Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 673&674-07/2014 |
Số hiệu: | 19/2014/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | 14/07/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 23/06/2014 | Hết hiệu lực: | 01/01/2020 |
Áp dụng: | 07/08/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 19/2014/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lãnh đạo Bộ; - VP Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ NN & PTNT; - UBND tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Vụ Pháp chế - Bộ NN & PTNT; - Lưu: VT, TT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |||
Phụ lục 1-Phần I-TT6 | 1 | TNP-Đồng tiền vàng 06 | % | HC: 25; Axit Humic: 5; Axit Fulvic: 1,5; N: 2,5; Azadirachitin: 2; Nicotoids: 2; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25 | CT TNHH SX TM Thuận Nông Phát | |||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200 | |||||||
Phụ lục 1-Phần I-TT7 | 2 | TNP-Đồng tiền vàng 08 | % | HC: 25; Axit Humic: 6; Axit Fulvic: 2; N: 2,5; CaO: 2; S: 0,05; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25 | ||||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |||
Phụ lục 1- Phần II-TT14 | 1 | FOUNDAN AGRO NPK 12-3-3+OM+TE | % | HC: 19; N-P2O5-K2O: 12-3-3; Ca: 2,4; S: 7; Độ ẩm 16 | CT TNHH Foundan Agro | |||
ppm | Fe: 2000; Zn: 35; Cu: 6 | |||||||
Phụ lục 1-Phần II-TT27 | 2 | Ích Nông IN2 4-2-2 | % | HC: 18; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25 | CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng | |||
ppm | Zn: 300; Fe: 200; B: 200 | |||||||
Phụ lục 1-Phần II-TT39 | 3 | Phú Hưng | % | HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-2,5-2,5; Độ ẩm: 25 | HKD CS Phân bón lá Phú Hưng | |||
Phụ lục 1-Phần II-TT58 | 4 | Bông Sen 1 (NPK) | % | HC: 19; N-P2O5-K2O: 6-4-4; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25 | CT TNHH TVĐT SX TM DV Thuận Thảo Thiện | |||
ppm | Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20 | |||||||
pH: 5-7 | ||||||||
Phụ lục 1 -Phần II-TT59 | 5 | Bông Sen 2 | % | HC: 19; N-P2O5-K2O: 7-1-3; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25 | ||||
ppm | Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20 | |||||||
pH: 5-7 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần II-TT60 | 6 | Bông Sen 4 | % | HC: 19; N-P2O5-K2O: 2-3-7; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25 | ||||
ppm | Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20 | |||||||
pH: 5-7 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần II-TT61 | 7 | Bông Sen 5 | % | HC: 19; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25 | ||||
ppm | Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20 | |||||||
pH: 5-7 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần II-TT70 | 8 | VT-GROW cho cây ngắn ngày | HC: 20; Axit Humic: 15; Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 1-2-5; SiO2: 1; Ca: 5; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,03; Fe: 0,025; Mn: 0,025; Mg: 0,05; Độ ẩm: 25 | CT TNHH SX&TM Việt Trung | ||||
ppm | a-NAA: 50 | |||||||
pH: 7,6 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Phụ lục 1-Phần III-TT1 | 1 | AMI-AMI-a | % | HC: 23 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O: 4-2-2; Axit Amin (Alanine; Axit Glutamic; Lysine; Threonine): 2,5 | CT Ajinomoto Việt Nam |
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,25 | |||||
Phụ lục 1-Phần III-TT8 | 2 | BM-HUMIC | % | HC: 22; Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 2,5-1-2; Ca: 0,1; S: 0,1; Mg: 0,05; Độ ẩm: 20 | CT TNHH DV NC SX GCT Bình Minh |
ppm | Cu: 500 | ||||
pH: 5-7 | |||||
Phụ lục 1-Phần III-TT10 | 3 | Alaska 5-1-1 | % | HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-1-1; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Đạt Nông [NK từ Hoa Kỳ] |
ppm | Ca: 200; S: 100; Mg: 100; Fe: 100; Mn: 100; Zn: 100; Cu: 100 | ||||
Phụ lục 1- Phần III-TT11 | 4 | Điền Trang-Trimix-Super cho cây ngắn ngày | % | HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Điền Trang |
Phụ lục 1-Phần III-TT14 | 5 | Bông Lúa Vàng NPK: 2,5-1-1-23HC | % | HC: 23; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 25 | CT CP VSMTĐT Hà Nội |
Phụ lục 1-Phần III-TT18 | 6 | Phú Nông 2-1-1 | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 25 | DN TN TM DV Xây Dựng Huỳnh Ngân |
pH: 5,5-7 | |||||
Phụ lục 1-Phần III-TT19 | 7 | HTC 18 | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Độ ẩm: 25 | CT CP KT và DV TMPT HTC COM |
Phụ lục 1-Phần III-TT24 | 8 | Ích Nông IN1 3-1,5-1,5 | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1,5-1,5; CaO: 4; MgO: 2,5; Độ ẩm: 25 | CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng |
ppm | Zn: 300; Fe: 200; B: 200 | ||||
Phụ lục 1-Phần III-TT33 | 9 | Bioted-PB 4-3-2 | % | HC: 45; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-3-2; Ca: 4,5; Mn: 0,02; Mg: 0,3; Cu: 0,02; S: 0,3; B: 0,2; Fe: 0,16; Zn: 0,004; Mo: 0,003; Độ ẩm: 25 | CT TNHH PTKT Vĩnh Long |
pH: 5-7 | |||||
Phụ lục 1- Phần III-TT34 | 10 | Wokozim | % | HC: 25,6; N-P2O5-K2O: 7-0,05-1; Axit amin (Proline; Alanine; Glycine): 2 | CT CP CN TCSH Vĩnh Thịnh [NK từ Ấn Độ] |
ppm | Fe: 900; Cu: 500; Zn: 1.800; Mn: 2.100 | ||||
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,01 | |||||
Phụ lục 2- Phần III-TT5 | 11 | Con Sóc (DSM) 4-2-2 | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,05; Mg: 0,012; Fe: 0,01; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Dòng Sông Mới |
pH: 5-7 | |||||
Phụ lục 2- Phần III-TT7 | 12 | Nam Việt NV2: 3-2-2 (Navi-Bio Organic) | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 4; MgO: 1,5; Độ ẩm: 20 | CT TNHH SX & TM Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận |
ppm | Zn: 300; Fe: 200; B: 200 | ||||
pH: 6,5 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |||
Phụ lục 1-Phần IV-TT17 | 1 | Điền Trang-Tricho mix- N cho cây ngắn ngày | % | HC: 15; Độ ẩm: 30 | CT TNHH Điền Trang | |||
Cfu/g | Trichoderma spp; Azotobacter: 1x106 mỗi loại | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT18 | 2 | Điền Trang-Tricho mix-P cho cây ngắn ngày | % | HC: 15; Độ ẩm: 30 | ||||
Cfu/g | Trichoderma spp; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT19 | 3 | Điền Trang-NEEM cho cây ngắn ngày | % | HC: 15; Độ ẩm: 30 | ||||
Cfu/g | Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT32 | 4 | Fitohoocmon 34 | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; Độ ẩm: 30 | CT CP PB Fitohoocmon | |||
Cfu/g | Pseudomonas.sp; Mucor; Bacillus.sp: 1 x 106 mỗi loại | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT50 | 5 | HN 2000 (BIO-HN2000) | % | HC: 23; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 1,5; MgO: 1,2; S: 1; Độ ẩm: 28 | Liên hiệp KH-SXCNHH, Viện Hóa học Các hợp chất TN, Viện KH&CN Việt Nam | |||
ppm | Cu: 70; Zn: 500; Mo: 10; Co: 1; Fe: 1000; Zn: 26; B: 1; Na: 15 | |||||||
Cfu/g | Azotobacter chrocccum; Bacillus subtillis; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT67 | 6 | Ích Nông IN3 2-1-1 | % | HC: 20; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 28 | CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng | |||
ppm | Zn: 200; B: 200 | |||||||
Cfu/g | Trichoderma sp : 1x106 | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT89 | 7 | TNP-Đồng Tiền Vàng 02 2-2-1+TE | % | HC: 15; Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30 | CT TNHH SX TM Thuận Nông Phát | |||
Cfu/g | Trichoderma.sp: 1x106 | |||||||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200 | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT90 | 8 | TNP-Đồng tiền vàng 03 1-3-1+TE | % | HC: 15; Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30 | ||||
Cfu/g | Bacilus.sp; Trichoderma.sp: 1x106 mỗi loại | |||||||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200 | |||||||
Phụ lục 1 - Phần IV-TT91 | 9 | TNP-Đồng tiền vàng 04 1-1-1+TE | % | HC: 20; Axit Humic: 3; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30 | ||||
Cfu/g | Streptomyces.sp; Bacilus.sp; Trichoderma.sp: 1 x 106 mỗi loại | |||||||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200 | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT92 | 10 | TNP-Đồng tiền vàng 11 | % | HC: 25; P2O5-K2O: 4-1; CaO: 5; SiO2: 5; MgO: 2; S: 1; Độ ẩm: 25 | ||||
Cfu/g | Trichoderma.sp: 1 x 106 | |||||||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; Bo: 200; Fe: 200 | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT104 | 11 | VK.A.Trichoderma +TE | % | HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1,5; CaO: 4; MgO: 0,3; S: 1; Độ ẩm: 30 | CT TNHH SX&TM Viễn Khang | |||
ppm | Zn: 50; Mn: 40; B: 120; Fe: 2000 | |||||||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1 x 107 | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT105 | 12 | VK.16 NPK +TE | % | HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 6-5-5; CaO: 1; MgO: 0,03; S: 0,04; Độ ẩm: 30 | ||||
ppm | Mn: 20; B: 120; Fe: 1000 | |||||||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1 x 106 | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT106 | 13 | VK.3+TE | % | HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 5-0,5-0,5; CaO: 4; MgO: 0,06; S: 0,08; Độ ẩm: 30 | ||||
ppm | Mn: 40; B: 120; Fe: 2000 | |||||||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1 x 106 | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT107 | 14 | VK.A.7 Trichoderma +TE | % | HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1,2-0,5-0,5; CaO: 2; SiO2: 4; MgO: 0,06; S: 0,08; Độ ẩm: 30 | ||||
ppm | Mn: 40; B: 120; Fe: 2000 | |||||||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1 x 107 | |||||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT108 | 15 | VK.A.8 Trichoderma +TE | % | HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1,2-4-1; CaO: 4; Độ ẩm: 30 | ||||
ppm | Zn: 50; B: 120 | |||||||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1 x 106 | |||||||
Phụ lục 2- Phần II-TT6 | 16 | Nam Việt NV1: 2-1-1 (Navi-Bionavi3) | % | HC: 23; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30 | CT TNHH SX & TM Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận | |||
ppm | B: 200 | |||||||
Cfu/g | Aspergillus sp.; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại | |||||||
Phụ lục 2- Phần II-TT10 | 17 | ANFA-07 | % | HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-3-1; B: 0,01; Zn: 0,01; Mn: 0,03; Độ ẩm: 29 | CT CP QT Anfaco | |||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1x106 | |||||||
Phụ lục 2- Phần II-TT11 | 18 | ANFA-10 | % | HC: 18; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Mg: 0,1; S: 0,15; Cu: 0,1; Zn: 0,2; Ca: 0,2; Fe: 0,1; B: 0,1; Độ ẩm: 30 | CT CP QT Anfaco | |||
Cfu/g | Baccilus sp: 1x106 | |||||||
pH: 5,5-6,5 | ||||||||
Phụ lục 2- Phần II-TT12 | 19 | HAC 1-1,5 | % | HC: 15; N-P2O5: 1-1,5; Ca: 0,02; Mg: 0,005; Độ ẩm: 30 | CT CP XNK Nông dược Hoàn Ân | |||
ppm | Axit Humic: 500; Fe: 50; Mn: 70; Cu: 30; B: 20 | |||||||
Cfu/g | Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại | |||||||
Phụ lục 2- Phần II-TT13 | 20 | ANFA 3-1-0,5 | % | HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-1-0,5; Mg: 0,015; Ca: 0,02; S: 0,002; Độ ẩm: 30 | CT CP QT Anfaco | |||
ppm | Axit Humic: 300; Fe: 100; Mn: 70; Cu: 200; B: 50; Zn: 200 | |||||||
Cfu/g | Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại | |||||||
Phụ lục 2- Phần II-TT17 | 21 | Biovina (TrichoBio) | % | HC: 20; N: 2; Độ ẩm: 30 | CT TNHH BIOVINA | |||
Cfu/g | Trichoderma sp: 2,5 x 106; Streptomyces sp: 1,9 x 106 | |||||||
Phụ lục 2- Phần II-TT25 | 22 | Phú Nông HN | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,6-0,4-0,4; Độ ẩm: 30 | DN TN TM-DV XD Huỳnh Ngân | |||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 | |||||||
Cfu/g | Azotobacter; Trichoderma; Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại | |||||||
Phụ lục 2- Phần II-TT26 | 23 | Đất Xanh | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30 | CT CP SX TM Đất Xanh | |||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 | |||||||
Cfu/g | Azotobacter; Trichoderma; Bacillus Polymixa: 1 x 106 mỗi loại | |||||||
Phụ lục 2- Phần II-TT37 | 24 | EMZ-USA | % | HC: 15 | CT CP ĐTPT CNM ALATCA; CT TNHH GNVT Bình Minh; CT CP Thiên Hà [NK từ Hoa Kỳ] | |||
Cfu/ml | Aerobic Bacter; Anaerobic Bacter: 5x107 mỗi loại; Azotobacter, Clostridium, Bacillus, Micrococcus, Nitrosomonas, Pseudomonas, Rhizobium, Streptomyces: 5x106 mỗi loại. | |||||||
pH: 6; Tỷ trọng: 1,05-1 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Phụ lục 1-Phần V-TT1 | 1 | BIO Trichoderma, cho ngô | % | Độ ẩm: 30 | CT TNHH Agri Hitech |
Cfu/g | Trichoderma sp: 1,2 x 109 | ||||
Phụ lục 1-Phần V-TT19 | 2 | SINH HÓA (TRACATU) Chuyên rau | Cfu/g | Bacillus subtilis: 1,5 x 108; Aspergillus niger: 1,3 x 106 | CT CP Sinh Hóa Nam Định |
% | Độ ẩm: 40 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | ||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT18 | 1 | AC-HB101 | % | K2O: 7,5; Mg: 2,9; Ca: 5,8; Na: 5,6; Fe: 0,43; Độ ẩm: 5 | CT TNHH Hóa sinh Á Châu | ||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT40 | 2 | AUMY-No1 (MICROTOP) cho cây ngắn ngày | % | ZnO: 4; B2O3: 4; N-K2O: 4-4 | CT TNHH MTV HC QT Âu Mỹ | ||||
ppm | NAA: 400 | ||||||||
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT41 | 3 | AUMY 11-8-6 (BAYFOLIAR) cho cây ngắn ngày | % | N-P2O5-K2O: 11-8-6 | |||||
ppm | B2O3 400; ZnO: 100; NAA: 400 | ||||||||
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2 | |||||||||
Phụ lục 1 - Phần VI-TT42 | 4 | AUMY-HQ101 cho cây ngắn ngày | % | N-P2O5-K2O: 3-3-3 | |||||
ppm | B2O3: 400; NAA: 100 | ||||||||
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT43 | 5 | AUMY-LÂN ĐỎ (Multi Phos Mag) cho cây ngắn ngày | g/lít | P2O5-K2O: 450-75; MgO: 100 | |||||
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,5 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT75 | 6 | Kali Photpho Ban Mai | % | P2O5-K2O: 5-52; MgO: 0,5; Độ ẩm: 1,5 | CT CP TM & SX Ban Mai | ||||
ppm | Cu: 500; Zn: 500; Bo: 500; Mn: 200 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT76 | 7 | HC Ban Mai (BM 5B) | % | HC: 35; N-P2O5-K2O: 4-4-5; MgO: 0,3; Ca: 10 | |||||
ppm | Cu: 500; Zn: 500; Bo: 500; Mn: 200 | ||||||||
pH: 5; Tỷ trọng: 1,25 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT101 | 8 | BM-MÙA VÀNG 1 (BEST K.HUMATE) | % | HC: 70 (Axit Humic: 40); N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 0,1; S: 2,5; Mg: 0,05; SiO2: 0,05; Độ ẩm: 8 | CT TNHH DV NC SX GCT Bình Minh | ||||
ppm | Cu: 500; Bo: 500; Zn: 500 | ||||||||
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT136 | 9 | DH 01 (BONJOUR) | % | N-P2O5-K2O: 2-4-3 | CT TNHH SX DV TM Đặng Huỳnh | ||||
ppm | Ca: 750; Zn: 250; Uniconazole: 1000; a-NAA: 250 | ||||||||
pH: 5,5-7; Tỷ trọng: 1,1 - 1,2 | |||||||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT169 | 10 | Gold Star 01 | % | N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO: 1; Độ ẩm: 10 | CT TNHH TM GOLD STAR | ||||
ppm | a-NAA: 2500; GA3: 2000; Cu: 1000; Zn: 1000 | ||||||||
pH: 5-6 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT170 | 11 | Gold GSA 1 | % | N-P2O5-K2O: 2-2-2; MgO: 0,2 | |||||
ppm | GA3: 4000; B: 2000; Vitamin B1: 200 | ||||||||
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,12 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT171 | 12 | Gold GSA 2 | % | N-P2O5-K2O: 5-5-30; MgO: 0,5; Độ ẩm: 10 | |||||
ppm | a-NAA: 2000; GA3: 2000; B: 2000 | ||||||||
pH: 5-6 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT172 | 13 | Gold GSA 3 (GA3+ NAA) | % | N-P2O5-K2O: 1-2-3; CaO: 0,1; Độ ẩm: 10 | |||||
ppm | Cytokinin: 100; a-NAA: 200; GA3: 2000; B: 1000 | ||||||||
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT173 | 14 | KTP P40+NAA+GA3 | % | P2O5: 40 | CT TNHH TM GOLD STAR | ||||
ppm | a-NAA: 3000; GA3: 1000 | ||||||||
pH: 4-6; Tỷ trọng: 1,14 | |||||||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT245 | 15 | BIO-PLANT | Cfu/ml | Bacillus, Clostridium, Stromyes, Achoromobacter, aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas, Pseudomonas; Aspegillus, Fusarium, Polyporus, Rhizopus: 109 mỗi loại | CT TNHH SPSH H&H [NK từ Thái Lan] | ||||
pH: 4,5; tỷ trọng: 1,015 - 1,1 | |||||||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT246 | 16 | PRO-PLANT | % | N-P2O5-K2O: 5,4-0,9-1,2; CaO: 2,5; MgO: 0,1; S: 0,3; Cl: 11,4 | |||||
ppm | Mn: 200; B: 6000; Zn: 34,8; Fe: 181,2; Cu: 2,2 | ||||||||
pH: 4,9; tỷ trọng: 1,015 -1,1 | |||||||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT249 | 17 | BIOMASS- Phú Gia | % | Axit Humic: 25; K2O: 2; NAA: 0,4; Độ ẩm: 9 | CT CP Hóc Môn | ||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT287 | 18 | Ích Nông IN4 6/2/2004 | % | HC: 6; N-P2O5-K2O: 6-2-4; MgO: 0,03; Axit amin (Alanine, Histidine, Valine, Leucine, Aspartic): 6 | CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng | ||||
ppm | Zn: 300; Mo: 50; Fe: 200; Mn: 200; NAA: 300; GA3: 50 | ||||||||
pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,25 | |||||||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT301 | 19 | Nam Nông Phát | % | N-P2O5-K2O: 10,0-8,0-2,0 | CT TNHH Nam Nông Phát | ||||
ppm | Zn: 0,3; B: 5,9; Mn: 0,13; Cu: 0,42 | ||||||||
g/l | Axit Amin (Lysine; Aspartic; Cystine; Glycine): 17,3 | ||||||||
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT318 | 20 | NITEX 30-10-10+TE | % | N-P2O5-K2O: 30-10-10; Độ ẩm: 15 | CT CP NICOTEX | ||||
ppm | Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT319 | 21 | NITEX 10-40-10+TE | % | N-P2O5-K2O: 10-40-10; Độ ẩm: 15 | |||||
ppm | Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100 | ||||||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT320 | 22 | NITEX 10-10-40+TE | % | N-P2O5-K2O: 10-10-40; Độ ẩm: 15 | |||||
ppm | Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT321 | 23 | NITEX 7-5-44+TE | % | N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 15 | |||||
ppm | Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100 | ||||||||
Phụ lục 1 - Phần VI-TT322 | 24 | NITEX 16-16-8+TE | % | N-P2O5-K2O: 16-16-8 | |||||
ppm | Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100 | ||||||||
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,2 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT323 | 25 | NITEX-Bo | % | N-P2O5-K2O: 5-4-2; Độ ẩm: 15 | |||||
ppm | B: 80.000 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT324 | 26 | NITEX-Zn | % | N-K2O: 3-3; Độ ẩm: 15 | |||||
ppm | Zn: 80.000 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT325 | 27 | NITEX - CanxiBo | % | N-P2O5-K2O: 1-1-1; CaO: 12 | |||||
ppm | Cu: 50; Zn: 100; Bo: 400; Fe: 100 | ||||||||
pH: 6; Tỷ trọng: 1,2 | |||||||||
Phụ lục 1 - Phần VI-TT370 | 28 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Aminomix 16.8.8) | % | N-P2O5-K2O: 16-8-8 | HKD CS PBL Phú Hưng | ||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT371 | 29 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Aminomix 8.10.8) | % | N-P2O5-K2O: 8-10-8 | |||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT372 | 30 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (GF 99) | % | N-K2O: 12- 45; Độ ẩm: 2 | |||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT373 | 31 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Pronic 4) | % | K2O: 5; Ca: 4; B: 0,4; Mo: 0,02; Mn: 0,5; Cu: 0,01; Zn: 0,2; Fe: 0,8; Mg: 3,5; Độ ẩm: 5 | |||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT374 | 32 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 4.8.8) | % | N-P2O5-K2O: 4-8-8; Độ ẩm: 30 | |||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT375 | 33 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 7.7.7) | % | N-P2O5-K2O: 7-7-7; Độ ẩm: 30 | |||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT376 | 34 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 8.8.6) | % | N-P2O5-K2O: 8-8-6 | |||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,17-1,29 | |||||||||
Phụ lục 1 - Phần VI-TT377 | 35 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 10.20.10) | % | N-P2O5-K2O: 10-20-10 | |||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4 | |||||||||
Phụ lục 1 - Phần VI-TT378 | 36 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 14.8.6) | % | N-P2O5-K2O: 14-8-6 | |||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,21-1,33 | |||||||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT379 | 37 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 16.6.2) | % | N-P2O5-K2O: 16-6-2 | |||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mo: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,14-1,26 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT380 | 38 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 16.16.8) | % | N-P2O5-K2O: 16-16-8 | |||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4 | |||||||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT381 | 39 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 15.30.15) | % | N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 2 | |||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT382 | 40 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 5.8.8) | % | N-P2O5-K2O: 5-8-8 | |||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT383 | 41 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 15.10.15) | % | N-P2O5-K2O: 15-10-15; Độ ẩm: 2 | |||||
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT396 | 42 | FUTONONG | % | HC: 24,8; Axit Aspartic: 0,04; Axit Glutamic: 0,08; Serine: 0,03; Glycine: 0,01; Histidine: 0,02; Aginine: 0,16; Alanine: 0,13; Tyrosine: 0,03; Valine: 0,11; Methionine: 0,01; Isoleucine: 0,08; Leucine: 0,13; Phenylalanine: 0,07; Lysine: 0,04 | CT TNHH TMDV XNK Phước Tâm | ||||
ppm | Ca: 230; Mg: 660; Mn: 13,3; Cu: 2,8 | ||||||||
pH: 3,6-4; Tỷ trọng: 1,3 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT463 | 43 | Tứ Quý-CanxiBo | % | N: 2; CaO: 8 | CT TNHH SX-TM Tứ Quý | ||||
ppm | B2O3: 250000 | ||||||||
pH: 5,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,30 | |||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT477 | 44 | VT-TEPRO cho cây ngắn ngày | % | N-P2O5-K2O: 3,5-1-2,5; a-NAA: 0,35 | CT TNHH SX&TM Việt Trung | ||||
ppm | Fe: 300; Mo: 200; Mn: 250; B: 100; Mg: 60; Zn: 50 | ||||||||
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,05 | |||||||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT7 | 45 | OMIX - 02 | % | Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-8 | CT TNHH Thảo Nông | ||||
ppm | Mg: 250; B: 500; Mo: 10; Zn: 200; Mn: 300 | ||||||||
pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,08-1,12 | |||||||||
Phụ lục 2-Phần VT-TT41 | 46 | Nam Việt NV4: 8-2-5 (Navi-Growth) | % | N-P2O5-K2O: 8-2-5; MgO: 0,05; Protein thủy phân: 3 | CT TNHH SX & TM Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận | ||||
ppm | Zn: 300; Mn: 200; B: 200; a-NAA: 300; GA3: 300 | ||||||||
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 | |||||||||
Phụ lục 2- Phần VI-TT47 | 47 | Hữu cơ AGRO POWER | % | HC: 90 (Axit Humic: 5); N-P2O5-K2O: 3-1-2 | CT TNHH MTV Sakura Eco Tech [NK từ Nhật Bản] | ||||
pH: 7; Tỷ trọng: 1,2 | |||||||||
Phụ lục 2- Phần VI-TT50 | 48 | THC. B.O.KIN cho cây ngắn ngày | % | HC: 25,8; Axit Humic: 22; Axit Fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 0,13-0,18-7,2; Ca: 0,03; S: 0,1; Si: 0,15; Độ ẩm: 12 | CT TNHH TM DV Tấn Hưng | ||||
ppm | Mn: 300; Fe: 1500; Cu: 7,3; B: 34,6; Zn: 6,2; Co: 2,7 | ||||||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT72 | 49 | Humic-ANFA | % | Axit Humic: 55; Axit Fulvic: 20; K2O: 10; Mg: 0,05; S: 0,03; Ca: 0,05; Độ ẩm: 10 | CT CP QT Anfaco | ||||
ppm | Zn: 400; Fe: 400; Cu: 150; Mn: 400; B: 500; Mo: 50; a-NAA: 200 | ||||||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT82 | 50 | Biovina 1 (AmiBio) | % | N-P2O5-K2O: 1,7-0,2-1,6; Axit amin (Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Isoleucine; Threonine; Serine; Proline; Axít Aspatic; Methionine; Axít Glutamic; Phenylalanine; Lysine; Histidine; Tyrosine): 6,2 | CT TNHH BIOVINA | ||||
pH: 6,0-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2 | |||||||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT121 | 51 | SUMA GROW (Suma Grow insideTM; Tall Harvest Suma Grow InsideTM) | % | HC: 20 | Phạm Thị Thu Hồng [NK từ Hoa Kỳ] | ||||
mg/lít | N-P2O5-K2O: 673-7,932-10800; Ca: 228; Mg: 33,3; S: 3630; Cu: 0,394; Fe: 103; Mn: 2,45; Na: 157; Zn: 7,59; B: 2,3 | ||||||||
Cfu/g | Baccillus sp, Trichoderma sp; Pseudomonas sp; Azotobacter sp; Metarhizium sp: 2x1012 mỗi loại | ||||||||
pH: 4-4,5; Tỷ trọng: 1,07 | |||||||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT122 | 52 | Đồng Xanh (Green Field) 6-Amino cho cây ngắn ngày | % | N-P2O5-K2O: 2-5-5; Mg: 0,04; Amino Axit (Glycine, Glutamic axit, Tyrosine, Methionine, Arginine): 3 | CT TNHH MTV SXTMDVXNK Cánh Đồng Xanh | ||||
ppm | Fe: 100; Zn: 300; B: 500 | ||||||||
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,13 | |||||||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT124 | 53 | BoTam Nông | % | N: 5; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine; Asparagine): 9 | CT TNHH Tam Nông | ||||
ppm | B: 45000 | ||||||||
pH: 7,3; Tỷ trọng: 1,2 | |||||||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT125 | 54 | Canxi Tam Nông | % | N: 5; CaO: 9; MgO: 6 | |||||
ppm | Fe: 200; Zn: 300; Cu: 200; B: 300; Mn: 200; Mo: 10 | ||||||||
pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,4 | |||||||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT126 | 55 | Tam Nông Sáp Vàng | % | Axit Miristic [CH3(CH2)12COOH]: 9; Miristat Kali [CH3(CH2)12COOK]: 29 (K2O: 1.9) | |||||
pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,05 | |||||||||
Phụ lục 2- Phần VI-TT127 | 56 | Tam Nông Đồng Xanh | % | N: 2; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine): 3,5 | |||||
ppm | Cu: 45000 | ||||||||
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2 | |||||||||
Phụ lục 2- Phần VI-TT128 | 57 | Tam Nông | % | N: 5; Axit Arain (Proline; Phenyl Alanine/ Glycine ): 15 | |||||
ppm | Cu: 5000 | ||||||||
pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,2 | |||||||||
Phụ lục 2- Phần VI-TT129 | 58 | Tam Nông Vườn Xanh | % | N-P2O5-K2O: 7,1-6,1-7,1; CaO: 0,035; MgO: 1,6; Axit amin (Histidine; Glutamic axit): 0,5 | |||||
ppm | Mn: 400; Cu: 300; Fe: 300; Zn: 3000; B: 2500; Mo: 10 | ||||||||
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Phụ lục 1-Phần VII-TT2 | 1 | Black Earth Powder chuyên dùng cho cây ngắn ngày | % | HC: 75,8 (Axit Humic: 41,9); N-P2O5-K2O: 2,51-0,01-0,04; Ca: 0,9; Mg: 0,12; Fe: 0,36; Độ ẩm: 12 | CT TNHH SX-TM-DV XD Cọp Sinh Thái (ETC Production CO., LTD) [NK từ Hoa Kỳ và Canada] |
ppm | Cu: 6,8; Zn: 19; Mn: 162; B: 148 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |||
Phụ lục 1-Phần VI-TT13 | 1 | AC-Phos (AC-KPT) (dạng lỏng) | % | N-P2O5-K2O: 10-26-5 | CT TNHH Hóa sinh Á Châu | |||
ppm | Mg: 650; Zn: 1400; Cu: 1500; Mn: 1800; NAA: 2300 | |||||||
pH: 2-4; Tỷ trọng: 1,3-1,5 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT15 | 2 | AC-HC 101 (AC Hy-Phos Mg) (dạng bột) | % | P2O5-K2O: 30-5; MgO: 6,5; Zn: 0,3; Độ ẩm: 5 | ||||
Phụ lục 1 - Phần VI-TT17 | 3 | AC-Amino Bo (dạng bột) | % | N-P2O5-K2O: 3-1-2; Độ ẩm: 5 | ||||
ppm | Vitamin B1: 800; Valine: 117; Leucine: 80; Isoleucine: 92; Threonine: 105; Serine: 97; Proline: 89; Methionine: 120; Axit Glutamic: 100 | |||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT19 | 4 | AC GABA-CYTO (dạng lỏng) | % | N-P2O5-K2O: 2-2-1 | ||||
ppm | Mg: 650; Mn: 1500; Cu: 1600; Zn: 1600; GA 3: 2100; Cytokinin: 1000 | |||||||
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,3 | ||||||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT490 | 5 | VDC-Humate (dạng bột) | % | Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1,5-3; Độ ẩm: 5-8 | CT TNHH Việt Đức |
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |||||||
Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | Mới | Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | Mới | Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | Mới | ||||||
Phụ lục 1- Mục IV-TT43 | 1 | GSX-32 | Phân hữu cơ vi sinh LV | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; Độ ẩm: 30 | CT TNHH Giang Sơn Xanh | CT Cổ phần Long Vân | ||||
ppm | Cu: 20; B: 30 | ||||||||||
Cfu/g | Azotobacter sp: 1x106; Bacillus sp: 1x107 | ||||||||||
Phụ lục 1 - Mục IV-TT44 | 2 | GSX-33 | Phân hữu cơ vi sinh LV 0,3-3-0,3 | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,3-3-0,3; Độ ẩm: 30 | ||||||
ppm | Zn: 20; B: 30 | ||||||||||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1x107; xạ khuẩn: 1x107 | ||||||||||
Phụ lục 1- Mục IV-TT45 | 3 | GSX-34 | Phân hữu cơ vi sinh LV 0,3-1-0,3 | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,3-1-0,3; Độ ẩm: 30 | ||||||
ppm | Cu: 20; B: 30 | ||||||||||
Cfu/g | Azotobacter sp: 1x106; Trichoderma sp: 1x106 | ||||||||||
Phụ lục 1- Mục IV-TT46 | 4 | GSX-35 | Phân hữu cơ vi sinh LV 1-1-1 | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 | ||||||
ppm | Cu: 20; B: 30 | ||||||||||
Cfu/g | Bacillus sp: 1x106; Trichoderma sp: 1x107 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản thay thế |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
10 |
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 19/2014/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 23/06/2014 |
Hiệu lực: | 07/08/2014 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 14/07/2014 |
Số công báo: | 673&674-07/2014 |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!