN BIỂN

    (Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

     

    Số
    TT

    Các loại ngư cụ

    Kích thước mắt lưới
    2a (mm), không nhỏ hơn

    1

    Rê trích

    28

    2

    Rê thu ngừ

    90

    3

    Rê mòi

    60

    4

    Rê tôm he: Rê 3 lớp lưới

    44

     

    Rê tôm he - Rê 1 lớp lưới

    44

    5

    Rê tôm hùm

    120

    6

    Vây rút chì, vó mành, rút, rùng, xăm bãi hoạt động ngoài vụ cá cơm

    18

    7

    Các loại lưới đánh cá cơm (gồm có vây rút chì, vó mành, rút, rùng, xăm bãi, pha xúc hoạt động trong vụ cá cơm)

    10

    8

    Lưới kéo cá:

     

     

    - Thuyền thủ công và tàu lắp máy dưới 60cv

    28

     

    - Tàu lắp máy từ 60 cv đến dưới 150 cv

    34

     

    - Tàu lắp máy từ 150 cv trở lên

    40

    10

    Lưới kéo tôm:

     

     

    - Thuyền thủ công và tàu lắp máy dưới 33 cv

    20

     

    - Tàu lắp máy từ 33 cv trở lên

    30

    11

    Các loại đăng

    20

    12

    Đáy hàng cạn, đáy cửa ông, te, xiệp, xịch

    18

    13

    Đáy biển hàng khơi

    20

     


    PHỤ LỤC 5

    BẢNG 3 B: QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẮT LƯỚI NHỎ NHẤT
    TẠI PHẦN TẬP TRUNG CÁ CỦA NGƯ CỤ KHAI THÁC
    THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT

    (Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

     

    Số
    TT

    Các loại ngư cụ

    Kích thước mắt lưới 2a (mm), không nhỏ hơn

    1

    Lưới vây (lưới giựt, bao cá...)

    18

    2

    Lưới kéo (thủ công, cơ giới)

    20

     

    Lưới kéo cá cơm

    10

    3

    Lưới rê (lưới bén...)

    Lưới rê (cá cơm)

    Lưới rê (cá linh)

    40

    10

    15

    4

    Vó (càng, gạt...)

    20

    5

    Chài các loại

    15

    6

    Đăng

    18

    7

    Đáy

    18


    PHỤ LỤC 6

    BẢNG 7A: NHỮNG ĐỐI TƯỢNG BỊ CẤM KHAI THÁC

    (Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

     

    STT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    1

    Trai ngọc

    Pteria maxima

    2

    Cá cháy

    Hilsa toli

    3

    Cá Chình mun

    Anguilla pacifica

    4

    Cá Còm

    Notopterus chitata

    5

    Cá Anh vũ

    Semilabeo notabilis

    6

    Cá Tra dầu

    Pangasianodon gigas

    7

    Cá Cóc Tam Đảo

    Paramesotriton deloustali

    8

    Cá Sấu hoa cà

    Crocodylus porosus

    9

    Cá Sấu Xiêm

    Crocodylus siaminsis

    10

    Cá Heo

    Lipotes vexillifer

    11

    Cá voi

    Balaenoptera musculus

    12

    Cá Ông sư

    Neophocaena phocaenoides

    13

    Cá Nàng tiên

    Dugong dugon

    14

    Cá Hô

    Catlocarpio siamensis

    15

    Cá Chìa vôi sông

    Crinidens sarissophorus

    16

    Vích và trứng

    Careteta olivacea

    17

    Rùa da và trứng

    Dermochelys coriacea

    18

    Đồi mồi dứa và trứng

    Chelonia mydas

    19

    Đồi mồi và trứng

    Eretmochelys imbricata

    20

    Bộ San hô cứng

    Scleractinia


    PHỤ LỤC 7

    BẢNG 8A: NHỮNG ĐỐI TƯỢNG BỊ CẤM KHAI THÁC
    CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM

    (Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

     

    STT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    Thời gian cấm khai thác

    A

    Tôm, cá biển

     

     

    1

    Tôm Hùm ma

    Panulirus penicillatus

    Từ 1/4 31/7

    2

    Tôm Hùm sỏi

    P.homarus homarus

    nt

    3

    Tôm Hùm đỏ

    P.longipes longies

    nt

    4

    Tôm Hùm lông

    P.stimpsoni

    nt

    5

    Tôm hùng bông

    P. ornatus

    nt

    6

    Cá Măng biển

    Chanos chanos

    từ 1/3 - 31/5

    7

    Cá Mòi dầu

    Nematalusa nasus

    nt

    8

    Cá Mòi cờ hoa

    Clupanodon thrissa

    nt

    9

    Cá Mòi chấm

    Clupanodon punctatus

    nt

    B

    Nhuyễn thể

     

     

    10

    Sò lông

    Arca. antiquata linne

    từ 1/4 31/7

    11

    Điệp dẻ quạt

    Chlamys nobilis reeve

    nt

    12

    Dòm nâu

    Modiolus philippinarum

    nt

    13

    Bàn mai

    Pinna vexillum

    nt

    14

    Nghêu lụa

    Meretrix lyrata

    từ 1/6 30/11

    C

    Tôm, cá nước ngọt

     

     

    15

    Cá Lóc

    Ophiocephalus striatus

    từ 1/4 1/6

    16

    Cá Lóc bông

    Ophiocephalus micropeltes

    nt

    17

    Tôm Càng xanh

    Macrobracchium rosenbergii

    từ 1/4 30/6

    18

    Cá Sặt rằn

    Trichogaster pectoralis

    từ 1/4 1/6

    19

    Cá Rô đồng

    Anabas testudineus

    nt

    20

    Cá Trê vàng

    Clarias macrocephalus

    nt

    21

    Cá Thát lát

    Notopterus notopterus

    nt

    22

    Cá Linh

    Cirrhinus jullienni

    từ 1/7 30/9

     


    PHỤ LỤC 8

    BẢNG 9A: KÍCH THƯỚC TỐI THIỂU CỦA CÁC LOÀI THUỶ SẢN KINH TẾ SỐNG TRONG CÁC VÙNG NƯỚC TỰ NHIÊN
    ĐƯỢC PHÉP KHAI THÁC

    (Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

     

    1. Cá biên: (Kích thước được tính từ đầu mõm đến chẽ vây đuôi)

     

    STT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)

    1

    Cá Trích xương

    Sardinella jussien

    100

    2

    Cá Trích tròn

    S.aurita

    130

    3

    Cá Cơm

    Anchoviella spp

    80

    4

    Cá nục sồ

    Decapterus maruadsi

    143

    5

    Cá Chỉ vàng

    Selaroides leptolepis

    90

    6

    Cá Chim đen

    Pampus argenteus

    180

    7

    Cá Chim trắng

    Pampus argentens

    130

    8

    Cá Thu chấm

    Scomberomorus guttatus

    250

    9

    Cá Thu nhật

    S.japopicus

    130

    10

    Cá Thu vạch

    S.commersoni

    280

    11

    Úc

    Arius spp

    250

    12

    Cá Ngừ chù

    Auxis thazard

    220

    13

    Cá Ngừ

    Euthynnus affinis

    300

    14

    Cá Bạc má

    Rastrelliger kanagurta

    150

    15

    Cá Chuồn

    Cypselurus spp

    120

    16

    Cá Hố

    Trichiurus haumela

    300

    17

    Cá Hồng đỏ

    Lutianus ervthropterus

    280

    18

    Cá Mối

    Saurida spp

    180

    19

    Cá Sủ

    Miichthys miiuy

    400

    20

    Cá Đường

    Otolithoides biauritus

    400

    21

    Cá Nhụ

    Eleutheronema tetradactylum

    300

    22

    Cá Gộc

    Polynemus plebejus

    300

    23

    Cá Mòi

    Clupanodon spp

    120

    24

    Cá Lạt (dưa)

    Muraenesox cinereus

    500

    25

    Cá Cam

    Seriola nigrofasciata

    200

    26

    Cá Bè cam (bò)

    S.dumerili

    250

    27

    Cá Song

    Epinephelus spp

    250

    28

    Cá Lượng vàng

    Taius tumifron

    150

    29

    Cá Lượng

    Nemipterus spp

    120

    30

    Cá Hè xám

    Cymnocranius gryseus

    200

     

    2. Tôm biển: (tính từ hố mắt đến cuối đốt đuôi)

     

    TT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    Chều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)

    1

    Tôm Rảo

    Metapenaeus ensis

    85

    2

    Tôm Bộp (chì)

    M.affinis

    95

    3

    Tôm Vàng

    M.joyneri

    90

    4

    Tôm Đuôi xanh

    M.intermedius

    95

    5

    Tôm He mùa

    P enaeus merguiensis

    110

    6

    Tôm Sú

    P.monodon

    140

    7

    Tôm He trắng

    P.indicus

    120

    8

    Tôm He rằn

    P.semisulcatus

    120

    9

    Tôm Hùm ma

    Panulirus penicillatus

    200

    10

    Tôm Hùm sỏi

    P.homarus

    175

    11

    Tôm Hùm đỏ

    P.longipes

    160

    12

    Tôm Hùm lông

    P.stimsoni

    160

    13

    Tôm Hùm bông

    P.ornatus

    230

    14

    Tôm Bạc nghệ

    M.tenuipes

    85

    15

    Tôm Nghệ

    M.brevicornis

    90

    16

    Tôm He Nhật

    P.japonicus

    120

     

    3. Tôm nước ngọt: (Tính từ hố mắt đến cuối đốt đuôi)

     

    1

    Tôm Càng xanh

    Macrobrachium rosenbergii

    100

     

    4. Các loài thuỷ sản biển:

     

    STT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)

    1

    Mực ống

    Loligo edulis

    150

    2

    Mực lá

    Sepioteuthis lessoniana

    120

    3

    Mực nang

    Sepia pharaonis

    100

    4

    Bào ngư

    Halioris diversicolor

    50

    5

    Sò huyết

    Arca granpsa

    25

    6

    Điệp tròn

    Placuna placenta

    60

    7

    Điệp

    Chlamys nobilis

    70

    8

    Hải sâm

    Holothuria vagabunda

    60

    9

    Cua

    Scylla serrata

    100

    10

    Sá sùng

    Sipunculus nudus

    100

    11

    Ngao

    Meretrix lusoria

    50

    12

    Cua Huỳnh đế

    Ranina ranina

    100

    13

    Cầu gai sọ dừa

    Tripneustes gratilla

    40

    14

    Sò lông

    A.antiquata linne

    40

    16

    Dòm nâu

    Mpdiolus philippinarum

    120

    17

    c hương

    Babyloma areolata

    55

    18

    Nghêu lụa

    Meretrix lyrata

    25

    19

    Ghẹ xanh

    P ortunus pelagicus

    100

    20

    Ghẹ ba chấm

    P ortunus sangulnolentus

    100

    21

    Mực sim

    Logigo beka

    60

     

    5. Cá nước ngọt: (Tính từ mõm đến chẽ vây đuôi)

     

    STT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)

    1

    Cá Chép

    Cyprinus carpio

    150

    2

    Cá Sỉnh gai

    Onychostoma laticeps

    200

    3

    Cá Hoả

    Labeo tonkinensis

    430

    4

    Cá Đầm xanh (loà)

    Altigena lemassoni

    490

    5

    Cá Trôi

    Cirrhina molitorella

    220

    6

    Cá Chày đất

    Spinibarbus caldwelli

    150

    7

    Cá Bỗng

    Spinibarbichthys denticulatus

    400

    8

    Cá Trắm đen

    Mylopharyngodon piceus

    470

    9

    Cá Trắm cỏ

    Ctenopharyngodon idellus

    300

    10

    Cá Mè trắng

    Hypophthalmichthys molitrix

    300

    11

    Lươn

    Fluta alba

    360

    12

    Cá Chiên

    Bagarius bâgarius

    380

    13

    Cá Viền

    Megalobrama terminalis

    270

    14

    Cá Tra

    Pangasius micronemus

    300

    15

    Cá Bông (cá Lóc bông)

    Ophiocephalus micropeltes

    380

    16

    Cá Trê vàng

    Clarias macroaephalus

    200

    17

    Cá Trê trắng

    Clarias batrachus

    200

    18

    Cá Sặt rằn

    Trichogaster pectoralis

    100

    19

    Cá Duồng bay

    Cirrhinus microlepis

    170

    20

    Cá Cóc

    Cyclocheilichthys enoplos

    200

    21

    Cá Dầy

    Cyprinus centralus

    160

    22

    Cá Sỉnh

    Onychostoma gerlachi

    210

    23

    Cá Chát trắng

    Lissochilus krempfi

    200

    24

    Cá He vàng

    Puntius altus

    100

    25

    Cá Ngão gù

    Erythroculter recurvirostris

    260

    26

    Cá Chày mắt đỏ

    Squaliobalbus curriculus

    170

    27

    Cá Ngựa nam

    Mampala macrolepidota

    180

    28

    Cá Ngạnh

    Cranogalnis sinensis

    210

    29

    Cá Rô đồng

    Anabas testudineus

    80

    30

    Cá Chạch sông

    Mastacembelus armatus

    200

    31

    Cá Lóc (cá Quả)

    Ophiocephalus striatus

    220

    32

    Cá Linh ống

    Cirrhinus jullieni

    50

    33

    Cá Mè vinh

    Puntius gonionotus

    100

    34

    Cá Bống tượng

    Oxyeleotris marmoratus

    200

    35

    Cá Thát lát

    Notopterus notopterus

    200

    36

    Cá Chài

    Leptobarbus hoevenii

    120


    PHỤ LỤC 9

    BẢNG 10A: QUY ĐỊNH KHU VỰC CẤM KHAI THÁC
    CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM

    (Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)

     

    TT

    Khu vực cấm

    Thuộc tỉnh

    Toạ độ

    Thời gian cấm

    Độ sâu (m)

    1

    Hòn Mỹ - Hòn Miều

    Quảng Ninh

    21018'N - 21024'N

    107042'E - 107050'E

    15/4 - 31/7


    -

    2

    Quần đảo Cô Tô

    Quảng Ninh

    20056'N - 21006' N

    107040'E - 1070 53'E

    15/2 - 15/6


    -

    3

    Cát Bà - Ba Lạt

    Hải Phòng

    - Thái Bình

    20026'N - 21000'E

    106030'E - 107030'E

    15/4 - 31/7


    -

    4

    Hòn Nẹ - Lạch

    Ghép

    Thanh Hoá

    19030'N - 21015'N

    105050'E - 106030'E

    15/4 - 31/7


    -

    5

    Ven bờ Vịnh Diễn Châu

    Nghệ An

    18058'N - 19001'N

    105035'E - 105037'E

    1/3 - 30/4


    -

    6

    Ven Bờ biển Bạc Liêu

    Bạc Liêu

     

    1/4 - 30/6

    0-5

    7

    Ven bờ biển Cà Mâu

    Cà Mâu

     

    1/4 - 30/6

    0-5

    8

    Ven bờ biển Kiên Giang

    Kiên Giang

     

    1/4 - 30/6

    0-5

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 01/2000/TT-BTS sửa đổi, bổ sung Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Thủy sản
    Số hiệu:01/2000/TT-BTS
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:28/04/2000
    Hiệu lực:13/05/2000
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Ngọc Hồng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X