Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 987&988-11/2014 |
Số hiệu: | 35/2014/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | 17/11/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 31/10/2014 | Hết hiệu lực: | 29/09/2023 |
Áp dụng: | 01/01/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 35/2014/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Ủy ban nhân dân các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ; - Sở Nông nghiệp và PTNT các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); - Công báo Chính phủ; - Website Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Các Chi cục KDTV vùng; - Các Chi cục BVTV tỉnh; - Lưu VT, BVTV (300). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | ||||
A. Côn trùng | ||||||
1 | Sâu thép | Agriotes lineatus Linnaeus | ||||
2 | Ruồi đục quả Nam Mỹ | Anastrepha fraterculus (Wiedemann) | ||||
3 | Ruồi dục quả Mê-hi-cô | Anastrepha ludens (Loew) | ||||
4 | Ruồi đục quả Tây Ấn | Anastrepha obliqua (Macquart) | ||||
5 | Ruồi đục quả hồng xiêm | Anastrepha serpentina (Wiedemann) | ||||
6 | Ruồi đục quả ổi | Anastrepha striata Schiner | ||||
7 | Bọ đầu dài hại bông | Anthonomus grandis Boheman | ||||
8 | Ruồi đục quả sọc trắng | Bactrocera albistrigata (de Meijere) | ||||
9 | Ruồi dục quả bầu bí | Bactrocera depressa Shiraki | ||||
10 | Ruồi đục quả Queensland | Bactrocera tryoni (Froggatt) | ||||
11 | Ruồi dục quả Nhật Bản | Bactrocera tsuneonis (Miyake) | ||||
12 | Bọ trĩ hại đậu | Caliothrips fasciatus (Pergande) | ||||
13 | Ngài đục quả đào | Carposina sasakii Matsumura | ||||
14 | Mọt lạc serratus | Caryedon serratus Olivier | ||||
15 | Mọt to vòi | Caulophilus oryzae (Gyllenhal) | ||||
16 | Ruồi đục quả Địa Trung Hải | Ceratitis capitata (Wiedemann) | ||||
17 | Ruồi đục quả xoài | Ceratitis cosyra Karsch | ||||
18 | Ruồi đục quả Rhodesia | Ceratitis quinaria (Bezzi) | ||||
19 | Ruồi đục quả Natal | Ceratitis rosa Karsch | ||||
20 | Vòi voi đục quả mận | Conotrachelus nenuphar (Herbst) | ||||
21 | Ngài hại sồi dẻ | Cydia latiferreana Walsingham | ||||
22 | Ngài đục quả óc chó | Cydia pomonella Linnaeus | ||||
23 | Rệp sáp vảy San Jose’ | Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig | ||||
24 | Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí | Diabrotica speciosa Germar | ||||
25 | Ruồi giấm cánh đốm | Drosophila suzukii Matsumura | ||||
26 | Ngài táo | Epiphyas postvittana Walker | ||||
27 | Ruồi hại củ hành | Eumerus strigatus (Fallén) | ||||
28 | Bọ đầu dài viền trắng | Graphognathus leucoloma (Boheman) | ||||
29 | Ngài đục quả mận | Grapholita funebrana Treitschke | ||||
30 | Ngài hại quả phương Đông | Grapholita molesta Busck | ||||
31 | Ngài hại quả anh đào | Grapholita packardi Zeller | ||||
32 | Ngài hại mận | Grapholita prunivora Walsh | ||||
33 | Bọ hung đen Châu Phi | Heteronychus arator (Fabricius) | ||||
34 | Ngài trắng Mỹ | Hyphantria cunea Drury | ||||
35 | Bọ Colorado hại khoai tây | Leptinotarsa decemlineta Say | ||||
36 | Rệp sáp vảy đen Ross | Lindingaspis rossi (Maskell) | ||||
37 | Sâu róm rừng | Malacosoma parallela Staudinger | ||||
38 | Ngài cải bắp | Mamestra brassicae Linnaeus | ||||
39 | Ruồi phorid hại nấm | Megaselia halterata (Wood) | ||||
40 | Bọ hung viền trắng | Melolontha melolontha Linnaeus | ||||
41 | Bọ đầu dài hại mía Tây Ấn | Melamasius hemipterus (Linnaeus) | ||||
42 | Muỗi năn hại nấm | Mycophila speyeri Barnes | ||||
43 | Mọt lạc pallidus | Pachymerus pallidus Olivier | ||||
44 | Vòi voi hại nho | Phlyctinus callosus (Schoenherr) | ||||
45 | Sâu cuốn lá ăn tạp | Platynota stultana Walsingham | ||||
46 | Bọ hung Nhật Bản | Popillia japonica Newman | ||||
47 | Mọt đục hạt lớn | Prostephanus truncatus (Horn) | ||||
48 | Ruồi đục quả táo | Rhagoletis pomonella Walsh | ||||
49 | Vòi voi hại đào | Rhynchites heros Roelofs | ||||
50 | Bọ trĩ cam Nam Phi | Scirtothrips aurantii Faure | ||||
51 | Rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn | Selenaspidus articulatus (Morgan) | ||||
52 | Sâu đục thân mía cretica | Sesamia cretica Lederve | ||||
53 | Mọt thóc | Sitophilus granarius (Linnaeus) | ||||
54 | Vòi voi đục hạt xoài | Sternochetus mangiferae (Fabricius) | ||||
55 | Sâu đục thân cà chua | Symmetrischema tangolias Gyen | ||||
56 | Ngài hại quả | Thaumatotibia leucotreta Meyrick | ||||
57 | Mọt cứng đốt | Trogoderma granarium Everts | ||||
58 | Mọt da vệt thận | Trogoderma inclusum LeConle | ||||
59 | Mọt da ăn tạp | Trogoderma variabile Ballion | ||||
60 | Mọt đậu Mê-hi-cô | Zabrotes subfaciatus (Boheman) | ||||
B. Nhện | ||||||
61 | Nhện đỏ Chi-lê | Breuipdlpus chilensis Baker | ||||
62 | Nhện xanh hại sắn | Mononychellus tanajoa Bondar | ||||
63 | Nhện nhỏ Thái Bình Dương | Tetranychus pacificus McGregor | ||||
C. Nấm | ||||||
64 | Bệnh cây hương lúa | Balansia oryzae - sativae Hashioka | ||||
65 | Bệnh thối khô củ khoai tây | Boeremia foveata (Foister) Aveskamp, Gruyter & Verkley | ||||
66 | Bệnh nấm cựa gà cao lương | Claviceps africanaFrederickson, Mantle & De Milliano | ||||
67 | Bệnh thối trắng hoa trà | Ciborinia camelliae Kohn | ||||
68 | Bệnh thối loét cây dẻ | Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr | ||||
69 | Bệnh thối đen quả nho | Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz | ||||
70 | Bệnh cháy lá cao su Nam Mỹ | Microcyclus ulei (Henn.) Arx | ||||
71 | Bệnh đốm lá cà phê Châu Mỹ | Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc. | ||||
72 | Bệnh khô cành cam quýt | Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili | ||||
73 | Bệnh thối rễ bông | Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert | ||||
74 | Bệnh thối quả bông | Phytophthora boehmeriae Sawada | ||||
75 | Bệnh đốm củ khoai tây | Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis | ||||
76 | Bệnh ri sắt bạch đàn | Puccinia psidii G. Winter | ||||
77 | Bệnh ung thư khoai tây | Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival | ||||
78 | Bệnh than đen lúa mì | Tilletia indica Mitra | ||||
79 | Bệnh chết héo bông | Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold | ||||
D. Vi khuẩn | ||||||
80 | Bệnh vi khuẩn thối loét quả cà chua | Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis | ||||
81 | Bệnh vi khuẩn héo rũ ngô | Pantoea stewartii (Smith) Mergaert | ||||
82 | Bệnh vi khuẩn đốm lá cà phê | Pseudomonas syringae pv. garcae Young et al. | ||||
83 | Bệnh vi khuẩn rụng lá nho | Xylella fastidiosa Wells et al. | ||||
Đ. Virus, Viroid | ||||||
84 | Bệnh virus khảm lá cỏ linh lăng | Alfalfa mosaic virus | ||||
85 | Bệnh virus đốm hình nhẫn cà phê | Coffee ringspot virus | ||||
86 | Bệnh virus đốm tròn quả mận | Plum pox virus | ||||
87 | Bệnh viroid củ khoai tây hình thoi | Potato spindle tuber viroid | ||||
E. Tuyến trùng | ||||||
88 | Tuyên trùng hại hoa cúc | Aphelenchoides ritzemabosi (Schwartz) Steiner & Buhrer | ||||
89 | Tuyến trùng gây héo thông | Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle | ||||
90 | Tuyến trùng tiêm đọt sần lúa | Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev | ||||
91 | Tuyến trùng gây thối củ | Ditylenchus destructor Thorne | ||||
92 | Tuyến trùng bào nang khoai tây | Globodera pallida (Stone) Behrens | ||||
93 | Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây | Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens | ||||
94 | Tuyến trùng nốt sần rễ chitwoodi | Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo & Finley | ||||
95 | ||||||
Tuyến trùng nốt sần rễ ethiopica | Meloidogyne ethiopica Whitehead | |||||
96 | ||||||
Tuyến trùng nốt sần rễ fallax | Meloidogyne fallax Karssen | |||||
97 | ||||||
Tuyến trùng nốt sần rễ hapla | Meloidogyne hapla Chitwood | |||||
98 | ||||||
Tuyến trùng giả nốt sần | Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen | |||||
99 | ||||||
Tuyến trùng đục thân, củ | Radopholus similis (Cobb) Thorne | |||||
100 | Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa | Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey | ||||
G. Cỏ dại | ||||||
101 | Cây kế đồng | Cirsium arvense (L.) Scop. | ||||
102 | Cỏ chổi Ai Cập | Orobanche aegyptiaca Pers. | ||||
103 | Cỏ chổi hoa sò | Orobanche crenata Forssk. | ||||
104 | Cỏ chổi hoa rủ | Orobanche cernua Loefl. | ||||
105 | Cỏ chổi ramosa | Orobanche ramosa L. | ||||
106 | Cỏ ma kí sinh densiflora | Striga densiflora (Benth.) Benth. | ||||
107 | Cỏ ma kí sinh hermonthica | Striga hermonthica (Del.) Benth. | ||||
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | |
A. Côn trùng | |||
108 | Ngài củ khoai tây | Phthorimaea operculella Zeller | |
B. Virus | |||
109 | Bệnh virus sọc lá lạc | Peanut stripe virus | |
C. Tuyến trùng | |||
110 | Tuyến trùng thân | Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev | |
D. Cỏ dại | |||
111 | Tơ hồng Nam | Cuscuta australis R. Br. | |
112 | Tơ hồng Trung Quốc | Cuscuta chinensis Lam. | |
113 | Cỏ ma kí sinh angustifolia | Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha | |
114 | Cỏ ma ký sinh asiatica | Striga asiatica (L.) Kuntze | |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản được hướng dẫn |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 35/2014/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 31/10/2014 |
Hiệu lực: | 01/01/2015 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 17/11/2014 |
Số công báo: | 987&988-11/2014 |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày hết hiệu lực: | 29/09/2023 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!