hieuluat

Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:673&674-07/2014
    Số hiệu:19/2014/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:14/07/2014
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Quốc Doanh
    Ngày ban hành:23/06/2014Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:07/08/2014Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------
    Số: 19/2014/TT-BNNPTNT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014
     
     
    THÔNG TƯ
    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
     
     
    Căn cứ Nghị định 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
    quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
    Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
    Điều 1. Đưa ra khỏi Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi là Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT) bao gồm: 107 loại phân bón (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này); dạng lỏng của 02 loại phân bón lá, dạng bột của 03 loại phân bón lá (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này).
    Điều 2. Sửa đổi, bổ sung tên sản phẩm; tổ chức, cá nhân đăng ký phân bón tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT, gồm 04 loại phân bón (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này).
    Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 8 năm 2014.
    Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Lãnh đạo Bộ;
    - VP Chính phủ;
    - Công báo Chính phủ;
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
    - Website Chính phủ;
    - Website Bộ NN & PTNT;
    - UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Vụ Pháp chế - Bộ NN & PTNT;
    - Lưu: VT, TT.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Quốc Doanh
     
    PHỤ LỤC 1
    DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯA RA KHỎI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     
    I. PHÂN HỮU CƠ
     

    TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
    TT mới
    Tên phân bón
    Đơn vị
    Thành phần, hàm lượng đăng ký
    Tổ chức, cá nhân đăng ký
    Phụ lục 1-Phần I-TT6
    1
    TNP-Đồng tiền vàng 06
    %
    HC: 25; Axit Humic: 5; Axit Fulvic: 1,5; N: 2,5; Azadirachitin: 2; Nicotoids: 2; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25
    CT TNHH SX TM Thuận Nông Phát
    ppm
    Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
    Phụ lục 1-Phần I-TT7
    2
    TNP-Đồng tiền vàng 08
    %
    HC: 25; Axit Humic: 6; Axit Fulvic: 2; N: 2,5; CaO: 2; S: 0,05; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25
    ppm
    Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
     
    II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
     

    TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
    TT mới
    Tên phân bón
    Đơn vị
    Thành phần, hàm lượng đăng ký
    Tổ chức, cá nhân đăng ký
    Phụ lục 1- Phần II-TT14
    1
    FOUNDAN AGRO NPK 12-3-3+OM+TE
    %
    HC: 19; N-P2O5-K2O: 12-3-3; Ca: 2,4; S: 7; Độ ẩm 16
    CT TNHH Foundan Agro
    ppm
    Fe: 2000; Zn: 35; Cu: 6
    Phụ lục 1-Phần II-TT27
    2
    Ích Nông IN2 4-2-2
    %
    HC: 18; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25
    CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng
    ppm
    Zn: 300; Fe: 200; B: 200
    Phụ lục 1-Phần II-TT39
    3
    Phú Hưng
    %
    HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-2,5-2,5; Độ ẩm: 25
    HKD CS Phân bón lá Phú Hưng
    Phụ lục 1-Phần II-TT58
    4
    Bông Sen 1 (NPK)
    %
    HC: 19; N-P2O5-K2O: 6-4-4; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
    CT TNHH TVĐT SX TM DV Thuận Thảo Thiện
    ppm
    Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
    pH: 5-7
    Phụ lục 1 -Phần II-TT59
    5
    Bông Sen 2
    %
    HC: 19; N-P2O5-K2O: 7-1-3; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
    ppm
    Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
    pH: 5-7
    Phụ lục 1-Phần II-TT60
    6
    Bông Sen 4
    %
    HC: 19; N-P2O5-K2O: 2-3-7; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
    ppm
    Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
    pH: 5-7
    Phụ lục 1-Phần II-TT61
    7
    Bông Sen 5
    %
    HC: 19; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
    ppm
    Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
    pH: 5-7
    Phụ lục 1-Phần II-TT70
    8
    VT-GROW cho cây ngắn ngày
    HC: 20; Axit Humic: 15; Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 1-2-5; SiO2: 1; Ca: 5; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,03; Fe: 0,025; Mn: 0,025; Mg: 0,05; Độ ẩm: 25
    CT TNHH SX&TM Việt Trung
    ppm
    a-NAA: 50
    pH: 7,6
     
    III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
     

    TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
    TT mới
    Tên phân bón
    Đơn vị
    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
    Tổ chức, cá nhân đăng ký
    Phụ lục 1-Phần III-TT1
    1
    AMI-AMI-a
    %
    HC: 23 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O: 4-2-2; Axit Amin (Alanine; Axit Glutamic; Lysine; Threonine): 2,5
    CT Ajinomoto Việt Nam
    pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,25
    Phụ lục 1-Phần III-TT8
    2
    BM-HUMIC
    %
    HC: 22; Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 2,5-1-2; Ca: 0,1; S: 0,1; Mg: 0,05; Độ ẩm: 20
    CT TNHH DV NC SX GCT Bình Minh
    ppm
    Cu: 500
    pH: 5-7
    Phụ lục 1-Phần III-TT10
    3
    Alaska 5-1-1
    %
    HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-1-1; Độ ẩm: 25
    CT TNHH Đạt Nông [NK từ Hoa Kỳ]
    ppm
    Ca: 200; S: 100; Mg: 100; Fe: 100; Mn: 100; Zn: 100; Cu: 100
    Phụ lục 1- Phần III-TT11
    4
    Điền Trang-Trimix-Super cho cây ngắn ngày
    %
    HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 25
    CT TNHH Điền Trang
    Phụ lục 1-Phần III-TT14
    5
    Bông Lúa Vàng NPK: 2,5-1-1-23HC
    %
    HC: 23; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 25
    CT CP VSMTĐT Hà Nội
    Phụ lục 1-Phần III-TT18
    6
    Phú Nông 2-1-1
    %
    HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 25
    DN TN TM DV Xây Dựng Huỳnh Ngân
    pH: 5,5-7
    Phụ lục 1-Phần III-TT19
    7
    HTC 18
    %
    HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Độ ẩm: 25
    CT CP KT và DV TMPT HTC COM
    Phụ lục 1-Phần III-TT24
    8
    Ích Nông IN1 3-1,5-1,5
    %
    HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1,5-1,5; CaO: 4; MgO: 2,5; Độ ẩm: 25
    CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng
    ppm
    Zn: 300; Fe: 200; B: 200
    Phụ lục 1-Phần III-TT33
    9
    Bioted-PB 4-3-2
    %
    HC: 45; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-3-2; Ca: 4,5; Mn: 0,02; Mg: 0,3; Cu: 0,02; S: 0,3; B: 0,2; Fe: 0,16; Zn: 0,004; Mo: 0,003; Độ ẩm: 25
    CT TNHH PTKT Vĩnh Long
    pH: 5-7
    Phụ lục 1- Phần III-TT34
    10
    Wokozim
    %
    HC: 25,6; N-P2O5-K2O: 7-0,05-1; Axit amin (Proline; Alanine; Glycine): 2
    CT CP CN TCSH Vĩnh Thịnh [NK từ Ấn Độ]
    ppm
    Fe: 900; Cu: 500; Zn: 1.800; Mn: 2.100
    pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,01
    Phụ lục 2- Phần III-TT5
    11
    Con Sóc (DSM) 4-2-2
    %
    HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,05; Mg: 0,012; Fe: 0,01; Độ ẩm: 20
    CT TNHH Dòng Sông Mới
    pH: 5-7
    Phụ lục 2- Phần III-TT7
    12
    Nam Việt NV2: 3-2-2 (Navi-Bio Organic)
    %
    HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 4; MgO: 1,5; Độ ẩm: 20
    CT TNHH SX & TM Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận
    ppm
    Zn: 300; Fe: 200; B: 200
    pH: 6,5
     
    IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH
     

    TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
    TT mới
    Tên phân bón
    Đơn vị
    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
    Tổ chức, cá nhân đăng ký
    Phụ lục 1-Phần IV-TT17
    1
    Điền Trang-Tricho mix- N cho cây ngắn ngày
    %
    HC: 15; Độ ẩm: 30
    CT TNHH Điền Trang
    Cfu/g
    Trichoderma spp; Azotobacter: 1x106 mỗi loại
    Phụ lục 1-Phần IV-TT18
    2
    Điền Trang-Tricho mix-P cho cây ngắn ngày
    %
    HC: 15; Độ ẩm: 30
    Cfu/g
    Trichoderma spp; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại
    Phụ lục 1-Phần IV-TT19
    3
    Điền Trang-NEEM cho cây ngắn ngày
    %
    HC: 15; Độ ẩm: 30
    Cfu/g
    Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại
    Phụ lục 1-Phần IV-TT32
    4
    Fitohoocmon 34
    %
    HC: 15; Axit Humic: 0,5; Độ ẩm: 30
    CT CP PB Fitohoocmon
    Cfu/g
    Pseudomonas.sp; Mucor; Bacillus.sp: 1 x 106 mỗi loại
    Phụ lục 1-Phần IV-TT50
    5
    HN 2000 (BIO-HN2000)
    %
    HC: 23; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 1,5; MgO: 1,2; S: 1; Độ ẩm: 28
    Liên hiệp KH-SXCNHH, Viện Hóa học Các hợp chất TN, Viện KH&CN Việt Nam
    ppm
    Cu: 70; Zn: 500; Mo: 10; Co: 1; Fe: 1000; Zn: 26; B: 1; Na: 15
    Cfu/g
    Azotobacter chrocccum; Bacillus subtillis; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại
    Phụ lục 1-Phần IV-TT67
    6
    Ích Nông IN3 2-1-1
    %
    HC: 20; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 28
    CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng
    ppm
    Zn: 200; B: 200
    Cfu/g
    Trichoderma sp : 1x106
    Phụ lục 1-Phần IV-TT89
    7
    TNP-Đồng Tiền Vàng 02 2-2-1+TE
    %
    HC: 15; Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30
    CT TNHH SX TM Thuận Nông Phát
    Cfu/g
    Trichoderma.sp: 1x106
    ppm
    Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
    Phụ lục 1-Phần IV-TT90
    8
    TNP-Đồng tiền vàng 03 1-3-1+TE
    %
    HC: 15; Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30
    Cfu/g
    Bacilus.sp; Trichoderma.sp: 1x106 mỗi loại
    ppm
    Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
    Phụ lục 1 - Phần IV-TT91
    9
    TNP-Đồng tiền vàng 04 1-1-1+TE
    %
    HC: 20; Axit Humic: 3; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30
    Cfu/g
    Streptomyces.sp; Bacilus.sp; Trichoderma.sp: 1 x 106 mỗi loại
    ppm
    Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
    Phụ lục 1-Phần IV-TT92
    10
    TNP-Đồng tiền vàng 11
    %
    HC: 25; P2O5-K2O: 4-1; CaO: 5; SiO2: 5; MgO: 2; S: 1; Độ ẩm: 25
    Cfu/g
    Trichoderma.sp: 1 x 106
    ppm
    Cu: 200; Zn: 200; Bo: 200; Fe: 200
    Phụ lục 1-Phần IV-TT104
    11
    VK.A.Trichoderma +TE
    %
    HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1,5; CaO: 4; MgO: 0,3; S: 1; Độ ẩm: 30
    CT TNHH SX&TM Viễn Khang
    ppm
    Zn: 50; Mn: 40; B: 120; Fe: 2000
    Cfu/g
    Trichoderma sp: 1 x 107
    Phụ lục 1-Phần IV-TT105
    12
    VK.16 NPK +TE
    %
    HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 6-5-5; CaO: 1; MgO: 0,03; S: 0,04; Độ ẩm: 30
    ppm
    Mn: 20; B: 120; Fe: 1000
    Cfu/g
    Trichoderma sp: 1 x 106
    Phụ lục 1-Phần IV-TT106
    13
    VK.3+TE
    %
    HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 5-0,5-0,5; CaO: 4; MgO: 0,06; S: 0,08; Độ ẩm: 30
    ppm
    Mn: 40; B: 120; Fe: 2000
    Cfu/g
    Trichoderma sp: 1 x 106
    Phụ lục 1-Phần IV-TT107
    14
    VK.A.7 Trichoderma +TE
    %
    HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1,2-0,5-0,5; CaO: 2; SiO2: 4; MgO: 0,06; S: 0,08; Độ ẩm: 30
    ppm
    Mn: 40; B: 120; Fe: 2000
    Cfu/g
    Trichoderma sp: 1 x 107
    Phụ lục 1-Phần IV-TT108
    15
    VK.A.8 Trichoderma +TE
    %
    HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1,2-4-1; CaO: 4; Độ ẩm: 30
    ppm
    Zn: 50; B: 120
    Cfu/g
    Trichoderma sp: 1 x 106
    Phụ lục 2- Phần II-TT6
    16
    Nam Việt NV1: 2-1-1 (Navi-Bionavi3)
    %
    HC: 23; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30
    CT TNHH SX & TM Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận
    ppm
    B: 200
    Cfu/g
    Aspergillus sp.; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại
    Phụ lục 2- Phần II-TT10
    17
    ANFA-07
    %
    HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-3-1; B: 0,01; Zn: 0,01; Mn: 0,03; Độ ẩm: 29
    CT CP QT Anfaco
    Cfu/g
    Trichoderma sp: 1x106
    Phụ lục 2- Phần II-TT11
    18
    ANFA-10
    %
    HC: 18; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Mg: 0,1; S: 0,15; Cu: 0,1; Zn: 0,2; Ca: 0,2; Fe: 0,1; B: 0,1; Độ ẩm: 30
    CT CP QT Anfaco
    Cfu/g
    Baccilus sp: 1x106
    pH: 5,5-6,5
    Phụ lục 2- Phần II-TT12
    19
    HAC 1-1,5
    %
    HC: 15; N-P2O5: 1-1,5; Ca: 0,02; Mg: 0,005; Độ ẩm: 30
    CT CP XNK Nông dược Hoàn Ân
    ppm
    Axit Humic: 500; Fe: 50; Mn: 70; Cu: 30; B: 20
    Cfu/g
    Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
    Phụ lục 2- Phần II-TT13
    20
    ANFA 3-1-0,5
    %
    HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-1-0,5; Mg: 0,015; Ca: 0,02; S: 0,002; Độ ẩm: 30
    CT CP QT Anfaco
    ppm
    Axit Humic: 300; Fe: 100; Mn: 70; Cu: 200; B: 50; Zn: 200
    Cfu/g
    Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
    Phụ lục 2- Phần II-TT17
    21
    Biovina (TrichoBio)
    %
    HC: 20; N: 2; Độ ẩm: 30
    CT TNHH BIOVINA
    Cfu/g
    Trichoderma sp: 2,5 x 106; Streptomyces sp: 1,9 x 106
    Phụ lục 2- Phần II-TT25
    22
    Phú Nông HN
    %
    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,6-0,4-0,4; Độ ẩm: 30
    DN TN TM-DV XD Huỳnh Ngân
    ppm
    Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3
    Cfu/g
    Azotobacter; Trichoderma; Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại
    Phụ lục 2- Phần II-TT26
    23
    Đất Xanh
    %
    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30
    CT CP SX TM Đất Xanh
    ppm
    Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3
    Cfu/g
    Azotobacter; Trichoderma; Bacillus Polymixa: 1 x 106 mỗi loại
    Phụ lục 2- Phần II-TT37
    24
    EMZ-USA
    %
    HC: 15
    CT CP ĐTPT CNM ALATCA; CT TNHH GNVT Bình Minh; CT CP Thiên Hà [NK từ Hoa Kỳ]
    Cfu/ml
    Aerobic Bacter; Anaerobic Bacter: 5x107 mỗi loại; Azotobacter, Clostridium, Bacillus, Micrococcus, Nitrosomonas, Pseudomonas, Rhizobium, Streptomyces: 5x106 mỗi loại.
    pH: 6; Tỷ trọng: 1,05-1
     
    V. PHÂN VI SINH VẬT
     

    TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
    TT mới
    Tên phân bón
    Đơn vị
    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
    Tổ chức, cá nhân đăng ký
    Phụ lục 1-Phần V-TT1
    1
    BIO Trichoderma, cho ngô
    %
    Độ ẩm: 30
    CT TNHH Agri Hitech
    Cfu/g
    Trichoderma sp: 1,2 x 109
    Phụ lục 1-Phần V-TT19
    2
    SINH HÓA (TRACATU) Chuyên rau
    Cfu/g
    Bacillus subtilis: 1,5 x 108; Aspergillus niger: 1,3 x 106
    CT CP Sinh Hóa Nam Định
    %
    Độ ẩm: 40
     
    VI. PHÂN BÓN LÁ
     

    TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
    TT mới
    Tên phân bón
    Đơn vị
    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
    Tổ chức, cá nhân đăng ký
    Phụ lục 1- Phần VI-TT18
    1
    AC-HB101
    %
    K2O: 7,5; Mg: 2,9; Ca: 5,8; Na: 5,6; Fe: 0,43; Độ ẩm: 5
    CT TNHH Hóa sinh Á Châu
    Phụ lục 1- Phần VI-TT40
    2
    AUMY-No1 (MICROTOP) cho cây ngắn ngày
    %
    ZnO: 4; B2O3: 4; N-K2O: 4-4
    CT TNHH MTV HC QT Âu Mỹ
    ppm
    NAA: 400
    pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2
    Phụ lục 1-Phần VI-TT41
    3
    AUMY 11-8-6 (BAYFOLIAR) cho cây ngắn ngày
    %
    N-P2O5-K2O: 11-8-6
    ppm
    B2O3 400; ZnO: 100; NAA: 400
    pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2
    Phụ lục 1 - Phần VI-TT42
    4
    AUMY-HQ101 cho cây ngắn ngày
    %
    N-P2O5-K2O: 3-3-3
    ppm
    B2O3: 400; NAA: 100
    pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2
    Phụ lục 1-Phần VI-TT43
    5
    AUMY-LÂN ĐỎ (Multi Phos Mag) cho cây ngắn ngày
    g/lít
    P2O5-K2O: 450-75; MgO: 100
    pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,5
    Phụ lục 1-Phần VI-TT75
    6
    Kali Photpho Ban Mai
    %
    P2O5-K2O: 5-52; MgO: 0,5; Độ ẩm: 1,5
    CT CP TM & SX Ban Mai
    ppm
    Cu: 500; Zn: 500; Bo: 500; Mn: 200
    Phụ lục 1-Phần VI-TT76
    7
    HC Ban Mai (BM 5B)
    %
    HC: 35; N-P2O5-K2O: 4-4-5; MgO: 0,3; Ca: 10
    ppm
    Cu: 500; Zn: 500; Bo: 500; Mn: 200
    pH: 5; Tỷ trọng: 1,25
    Phụ lục 1-Phần VI-TT101
    8
    BM-MÙA VÀNG 1 (BEST K.HUMATE)
    %
    HC: 70 (Axit Humic: 40); N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 0,1; S: 2,5; Mg: 0,05; SiO2: 0,05; Độ ẩm: 8
    CT TNHH DV NC SX GCT Bình Minh
    ppm
    Cu: 500; Bo: 500; Zn: 500
    pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2
    Phụ lục 1-Phần VI-TT136
    9
    DH 01 (BONJOUR)
    %
    N-P2O5-K2O: 2-4-3
    CT TNHH SX DV TM Đặng Huỳnh
    ppm
    Ca: 750; Zn: 250; Uniconazole: 1000; a-NAA: 250
    pH: 5,5-7; Tỷ trọng: 1,1 - 1,2
    Phụ lục 1- Phần VI-TT169
    10
    Gold Star 01
    %
    N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO: 1; Độ ẩm: 10
    CT TNHH TM GOLD STAR
    ppm
    a-NAA: 2500; GA3: 2000; Cu: 1000; Zn: 1000
    pH: 5-6
    Phụ lục 1-Phần VI-TT170
    11
    Gold GSA 1
    %
    N-P2O5-K2O: 2-2-2; MgO: 0,2
    ppm
    GA3: 4000; B: 2000; Vitamin B1: 200
    pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,12
    Phụ lục 1-Phần VI-TT171
    12
    Gold GSA 2
    %
    N-P2O5-K2O: 5-5-30; MgO: 0,5; Độ ẩm: 10
    ppm
    a-NAA: 2000; GA3: 2000; B: 2000
    pH: 5-6
    Phụ lục 1-Phần VI-TT172
    13
    Gold GSA 3 (GA3+ NAA)
    %
    N-P2O5-K2O: 1-2-3; CaO: 0,1; Độ ẩm: 10
    ppm
    Cytokinin: 100; a-NAA: 200; GA3: 2000; B: 1000
    pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15
    Phụ lục 1-Phần VI-TT173
    14
    KTP P40+NAA+GA3
    %
    P2O5: 40
    CT TNHH TM GOLD STAR
    ppm
    a-NAA: 3000; GA3: 1000
    pH: 4-6; Tỷ trọng: 1,14
    Phụ lục 1- Phần VI-TT245
    15
    BIO-PLANT
    Cfu/ml
    Bacillus, Clostridium, Stromyes, Achoromobacter, aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas, Pseudomonas; Aspegillus, Fusarium, Polyporus, Rhizopus: 109 mỗi loại
    CT TNHH SPSH H&H [NK từ Thái Lan]
    pH: 4,5; tỷ trọng: 1,015 - 1,1
    Phụ lục 1- Phần VI-TT246
    16
    PRO-PLANT
    %
    N-P2O5-K2O: 5,4-0,9-1,2; CaO: 2,5; MgO: 0,1; S: 0,3; Cl: 11,4
    ppm
    Mn: 200; B: 6000; Zn: 34,8; Fe: 181,2; Cu: 2,2
    pH: 4,9; tỷ trọng: 1,015 -1,1
    Phụ lục 1- Phần VI-TT249
    17
    BIOMASS- Phú Gia
    %
    Axit Humic: 25; K2O: 2; NAA: 0,4; Độ ẩm: 9
    CT CP Hóc Môn
    Phụ lục 1- Phần VI-TT287
    18
    Ích Nông IN4 6/2/2004
    %
    HC: 6; N-P2O5-K2O: 6-2-4; MgO: 0,03; Axit amin (Alanine, Histidine, Valine, Leucine, Aspartic): 6
    CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng
    ppm
    Zn: 300; Mo: 50; Fe: 200; Mn: 200; NAA: 300; GA3: 50
    pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,25
    Phụ lục 1- Phần VI-TT301
    19
    Nam Nông Phát
    %
    N-P2O5-K2O: 10,0-8,0-2,0
    CT TNHH Nam Nông Phát
    ppm
    Zn: 0,3; B: 5,9; Mn: 0,13; Cu: 0,42
    g/l
    Axit Amin (Lysine; Aspartic; Cystine; Glycine): 17,3
    pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15
    Phụ lục 1-Phần VI-TT318
    20
    NITEX 30-10-10+TE
    %
    N-P2O5-K2O: 30-10-10; Độ ẩm: 15
    CT CP NICOTEX
    ppm
    Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
    Phụ lục 1-Phần VI-TT319
    21
    NITEX 10-40-10+TE
    %
    N-P2O5-K2O: 10-40-10; Độ ẩm: 15
    ppm
    Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
    Phụ lục 1- Phần VI-TT320
    22
    NITEX 10-10-40+TE
    %
    N-P2O5-K2O: 10-10-40; Độ ẩm: 15
    ppm
    Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
    Phụ lục 1-Phần VI-TT321
    23
    NITEX 7-5-44+TE
    %
    N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 15
    ppm
    Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
    Phụ lục 1 - Phần VI-TT322
    24
    NITEX 16-16-8+TE
    %
    N-P2O5-K2O: 16-16-8
    ppm
    Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
    pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,2
    Phụ lục 1-Phần VI-TT323
    25
    NITEX-Bo
    %
    N-P2O5-K2O: 5-4-2; Độ ẩm: 15
    ppm
    B: 80.000
    Phụ lục 1-Phần VI-TT324
    26
    NITEX-Zn
    %
    N-K2O: 3-3; Độ ẩm: 15
    ppm
    Zn: 80.000
    Phụ lục 1-Phần VI-TT325
    27
    NITEX - CanxiBo
    %
    N-P2O5-K2O: 1-1-1; CaO: 12
    ppm
    Cu: 50; Zn: 100; Bo: 400; Fe: 100
    pH: 6; Tỷ trọng: 1,2
    Phụ lục 1 - Phần VI-TT370
    28
    Phú Hưng Lá Bồ Đề (Aminomix 16.8.8)
    %
    N-P2O5-K2O: 16-8-8
    HKD CS PBL Phú Hưng
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
    Phụ lục 1-Phần VI-TT371
    29
    Phú Hưng Lá Bồ Đề (Aminomix 8.10.8)
    %
    N-P2O5-K2O: 8-10-8
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
    Phụ lục 1-Phần VI-TT372
    30
    Phú Hưng Lá Bồ Đề (GF 99)
    %
    N-K2O: 12- 45; Độ ẩm: 2
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    Phụ lục 1-Phần VI-TT373
    31
    Phú Hưng Lá Bồ Đề (Pronic 4)
    %
    K2O: 5; Ca: 4; B: 0,4; Mo: 0,02; Mn: 0,5; Cu: 0,01; Zn: 0,2; Fe: 0,8; Mg: 3,5; Độ ẩm: 5
    Phụ lục 1-Phần VI-TT374
    32
    Phú Hưng Lá Bồ Đ(Miracle fort 4.8.8)
    %
    N-P2O5-K2O: 4-8-8; Độ ẩm: 30
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    Phụ lục 1- Phần VI-TT375
    33
    Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 7.7.7)
    %
    N-P2O5-K2O: 7-7-7; Độ ẩm: 30
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    Phụ lục 1-Phần VI-TT376
    34
    Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 8.8.6)
    %
    N-P2O5-K2O: 8-8-6
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,17-1,29
    Phụ lục 1 - Phần VI-TT377
    35
    Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 10.20.10)
    %
    N-P2O5-K2O: 10-20-10
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
    Phụ lục 1 - Phần VI-TT378
    36
    Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 14.8.6)
    %
    N-P2O5-K2O: 14-8-6
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,21-1,33
    Phụ lục 1- Phần VI-TT379
    37
    Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 16.6.2)
    %
    N-P2O5-K2O: 16-6-2
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mo: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,14-1,26
    Phụ lục 1-Phần VI-TT380
    38
    Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 16.16.8)
    %
    N-P2O5-K2O: 16-16-8
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
    Phụ lục 1- Phần VI-TT381
    39
    Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 15.30.15)
    %
    N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 2
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    Phụ lục 1-Phần VI-TT382
    40
    Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 5.8.8)
    %
    N-P2O5-K2O: 5-8-8
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
    Phụ lục 1-Phần VI-TT383
    41
    Phú Hưng Lá BĐề (Miracle fort 15.10.15)
    %
    N-P2O5-K2O: 15-10-15; Độ ẩm: 2
    ppm
    B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
    Phụ lục 1-Phần VI-TT396
    42
    FUTONONG
    %
    HC: 24,8; Axit Aspartic: 0,04; Axit Glutamic: 0,08; Serine: 0,03; Glycine: 0,01; Histidine: 0,02; Aginine: 0,16; Alanine: 0,13; Tyrosine: 0,03; Valine: 0,11; Methionine: 0,01; Isoleucine: 0,08; Leucine: 0,13; Phenylalanine: 0,07; Lysine: 0,04
    CT TNHH TMDV XNK Phước Tâm
    ppm
    Ca: 230; Mg: 660; Mn: 13,3; Cu: 2,8
    pH: 3,6-4; Tỷ trọng: 1,3
    Phụ lục 1-Phần VI-TT463
    43
    Tứ Quý-CanxiBo
    %
    N: 2; CaO: 8
    CT TNHH SX-TM Tứ Quý
    ppm
    B2O3: 250000
    pH: 5,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,30
    Phụ lục 1-Phần VI-TT477
    44
    VT-TEPRO cho cây ngắn ngày
    %
    N-P2O5-K2O: 3,5-1-2,5; a-NAA: 0,35
    CT TNHH SX&TM Việt Trung
    ppm
    Fe: 300; Mo: 200; Mn: 250; B: 100; Mg: 60; Zn: 50
    pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,05
    Phụ lục 2-Phần VI-TT7
    45
    OMIX - 02
    %
    Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-8
    CT TNHH Thảo Nông
    ppm
    Mg: 250; B: 500; Mo: 10; Zn: 200; Mn: 300
    pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,08-1,12
    Phụ lục 2-Phần VT-TT41
    46
    Nam Việt NV4: 8-2-5 (Navi-Growth)
    %
    N-P2O5-K2O: 8-2-5; MgO: 0,05; Protein thủy phân: 3
    CT TNHH SX & TM Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận
    ppm
    Zn: 300; Mn: 200; B: 200; a-NAA: 300; GA3: 300
    pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
    Phụ lục 2- Phần VI-TT47
    47
    Hữu cơ AGRO POWER
    %
    HC: 90 (Axit Humic: 5); N-P2O5-K2O: 3-1-2
    CT TNHH MTV Sakura Eco Tech [NK từ Nhật Bản]
    pH: 7; Tỷ trọng: 1,2
    Phụ lục 2- Phần VI-TT50
    48
    THC. B.O.KIN cho cây ngắn ngày
    %
    HC: 25,8; Axit Humic: 22; Axit Fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 0,13-0,18-7,2; Ca: 0,03; S: 0,1; Si: 0,15; Độ ẩm: 12
    CT TNHH TM DV Tấn Hưng
    ppm
    Mn: 300; Fe: 1500; Cu: 7,3; B: 34,6; Zn: 6,2; Co: 2,7
    Phụ lục 2-Phần VI-TT72
    49
    Humic-ANFA
    %
    Axit Humic: 55; Axit Fulvic: 20; K2O: 10; Mg: 0,05; S: 0,03; Ca: 0,05; Độ ẩm: 10
    CT CP QT Anfaco
    ppm
    Zn: 400; Fe: 400; Cu: 150; Mn: 400; B: 500; Mo: 50; a-NAA: 200
    Phụ lục 2-Phần VI-TT82
    50
    Biovina 1 (AmiBio)
    %
    N-P2O5-K2O: 1,7-0,2-1,6; Axit amin (Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Isoleucine; Threonine; Serine; Proline; Axít Aspatic; Methionine; Axít Glutamic; Phenylalanine; Lysine; Histidine; Tyrosine): 6,2
    CT TNHH BIOVINA
    pH: 6,0-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2
    Phụ lục 2-Phần VI-TT121
    51
    SUMA GROW (Suma Grow insideTM; Tall Harvest Suma Grow InsideTM)
    %
    HC: 20
    Phạm Thị Thu Hồng [NK từ Hoa Kỳ]
    mg/lít
    N-P2O5-K2O: 673-7,932-10800; Ca: 228; Mg: 33,3; S: 3630; Cu: 0,394; Fe: 103; Mn: 2,45; Na: 157; Zn: 7,59; B: 2,3
    Cfu/g
    Baccillus sp, Trichoderma sp; Pseudomonas sp; Azotobacter sp; Metarhizium sp: 2x10­12 mỗi loại
    pH: 4-4,5; Tỷ trọng: 1,07
    Phụ lục 2-Phần VI-TT122
    52
    Đồng Xanh (Green Field) 6-Amino cho cây ngắn ngày
    %
    N-P2O5-K2O: 2-5-5; Mg: 0,04; Amino Axit (Glycine, Glutamic axit, Tyrosine, Methionine, Arginine): 3
    CT TNHH MTV SXTMDVXNK Cánh Đồng Xanh
    ppm
    Fe: 100; Zn: 300; B: 500
    pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,13
    Phụ lục 2-Phần VI-TT124
    53
    BoTam Nông
    %
    N: 5; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine; Asparagine): 9
    CT TNHH Tam Nông
    ppm
    B: 45000
    pH: 7,3; Tỷ trọng: 1,2
    Phụ lục 2-Phần VI-TT125
    54
    Canxi Tam Nông
    %
    N: 5; CaO: 9; MgO: 6
    ppm
    Fe: 200; Zn: 300; Cu: 200; B: 300; Mn: 200; Mo: 10
    pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,4
    Phụ lục 2-Phần VI-TT126
    55
    Tam Nông Sáp Vàng
    %
    Axit Miristic [CH3(CH2)12COOH]: 9; Miristat Kali [CH3(CH2)12COOK]: 29 (K2O: 1.9)
    pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,05
    Phụ lục 2- Phần VI-TT127
    56
    Tam Nông Đồng Xanh
    %
    N: 2; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine): 3,5
    ppm
    Cu: 45000
    pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2
    Phụ lục 2- Phần VI-TT128
    57
    Tam Nông
    %
    N: 5; Axit Arain (Proline; Phenyl Alanine/ Glycine ): 15
    ppm
    Cu: 5000
    pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,2
    Phụ lục 2- Phần VI-TT129
    58
    Tam Nông Vườn Xanh
    %
    N-P2O5-K2O: 7,1-6,1-7,1; CaO: 0,035; MgO: 1,6; Axit amin (Histidine; Glutamic axit): 0,5
    ppm
    Mn: 400; Cu: 300; Fe: 300; Zn: 3000; B: 2500; Mo: 10
    pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2
     
    VII. CHẤT GIỮ ẨM, CẢI TẠO ĐẤT
     

    TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
    TT mới
    Tên phân bón
    Đơn vị
    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
    Tổ chức, cá nhân đăng ký
    Phụ lục 1-Phần VII-TT2
    1
    Black Earth Powder chuyên dùng cho cây ngắn ngày
    %
    HC: 75,8 (Axit Humic: 41,9); N-P2O5-K2O: 2,51-0,01-0,04; Ca: 0,9; Mg: 0,12; Fe: 0,36; Độ ẩm: 12
    CT TNHH SX-TM-DV XD Cọp Sinh Thái (ETC Production CO., LTD) [NK từ Hoa Kỳ và Canada]
    ppm
    Cu: 6,8; Zn: 19; Mn: 162; B: 148
     
    PHỤ LỤC 2
    DANH MỤC DẠNG PHÂN BÓN ĐƯA RA KHỎI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     

    TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
    TT mới
    Tên phân bón
    Đơn vị
    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
    Tổ chức, cá nhân đăng ký
    Phụ lục 1-Phần VI-TT13
    1
    AC-Phos (AC-KPT) (dạng lỏng)
    %
    N-P2O5-K2O: 10-26-5
    CT TNHH Hóa sinh Á Châu
    ppm
    Mg: 650; Zn: 1400; Cu: 1500; Mn: 1800; NAA: 2300
    pH: 2-4; Tỷ trọng: 1,3-1,5
    Phụ lục 1-Phần VI-TT15
    2
    AC-HC 101 (AC Hy-Phos Mg) (dạng bột)
    %
    P2O5-K2O: 30-5; MgO: 6,5; Zn: 0,3; Độ ẩm: 5
    Phụ lục 1 - Phần VI-TT17
    3
    AC-Amino Bo (dạng bột)
    %
    N-P2O5-K2O: 3-1-2; Độ ẩm: 5
    ppm
    Vitamin B1: 800; Valine: 117; Leucine: 80; Isoleucine: 92; Threonine: 105; Serine: 97; Proline: 89; Methionine: 120; Axit Glutamic: 100
    Phụ lục 1-Phần VI-TT19
    4
    AC GABA-CYTO (dạng lỏng)
    %
    N-P2O5-K2O: 2-2-1
    ppm
    Mg: 650; Mn: 1500; Cu: 1600; Zn: 1600; GA 3: 2100; Cytokinin: 1000
    pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,3
    Phụ lục 1-Phần VI-TT490
    5
    VDC-Humate (dạng bột)
    %
    Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1,5-3; Độ ẩm: 5-8
    CT TNHH Việt Đức
     
    PHỤ LỤC 3
    DANH MỤC SỬA ĐỔI TÊN SẢN PHẨM, TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ TẠI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
    VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     

    TT
    Tên phân bón
    Đơn vị
    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
    Tổ chức, cá nhân đăng ký
    Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
    Mới
    Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
    Mới
    Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
    Mới
    Phụ lục 1- Mục IV-TT43
    1
    GSX-32
    Phân hữu cơ vi sinh LV
    %
    HC: 15; Axit Humic: 0,5; Độ ẩm: 30
    CT TNHH Giang Sơn Xanh
    CT Cổ phần Long Vân
    ppm
    Cu: 20; B: 30
    Cfu/g
    Azotobacter sp: 1x106; Bacillus sp: 1x107
    Phụ lục 1 - Mục IV-TT44
    2
    GSX-33
    Phân hữu cơ vi sinh LV 0,3-3-0,3
    %
    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,3-3-0,3; Độ ẩm: 30
    ppm
    Zn: 20; B: 30
    Cfu/g
    Trichoderma sp: 1x107; xạ khuẩn: 1x107
    Phụ lục 1- Mục IV-TT45
    3
    GSX-34
    Phân hữu cơ vi sinh LV 0,3-1-0,3
    %
    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,3-1-0,3; Độ ẩm: 30
    ppm
    Cu: 20; B: 30
    Cfu/g
    Azotobacter sp: 1x106; Trichoderma sp: 1x106
    Phụ lục 1- Mục IV-TT46
    4
    GSX-35
    Phân hữu cơ vi sinh LV 1-1-1
    %
    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30
    ppm
    Cu: 20; B: 30
    Cfu/g
    Bacillus sp: 1x106; Trichoderma sp: 1x107
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 199/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 26/11/2013 Hiệu lực: 15/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 84/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý phân bón
    Ban hành: 14/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản thay thế
    03
    Kế hoạch 78/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc triển khai "Tháng hành động vì an toàn thực phẩm" Thành phố Hà Nội năm 2015
    Ban hành: 30/03/2015 Hiệu lực: 30/03/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Kế hoạch 210/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc đảm bảo an toàn thực phẩm phục vụ Tết Dương lịch, Tết Nguyên đán Bính Thân và Lễ hội Xuân năm 2016
    Ban hành: 10/12/2015 Hiệu lực: 10/12/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Kế hoạch 67/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc triển khai "Tháng hành động vì an toàn thực phẩm" năm 2016
    Ban hành: 05/04/2016 Hiệu lực: 05/04/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 687/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tính đến hết ngày 31/12/2017
    Ban hành: 27/02/2018 Hiệu lực: 27/02/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Kế hoạch 230/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc đảm bảo An toàn thực phẩm phục vụ Tết Dương lịch, Tết Nguyên đán Kỷ Hợi và Lễ hội Xuân năm 2019
    Ban hành: 20/12/2018 Hiệu lực: 20/12/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Kế hoạch 252/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc đảm bảo An toàn thực phẩm phục vụ Tết Dương lịch, Tết Nguyên đán Canh Tý và Lễ hội Xuân năm 2020
    Ban hành: 12/12/2019 Hiệu lực: 12/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
    Ban hành: 09/08/2013 Hiệu lực: 23/09/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    10
    Quyết định 5429/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020
    Ban hành: 31/12/2020 Hiệu lực: 31/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
    Nghị định 84/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý phân bón
    Ban hành: 14/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:19/2014/TT-BNNPTNT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:23/06/2014
    Hiệu lực:07/08/2014
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:14/07/2014
    Số công báo:673&674-07/2014
    Người ký:Lê Quốc Doanh
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X