Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 973&974-09/2015 |
Số hiệu: | 28/2015/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | 08/09/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 14/08/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/09/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------------- Số: 28/2015/TT-BNNPTNT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Lãnh đạo Bộ; - Các Bộ, Ngành liên quan; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Website Chính phủ; - Website Bộ NN&PTNT; - UBND, Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Vụ Pháp chế, Thanh tra Bộ NN&PTNT; - Lưu: VT, Cục TT. | BỘ TRƯỞNG (Đã ký) Cao Đức Phát |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- |
STT | Tên Việt Nam Vietnamese name | Tên khoa học Botanical name |
1 | Bầu | Lagenaria sinceraria (Molina) Stanley. |
2 | Bí Ngô (Bí đỏ) | Cucurbita maxima Duch; Cucurbita pepo L; Cucurbita moschata L. |
3 | Bơ | Persea americana Mill. |
4 | Bông | Gossypium hirsutum L. và Gossypium barbadense L. |
5 | Bưởi | Citrus grandis L. |
6 | Cà tím | Solanum melongena L. |
7 | Cà chua | Lycopersicon esculentum Mill |
8 | Cà phê và các giống lai giữa các loài cà phê khác nhau | Coffea arabica L. Coffea canephora Pierre ex.A.Froehner |
9 | Cà rốt | Daucus carota L. |
10 | Cải bắp | Brassica oleracea L. |
11 | Cải củ | Raphanus sativus L. |
12 | Cải thảo | Brassica pekinensis Lour. Rupr. |
13 | Cam | Citrus L. Rutaceae |
14 | Cẩm chướng | Dianthus L. |
15 | Cần tây | Apium graveolens L. |
16 | Cao su | Hevea Aubl. |
17 | Cây rong rổ | Calathea. |
18 | Chè | Cammellia sinensis |
19 | Chè dây | Ampelopsis cantoniensis (Hook.et.Am) Planch. |
20 | Chi diếp (lưỡi mác) | Lactus sp. |
21 | Chùm ngây | Moringa oleifera L. |
22 | Chuối | Musa acuminata Colla; Musa xparadisiaca L. |
23 | Cỏ | Pennisetum americanun [L] Leeke; Pennisetum purpuretum Schumach; |
24 | Cúc Vạn thọ | Tagetes L. |
25 | Hồng môn | Anthurium Schott. |
26 | Đào | Prunus persica (L) Batsch) |
27 | Đậu Bắp | Abelmoschus esculentus (L.) Moench. |
28 | Đậu cô ve | Phaseolus vulgaris L. |
29 | Đậu đũa | Vigna unguiculata (L) Walp.supsp.secquibedalis (L) Verdc. L. |
30 | Đậu Hà Lan | Pisum sativum L. |
31 | Đậu xanh | Vigna radiata (L.) R Wilczek |
32 | Dâu tằm | Vicia faba L. var. major Harz |
33 | Dâu tây | Fragaria L. |
34 | Đậu tương | Glycine max (l.) Merrill |
35 | Dẻ | Castanea sativa Mill. |
36 | Địa lan | Cymbidium Sw |
37 | Đu đủ | Carica papaya L |
38 | Dứa | Ananas comosus (L.) Merr. |
39 | Dưa chuột | Cucumis sativus L. |
40 | Dưa hấu | Citrullus lanatus (Thunb) Matsum et Nakai |
41 | Gừng | Zingiber officinale Rosc. |
42 | Hành, Hẹ | Allium Cepa; Allium Oschaninii O.Fedtsch |
43 | Hoa cúc | Chrysanthemum spec. |
44 | Hoa Đồng tiền | Gerbera Cass |
45 | Hoa giấy | Bougainvillea. |
46 | Hoa hồng | Rosa L. |
47 | Hoa Lay ơn | Gladiolus L. |
48 | Hoa Lily | Lilium L. |
49 | Hoa trạng nguyên | Euphorbia pulcherrima Willd.ex Klotzsch |
50 | Hồng | Diospyros kaki L. |
51 | Hướng dương | Helianthus annuus L. |
52 | Khoai lang | Ipomoea batatas .L |
53 | Khoai môn | Colocasia esculenta (L.) Schott |
54 | Khoai tây | Solanum tuberosum (L) |
55 | Lạc | Arachis hypogea L. |
56 | Lan (Hòa thảo) | Dendrobium Sw. |
57 | Lan hồ điệp | Phalaenopsis Blume. |
58 | Lan Mokara | Mokara. |
59 | Lê | Pyrus communis L. |
60 | Lúa | Oryza Sativa L. |
61 | Mận | Prunus salicina Lindl. |
62 | Mía | Saccharum L. |
63 | Mơ | Prunus arminiaca L. |
64 | Móng bò | Bauhinia sp. |
65 | Mướp đắng | Momordica Charantia L. |
66 | Ngô | Zea mays L. |
67 | Nhãn | Dimocartpus Longan L. |
68 | Nho | Vitis L. |
69 | Ổi | Psidium guava L. |
70 | Ớt | Capsicum anmum L. |
71 | Rau Dền | Amaranthus L. |
72 | Rau muống | Ipomoea aquatica |
73 | Sắn | Manihot esculenta Crantz |
74 | Sen | Lotus corniculatus L.; Lotus pendunculatus Cav.; Lotus uliginosus Schkuhr.; Lotus tenuis Walds.et.kit.ex Wlld; Lotus subbiflorus. Lag. |
75 | Sống đời (cây bỏng) | Kalanchoe blossfeldiana Poelln. |
76 | Su hào | Brrassica oleracea L. |
77 | Sung | Ficus L. (Ficus costata Ait; Ficus benjamitina L.; Ficus carica L. |
78 | Sup lơ | Brrassica oleracea L. Convar botrytis (L.) Alef. Var.botrytis L. |
79 | Táo | Malus domestica Borkh |
80 | Thanh Long | Hylocereus (Haw.) Britton & Rose;Hyceloreus Costaricensis (F.A.C Weber); Hylocereus Polyrhizus (F.A.C Weber) |
81 | Hải đường | Begonia×hiemalis Fotsch |
82 | Thược dược | Dahlia Cav. |
83 | Thuốc lá | Nicotiana tabacum L. |
84 | Trinh nữ hoàng cung | Crinum latifolium L. |
85 | Tuy lip | Tulipa L. |
86 | Vải | Litche chinensis L. |
87 | Xà lách | Lactuca sativa L. |
88 | Xích đồng nam (Mỏ đỏ, xích đồng) | Clerodendrum kaempferi (jacq) Siebold, exhassk |
89 | Xoài | Mangifera indica L. |
90 | Xương rồng | Nhóm Chumbera, Nopal tunero, Tuna và Nhóm Xoconostles |
91 | Lily Peru (Lily Thảo Mộc) | Alstroemeria |
92 | Cao lương | Sorghum Bicolor L. |
93 | Vừng | Sesamum Indicum L. |
94 | Nghệ đen | Curcuma zedoaria |
95 | Nghệ vàng | Curcuma Longa L. |
96 | Nghệ trắng | Curcuma aromatica |
97 | Mac ca | Macadamia integrifolia Maiden et Betche, Macadamia tetraphylla L.A.S. Johnson) |
98 | Sacha Inchi | Plukenetia Volubilis L. |
99 | Dẻ Nhật Bản | Castanea crenata Mill. |
100 | Dẻ châu Mỹ | Castanea dentata Mill. |
101 | Tung dầu | Aleurites fordii (Hemsl.). |
102 | Các loài thuộc chi Sồi | Quercus L. |
103 | Hồ tiêu | Piper nigrum L. |
104 | Điều | Anacardium occidentale L. |
105 | Ca cao | Theobroma cacao L. |
106 | Dừa | Cocos nucifera L. |
107 | Cỏ Linh lăng | Medicago sativa L. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản hết hiệu lực |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
10 | Văn bản hết hiệu lực |
11 | Văn bản hết hiệu lực |
12 | Văn bản được hướng dẫn |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 28/2015/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 14/08/2015 |
Hiệu lực: | 29/09/2015 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 08/09/2015 |
Số công báo: | 973&974-09/2015 |
Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!