Cơ quan ban hành: | Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1948/TLĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đặng Quang Điều |
Ngày ban hành: | 19/11/2009 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/11/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Lao động-Tiền lương |
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1948/TLĐ | Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2009 |
Kính gửi: Các Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố
Ngày 18 tháng 3 năm 2009, Tổng Liên đoàn đã có công văn số 372/TLĐ yêu cầu Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố thực hiện chế độ lưu giữ hồ sơ và báo cáo hoạt động vay vốn từ Quỹ Quốc gia giải quyết việc theo định kỳ 6 tháng, 1 năm có kèm theo biểu mẫu. Tuy nhiên, qua quá trình triển khai thực hiện đã nảy sinh một số bất cập về thời gian báo cáo và chưa hợp lý về biểu mẫu báo cáo.
Vì vậy, Tổng Liên đoàn đề nghị Liên đoàn lao động các tỉnh, thành phố thống nhất báo cáo theo biểu mẫu mới (đính kèm công văn này) và thời điểm báo cáo định kỳ gửi về Tổng Liên đoàn trước ngày 10/6 với báo cáo 6 tháng và trước ngày 10/12 với báo cáo năm để kịp thời có số liệu phục vụ cho báo cáo hàng năm của Tổng Liên đoàn.
Để sớm có số liệu tổng hợp báo cáo Đoàn Chủ tịch, ngoài việc gửi báo cáo theo đường bưu điện, đề nghị gửi theo hộp thư điện tử : hoặc fax theo số: 04.39411492. Liên đoàn lao động các tỉnh, thành phố có thể lấy biểu mẫu đính kèm công văn này trên trang web: www.congdoanvn.org.vn.
Nơi nhận: | TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH, TP…….
Mẫu số 1
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CHO VAY VỐN QUỸ QUỐC GIA GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM QUA TỔNG LIÊN ĐOÀN
( Tính đến ngày………….tháng ………….năm……….)
STT | Loại hình dự án | Dự án đang hoạt động đến tháng/năm | Dự án sử dụng vốn mới đến tháng/năm | Dự án sử dụng vốn thu hồi đến tháng/năm | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số dự đang thực hiện | Số lao độngtham gia dự án (người) | Tổng số vốn thực hiện dự án (tr.đ) | Tình hình sử dụng vốn (tr.đ) | Số dự án | Số hộ vay | Tổng số lao động tham gia | Số lao động thu hút mới | Nữ | Dân tộc | Vốn tự có | Vốn vay Quỹ QGGQVL | Số dự án | Số hộ vay | Tổng số lao động tham gia | Số lao động thu hút mới | Nữ | Dân tộc | Vốn tự có | Vốn vay Quỹ QGGQVL | |||||||||
Tổng số lao động tham gia | Số lao động thu hút mới | Nữ | Dân tộc | Vốn tự có | Vốn vay Quỹ QGGQVL | Số hộ vay (hộ) | Vốn tồn chưa giải ngân | Vốn nợ quá hạn | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | |
I | Nông, lâm ngư nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Công nghiệp xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH, TP Ký tên, đóng dấu |
* Ghi chú:
- Từ cột 3 đến cột 12 là số liệu các dự án đang hoạt động đến kỳ báo cáo.
- Từ cột 13 đến cột 28 là số liệu các dự án đã cho vay trong năm đến kỳ báo cáo.
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 1948/TLĐ công tác cho vay vốn từ Quỹ Quốc gia giải quyết việc làm
In lược đồCơ quan ban hành: | Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
Số hiệu: | 1948/TLĐ |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 19/11/2009 |
Hiệu lực: | 19/11/2009 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đặng Quang Điều |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!