hieuluat

Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:153 đến 156-02/2019
    Số hiệu:23/2018/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:07/02/2019
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Phùng Đức Tiến
    Ngày ban hành:15/11/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------

    Số: 23/2018/TT-BNNPTNT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2018

     

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ; CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ; BẢO ĐẢM AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ, TÀU KIỂM NGƯ; ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN; XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ VÀ ĐÁNH DẤU TÀU CÁ

     

    Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017;

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,

    Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

     

    Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, bồi dưỡng nghiệp vụ, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, thiết kế, đóng mới, cải hoán, sửa chữa, bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản.

    Điều 3. Giải thích từ ngữ

    Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

    1. Đăng kiểm viên tàu cá là người có chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng các tiêu chuẩn và được cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá để thực hiện đăng kiểm tàu cá theo quy định của pháp luật.

    2. Đăng kiểm tàu cá, tàu kiểm ngư là hoạt động quản lý kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư, thẩm định hồ sơ thiết kế và thực hiện giám sát an toàn kỹ thuật trong đóng mới, cải hoán, hàng năm, trên đà, định kỳ, bất thường, sửa chữa phục hồi tàu cá, tàu kiểm ngư, nhằm bảo đảm an toàn kỹ thuật cho tàu hoạt động trong điều kiện nhất định.

    3. Giám sát an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư là việc kiểm tra, đánh giá sự phù hợp của thân tàu, máy tàu, hệ động lực, trang thiết bị an toàn, trang thiết bị khai thác, trang thiết bị xử lý, phân loại, chế biến, bảo quản sản phẩm lắp đặt trên tàu cá, tàu kiểm ngư với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc gia hiện hành.

    4. Đóng mới tàu cá, tàu kiểm ngư là quá trình thực hiện thi công đóng tàu từ khi đặt sống chính (ky) hoặc bước thi công tương tự đến khi bàn giao đưa tàu vào khai thác.

    5. Cải hoán tàu cá, tàu kiểm ngư là việc sửa chữa làm ảnh hưởng đến tính năng kỹ thuật của tàu (thay đổi kích thước cơ bản, thay đổi máy chính, công dụng, vùng hoạt động của tàu).

    6. Sửa chữa phục hồi tàu cá, tàu kiểm ngư là việc sửa chữa, thay thế nhằm đưa tàu trở về trạng thái kỹ thuật ban đầu mà không làm ảnh hưởng đến tính năng kỹ thuật của tàu.

    7. Mẫu tàu cá truyền thống (mẫu dân gian) là mẫu tàu cá được sử dụng lâu năm ở địa phương, được xây dựng thành mẫu tàu cá dưới dạng hồ sơ thiết kế kỹ thuật và được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố.

    8. Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản là việc thực hiện quản lý Nhà nước đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản nhằm xác lập quyền sở hữu và nghĩa vụ của chủ tàu.

     

    Chương II. QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ

     

    Điều 4. Hạng đăng kiểm viên tàu cá

    Đăng kiểm viên tàu cá được phân thành 03 hạng, như sau:

    1. Đăng kiểm viên hạng III.

    2. Đăng kiểm viên hạng II.

    3. Đăng kiểm viên hạng I.

    Điều 5. Đăng kiểm viên hạng III

    1. Tiêu chuẩn đăng kiểm viên hạng III:

    a) Tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến tàu cá, tàu biển, điện, nhiệt lạnh, chế tạo máy hoặc chế tạo trang thiết bị lắp đặt trên tàu;

    b) Có trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc 1 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam hoặc tương đương;

    c) Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản;

    d) Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng III;

    đ) Có thời gian thực tập nghiệp vụ đăng kiểm tại cơ sở đăng kiểm tối thiểu là 01 năm đối với người có trình độ cao đẳng; 06 tháng đối với người có trình độ đại học trở lên.

    2. Nhiệm vụ của đăng kiểm viên hạng III:

    Kiểm tra, đánh giá trạng thái kỹ thuật hàng năm các loại tàu cá theo chuyên môn được đào tạo.

    Điều 6. Đăng kiểm viên hạng II

    1. Tiêu chuẩn đăng kiểm viên hạng II:

    a) Tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến tàu cá, tàu biển, điện, nhiệt lạnh, chế tạo máy hoặc chế tạo trang thiết bị lắp đặt trên tàu;

    b) Có trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam hoặc tương đương;

    c) Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản;

    d) Đã được cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng III và có thời gian thực hiện công tác đăng kiểm tàu cá liên tục ít nhất là 3 năm đối với người có trình độ đại học; ít nhất 5 năm đối với người có trình độ cao đẳng;

    đ) Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng II.

    2. Nhiệm vụ của đăng kiểm viên hạng II:

    Ngoài nhiệm vụ như đăng kiểm viên tàu cá hạng III, đăng kiểm viên tàu cá hạng II thực hiện những nhiệm vụ sau:

    a) Thẩm định thiết kế kỹ thuật đóng mới, cải hoán, phục hồi, thiết kế thi công, thiết kế hoàn công tàu cá, máy móc, trang thiết bị lắp đặt lên tàu cá theo chuyên môn được đào tạo;

    b) Kiểm tra, đánh giá trạng thái kỹ thuật đóng mới, lần đầu, định kỳ, trên đà, bất thường các loại tàu cá theo chuyên môn được đào tạo;

    c) Kiểm tra, giám sát chế tạo vật liệu, máy móc và trang thiết bị lắp đặt lên tàu cá.

    Điều 7. Đăng kiểm viên hạng I

    1. Tiêu chuẩn đăng kiểm viên hạng I:

    a) Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến tàu cá, tàu biển, điện, nhiệt lạnh, chế tạo máy hoặc chế tạo trang thiết bị lắp đặt trên tàu;

    b) Có trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam hoặc tương đương;

    c) Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản;

    d) Đã được cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng II và có thời gian thực hiện công tác đăng kiểm tàu cá liên tục ít nhất là 3 năm;

    đ) Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I.

    2. Nhiệm vụ của đăng kiểm viên hạng I:

    Ngoài các nhiệm vụ như đăng kiểm viên tàu cá hạng II, đăng kiểm viên tàu cá hạng I tham gia giám định kỹ thuật, xác định nguyên nhân tai nạn đối với tàu cá.

    Điều 8. Bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá

    1. Tổng cục Thủy sản là đơn vị tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá.

    2. Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá và tiêu chuẩn giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

    3. Cá nhân đăng ký bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá phải nộp các giấy tờ sau:

    a) Đơn đề nghị tham gia bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá theo Mẫu số 01.ĐKV Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn và xuất trình bản chính để đối chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc bản sao có chứng thực đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có);

    c) 02 ảnh màu (3 x 4 cm).

    4. Cá nhân được cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKV Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này khi hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá và đạt yêu cầu kiểm tra cuối khóa.

    Điều 9. Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

    1. Thẩm quyền cấp là Tổng cục Thủy sản.

    2. Hồ sơ bao gồm:

    a) Đơn đề nghị cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá theo Mẫu số 03.ĐKV Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Bản sao Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I hoặc hạng II hoặc hạng III;

    c) 02 ảnh màu (3 x 4 cm).

    3. Trình tự thực hiện

    a) Cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại Tổng cục Thủy sản hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có;

    b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tổng cục Thủy sản kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ;

    c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Tổng cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản có văn bản thông báo rõ cho cá nhân bổ sung;

    d) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản quyết định cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá theo Mẫu số 04.ĐKV Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này; Trường hợp không cấp, Tổng cục Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

    đ) Tổng cục Thủy sản trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.

    4. Thẻ đăng kiểm viên tàu cá có thời hạn 36 tháng kể từ ngày cấp. Thẻ đăng kiểm viên được cấp lại trong trường hợp hết hạn hoặc bị mất, bị hư hỏng.

    Điều 10. Thu hồi thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

    1. Đăng kiểm viên tàu cá bị thu hồi thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:

    a) Làm giả các hồ sơ để được cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá;

    b) Lập khống biên bản kiểm tra, cố ý làm sai lệch kết quả kiểm tra kỹ thuật;

    c) Không tuân thủ quy trình kiểm tra hoặc quy định tại quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá, tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn có liên quan.

    2. Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản có trách nhiệm thu hồi thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá đối với các trường hợp nêu tại khoản 1 Điều này.

    3. Đăng kiểm viên tàu cá vi phạm quy định tại điểm c khoản 1 Điều này chỉ được xem xét cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá sau thời hạn 12 tháng kể từ ngày có quyết định thu hồi.

     

    Chương III. CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

    Điều 11. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

    1. Thẩm quyền cấp là Tổng cục Thủy sản.

    2. Hồ sơ bao gồm:

    a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá theo Mẫu số 01.CN Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Danh mục cơ sở vật chất và trang thiết bị kỹ thuật;

    c) Danh sách đăng kiểm viên tàu cá;

    d) Bản sao Giấy chứng nhận áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 (đối với cơ sở đăng kiểm tàu cá loại I, loại II); bản chính quy trình kiểm tra, giám sát kỹ thuật tàu cá do cơ sở đăng kiểm tàu cá lập (đối với cơ sở đăng kiểm tàu cá loại III).

    3. Trình tự thực hiện:

    a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại Tổng cục Thủy sản hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có;

    b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tổng cục Thủy sản kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;

    c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Tổng cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

    d) Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản hoàn thành kiểm tra thực tế tại cơ sở, nội dung, biên bản kiểm tra theo Mẫu số 02.CN Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

    đ) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu Tổng cục Thủy sản cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá theo Mẫu số 03.CN Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này và cấp dấu kỹ thuật, ấn chỉ nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá. Mẫu dấu kỹ thuật, ấn chỉ nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá và nguyên tắc sử dụng theo Mẫu số 04.CN Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá, Tổng cục Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

    e) Tổng cục Thủy sản trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.

    4. Kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở đăng kiểm tàu cá:

    a) Tổng cục Thủy sản thực hiện kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở đăng kiểm tàu cá đã được công nhận định kỳ 24 tháng một lần;

    b) Nội dung kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở đăng kiểm tàu cá thực hiện theo Mẫu số 02.CN Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư;

    c) Kết quả kiểm tra được thông báo đến cơ sở đăng kiểm tàu cá chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra. Trường hợp cơ sở đăng kiểm tàu cá không đủ điều kiện, Tổng cục Thủy sản quyết định thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.

    Điều 12. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

    1. Thẩm quyền cấp là Tổng cục Thủy sản.

    2. Hồ sơ bao gồm:

    a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá theo Mẫu số 05.CN- Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá cũ trong trường hợp hư hỏng, thay đổi thông tin.

    3. Trình tự thực hiện:

    a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại Tổng cục Thủy sản hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có;

    b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tổng cục Thủy sản kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;

    c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Tổng cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

    d) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá theo Mẫu số 03.CN Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này; trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá, Tổng cục Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

    đ) Tổng cục Thủy sản trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.

     

    Chương IV. BẢO ĐẢM AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ, TÀU KIỂM NGƯ

     

    Điều 13. Đăng kiểm tàu cá, tàu kiểm ngư

    1. Tàu cá quy định tại khoản 1 Điều 67 Luật Thủy sản, tàu kiểm ngư phải đăng kiểm.

    2. Tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét phải lắp đặt trang thiết bị an toàn khi hoạt động theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 14. Nội dung đăng kiểm tàu cá

    1. Thẩm định hồ sơ thiết kế trong đóng mới, cải hoán, sửa chữa phục hồi tàu cá.

    2. Giám sát an toàn kỹ thuật tàu cá trong đóng mới, cải hoán, hàng năm, trên đà, định kỳ, bất thường, sửa chữa phục hồi tàu cá.

    3. Kiểm tra máy móc, trang thiết bị thuộc diện phải đăng kiểm lắp đặt trên tàu cá.

    4. Tham gia giám định kỹ thuật và xác định nguyên nhân tai nạn, sự cố liên quan đến trạng thái kỹ thuật tàu cá khi có yêu cầu.

    5. Đăng kiểm tàu cá thực hiện theo quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật tàu cá và quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan theo Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 15. Các hình thức kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá

    1. Kiểm tra lần đầu đối với các loại tàu:

    a) Tàu cá đóng mới;

    b) Tàu cá chưa được cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật.

    2. Kiểm tra bất thường đối với tàu cá bị tai nạn, sửa chữa sau tai nạn; theo yêu cầu của chủ tàu hoặc cơ quan có thẩm quyền.

    3. Kiểm tra chu kỳ:

    a) Các đợt kiểm tra chu kỳ, gồm: Kiểm tra hàng năm; kiểm tra trên đà; kiểm tra định kỳ;

    b) Thời hạn kiểm tra chu kỳ được thực hiện theo quy định tại quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan đến tàu cá.

    Điều 16. Thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá

    1. Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên trước khi đóng mới, cải hoán phải có hồ sơ thiết kế kỹ thuật được thẩm định; trường hợp tàu cá vỏ gỗ đóng mới theo mẫu truyền thống phải có hồ sơ thiết kế mẫu đã được cơ sở đăng kiểm tàu cá sao duyệt.

    2. Thẩm quyền thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá:

    a) Cơ sở đăng kiểm tàu cá loại I thẩm định hồ sơ thiết kế đóng mới, cải hoán, hoàn công, sửa chữa phục hồi tất cả các loại tàu cá;

    b) Cơ sở đăng kiểm tàu cá loại II thẩm định hồ sơ thiết kế đóng mới, cải hoán, hoàn công, sửa chữa phục hồi tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 24 mét;

    c) Cơ sở đăng kiểm tàu cá loại III thẩm định hồ sơ thiết kế đóng mới, cải hoán, hoàn công, sửa chữa phục hồi tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 15 mét.

    3. Hồ sơ bao gồm:

    a) Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Hồ sơ thiết kế tàu cá (03 bộ).

    4. Trình tự thực hiện:

    a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm tàu cá quy định tại khoản 2 Điều này hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính;

    b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm tàu cá kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;

    c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ sở đăng kiểm tàu cá xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

    d) Trong thời hạn 20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành thẩm định thiết kế, nếu không đạt yêu cầu thì trả lời tổ chức, cá nhân; nếu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này và ký, đóng dấu thẩm định vào tài liệu thiết kế;

    đ) Cơ sở đăng kiểm tàu cá trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.

    Điều 17. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

    1. Thẩm quyền cấp là cơ sở đăng kiểm tàu cá.

    2. Hồ sơ bao gồm:

    a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Bản chụp hồ sơ thiết kế đã được thẩm định (đối với trường hợp tàu cá đóng mới, cải hoán);

    c) Theo tiến độ thi công, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá phải trình cơ sở đăng kiểm tàu cá bản sao chứng thực giấy chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy và các tài liệu kèm theo đối với máy móc, trang thiết bị sản xuất trong nước hoặc giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, giấy chứng nhận chất lượng và tài liệu kỹ thuật hướng dẫn lắp đặt, sử dụng, sửa chữa thiết bị của nhà sản xuất đối với máy móc, trang thiết bị nhập khẩu trước khi lắp đặt trên tàu.

    3. Trình tự thực hiện:

    a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (email, fax) nếu có;

    b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm tàu cá kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;

    c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ sở đăng kiểm tàu cá xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

    d) Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra với tổ chức, cá nhân đề nghị;

    đ) Cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành giám sát an toàn kỹ thuật tàu cá theo quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. Nếu kết quả không đạt thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân; nếu kết quả đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi hoàn thành kiểm tra, cơ sở đăng kiểm tàu cá cấp cho chủ tàu các giấy tờ:

    Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu số 04n.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.

    Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.

    Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp kiểm tra lần đầu, cải hoán theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này;

    e) Cơ sở đăng kiểm tàu cá trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.

    Điều 18. Đăng kiểm tàu kiểm ngư

    1. Nội dung, hình thức kiểm tra an toàn kỹ thuật, thẩm định hồ sơ thiết kế, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu kiểm ngư tại cơ sở đăng kiểm tàu cá thực hiện theo Điều 14, Điều 15, Điều 16 và Điều 17 Thông tư này.

    2. Trường hợp tổ chức quản lý tàu kiểm ngư lựa chọn cơ sở đăng kiểm không phải là cơ sở đăng kiểm tàu cá để đăng kiểm tàu kiểm ngư, thực hiện theo quy định của tổ chức đăng kiểm đã lựa chọn.

     

    Chương V. ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN; XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ VÀ ĐÁNH DẤU TÀU CÁ

     

    Điều 19. Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản

    1. Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét trở lên và tàu công vụ thủy sản phải được đăng ký theo quy định của Thông tư này trước khi đưa vào hoạt động.

    2. Trong cùng một thời gian, mỗi tàu cá, tàu công vụ thủy sản chỉ được đăng ký tại một cơ quan đăng ký và chỉ được cấp một giấy chứng nhận đăng ký.

    3. Cơ quan đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản có trách nhiệm ghi vào Sổ đăng ký tàu cá quốc gia theo Mẫu số 01.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này trước khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản.

    Điều 20. Quy định về số đăng ký và tên tàu cá, tàu công vụ thủy sản

    1. Số đăng ký được viết hai bên mạn phía mũi tàu, trường hợp tàu nhỏ không thể viết số đăng ký ở bên mạn phía mũi tàu thì làm biển số gắn ở phía ngoài vách ca bin hoặc vách buồng ngủ, nếu tàu không có ca bin và buồng ngủ thì viết hoặc gắn vào bất kỳ vị trí nào của thân tàu, nơi dễ nhìn thấy.

    2. Chữ và số viết ngay ngắn, rõ ràng bằng kiểu chữ la tinh in đều nét, mầu chữ và số tương phản với mầu nền viết để nhìn rõ.

    3. Kích cỡ chữ và số phải tương xứng kích cỡ tàu, bề dày nét chữ và số không nhỏ hơn 30 mm, chiều cao chữ và số không nhỏ hơn 200mm. Đối với trường hợp tàu quá nhỏ, kích cỡ chữ và số phải đảm bảo rõ ràng, dễ nhìn thấy.

    4. Số đăng ký tàu cá gồm 03 nhóm ký tự (tính từ trái sang phải), các nhóm ký tự cách nhau bởi dấu “-” như sau:

    a) Nhóm thứ nhất: Các chữ cái viết tắt tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Nhóm thứ hai: Gồm 05 chữ số theo thứ tự từ 00001 đến 99999.

    c) Nhóm thứ ba: Gồm 02 chữ: “TS” (Thủy sản).

    5. Số đăng ký tàu công vụ thủy sản gồm 03 nhóm ký tự (tính từ trái sang phải), các nhóm ký tự cách nhau bởi dấu “-” như sau:

    a) Nhóm thứ nhất gồm 02 chữ cái “KN” đối với tàu kiểm ngư, thanh tra, tuần tra, kiểm tra, kiểm soát, giám sát hoạt động thủy sản và “NC” đối với tàu điều tra, đánh giá nguồn lợi thủy sản;

    b) Nhóm thứ hai gồm 03 chữ số theo Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này;

    c) Nhóm thứ ba gồm 02 chữ cái “VN” đối với tàu do Trung ương quản lý hoặc các chữ cái viết tắt tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này đối với tàu địa phương quản lý.

    6. Tên tàu cá do chủ tàu tự đặt và được kẻ phía trên vách cabin.

    Điều 21. Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản

    1. Thẩm quyền đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản:

    a) Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp đăng ký tàu cá trên địa bàn;

    b) Tổng cục Thủy sản cấp đăng ký tàu công vụ thủy sản.

    2. Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm:

    a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này;

    c) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản;

    d) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;

    đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);

    e) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).

    3. Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:

    a) Thành phần hồ sơ theo quy định tại điểm a, d, đ, e khoản 2 Điều này;

    b) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này;

    c) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;

    d) Văn bản chấp thuận cải hoán đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản.

    4. Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:

    a) Thành phần hồ sơ theo quy định tại điểm a, d, đ, e khoản 2 Điều này;

    b) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;

    c) Văn bản chấp thuận mua bán tàu cá, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

    d) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;

    đ) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.

    5. Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm:

    a) Thành phần hồ sơ theo quy định tại điểm a, d, đ, e khoản 2 Điều này;

    b) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;

    c) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng;

    d) Bản sao có chứng thực Tờ khai hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;

    đ) Bản sao có chứng thực biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.

    6. Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:

    a) Thành phần hồ sơ theo quy định tại điểm a, đ, e khoản 2 và điểm c, d, đ khoản 5 Điều này;

    b) Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp;

    c) Bản chính hợp đồng thuê tàu trần.

    7. Trình tự thực hiện:

    a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có;

    b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;

    c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

    d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký, vào Sổ đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

    đ) Cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.

    Điều 22. Đăng ký lại tàu cá, tàu công vụ thủy sản

    1. Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản được cấp lại trong các trường hợp sau đây:

    a) Bị mất, bị rách nát, hư hỏng;

    b) Thay đổi tên tàu, hô hiệu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu;

    c) Thay đổi thông tin của chủ sở hữu trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá;

    d) Tàu cá hết thời hạn cho tổ chức cá nhân nước ngoài thuê.

    2. Hồ sơ bao gồm:

    a) Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cũ; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do;

    c) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá;

    d) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).

    3. Trình tự thực hiện:

    a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có;

    b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;

    c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

    d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản. Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

    đ) Cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.

    4. Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản được cấp lại phải giữ nguyên số đăng ký đã được cấp và ghi rõ lần cấp.

    Điều 23. Đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản

    1. Tàu cá, tàu công vụ thủy sản được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời trong các trường hợp sau đây:

    a) Tàu chưa có biên lai nộp lệ phí trước bạ;

    b) Tàu đóng mới để di chuyển về nơi đăng ký chính thức;

    c) Tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu tiên của Việt Nam.

    2. Hồ sơ bao gồm:

    a) Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá, hợp đồng đóng tàu, biên bản nghiệm thu xuất xưởng;

    c) Bản sao có chứng thực các giấy tờ đối với tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu tiên của Việt Nam, gồm: Văn bản cho phép nhập khẩu hoặc thuê tàu trần, giấy chứng nhận xóa đăng ký đối với trường hợp tàu đã qua sử dụng, hợp đồng đóng tàu và thanh lý hợp đồng đóng tàu đối với tàu đóng mới, giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật hoặc giấy chứng nhận phân cấp còn hiệu lực từ 06 tháng trở lên do tổ chức đăng kiểm nước có tàu cấp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với trường hợp chủ tàu là tổ chức, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với chủ tàu là cá nhân;

    d) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).

    3. Trình tự thực hiện:

    a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có;

    b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;

    c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

    d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 09.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

    đ) Cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.

    4. Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản có giá trị tối đa là 90 ngày kể từ ngày cấp.

    Điều 24. Xóa đăng ký tàu cá

    1. Hồ sơ bao gồm:

    a) Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do.

    2. Trình tự thực hiện:

    a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có;

    b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;

    c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

    d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 11.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

    đ) Cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.

    3. Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá được cấp 01 bản chính cho chủ tàu.

    4. Đối với tàu cá bị phá hủy, phá dỡ hoặc chìm đắm không thể trục vớt được quy định tại điểm a khoản 1 Điều 72 Luật Thủy sản, chậm nhất 30 ngày kể từ ngày tàu cá bị phá hủy, phá dỡ hoặc chìm đắm, chủ tàu phải nộp lại bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cho cơ quan nơi tàu cá đăng ký (trừ trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất); cơ quan đăng ký tàu cá xóa tên tàu cá trong Sổ đăng ký tàu cá quốc gia.

    5. Đối với tàu cá mất tích được quy định tại điểm b khoản 1 Điều 72 Luật Thủy sản, cơ quan đăng ký tàu cá mất tích phải thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng. Chậm nhất 30 ngày, sau thời hạn 01 năm kể từ ngày có thông báo, chủ tàu có tàu cá mất tích phải nộp lại bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cho cơ quan nơi tàu cá đăng ký (trừ trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất); cơ quan đăng ký tàu cá xóa tên tàu cá trong Sổ đăng ký tàu cá quốc gia.

    Điều 25. Đánh dấu tàu cá

    1. Đối với tàu cá khai thác thủy sản có chiều dài lớn nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét toàn bộ cabin phải sơn màu xanh; trường hợp tàu không có cabin phải sơn màu xanh toàn bộ phần mạn khô của tàu.

    2. Đối với tàu cá khai thác thủy sản có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 15 mét toàn bộ cabin phải sơn màu vàng; trường hợp tàu không có cabin phải sơn màu vàng toàn bộ phần mạn khô của tàu.

    3. Đối với tàu cá khai thác thủy sản có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên toàn bộ cabin phải sơn màu ghi sáng; trường hợp tàu không có cabin phải sơn màu ghi sáng toàn bộ phần mạn khô của tàu.

     

    Chương VI. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

     

    Điều 26. Tổng cục Thủy sản

    1. Tổ chức, chỉ đạo thống nhất, hướng dẫn, kiểm tra các hoạt động đăng kiểm, đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản trong phạm vi toàn quốc.

    2. Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá và thông báo trên trang thông tin điện tử Tổng cục Thủy sản.

    3. Quản lý thống nhất dấu kỹ thuật, ấn chỉ nghiệp vụ trong công tác đăng kiểm tàu cá; cấp và thu hồi dấu kỹ thuật, ấn chỉ nghiệp vụ trong công tác đăng kiểm tàu cá cho các cơ sở đăng kiểm tàu cá, đăng kiểm viên tàu cá trong phạm vi cả nước; hướng dẫn sử dụng, kiểm tra việc quản lý, sử dụng dấu kỹ thuật, ấn chỉ nghiệp vụ dùng trong công tác đăng kiểm tàu cá.

    4. Đề xuất xây dựng mới hoặc bổ sung, sửa đổi các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và hướng dẫn áp dụng trên toàn quốc.

    Điều 27. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    1. Tổ chức thực hiện các quy định về đăng kiểm, đăng ký tàu cá, đăng ký thuyền viên tại địa phương.

    2. Định kỳ theo tháng, quý, năm, đột xuất báo cáo Tổng cục Thủy sản về tình hình đăng ký tàu cá theo Mẫu số 01.BC Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.

    3. Chỉ đạo Chi cục Thủy sản hoặc Tổ chức quản lý cảng cá xác nhận việc thay đổi thuyền viên, người làm việc trên tàu cá trong Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.

    Điều 28. Cơ sở đăng kiểm tàu cá

    1. Vào Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 02.BC Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này trước khi cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu công vụ thủy sản.

    2. Định kỳ theo tháng, quý, năm, đột xuất báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại địa phương, Tổng cục Thủy sản về kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá, tàu kiểm ngư theo Mẫu số 03.BC Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này và tình hình đăng kiểm tàu cá, tàu kiểm ngư theo Mẫu số 04.BC Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.

    3. Quản lý, sử dụng dấu, ấn chỉ nghiệp vụ được cấp theo quy định; kiểm tra giám sát việc sử dụng dấu kỹ thuật của các đăng kiểm viên thuộc quyền quản lý của cơ sở. Trường hợp cơ sở đăng kiểm tàu cá bị giải thể hoặc chuyển sang làm nhiệm vụ khác, cơ sở đăng kiểm tàu cá có trách nhiệm thu hồi dấu, ấn chỉ nghiệp vụ được cấp, nộp về Tổng cục Thủy sản.

    4. Trường hợp dấu bị mòn, bị hỏng, cơ sở đăng kiểm tàu cá được giao sử dụng dấu phải nộp dấu cũ về Tổng cục Thủy sản và có văn bản đề nghị khắc lại dấu mới.

    Điều 29. Cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá

    1. Trước khi thi công đóng mới, cải hoán, sửa chữa phục hồi tàu cá phải trình cơ sở đăng kiểm tàu cá (nơi đề nghị kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu) quy trình công nghệ thi công; tuân thủ các bước kiểm tra, giám sát theo thông báo của cơ sở đăng kiểm tàu cá.

    2. Định kỳ, đột xuất báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại địa phương, Tổng cục Thủy sản về tình hình đóng mới, cải hoán tàu cá theo Mẫu số 05.BC Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 30. Đăng kiểm viên tàu cá

    1. Quản lý và sử dụng thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá được cấp đúng mục đích và đúng quy định của pháp luật.

    2. Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá theo đúng chuyên môn kỹ thuật và phù hợp với nhiệm vụ được giao.

    3. Sử dụng dấu kỹ thuật đăng kiểm viên theo thời hạn ghi trên thẻ đăng kiểm viên; trường hợp thẻ đăng kiểm viên hết hạn, đăng kiểm viên chỉ được tiếp tục sử dụng dấu sau khi thẻ đã được cấp lại theo quy định.

    Điều 31. Chủ tàu cá, tàu công vụ thủy sản

    1. Mang theo tàu bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; bản chính giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá và các giấy tờ có liên quan đến hoạt động thủy sản.

    2. Chỉ đưa tàu cá đi hoạt động sau khi được cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và chỉ hoạt động trong vùng biển cho phép.

    3. Thường xuyên kiểm tra tình trạng kỹ thuật của tàu trước khi ra khơi hoạt động.

    4. Duy trì tình trạng kỹ thuật giữa 02 lần kiểm tra và thông báo cho đăng kiểm viên các hư hỏng, sự cố đã được phát hiện, cũng như các biện pháp sửa chữa đã tiến hành kể từ đợt kiểm tra trước đó.

    5. Đánh dấu tàu cá, kẻ biển số trên tàu theo đúng quy định và kẻ lại khi biển số bị mờ.

     

    Chương VII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

     

    Điều 32. Điều khoản chuyển tiếp

    1. Các đăng kiểm viên tàu cá đã được bổ nhiệm trước ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được duy trì hạng đăng kiểm viên đến ngày hết hạn hiệu lực của thẻ đăng kiểm viên.

    2. Tất cả các tàu công vụ thủy sản phải thực hiện đăng ký lại theo quy định tại Thông tư này trước ngày 01 tháng 01 năm 2020.

    3. Những tàu cá đang hoạt động trước ngày Thông tư này có hiệu lực phải thực hiện đánh dấu tàu cá theo quy định tại Thông tư này trước ngày 01 tháng 01 năm 2020.

    Điều 33. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

    2. Thông tư này thay thế:

    a) Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá;

    b) Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03 tháng 7 năm 2006 của Bộ Thủy sản quy định về đăng ký tàu cá và thuyền viên;

    c) Thông tư số 13/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá;

    d) Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13 tháng 7 năm 2007 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;

    đ) Quyết định số 122/2008/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về mẫu dấu và chế độ sử dụng con dấu kỹ thuật, nghiệp vụ trong công tác đăng kiểm tàu cá;

    e) Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết thi hành Điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;

    g) Chỉ thị số 54/2008/CT-BNN ngày 21 tháng 4 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tăng cường công tác quản lý tàu cá, khắc phục tình trạng tàu cá không đăng ký hoạt động trên các vùng nước.

    3. Thông tư này bãi bỏ:

    a) Điều 5 và Điều 6 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ;

    b) Khoản 5 Điều 14 và điểm đ khoản 2 Điều 15 Thông tư số 12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu Kiểm ngư.

    4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, các tổ chức, cá nhân kịp thời báo cáo về Tổng cục Thủy sản để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định./.

                        

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
    - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
    - Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh, TP trực thuộc trung ương
    - Công báo Chính phủ;
    - Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT;
    - Lưu: VT, TCTS (200 bản).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Phùng Đức Tiến

     

     

    PHỤ LỤC I

    CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ VÀ TIÊU CHUẨN GIẢNG VIÊN BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    1. Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ Đăng kiểm viên tàu cá

    TT

    Môn học

    Nội dung chính

    I

    Đăng kiểm viên tàu cá hạng III

    1

    Nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá

    - Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành;

    - Đăng kiểm và đăng ký tàu cá.

    2

    Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng trong kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá

    - Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá;

    - Các quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.

    3

    Kiểm tra, đánh giá trạng thái kỹ thuật hàng năm tàu cá

    - Vỏ tàu;

    - Máy tàu và hệ động lực;

    - Các trang thiết bị lắp đặt trên tàu;

    - Lập biên bản kiểm tra.

    lI

    Đăng kiểm viên tàu cá hạng II

    1

    Nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá

    Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác đăng ký, đăng kiểm tàu cá.

    2

    Thẩm định thiết kế đóng mới, cải hoán, phục hồi, hoàn công tàu cá, tàu kiểm ngư theo chuyên môn đào tạo

    - Thân tàu và các trang thiết bị

    - Các tính năng của tàu

    - Máy tàu và hệ động lực;

    - Hệ thống điện, lạnh lắp đặt trên tàu.

    - Phòng và phát hiện chữa cháy;

    - Trang thiết bị nghề cá;

    - Các trang thiết bị khác lắp đặt trên tàu.

    3

    Kiểm tra an toàn kỹ thuật trong đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá, tàu kiểm ngư theo chuyên môn được đào tạo

    - Kiểm tra tàu vỏ gỗ

    - Kiểm tra tàu vỏ thép

    - Kiểm tra tàu vỏ chất dẻo cốt sợi thủy tinh (FRP)

    - Kiểm tra hệ động lực và chế tạo hệ động lực lắp đặt lên tàu.

    - Kiểm tra các trang thiết bị lắp đặt trên tàu.

    - Kiểm tra vật liệu và đánh giá kết quả thử nghiệm phá hủy và không phá hủy

    Chuyên đề kiểm tra chân vịt.

    Chuyên đề kiểm tra điện và hệ lạnh tàu cá.

    4

    Thử tàu

    - Kiểm tra thử nghiêng ngang.

    - Kiểm tra thử kín nước, thử tại bến và thử đường dài

    5

    Hệ thống quản lý chất lượng

    Giới thiệu hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO.

    III

    Đăng kiểm viên tàu cá hạng I

    1

    Nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá

    Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác đăng ký, đăng kiểm tàu cá.

    2

    Công ước quốc tế về an toàn kỹ thuật tàu cá

    Giới thiệu công ước quốc tế về tàu cá, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá của các nước trên thế giới và trong khu vực.

    3

    Thẩm định thiết kế đóng mới, cải hoán, phục hồi, hoàn công tàu cá, tàu kiểm ngư nâng cao (không phụ thuộc chuyên môn được đào tạo).

    - Thân tàu và các trang thiết bị;

    - Các tính năng của tàu;

    - Máy tàu và hệ động lực;

    - Trang thiết bị nghề cá;

    - Hệ thống điện;

    - Phòng và phát hiện chữa cháy;

    - Các trang thiết bị khác lắp đặt trên tàu.

    4

    Kiểm tra an toàn kỹ thuật trong đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá, tàu kiểm ngư nâng cao (không phụ thuộc chuyên môn được đào tạo).

    - Vỏ gỗ;

    - Vỏ thép;

    -Vỏ chất dẻo cốt sợt thủy tinh (FRP);

    - Hệ động lực và chế tạo các trang thiết bị lắp đặt lên tàu;

    - Các trang thiết bị lắp đặt trên tàu;

    - Kiểm tra nghiệp vụ một số tàu phục vụ nghề cá chuyên ngành đặc biệt (tàu kiểm ngư, tàu dịch vụ hậu cần có bảo quản hiện đại).

    Ghi chú:

    - Thời gian bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng III cả lý thuyết và thực hành theo chuyên môn phải đủ 60 tiết.

    - Thời gian bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng II cả lý thuyết và thực hành theo chuyên môn phải đủ 180 tiết.

    - Thời gian bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I cả lý thuyết và thực hành phải đủ 180 tiết.

    2. Tiêu chuẩn giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ Đăng kiểm viên tàu cá

    TT

    Giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng III

    Giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng II

    Giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I

    1

    Là đăng kiểm viên hạng II trở lên

    Là đăng kiểm viên hạng II trở lên

    Là đăng kiểm viên hạng I trở lên

    2

    Có trình độ đại học các chuyên ngành tương ứng với nội dung bồi dưỡng.

    Có trình độ đại học các chuyên ngành tương ứng với nội dung bồi dưỡng.

    Có trình độ đại học các chuyên ngành tương ứng với nội dung bồi dưỡng.

    3

    Có kinh nghiệm làm việc thực tế tại các cơ sở đóng sửa tàu cá hoặc công tác đăng kiểm tàu cá hoặc công tác quản lý tàu cá từ 5 năm trở lên

    Có kinh nghiệm làm việc thực tế tại các cơ sở đóng sửa tàu cá hoặc công tác đăng kiểm tàu cá hoặc công tác quản lý tàu cá từ 8 năm trở lên.

    Có kinh nghiệm làm việc thực tế tại các cơ sở đóng sửa tàu cá hoặc công tác đăng kiểm tàu cá hoặc công tác quản lý tàu cá từ 10 năm trở lên.

    Ghi chú: Ngoài giảng viên đáp ứng các tiêu chuẩn trên, đơn vị bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá được thuê các chuyên gia trong và ngoài ngành, có trình độ chuyên môn từ Đại học trở lên liên quan đến lĩnh vực bồi dưỡng và có kinh nghiệm công tác từ 05 năm trở lên tham gia giảng dạy các chuyên đề.

     

    PHỤ LỤC II

    BIỂU MẪU ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    Mẫu số 01.ĐKV: Đơn đề nghị tham gia bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá

    Mẫu số 02.ĐKV: Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá

    Mẫu số 03.ĐKV: Đơn đề nghị cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên

    Mẫu số 04.ĐKV: Quyết định cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

     

    Mẫu số 01.ĐKV

    MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAM GIA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ

    Ảnh

    3 x 4 cm

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    …………., ngày……..tháng……..năm………..

     

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    THAM GIA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ

    Kính gửi:......................................................................................................................

    Họ và tên:……………………………………………………………..; Nam/Nữ:........................

    Sinh ngày:...................................................................................................................

    Số Chứng minh nhân dân/căn cước công dân ..............................................................

    Nơi, ngày cấp: ............................................................................................................

    Địa chỉ:........................................................................................................................

    Số điện thoại:…………………………………; Email: ........................................................

    Trình độ chuyên môn: ..................................................................................................

    Cơ quan công tác hiện nay ..........................................................................................

    Tóm tắt quá trình công tác:

    Từ tháng, năm đến tháng, năm

    Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,……)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đăng ký học:………………………………………………………………………………………..

    Tôi xin cam kết:

    1. Thực hiện theo chương trình, kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá.

    2. Nghiêm chỉnh chấp hành nội quy theo quy định.

    Nếu vi phạm những điều cam kết trên, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước đơn vị bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá và pháp luật.

     

     

    NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
    (Ký tên và ghi rõ họ tên)

     

    Mẫu số 02.ĐKV

    MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN

    BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    GIẤY CHỨNG NHẬN

    BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ

    (ĐƠN VỊ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ)

    CHỨNG NHẬN

    Ông/bà: ………………………………………………………., Sinh ngày:...............................

    Số Chứng minh nhân dân/căn cước công dân ..............................................................

    Trình độ chuyên môn: ..................................................................................................

    Đơn vị công tác: .........................................................................................................

    Đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng ..........................

    Chuyên đề: .................................................................................................................

    Từ ngày………...tháng…….….năm……….đến ngày………tháng……….năm………..

    Tại:..............................................................................................................................

    Xếp loại:......................................................................................................................

     

     

    …………., ngày……..tháng…….năm………
    ĐƠN VỊ BỒI DƯỠNG
    (ký tên và đóng dấu)

    Số:……………../20.../GCN- ...

     

    Mẫu số 03.ĐKV

    MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT

    ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT

    ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ

    Kính gửi:…………………………………………………………………………………….

    Họ và tên:…………………………………………………………….; Nam/Nữ: ........................

    Sinh ngày: ..................................................................................................................

    Số Chứng minh nhân dân/căn cước công dân ..............................................................

    Nơi, ngày cấp: ............................................................................................................

    Địa chỉ: .......................................................................................................................

    Số điện thoại:……………………………………..; Email: ...................................................

    Trình độ chuyên môn: ..................................................................................................

    Đã tham gia tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng: ......................

    Chuyên đề: .................................................................................................................

    Giấy chứng nhận số:……………………………………..; ngày cấp: ...................................

    Thực tập nghiệp vụ đăng kiểm/đăng kiểm viên tại cơ sở: ..............................................

    ..........................................................  từ ngày...tháng...năm...đến ngày...tháng...năm...

    Số hiệu đăng kiểm viên(*): ………………………………….; ngày cấp: ..............................

    Hồ sơ gửi kèm, gồm:

    ...................................................................................................................................

    Đề nghị Tổng cục Thủy sản cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá.

     


    XÁC NHẬN CỦA CƠ SỞ
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    (Ký tên, đóng dấu)

    ………., ngày…….tháng…….năm…….
    NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
    (Ký tên và ghi rõ họ tên)

    Ghi chú: (*) Áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp lại.

     

    Mẫu số 04.ĐKV

    MẪU QUYẾT ĐỊNH CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT

    ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ

    BỘ NÔNG NGHIỆP
    VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    TỔNG CỤC THỦY SẢN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:        /QĐ-TCTS

    Hà Nội, ngày  tháng  năm 20…

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

    TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUỶ SẢN

    Căn cứ Quyết định số...của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản;

    Căn cứ Thông tư số.../2018/TT-BNNPTNT ngày  tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;

    Theo đề nghị của………………………………………………………………………….,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng III cho... đăng kiểm viên (Phụ lục I); Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng II cho… đăng kiểm viên (Phụ lục II); Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng I cho... đăng kiểm viên (Phụ lục III).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Khai thác thủy sản, Thủ trưởng cơ sở đăng kiểm tàu cá có liên quan và ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     


    Nơi nhận:

    - Lưu: VT, KTTS.

    TỔNG CỤC TRƯỞNG

    1. Mẫu thẻ đăng kiểm viên tàu cá

    Mặt trước

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    Mặt sau

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    2. Mẫu dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

                                                                            Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    Quy cách: Dấu hình ôvan, có 03 vòng: vòng 1 có đường kính lớn 40 mm, đường kính nhỏ 26 mm, bề dày 0,2 mm; vòng 2 cách vòng 1 (về phía trong) bằng 0,5 mm, có bề dày 0,1 mm; vòng 3 cách vòng 2 (về phía trong) bằng 4 mm, có bề dày 0,1 mm. Ở giữa là hình neo hải quân. Giữa vòng 2 và 3 có dòng chữ “ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ”, bằng tiếng Việt ở trên, phông chữ VnArialH cỡ 9 và dòng chữ “VIỆT NAM FISHING VESSEL REGISTER” bằng tiếng Anh, phông chữ VnArialH cỡ 12 ở dưới; Số hiệu đăng kiểm viên, gồm 5 chữ số: hai số đầu là số thứ tự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở của cơ sở quản lý đăng kiểm viên theo Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này, số tiếp theo là hạng đăng kiểm viên, ba số còn lại là số thứ tự của thẻ được cấp cho đăng kiểm viên của đơn vị.

     

    PHỤ LỤC III

    DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    Mẫu số 01.CN: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.

    Mẫu số 02.CN: Biên bản kiểm tra cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.

    Mẫu số 03.CN: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.

    Mẫu số 04.CN: Dấu kỹ thuật, ấn chỉ nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá và nguyên tắc sử dụng.

    Mẫu số 05.CN: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.

     

    Mẫu số 01.CN

    MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ………………, ngày……..tháng………năm…………

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Kính gửi:…………………………………………………………………..

    Tên cơ sở đề nghị: ......................................................................................................

    Địa chỉ: .......................................................................................................................

    Giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: .............................

    ...................................  Tên cơ quan cấp:………………………… Ngày cấp:……………….

    Điện thoại…………………………..Fax…………………………..Email .................................

    Hồ sơ gửi kèm, gồm: ..................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    Đề nghị quý cơ quan tiến hành kiểm tra, đánh giá và công nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại …………………………….

     

     

    CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
    (ký tên và đóng dấu)

     

    Mẫu số 02.CN

    MẪU BIÊN BẢN

    KIỂM TRA CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    (CƠ QUAN KIỂM TRA)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    ……………, ngày……….tháng……..năm……….

     

    BIÊN BẢN

    Kiểm tra cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

    I. THÔNG TIN CHUNG

    1. Tên cơ sở kiểm tra: ................................................................................................

    - Địa chỉ: .....................................................................................................................

    - Điện thoại:………………………Fax:……………………….Email: .....................................

    - Văn bản thành lập số .................................................................................................

    ..............................  Tên cơ quan cấp:……………………………… Ngày cấp:..…………….

    - Người đại diện của cơ sở:……………………………….Chức vụ: ...................................

    - Ngày đề nghị kiểm tra: ...............................................................................................

    - Đề nghị công nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại .......................................

    2. Thành phần Đoàn kiểm tra: ……………………………….Chức vụ: ..............................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ:

    TT

    Nội dung kiểm tra

    Kết quả Kiểm tra

    Ghi chú

     

    Đạt

    Không đạt

     

    1

    Văn bản thành lập: ………..

     

     

     

     

    2

    Thiết bị nhập và lưu trữ dữ liệu; mạng và đường truyền dữ liệu

     

     

     

     

    3

    Dụng cụ, trang thiết bị phục vụ kiểm tra kỹ thuật (có danh sách kèm theo)

     

     

     

     

    4

    Bảng niêm yết công khai về quy trình kiểm tra; biểu giá, phí kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.

     

     

     

     

    5

    Người đứng đầu cơ sở đăng kiểm:

     

    5a

    Trình độ chuyên môn:………

     

     

     

    5b

    Hạng đăng kiểm viên:………

     

     

     

    6

    Đội ngũ Đăng kiểm viên (có danh sách kèm theo):

     

    6a

    Số ĐKV hạng I (theo chuyên môn):……….

     

     

     

     

    6b

    Số ĐKV hạng II (theo chuyên môn):……….

     

     

     

     

    6c

    Số ĐKV hạng III (theo chuyên môn):………

     

     

     

     

    7

    Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương.

     

     

     

     

           

    III. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC ĐĂNG KIỂM(*)

    (Kể từ ngày được công nhận hoặc được kiểm tra duy trì điều kiện trước đó)

    1. Về thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá, tàu công vụ thủy sản.

    2. Về giám sát đóng mới, cải hoán.

    3. Về kiểm tra hàng năm, trên đà, định kỳ.

    4. Về các nhiệm vụ khác.

    IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

     

    ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA
    (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

    TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ghi chú: (*) Chỉ áp dụng khi kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở đăng kiểm.

     

    Mẫu số 03.CN

    MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN

    CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    GIẤY CHỨNG NHẬN

    CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN

    CHỨNG NHẬN:

    Tên cơ sở: ..................................................................................................................

    Địa chỉ: .......................................................................................................................

    Điện thoại: ………………………………………….Fax:.......................................................

    Người đại diện ............................................................................................................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân....................................................................

    Là Cơ sở đăng kiểm tàu cá loại ...................................................................................

    Giấy chứng nhận có hiệu lực từ ngày ............................................................................

     

     

    Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm…….
    TỔNG CỤC TRƯỞNG
    (Ký tên & đóng dấu)

    Số:         /20... /GCN-TCTS

    (Đã cấp lần……. ngày: ……..)

     

    Mẫu số 04.CN

    MẪU DẤU, ẤN CHỈ NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ VÀ NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

    I. MẪU DẤU NGHIỆP VỤ

    1. Mẫu dấu 1a:

    Mẫu dấu kỹ thuật của cơ sở đăng kiểm tàu cá

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    Quy cách: Dấu hình tròn, có 03 vòng tròn đồng tâm: vòng tròn 1 có đường kính 35 mm, bề dày 0,2 mm; vòng tròn 2 cách vòng tròn 1 (về phía trong) bằng 0,5 mm, có bề dày 0,1 mm; vòng tròn 3 cách vòng tròn 2 (về phía trong) bằng 4 mm, có bề dày 0,1 mm; ở giữa là hình neo hải quân; giữa vòng tròn 2 và 3 có dòng chữ “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ - VFR” ở phía trên và tên cơ sở đăng kiểm ở phía dưới bằng tiếng Việt, phông chữ Times New Roman cỡ 10.

    2. Mẫu dấu 1b: Dấu đóng trên hồ sơ thiết kế kỹ thuật được thẩm định

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).

    3. Mẫu dấu 1c: Dấu đóng trên hồ sơ kỹ thuật (đối với trường hợp đóng mới không có giám sát của Đăng kiểm tàu cá hoặc tổ chức đăng kiểm khác được đăng kiểm tàu cá ủy quyền).

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).

    4. Mẫu dấu 1d: Dấu đóng trên hồ sơ hoàn công (đối với trường hợp sau khi đóng mới có thay đổi với hồ sơ thiết kế đóng mới được thẩm định).

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “HỒ SƠ HOÀN CÔNG ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).

    5. Mẫu dấu 1đ: Dấu đóng trên hồ sơ sao duyệt (đối với trường hợp sao duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã được thẩm định).

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Rnman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “SAO DUYỆT HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 3 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ SAO DUYỆT”, hàng chữ thứ 2 “NGÀY SAO DUYỆT”, hàng thứ 3 “THIẾT KẾ ĐƯỢC SAO DUYỆT”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).

    II. MẪU ẤN CHỈ VÀ BỘ SỐ

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    1. Mẫu ấn chỉ: Đóng chìm trên máy móc, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu được đăng kiểm kiểm tra.

    Quy cách: Ấn chỉ là biểu tượng cách điệu các chữ cái VFR (Việt Nam Fishing vessel Register) có kích thước như hình bên.

    2. Bộ số

    Số đóng chìm trên máy móc, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu nhằm đánh dấu số lượng, chủng loại máy móc, các trang thiết bị được đăng kiểm kiểm tra.

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    Quy cách: Bộ số gồm 10 chữ số từ số 0 đến số 9, có kích thước như hình trên.

    III. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG DẤU, ẤN CHỈ NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    1. Dấu, ấn chỉ nghiệp vụ chỉ được sử dụng trong công tác kiểm tra, đánh giá trạng thái kỹ thuật tàu cá, các trang thiết bị lắp đặt, sử dụng trên tàu cá.

    2. Không được đóng dấu vào văn bản, giấy tờ không có nội dung; đóng dấu trước khi ký.

    3. Dấu đóng phải đúng chiều, ngay ngắn, rõ ràng; phải được đóng trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về bên trái.

    4. Sử dụng mực xanh khi đóng dấu nghiệp vụ.

     

    Mẫu số 05.CN

    MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    .................., ngày………tháng……..năm………..

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Kính gửi:……………………………………………..

    Tên cơ sở đề nghị: ......................................................................................................

    Địa chỉ: .......................................................................................................................

    Giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập:

    ...................................................................................................................................

    Tên cơ quan cấp:………………………………………….Ngày cấp:.....................................

    Giấy chứng nhận đã được cấp số:………………………ngày ..........................................

    Lý do đề nghị cấp lại:

    □ Bị mất

    □ Hư hỏng

    □ Thay đổi thông tin

    Các thông tin thay đổi (nếu có) ....................................................................................

    Hồ sơ gửi kèm, gồm: ..................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    Đề nghị cơ quan thẩm quyền kiểm tra, đánh giá và cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại……

     

     

    CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
    (ký tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC IV

    TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN ĐỐI VỚI TÀU CÁ CÓ CHIỀU DÀI DƯỚI 12 MÉT
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    Tên thiết bị

    Số lượng/quy cách

    Vị trí lắp đặt

    I

    Trang bị cứu sinh

    1

    Phao tròn

    2 chiếc

    02 bên mạn tàu

    2

    Phao áo

    Đủ 100% thuyền viên + (Dự trữ 10% hoặc 1 cái)

    Giường ngủ thuyền viên và cabin

    II

    Trang bị VTĐ

    1

    Máy thu phát VHF hai chiều từ 15w trở lên

    1 chiếc

    Cabin

    2

    Máy thu chuyên dụng thông tin dự báo thiên tai (SSB) hoặc ra đi ô trực canh nghe thông báo thời tiết.

    1 chiếc

    Cabin

    III

    Trang bị hàng hải

    1

    La bàn từ lái hoặc la bàn từ chuẩn

    1 chiếc

    Cabin

    2

    Dụng cụ đo sâu bằng tay (dây, sào đo)

    1 chiếc

    -

    IV

    Trang bị tín hiệu

    1

    Đèn mạn

     

    + Xanh

    1 đèn

    Mạn phải

     

    + Đỏ

    1 đèn

    Mạn trái

    2

    Đèn cột (trắng) chiếu 04 phía

    1 đèn

    Mặt phẳng dọc tâm tàu

    3

    Đèn hiệu đánh cá: Xanh, đỏ, trắng

    Khuyến khích trang bị

    4

    Vật hiệu đánh cá: Hình nón đen

    Khuyến khích trang bị

    V

    Trang bị cứu hoả

     

     

    3

    Chăn 1,2 mét x 2 mét

    1 chiếc

     

    4

    Xô 5 lít có dây

    1 chiếc

     

    VI

    Trang bị chống đắm, chống thủng

     

     

    1

    Nêm gỗ

    05 đến 10 chiếc

    Chỗ dễ lấy

    2

    Giẻ lau

    02 kg

    Chỗ dễ lấy

    3

    Vải bạt

    Khuyến khích trang bị

    VII

    Trang bị y tế

     

    Túi thuốc cấp cứu

    Khuyến khích trang bị

    Chú thích: (*) Trang thiết bị an toàn phải thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá - QCVN 02-21:2015/BNNPTNT.

     

    PHỤ LỤC V

    QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT TÀU CÁ VÀ CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÓ LIÊN QUAN
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

    TT

    TÊN GỌI

    KÝ HIỆU

    I

    Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật tàu cá

    1

    Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ

    TCVN 7111:2002

    2

    Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển

    TCVN 6718:2000

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá

    QCVN 02-21:2015/BNNPTNT

    II

    Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan

    1

    Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép

    QCVN 21:2015/BGTVT

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh

    QCVN 56:2013/BGTVT

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ

    QCVN 92:2015/BGTVT

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển

    QCVN 23:2016/BGTVT

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống làm lạnh hàng.

    QCVN 59:2013/BGTVT

    6

    Quy chuẩn kiểm tra sản phẩm công nghiệp tàu biển

    QCVN 64:2013/BGTVT

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu

    QCVN 26:2016/BGTVT

    8

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép

    QCVN 51:2012/BGTVT

    9

    Tiêu chuẩn phao tròn cứu sinh

    TCVN 7283:2003

    10

    Tiêu chuẩn phao áo cứu sinh

    TCVN 7282:2003

    Chú thích:

    Trường hợp các quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật nêu trên được bổ sung sửa đổi, hoặc quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan được cấp có thẩm quyền ban hành mới sau ngày Thông tư này có hiệu lực, thì các bổ sung sửa đổi hoặc các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật mới đó sẽ được áp dụng trong hoạt động đăng kiểm tàu cá.

     

    PHỤ LỤC VI

    CÁC BIỂU MẪU VỀ BẢO ĐẢM AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

    Mẫu số 01.BĐ: Đơn đề nghị thẩm định thiết kế tàu cá/tàu kiểm ngư

    Mẫu số 02.BĐ: Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá/tàu kiểm ngư

    Mẫu số 03.BĐ: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư

    Mẫu số 04a.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật hàng năm/trên đà

    Mẫu số 04b.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật lần đầu/định kỳ

    Mẫu số 04c.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật cải hoán

    Mẫu số 04d.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra từng phần

    Mẫu số 04đ.BĐ: Mẫu biên bản thử nghiêng ngang

    Mẫu số 04e.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra chạy thử máy chính tại bến

    Mẫu số 04g.BĐ: Mẫu biên bản thử đường dài - xuất xưởng

    Mẫu số 04h.BĐ: Mẫu bảng ghi kết quả đo tốc độ tàu

    Mẫu số 04i.BĐ: Mẫu bảng ghi kết quả đo quán tính tàu

    Mẫu số 04k.BĐ: Mẫu bảng ghi kết quả đo tính năng quay trở của tàu

    Mẫu số 04l.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra chạy thử máy chính đường dài

    Mẫu số 04m.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra chạy thử cụm máy phụ lai máy phát điện

    Mẫu số 04n.BĐ: Mẫu bảng ghi kết quả chạy thử thiết bị neo

    Mẫu số 05.BĐ: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư

    Mẫu số 06.BĐ: Sổ đăng kiểm tàu cá/tàu kiểm ngư

     

    Mẫu số 01.BĐ

    MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ

    CƠ QUAN CHỦ QUẢN
    ĐƠN VỊ THIẾT KẾ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………

    ………, ngày ……. tháng …… năm………..

     

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ

    Kính gửi:…………………………………………………………….

    Đơn vị thiết kế: ............................................................................................................

    Địa chỉ: .......................................................................................................................

    Điện thoại: ……………………………Fax: ………………….Email: .....................................

    Chúng tôi đề nghị được thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá/tàu kiểm ngư với các thông tin như sau:

    - Tên/Ký hiệu thiết kế:……………………………………Loại/năm thiết kế: ..........................

    - Các thông số chính của tàu :

    + Chiều dài tàu Lmax (m):……….………..; Chiều rộng tàu Bmax (m):.............................. ;

    + Chiều cao mạn,D (m)……………………; Vật liệu thân tàu:........................................... ;

    + Ký hiệu máy:……………………………...; Công suất máy chính(KW)............................. ;

    + Số lượng máy (chiếc):…………………..; Kiểu và công dụng của tàu:.......................... ;

    - Tên/địa chỉ chủ sử dụng thiết kế:.................................................................................

    ...................................................................................................................................

    Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí thẩm định thiết kế theo quy định hiện hành.

     

     

    ĐƠN VỊ THIẾT KẾ
    (ký tên, đóng dấu)

     

    Mẫu số 02.BĐ

    MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ

    TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………….

    ……….., ngày …… tháng ……. năm ………

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ

     

        

    Căn cứ …..(*)...và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước

    Theo đề nghị thẩm định thiết kế số....ngày.... tháng....năm ……….của………….

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM

    CHỨNG NHẬN

    Tên thiết kế:……………………………                              Ký hiệu thiết kế:…………………

    Loại thiết kế:………………………                                    Năm thiết kế:…………………….

    Vật liệu thân tàu: ……………………..

    Kích thước cơ bản (m): Lmax:…………….; Bmax: ……………….; Dmax: ………………….

                                        Ltk:……………….; Btk:…………………..; d: ……………………….

    Tổng dung tích (GT):…..; Trọng tải toàn phần (DW):……..; Số thuyền viên:………………..

    Ký hiệu máy chính:.......................................................................................................

    Công suất (KW):.............................................. Số lượng (chiếc):…………………………….

    Đã được thiết kế phù hợp với các yêu cầu của……………..(*)……....và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.

    Cấp tàu: ……………………………… Vùng hoạt động: ....................................................

    Nơi đóng: ...................................................................................................................

    Chủ sử dụng thiết kế: ..................................................................................................

    Địa chỉ: .......................................................................................................................

    Hiệu lực của phiếu thẩm định này là 5 năm kể từ ngày ký, nếu không có thay đổi theo thiết kế đã được thẩm định.

    Những lưu ý: ...............................................................................................................

    Cán bộ thẩm định kỹ thuật: ……………………………………..

                                            …………………………………….

                                            …………………………………….

    Cấp tại………….ngày ……………..

     


    Nơi nhận:
    - Chủ thiết kế (02 bản);
    - Đơn vị giám sát (01 bản);
    - Lưu đơn vị thẩm định.

    TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
    (ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:(*) : Ghi rõ quy phạm áp dụng.

     

    Mẫu số 03.BĐ

    MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    .................., ngày………tháng……..năm………..

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ

    Kính gửi:………………………………………………………………………….

    Họ tên người đứng khai:..............................................................................................

    Thường trú tại: ............................................................................................................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:..............................................................

    Điện thoại…………………….Fax…………………………..Email ........................................

    Đề nghị quý đơn vị tiến hành kiểm tra ……………..(*)…………….. và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư.

    Kích thước cơ bản (m): Lmax:…………….; Bmax:…………………; Dmax: ………………..

                                        Ltk:……………….; Btk:……………………; d:………………………

    Tổng dung tích (GT):…….; Trọng tải toàn phần (DW):……….; Số thuyền viên:.................

    Ký hiệu máy chính: ......................................................................................................

    Công suất (KW):…………………….Số lượng (chiếc):......................................................

    Thời gian và địa điểm đề nghị kiểm tra: ........................................................................

    ...................................................................................................................................

    Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí đăng kiểm theo quy định hiện hành.

     

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
    (Ghi rõ chức danh, ký tên)

    (*) Ghi rõ: Kiểm tra đóng mới, lần đầu, định kỳ, trên đà, hàng năm hay bất thường.

     

    Mẫu số 04a.BĐ

    MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT HÀNG NĂM/TRÊN ĐÀ

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm 20…

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT

    HÀNG NĂM/TRÊN ĐÀ(*)

     

        

     

    Tên tàu:

    Công dụng (nghề):

    Số đăng ký:

    Năm, nơi đóng:

    Chủ tàu:

    Địa chỉ:

    Nơi kiểm tra:

    Theo yêu cầu kiểm tra hàng năm/trên đà (*) của

    Chúng tôi gồm: 1. …………………………………………………………………………………

                            2. ………………………………………………………………………………...

                            3. …………………………………………………………………………………

    Là đăng kiểm viên của:

    Đã kiểm tra an toàn kỹ thuật hàng năm/trên đà (*) tàu nói trên và nhận thấy:

    A. THÂN TÀU

    Kết cấu thân tàu:

    - Phần vỏ:

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    - Phần thượng tầng:

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    - Phần sơn (đánh dấu tàu cá)

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG

    Máy chính 1:

    Ký hiệu máy:

    Công suất, KW:

    Vòng quay định mức, vòng/phút:

    Số máy:

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Máy chính 2:

    Ký hiệu máy:

    Công suất, KW:

     

    Vòng quay định mức, vòng/phút:

    Số máy:

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Máy chính…..

    Máy phụ 1:

    Ký hiệu máy:

    Công suất, KW:

     

    Vòng quay định mức, vòng/phút:

    Số máy:

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Máy phụ 2:

    Ký hiệu máy:

    Công suất, KW:

     

    Vòng quay định mức, vòng/phút:

    Số máy:

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Máy phụ…….

    C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    D. CÁC TRANG THIẾT BỊ

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

    - Cứu sinh:

     

     

     

    - Tín hiệu:

     

     

     

    - VTĐ:

     

     

     

    - Hàng hải:

     

     

     

    - Neo:

     

     

     

    - Lái:

     

     

     

    - Cứu hỏa:

     

     

     

    - Chống thủng, chống chìm:

     

     

     

    - Khai thác:

     

     

     

    - Điện:

     

     

     

    - Lạnh:

     

     

     

    - Các trang thiết bị khác:

     

     

     

    TÓM TẮT VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA

     

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

    1. Thân tàu:

     

     

     

    2. Máy chính, máy phụ:

     

     

     

    3. Các trang thiết bị:

     

     

     

    YÊU CẦU CỤ THỂ

    KẾT LUẬN

    Căn cứ vào kết quả kiểm tra, kết luận như sau:

    Trạng thái kỹ thuật

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    - Vùng hoạt động:

    - Thời hạn đến hết ngày …/…/20..

    Với điều kiện phải thực hiện các yêu cầu ứng với:

    Mạn khô, m: …… ; Sức chở tối đa, tấn: ……………..; Số thuyền viên, người: …………………..

    - Họ tên, chữ ký những người có mặt khi kiểm tra:

     

    Kết quả kiểm tra được ghi vào trang …… Sổ Đăng kiểm tàu cá.

    Biên bản này được lập 02 bản: Chủ tàu 01 bản, Cơ sở đăng kiểm tàu cá 01 bản

           

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

    ĐĂNG KIỂM VIÊN

    Chú thích: (*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp.

     

    Mẫu số 04b.BĐ

    MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT LẦN ĐẦU/ĐỊNH KỲ

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm 20…

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT

    LẦN ĐẦU/ĐỊNH KỲ(*)

     

        

     

    Tên tàu:

    Công dụng (nghề):

    Số đăng ký:

    Nơi đăng ký:

    Chủ tàu:

    Địa chỉ:

    Nơi kiểm tra:

    Kích thước

    Lmax,m:

    LTK,m:

    Bmax,m:

    BTK,m:

    D,m:

    d,m:

    Theo yêu cầu kiểm tra đóng mới (lần đầu)/định kỳ (*) của

    Chúng tôi gồm:

    1. …………………………………………………………………………………………………………….

    2. ……………………………………………………………………………….........................................

    3. …………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………

    Là đăng kiểm viên của cơ sở đăng kiểm:

    Đã kiểm tra an toàn kỹ thuật đóng mới (lần đầu)/định kỳ (*) tàu nói trên và nhận thấy:

    A. THÂN TÀU

    Kết cấu thân tàu:

    - Phần vỏ:

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    - Phần thượng tầng:

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    - Phần sơn (đánh dấu tàu cá)

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Các tính năng kỹ thuật

    - Tốc độ tự do (hải lý/h):

    - Đường kính vòng quay trở: Quay phải (m):………………           Thời gian(s):………………….

                                                     Quay trái (m):……………….       Thời gian(s):………………….

    - Quán tính: Tiến, khoảng cách (m):……………….                        Thời gian(s):………………….

                        Lùi, khoảng cách (m):………………...                        Thời gian(s):………………….

    B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG

    Máy chính 1:

    Ký hiệu máy:                           Số máy:                         Công suất (Ne,KW):

    Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút):                 Năm:                    Nơi chế tạo:

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Máy chính 2:

    Ký hiệu máy:                           Số máy:                         Công suất (Ne,KW):

    Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút):                 Năm:                    Nơi chế tạo:

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Máy chính………………….

    Máy phụ 1:

    Ký hiệu máy:                           Công suất, KW:                           Số máy:

    Vòng quay định mức, vòng/phút:

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Máy phụ 2:

    Ký hiệu máy:                           Công suất, KW:                           Số máy:

    Vòng quay định mức, vòng/phút:

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Máy phụ…………………………….

    C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT

    Kết quả kiểm tra:

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    D. CÁC TRANG THIẾT BỊ

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

    - Cứu sinh:

     

     

     

    - Tín hiệu:

     

     

     

    - VTĐ:

     

     

     

    - Hàng hải:

     

     

     

    - Neo:

     

     

     

    - Lái:

     

     

     

    - Cứu hỏa:

     

     

     

    - Hút khô, chống thủng:

     

     

     

    - Khai thác:

     

     

     

    - Điện:

     

     

     

    - Lạnh:

     

     

     

    Các trang thiết bị khác: …………………………

     

     

     

    TÓM TẮT VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA

     

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

    1. Thân tàu:

     

     

     

    2. Máy chính, máy phụ:

     

     

     

    3. Các trang thiết bị:

     

     

     

    YÊU CẦU CỤ THỂ

    KẾT LUẬN

    Căn cứ vào kết quả kiểm tra, kết luận như sau:

    - Trạng thái kỹ thuật

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    - Vùng hoạt động:

    - Thời hạn đến hết ngày … tháng … năm 20.. với điều kiện phải thực hiện các yêu cầu ứng với:

    Mạn khô, m:            ; Sức chở tối đa, tấn: ……………..; Số thuyền viên, người:

    - Họ tên, chữ ký những người có mặt khi kiểm tra:

    Kết quả kiểm tra được ghi vào trang                               Sổ Đăng kiểm tàu cá

    Biên bản này được lập 02 bản: Chủ tàu 01 bản, đăng kiểm tàu cá 01 bản.

            

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

    ĐĂNG KIỂM VIÊN

     

    Chú thích: (*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp

     

    Mẫu số 04c.BĐ

    MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT CẢI HOÁN

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm 20…

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT

    CẢI HOÁN

     

        

    I. TRƯỚC KHI CẢI HOÁN

    Tên tàu:

    Công dụng (nghề):

    Số đăng ký:

    Nơi đăng ký:

    Chủ tàu:

    Nơi kiểm tra:

    Kích thước

    Lmax, m:………………….;

    Bmax, m:………………..;

    D, m:………………………….

    LTK, m:…………………..;

    BTK, m:…………………;

    d, m:…………………………..

    Theo yêu cầu kiểm tra: ………………………………, ngày … tháng……. năm 20….của………..

    Chúng tôi gồm:…………………………………………………………………………………..

    Đăng kiểm viên của:……………………………………………………………………………

    Đã kiểm tra tàu nói trên và nhận thấy:

    A. THÂN TÀU

    Kết cấu thân tàu:

    Phần vỏ:……………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………….

    Phần thượng tầng:…………………………………………..……………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………….

    B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG

    Máy chính:

    TT

    Ký hiệu máy

    Số máy

    Công suất định mức (Ne, KW)

    Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút)

    Năm, nơi chế tạo

    1

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Kết quả kiểm tra:…………………………………………………………………………………..

    Máy phụ:

    TT

    Ký hiệu máy

    Số máy

    Công suất định mức (Ne, KW)

    Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút)

    Năm, nơi chế tạo

    1

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Kết quả kiểm tra: ………………………………………………………………………………….

    Hệ thống phục vụ máy (van, ống, két, các bơm …):

    Kết quả kiểm tra:…………………………………………………………………………………….

    C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT

    Kết quả kiểm tra:……………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………

    D. CÁC TRANG THIẾT BỊ

    Cứu sinh:

    Tín hiệu:

    Vô tuyến điện:

    Hàng hải:

    Neo:

    Lái:

    Cứu hỏa:

    Hút khô, chống thủng:

    Khai thác:

    Điện:

    Lạnh:

    Các trang thiết bị khác:

    Kết quả kiểm tra:

    II. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẢI HOÁN

    A. THÂN TÀU

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG, HỆ TRỤC CHÂN VỊT

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………..

    C. CÁC TRANG THIẾT BỊ

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………

    NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐĂNG KIỂM VIÊN VỀ NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẢI HOÁN

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………….

    III. SAU KHI CẢI HOÁN

    Kích thước

    Lmax, m:………………….;

    Bmax, m:………………..;

    D, m:………………………….

    LTK, m:…………………..;

    BTK, m:…………………;

    d, m:…………………………..

    Theo yêu cầu: ………………………………, ngày … tháng……. năm ……….………..

    Của: …………………….; Chúng tôi gồm:…………………………………………………………………………………..

    Đăng kiểm viên của:……………………………………………………………………………

    Đã kiểm tra tàu sau khi hoán cải và nhận thấy:

    A. THÂN TÀU

    Kết cấu thân tàu:

    - Phần vỏ:

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    - Phần thượng tầng:

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    - Phần sơn (đánh dấu tàu cá)

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Các tính năng kỹ thuật:

    Tốc độ tự do (hải lý/h):

    Đường kính vòng quay trở:

     

    Quay phải (m):…………………………………;

    Thời gian (s):……………………….

     

    Quay trái (m):…………………………………..;

    Thời gian (s):……………………….

    - Quán tính:

     

    Tiến, khoảng cách (m):………………………...;

    Thời gian (s):……………………….

     

    Lùi, khoảng cách (m):…………………………..

    Thời gian (s):……………………….

           

    B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG

    Máy chính 1:

    Ký hiệu máy:                           Số máy:                         Công suất (Ne,KW):

    Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút):                 Năm:                    Nơi chế tạo:

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Máy chính 2:

    Ký hiệu máy:                           Số máy:                         Công suất (Ne,KW):

    Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút):                 Năm:                    Nơi chế tạo:

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Máy chính………………...

    Máy phụ 1:

    Ký hiệu máy:                           Công suất, KW:                           Số máy:

    Vòng quay định mức, vòng/phút:

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Máy phụ 2:

    Ký hiệu máy:                           Công suất, KW:                           Số máy:

    Vòng quay định mức, vòng/phút:

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

    Máy phụ……………………….

    Hệ thống phục vụ máy (van, ống, két, các bơm …):

    Kết quả kiểm tra:…………………………………………………………………………………………

    C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT

    Kết quả kiểm tra

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm hoạt động

     

     

     

     

    D. CÁC TRANG THIẾT BỊ

    Cứu sinh:

    Tín hiệu:

    Vô tuyến điện:

    Hàng hải:

    Neo:

    Lái:

    Cứu hỏa:

    Hút khô, chống thủng:

    Khai thác:

    Điện:

    Lạnh:

    Các trang thiết bị khác:

    Kết quả kiểm tra:

    TÓM TẮT VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA

     

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm HĐ

    1. Thân tàu ………………………………..

     

     

     

    2. Máy chính, máy phụ …………………

     

     

     

    3. Các trang thiết bị …………………….

     

     

     

    YÊU CẦU CỤ THỂ

    KẾT LUẬN

    Căn cứ vào kết quả kiểm tra, kết luận như sau:

    - Trạng thái kỹ thuật:

    Thỏa mãn

    Hạn chế

    Cấm HĐ

     

     

     

    Vùng hoạt động:

    - Thời hạn đến hết ngày….tháng….năm

    Với điều kiện phải thực hiện các yêu cầu ứng với:

    Mạn khô, m: ……… ; Sức chở tối đa, tấn: ……………..; Số thuyền viên, người: …………………..

    - Họ tên, chữ ký những người có mặt khi kiểm tra:

    Kết quả kiểm tra được ghi vào trang                               Sổ Đăng kiểm tàu cá.

    Biên bản này được lập 02 bản: Chủ tàu 01 bản, đăng kiểm tàu cá 01 bản

         

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

    ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐÓNG MỚI/CẢI HOÁN

    ĐĂNG KIỂM VIÊN

     

    Mẫu số 4d.BĐ

    MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA TỪNG PHẦN

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm 20…

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BIÊN BẢN

    KIỂM TRA TỪNG PHẦN

     

        

     

    Tên sản phẩm: ............................................................................................................

    Nơi đóng mới/cải hoán: ...............................................................................................

    Theo yêu cầu:………………………; Ngày…….tháng……..năm………….

    Của:………………………..; Chúng tôi gồm: ...................................................................

    Đăng kiểm viên của: ....................................................................................................

    Căn cứ vào hồ sơ thiết kế ……………………… và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.

    Kiểm tra từng phần: .....................................................................................................

    NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ KIỂM TRA(*)

    ...................................................................................................................................

    YÊU CẦU CỤ THỂ

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    KẾT LUẬN

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    - Họ tên, chữ ký của những người có mặt khi kiểm tra:

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    Biên bản này được lập 03 bản ; chủ cơ sở sản xuất 01 bản, chủ tàu 01 bản, Đăng kiểm tàu cá 01 bản.

     

     

    ĐĂNG KIỂM VIÊN(**)

    Ghi chú:

    (*) Không giới hạn độ dài trang, cách ghi và cách biểu diễn bằng các bảng, hình vẽ kỹ thuật đối với nội dung và kết quả kiểm tra.

    (**) ĐKV theo chuyên môn.

     

    Mẫu số 04đ.BĐ

    MẪU BIÊN BẢN THỬ NGHIÊNG NGANG

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm 20…

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BIÊN BẢN THỬ NGHIÊNG NGANG

     

        

     

    Tên sản phẩm: ............................................................................................................

    Ký hiệu thiết kế: ..........................................................................................................

    Đơn vị thi công: ..........................................................................................................

    Phương pháp thử                     □ Ống thủy bình / □ Quả dọi

    I. KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA TÀU

    - Chiều dài lớn nhất

    Lmax = ……………..m

    - Chiều dài hai trụ

    Lpp = ……………….m

    - Chiều rộng lớn nhất

    Bmax = …………….m

    - Chiều rộng thiết kế

    Btk = ……………….m

    - Chiều cao mạn

    D = ………………….m

    - Chiều chìm thiết kế

    d = …………………m

    - Lượng chiếm nước

    ∆ = ……………Tấn

    II. THÀNH PHẦN THAM GIA THỬ

    1. Đại diện đăng kiểm:

    - ………………………………………………..

    - ………………………………………………..

    - ………………………………………………..

    - ………………………………………………..

    - ………………………………………………..

    - ………………………………………………..

    2. Đại diện thiết kế:

    - ………………………………………………..

    - ………………………………………………..

    - ………………………………………………..

    - ………………………………………………..

    3. Đại diện nhà máy:

    - ………………………………………………..

    - ………………………………………………..

    - ………………………………………………..

    - ………………………………………………..

    4. Chủ tàu:

    - ………………………………………………..

    - ………………………………………………..

    III. THỜI GIAN THỬ

    Từ……..giờ……..đến………giờ………phút, Ngày……..tháng………năm…………

    IV. ĐỊA ĐIỂM THỬ

    Tại: ………………………………………Độ sâu nơi thử: …………………….

    V. THỜI TIẾT

    + Tạnh ráo, nhiệt độ …………….°C

    + Tỷ trọng nước: ……………….tấn/m3

    + Tốc độ gió: trước, trong và sau khi thử: …………..m/s

    + Tốc độ dòng chảy: …………..m/s

    VI. ĐỘ NGHIÊNG BAN ĐẦU

    VII. MỚN NƯỚC CỦA TÀU TRƯỚC VÀ SAU KHI THỬ

    Mớn nước

    (đo tại thước nước)

    Mạn trái (m)

    Mạn phải (m)

    Mũi tàu

    Lái tàu

    Mũi tàu

    Lái tàu

    - Trước khi thử

     

     

     

     

    - Sau khi thử

     

     

     

     

    VIII. GỐC TỌA ĐỘ

    - Gốc tọa độ của tàu tại:……………………………………………………………………………

    IX. KHỐI LƯỢNG VẬT DẰN

    - Là 04 vị trí vật dằn: tổng khối lượng là …………Kg, chia thành 04 nhóm và được đặt trên…………………………….. ở các vị trí sau:

    Số nhóm vật dằn

    Vị trí các nhóm vật dằn

    Trọng lượng, P (Kg)

    Tay đòn dịch chuyển, Xi (m)

    Chiều cao trọng tâm tính từ ĐCB, Yi (m)

    I

     

     

     

     

    II

     

     

     

     

    III

     

     

     

     

    IV

     

     

     

     

    - Sai số khi cân mỗi nhóm: ∆P =…………………Kg

    X. THỨ TỰ DI CHUYỂN CÁC NHÓM VẬT DẰN GÂY NGHIÊNG

    - Sai số của khoảng cách di chuyển ∆Li =………………..mm

    Thứ tự di chuyển

    Số nhóm vật dằn

    Khoảng cách di chuyển vật dằn (Li)

    Mạn trái

    Mạn phải

    0

     

     

     

    1

     

     

     

    2

     

     

     

    3

     

     

     

    ……….

     

     

     

    XI. TRỌNG LƯỢNG THỪA

    TT

    Tên gọi trọng lượng

    Vị trí

    Trọng lượng, P (Tấn)

    Tay đòn (m)

    Xg

    Yg

    Zg

    1

    Nhóm vật dằn I

     

     

     

     

     

    2

    Nhóm vật dằn II

     

     

     

     

     

    3

    Nhóm vật dằn III

     

     

     

     

     

    4

    Nhóm vật dằn IV

     

     

     

     

     

    5

    Người vận chuyển vật dằn

     

     

     

     

     

    6

    Nhóm đọc, ghi dọi (ống thủy bình) 1

     

     

     

     

     

    7

    Nhóm đọc, ghi dọi (ống thủy bình) 2

     

     

     

     

     

    8

    Thùng nước 1

     

     

     

     

     

    9

    Thùng nước 2

     

     

     

     

     

    10

    Chỉ huy thử

     

     

     

     

     

    11

    Giám sát

     

     

     

     

     

    12

    Dầu máy

     

     

     

     

     

    13

     

     

     

     

     

    XII. TRỌNG LƯỢNG THIẾU

    TT

    Tên gọi trọng lượng

    Vị trí

    Trọng lượng, P (Tấn)

    Tay đòn(m)

    Xg

    Yg

    Zg

    1

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

    ……..

     

     

     

     

     

     

    XIV BẢNG GHI ĐỘ LỆCH CỦA ỐNG THUỶ BÌNH

    a. Ống thủy bình mũi: Vị trí đặt ống thủy bình:…………………

                                    Khoảng cách giữa 2 đầu ống:………………(m)

    Mạn phải :

    Lần dịch chuyển

    Số lần dao động

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ....

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người đọc

    Người ghi

    Đăng kiểm

                 

     

    Mạn trái:

    Lần dịch chuyển

    Số lần dao động

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người đọc

    Người ghi

    Đăng kiểm

                 

     

    b. Ống thủy bình lái :

    Vị trí đặt ống thủy bình:……………………....

    Khoảng cách giữa 2 đầu ống:…………………..(m)

    Mạn phải:

    Lần dịch chuyển

    Số lần dao động

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người đọc

    Người ghi

    Đăng kiểm

                 

     

    Mạn trái:

    Lần dịch chuyển

    Số lần dao động

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người đọc

    Người ghi

    Đăng kiểm

                 

     

    XV. BẢNG GHI ĐỘ LỆCH CỦA QUẢ DỌI

    a. Quả dọi mũi: Vị trí đặt quả dọi: ……………….

                            Chiều dài dây dọi:…………….(m)

    Lần dịch chuyển

    Số lần dao động

    I

    II

    III

    IV

    V

    Trái

    Phải

    Trái

    Phải

    Trái

    Phải

    Trái

    Phải

    Trái

    Phải

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người đọc

    Người ghi

    Đăng kiểm

                 

     

    b. Quả dọi lái: Vị trí đặt quả dọi:……………………….

                          Chiều dài dây dọi:………………(m)

    Lần dịch chuyển

    Số lần dao động

    I

    II

    III

    IV

    V

    Trái

    Phải

    Trái

    Phải

    Trái

    Phải

    Trái

    Phải

    Trái

    Phải

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người đọc

    Người ghi

    Đăng kiểm

                 

     

    c. Quả dọi giữa: Vị trí đặt quả dọi: ………………….

                            Chiều dài dây dọi: ……………..(m)

    Lần dịch chuyển

    Số lần dao động

    I

    II

    III

    IV

    V

    Trái

    Phải

    Trái

    Phải

    Trái

    Phải

    Trái

    Phải

    Trái

    Phải

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người đọc

    Người ghi

    Đăng kiểm

                 

     

    CHỦ TÀU

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

    THIẾT KẾ

    ĐĂNG KIỂM

     

     

    Mẫu số 04e.BĐ

    MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẠY THỬ MÁY CHÍNH TẠI BẾN

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm 20…

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BIÊN BẢN KIỂM TRA

    CHẠY THỬ MÁY CHÍNH TẠI BẾN (*)

     

        

     

    Tên tàu: …………………………………………………..; Ký hiệu thiết kế: ............................

    Ký hiệu máy: ……………………………………………..; Số máy: ......................................

    Công suất Ne, KW: …………; Vòng quay định mức ne, v/ph: ..........................................

    Nơi sản xuất: ……………………………………………..; Năm sản xuất:..............................

    Số TT

    Chế độ thử

    Vòng quay máy (v/ph)

    Thời gian (phút)

    áp lực dầu bôi trơn kg/cm2

    Nhiệt độ dầu bôi trơn, °c

    Nhiệt độ nước làm mát, °c

    Nhiệt độ khí xả, °c

    áp lực dầu hộp số kg/cm2

    Nhiệt độ dầu hộp số, °c

    % Công suất Ne

    ứng với % ne

    Vòng trong

    Vòng ngoài

    1

    Chạy không tải

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    Chạy tiến

     

    2

    39

    50

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    3

    63

    63

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    4

    83

    73

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    5

    100

    82

     

    2÷4h

     

     

     

     

     

     

     

    Chạy lùi

    6

    85

    75

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Chạy ở vòng quay ổn định nhỏ nhất

    Theo thực tế

    15

     

     

     

     

     

     

    '

    Ý KIẾN NHẬN XÉT

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

    ĐẠI DIỆN HÃNG MÁY

    ĐĂNG KIỂM VIÊN

    Ghi chú: (*) Đăng kiểm xem xét áp dụng quy trình thử của hãng máy trong trường hợp hãng máy đã công bố quy trình thử.

     

    Mẫu số 04g.BĐ

    MẪU BIÊN BẢN THỬ ĐƯỜNG DÀI - XUẤT XƯỞNG

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm 20…

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BIÊN BẢN THỬ TÀU

    ( THỬ ĐƯỜNG DÀI - XUẤT XƯỞNG)

     

        

     

    Tên tàu: ……………………………………………………..; Ký hiệu thiết kế: .........................

    Chủ tàu: ......................................................................................................................

    Nơi thường trú: ...........................................................................................................

    Nơi đóng:……………………………………………….; Năm đóng: .....................................

    Cơ sở đăng kiểm: .......................................................................................................

    Tàu đã hoàn thành các bước kiểm tra kỹ thuật và thử tại bến, nay đủ điều kiện thử đường dài.

    Khu vực tiến hành cuộc thử: ........................................................................................

    Trong điều kiện thời tiết:…………………………………… Độ sâu, mét:

    Hướng dòng chảy: ………………………………., Cấp gió, Bôfo: .....................................

    A. THÀNH PHẦN THỬ TÀU GỒM:

    1. Đại diện Cơ sở đăng kiểm tàu cá ............................................................................

    2. Đại diện chủ tàu: ....................................................................................................

    3. Đại diện cơ sở đóng, sửa tàu: ................................................................................

    * Điều khiển tàu: Ông…………………………. bằng T. trưởng số: ...................................

    Ngày cấp bằng:………………………………….; Nơi cấp: ................................................

    * Phụ trách máy: Ông…………………………. bằng M. trưởng số: .................................

    Ngày cấp bằng:………………………………….; Nơi cấp: ................................................

    Cùng thủy thủ đoàn theo đúng quy định thử tàu.

    Tàu chạy thử trong điều kiện đủ phao cứu sinh, dụng cụ chống cháy, chống thủng và các yêu cầu khác, đảm bảo hoạt động, sinh hoạt trong thời gian thử tàu.

    B. KẾT QUẢ THỬ TÀU

    1. Thân tàu: Đã thử các tính năng (có bảng kết quả kèm theo) và nhận thấy:..................

    ...................................................................................................................................

    2. Máy chính và các hệ thống phục vụ máy chính hoạt động:

    Nhãn hiệu máy:…………..;Công suất, KW:……………; Vòng quay đm, v/ph:……….

    Kiểu hộp số:……………………………; i = …………………………..

    3. Máy phụ:

    Nhãn hiệu máy:……………………;Công suất, KW:………..; Vòng quay đm, v/ph:…….

    Kết quả kiểm tra mục 2 và 3 (có bảng kết quả kèm theo):

    ...................................................................................................................................

    4. Hệ trục chân vịt:

    Số lượng:……………; Vật liệu trục:…………….; đường kính trục (mm):…………………….

    Chân vịt: D = …………, mm; Z = ………; H/D = ………, ncv =………….v/ph, θ = …………..

    Chiều quay (nhìn từ lái): ……………         ………;

    Kết quả kiểm tra:..........................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    5. Hệ thống lái, neo:

    Kiểu lái:......................; Truyền dẫn lái:……………..; lái dự phòng:..................................

    Tời neo, kiểu:………………………..; Số lượng neo:………………………..chiếc

    Trọng lượng (kg/chiếc):…………………; dây neo, dài: …………………….m

    Đường kính dây neo, f =………………………mm

    Kết quả kiểm tra mục 4 và 5 (có bảng kết quả kèm theo):

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    6. Trang bị cứu sinh:

    * Phao bè, kiểu, cái:…………………………; Dụng cụ nổi, cái:.........................................

    Phao tròn, cái:………………………………..; Phao áo, cái:...............................................

    * Xuồng cấp cứu, kiểu, cái: ..........................................................................................

    Kết quả kiểm tra:

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    7. Trang bị tín hiệu:

    * Đèn tín hiệu: Đèn hành trình (mạn, cột) ........................................................................

    * Đèn đánh cá: Xanh:………………………; Trắng:…………………….; Đỏ:…………………;

    Đèn nháy (màu vàng):………………………….Đèn pha: ...................................................

    * Đèn neo (trắng):…………..; Đèn "mất khả năng điều động" (màu đỏ), cái: ....................

    * Âm hiệu : Còi, kiểu, cái:…………..; Chuông, kiểu, cái:……………; Pháo hiệu, cái:..........

    * Vật hiệu: Hình cầu, cái:…………….; Hình nón, cái:………….;Hình thoi, cái: ...................

    Kết quả kiểm tra:

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    8. Trang bị hàng hải:

    * La bàn lái, kiểu, cái:………………………………………..; ống nhòm, cái:........................

    * Ra đa hàng hải, kiểu:………………………………………; số máy: ..................................

    * Định vị vệ tinh, kiểu:………………………………………..; số máy: .................................

    * Dò cá, đo sâu, kiểu:………………………………………..; số máy: .................................

    * Đèn tín hiệu ban ngày: …………………

    Kết quả kiểm tra:

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    9. Thiết bị VTĐ:

    * Máy thu, phát VTĐ, kiểu:……………………;Công suất, W:…..; số máy: ........................

    * Máy đàm thoại sóng ngắn 02 chiều, kiểu:…………………;Công suất, W: ......................

    * Các máy VTĐ khác: ...................................................................................................

    Kết quả kiểm tra: .........................................................................................................

    10. Máy khai thác:

    * Loại máy:…………………………………………………; Sức kéo định mức, KG: ..............

    Năm, nơi chế tạo: ........................................................................................................

    * Hệ thống động lực dẫn động:………………………………….; Công suất (KW):...............

    * Dụng cụ đánh bắt khác:.............................................................................................

    * Hệ thống tăng gông: .................................................................................................

    * Hệ thống ánh sáng (tổng công suất, KW):………………..

    Loại đèn, số lượng (cái):..............................................................................................

    11. Hệ cẩu:

    * Cần cẩu, kiểu:……………..; Tầm với, m:…………………Sức nâng, kg:..........................

    * Pa lăng (cái):……………; Tải trọng (KW):…………………; Ròng rọc (cái):......................

    Kết quả kiểm tra mục 10, 11:

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    12. Thiết bị điện:

    * Máy phát điện, kiểu:…………………………………..; Vòng quay ne(v/ph):.......................

    Công suất, KW:…………………………………………; Điện áp (V):....................................

    * Động cơ điện, kiểu:……………………………………; Vòng quay ne(v/ph):.......................

    Công suất, KW:…………………………………………; Điện áp (V):....................................

    * Ắc quy, kiểu:…………………………………………..; Dung lượng (A/h):..........................

    Công suất, KW:…………………………………………; Điện áp (V):....................................

    Số lượng bình:…………………………….

    13. Thiết bị lạnh:

    * Thiết bị lạnh, kiểu máy:…………………………; Công suất:............................................

    Kết quả kiểm tra mục 12, 13:

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    14. Tính năng kỹ thuật của tàu: (có bảng kết quả kèm theo)

    * Tốc độ tự do trung bình (hải lý/giờ):

    * Đường kính vòng quay trở: Trái (m):……………………..; Thời gian (s):..........................

                                                Phải (m):…………………….; Thời gian (s):…………………..

    * Quán tính: Tiến, khoảng cách (m):…………………………; Thời gian (s):.........................

                        Lùi, khoảng cách(m):………………………….; Thời gian, (s):………………….

    C. KẾT LUẬN

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    Chúng tôi nhất trí đánh giá: ..........................................................................................

    Biên bản này được đọc cho mọi người cùng nghe.

    Biên bản được lập thành 04 bản: Đăng kiểm 01 bản, chủ tàu 01 bản, cơ sở đóng tàu 02 bản

     

    ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

    ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

     

    Mẫu số 04h.BĐ

    MẪU BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO TỐC ĐỘ TÀU

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm …

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO TỐC ĐỘ TÀU

     

        

     

    Tên tàu:……………………………………………..; Ký hiệu thiết kế:....................................

    Kích thước chính ( Lmax x Bmax x D): ..............................................................................

    Chiều chìm d, m: ………………………..; mạn khô f, m: ..................................................

    TT

    Vòng quay máy chính, ne (v/ph)

    Công suất máy chính, Ne (KW)

    Tốc độ tàu (hl/h)

    Tốc độ gió (m/s)

    Hướng gió

    Trạng thái mặt nước (cấp sóng)

    Đặc tính sóng

    Ghi chú

    Mũi

    Đuôi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ý KIẾN NHẬN XÉT

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

    ĐĂNG KIỂM VIÊN

     

    Mẫu số 04i.BĐ

    MẪU BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO QUÁN TÍNH TÀU

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm …

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO QUÁN TÍNH TÀU

     

        

     

    Tên tàu:………………………………………….; Ký hiệu thiết kế: ……………………………..

    Kích thước chính (Lmax x Bmax x D): …………………………………………………………

    Chiều chìm d, m:…………………………..; mạn khô f, m:……………………………………..

    TT

    Chế độ

    Quãng đường tàu trượt theo quán tính (m, hoặc Lmax)

    Thời gian trượt theo quán tính (giây)

    Ghi chú

     

    Tàu chạy tiến toàn tốc, ngừng máy (stop) → khi tàu dừng (100% công suất)

     

     

     

     

    Tàu chạy tiến toàn tốc, ngừng máy (stop), lùi nhanh → khi tàu dừng (100% công suất)

     

     

     

     

    Tàu chạy lùi toàn tốc, ngừng máy(stop) → khi tàu dừng (100% công suất)

     

     

     

    Ý KIẾN NHẬN XÉT

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

    ĐĂNG KIỂM VIÊN

     

    Mẫu số 04k.BĐ

    MẪU BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO TÍNH NĂNG QUAY TRỞ CỦA TÀU

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm …

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO

    TÍNH NĂNG QUAY TRỞ CỦA TÀU

     

        

     

    Tên tàu:……………………………………………..; Ký hiệu thiết kế:....................................

    Kích thước chính ( Lmax x Bmax x D): .........................................................................

    Chiều chìm d, m:……………………………; mạn khô f, m: ...............................................

    TT

    Hướng quay

    Vòng quay máy chính (v/ph)

    Công suất máy chính, KW

    Cấp gió và hướng gió (bofo)

    Đường kính vòng lượn (m)

    Thời gian lượn vòng (giây)

    Góc nghiêng ngang khi lượn (độ)

    Ghi chú

     

    Phải

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trái

     

     

     

     

     

     

     

    Ý KIẾN NHẬN XÉT

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

    ĐĂNG KIỂM VIÊN

     

    Mẫu số 04l.BĐ

    MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẠY THỬ MÁY CHÍNH ĐƯỜNG DÀI

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm …

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BIÊN BẢN KIỂM TRA

    CHẠY THỬ MÁY CHÍNH ĐƯỜNG DÀI(*)

     

        

     

    Tên tàu:………………………………………………….; Ký hiệu thiết kế: ..............................

    Ký hiệu máy:…………………………………………….; Số máy: ........................................

    Công suất Ne, KW: ……..; Vòng quay định mức ne, v/ph : ………

    Nơi sản xuất: ………………………………………….; Năm sản xuất: ……..

    Số TT

    Chế độ thử

    Vòng quay máy (v/ph)

    Thời gian (phút)

    áp lực dầu bôi trơn kg/cm2

    Nhiệt độ dầu bôi trơn, °c

    Nhiệt độ nước làm mát, °c

    Nhiệt độ khí xả, °c

    áp lực dầu hộp số kg/cm2

    Nhiệt độ . dầu hộp số, °c

    % Công suất Ne

    ứng với % ne

    Vòng trong

    Vòng ngoài

    1

    Chạy không tải

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chạy tiến

     

    2

    25

    63

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    3

    50

    80

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    4

    75

    91

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    5

    100

    100

     

    4÷6h

     

     

     

     

     

     

     

    6

    110

    103

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    Chạy lùi

    7

    100

    100

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Chạy ở vòng quay ổn định nhỏ nhất

    Theo thực tế

    15

     

     

     

     

     

     

     

    Ý KIẾN NHẬN XÉT

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

    ĐẠI DIỆN HÃNG MÁY

    ĐĂNG KIỂM VIÊN

    Ghi chú: (*) Đăng kiểm xem xét áp dụng quy trình thử của hãng máy trong trường hợp hãng máy đã công bố quy trình thử.

     

    Mẫu số 04m.BĐ

    MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẠY THỬ CỤM MÁY PHỤ LAI MÁY PHÁT ĐIỆN

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm 20..

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BIÊN BẢN KIỂM TRA

    CHẠY THỬ CỤM MÁY PHỤ LAI MÁY PHÁT ĐIỆN(*)

     

        

     

    Tên tàu:………………………………………….; Ký hiệu thiết kế: ........................................

    Ký hiệu máy:…………………………………….; Số máy: ..................................................

    Công suất Ne, KW:…………; Vòng quay định mức ne, v/ph: ……….

    Nơi sản xuất:…………………………………………………………; Năm sản xuất: …….

    TT

    Chế độ thử

    Vòng quay máy (v/ph)

    Thời gian (phút)

    áp lực dầu bôi trơn kg/cm2

    Nhiệt độ dầu bôi trơn °C

    Nhiệt độ nước làm mát, °C

    Công suất máy phát (KW)

    Dòng điện (A)

    Điện áp (V)

    Tần số (Hz)

    % Công suất Ne

    ứng với % ne

    1

    Chạy không tải

    15

     

     

     

     

     

     

     

    Chạy có tải

    2

    50

    80

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    3

    75

    91

     

    30

     

     

     

     

     

     

     

    4

    100

    100

     

    60

     

     

     

     

     

     

     

    Ý KIẾN NHẬN XÉT

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

    ĐẠI DIỆN HÃNG MÁY

    ĐĂNG KIỂM VIÊN

    Ghi chú: (*)- Đăng kiểm xem xét áp dụng quy trình thử của hãng máy trong trường hợp hãng máy đã công bố quy trình thử.

    - Thử hòa đồng bộ các máy phát, đồng thời thử hoạt động các hệ thống, trang thiết bị, như: Trang thiết bị an toàn, khai thác, hút khô - dằn, cứu hỏa, lái, neo...

     

    Mẫu số 04n.BĐ

    MẪU BẢNG GHI KẾT QUẢ THỬ THIẾT BỊ NEO

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

    ……….., ngày …… tháng ……. năm 20…

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    BẢNG GHI KẾT QUẢ THỬ THIẾT BỊ NEO

     

        

     

    Tên tàu: …………………………………………………; Ký hiệu thiết kế:...............................

    Kiểu neo: …………………………………………….; Số lượng, chiếc: ................................

    Trọng lượng, kg/chiếc:………………………………………….

    Kiểu tời neo: …………………………………..; Chiều dài dây neo, m:................................

    TT

    Chế độ thử

    Độ sâu nơi đậu (m)

    Chiều dài dây neo thả xuống (m)

    Tốc độ kéo neo (m/phút)

    Ghi chú

    1 neo

    2 neo

     

     

    Thả neo

     

     

     

     

     

     

    Kéo neo

     

     

     

     

     

    Ý KIẾN NHẬN XÉT

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

    ĐĂNG KIỂM VIÊN

     

    Mẫu số 05.BĐ

    MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /ĐKTC

     

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    GIẤY CHỨNG NHẬN

    AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ(*)

     

        

     

    Tên tàu:……………………………………..    Số đăng ký:……………..    Hô hiệu: ..............

    Chủ tàu: …………………………………………………………….Quốc tịch: ..........................

    Địa chỉ: .......................................................................................................................

    Năm và nơi đóng: .......................................................................................................

    Vật liệu thân, vỏ: ... Tổng dung tích:…….. Trọng tải toàn phần:.. Số thuyền viên: ..

    Chiều dài, Lmax: ....(m) Chiều rộng, Bmax:……(m) Chiều cao mạn, D:……………..(m)

    Chiều dài thiết kế, Ltk:……(m) Chiều rộng thiết kế, Btk:……….(m) Chiều chìm, d:………(m)

    Tổng công suất máy chính, Ne (KW):……………………     Số lượng máy chính:..............

    TT

    Ký hiệu máy

    Số máy

    Công suất, Ne (KW)

    Năm và nơi chế tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Căn cứ vào quy phạm và các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước và biên bản kiểm tra kỹ thuật số ……………./ĐKTC, ngày …….. tháng …… năm ………

    Đăng kiểm tàu cá chứng nhận:

    - Trạng thái kỹ thuật của tàu: ……………………………………………………………………..

    Cấp tàu

    Không hạn chế

    Hạn chế I

    Hạn chế II

    Hạn chế III

     

     

     

     

    Được phép hoạt động tại: …………………………………………………………………………

    Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến: ngày……...tháng……năm………

     

     

    Cấp tại …………, ngày……tháng……năm……..
    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Mẫu số 06.BĐ

    MẪU SỔ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ

     

     

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    SỔ ĐĂNG KIỂM

    TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ

     

    Số sổ: ………/20…/ ĐKTC-CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM

     

     

     

     

     

     

    QUY ĐỊNH SỬ DỤNG SỔ

    - Sổ đăng kiểm tàu cá/tàu kiểm ngư được lập trên cơ sở hồ sơ kỹ thuật của tàu, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu và kết quả giám sát kỹ thuật của Đăng kiểm tàu cá trong đóng mới, lần đầu. Các thông số kỹ thuật thoả mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.

    - Trạng thái kỹ thuật của tàu theo chu kỳ phải được Đăng kiểm tàu cá kiểm tra và xác nhận vào sổ này.

    - Sổ đăng kiểm tàu cá/tàu kiểm ngư dùng trong suốt đời con tàu để ghi các thông số chính bao gồm cấp tàu, mạn khô, trang thiết bị, tổng dung tích.

    - Những thay đổi (nếu có) của tàu và các trang thiết bị lắp đặt trên tàu phải được Đăng kiểm tàu cá kiểm tra, xác nhận cho đến khi tàu không còn được sử dụng (giải bản, mất tích).

    - Sổ Đăng kiểm tàu cá/tàu kiểm ngư phải được lưu giữ trên tàu cùng với Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá và các biên bản kiểm tra kỹ thuật do Đăng kiểm tàu cá cấp.

    Cấp tại……………………ngày………tháng………. năm………..

     

     

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

     

    ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀU

     

    Kiểu tàu:…………………………             Năm đóng:………………..

    Nơi đóng: ……………………………………………………………….

    Công dụng (nghề): …………………………………………………….

    Số lượng thuyền viên: ………………………………………………….

    THÂN TÀU

    Kích thước Lmax, m:……………..;       Bmax,m:……….;        D,m:……….

                      LTK, m:………………;       BTK,m:………..;        d,m:……….

    Hệ số béo thể tích…………..;             Mạn khô f, m:……………………..

    Tổng dung tích (GT):……….;             Vật liệu vỏ:………………………..

    Hệ thống kết cấu:…………...;            Tốc độ tàu:……………..hl/h.

     

    MÁY CHÍNH

    Các thông số kỹ thuật chủ yếu

    Máy số 1

    Máy số 2

    Máy số 3

    Ký hiệu máy:

     

     

     

    Số máy:

     

     

     

    Công suất định mức Ne, KW

     

     

     

    Vòng quay định mức ne, v/ph

     

     

     

    Nơi chế tạo:

     

     

     

    Năm chế tạo:

     

     

     

    Kiểu hộp số:

     

     

     

    Tỷ số truyền, tiến:

     

     

     

                         lùi:

     

     

     

     

     

    MÁY PHỤ

    TT

    Ký hiệu máy

    Công suất Ne,KW

    Vòng quay ne, v/ph

    Công dụng

    Nơi chế tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    THIẾT BỊ ĐẨY TÀU

    Đặc tính kỹ thuật

    Chân vịt 1

    Chân vịt 2

    Chân vịt 3

    Kiểu:

     

     

     

    Vật liệu chế tạo:

     

     

     

    Vòng quay ncv, v/ph:

     

     

     

    Đường kính Dcv, m:

     

     

     

    Số cánh Z:

     

     

     

    Khối lượng Kg:

     

     

     

    Tỉ số H/D:

     

     

     

    Tỉ số mặt đĩa θ:

     

     

     

    TRANG BỊ CỨU SINH

    Phao bè:……… Số lượng:………. Sức chở: …………người

    Dụng cụ nổi:..... Số lượng:………. Sức chở: …………người

    Phao tròn: ………chiếc    Phao áo: …………………….chiếc

    THIẾT BỊ ĐIỆN

    Số lượng máy phát:……        Kiểu máy phát:…………………

    Công suất (KW):……….         Điện áp (V):…………………….

    Ắc quy loại:………            dung lượng (Ah):…… Số lượng:...

    THIẾT BỊ KHÍ NÉN

    Ký hiệu máy nén:…………; Số lượng và dung tích bình:………..

    Năm và nơi sản xuất:………………………………………………...

    Áp suất làm việc: .............................................................KG/cm3

    TRANG BỊ HÚT KHÔ/CHỐNG THỦNG

    Bơm nước: Số lượng:……….. Lưu lượng: ……………..m3/h

    Bơm tay: Số lượng:………….. Lưu lượng: ……………..m3/h

    □ Bạt chống thủng □ Gỗ chống thủng

    □ Xi măng chống thủng □ Đồ nghề và đinh

    □ Phoi xảm, dụng cụ xảm □ Matít

    TRANG BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN

    □ Máy thu phát vô tuyến MF/HF: ………………………………..

    □ Máy thu phát vô tuyến điện thoại cực ngắn MF: ……………

    □ Máy thu phát VHF hai chiều: ………………………………….

    □ Máy thu trực canh tần số cấp cứu: …………………………...

    □ Các thiết bị khác: ……………………………………………….

    TRANG BỊ HÀNG HẢI

    □ La bàn từ □ La bàn lái □ Sào đo nước

    □ Ống nhòm □ Đồng hồ đo nghiêng □ Bộ cờ hàng hải

    □ Rada hàng hải □ Máy thu định vị vệ tinh GPS

    □ Các thiết bị khác:…………………………………………………

    TRANG BỊ TÍN HIỆU

    □ Đèn tín hiệu hành trình:…………… □ Pháo hiệu: …………….

    □ Đèn tín hiệu đánh cá:……………… □ Âm hiệu: ………………

    □ Vật hiệu:……………………….. □ Đèn tín hiệu nhấp nháy:……

    HẦM HÀNG

    Hầm cá: Số lượng:……………… Tổng dung tích:………….tấn

    Hầm nước: Số lượng:………….. Tổng dung tích:…………..tấn

    Các hầm khác: □ Neo……… □ Dụng cụ…….. □ Tạp vật………

     

    THIẾT BỊ KHAI THÁC

    Máy khai thác:

    Loại máy

    Sức kéo định mức (KG)

    Năm, nơi chế tạo

     

     

     

     

     

     

    Hệ thống động lực dẫn động: ……………………………………………………

    Ký hiệu máy: ……………………….. Công suất (KW): ……………………

    Lưới: Kích thước:……………………………; trọng lượng (KG):…………

    Dụng cụ đánh bắt khác: ……………………………………………………

    Hệ thống tăng gông: ………………………………………………………..

    Thiết bị phụ (Trụ ván, puly, con lăn...): ……………………………………

    Cẩu: Kiểu loại:…………………..Số lượng (cái): ……..…Vật liệu: ………

    Kết cấu:……………….                  Tầm với (m):……………………………

    Tải trọng (KG):……………………………….; Móc cẩu (cái):………………

    Pa lăng (cái):………....; Tải trọng (KG):……………..; Ròng rọc (cái): ...

    Hệ thống ánh sáng: Tổng công suất (KW):…………

    Loại đèn, số lượng (cái):……………………………………………………….

    THIẾT BỊ LẠNH

    □ Máy nén: ……………………………….. Số lượng: …………………cái

    Áp suất nén: ………………..KG/cm2 Tác nhân lạnh: ……………………

    Năm và nơi sản xuất: ……………………………………………………….

    □ Bình ngưng Số lượng: ………… cái               Dung tích: …………..m3

    Áp suất: ………………………………………………………………KG/cm2

    Năm và nơi sản xuất: ……………………………………………………….

    TRANG BỊ CỨU HOẢ

    Bơm nước:   Số lượng: …………..Lưu lượng: …………………m3/h

    Bình bọt: ……………..bình          Bình CO2: ………………………….bình

    □ Rồng vải □ Xô múc nước □ Cát

    □ Xà beng □ Xẻng □ Rìu □Bạt

    THIẾT BỊ NEO - CHẰNG BUỘC

    Loại neo:                         ; Năm, nơi chế tạo:…..     ……………….

    Trọng lượng neo: Neo phải:…………….kg   Neo trái:…………..kg

    Chiều dài xích neo: Neo phải:………….. m   Neo trái:………..…m

    Đường kính xích/cáp neo: ……………mm

    Thiết bị chằng buộc:

    Dây buộc: Loại:……….. Số lượng:………. Chiều dài: ....m

    Cột buộc: Kiểu:……….. Số lượng:………. Vật liệu:............

    THIẾT BỊ LÁI

    Lái chính kiểu:…………………………; Lái phụ kiểu:…………………

    Truyền dẫn lái: …………………………………………………………...

    ĐẶC TÍNH HÀNG HẢI

    - Tốc độ tự do, hải lý/h: …………………………………………………

    - Đường kính vòng quay trở:

                Quay phải, m:………………;    Thời gian, s:………………...

                Quay trái, m:………………..;    Thời gian, s:………………...

    - Quán tính:

                Tiến, khoảng cách, m:…….... ; Thời gian, s:…………………

                Lùi, khoảng cách, m:……….. ; Thời gian, s:………………….

    Đăng kiểm tàu cá chứng nhận:

    - Tàu được nhận cấp với ký hiệu dưới đây:

     

     

    - Trạng thái kỹ thuật của tàu:……………………………………………….

    - Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày……...tháng……...năm…..……………….

    - Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………………...

    Đến ngày……....tháng…..…..năm………..phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    Ngày……. tháng…… năm……..
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    CÁC THAY ĐỔI THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TÀU HOẶC CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC

    NGÀY THÁNG

    NỘI DUNG

    XÁC NHẬN CỦA ĐĂNG KIỂM VIÊN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

     

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ..........................................................................................................

     

    CHU KỲ KIỂM TRA SAU KHI CẤP SỔ CỦA TÀU

    TT

    LOẠI HÌNH KIỂM TRA

    NGÀY THÁNG KIỂM TRA

    TRẠNG THÁI KỸ THUẬT

    HẠN HOẠT ĐỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CHI TIẾT CHU KỲ KIỂM TRA

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số……………….…………………………………….., ngày ……………………………

    Nơi kiểm tra: …………………………………………………………..

    Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………..…………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ nhất:……..

    Được phép hoạt động tại vùng: …………………………………….

    ………………………………………………………………………….

    Đến ngày……..tháng.…..năm……… phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số .......………………………………………………, ngày ………………….

    Nơi kiểm tra:…………………………………………………………..

    Thời gian kiểm tra:……………………………………………………

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….

    ………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*):……….

    Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………..

    …………………………………………………………………………..

    Đến ngày…....tháng……..năm………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ……..………………………………………………….., ngày ………………….

    Nơi kiểm tra: ……………………………………………………………..

    Thời gian kiểm tra: ………………………………………………………

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………………..……….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*)…………

    Được phép hoạt động tại vùng:………………………………………..

    ……………………………………………………………………………..

    Đến ngày…..….tháng…..….năm…………. phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số …………………..………………………………………………., ngày ………………………

    Nơi kiểm tra: ……………………………………………………………….

    Thời gian kiểm tra: ………………………………………………………...

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………………..…….……………., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04:…..……..

    Được phép hoạt động tại vùng: …………………………………………...

    …………………………………………………………………………….

    Đến ngày…..….tháng…….…năm…………..….phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    * Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày…………………….. đến ngày……………….; tại:……………..

    …………………………………………………………………………..

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá:……………………………………………..

    xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:

     

    Được phép hoạt động tại vùng:………………………………….

    ……………………………………………………………………….

    Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày……tháng……năm………………..

    Đến ngày…..tháng……..năm…… phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ……………...……………………………………………….., ngày …………...……

    Nơi kiểm tra:…………………………………………………...……...

    Thời gian kiểm tra: …………………………………………………...

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ nhất: …………….

    Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………….

    ……………………………………………………………………………

    Đến ngày…….tháng…….năm………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ……………………………………………….., ngày ………………….

    Nơi kiểm tra: …………………………………………………………

    Thời gian kiểm tra: …………………………………………………..

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá…………………………………..…………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*)……..

    Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………..

    …………………………………………………………………………..

    Đến ngày………tháng………năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ...……………………………………………., ngày ………………….

    Nơi kiểm tra: ………………………………………………………..

    Thời gian kiểm tra: ………………………………………………….

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………….…………………., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04…………..

    Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………………

    ………………………………………………………………………………

    Đến ngày……...tháng….….năm………….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số …………….

    ………………………………………………., ngày ………………..

    Nơi kiểm tra:………………………………………………………….

    Thời gian kiểm tra: ………………………………………………….

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………

    …………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04:………

    Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………….

    ………………………………………………………………………….

    Đến ngày…….tháng…….năm………phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    * Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày…………………đến ngày………………………; tại:………….

    ………………………………………………………………………….

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá: ……………………………………………

    xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:

     

    Được phép hoạt động tại vùng:………………………………………….

    ……………………………………………………………………………….

    Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày……….tháng………năm…..……………..

    Đến ngày……..tháng.......năm………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra tại hàng năm số ………………

    ............................................................, ngày ………………..........

    Nơi kiểm tra:…………………………………………………………….

    Thời gian kiểm tra: …………………………………………………….

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………………

    ………………….…, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01: ……..

    Được phép hoạt động tại vùng: ………………………………………

    …………………………………………………………………………….

    Đến ngày……tháng…….năm………….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số……….

    ………………………………………………., ngày ……………………..

    Nơi kiểm tra:……………………………………………………………

    Thời gian kiểm tra:……………………………………………………..

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá:………………………………………………

    …………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*)…..

    Được phép hoạt động tại vùng:………………………………………

    ……………………………………………………………………………

    Đến ngày………..tháng………năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ……

    …………………………………………………, ngày ………………..

    Nơi kiểm tra: …………………………………………………………..

    Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………..

    ………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*)……

    Được phép hoạt động tại vùng: …………………………………….

    …………………………………………………………………………..

    Đến ngày………tháng…….năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ...

    ………………………………………………., ngày ………………..

    Nơi kiểm tra: …………………………………………………………

    Thời gian kiểm tra: …………………………………………………..

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….

    ………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: ………..

    Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………

    ………………………………………………………………………….

    Đến ngày……..tháng……năm……….....phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    * Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày………………………. đến ngày……………..; tại: …………………

    ………………………………………………………………………………..

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá: …………………………………………………..

    xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:

     

    Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………………….

    ………………………………………………………………………………….

    Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày…….tháng…….năm …………………

    Đến ngày………tháng………năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ………………

    ………………………………………………, ngày ……………………

    Nơi kiểm tra: ……………………………………………………………

    Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………..

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………….

    …………………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01:…..

    Được phép hoạt động tại vùng: ………………………………………..

    ………………………………………………………………………………

    Đến ngày…….…tháng……..năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ……

    ……………………………………………, ngày ……………………..

    Nơi kiểm tra: …………………………………………………………..

    Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………..

    …………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*) ……..

    Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………..

    …………………………………………………………………………..

    Đến ngày……..tháng……..năm………….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ...

    …………………………………………, ngày ……………………..

    Nơi kiểm tra: ………………………………………………………..

    Thời gian kiểm tra: …………………………………………………

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………..

    …….……, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*) ….

    Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………

    ………………………………………………………………………...

    Đến ngày……..tháng……..năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ...

    …………………………………………., ngày ………………………

    Nơi kiểm tra: …………………………………………………………..

    Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………...

    …….…………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: …………..

    Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………...

    …………………………………………………………………………….

    Đến ngày………..tháng………..năm………..phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    * Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày…………………… đến ngày…………………..; tại: ………………

    ……………………………………………………………………………….

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá: …………………………………………………

    xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:

     

    Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………..

    ………………………………………………………………………..

    Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày……..tháng……….năm……………

    Đến ngày……..tháng……..năm…….....phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số …………....

    ………………………………………………, ngày ………………..

    Nơi kiểm tra:…………………………………………………………

    Thời gian kiểm tra:………………………………………………….

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………..

    …………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01:…………..

    Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………..

    …………………………………………………………………………..

    Đến ngày……..tháng……..năm……….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ...

    ………………………………………………., ngày ………………..

    Nơi kiểm tra: …………………………………………………………

    Thời gian kiểm tra: ………………………………………………….

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………

    …………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*) ……

    Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………….

    …………………………………………………………………………

    Đến ngày………tháng……..năm……….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số …

    ……………………………………………, ngày …………………...

    Nơi kiểm tra: …………………………………………………………

    Thời gian kiểm tra: …………………………………………………..

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….

    ……….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*) ……..

    Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………...

    …………………………………………………………………………...

    Đến ngày………..tháng………năm………..phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ………………..

    ………………………………………, ngày ……………………………

    Nơi kiểm tra: …………………………………………………………….

    Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………...

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………………..

    ……..……………., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04:………...

    Được phép hoạt động tại vùng: ………………………………………..

    ………………………………………………………………………………

    Đến ngày……….tháng.……...năm……..……phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    * Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày……………… đến ngày …………………; tại: ……………….

    …………………………………………………………………………..

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá: …………………………………………....

    xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:

     

    Được phép hoạt động tại vùng: ...................................................

    …………………………………………………………………………..

    Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày…….tháng……..năm……………

    Đến ngày……tháng…….năm…….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ...

    ………………………………………, ngày ………………………

    Nơi kiểm tra:………………………………………………………..

    Thời gian kiểm tra: ………………………………………………..

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………….

    ………………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01:…...

    Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………..

    ………………………………………………………………………..

    Đến ngày…….tháng……..năm………….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ...

    ……………………………………………………, ngày ……………….

    Nơi kiểm tra:......................................................................................

    Thời gian kiểm tra: …………………………………………………………..

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………………….

    ……………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*) ………….

    Được phép hoạt động tại vùng: …………………………………………….

    …………………………………………………………………………………..

    Đến ngày……...tháng……....năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ....

    ……………………………………………, ngày ……………………

    Nơi kiểm tra: ………………………………………………………….

    Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………..

    ……………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*): …….

    Được phép hoạt động tại vùng: …………………………………………

    ………………………………………………………………………………..

    Đến ngày………tháng……..năm……………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ……………..

    …………………………………………, ngày ………………………

    Nơi kiểm tra: …………………………………………………………

    Thời gian kiểm tra: …………………………………………………..

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….

    …………………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: …..

    Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………..

    ………………………………………………………………………….

    Đến ngày……..tháng……năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    * Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày………………… đến ngày …………………; tại: ………………

    …………………………………………………………………………….

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá: ………………………………………………

    xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:

     

    Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………….

    …………………………………………………………………………….

    Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày……..tháng…….năm………………….

    Đến ngày…….tháng…..năm…….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ……………

    ………………………………………, ngày ……………………………

    Nơi kiểm tra: ……………………………………………………………

    Thời gian kiểm tra: …………………………………………………….

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………………

    ………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01: …………...

    Được phép hoạt động tại vùng: ………………………………………

    …………………………………………………………………………….

    Đến ngày..…….tháng………năm………….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ………..

    …………………………………………….., ngày ………………………...

    Nơi kiểm tra: …………………………………………………………………

    Thời gian kiểm tra: ………………………………………………………….

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………………

    ………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*):………

    Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………………

    ………………………………………………………………………………….

    Đến ngày…….tháng…….năm………………..phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà (*)) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số …………………………………………….., ngày: …………………

    Nơi kiểm tra: ………………………………………………………….

    Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………..

    ………..., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*):…..…

    Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………..

    …………………………………………………………………………..

    Đến ngày……..tháng…….năm……….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ……………..

    ………………………………………, ngày …………………………..

    Nơi kiểm tra: …………………………………………………………..

    Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………..

    ………………..., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04:……….

    Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………..

    …………………………………………………………………………..

    Đến ngày……tháng……..năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Ghi chú. (*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp.

     

    CHỦ SỞ HỮU

    Tên tàu:…………………………………………….., Hô hiệu:…………….

    Số đăng ký:…………………………………………………………………..

    Nơi đăng ký: …………………………………………………………………

    Ngày đăng ký: ……………………………………………………………….

    Chủ tàu: ………………………………………………………………………

    Nơi thường trú:......................................................................................

    Ngày xóa đăng ký:…………………………………………………………...

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    THAY ĐỔI SỞ HỮU

    Tên tàu:………………………………………………, Hô hiệu:……………...

    Số đăng ký: …………………………………………………………………….

    Nơi đăng ký: …………………………………………………………………...

    Ngày đăng ký: …………………………………………………………………

    Chủ tàu: ………………………………………………………………………..

    Nơi thường trú: ………………………………………………………………..

    Ngày xóa đăng ký:……………………………………………………………..

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

     

     

    THAY ĐỔI SỞ HỮU

    Tên tàu:………………………………………, Hô hiệu:……………..

    Số đăng ký: ……………………..…………………………………….

    Nơi đăng ký: ……………………………………...…………………..

    Ngày đăng ký: ………………………………………………..………

    Chủ tàu: ……………………………………………………………….

    Nơi thường trú: ………………………………………………………

    Ngày xóa đăng ký:……………………………………………………

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    THAY ĐỔI SỞ HỮU

    Tên tàu:………………………………………, Hô hiệu:…………..

    Số đăng ký: ………………………………………………………….

    Nơi đăng ký: …………………………………………………………

    Ngày đăng ký: ……………………………………………………….

    Chủ tàu: ………………………………………………………………

    Nơi thường trú: ………………………………………………………..

    Ngày xóa đăng ký:…………………………………………………….

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

     

     

    THAY ĐỔI SỞ HỮU

    Tên tàu:………………………………………………, Hô hiệu:……………...

    Số đăng ký: …………………………………………………………………….

    Nơi đăng ký: …………………………………………………………………...

    Ngày đăng ký: …………………………………………………………………

    Chủ tàu: ………………………………………………………………………..

    Nơi thường trú: ………………………………………………………………..

    Ngày xóa đăng ký:……………………………………………………………..

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    THAY ĐỔI SỞ HỮU

    Tên tàu:………………………………………………, Hô hiệu:……………...

    Số đăng ký: …………………………………………………………………….

    Nơi đăng ký: …………………………………………………………………...

    Ngày đăng ký: …………………………………………………………………

    Chủ tàu: ………………………………………………………………………..

    Nơi thường trú: ………………………………………………………………..

    Ngày xóa đăng ký:……………………………………………………………..

     

     

    ……..ngày…..tháng….năm….
    CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

     

     

    PHỤ LỤC VII

    CÁC BIỂU MẪU VỀ ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11//2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

    Mẫu số 01.ĐKT: Số đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản quốc gia

    Mẫu số 02.ĐKT: Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản

    Mẫu số 03.ĐKT: Giấy chứng nhận xuất xưởng

    Mẫu số 04.ĐKT: Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu

    Mẫu số 05.ĐKT: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

    Mẫu số 06.ĐKT: Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

    Mẫu số 07.ĐKT: Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản

    Mẫu số 08.ĐKT: Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản

    Mẫu số 09.ĐKT: Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản

    Mẫu số 10.ĐKT: Tờ khai xóa đăng ký tàu cá

    Mẫu số 11.ĐKT: Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá

     

    Mẫu số 01.ĐKT

    MẪU SỐ ĐĂNG KÝ

    TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN QUỐC GIA

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    SỐ ĐĂNG KÝ

    TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN QUỔC GIA

     

    Số sổ: ………………

     

    I. THÔNG TIN CHUNG

    Tên tàu:…………………………..                    Hô hiệu:................................................... ..

    Chủ tàu:………………………………………………… Công dụng:.......................................

    Nơi thường trú: ...........................................................................................................

    Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu

    (Đối với tàu thuộc sở hữu nhiều chủ)

    TT

    Họ và tên

    Địa chỉ

    Chứng minh nhân dân/căn cước công dân

    % giá trị cổ phần

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Số đăng ký……………………………………

    Đơn vị đăng kiểm……………………………

    Nghề: Chính: …………………………………

    Ngày đăng ký……………………………….

    ………………………………………………..

    Phụ:………………………………………….

          

    II. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA TÀU

    Kiểu tàu:………………………………………… Năm đóng:…………………………………

    Nơi đóng:……………………………………………………………………………………………..

    Vật liệu vỏ: …………………………………. Cấp tàu: ……………………………………….

    Chiều dài tàu (m): Lmax=                 Chiều rộng tàu (m): Bmax =

                                Ltk =                                                  Btk =

    Chiều cao mạn (m): D =                 Chiều chìm trung bình (m): d =

    Tổng dung tích (GT): ………………………… Sức chở tối đa (tấn): …………

    Tốc độ tự do, Hải lý/giờ ……………………; Số lượng thuyền viên, người ……………………;

    Số lượng hầm cá:…………………….; Hệ thống bảo quản sản phẩm: ……………

    Máy chính

    Số lượng máy: ……………..                                        Tổng công suất (KW):..    …………….

    * Máy số 1: Ký hiệu:

    * Máy số 2: Ký hiệu:

    * Máy số 3: Ký hiệu:

    Số máy:

    Số máy:

    Số máy:

    Công suất (KW)

    Công suất (KW)

    Công suất (KW)

    Vòng quay

    Vòng quay

    Vòng quay

    Máy phụ: Ký hiệu:………………………………………….; Số máy…………………………;

    Công suất (KW)………………………………..; Vòng quay………………………

    Thời hạn đăng ký:…………………………………………………………………………………

     

    …………, ngày     tháng      năm...
    NGƯỜI LẬP

    XÓA ĐĂNG KÝ

    Ngày xóa đăng ký: ………………………………………………………………………………...

    Lý do xóa đăng ký: ………………………………………………………………………………...

     

    Mẫu số 02.ĐKT

    MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ………………., ngày………tháng……...năm………..

    TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

    Kính gửi: …………………………………………………………….

    Họ tên người đứng khai: .............................................................................................

    Thường trú tại: ............................................................................................................

    Chứng minh nhân dân/căn cước công dân số: ..............................................................

    Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản với nội dung sau:

    1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:

    Tên tàu: ………………………………..; Công dụng (nghề):…………………………………….

    Năm, nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..

    Cảng đăng ký: ………………………………………………………………………

    Thông số cơ bản của tàu (m): Lmax=………..; Bmax=…………; D=…………….

                                                Ltk =…………..; Btk… =…………; d=………….

    Vật liệu vỏ:……………………………………; Tổng dung tích (GT):……………………………

    Sức chở tối đa, tấn: ……………………………Số thuyền viên,người………………………….

    Nghề chính: ………………………………………Nghề kiêm:………………………………………

    Vùng hoạt động:………………………………………………………………………………………..

    TT

    Ký hiệu máy

    Số máy

    Công suất định mức, KW

    Vòng quay định mức, v/ph

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ)

    TT

    Họ và tên

    Địa chỉ

    Chứng minh nhân dân/căn cước công dân

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.

     

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

     

    Mẫu số 03.ĐKT

    MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:     /GCNXX

    ………., ngày…tháng…năm 20..

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG

    Tên sản phẩm: ............................................................................................................

    Nơi đóng: ...................................................................................................................

    Địa chỉ: .......................................................................................................................

    Năm đóng: ..................................................................................................................

    Ký hiệu thiết kế: ..........................................................................................................

    Đơn vị thiết kế thiết kế: ................................................................................................

    Cơ sở đăng kiểm: .......................................................................................................

    Thông số cơ bản của tàu: Lmax=…………; Bmax=…………; D=……………………

                                          Ltk =…………….; Btk...=…………; d=…………………….

    Vật liệu vỏ:…………………………….; cấp tàu:................................................................

    Công dụng (nghề): ......................................................................................................

    Máy chính:

    TT

    Ký hiệu máy

    Số máy

    Công suất (KW)

    Năm chế tạo

    Nơi chế tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đã hoàn thành việc đóng mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.

     

     

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

     

    Mẫu số 04.ĐKT

    MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:     /GCNXX

    ………., ngày…tháng…năm ...

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU

    Tên sản phẩm:.............................................................................................................

    Nơi cải hoán, sửa chữa:...............................................................................................

    Địa chỉ:........................................................................................................................

    Năm cải hoán tàu:........................................................................................................

    Ký hiệu thiết kế:...........................................................................................................

    Đơn vị thiết kế:.............................................................................................................

    Cơ sở đăng kiểm:........................................................................................................

    Thông số cơ bản của tàu: Lmax=………….; Bmax=……………; D=.................................

                                          Ltk =…………….; Btk... =……………; d=……………………

    Vật liệu vỏ:…………………………………, Cấp tàu:..........................................................

    Công dụng (nghề):.......................................................................................................

    Máy chính:

    TT

    Ký hiệu máy

    Số máy

    Công suất (KW)

    Năm chế tạo

    Nơi chế tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đã hoàn thành việc cải hoán, đủ điều kiện xuất xưởng./.

     

     

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

     

    Mẫu số 05.ĐKT

    MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM

    N0.............

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ

    TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

    REGISTRATION CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)

    ……(**)….

    Chứng nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt Nam:

    Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been registered into The Vietnam National Vessel Registration Book:

    Tên tàu:

     

    Hô hiệu:

    Name of Vessel

     

    Signal Letters

    Chủ tàu:

     

    Nơi thường trú:

    Vessel owner

     

    Residential Address

    Kiểu tàu:

     

    Công dụng (nghề):

    Type of Vessel

     

    Used for (fishing gear)

    Tổng dung tích, GT:

     

    Trọng tải toàn phần:

    Gross Tonnage

     

    Dead weight

    Chiều dài Lmax, m:

     

    Chiều rộng Bmax, m:

    Length overal

     

    Breadth overal

    Chiều dài thiết kế Ltk, m:

     

    Chiều rộng thiết kế Btk, m:

    Length

     

    Breadth

    Chiều cao mạn D, m:

     

    Chiều chìm d, m:

    Draught

     

    Depth

    Vật liệu vỏ:

     

    Tốc độ tự do hl/h:

    Materials

     

    Speed

    Năm và nơi đóng:

     

     

    Year and Place of Build

     

     

    Số lượng máy:

     

    Tổng công suất (KW):

    Number of Engines

     

    Total power

    Ký hiệu máy

    Số máy

    Công suất (KW)

    Năm và nơi chế tạo

    Type of machine

    Number engines

    Power

    Year and place of manufacture

    ……………………….

    …………………..

    …………………..

    ………………………………….

    ……………………….

    …………………..

    …………………..

    ………………………………….

    Cảng đăng ký:

     

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá:

    Port Registry

     

    Register of Vessels

    Số đăng ký:

     

     

     

    Number or registry

     

     

     

    Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến(***): ……………..

    Cấp tại …., ngày ....tháng... năm……….

    Issued at

    Date

    This certificate is valid until

     

     

     

     

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU

         

    THÔNG TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(****)

    TT

    Họ và tên

    Địa chỉ

    Chứng minh nhân dân/căn cước công dân

    Tỷ lệ cổ phần

    (%)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chú thích:

    (*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp;

    (**) Tên cơ quan đăng ký: - Tổng cục Thủy sản;

                                          - Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.

    (***) Ghi thời hạn theo thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần, không thời hạn đối với các trường hợp khác.

    (****) Đối với trường hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.

     

    Mẫu số 06.ĐKT

    MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

     

     

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

     

    SỔ DANH BẠ

    THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

     

     

     

     

     

    Số sổ:…………….

     

     

    Năm……………

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

     

     

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

     

    SỔ DANH BẠ

    THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

     

    Tên tàu cá: ..................................................................................................................

    Số đăng ký: ................................................................................................................

    Nơi đăng ký: ...............................................................................................................

    Chủ tàu cá: .................................................................................................................

    Nơi thường trú: ...........................................................................................................

     

     

    Ngày……..tháng……..năm………
    CHỦ TÀU

     

     

    Năm…………..

     

     

    DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

    TT

    Họ và tên

    Số CMTND/căn cước công dân; Ngày cấp, nơi cấp

    Chức danh

    Số văn bằng, chứng chỉ

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người khai
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
    (Ký tên, đóng dấu)

    Ghi chú: Khi có sự thay đổi thuyền viên tàu cá phải có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.

     

    CHỨNG THỰC TÀU CÁ RỜI, CẬP CẢNG CÁ

    Rời cảng cá

    Cập cảng cá

    Ghi chú

    Ngày………tháng………năm………

    Gồm:…………….người

    Nhận xét:…………………………………

    …………………………………………….

    ……………………………………………

    Cơ quan xác nhận*

    (Ký tên và đóng dấu)

    ………………………………….

    ………………………………….

    Ngày…….tháng……….năm…….

    Gồm:………….người

    Nhận xét:…………………………………

    …………………………………………….

    …………………………………………….

    Cơ quan xác nhận*

    (Ký tên và đóng dấu)

    ……………………………….

    …………………………………

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    Rời cảng cá

    Cập cảng cá

    Ghi chú

    Ngày………tháng………năm………

    Gồm:…………….người

    Nhận xét:…………………………………

    …………………………………………….

    ……………………………………………

    Cơ quan xác nhận*

    (Ký tên và đóng dấu)

    ………………………………….

    ………………………………….

    Ngày…….tháng……….năm…….

    Gồm:………….người

    Nhận xét:…………………………………

    …………………………………………….

    …………………………………………….

    Cơ quan xác nhận*

    (Ký tên và đóng dấu)

    ……………………………….

    …………………………………

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

    ………………………………………...

                  ………………………………………...

    * Cơ quan xác nhận: Chi cục Thủy sản hoặc tổ chức quản lý cảng cá nơi tàu cập và rời cảng.

    Mẫu số 07.ĐKT

    MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ………….., ngày……tháng……..năm…………

    TỜ KHAI

    ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

    Kính gửi: ………………………………………………………………………..

    Họ tên người khai: ......................................................................................................

    Thường trú tại: ............................................................................................................

    Chứng minh nhân dân/căn cước công dân số:………….Ngày cấp………..Nơi cấp...........

    Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:

    1. Đặc điểm cơ bản của tàu:

    Tên tàu: …………………………….; Công dụng (nghề): ...................................................

    Năm, nơi đóng: ...........................................................................................................

    Cảng đăng ký: ............................................................................................................

    Thông số cơ bản của tàu: Lmax=………..; Bmax=………..; D=.......................................

                                              Ltk =................; Btk...=………..; d=....................................

    Vật liệu vỏ: ………………………………………; Tổng dung tích (GT): ...............................

    Sức chở tối đa, tấn:…………………………………… Số thuyền viên,người ......................

    Nghề chính:………………………………………….Nghề kiêm: ...........................................

    Vùng hoạt động:..........................................................................................................

    Máy chính:

    TT

    Ký hiệu máy

    Số máy

    Công suất định mức, KW

    Vòng quay định mức, v/ph

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):

    TT

    Họ và tên

    Địa chỉ

    Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân

    Giá trị cổ phần

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3. Lý do đề nghị cấp lại: .......................................................................................................

    Tôi xin cam đoan những nội dung nêu trên là đúng sự thật.

     

     

    ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

     

    Mẫu số 08.ĐKT

    MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

    ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

    Independence - Freedom - Happiness

    TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

    ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

    Declaration for temporary registration of fishing vessel/ships duty fisheries(*)

    Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản)(**)

    To: (Name of competent authority registration of fishing vessel, ships duty fisheries)

    Người đề nghị:.............................................................................................................

    Applicant

    Nơi thường trú: ...........................................................................................................

    Residential Address:

    Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung dưới đây:

    Kindly for temporary registration of fishing vessel/ships duty fisheries(*) with the following particulars:

    1. Các thông số kỹ thuật cơ bản của tàu:

    Basic specifications of ship

    Tên tàu:……………………………….            Hô hiệu:……………………………………………..

    Name of Vessel                                         Call sign

    Kiểu tàu:………………………………            Vật liệu:……………………………………………..

    Type of Vessel                                          Materials

    Công dụng/nghề:……………………………………………………………………………………..

    Used for/fishing gears

    Năm và nơi đóng …………………………………………………………………………………….

    Year and Place of Build

    Chiều dài lớn nhất Lmax………………..         Chiều dài thiết kế Ltk ……………………………..

    Length overall                                            Length

    Chiều rộng lớn nhất Bmax……………..          Chiều rộng thiết kế Btk…………………………..

    Breadth overall                                          Breadth

    Chiều cao mạn D ……………………..          Chiều chìm d……………………………………..

    Draught                                                     Depth

    Tổng dung tích:…………………………        Trọng tải: …………………………………………

    Gross tonage (GT)                                     Deadweight (DW)

    Số lượng máy………………………….         Tổng công suất…………………………………..

    Number of engines                                     Total Power

    Kiểu máy

    Type

    Số máy

    Number

    Công suất

    Power

    Năm và nơi chế tạo

    Year and place of manufacture

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):

    The name, address and value of shares of each ownership

    TT

    Họ và tên

    Full name

    Địa chỉ

    Address

    Chứng minh nhân dân

    Identification card

    Giá trị cổ phần

    Equity value

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3. Lý do xin đăng ký tạm thời tàu: .............................................................................................

    Reasons to temporary registration of ship

    Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.

    I pledge to use the vessel in accordance with the registered content and strictly comply with the provisions of the law of the Vietnammese.

     

     

    …….., ngày.... tháng.... năm…….
    Date…………………

    CHỦ TÀU
    Shipowner
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
    (sign, full name and stamp)

    Ghi chú (note):

    (*): Gạch bỏ chỗ không phù hợp.

    (**): Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp đăng ký tàu cá trên địa bàn; Tổng cục Thủy sản cấp đăng ký tàu công vụ thủy sản.

     

    Mẫu số 09.ĐKT

    MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM

    N0.............

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

    Certificate of temporary registration of import Fishing Vessel/ships duty fisheries(*)

    …..(**)…..

    Chứng nhận tàu cá có các thông số dưới đây đã được đăng ký:

    Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been temporarily registered

    Tên tàu:

     

    Hô hiệu:

    Name of Vessel

     

    Signal Letters

    Chủ tàu:

     

    Nơi thường trú:

    Vessel owner

     

    Residential Address

    Kiểu tàu:

     

    Công dụng (nghề):

    Type of Vessel

     

    Used for (fishing)

    Tổng dung tích, GT:

     

    Trọng tải toàn phần:

    Gross Tonnage

     

    Dead weight

    Chiều dài Lmax, m:

     

    Chiều rộng Bmax, m:

    Length overal

     

    Breadth overal

    Chiều dài thiết kế Ltk, m:

     

    Chiều rộng thiết kế Btk, m:

    Length

     

    Breadth

    Chiều cao mạn D, m:

     

    Chiều chìm d, m:

    Draught

     

    Depth

    Vật liệu vỏ:

     

    Tốc độ tự do hl/h:

    Materials

     

    Speed

    Năm và nơi đóng:

     

     

    Year and Place of Build

     

     

    Số lượng máy:

     

    Tổng công suất (KW):

    Number of Engines

     

    Total power

    Ký hiệu máy

    Số máy

    Công suất (KW)

    Năm và nơi chế tạo

    Type of machine

    Number engines

    Power

    Year and place of manufacture

    ……………………….

    …………………..

    …………………..

    ………………………………….

    Nơi đăng ký:

     

    Cơ sở đăng kiểm tàu cá:

    Place Registry

     

    Register of Vessels

    Số đăng ký:

     

    Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày ………..

    Number or registry

     

    This certificate is valid until

     

    Cấp tại …., ngày ....tháng... năm……….

    ………

     

    Issued at

    Date

     

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU
    (Ký tên và đóng dấu)

    Chú thích: (*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp;

                          Remove the wrong place

                      (**) Tên cơ quan đăng ký

     

    Mẫu số 10.ĐKT

    MẪU TỜ KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

    Independence - Freedom - Happiness

    TỜ KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ

    Kính gửi: ……………………(1)

    Đề nghị xóa đăng ký...(2)... với các thông số dưới đây kể từ ngày .../…/20..

    Kindly deregister the with the following particulars from date ………………………

    Tên ……………(3)…………………………………….. Hô hiệu/số IMO:………………………

    Name                                                                    Call sign/IMO number

    Chủ sở hữu (tên, địa chỉ và tỉ lệ sở hữu):………………………………………………………..

    Shipowner (name, address and ratio of ownership)

    Người đề nghị xóa đăng ký (tên, địa chỉ): ……………………………………………………….

    Applicant (name, address)

    Nơi đăng ký: …………………………………………………………………………………………

    Place of registry

    Số đăng ký:………………………………………………; Ngày đăng ký:………………………..

    Number of registration                                                Date of registration

    Cơ quan đăng ký: ……………………………………………………………………………………

    The Registrar of ship

    Lý do xin xóa đăng ký ……………………………………………………………………………..

    Reasons to deregister …………………………………………………………………………….

     

     

    …………, ngày... tháng... năm...
    Date

    CHỦ SỞ HỮU
    Owner

    Ghi chú (Note):

    (1) Tên cơ quan đăng ký

    The ship Registration office

    (2) Loại phương tiện đăng ký: Tàu cá, tàu công vụ thủy sản

    Type of transport facility registration/registry (vessel, public service ship)

    (3) Tên phương tiện

    Name of transport facility

     

     

    Mẫu số 11.ĐKT

    MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

    Independence - Freedom - Happiness

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ

    Certificate of deregistration of Fishing Vessel

    ……………(1).... Chứng nhận …………….(2)………….. có các thông số dưới đây đã được xóa đăng ký trong Sổ đăng ký tàu cá quốc gia:

    ………….. Hereby certify that the ship with the following particulars has been deregistered from the Viet Nam National ships registration book:

    Tên ………………………(3)……………….. Hô hiệu/Số IMO:…………………………………

    Name                                                         Call sign/IMO number

    Chủ sở hữu (tên, địa chỉ, tỷ lệ sở hữu tàu):………………………………………………………

    Owner (name, address, ratio of ownership)

    Số GCN đăng ký: ........................................................................................................

    Number of registration

    Ngày đăng ký: ............................................................................................................

    Date of registration

    Cơ quan đăng ký: .......................................................................................................

    The Registrar of ship

    Người đề nghị (tên, địa chỉ): ........................................................................................

    Applicant (name, address)

    Lý do xóa đăng ký ......................................................................................................

    Reasons to deregister

    Ngày có hiệu lực xóa đăng ký: ....................................................................................

    Date of deregist

    Số đăng ký:……………………….

    Number of registration

    Cấp tại………., ngày…….tháng……năm ……….

    Issued at…………, on………………..

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU
    Full name, signature of duly authorized official

    Ghi chú (Note):

    (1) Tên cơ quan đăng ký

    The ship Registration office

    (2) Loại tàu đăng ký: Tàu cá, tàu công vụ thảy sản

    Type of transport facility registration/registry (vessel, public service ship)

    (3) Tên tàu

    Name of transport facility

     

     

    PHỤ LỤC VIII

    CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

    Stt

    Địa phương

    Viết tắt

    STT

    Địa phương

    Viết tắt

    01

    An giang

    AG

    33

    Kiên Giang

    KG

    02

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    BV

    34

    Kon Tum

    KT

    03

    Bạc Liêu

    BL

    35

    Lai Châu

    LC

    04

    Bắc Kạn

    BK

    36

    Lạng Sơn

    LS

    05

    Bắc Giang

    BG

    37

    Lâm Đồng

    06

    Bắc Ninh

    BN

    38

    Long An

    LA

    07

    Bến Tre

    BT

    39

    Lào Cai

    LCa

    08

    Bình Dương

    BD

    40

    Nam Định

    09

    Bình Định

    41

    Nghệ An

    NA

    10

    Bình Phước

    BP

    42

    Ninh Bình

    NB

    11

    Bình Thuận

    BTh

    43

    Ninh Thuận

    NT

    12

    Cà Mau

    CM

    44

    Phú Thọ

    PT

    13

    Cần Thơ

    CT

    45

    Phú Yên

    PY

    14

    Cao Bằng

    CB

    46

    Quảng Bình

    QB

    15

    Đà Nẵng

    ĐNa

    47

    Quảng Nam

    QNa

    16

    Đắk Lắk

    ĐL

    48

    Quảng Ngãi

    QNg

    17

    Đắc Nông

    ĐNo

    49

    Quảng Ninh

    QN

    18

    Điện Biên

    ĐB

    50

    Quảng Trị

    QT

    19

    Đồng Nai

    ĐN

    51

    Sóc Trăng

    ST

    20

    Đồng Tháp

    ĐT

    52

    Sơn La

    SL

    21

    Gia Lai

    GL

    53

    Tây Ninh

    TN

    22

    Hà Giang

    HG

    54

    Thái Bình

    TB

    23

    Hà Nội

    HN

    55

    Thái Nguyên

    TNg

    24

    Hà Nam

    HNa

    56

    Thanh Hoá

    TH

    25

    Hà Tĩnh

    HT

    57

    Thừa Thiên-Huế

    TTH

    26

    Hải Dương

    HD

    58

    Tiền Giang

    TG

    27

    Hải Phòng

    HP

    59

    Trà Vinh

    TV

    28

    Hậu Giang

    HGi

    60

    Tuyên Quang

    TQ

    29

    Hòa Bình

    HB

    61

    Vĩnh Long

    VL

    30

    T.P Hồ Chí Minh

    SG

    62

    Vĩnh Phúc

    VP

    31

    Hưng Yên

    HY

    63

    Yên Bái

    YB

    32

    Khánh Hòa

    KH

     

     

     

     

    PHỤ LỤC IX

    SỐ HIỆU TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

    Đơn vị/Tỉnh

    Nhóm ký tự thứ hai

    Chi cục Kiểm ngư Vùng I

    1xx

    Chi cục Kiểm ngư Vùng II

    2xx

    Chi cục Kiểm ngư Vùng III

    3xx

    Chi cục Kiểm ngư Vùng IV

    4xx

    Chi cục Kiểm ngư Vùng V

    5xx

    Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    xxx

    Ghi chú: -xx là số thứ tự của tàu từ số 01 đến 99.

                - xxx là số thứ tự của tàu từ số 001 đến 999.

     

    PHỤ LỤC X

    CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

    Mẫu số 01.BC: Báo cáo tình hình đăng ký tàu cá

    Mẫu số 02.BC: Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá

    Mẫu số 03.BC: Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá, tàu kiểm ngư

    Mẫu số 04.BC: Báo cáo tình hình đăng kiểm tàu cá, tàu kiểm ngư theo định kỳ, đột xuất

    Mẫu số 05.BC: Báo cáo tình hình đóng mới, cải hoán tàu cá theo định kỳ, đột xuất.

     

    Mẫu số 01.BC

    MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ TÀU CÁ

    SỞ NÔNG NGHIỆP
    VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    ……………, ngày…….tháng…….năm 20…

     

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ TÀU CÁ THÁNG………………

    TT

    Nhóm tàu

    Tổng số tàu

    Số lượng tàu cá theo nghề

    Tổng số tàu cá đã đăng ký

    (đến thời điểm báo cáo)

    Ghi chú

    Kéo

    Vây

    Câu

    Chụp

    Hậu cần

    Khác

    1

    Lmax <>

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Lmax từ 6 ÷ <>

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Lmax từ 12 ÷ <>

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Lmax từ 15 ÷ <>

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Lmax từ 20 ÷ <>

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Lmax từ 24 ÷ <>

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Lmax từ ≥ 30m

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập

    Thủ trưởng đơn vị
    (ký tên, đóng dấu)

     

    Mẫu số 02.BC

    MẪU SỔ QUẢN LÝ KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ

     

     

     

     

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

    SỔ QUẢN LÝ KỸ THUẬT

    TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ

     

    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ………………………………

     

     

     

     

     

     

    QUY ĐỊNH VỀ VIỆC SỬ DỤNG SỔ

    - Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư này được lập trên cơ sở hồ sơ kỹ thuật của tàu, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu và kết quả giám sát kỹ thuật của Đăng kiểm tàu cá trong đóng mới, lần đầu. Các thông số kỹ thuật thỏa mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.

    - Trạng thái kỹ thuật của tàu theo chu kỳ phải được Đăng kiểm viên xác nhận vào sổ này.

    - Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư dùng để theo dõi suốt đời mỗi con tàu. Những thay đổi (nếu có) của tàu và các trang thiết bị lắp đặt trên tàu phải được Đăng kiểm tàu cá kiểm tra, xác nhận cho đến khi tàu không còn được sử dụng (giải bản, mất tích).

    - Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư phải được lưu giữ tại Cơ sở đăng kiểm; khi tàu cá thay đổi nơi đăng kiểm, phải được Cơ sở đăng kiểm trước đó trích lục và xác nhận, chuyển các thông tin về tàu cho chủ tàu để cập nhập vào sổ quản lý kỹ thuật của đơn vị đăng kiểm mới.

     

    ………………………, ngày……tháng…….năm………..

                                                ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

    TÀU SỐ 01

    I. ĐẶC ĐIỂM VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TÀU

    Tên tàu:……………………..; Số đăng ký:……………………..;

    Năm và nơi đóng:…………………………………………………….;

    Nơi đăng ký:……………………………………………………………

    Chủ tàu:………………………………………………………………..;

    Địa chỉ:……………………………………………………………………

    Cấp tàu:………………………. Nghề khai thác:………………………

    Kích thước Lmax, m:………..;      Bmax, m:…….;     D, m:………….

                       LTK, m:………....      BTK, m:………;     d, m:…………..

    Mạn khô       f,m:……………..    Tổng dung tích (GT):……………..

    Vật liệu thân tàu: …………….    Hệ thống kết cấu: …………………

    Số lượng máy chính: ……          Tổng công suất (KW): ……………

    Ký hiệu

    Số máy

    Công suất (KW)

    Số vòng quay (v/ph)

    Năm, nơi chế tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hộp số:

    Ký hiệu

    Tỷ số truyền (tiến, lùi)

    Nơi, năm chế tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chân vịt:

    Kiểu

    Vật liệu

    ncv

    (v/ph)

    D (m)

    H/D

    Z

    θ

    m

    (kg)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II. CÁC TRANG THIẾT BỊ LẮP ĐẶT TRÊN TÀU

    1. Tên thiết bị:………………..…..     Nơi, năm sản xuất:………

    Ký hiệu:……………………………    Số:………………………..

    Công suất (KW):………………...     Công dụng:………………

    Đặc điểm và các thông số khác      …………………………….

    …………………………………...     ………………………………

    …………………………………...     ………………………………

    …………………………………...     ………………………………

    2. Tên thiết bị:………………..…..     Nơi, năm sản xuất:………

    Ký hiệu:……………………………    Số:………………………..

    Công suất (KW):………………...     Công dụng:………………

    Đặc điểm và các thông số khác      …………………………….

    …………………………………...     ………………………………

    …………………………………...     ………………………………

    …………………………………...     ………………………………

    3. Tên thiết bị:………………..…..     Nơi, năm sản xuất:………

    Ký hiệu:……………………………    Số:………………………..

    Công suất (KW):………………...     Công dụng:………………

    Đặc điểm và các thông số khác      …………………………….

    …………………………………...     ………………………………

    …………………………………...     ………………………………

    …………………………………...     ………………………………

    4. Tên thiết bị:………………..…..     Nơi, năm sản xuất:………

    Ký hiệu:……………………………    Số:………………………..

    Công suất (KW):………………...     Công dụng:………………

    Đặc điểm và các thông số khác      …………………………….

    …………………………………...     ………………………………

     

    5. Tên thiết bị:………………..…..     Nơi, năm sản xuất:………

    Ký hiệu:……………………………    Số:………………………..

    Công suất (KW):………………...     Công dụng:………………

    Đặc điểm và các thông số khác      …………………………….

    …………………………………...     ………………………………

    …………………………………...     ………………………........…

    …………………………………...     ………………………………

    6. Tên thiết bị:………………..…..     Nơi, năm sản xuất:………

    Ký hiệu:……………………………    Số:………………………..

    Công suất (KW):………………...     Công dụng:………………

    Đặc điểm và các thông số khác      …………………………….

    …………………………………...     ………………………………

    …………………………………...     ………………………………

    …………………………………...     ………………………………

    7. Tên thiết bị:………………..…..     Nơi, năm sản xuất:………

    Ký hiệu:……………………………    Số:………………………..

    Công suất (KW):………………...     Công dụng:………………

    Đặc điểm và các thông số khác      …………………………….

    …………………………………...     ………………………………

    …………………………………...     ………………………………

    …………………………………...     ………………………………

     

     

    Ngày….tháng….năm…….
    ĐĂNG KIỂM VIÊN

     

     

    II. CÁC THAY ĐỔI THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TÀU VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC

    NGÁY THÁNG

    NỘI DUNG THAY ĐỔI

    XÁC NHẬN CỦA ĐKV

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV. CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

     

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………..

     

    CHU KỲ KIỂM TRA KHI CẤP SỔ CỦA PHƯƠNG TIỆN

    TT

    LOẠI HÌNH KIỂM TRA

    NGÀY THÁNG KIỂM TRA

    TRẠNG THÁI KỸ THUẬT

    HẠN HOẠT ĐỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    V. CHỦ SỞ HỮU

    Số đăng ký:……………………………………………………………

    Nơi đăng ký:…………………………………………………………..

    Chủ tàu:………………………………………………………………..

    Nơi thường trú:………………………………………………………..

    Nơi đăng kiểm:…………………………………………………………

     

     

    Ngày….tháng….năm…….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    VI. THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU

    Số đăng ký:……………………………………………………….

    Nơi đăng ký:………………………………………………………

    Chủ tàu: …………………………………………………………...

    Nơi thường trú:……………………………………………………

    Nơi đăng kiểm:…………………………………………………….

     

     

    Ngày….tháng….năm…….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Số đăng ký:………………………………………………………………….

    Nơi đăng ký:...........................................................................................

    Chủ tàu: ………………………………………………………………………

    Nơi thường trú:……………………………………………………………….

    Nơi đăng kiểm:………………………………………………………………..

     

     

    ……ngày….tháng….năm…….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Số đăng ký: ……………………………………………………………………

    Nơi đăng ký:..............................................................................................

    Chủ tàu: …………………………………………………………………………

    Nơi thường trú:…………………………………………………………………

    Nơi đăng kiểm:………………………………………………………………….

     

     

    ……ngày….tháng….năm…….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

    Số đăng ký: ……………………………………………………………………

    Nơi đăng ký:..............................................................................................

    Chủ tàu: …………………………………………………………………………

    Nơi thường trú:…………………………………………………………………

    Nơi đăng kiểm:………………………………………………………………….

     

     

    …..ngày….tháng….năm…….
    ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

     

     

    Mẫu số 03.BC

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ

    CƠ QUAN CHỦ QUẢN
    ĐƠN VỊ BÁO CÁO
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………

    ……….., ngày ….. tháng ….. năm ………

     

    BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ

    THEO THÁNG/QUÝ/NĂM

    TT

    Tên/ Ký hiệu thiết kế

    Loại/ năm thiết kế

    Các thông số chính của tàu

    Tên/địa chỉ chủ sử dụng thiết kế

    Tên/địa chỉ cơ sở thiết kế

    Chiều dài tàu, Lmax (m)

    Chiều rộng tàu, Bmax (m)

    Chiều cao mạn,D (m)

    Vật liệu thân tàu

    Ký hiệu/công suất máy chính (KW)

    Số lượng máy (chiếc)

    Công dụng (nghề)

    I

    Tàu cá

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Tàu kiểm ngư

     

    ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ĐƠN VỊ BÁO CÁO
    (ký tên, đóng dấu)

     

    Mẫu số 04.BC

    MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ THEO THÁNG/QUÝ/NĂM

    CƠ QUAN CHỦ QUẢN
    CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    ……….., ngày ….. tháng …… năm 20…

     

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ THEO THÁNG/QUÝ/NĂM

    TT

    Nhóm tàu

    Tổng số tàu phải đăng kiểm

    Số tàu theo vật liệu vỏ

    Tổng số tàu cá đã đăng kiểm (đến thời điểm báo cáo)

    Gỗ

    Thép

    FRP

    Số tàu đóng mới/ lần đầu

    Hàng năm

    Trên đà

    Định kỳ

    Cải hoán(*)

    Gỗ

    Thép

    FRP

    Gỗ

    Thép

    FRP

    Gỗ

    Thép

    FRP

    Gỗ

    Thép

    FRP

    Gỗ

    Thép

    FRP

    I

    Tàu cá

    1

    Lmax <>

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Lmax từ 12 ÷ <>

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Lmax từ 15 ÷ <>

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Lmax từ 20 ÷ <>

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Lmax từ 24 ÷ <>

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Lmax từ ≥ 30m

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Tàu kiểm ngư

    2

    Lmax <>

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ………….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng Cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập

    Thủ trưởng cơ sở đăng kiểm tàu cá
    (Ký tên, đóng dấu)

     

    Ghi chú: (*) Đính kèm chi tiết hình thức cải hoán.

     

    Mẫu số 05.BC

    MẪU BÁO CÁO

    TÌNH HÌNH ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ

    CƠ SỞ ĐÓNG TÀU
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    ……………., ngày …… tháng ……. năm….

     

    BÁO CÁO

    TÌNH HÌNH ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ

    Tên cơ sở:...................................................................................................................

    Địa chỉ: .......................................................................................................................

    Giấy phép kinh doanh số: ............................................................................................

    Báo cáo về tình hình đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá như sau:

    1. Về cơ cấu tổ chức

    2. Cơ sở vật chất, đội ngũ lao động

    a) Cơ sở vật chất (sơ đồ cơ sở chế tạo, văn phòng làm việc, nhà xưởng, nhà kho)

    b) Trang thiết bị cần thiết liên quan đến sản xuất, các thiết bị đo và kiểm tra và tình trạng hoạt động của chúng

    c) Danh sách các nhân viên kỹ thuật, cán bộ giám sát và người lao động (trình độ chuyên môn nghiệp vụ, chương trình đào tạo đã tham gia, các chứng chỉ đã được cấp).

    3. Danh sách tàu cá đóng mới, cải hoán, sửa chữa trong năm

    (ghi cụ thể tên chủ tàu, số đăng ký (nếu có), vật liệu đóng, các thông số cơ bản, công suất máy chính của mỗi tàu)

    a) Đóng mới

    b) Cải hoán: Sửa vỏ, thay máy, chuyển đổi nghề (từ nghề... sang nghề ...), thay đổi vùng hoạt động (từ cấp ... sang cấp...).

    c) Sửa chữa: Hàng năm, trên đà, định kỳ, sửa chữa khác (ghi cụ thể).

    4. Các công việc do nhà thầu phụ thực hiện và danh sách các nhà thầu phụ.

    5. Kiến nghị, đề xuất.

     

     

    ………., ngày... tháng.... năm...
    ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
    (ký tên, đóng dấu)

    Chú thích: Các mục 1 và 2, chỉ báo cáo khi có sự thay đổi so với khi đăng ký công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá hoặc thay đổi so với báo cáo trước đó.

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 15/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thủy sản của Quốc hội, số 18/2017/QH14
    Ban hành: 21/11/2017 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 10/2006/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên
    Ban hành: 03/07/2006 Hiệu lực: 06/08/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực
    04
    Thông tư 02/2007/TT-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản
    Ban hành: 13/07/2007 Hiệu lực: 07/09/2007 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    05
    Chỉ thị 54/2008/CT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về tăng cường công tác quản lý tàu cá, khắc phục tình trạng tàu cá không đăng ký hoạt động trên các vùng nước
    Ban hành: 21/04/2008 Hiệu lực: 19/05/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    06
    Quyết định 122/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định về mẫu dấu và chế độ sử dụng con dấu kỹ thuật, nghiệp vụ trong công tác đăng kiểm tàu cá
    Ban hành: 18/12/2008 Hiệu lực: 18/01/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    07
    Thông tư 13/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Đăng kiểm viên tàu cá
    Ban hành: 06/02/2013 Hiệu lực: 01/04/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 33/2010/NĐ-CP ngày 31/03/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và qui định chi tiết Điều 3 của Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản
    Ban hành: 10/05/2013 Hiệu lực: 25/06/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    09
    Luật Thủy sản của Quốc hội, số 18/2017/QH14
    Ban hành: 21/11/2017 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản được hướng dẫn
    10
    Quyết định 1151/QĐ-BNN-VP của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 05/04/2019 Hiệu lực: 05/04/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 4268/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 09/08/2019 Hiệu lực: 09/08/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
    Ban hành: 31/12/2019 Hiệu lực: 31/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 179/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện các nhiệm vụ cấp bách, trọng tâm về chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định trong 6 tháng đầu năm 2020
    Ban hành: 13/01/2020 Hiệu lực: 13/01/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Quyết định 2597/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh
    Ban hành: 22/10/2020 Hiệu lực: 22/10/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Chỉ thị 49/CT-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tăng cường công tác quản lý tàu cá, đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản
    Ban hành: 06/01/2021 Hiệu lực: 06/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ
    Ban hành: 06/04/2011 Hiệu lực: 21/05/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    17
    Thông tư 12/2014/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư
    Ban hành: 08/04/2014 Hiệu lực: 23/05/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:23/2018/TT-BNNPTNT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:15/11/2018
    Hiệu lực:01/01/2019
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:07/02/2019
    Số công báo:153 đến 156-02/2019
    Người ký:Phùng Đức Tiến
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực (6)
    Văn bản dẫn chiếu (6)
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X