Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3401/NHNN-CSTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Ngọc Bảo |
Ngày ban hành: | 10/05/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/05/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3401/NHNN-CSTT | Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2010 |
Kính gửi: | - Các ngân hàng thương mại; |
Để thực hiện các giải pháp thúc đẩy xuất khẩu, hạn chế nhập siêu và cải thiện cán cân thanh toán theo chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam yêu cầu các tổ chức tín dụng như sau:
1. Xây dựng và gửi báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về huy động vốn và cho vay bằng ngoại tệ theo Biểu 1 và Biểu 2 gửi kèm công văn này, đánh giá mặt được và mặt chưa được về huy động vốn và cho vay bằng ngoại tệ theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thực hiện có hiệu quả các biện pháp để kiểm soát hoạt động cho vay bằng ngoại tệ theo chỉ đạo của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tại điểm 4.3 Chỉ thị số 02/CT-NHNN ngày 07 tháng 4 năm 2010 về tổ chức thực hiện chính sách tiền tệ và đảm bảo hoạt động ngân hàng an toàn, hiệu quả năm 2010 và văn bản số 3215/NHNN-CSTT ngày 29 tháng 4 năm 2010 về việc cho vay bằng ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước nhằm tránh rủi ro về thanh khoản, tỷ giá và lãi suất đối với huy động và cho vay bằng ngoại tệ.
Đề nghị quý Đơn vị gửi báo cáo đánh giá theo điểm 1 nêu trên cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Chính sách tiền tệ) trước ngày 13/5/2010, theo địa chỉ: 49 - Lý Thái Tổ, Hà Nội, điện thoại: 04 38246955, fax: 04.38246953, email: phongcstd@sbv.gov.vn.
Kính mong sự hợp tác của quý Đơn vị./.
Nơi nhận: | TL. THỐNG ĐỐC |
BIỂU 1.
BÁO CÁO HUY ĐỘNG VỐN VÀ CHO VAY BẰNG NGOẠI TỆ
Đơn vị: tỷ đồng
Chỉ tiêu | 31/12/2009 | 30/4/2010 |
I. Huy động vốn |
|
|
1. Huy động từ các tổ chức và dân cư trong nước |
|
|
1.1. Huy động từ tổ chức kinh tế và dân cư (thị trường I) |
|
|
a. Tổ chức kinh tế |
|
|
Trong đó: + Không kỳ hạn |
|
|
+ Có kỳ hạn: |
|
|
+ Trong đó: Kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
|
|
+ Ký quỹ |
|
|
b. Dân cư |
|
|
Trong đó: - Không kỳ hạn |
|
|
+ Có kỳ hạn: |
|
|
+ Trong đó: Kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
|
|
c. Phát hành giấy tờ có giá |
|
|
Trong đó: - Kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
|
|
1.2. Huy động từ các TCTD (thị trường II) |
|
|
a. Tiền gửi |
|
|
Trong đó: - Kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
|
|
b. Tiền vay |
|
|
c. Phát hành giấy tờ có giá |
|
|
2. Huy động từ nước ngoài |
|
|
a. Tiền gửi của các tổ chức và người không cư trú |
|
|
Trong đó: - Không kỳ hạn |
|
|
- Có kỳ hạn: |
|
|
+ Trong đó: Kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
|
|
b. Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài |
|
|
c. Vay ngân hàng nước ngoài |
|
|
II. Dư nợ cho vay và đầu tư |
|
|
1. Cho vay đối với khách hàng là tổ chức kinh tế và cá nhân = (I) |
|
|
a. Cho vay phân theo kỳ hạn = (I) |
|
|
Trong đó: - Ngắn hạn |
|
|
- Trung và dài hạn |
|
|
b. Cho vay phân theo ngành lĩnh vực kinh tế = (I) |
|
|
Trong đó: - Để thanh toán cho nước ngoài tiền nhập khẩu |
|
|
+ Trong đó: Nhập khẩu hàng hóa dịch vụ để sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu |
|
|
- Để trả nợ nước ngoài. |
|
|
- Để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
|
|
- Để thực hiện các dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu, mã khách hàng bán ngoại tệ cho NHTM để chuyển sang VNĐ chi phí ở trong nước |
|
|
- Cho vay để thực hiện các mục đích khác |
|
|
2. Dư nợ cho vay và đầu tư đối với khách hàng là TCTD (thị trường II) |
|
|
a. Gửi tiền tại TCTD khác |
|
|
Trong đó: - Kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
|
|
b. Cho vay đối với các TCTD khác |
|
|
c. Đầu tư giấy tờ có giá của TCTD khác |
|
|
3. Đầu tư khác |
|
|
- Chứng khoán nợ nước ngoài |
|
|
- Tiền gửi tại nước ngoài |
|
|
- Đầu tư khác |
|
|
| ……, ngày…. tháng ….. năm 2010 |
BIỂU 2.
BÁO CÁO HỆ SỐ GIỮA DƯ NỢ CHO VAY VÀ VỐN HUY ĐỘNG, BẰNG NGOẠI TỆ
Đơn vị: %
Chỉ tiêu | 31/12/2006 | 31/12/2007 | 31/12/2008 | 31/12/2009 | 30/4/2010 |
1. Hệ số giữa dư nợ cho vay/vốn huy động thị trường I |
|
|
|
|
|
2. Hệ số giữa dư nợ cho vay/vốn huy động (thị trường I + thị trường II) |
|
|
|
|
|
3. Hệ số giữa dư nợ cho vay/vốn huy động (thị trường I + thị trường II + vốn huy động từ nước ngoài) |
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng … năm 2010 |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 3401/NHNN-CSTT huy động và cho vay bằng ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu: | 3401/NHNN-CSTT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 10/05/2010 |
Hiệu lực: | 10/05/2010 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Bảo |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |