Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 847&848-09/2014 |
Số hiệu: | 26/2014/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | 11/09/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 25/08/2014 | Hết hiệu lực: | 25/04/2019 |
Áp dụng: | 25/08/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNGTHÔN ------- Số: 26/2014/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2014 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng (để b/c); - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ có liên quan; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp; - Các Tổng cục, Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT; - Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Website Chính phủ, Công báo Chính phủ; - Website Bộ NN&PTNT; - Lưu: VT, TCTS. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
TT | NỘI DUNG | ĐVT | LOẠI TÀU | |
Tàu cá có tổng công suất máy chính từ 90 CV đến dưới 400 CV | Tàu cá có có tổng công suất máy chính từ 400 CV trở lên | |||
1 | Diện tích mặt bằng | m2 | 1.500 | 3.000 |
2 | Nhà điều hành | m2 | 100 | 200 |
3 | Trang thiết bị để hạ thủy tàu phù hợp với trọng lượng tàu đóng | Bộ | 01 | 01 |
4 | Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu tối thiểu | 4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên | 4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 20m trở lên | |
5 | Trang thiết bị thi công phần vỏ | |||
- | Máy cưa xọc | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy cưa vòng | Chiếc | - | 01 |
- | Máy cưa đĩa | Chiếc | 01 | 02 |
- | Máy cưa cầm tay | Chiếc | 03 | 06 |
- | Máy bào phẳng gỗ | Chiếc | 02 | 02 |
- | Máy đục gỗ | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy khoan cầm tay | Chiếc | 03 | 06 |
- | Kích các loại | Chiếc | 04 | 08 |
- | Vam (cảo) vòng cung dùng lắp ráp ván vỏ và khung xương | Chiếc | 06 | 10 |
- | Dàn uốn gỗ | Bộ | 01 | 01 |
6 | Trang thiết bị thi công, lắp đặt cơ khí- máy - điện | |||
- | Máy tiện vạn năng | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy khoan cần | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy mài 2 đá | Chiếc | 01 | 02 |
- | Máy hàn hồ quang tay | Chiếc | 01 | 02 |
- | Bộ hàn hơi (gió đá) | Bộ | 01 | 02 |
- | Máy nén khí | Chiếc | 01 | 02 |
- | Máy bào | Chiếc | 01 | 01 |
- | Palăng xích | Chiếc | 01 | 03 |
- | Thiết bị đo đạc, kiểm tra (đồng hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế, thiết bị đo độ ẩm gỗ) | Bộ | 01 | 01 |
- | Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) | Bộ | 01 | 01 |
- | Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực | Bộ | 01 | 01 |
7 | Xe cẩu trọng tải ≥ 5 tấn | Chiếc | 01 | 01 |
TT | NỘI DUNG | ĐVT | LOẠI TÀU | |
Tàu cá có tổng công suất máy chính từ 90 CV đến dưới 400 CV | Tàu cá có tổng công suất máy chính từ 400 CV | |||
1 | Diện tích mặt bằng | m2 | 2.000 | 3.000 |
2 | Nhà điều hành | m2 | 150 | 200 |
3 | Trang thiết bị để hạ thủy tàu phù hợp với trọng lượng tàu đóng | 01 | 01 | |
4 | Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu | 4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 15 m trở lên | 4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 20m trở lên | |
5 | Diện tích xưởng chế tạo vỏ (xưởng dát) | m2 | 500 | 800 |
- | Các trang thiết bị cần thiết phục vụ công việc dát vỏ tàu | Bộ | 02 | 02 |
6 | Kho chứa nguyên liệu | Kho | 01 | 01 |
7 | Trang thiết bị thi công, lắp đặt cơ khí - máy - điện: | |||
- | Máy tiện vạn năng | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy khoan cần | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy mài 2 đá | Chiếc | 01 | 02 |
- | Máy hàn hồ quang tay | Chiếc | 01 | 02 |
- | Bộ hàn hơi (gió đá) | Bộ | 01 | 02 |
- | Máy nén khí | Chiếc | 01 | 02 |
- | Máy bào | Chiếc | 01 | 01 |
- | Palăng xích | Chiếc | 02 | 03 |
- | Thiết bị đo đạc, kiểm tra (đồng hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) | Bộ | 01 | 01 |
- | Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) | Bộ | 01 | 01 |
- | Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực | Bộ | 01 | 01 |
8 | Cầu trục đôi (có thể thay bằng cầu trục đơn) có tổng trọng tải tối thiểu 15 tấn | Chiếc | 01 | 01 |
9 | Xe cẩu trọng tải ≥ 5 tấn | Chiếc | 01 | 01 |
TT | NỘI DUNG | ĐVT | LOẠI TÀU | |
Tàu cá có tổng công suất máy chính từ 90 CV đến dưới 400 CV | Tàu cá có tổng công suất máy chính từ 400 CV | |||
1 | Diện tích mặt bằng | m2 | 3.000 | 5.000 |
2 | Ụ nổi (ụ khô) hoặc đường triền nâng, hạ tàu (có hệ thống tời kéo và xe triền) | Chiếc | 01 | 01 |
3 | Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu | 03 tàu có chiều dài lớn nhất từ 20 m trở lên | 04 tàu có chiều dài lớn nhất từ 20m trở lên | |
4 | Xưởng vỏ | Xưởng | 01 | 01 |
5 | Trang thiết bị xưởng vỏ | |||
- | Máy cắt tôn CNC | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy cắt cơ khí có khả năng cắt tôn với chiều dày tối đa 10 mm | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy lốc tôn vỏ | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy uốn tôn | Chiếc | - | 01 |
- | Máy vát mép tôn | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy hàn hồ quang tay | Chiếc | 05 | 10 |
- | Máy hàn bán tự động | Chiếc | 01 | 02 |
- | Hệ thống làm sạch bề mặt tôn (phun cát, phun hạt) | Bộ | 01 | 01 |
- | Hệ thống máy phun sơn | Bộ | 01 | 01 |
- | Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực | Bộ | 01 | 01 |
- | Thiết bị bảo quản và sấy vật liệu hàn | Chiếc | 01 | 01 |
7 | Xưởng cơ khí - máy - điện | Xưởng | 01 | 01 |
8 | Trang thiết bị xưởng cơ khí - máy - điện: | |||
- | Máy tiện vạn năng băng dài | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy tiện vạn năng | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy khoan cần | Chiếc | 01 | 02 |
- | Máy mài 2 đá | Chiếc | 01 | 03 |
- | Máy hàn hồ quang tay | Chiếc | 02 | 03 |
- | Bộ hàn hơi (gió đá) | Bộ | 01 | 02 |
- | Máy nén khí | Chiếc | 01 | 02 |
- | Máy bào ngang | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy phay vạn năng | Chiếc | 01 | 01 |
- | Máy uốn ống | Chiếc | 01 | 01 |
- | Thiết bị đo đạc, kiểm tra (đồng hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) | Bộ | 01 | 01 |
- | Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) | Bộ | 01 | 01 |
9 | Cầu trục đôi (có thể thay bằng cầu trục đơn) có tổng trọng tải tối thiểu 25 tấn | Chiếc | 01 | 01 |
10 | Xe cẩu trọng tải tối thiểu 30 tấn | Chiếc | 01 | 01 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản được hướng dẫn |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 26/2014/TT-BNNPTNT yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 26/2014/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 25/08/2014 |
Hiệu lực: | 25/08/2014 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 11/09/2014 |
Số công báo: | 847&848-09/2014 |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày hết hiệu lực: | 25/04/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!