Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 149&150 - 03/2013 |
Số hiệu: | 08/2013/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | 13/03/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 31/01/2013 | Hết hiệu lực: | 01/01/2019 |
Áp dụng: | 16/03/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------ Số: 08/2013/TT-BNNPTNT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Lãnh đạo Bộ NN&PTNT; - Lãnh đạo TCTS; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Tổng cục Hải quan; - Bộ Khoa học Công nghệ; - Bộ Công Thương; - Các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT; - Công báo Chính phủ, Website Chính phủ; - Lưu: VT, TCTS. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Vũ Văn Tám |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 08/2013/TT-BNNPTNT Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thuỷ sản được phép lưu hành
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 08/2013/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 31/01/2013 |
Hiệu lực: | 16/03/2013 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 13/03/2013 |
Số công báo: | 149&150 - 03/2013 |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!