Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 853&854-08/2016 |
Số hiệu: | 28/2016/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | 12/08/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 27/07/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/09/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------- Số: 28/2016/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - VP Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Bộ trưởng (để b/c); - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ NN & PTNT; - UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW; - Cục BVTV, Vụ PC - Bộ NN & PTNT; - Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. Trực thuộc TW; - Lưu: VT, TT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
TT | Tên giống | Mã hàng | Vụ, vùng được phép sản xuất |
1 | Giống lúa thuần DT45 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
2 | Giống lúa thuần Thiên ưu 8 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ |
3 | Giống lúa thuần ĐD2 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
4 | Giống lúa thuần OM5953 | 1006.10.10 | Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
5 | Giống lúa thuần VN121 | 1006.10.10 | Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ |
6 | Giống lúa thuần OM8017 | 1006.10.10 | Các vụ tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ |
7 | Giống lúa thuần TBR225 | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ |
8 | Giống lúa Nếp thơm Hưng Yên | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, mùa sớm và mùa trung tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
9 | Giống lúa thuần Hồng Đức 9 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
10 | Giống lúa thuần Hương Biển 3 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
11 | Giống lúa thuần DT39 Quế Lâm | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
12 | Giống lúa nếp Cô Tiên | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
13 | Giống lúa thuần PĐ211 | 1006.10.10 | Vụ Xuân, vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng; vụ Xuân tại các tỉnh Bắc Trung bộ |
14 | Giống lúa thuần HT18 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
15 | Giống lúa thuần HN6 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
16 | Giống lúa thuần N91 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
17 | Giống lúa nếp NV1 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
18 | Giống lúa Lộc trời 1 | 1006.10.10 | Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ |
19 | Giống lúa lai ba dòng Kinh sở ưu 1588 | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
20 | Giống lúa lai ba dòng HKT99 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
21 | Giống lúa lai hai dòng Thanh ưu 4 | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
22 | Giống lúa lai ba dòng Thanh hương ưu 6 (Thanh Hoa 1) | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
23 | Giống lúa lai hai dòng Phúc ưu 868 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Mùa sơm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
24 | Giống lúa lai hai dòng TH3-7 | 1006.10.10 | Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
25 | Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98 | 1006.10.10 | Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
26 | Giống lúa lai ba dòng TEJ VÀNG | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc; vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long |
27 | Giống lúa lai ba dòng Kim ưu 18 | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
28 | Giống ngô lai C.P. 111 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
29 | Giống ngô lai C.P. 501 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
30 | Giống ngô lai Pioneer brand P4296 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung bộ, Trung du miền núi phía Bắc và vụ Xuân vùng Đồng bằng sông Hồng |
31 | Giống ngô lai PSC-102 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
32 | Giống ngô lai PSC-747 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
33 | Giống ngô lai LVN152 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
34 | Giống ngô lai NMH1242 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
35 | Giống ngô nếp lai số 9 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
36 | Giống ngô đường lai 20 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc |
37 | Giống ngô lai GS9989 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
38 | Giống ngô lai SSC7830 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
39 | Giống ngô lai C.P.311 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
40 | Giống ngô lai C.P.511 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
41 | Giống ngô nếp lai Max one | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung bộ |
42 | Giống cao lương ESV1 | 1007.10.00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ |
43 | Giống thuốc lá TL16 | 1209.99.90 | Các tỉnh vùng miền núi phía Bắc |
44 | Giống mía K95-156 | 1212.93.10 | Các tỉnh vùng Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nam bộ |
45 | Giống mía Suphanburi 7 | 1212.93.10 | Các tỉnh vùng Nam Trung bộ và Tây Nam bộ |
46 | Giống lạc tiên LPH04 (Đài nông 1) | 0602.90.90 | Các tỉnh vùng Tây Nguyên, vùng miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ |
47 | Giống cà phê vối lai TRS1 | 0602.90.90 | Các tỉnh Tây Nguyên |
48 | Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 3068 | 1006.10.10 | Các tỉnh trong cả nước |
49 | Giống lúa lai hai dòng TH7-2 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
50 | Giống lúa lai hai dòng HYT108 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ, Duyển hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
51 | Giống lúa thuần MĐ1 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc |
52 | Giống lúa thuần P376 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
53 | Giống nấm sò chủng F | 602.90.90 | Các tỉnh trong cả nước |
54 | Giống nấm Rơm V115 | 602.90.90 | Các tỉnh trong cả nước |
55 | Giống nấm Mộc nhĩ chủng Au1 | 602.90.90 | Các tỉnh trong cả nước |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 28/2016/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 27/07/2016 |
Hiệu lực: | 10/09/2016 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 12/08/2016 |
Số công báo: | 853&854-08/2016 |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!