Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3454/NHNN-CSTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thu Hà |
Ngày ban hành: | 11/05/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 11/05/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3454/NHNN-CSTT | Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2010 |
Tên TCTD | Biểu 1 |
TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN BẰNG VÀNG, BẰNG VNĐ BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ THEO GIÁ VÀNG
Đơn vị: triệu đồng, lượng vàng, %
Thời gian | Số dư huy động vốn | Chuyển đổi vốn huy động vàng thành tiền | ||||||||||
Tiết kiệm VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng (triệu đồng) | Chứng chỉ huy động | Chuyển đổi | Mục đích chuyển đổi (triệu đồng) | |||||||||
VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng (triệu đồng) | Vàng | Tổng số | Tỷ lệ chuyển đổi so với số dư huy động bằng vàng | Kinh doanh vàng | Kinh doanh sàn vàng | Kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài | Bảo hiểm rủi ro giá vàng | Mục đích khác | ||||
Số lượng vàng | Quy VNĐ (triệu đồng) | Số lượng vàng | Quy VNĐ (triệu đồng) | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
31/12/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30/04/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số dư ở cột (7) = (9) + (10) + (11) + (12) + (13)
- Nếu cột (6), (7) có số dư, đề nghị ghi cụ thể số tiền ứng với mỗi mục đích chuyển đổi tại các cột (9), (10), (11), (12), (13).
- Trong trường hợp có chuyển đổi vì mục đích khác, đề nghị có phần chú thích ghi rõ các mục đích này.
Lập biểu | Kiểm soát | ……., ngày…. tháng…. năm …… |
Tên TCTD | Biểu 2 |
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN BẰNG VÀNG, BẰNG VNĐ BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ THEO GIÁ VÀNG
Đơn vị: triệu đồng, lượng vàng, %
Thời gian | Số dư cho vay khách hàng không phải là TCTD | Sử dụng số vàng còn lại sau khi đã cho vay khách hàng không phải là TCTD và chuyển đổi thành tiền | ||||||||||||||
Bằng vàng | Bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng | Số dư vàng còn lại | Sử dụng để cho vay TCTD khác | Sử dụng các mục đích khác | ||||||||||||
Tổng dư nợ | Mục đích cho vay (lượng vàng) | Tổng dư nợ | Nợ quá hạn | |||||||||||||
Số lượng vàng | Quy VNĐ (triệu đồng) | Nợ quá hạn (triệu đồng) | Sản xuất kinh doanh (trừ KD vàng) | Kinh doanh vàng | Kinh doanh trên sàn vàng | Lĩnh vực bất động sản | Mục đích khác | Số lượng vàng | Quy VNĐ | Số lượng vàng | Quy VNĐ | Số lượng vàng | Quy VNĐ | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
31/12/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30/04/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số dư ở cột (3) = (5) + (6) + (7) + (8) + (9)
- Tại các cột (5), (6), (7), (8), (9), đề nghị ghi cụ thể số dư ứng với mỗi mục đích cho vay.
- Trong trường hợp cho vay với mục đích khác, đề nghị có phần chú thích ghi rõ các mục đích này.
- Số dư vàng còn lại = số dư huy động vàng - số dư chuyển đổi vàng thành tiền - số dư nợ cho vay bằng vàng.
- Số dư sử dụng các mục đích khác = số dư vàng còn lại - số dư sử dụng để cho vay TCTD khác; đề nghị có chú thích ghi rõ các mục đích này.
Lập biểu | Kiểm soát | ……., ngày…. tháng…. năm …… |
Tên TCTD | Biểu 3 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VÀ CHO VAY BẰNG VÀNG, BẰNG VNĐ BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ THEO GIÁ VÀNG THEO KỲ HẠN CÒN LẠI
Đơn vị: lượng vàng, triệu đồng
Chỉ tiêu | Số lượng vàng | Số tiền (quy đổi) |
1. Huy động vốn 1. Huy động bằng vàng a. Dưới 01 tháng b. Từ 01 đến dưới 06 tháng c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng f. Từ 60 tháng trở lên 2. Huy động VND bảo đảm giá trị theo giá vàng a. Dưới 01 tháng b. Từ 01 đến dưới 06 tháng c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng f. Từ 60 tháng trở lên II. Cho vay 1. Cho vay bằng vàng a. Dưới 01 tháng b. Từ 01 đến dưới 06 tháng c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng f. Từ 60 tháng trở lên 2. Cho vay bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng a. Dưới 01 tháng b. Từ 01 đến dưới 06 tháng c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng f. Từ 60 tháng trở lên |
|
|
Ghi chú:
- Số dư huy động và cho vay bằng vàng được phân chia theo kỳ hạn thực tế còn lại tính đến thời điểm 30/4/2010.
- Đơn vị tính là lượng vàng, có quy đổi ra triệu đồng.
Lập biểu | Kiểm soát | ……., ngày…. tháng…. năm …… |
Tên TCTD | Biểu 4 |
LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VÀ CHO VAY BẰNG VÀNG, BẰNG VNĐ BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ THEO GIÁ VÀNG
Đơn vị: %/năm
Thời gian | Cho vay phổ biến | Huy động vốn phổ biến | ||||||
3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | > 12 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | > 12 tháng | |
31/12/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30/04/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu | Kiểm soát | ……., ngày…. tháng…. năm …… |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 3454/NHNN-CSTT báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 432/2000/QĐ-NHNN1
In lược đồCơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu: | 3454/NHNN-CSTT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 11/05/2010 |
Hiệu lực: | 11/05/2010 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thu Hà |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |