hieuluat

Công văn 18486/BTC-KBNN triển khai Hệ thống thông tin Quản lý ngân sách và kho bạc

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:18486/BTC-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Sĩ Danh
    Ngày ban hành:31/12/2009Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:31/12/2009Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Kế toán-Kiểm toán
  • BỘ TÀI CHÍNH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ----------------

    Số: 18486/BTC-KBNN
    V/v triển khai Hệ thống thông tin Quản lý ngân sách và kho bạc (TABMIS)

    Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2009

     

    Kính gửi:

    - Văn phòng Chính phủ;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước.

     

    Thực hiện Quyết định số 432/QĐ-TTg ngày 21/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt báo cáo khả thi dự án Cải cách tài chính công và giao nhiệm vụ cho Bộ Tài chính làm chủ đầu tư và tổ chức triển khai Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc (sau đây viết tắt là TABMIS), theo tiến độ của dự án, đầu năm 2010 Bộ Tài chính sẽ triển khai hệ thống tới các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác tại Trung ương (sau đây viết tắt là các Bộ, ngành).

    Hệ thống TABMIS được thiết kế theo mô hình hệ thống thông tin tích hợp, kết nối đến tất cả cơ quan Tài chính, Kho bạc Nhà nước, các đơn vị chủ quản, xử lý thông tin tập trung toàn quốc. Hệ thống TABMIS bao gồm nhiều phân hệ khác nhau để theo dõi, quản lý, xử lý các quy trình nghiệp vụ, từ khâu phân bổ, thực hiện và quyết toán ngân sách nhà nước. Theo đó, các Bộ, ngành tại Trung ương (đơn vị dự toán cấp 1 thuộc ngân sách trung ương) sẽ tham gia hệ thống TABMIS với phân hệ Quản lý phân bổ dự toán, thực hiện nhập dữ liệu về phân bổ dự toán, kiểm soát phân bổ dự toán đến các đơn vị sử dụng ngân sách, các dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý để Kho bạc Nhà nước các cấp có cơ sở thực hiện thanh toán, chi trả cho các đơn vị thụ hưởng; đồng thời, khai thác dữ liệu về tình hình thực hiện dự toán của các đơn vị trực thuộc, phục vụ yêu cầu quản lý của các Bộ, ngành.

    Để triển khai áp dụng hệ thống TABMIS trong việc chấp hành ngân sách nhà nước, Bộ Tài chính đã ban hành các Thông tư số 107/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 hướng dẫn bổ sung một số điểm về quản lý, điều hành ngân sách, Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm, Thông tư số 209/2009/TT-BTC ngày 5/11/2009 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

    Nhằm triển khai dự án đến các Bộ, ngành tại trung ương theo đúng tiến độ và đạt kết quả, Bộ Tài chính sẽ phối hợp với nhà thầu đào tạo, hướng dẫn cán bộ và tổ chức việc các Bộ, ngành tham gia vào hệ thống. Để thực hiện các công việc này, Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, ngành quan tâm phối hợp thực hiện tốt một số nội dung sau:

    1. Nội dung công việc các Bộ, ngành cần chuẩn bị triển khai:

    a. Căn cứ dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 đã được Thủ tướng Chính phủ giao, các Bộ, ngành tại trung ương khẩn trương thực hiện phân bổ và giao dự toán ngân sách nhà nước cho các đơn vị sử dụng ngân sách, các dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý theo đúng quy định tại Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ, Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP và Thông tư số 224/2009/TT-BTC ngày 26/11/2009 của Bộ Tài chính về thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2010; Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 3/4/2007, Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 2/11/2007 sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BTC và Thông tư số 209/2009/TT-BTC ngày 05/11/2009 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 27/2007/TT-BTC về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

    b. Các Bộ, ngành tại Trung ương khi giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc cần thống nhất về chỉ tiêu, mẫu biểu theo đúng quy định, cụ thể:

    - Đối với dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản: Các Bộ, ngành tại Trung ương phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển cho từng dự án theo mẫu biểu số 01 được ban hành kèm theo Thông tư số 209/2009/TT-BTC ngày 05/11/2009 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính.

    - Đối với dự toán chi thường xuyên: Các Bộ, ngành tại Trung ương thực hiện phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo mẫu biểu đính kèm Thông tư số 224/2009/TT-BTC ngày 26/11/2009 của Bộ Tài chính về thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2010. Ngoài ra, đề nghị các Bộ, ngành tổ chức nghiên cứu mẫu biểu nhập liệu dự toán (đính kèm công văn này) để phục vụ việc nhập dữ liệu dự toán vào hệ thống TABMIS. Bộ Tài chính sẽ phối hợp với nhà thầu đào tạo và hướng dẫn chi tiết việc điền dữ liệu dự toán vào mẫu biểu này và sử dụng để nhập vào hệ thống TABMIS.

    c. Bố trí, sắp xếp và cử cán bộ phù hợp tham gia đào tạo, tập huấn nghiệp vụ do Bộ Tài chính tổ chức về việc chuẩn bị và đưa số liệu phân bổ dự toán ngân sách nhà nước của các đơn vị sử dụng ngân sách, các dự án đầu tư vào TABMIS, cụ thể như sau:

    - Về số lượng cán bộ tham gia:

    + Đối với các Bộ, ngành có tổ chức hệ thống dọc hoặc có số liệu dự án đầu tư lớn (gọi là Nhóm 1), bao gồm Tòa án nhân dân tối cao; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Bộ Tư pháp; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Giao thông vận tải; Bộ Công Thương; Bộ Xây dựng; Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Y tế; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Khoa học và Công nghệ; Mỗi Bộ, ngành cử 3 cán bộ thuộc bộ phận phân bổ dự toán chi thường xuyên và chi đầu tư của Bộ, ngành; mỗi Tổng cục trực thuộc Bộ cử 2 cán bộ thuộc bộ phận phân bổ dự toán chi thường xuyên và chi đầu tư của Tổng cục.

    + Đối với các Bộ, ngành khác tại trung ương (gọi là Nhóm 2): Mỗi Bộ, ngành cử 2 cán bộ thuộc bộ phận kế hoạch tài chính.

    - Thời gian đào tạo, tập huấn: Dự kiến trong 5 ngày đối với Nhóm 1 và 1 ngày đối với Nhóm 2, bắt đầu vào giữa tháng 1/2010. Thời gian cụ thể đối với từng Bộ, ngành tại trung ương, Bộ Tài chính sẽ thông báo sau:

    Đề nghị các Bộ, Ngành lập danh sách cán bộ theo đúng đối tượng và số lượng nêu trên và gửi danh sách về Bộ Tài chính (Văn phòng Ban triển khai TABMIS – số 32 Cát Linh, Hà Nội) và theo địa chỉ thư điện tử: tabmis@mof.gov.vn trước ngày 10/01/2010.

    2. Phương án các Bộ, ngành tham gia vào hệ thống TABMIS (đưa số liệu phân bổ dự toán ngân sách vào hệ thống):

    Để các Bộ, ngành tham gia hệ thống TABMIS, Bộ Tài chính chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành thực hiện nhập số liệu phân bổ dự toán năm 2010 của các đơn vị sử dụng ngân sách, dự án đầu tư vào hệ thống TABMIS theo đúng Thông tư số 107/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính (mục II, điểm 1, khoản c). Tuy nhiên, do điều kiện về hạ tầng truyền thông từ Bộ Tài chính tới các Bộ, ngành tại Trung ương thông qua mạng của Chính phủ chưa được thiết lập, nên việc nhập số liệu phân bổ dự toán ngân sách trên hệ thống TABMIS sẽ được thực hiện dần từng bước, cụ thể:

    - Đối với dự toán ngân sách nhà nước năm 2010:

    + Đối với các Bộ, ngành thuộc Nhóm 1 (nhóm trực tiếp tham gia hệ thống đầu năm 2010): Trực tiếp nhập số liệu phân bổ dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách và dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý vào hệ thống TABMIS tại phòng nhập liệu tập trung của Bộ Tài chính.

    + Đối với các Bộ, ngành thuộc Nhóm 2 (nhóm chưa tham gia trực tiếp đầu năm 2010): Gửi số liệu phân bổ dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách và dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý sau khi thực hiện phiên dữ liệu dự toán theo hướng dẫn tập huấn (dưới dạng file dữ liệu) đến các Vụ/hoặc Cục chuyên quản thuộc Bộ Tài chính để kiểm tra và nhập liệu vào hệ thống TABMIS.

    - Đối với dự toán ngân sách bổ sung (hoặc điều chỉnh) năm 2010 và dự toán ngân sách từ năm 2011 trở đi: đề nghị các Bộ, Ngành tại trung ương tiến hành lắp đặt thiết bị và cấu hình hệ thống mạng của mình để kết nối vào mạng Chính phủ (hiện nay đã được Bưu điện trung ương thuộc Tập đoàn Bưu chính viễn thông lắp đặt đường dây đến các Bộ, ngành). Bộ Tài chính sẽ phối hợp để thực hiện. Ngoài ra đề nghị các Bộ, Ngành phối hợp với Bộ Tài chính nghiên cứu phương án kết nối qua mạng Internet có sử dụng các giải pháp an toàn bảo mật để đảm bảo an toàn cho hệ thống TABMIS và số liệu của các Bộ, Ngành.

    Trên cơ sở đó, các Bộ, ngành tại trung ương thực hiện nhập trực tuyến (online) số liệu phân bổ dự toán ngân sách bổ sung (hoặc điều chỉnh) năm 2010 và dự toán ngân sách của các năm 2011 trở đi vào hệ thống TABMIS.

    Trường hợp mạng của các Bộ, ngành tại trung ương chưa được kết nối vào mạng Chính phủ, thì các Bộ, ngành đến các Vụ hoặc Cục chuyên quản thuộc Bộ Tài chính để nhập liệu dự toán ngân sách bổ sung (hoặc điều chỉnh) năm 2010 hoặc dự toán ngân sách năm 2011 vào hệ thống TABMIS.

    Phụ lục gửi kèm là đầu mối liên lạc về các vấn đề phối hợp triển khai.

    Trên đây là một số nội dung liên quan đến việc triển khai hệ thống TABMIS đến các Bộ, ngành tại trung ương năm 2010. Đề nghị quý Bộ, ngành quan tâm, phối hợp thực hiện để việc triển khai thực hiện dự án Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc được thuận lợi./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: VT, KBNN.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Phạm Sỹ Danh

     

     

    MẪU PHIÊN NHẬP LIỆU: CẤP 1 – 2 – 3 – 4

    Chú ý:

    1. Dự toán cấp 1 đã được Vụ ngân sách – Bộ Tài chính phân bổ trên Tabmis

    2. Xóa dữ liệu ví dụ trước khi bóc tách.

    3. Những Bộ/Ngành không có đơn vị dự toán trung gian thì bỏ trống các cột tương ứng với các cấp không có.

     

    TT

    Dự toán cấp 1

    Dự toán cấp 2

    Dự toán cấp 3

    Dự toán cấp 4

    Dự toán được giao cấp 1

    Dự toán đã phân bổ  cấp 2

    Dự toán đã phân bổ  cấp 3

    Dự toán đã phân bổ  cấp 4

    Dự toán còn lại

    Kỳ hạch toán

    Loại dự toán

    Số QĐ

    Bút toán ghi nhận

    Tài khoản

    Ghi chú

    Quỹ

    TKTN

    NDKT

    Cấp NS

    ĐV QHNS

    Đ.bàn

    Ch

    Kh

    CTMT

    KB

    Ng

    DP

    1

    Bộ Tài chính

     

     

     

    1,000,000

     

     

     

    977,000

    01-10

    01

     

    01

    9253

    9999

    1

    1000742

    99999

    018

    873

    99999

    9999

    29

    000

     

    1.1

     

    Tổng cục thuế

     

     

     

    23,000

     

     

    22,950

    01-10

    01

     

    01

    9323

    9999

    1

    1056271

    99999

    018

    433

    99999

    9999

    13

    000

     

    1.11

     

     

    Cục thuế Thành phố Hải Phòng

     

     

     

    50

     

    23

    01-10

    01

     

    01

    9423

    9999

    1

    1054745

    99999

    018

    433

    99999

    9999

    13

    000

     

    1.1.1.1

     

     

     

    Văn phòng Cục thuế TP.Hải Phòng

     

     

     

    15

     

    01-10

    01

     

    01

    9523

    0000

    1

    1054815

    00000

    018

    433

    00000

    0061

    13

    000

     

    1.1.1.2

     

     

     

    Chi cục thuế Quận Ngô Quyền

     

     

     

    12

     

    01-10

    01

     

    01

    9523

    0000

    1

    1054922

    00000

    018

    433

    00000

    0061

    13

    000

     

     

    MẪU PHIÊN NHẬP LIỆU: CẤP 4 

     

     TT

    Dự toán cấp 4

    Dự toán được giao 

    Kỳ hạch toán

    Loại dự toán

    Bút toán ghi nhận

    Tài khoản cấp 4

    Tên lô bút toán / Số giao dịch dossier

    Quỹ

    TKTN

    NDKT

    Cấp NS

    ĐVQHNS

    Đ.bàn

    Ch

    Khoản

    CTMT

    K.Bạc

    Ng

    DP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC

    HƯỚNG DẪN ĐIỀN SỐ LIỆU VÀO BIỂU NHẬP LIỆU

    1. Biểu nhập liệu: Cấp 1 – 2 – 3 – 4

    1.1. Các cột điền thông tin chung:

    - Cột “Dự toán cấp 1”: Điền tên Bộ/ngành giao dự toán cấp 1.

    - Cột “Dự toán cấp 2”: Điền tên đơn vị dự toán cấp 2.

    - Cột “Dự toán cấp 3”: Điền tên đơn vị dự toán cấp 3.

    - Cột “Dự toán cấp 4”: Điền tên đơn vị dự toán cấp 4.

    - Cột “Dự toán được giao cấp 1”: Điền số tiền được giao cho đơn vị dự toán cấp 1.

    - Cột “Dự toán đã phân bổ cấp 2”: Điền số tiền đã phân bổ cho đơn vị dự toán cấp 2.

    - Cột “Dự toán đã phân bổ cấp 3”: Điền số tiền đã phân bổ cho đơn vị dự toán cấp 3.

    - Cột “Dự toán đã phân bổ cấp 4”: Điền số tiền đã phân bổ cho đơn vị dự toán cấp 4.

    - Cột “Dự toán còn lại”: Điền số tiền dự toán còn lại chưa phân bổ hết của dự toán các cấp (trừ dự toán cấp 4).

    - Cột “Kỳ hạch toán”: Nhập kỳ hạch toán (mặc định là kỳ 01-10).

    - Cột “Loại dự toán”: Nhập loại dự toán (01 – Giao trong năm; 02 – Bổ sung trong năm; 03 – Điều chỉnh giảm trong năm; 09 - Ứng trước dự toán;…).

    - Cột “Số quyết định”: Điền số quyết định phân bổ dự toán các cấp tương ứng.

    1.2. Điền tài khoản dự toán các cấp:

    Điền tài khoản dự toán cấp 1:

    - Mã quỹ: (01)

    - Mã tài khoản kế toán: Theo chế độ kế toán (Chọn tài khoản tự nhiên tương ứng dự toán cấp 1 như 9253, 9257, 9256…)

    - Mã nội dung kinh tế: (9999)

    - Mã cấp ngân sách: Điền cấp ngân sách TW (1)     

    - Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách: Mã đơn vị quan hệ ngân sách được phân bổ dự toán cấp 1

    - Mã địa bàn: (99999)

    - Mã chương: Điền chương tương ứng

    - Mã ngành kinh tế: Mã nhiệm vụ chi theo MLNS

    - Mã chương trình mục tiêu, dự án: Điền mã nếu có, nếu không có để 99999

    - Mã Kho bạc nhà nước: Mã Kho bạc giao dịch

    - Mã nguồn chi ngân sách nhà nước: Mã tính chất nguồn kinh phí

    - Mã dự phòng (000).

    Điền tài khoản dự toán cấp 2:

    - Mã quỹ (01)

    - Mã tài khoản kế toán (Theo chế độ kế toán. Chọn tài khoản tự nhiên tương ứng dự toán cấp 2 như 9323, 9324, 9327, 9328…)

    - Mã nội dung kinh tế (9999)

    - Mã cấp ngân sách: Điền cấp ngân sách TW (1)    

    - Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách (Mã đơn vị quan hệ ngân sách dự toán cấp 2)

    - Mã địa bàn (99999)

    - Mã chương (Điền chương tương ứng)

    - Mã ngành kinh tế (Mã ngành kinh tế theo MLNS)

    - Mã chương trình mục tiêu, dự án (Điền mã nếu có, nếu không có để 99999)

    - Mã Kho bạc nhà nước (9999)

    - Mã nguồn chi ngân sách nhà nước (mã tính chất nguồn kinh phí)

    - Mã dự phòng (000).

    Điền tài khoản dự toán cấp 3:

    - Mã quỹ (01)

    - Mã tài khoản kế toán (Theo chế độ kế toán. Chọn tài khoản tự nhiên tương ứng dự toán cấp 3 như 9423, 9424, 9427, 9428…)

    - Mã nội dung kinh tế (9999)

    - Mã cấp ngân sách: Điền cấp ngân sách TW (1)    

    - Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách (Mã đơn vị quan hệ ngân sách được phân bổ dự toán cấp 3)

    - Mã địa bàn (99999)

    - Mã chương (Điền chương tương ứng)

    - Mã ngành kinh tế (Mã ngành kinh tế theo MLNS)

    - Mã chương trình mục tiêu, dự án (Điền mã nếu có, nếu không có để 99999)

    - Mã Kho bạc nhà nước (9999)

    - Mã nguồn chi ngân sách nhà nước (mã tính chất nguồn kinh phí)

    - Mã dự phòng (000).

    Điền tài khoản dự toán cấp 4:

    Lưu ý: Đoạn mã không xác định để ký tự 0.

    - Mã quỹ (01)

    - Mã tài khoản kế toán (Theo chế độ kế toán. Chọn tài khoản tự nhiên tương ứng dự toán cấp 4 như 9631, 9523, 9526…)

    - Mã nội dung kinh tế (0000)

    - Mã cấp ngân sách: Điền cấp ngân sách TW (1)    

    - Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách (của đơn vị sử dụng ngân sách)

    - Mã địa bàn (00000)

    - Mã chương (xác định tương ứng)

    - Mã ngành kinh tế (Mã ngành kinh tế)

    - Mã chương trình mục tiêu, dự án (Điền mã nếu có, nếu không có để 00000)

    - Mã Kho bạc Nhà nước (Mã Kho bạc giao dịch)

    - Mã nguồn chi ngân sách nhà nước (mã tính chất nguồn kinh phí, lưu ý chi tiết theo tự chủ, không tự chủ, cải cách tiền lương,...).

    - Mã dự phòng (000).

    2. Biểu nhập liệu: Cấp 4

    - Cột “Dự toán cấp 4”: Nhập tên đơn vị dự toán cấp 4.

    - Cột “Dự toán được giao”: Nhập số tiền đơn vị dự toán cấp 4 tương ứng được giao.

    - Cột “Kỳ hạch toán”: Nhập kỳ hạch toán (mặc định là kỳ 01-10).

    - Cột “Loại dự toán”: Nhập loại dự toán (01 – Giao trong năm; 02 – Bổ sung trong năm; 03 – Điều chỉnh giảm trong năm; 09 - Ứng trước dự toán;…).

    - Các cột thuộc nhóm “Tài khoản cấp 4”: Nhập các đoạn mã như sau:

    Lưu ý: Đoạn mã không xác định để ký tự 0.

    + Mã quỹ (01)

    + Mã tài khoản kế toán (Theo chế độ kế toán. Chọn tài khoản tự nhiên tương ứng dự toán cấp 4 như 9631, 9523, 9526…)

    + Mã nội dung kinh tế (0000)

    + Mã cấp ngân sách: Điền cấp ngân sách TW (1)    

    + Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách (của đơn vị sử dụng ngân sách)

    + Mã địa bàn (00000)

    + Mã chương (xác định tương ứng)

    + Mã ngành kinh tế (Mã ngành kinh tế)

    + Mã chương trình mục tiêu, dự án (Điền mã nếu có, nếu không có để 00000)

    + Mã Kho bạc Nhà nước (Mã Kho bạc giao dịch)

    + Mã nguồn chi ngân sách nhà nước (mã tính chất nguồn kinh phí, lưu ý chi tiết theo tự chủ, không tự chủ, cải cách tiền lương,...).

    + Mã dự phòng (000).

     

     

     

     

     

    DANH MỤC

    MÃ HIỆU CÁC ĐƠN VỊ KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Kèm theo công văn số 18486 ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính

    STT

    Mã hiệu KB

    Tên Kho bạc nhà nước

    Tổng hợp

    Chi tiết

    1

    0001

     

    Kho bạc Nhà nước

    2

    0002

     

    Trung tâm thanh toán - KBNN

    3

     

    0003

    Sở GD-KBNN

    4

    0010

     

    KBNN Hà Nội

    5

     

    0011

    VP KBNN Hà Nội

    6

     

    0012

    KBNN Ba Đình - Hà Nội

    7

     

    0013

    KBNN Hoàn Kiếm - Hà Nội

    8

     

    0014

    KBNN Hai Bà Trưng - Hà Nội

    9

     

    0015

    KBNN Đống Đa - Hà Nội

    10

     

    0016

    KBNN Long Biên - Hà Nội

    11

     

    0017

    KBNN Từ Liêm - Hà Nội

    12

     

    0018

    KBNN Thanh Trì - Hà Nội

    13

     

    0019

    KBNN Sóc Sơn - Hà Nội

    14

     

    0020

    KBNN Đông Anh - Hà Nội

    15

     

    0021

    KBNN Tây Hồ - Hà Nội

    16

     

    0022

    KBNN Thanh Xuân - Hà Nội

    17

     

    0023

    KBNN Cầu Giấy - Hà Nội

    18

     

    0024

    KBNN Gia Lâm - Hà Nội

    19

     

    0025

    KBNN Hoàng Mai - Hà Nội

    20

     

    0026

    KBNN Hà Đông - Hà Nội

    21

     

    0027

    KBNN Phú Xuyên - Hà Nội

    22

     

    0028

    KBNN Mỹ Đức - Hà Nội

    23

     

    0029

    KBNN Ứng Hòa - Hà Nội

    24

     

    0030

    KBNN Thường Tín - Hà Nội

    25

     

    0031

    KBNN Quốc Oai - Hà Nội

    26

     

    0032

    KBNN Chương Mỹ - Hà Nội

    27

     

    0033

    KBNN Sơn Tây - Hà Nội

    28

     

    0034

    KBNN Ba Vì - Hà Nội

    29

     

    0035

    KBNN Đan Phượng - Hà Nội

    30

     

    0036

    KBNN Hoài Đức - Hà Nội

    31

     

    0037

    KBNN Phúc Thọ - Hà Nội

    32

     

    0038

    KBNN Thạch Thất - Hà Nội

    33

     

    0039

    KBNN Thanh Oai - Hà Nội

    34

     

    0040

    KBNN Mê Linh - Hà Nội

    35

    0060

     

    KBNN Hải Phòng

    36

     

    0061

    VP KBNN Hải Phòng

    37

     

    0062

    KBNN Ngô Quyền - Hải Phòng

    38

     

    0063

    KBNN Hồng Bàng - Hải Phòng

    39

     

    0064

    KBNN Lê Chân - Hải Phòng

    40

     

    0065

    KBNN Kiến An - Hải Phòng

    41

     

    0066

    KBNN Đồ Sơn - Hải Phòng

    42

     

    0067

    KBNN Tiên Lãng - Hải Phòng

    43

     

    0068

    KBNN An Dương - Hải Phòng

    44

     

    0069

    KBNN Vĩnh Bảo - Hải Phòng

    45

     

    0070

    KBNN Thủy Nguyên - Hải Phòng

    46

     

    0071

    KBNN An Lão - Hải Phòng

    47

     

    0072

    KBNN Kiến Thụy - Hải Phòng

    48

     

    0073

    KBNN Cát Hải - Hải Phòng

    49

     

    0074

    Tổ KBNN Cát Hải - Hải Phòng

    50

     

    0075

    KBNN Hải An - Hải Phòng

    51

     

    0076

    KBNN Dương Kinh - Hải Phòng

    52

    0110

     

    KBNN TP Hồ Chí Minh

    53

     

    0111

    VP KBNN TP Hồ Chí Minh

    54

     

    0112

    KBNN Quận 3 - TP Hồ Chí Minh

    55

     

    0113

    KBNN Quận 4 - TP Hồ Chí Minh

    56

     

    0114

    KBNN Quận 5 - TP Hồ Chí Minh

    57

     

    0115

    KBNN Quận 6 - TP Hồ Chí Minh

    58

     

    0116

    KBNN Quận 8 - TP Hồ Chí Minh

    59

     

    0117

    KBNN Quận 10 - TP Hồ Chí Minh

    60

     

    0118

    KBNN Quận 11 - TP Hồ Chí Minh

    61

     

    0119

    KBNN Quận Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh

    62

     

    0120

    KBNN Quận Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh

    63

     

    0121

    KBNN Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh

    64

     

    0122

    KBNN Tân Bình - TP Hồ Chí Minh

    65

     

    0123

    KBNN Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh

    66

     

    0124

    KBNN Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh

    67

     

    0125

    KBNN Nhà Bè - TP Hồ Chí Minh

    68

     

    0126

    KBNN Bình Chánh - TP Hồ Chí Minh

    69

     

    0127

    KBNN Củ Chi - TP Hồ Chí Minh

    70

     

    0128

    KBNN Cần Giờ - TP Hồ Chí Minh

    71

     

    0129

    KBNN Quận 2 - TP Hồ Chí Minh

    72

     

    0130

    KBNN Quận 7 - TP Hồ Chí Minh

    73

     

    0131

    KBNN Quận 9 - TP Hồ Chí Minh

    74

     

    0132

    KBNN Quận 12 - TP Hồ Chí Minh

    75

     

    0133

    KBNN Quận 1 - TP Hồ Chí Minh

    76

     

    0134

    KBNN Bình Tân - TP Hồ Chí Minh

    77

     

    0135

    KBNN Tân Phú - TP Hồ Chí Minh

    78

    0160

     

    KBNN Đà Nẵng

    79

     

    0161

    VP KBNN Đà Nẵng

    80

     

    0162

    KBNN Hòa Vang - Đà Nẵng

    81

     

    0163

    KBNN Thanh Khê - Đà Nẵng

    82

     

    0164

    KBNN Sơn Trà - Đà Nẵng

    83

     

    0165

    KBNN Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng

    84

     

    0166

    KBNN Liên Chiểu - Đà Nẵng

    85

     

    0167

    KBNN Hải Châu - Đà Nẵng

    86

     

    0168

    KBNN Cẩm Lệ - Đà Nẵng

    87

    0260

     

    KBNN Nam Định

    88

     

    0261

    VP KBNN Nam Định

    89

     

    0262

    KBNN Xuân Trường - Nam Định

    90

     

    0263

    KBNN Nghĩa Hưng - Nam Định

    91

     

    0264

    KBNN Hải Hậu - Nam Định

    92

     

    0265

    KBNN Vụ Bản - Nam Định

    93

     

    0266

    KBNN Ý Yên - Nam Định

    94

     

    0267

    KBNN Trực Ninh - Nam Định

    95

     

    0268

    KBNN Mỹ Lộc - Nam Định

    96

     

    0269

    KBNN Giao Thủy - Nam Định

    97

     

    0270

    KBNN Nam Trực - Nam Định

    98

     

    0271

    KBNN TP Nam Định - Nam Định

    99

    0310

     

    KBNN Hà Nam

    100

     

    0311

    VP KBNN Hà Nam

    101

     

    0312

    KBNN Bình Lục - Hà Nam

    102

     

    0313

    KBNN Kim Bảng - Hà Nam

    103

     

    0314

    KBNN Lý Nhân - Hà Nam

    104

     

    0315

    KBNN Duy Tiên - Hà Nam

    105

     

    0316

    KBNN Thanh Liêm - Hà Nam

    106

     

    0317

    Phòng giao dịch - KBNN Hà Nam

    107

    0360

     

    KBNN Hải Dương

    108

     

    0361

    VP KBNN Hải Dương

    109

     

    0362

    KBNN Thanh Miện - Hải Dương

    110

     

    0363

    KBNN Nam Sách - Hải Dương

    111

     

    0364

    KBNN Kim Thành - Hải Dương

    112

     

    0365

    KBNN Cẩm Giàng - Hải Dương

    113

     

    0366

    KBNN Chí Linh - Hải Dương

    114

     

    0367

    KBNN Gia Lộc - Hải Dương

    115

     

    0368

    KBNN Ninh Giang - Hải Dương

    116

     

    0369

    KBNN Tứ Kỳ - Hải Dương

    117

     

    0370

    KBNN Bình Giang - Hải Dương

    118

     

    0371

    KBNN Thanh Hà - Hải Dương

    119

     

    0372

    KBNN Kinh Môn - Hải Dương

    120

     

    0373

    Phòng giao dịch  - KBNN Hải Dương

    121

    0410

     

    KBNN Hưng Yên

    122

     

    0411

    VP KBNN Hưng Yên

    123

     

    0412

    KBNN Mỹ Hào - Hưng Yên

    124

     

    0413

    KBNN Ân Thi - Hưng Yên

    125

     

    0414

    KBNN Tiên Lữ - Hưng Yên

    126

     

    0415

    KBNN Khoái Châu - Hưng Yên

    127

     

    0416

    KBNN Phù Cừ - Hưng Yên

    128

     

    0417

    KBNN Văn Lâm - Hưng Yên

    129

     

    0418

    KBNN Yên Mỹ - Hưng Yên

    130

     

    0419

    KBNN Văn Giang - Hưng Yên

    131

     

    0420

    KBNN Kim Động - Hưng Yên

     

     

    0421

    Phòng giao dịch  - KBNN Hưng Yên

    132

    0460

     

    KBNN Thái Bình

    133

     

    0461

    VP KBNN Thái Bình

    134

     

    0462

    KBNN Tiền Hải - Thái Bình

    135

     

    0463

    KBNN Quỳnh Phụ - Thái Bình

    136

     

    0464

    KBNN Đông Hưng - Thái Bình

    137

     

    0465

    KBNN Thái Thụy - Thái Bình

    138

     

    0466

    KBNN Vũ Thư - Thái Bình

    139

     

    0467

    KBNN Kiến Xương - Thái Bình

    140

     

    0468

    KBNN Hưng Hà - Thái Bình

     

     

    0469

    Phòng giao dịch  - KBNN Thái Bình

    141

    0510

     

    KBNN Long An

    142

     

    0511

    VP KBNN Long An

    143

     

    0512

    KBNN Châu Thành - Long An

    144

     

    0513

    KBNN Tân Trụ - Long An

    145

     

    0514

    KBNN Bến Lức - Long An

    146

     

    0515

    KBNN Thủ Thừa - Long An

    147

     

    0516

    KBNN Đức Hòa - Long An

    148

     

    0517

    KBNN Đức Huệ - Long An

    149

     

    0518

    KBNN Cần Giuộc - Long An

    150

     

    0519

    KBNN Cần Đước - Long An

    151

     

    0520

    KBNN Thạch Hóa - Long An

    152

     

    0521

    KBNN Tân Thạnh - Long An

    153

     

    0522

    KBNN Vĩnh Hưng - Long An

    154

     

    0523

    KBNN Mộc Hóa - Long An

    155

     

    0524

    KBNN Tân Hưng - Long An

    156

    0560

     

    KBNN Tiền Giang

    157

     

    0561

    VP KBNN Tiền Giang

    158

     

    0562

    KBNN Mỹ Tho - Tiền Giang

    159

     

    0563

    KBNN Gò Công - Tiền Giang

    160

     

    0564

    KBNN Cái Bè - Tiền Giang

    161

     

    0565

    KBNN Cai Lậy - Tiền Giang

    162

     

    0566

    KBNN Châu Thành - Tiền Giang

    163

     

    0567

    KBNN Chợ Gạo - Tiền Giang

    164

     

    0568

    KBNN Gò Công Đông - Tiền Giang

    165

     

    0569

    KBNN Gò Công Tây - Tiền Giang

    166

     

    0570

    KBNN Tân Phước - Tiền Giang

    167

     

    0571

    KBNN Tân Phú Đông - Tiền Giang

    168

    0610

     

    KBNN Bến Tre

    169

     

    0611

    VP KBNN Bến Tre

    170

     

    0612

    KBNN Châu Thành - Bến Tre

    171

     

    0613

    KBNN Mỏ Cày Nam - Bến Tre

    172

     

    0614

    KBNN Chợ Lách - Bến Tre

    173

     

    0615

    KBNN Ba Tri - Bến Tre

    174

     

    0616

    KBNN Thạnh Phú - Bến Tre

    175

     

    0617

    KBNN Giồng Trôm - Bến Tre

    176

     

    0618

    KBNN Bình Đại - Bến Tre

     

     

    0619

    Phòng giao dịch – KBNN Bến Tre

     

     

    0620

    KBNN Mỏ Cày Bắc - Bến Tre

    177

    0660

     

    KBNN Đồng Tháp

    178

     

    0661

    VP KBNN Đồng Tháp

    179

     

    0662

    KBNN Sa Đéc - Đồng Tháp

    180

     

    0663

    KBNN Châu Thành - Đồng Tháp

    181

     

    0664

    KBNN Tam Nông - Đồng Tháp

    182

     

    0665

    KBNN Thanh Bình - Đồng Tháp

    183

     

    0666

    KBNN Hồng Ngự - Đồng Tháp

    184

     

    0667

    KBNN Lấp Vò - Đồng Tháp

    185

     

    0668

    KBNN Lai Vung - Đồng Tháp

    186

     

    0669

    KBNN Tháp Mười - Đồng Tháp

    187

     

    0670

    KBNN Tân Hồng - Đồng Tháp

    188

     

    0671

    KBNN Cao Lãnh - Đồng Tháp

    189

     

    0672

    Phòng giao dịch – KBNN Đồng Tháp

     

     

    0673

    KBNN Thị xã Hồng Ngự - Đồng Tháp

    190

    0710

     

    KBNN Vĩnh Long

    191

     

    0711

    VP KBNN Vĩnh Long

    192

     

    0712

    KBNN Trà Ôn - Vĩnh Long

    193

     

    0713

    KBNN Long Hồ - Vĩnh Long

    194

     

    0714

    KBNN Tam Bình - Vĩnh Long

    195

     

    0715

    KBNN Bình Minh - Vĩnh Long

    196

     

    0716

    KBNN Vũng Liêm - Vĩnh Long

    197

     

    0717

    KBNN Mang Thít - Vĩnh Long

    198

     

    0718

    KBNN Bình Tân - Vĩnh Long

    199

     

    0719

    Phòng giao dịch – KBNN Vĩnh Long

    200

    0760

     

    KBNN An Giang

    201

     

    0761

    VP KBNN An Giang

    202

     

    0762

    KBNN Tri Tôn - An Giang

    203

     

    0763

    KBNN Tịnh Biên - An Giang

    204

     

    0764

    KBNN Châu Phú - An Giang

    205

     

    0765

    KBNN Chợ Mới - An Giang

    206

     

    0766

    KBNN Thoại Sơn - An Giang

    207

     

    0767

    KBNN Châu Đốc - An Giang

    208

     

    0768

    KBNN Phú Tân - An Giang

    209

     

    0769

    KBNN Tân Châu - An Giang

    210

     

    0770

    KBNN Châu Thành - An Giang

    211

     

    0771

    KBNN An Phú - An Giang

    212

     

    0772

    Phòng giao dịch – KBNN An Giang

    213

    0810

     

    KBNN Kiên Giang

    214

     

    0811

    VP KBNN Kiên Giang

    215

     

    0812

    KBNN Vĩnh Thuận - Kiên Giang

    216

     

    0813

    KBNN Hòn Đất - Kiên Giang

    217

     

    0814

    KBNN Gò Quạo - Kiên Giang

    218

     

    0815

    KBNN An Minh - Kiên Giang

    219

     

    0816

    KBNN Kiên Hải - Kiên Giang

    220

     

    0817

    KBNN An Biên - Kiên Giang

    221

     

    0818

    KBNN Châu Thành - Kiên Giang

    222

     

    0819

    KBNN Kiên Lương - Kiên Giang

    223

     

    0820

    KBNN Tân Hiệp - Kiên Giang

    224

     

    0821

    KBNN Phú Quốc - Kiên Giang

    225

     

    0822

    KBNN Giồng Riềng - Kiên Giang

    226

     

    0823

    KBNN Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang

    227

     

    0824

    KBNN U Minh Thượng - Kiên Giang

     

     

    0825

    Phòng giao dịch – KBNN Kiên Giang

     

     

    0826

    KBNN Giang Thành - Kiên Giang

    228

    0860

     

    KBNN Cần Thơ

    229

     

    0861

    VP KBNN Cần Thơ

    230

     

    0862

    KBNN Cái Răng - Cần Thơ

    231

     

    0863

    KBNN Thốt Nốt - Cần Thơ

    232

     

    0864

    KBNN Ô Môn - Cần Thơ

    233

     

    0865

    KBNN Cờ Đỏ - Cần Thơ

    234

     

    0866

    KBNN Vĩnh Thạnh - Cần Thơ

    235

     

    0867

    KBNN Bình Thủy - Cần Thơ

    236

     

    0868

    KBNN Phong Điền - Cần Thơ

    237

     

    0869

    KBNN Ninh Kiều - Cần Thơ

     

     

    0870

    KBNN Thới Lai - Cần Thơ

    238

    0910

     

    KBNN Bạc Liêu

    239

     

    0911

    VP KBNN Bạc Liêu

    240

     

    0912

    KBNN Phước Long - Bạc Liêu

    241

     

    0913

    KBNN Hòa Bình - Bạc Liêu

    242

     

    0914

    KBNN Gia Rai - Bạc Liêu

    243

     

    0915

    KBNN Hồng Dân - Bạc Liêu

    244

     

    0916

    KBNN Đông Hải - Bạc Liêu

    245

     

    0917

    KBNN Vĩnh Lợi - Bạc Liêu

     

     

    0918

    Phòng Giao Dịch KBNN Bạc Liêu

    246

    0960

     

    KBNN Cà Mau

    247

     

    0961

    VP KBNN Cà Mau

    248

     

    0962

    KBNN Thới Bình - Cà Mau

    249

     

    0963

    KBNN Cái Nước - Cà Mau

    250

     

    0964

    KBNN Đầm Dơi - Cà Mau

    251

     

    0965

    KBNN Năm Căn - Cà Mau

    252

     

    0966

    KBNN Trần Văn Thời - Cà Mau

    253

     

    0967

    KBNN U Minh - Cà Mau

    254

     

    0968

    KBNN Phú Tân - Cà Mau

    255

     

    0969

    KBNN Ngọc Hiển - Cà Mau

    256

     

    0970

    Phòng giao dịch KBNN Cà Mau

    257

    1010

     

    KBNN Trà Vinh

    258

     

    1011

    VP KBNN Trà Vinh

    259

     

    1012

    KBNN Châu Thành - Trà Vinh

    260

     

    1013

    KBNN Càng Long - Trà Vinh

    261

     

    1014

    KBNN Trà Cú - Trà Vinh

    262

     

    1015

    KBNN Cầu Ngang - Trà Vinh

    263

     

    1016

    KBNN Duyên Hải - Trà Vinh

    264

     

    1017

    KBNN Tiểu Cần - Trà Vinh

    265

     

    1018

    KBNN Cầu Kè - Trà Vinh

     

     

    1019

    Phòng Giao dịch KBNN Trà Vinh

    266

    1060

     

    KBNN Sóc Trăng

    267

     

    1061

    VP KBNN Sóc Trăng

    268

     

    1062

    KBNN Kế Sách - Sóc Trăng

    269

     

    1063

    KBNN Mỹ Tú - Sóc Trăng

    270

     

    1064

    KBNN Long Phú - Sóc Trăng

    271

     

    1065

    KBNN Thạnh Trị - Sóc Trăng

    272

     

    1066

    KBNN Mỹ Xuyên - Sóc Trăng

    273

     

    1067

    KBNN Vĩnh Châu - Sóc Trăng

    274

     

    1068

    KBNN Cù Lao Dung - Sóc Trăng

    275

     

    1069

    KBNN Ngã Năm - Sóc Trăng

     

     

    1070

    Phòng giao dịch – KBNN Sóc Trăng  

     

     

    1071

    KBNN Châu Thành - Sóc Trăng

    276

    1110

     

    KBNN Bắc Ninh

    277

     

    1111

    VP KBNN Bắc Ninh

    278

     

    1112

    KBNN Yên Phong - Bắc Ninh

    279

     

    1113

    KBNN Lương Tài - Bắc Ninh

    280

     

    1114

    KBNN Tiên Du - Bắc Ninh

    281

     

    1115

    KBNN Quế Võ - Bắc Ninh

    282

     

    1116

    KBNN Thuận Thành - Bắc Ninh

    283

     

    1117

    KBNN Thị xã Bắc Ninh - Bắc Ninh

    284

     

    1118

    KBNN Từ Sơn - Bắc Ninh

    285

     

    1119

    KBNN Gia Bình - Bắc Ninh

    286

    1160

     

    KBNN Bắc Giang

    287

     

    1161

    VP KBNN Bắc Giang

    288

     

    1162

    KBNN Lục Nam - Bắc Giang

    289

     

    1163

    KBNN Sơn Động - Bắc Giang

    290

     

    1164

    KBNN Hiệp Hòa - Bắc Giang

    291

     

    1165

    KBNN Yên Dũng - Bắc Giang

    292

     

    1166

    KBNN Lạng Giang - Bắc Giang

    293

     

    1167

    KBNN Lục Ngạn - Bắc Giang

    294

     

    1168

    KBNN Việt Yên - Bắc Giang

    295

     

    1169

    KBNN Yên Thế - Bắc Giang

    296

     

    1170

    KBNN Tân Yên - Bắc Giang

    297

    1210

     

    KBNN Vĩnh Phúc

    298

     

    1211

    VP KBNN Vĩnh Phúc

    299

     

    1212

    KBNN Tam Dương - Vĩnh Phúc

    300

     

    1213

    KBNN Lập Thạch - Vĩnh Phúc

    301

     

    1214

    KBNN Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc  

    302

     

    1216

    KBNN Yên Lạc - Vĩnh Phúc

    303

     

    1217

    KBNN Bình Xuyên - Vĩnh Phúc

    304

     

    1218

    KBNN Tam Đảo - Vĩnh Phúc

    305

     

    1219

    KBNN Phúc Yên - Vĩnh Phúc

    306

     

    1220

    Phòng giao dịch – KBNN Vĩnh Phúc

     

     

    1221

    KBNN Sông Lô - Vĩnh Phúc

    307

    1260

     

    KBNN Phú Thọ

    308

     

    1261

    VP KBNN Phú Thọ

    309

     

    1262

    KBNN Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ

    310

     

    1263

    KBNN Cẩm Khê - Phú Thọ

    311

     

    1264

    KBNN Thanh Ba - Phú Thọ

    312

     

    1265

    KBNN Đoan Hùng - Phú Thọ

    313

     

    1266

    KBNN Phù Ninh - Phú Thọ

    314

     

    1267

    KBNN Tam Nông - Phú Thọ

    315

     

    1268

    KBNN Thanh Sơn - Phú Thọ

    316

     

    1269

    KBNN Yên Lập - Phú Thọ

    317

     

    1270

    KBNN Hạ Hòa - Phú Thọ

    318

     

    1271

    KBNN Lâm Thao - Phú Thọ

    319

     

    1272

    KBNN Thanh Thủy - Phú Thọ

    320

     

    1273

    KBNN Tân Sơn - Phú Thọ

     

     

    1274

    Phòng giao dịch – KBNN Phú Thọ

    321

    1310

     

    KBNN Ninh Bình

    322

     

    1311

    VP KBNN Ninh Bình

    323

     

    1312

    KBNN Tam Điệp - Ninh Bình 

    324

     

    1313

    KBNN Yên Mô - Ninh Bình

    325

     

    1314

    KBNN Gia Viễn - Ninh Bình

    326

     

    1315

    KBNN Nho Quan - Ninh Bình

    327

     

    1316

    KBNN Kim Sơn - Ninh Bình

    328

     

    1317

    KBNN Hoa Lư - Ninh Bình

    329

     

    1318

    KBNN Yên Khánh - Ninh Bình

     

     

    1319

    Phòng giao dịch – KBNN Ninh Bình 

    330

    1360

     

    KBNN Thanh Hóa

    331

     

    1361

    VP KBNN Thanh Hóa

    332

     

    1362

    KBNN Sầm Sơn - Thanh Hóa

    333

     

    1363

    KBNN Bỉm Sơn - Thanh Hóa

    334

     

    1364

    KBNN Đông Sơn - Thanh Hóa

    335

     

    1365

    KBNN Nông Cống - Thanh Hóa

    336

     

    1366

    KBNN Quảng Xương - Thanh Hóa

    337

     

    1367

    KBNN Như Xuân - Thanh Hóa

    338

     

    1368

    KBNN Thọ Xuân - Thanh Hóa

    339

     

    1369

    KBNN Yên Định - Thanh Hóa

    340

     

    1370

    KBNN Tĩnh Gia - Thanh Hóa

    341

     

    1371

    KBNN Nga Sơn - Thanh Hóa

    342

     

    1372

    KBNN Cẩm Thủy - Thanh Hóa

    343

     

    1373

    KBNN Thạch Thành - Thanh Hóa

    344

     

    1374

    KBNN Vĩnh Lộc - Thanh Hóa

    345

     

    1375

    KBNN Lang Chánh - Thanh Hóa

    346

     

    1376

    KBNN Ngọc Lạc - Thanh Hóa

    347

     

    1377

    KBNN Thường Xuân - Thanh Hóa

    348

     

    1378

    KBNN Bá Thước - Thanh Hóa

    349

     

    1379

    KBNN Triệu Sơn - Thanh Hóa

    350

     

    1380

    KBNN Hoằng Hóa - Thanh Hóa

    351

     

    1381

    KBNN Hậu Lộc - Thanh Hóa

    352

     

    1382

    KBNN Hà Trung - Thanh Hóa

    353

     

    1383

    KBNN Quan Hóa - Thanh Hóa

    354

     

    1384

    KBNN Quan Sơn - Thanh Hóa

    355

     

    1385

     KBNN Như Thanh - Thanh Hóa

    356

     

    1386

    KBNN Thiệu Hóa - Thanh Hóa

    357

     

    1387

    KBNN TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

    358

     

    1388

    KBNN Mường Lát - Thanh Hóa

    359

    1410

     

    KBNN Nghệ An

    360

     

    1411

    VP KBNN Nghệ An

    361

     

    1412

    KBNN Diễn Châu - Nghệ An

    362

     

    1413

    KBNN Yên Thành - Nghệ An

    363

     

    1414

    KBNN Quỳnh Lưu - Nghệ An

    364

     

    1415

    KBNN Nghi Lộc - Nghệ An

    365

     

    1416

    KBNN Hưng Nguyên - Nghệ An

    366

     

    1417

    KBNN Nam Đàn - Nghệ An

    367

     

    1418

    KBNN Thanh Chương - Nghệ An

    368

     

    1419

    KBNN Anh Sơn - Nghệ An

    369

     

    1420

    KBNN Đô Lương - Nghệ An

    370

     

    1421

    KBNN Nghĩa Đàn - Nghệ An

    371

     

    1422

    KBNN Tân Kỳ - Nghệ An

    372

     

    1423

    KBNN Quỳ Hợp - Nghệ An

    373

     

    1424

    KBNN Quế Phong - Nghệ An

    374

     

    1425

    KBNN Con Cuông - Nghệ An

    375

     

    1426

    KBNN Tương Dương - Nghệ An

    376

     

    1427

    KBNN Kỳ Sơn - Nghệ An

    377

     

    1428

    KBNN Quỳ Châu - Nghệ An

    378

     

    1429

    KBNN Cửa Lò - Nghệ An

    379

     

    1430

    KBNN TP Vinh - Nghệ An

    380

    1460

     

    KBNN Hà Tĩnh

    381

     

    1461

    VP KBNN Hà Tĩnh

    382

     

    1462

    KBNN Hương Sơn - Hà Tĩnh

    383

     

    1463

    KBNN Hương Khê - Hà Tĩnh

    384

     

    1464

    KBNN Đức Thọ - Hà Tĩnh

    385

     

    1465

    KBNN Nghi Xuân - Hà Tĩnh

    386

     

    1466

    KBNN Can Lộc - Hà Tĩnh

    387

     

    1467

    KBNN Thạch Hà - Hà Tĩnh

    388

     

    1468

    KBNN Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh

    389

     

    1469

    KBNN Kỳ Anh - Hà Tĩnh

    390

     

    1470

    KBNN Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh 

    391

     

    1471

    KBNN Vũ Quang - Hà Tĩnh 

    392

     

    1472

    KBNN Lộc Hà - Hà Tĩnh

    393

     

    1473

    Phòng giao dịch – KBNN Hà Tĩnh 

    394

    1510

     

    KBNN Quảng Bình

    395

     

    1511

    VP KBNN Quảng Bình

    396

     

    1512

    KBNN Tuyên Hóa - Quảng Bình

    397

     

    1513

    KBNN Minh Hóa - Quảng Bình

    398

     

    1514

    KBNN Quảng Trạch - Quảng Bình

    399

     

    1515

    KBNN Bố Trạch - Quảng Bình

    400

     

    1516

    KBNN Lệ Thủy - Quảng Bình

    401

     

    1517

    KBNN Quảng Ninh - Quảng Bình

    402

     

    1518

    Phòng giao dịch – KBNN Quảng Bình

    403

    1560

     

    KBNN Quảng Trị

    404

     

    1561

    VP KBNN Quảng Trị

    405

     

    1562

    KBNN Hướng Hóa - Quảng Trị

    406

     

    1563

    KBNN Vĩnh Linh - Quảng Trị

    407

     

    1564

    KBNN Gio Linh - Quảng Trị

    408

     

    1565

    KBNN Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị

    409

     

    1566

    KBNN Triệu Phong - Quảng Trị

    410

     

    1567

    KBNN Hải Lăng - Quảng Trị

    411

     

    1568

    KBNN Cam Lộ - Quảng Trị

    412

     

    1569

    KBNN Đa Krông - Quảng Trị

     

     

    1570

    Phòng giao dịch – KBNN Quảng Trị

    413

    1610

     

    KBNN Thừa Thiên Huế

    414

     

    1611

    VP KBNN Thừa Thiên Huế

    415

     

    1612

    KBNN Hương Trà - Thừa Thiên Huế

    416

     

    1613

    KBNN Quảng Điền - Thừa Thiên Huế

    417

     

    1614

    KBNN Phong Điền - Thừa Thiên Huế

    418

     

    1615

    KBNN Phú Lộc - Thừa Thiên Huế

    419

     

    1616

    KBNN Nam Đông - Thừa Thiên Huế

    420

     

    1617

    KBNN A Lưới - Thừa Thiên Huế

    421

     

    1618

    KBNN Phú Vang - Thừa Thiên Huế

    422

     

    1619

    KBNN Hương Thủy - Thừa Thiên Huế

    423

     

    1620

    KBNN Thành Phố Huế - Thừa Thiên Huế

    424

    1660

     

    KBNN Bình Thuận

    425

     

    1661

    VP KBNN Bình Thuận

    426

     

    1662

    KBNN Đức Linh - Bình Thuận

    427

     

    1663

    KBNN Bắc Bình - Bình Thuận

    428

     

    1664

    KBNN Phú Quý - Bình Thuận

    429

     

    1665

    KBNN Tuy Phong - Bình Thuận

    430

     

    1666

    KBNN Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận

    431

     

    1667

    KBNN Hàm Thuận Nam - Bình Thuận

    432

     

    1668

    KBNN Hàm Tân - Bình Thuận

    433

     

    1669

    KBNN Tánh Linh - Bình Thuận

    434

     

    1670

    KBNN La Gi - Bình Thuận

     

     

    1671

    Phòng giao dịch – KBNN Bình Thuận 

    435

    1710

     

    KBNN Bà Rịa Vũng Tàu

    436

     

    1711

    VP KBNN Bà Rịa Vũng Tàu

    437

     

    1712

    KBNN Xuyên Mộc - Bà Rịa Vũng Tàu

    438

     

    1713

    KBNN Long Điền - Bà Rịa Vũng Tàu

    439

     

    1714

    KBNN Bà Rịa - Bà Rịa Vũng Tàu

    440

     

    1715

    KBNN Châu Đức - Bà Rịa Vũng Tàu

    441

     

    1716

    KBNN Tân Thành - Bà Rịa Vũng Tàu

    442

     

    1717

    KBNN Đất Đỏ - Bà Rịa Vũng Tàu

    443

     

    1718

    KBNN Côn Đảo - Bà Rịa Vũng Tàu

     

     

    1719

    Phòng giao dịch – KBNN Bà Rịa Vũng Tàu

    444

    1760

     

    KBNN Đồng Nai 

    445

     

    1761

    VP KBNN Đồng Nai 

    446

     

    1762

    KBNN Vĩnh Cửu - Đồng Nai

    447

     

    1763

    KBNN Tân Phú - Đồng Nai

    448

     

    1764

    KBNN Trảng Bom - Đồng Nai

    449

     

    1765

    KBNN Xuân Lộc - Đồng Nai

    450

     

    1766

    KBNN Long Khánh - Đồng Nai

    451

     

    1767

    KBNN Long Thành - Đồng Nai

    452

     

    1768

    KBNN Định Quán - Đồng Nai

    453

     

    1769

    KBNN Nhơn Trạch - Đồng Nai

    454

     

    1770

    KBNN Biên Hòa - Đồng Nai

    455

     

    1771

    KBNN Thống Nhất - Đồng Nai

    456

     

    1772

    KBNN Cẩm Mỹ - Đồng Nai

    457

    1810

     

    KBNN Bình Dương

    458

     

    1811

    VP KBNN Bình Dương

    459

     

    1812

    KBNN Bến Cát - Bình Dương

    460

     

    1813

    KBNN Thuận An - Bình Dương

    461

     

    1814

    KBNN Tân Uyên - Bình Dương

    462

     

    1815

    KBNN Dĩ An - Bình Dương

    463

     

    1816

    KBNN Phú Giáo - Bình Dương

    464

     

    1817

    KBNN Dầu Tiếng - Bình Dương

    465

     

    1818

    Phòng giao dịch – KBNN Bình Dương 

    466

    1860

     

    KBNN Bình Phước

    467

     

    1861

    VP KBNN Bình Phước

    468

     

    1862

    KBNN Bình Long - Bình Phước

    469

     

    1863

    KBNN Lộc Ninh - Bình Phước

    470

     

    1864

    KBNN Phước Long - Bình Phước

    471

     

    1865

    KBNN Bù Đăng - Bình Phước

    472

     

    1866

    KBNN Đồng Phú - Bình Phước 

    473

     

    1867

    KBNN Chơn Thành - Bình Phước

    474

     

    1868

    KBNN Bù Đốp - Bình Phước

     

     

    1869

    KBNN Hớn Quản - Bình Phước

     

     

    1870

    KBNN Bù Gia Mập - Bình Phước

    475

    1910

     

    KBNN Tây Ninh

    476

     

    1911

    VP KBNN Tây Ninh

    477

     

    1912

    KBNN Tân Biên - Tây Ninh

    478

     

    1913

    KBNN Tân Châu - Tây Ninh

    479

     

    1914

    KBNN Châu Thành - Tây Ninh

    480

     

    1915

    KBNN Dương Minh Châu - Tây Ninh

    481

     

    1916

    KBNN Bến Cầu - Tây Ninh

    482

     

    1917

    KBNN Gò Dầu - Tây Ninh

    483

     

    1918

    KBNN Trảng Bàng - Tây Ninh

    484

     

    1919

    KBNN Hòa Thành - Tây Ninh

    485

    1960

     

    KBNN Quảng Nam

    486

     

    1961

    VP KBNN Quảng Nam

    487

     

    1962

    KBNN Hội An - Quảng Nam

    488

     

    1963

    KBNN Điện Bàn - Quảng Nam

    489

     

    1964

    KBNN Quế Sơn - Quảng Nam

    490

     

    1965

    KBNN Núi Thành - Quảng Nam

    491

     

    1966

    KBNN Thăng Bình - Quảng Nam

    492

     

    1967

    KBNN Đại Lộc - Quảng Nam

    493

     

    1968

    KBNN Tiên Phước - Quảng Nam

    494

     

    1969

    KBNN Bắc Trà My - Quảng Nam

    495

     

    1970

    KBNN Đông Giang - Quảng Nam

    496

     

    1971

    KBNN Nam Giang - Quảng Nam

    497

     

    1972

    KBNN Phước Sơn - Quảng Nam

    498

     

    1973

    KBNN Hiệp Đức - Quảng Nam

    499

     

    1974

    KBNN Duy Xuyên - Quảng Nam

    500

     

    1975

    KBNN Nam Trà My - Quảng Nam

    501

     

    1976

    KBNN Tây Giang - Quảng Nam

    502

     

    1977

    KBNN Phú Ninh - Quảng Nam

    503

     

    1978

    KBNN Tam Kỳ - Quảng Nam

    504

     

    1979

    KBNN Nông Sơn - Quảng Nam

    505

    2010

     

    KBNN Bình Định

    506

     

    2011

    VP KBNN Bình Định

    507

     

    2012

    KBNN Hoài Ân - Bình Định 

    508

     

    2013

    KBNN An Lão - Bình Định

    509

     

    2014

    KBNN Phù Mỹ - Bình Định

    510

     

    2015

    KBNN Phù Cát - Bình Định

    511

     

    2016

    KBNN An Nhơn - Bình Định

    512

     

    2017

    KBNN Tây Sơn - Bình Định

    513

     

    2018

    KBNN Vĩnh Thạnh - Bình Định

    514

     

    2019

    KBNN Vân Canh - Bình Định

    515

     

    2020

    KBNN Tuy Phước - Bình Định

    516

     

    2021

    KBNN Hoài Nhơn - Bình Định

    517

     

    2022

    KBNN Quy Nhơn - Bình Định

    518

    2060

     

    KBNN Khánh Hòa

    519

     

    2061

    VP KBNN Khánh Hòa

    520

     

    2062

    KBNN Vạn Ninh - Khánh Hòa

    521

     

    2063

    KBNN Cam Ranh - Khánh Hòa

    522

     

    2064

    KBNN Khánh Sơn - Khánh Hòa

    523

     

    2065

    KBNN Diên Khánh - Khánh Hòa

    524

     

    2066

    KBNN Khánh Vĩnh - Khánh Hòa

    525

     

    2067

    KBNN Ninh Hòa - Khánh Hòa

    526

     

    2068

    KBNN TP Nha Trang - Khánh Hòa

    527

     

    2069

    KBNN Cam Lâm - Khánh Hòa

    528

    2110

     

    KBNN Quảng Ngãi

    529

     

    2111

    VP KBNN Quảng Ngãi

    530

     

    2112

    KBNN Bình Sơn - Quảng Ngãi

    531

     

    2113

    KBNN Trà Bồng - Quảng Ngãi

    532

     

    2114

    KBNN Sơn Tịnh - Quảng Ngãi

    533

     

    2115

    KBNN Sơn Hà - Quảng Ngãi

    534

     

    2116

    KBNN Tư Nghĩa - Quảng Ngãi

    535

     

    2117

    KBNN Nghĩa Hành - Quảng Ngãi

    536

     

    2118

    KBNN Mộ Đức - Quảng Ngãi

    537

     

    2119

    KBNN Minh Long - Quảng Ngãi

    538

     

    2120

    KBNN Đức Phổ - Quảng Ngãi

    539

     

    2121

    KBNN Ba Tơ - Quảng Ngãi

    540

     

    2122

    KBNN Lý Sơn - Quảng Ngãi

    541

     

    2123

    KBNN Sơn Tây - Quảng Ngãi

    542

     

    2124

    KBNN Tây Trà - Quảng Ngãi

     

     

    2125

    Phòng giao dịch – KBNN Quảng Ngãi 

    543

    2160

     

    KBNN Phú Yên

    544

     

    2161

    VP KBNN Phú Yên

    545

     

    2162

    KBNN Đồng Xuân - Phú Yên

    546

     

    2163

    KBNN Tuy An - Phú Yên 

    547

     

    2164

    KBNN Sông Cầu - Phú Yên

    548

     

    2165

    KBNN Sông Hinh - Phú Yên

    549

     

    2166

    KBNN Sơn Hòa - Phú Yên

    550

     

    2167

    KBNN Phú Hòa - Phú Yên

    551

     

    2168

    KBNN Đông Hòa - Phú Yên

    552

     

    2169

    KBNN Tây Hòa - Phú Yên

    553

     

    2170

    Phòng giao dịch – KBNN Phú Yên 

    554

    2210

     

    KBNN Ninh Thuận

    555

     

    2211

    VP KBNN Ninh Thuận

    556

     

    2212

    KBNN Ninh Sơn - Ninh Thuận

    557

     

    2213

    KBNN Ninh Hải - Ninh Thuận

    558

     

    2214

    KBNN Ninh Phước - Ninh Thuận

    559

     

    2215

    KBNN Bắc Ái - Ninh Thuận

    560

     

    2216

    KBNN Thuận Bắc - Ninh Thuận

     

     

    2217

    Phòng giao dịch – KBNN Ninh Thuận

     

     

    2218

    KBNN Thuận Nam - Ninh Thuận

    561

    2260

     

    KBNN Thái Nguyên

    562

     

    2261

    VP KBNN Thái Nguyên

    563

     

    2262

    KBNN Định Hóa - Thái Nguyên

    564

     

    2263

    KBNN Phổ Yên - Thái Nguyên

    565

     

    2264

    KBNN Phú Lương - Thái Nguyên

    566

     

    2265

    KBNN Đại Từ - Thái Nguyên

    567

     

    2266

    KBNN Đồng Hỷ - Thái Nguyên

    568

     

    2267

    KBNN Phú Bình - Thái Nguyên

    569

     

    2268

    KBNN Võ Nhai - Thái Nguyên

    570

     

    2269

    KBNN Sông Công - Thái Nguyên

    571

     

    2270

    KBNN TP Thái Nguyên - Thái Nguyên  

    572

    2310

     

    KBNN Bắc Cạn

    573

     

    2311

    VP KBNN Bắc Cạn

    574

     

    2312

    KBNN Ngân Sơn - Bắc Cạn

    575

     

    2313

    KBNN Ba Bể - Bắc Cạn

    576

     

    2314

    KBNN Chợ Mới - Bắc Cạn

    577

     

    2315

    KBNN Bạch Thông - Bắc Cạn

    578

     

    2316

    KBNN Chợ Đồn - Bắc Cạn

    579

     

    2317

    KBNN Na Rì - Bắc Cạn

    580

     

    2318

    KBNN Pác Năm - Bắc Cạn

    581

    2360

     

    KBNN Cao Bằng

    582

     

    2361

    VP KBNN Cao Bằng

    583

     

    2362

    KBNN Hạ Lang - Cao Bằng

    584

     

    2363

    KBNN Bảo Lạc - Cao Bằng

    585

     

    2364

    KBNN Hà Quảng - Cao Bằng

    586

     

    2365

    KBNN Hòa An - Cao Bằng

    587

     

    2366

    KBNN Nguyên Bình - Cao Bằng

    588

     

    2367

    KBNN Quảng Uyên - Cao Bằng

    589

     

    2368

    KBNN Thạch An - Cao Bằng

    590

     

    2369

    KBNN Trà Lĩnh - Cao Bằng

    591

     

    2370

    KBNN Trùng Khánh - Cao Bằng

    592

     

    2371

    KBNN Thông Nông - Cao Bằng

    593

     

    2372

    KBNN Bảo Lâm - Cao Bằng

    594

     

    2373

    KBNN Phục Hòa - Cao Bằng

    595

    2410

     

    KBNN Lạng Sơn

    596

     

    2411

    VP KBNN Lạng Sơn

    597

     

    2412

    KBNN Hữu Lũng - Lạng Sơn

    598

     

    2413

    KBNN Văn Lãng - Lạng Sơn

    599

     

    2414

    KBNN Bình Gia - Lạng Sơn

    600

     

    2415

    KBNN Văn Quan - Lạng Sơn

    601

     

    2416

    KBNN Đình Lập - Lạng Sơn

    602

     

    2417

    KBNN Bắc Sơn - Lạng Sơn

    603

     

    2418

    KBNN Tràng Định - Lạng Sơn

    604

     

    2419

    KBNN Chi Lăng - Lạng Sơn

    605

     

    2420

    KBNN Lộc Bình - Lạng Sơn

    606

     

    2421

    KBNN Cao Lộc - Lạng Sơn

    607

    2460

     

    KBNN Tuyên Quang

    608

     

    2461

    VP KBNN Tuyên Quang

    609

     

    2462

    KBNN Chiêm Hóa - Tuyên Quang

    610

     

    2463

    KBNN Hàm Yên - Tuyên Quang

    611

     

    2464

    KBNN Na Hang - Tuyên Quang

    612

     

    2465

    KBNN Sơn Dương - Tuyên Quang

    613

     

    2466

    KBNN Yên Sơn - Tuyên Quang

     

     

    2467

    Phòng giao dịch – KBNN Tuyên Quang

    614

    2510

     

    KBNN Hà Giang

    615

     

    2511

    VP KBNN Hà Giang

    616

     

    2512

    KBNN Bắc Mê - Hà Giang

    617

     

    2513

    KBNN Bắc Quang - Hà Giang

    618

     

    2514

    KBNN Đồng Văn - Hà Giang

    619

     

    2515

    KBNN Hoàng Su Phì - Hà Giang

    620

     

    2516

    KBNN Mèo Vạc - Hà Giang

    621

     

    2517

    KBNN Quản Bạ - Hà Giang

    622

     

    2518

    KBNN Vị Xuyên - Hà Giang

    623

     

    2519

    KBNN Xín Mần - Hà Giang

    624

     

    2520

    KBNN Yên Minh - Hà Giang

    625

     

    2521

    KBNN Quang Bình - Hà Giang

    626

     

    2522

    Phòng giao dịch – KBNN Hà Giang

    627

    2560

     

    KBNN Yên Bái

    628

     

    2561

    VP KBNN Yên Bái

    629

     

    2562

    KBNN Mù Cang Chải - Yên Bái 

    630

     

    2563

    KBNN Trấn Yên - Yên Bái

    631

     

    2564

    KBNN Yên Bình - Yên Bái

    632

     

    2565

    KBNN Lục Yên - Yên Bái

    633

     

    2566

    KBNN Văn Chấn - Yên Bái

    634

     

    2567

    KBNN Trạm Tấu - Yên Bái

    635

     

    2568

    KBNN Văn Yên - Yên Bái

    636

     

    2569

    KBNN Nghĩa Lộ - Yên Bái

     

     

    2570

    Phòng giao dịch – KBNN Yên Bái

    637

    2610

     

    KBNN Lào Cai

    638

     

    2611

    VP KBNN Lào Cai

    639

     

    2612

    KBNN TP Lào Cai - Lào Cai

    640

     

    2613

    KBNN Mường Khương - Lào Cai

    641

     

    2614

    KBNN Văn Bàn - Lào Cai

    642

     

    2615

    KBNN Sa Pa - Lào Cai

    643

     

    2616

    KBNN Bảo Thắng - Lào Cai

    644

     

    2617

    KBNN Bảo Yên - Lào Cai

    645

     

    2618

    KBNN Bắc Hà - Lào Cai

    646

     

    2619

    KBNN Bát Xát - Lào Cai

    647

     

    2620

    KBNN Si Ma Cai - Lào Cai

    648

    2660

     

    KBNN Hòa Bình

    649

     

    2661

    VP KBNN Hòa Bình

    650

     

    2662

    KBNN Kỳ Sơn - Hòa Bình 

    651

     

    2663

    KBNN Yên Thủy - Hòa Bình

    652

     

    2664

    KBNN Đà Bắc - Hòa Bình

    653

     

    2665

    KBNN Kim Bôi - Hòa Bình

    654

     

    2666

    KBNN Lạc Sơn - Hòa Bình

    655

     

    2667

    KBNN Lương Sơn - Hòa Bình

    656

     

    2668

    KBNN Lạc Thủy - Hòa Bình

    657

     

    2669

    KBNN Mai Châu - Hòa Bình

    658

     

    2670

    KBNN Tân Lạc - Hòa Bình

    659

     

    2671

    KBNN Cao Phong - Hòa Bình

     

     

    2672

    Phòng giao dịch – KBNN Hòa Bình 

    660

    2710

     

    KBNN Sơn La

    661

     

    2711

    VP KBNN Sơn La

    662

     

    2712

    KBNN Yên Châu - Sơn La

    663

     

    2713

    KBNN Thuận Châu - Sơn La

    664

     

    2714

    KBNN Sông Mã - Sơn La

    665

     

    2715

    KBNN Mộc Châu - Sơn La

    666

     

    2716

    KBNN Mai Sơn - Sơn La

    667

     

    2717

    KBNN Phù Yên - Sơn La

    668

     

    2718

    KBNN Bắc Yên - Sơn La

    669

     

    2719

    KBNN Mường La - Sơn La

    670

     

    2720

    KBNN Quỳnh Nhai - Sơn La

    671

     

    2721

    KBNN Sốp Cộp - Sơn La

    672

     

    2722

    Phòng giao dịch – KBNN Sơn La 

    673

    2760

     

    KBNN Điện Biên

    674

     

    2761

    VP KBNN  Điện Biên

    675

     

    2762

    KBNN Tủa Chùa - Điện Biên

    676

     

    2763

    KBNN Mường Chà - Điện Biên

    677

     

    2764

    KBNN Tuần Giáo - Điện Biên

    678

     

    2765

    KBNN Thị xã Mường Lay - Điện Biên

    679

     

    2766

    KBNN Điện Biên Đông - Điện Biên

    680

     

    2767

    KBNN huyện Điện Biên - Điện Biên

    681

     

    2768

    KBNN Mường Nhé - Điện Biên

    682

     

    2769

    KBNN Mường Ảng - Điện Biên

    683

    2810

     

    KBNN Quảng Ninh

    684

     

    2811

    VP KBNN Quảng Ninh

    685

     

    2812

    KBNN Uông Bí - Quảng Ninh

    686

     

    2813

    KBNN Cẩm Phả - Quảng Ninh

    687

     

    2814

    KBNN Tiên Yên - Quảng Ninh

    688

     

    2815

    KBNN Đông Triều - Quảng Ninh

    689

     

    2816

    KBNN Ba Chẽ - Quảng Ninh

    690

     

    2817

    KBNN Yên Hưng - Quảng Ninh

    691

     

    2818

    KBNN Móng Cái - Quảng Ninh

    692

     

    2819

    KBNN Bình Liêu - Quảng Ninh

    693

     

    2820

    KBNN Hoành Bồ - Quảng Ninh

    694

     

    2821

    KBNN Hải Hà - Quảng Ninh

    695

     

    2822

    KBNN Vân Đồn - Quảng Ninh

    696

     

    2823

    KBNN Cô Tô - Quảng Ninh

    697

     

    2824

    KBNN TP Hạ Long - Quảng Ninh

    698

     

    2825

    KBNN Đầm Hà - Quảng Ninh

    699

    2860

     

    KBNN Lâm Đồng

    700

     

    2861

    VP KBNN Lâm Đồng

    701

     

    2862

    KBNN Đa Teh - Lâm Đồng

    702

     

    2863

    KBNN Cát Tiên - Lâm Đồng

    703

     

    2864

    KBNN Bảo Lộc - Lâm Đồng

    704

     

    2865

    KBNN Đa Hu Oai - Lâm Đồng

    705

     

    2866

    KBNN Di Linh - Lâm Đồng

    706

     

    2867

    KBNN Đức Trọng - Lâm Đồng

    707

     

    2868

    KBNN Lâm Hà - Lâm Đồng

    708

     

    2869

    KBNN Đơn Dương - Lâm Đồng

    709

     

    2870

    KBNN Bảo Lâm - Lâm Đồng

    710

     

    2871

    KBNN Lạc Dương - Lâm Đồng

    711

     

    2872

    KBNN Đam Rông - Lâm Đồng

    712

    2910

     

    KBNN Gia Lai

    713

     

    2911

    VP KBNN Gia Lai

    714

     

    2912

    KBNN Chư Prông - Gia Lai

    715

     

    2913

    KBNN Chư Sê - Gia Lai

    716

     

    2914

    KBNN IA Grai - Gia Lai

    717

     

    2915

    KBNN KBang - Gia Lai

    718

     

    2916

    KBNN Đắk Đoa - Gia Lai

    719

     

    2917

    KBNN An Khê - Gia Lai

    720

     

    2918

    KBNN Krông Pa - Gia Lai

    721

     

    2919

    KBNN A Yun Pa - Gia Lai

    722

     

    2920

    KBNN Kông ChRo - Gia Lai

    723

     

    2921

    KBNN Đức Cơ - Gia Lai

    724

     

    2922

    KBNN Chư Pah - Gia Lai

    725

     

    2923

    KBNN Mang Yang - Gia Lai

    726

     

    2924

    KBNN IAPa - Gia Lai

    727

     

    2925

    KBNN Đắc Pơ - Gia Lai

    728

     

    2926

    KBNN Phú Thiện - Gia Lai

    729

    2960

     

    KBNN Đắc Lắc

    730

     

    2961

    VP KBNN Đắc Lắc

    731

     

    2962

    KBNN Cưm gar - Đắc Lắc

    732

     

    2963

    KBNN Ea Kar - Đắc Lắc

    733

     

    2964

    KBNN Krông Bông - Đắc Lắc

    734

     

    2965

    KBNN E a Súp - Đắc Lắc

    735

     

    2966

    KBNN Lắk - Đắc Lắc 

    736

     

    2967

    KBNN Krông A Na - Đắc Lắc

    737

     

    2968

    KBNN Mdrak - Đắc Lắc

    738

     

    2969

    KBNN Krông Buk - Đắc Lắc

    739

     

    2970

    KBNN Krông Năng - Đắc Lắc

    740

     

    2971

    KBNN Eah Leo - Đắc Lắc

    741

     

    2972

    KBNN Krông Pắc - Đắc Lắc

    742

     

    2973

    KBNN Buôn Đôn - Đắc Lắc

    743

     

    2974

    KBNN Buôn Ma Thuột - Đắc Lắc

    744

     

    2975

    KBNN Cư Kuin - Đắc Lắc

     

     

    2976

    KBNN Buôn Hồ - Đắc Lắc

    745

    3010

     

    KBNN Kon Tum

    746

     

    3011

    VP KBNN Kon Tum

    747

     

    3012

    KBNN Dak Glei - Kon Tum

    748

     

    3013

    KBNN Dak Tô - Kon Tum

    749

     

    3014

    KBNN Sa Thày - Kon Tum

    750

     

    3015

    KBNN Kon Rẫy - Kon Tum

    751

     

    3016

    KBNN Ngọc Hồi - Kon Tum

    752

     

    3017

    KBNN Dak Hà - Kon Tum

    753

     

    3018

    KBNN Kon Plông - Kon Tum

    754

     

    3019

    KBNN Tu Mơ Rông - Kon Tum

    755

    3060

     

    KBNN Đắc Nông

    756

     

    3061

    VP KBNN Đắc Nông

    757

     

    3062

    KBNN Krông Nô - Đắc Nông

    758

     

    3063

    KBNN Đắk Mil - Đắc Nông

    759

     

    3064

    KBNN Đăk RLấp - Đắc Nông 

    760

     

    3065

    KBNN Cư Jut - Đắc Nông

    761

     

    3066

    KBNN Đăk Song - Đắc Nông

    762

     

    3067

    KBNN Đắk Glong - Đắc Nông

    763

     

    3068

    KBNN Tuy Đức - Đắc Nông

    764

    3110

     

    KBNN Hậu Giang

    765

     

    3111

    VP KBNN Hậu Giang

    766

     

    3112

    KBNN Châu Thành - Hậu Giang

    767

     

    3113

    KBNN Phụng Hiệp - Hậu Giang

    768

     

    3114

    KBNN Châu Thành A - Hậu Giang

    769

     

    3115

    KBNN Long Mỹ - Hậu Giang

    770

     

    3116

    KBNN Vị Thủy - Hậu Giang

    771

     

    3117

    KBNN Ngã Bẩy - Hậu Giang

    772

    3160

     

    KBNN Lai Châu

    773

     

    3161

    VP KBNN Lai Châu

    774

     

    3162

    KBNN Mường Tè - Lai Châu

    775

     

    3163

    KBNN Phong Thổ - Lai Châu

    776

     

    3164

    KBNN Sìn Hồ - Lai Châu

    777

     

    3165

    KBNN Than Uyên - Lai Châu

    778

     

    3166

    KBNN Tam Đường - Lai Châu

    779

     

    3167

    KBNN Tân Uyên - Lai Châu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC

    ĐỊA CHỈ PHỐI HỢP XỬ LÝ CÁC CÔNG VIỆC TRIỂN KHAI

    TT

    Nội dung công việc

    Người liên hệ

    Đơn vị - chức vụ

    Số Điện thoại

    e-mail

    1

    Các công việc liên quan đến phối hợp xử lý cơ chế Quản lý NS

    Nguyễn Văn Hào

    Trưởng phòng, Vụ NSNN, Bộ Tài chính, Phó trưởng nhóm Giải pháp nghiệp vụ 

    ĐT: 0422202828 (3119);

    DĐ: 0913508062

    nguyenvanhao@mof.gov.vn

    Dương Tiến Dũng

    Phó phòng, Vụ NSNN, Bộ Tài chính, Nhóm Giải pháp nghiệp vụ

    DĐ: 0913318095

    Duongtiendung@mof.gov.vn

    Phạm Phương Hoa

    Chuyên viên chính, Kho bạc Nhà nước, Nhóm Giải pháp nghiệp vụ

    DĐ: 0906236945

    hoaptp@vst.gov.vn

    Bùi Thế Phương

    Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin – KBNN, Trưởng Nhóm Giải pháp kỹ thuật, Trưởng nhóm Triển khai  

    ĐT: 0462764300 (88088);

    DĐ: 0912179075

    phuongbt@vst.gov.vn

    2

    Xử lý tổng thể các công việc liên quan đến triển khai

    Võ Anh Trung

    Cục Phó Cục tin học và Thống kê - Bộ Tài chính

    DĐ: 0912873680

    voanhtrung@mof.gov.vn

    Nguyễn Hồng Đoàn

    Phó Phòng, Cục TH&TK Tài chính, Phó Trưởng nhóm Triển khai

    ĐT: 0422202888 (2145)

    DĐ:

    nguyenhongdoan@mof.gov.vn

    Hà Xuân Hoài

    Vụ Phó KBNN, Phó quản trị văn phòng Ban Triển khai TABMIS

    DĐ:

    hoaihx@vst.gov.vn

    3

    Các công việc liên quan đến hạ tầng mạng và truyền thông

    Lê Linh Chi

    Trưởng phòng Cục TH&TK tài chính; phó trưởng nhóm Triển khai

    ĐT: 0422202828 (2150)

    DĐ: 0913068000

    lelinhchi@mof.gov.vn

    4

    Các công việc liên quan đến quy trình NV, chế độ kế toán:

    Vũ Đức Chính

    Vụ trưởng Vụ Kế toán Nhà nước – KBNN, Trưởng nhóm GPNV và Nhóm xây dựng các nội dung chi tiết của Chế độ kế toán áp dụng cho TABMIS.

    ĐT: 0422202828 (86370;)

    DĐ: 0913003046

    vuducchinh@mof.gov.vn

    Lưu Hoàng

    Vụ Phó Vụ Tổng hợp Pháp chế KBNN, Phó Trưởng Nhóm Giải pháp nghiệp vụ

    ĐT: 0462764300 (88049)

    DĐ: 0913099101

    hoangl@vst.gov.vn

    5

    Văn phòng ban TABMIS, điều phối chung các hoạt động triển khai

    Đặng Thị Thủy 

    Vụ trưởng KBNN, Quản trị dự án TABMIS

    ĐT: 0462764384

    DĐ: 0912378859

    thuydt@vst.gov.vn

    Hà Xuân Hoài

    Vụ Phó KBNN, Phó quản trị Văn phòng Ban triển khai TABMIS 

    ĐT: 0462764300 (88101)

    DĐ: 0983093450

    hoaihx@vst.gov.vn

    Bùi Minh Khang 

    Phó trưởng phòng, Văn phòng Ban TABMIS

    ĐT: 0462764300 (88103);

    DĐ: 0912318789

    buiminhkhang@mof.gov.vn

    6

    Máy fax

    Ban Triển khai TABMIS

     

    04.6276.4387

     

    Ban quản lý dự án CCQLTCC

     

    04.3971.9638

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X