Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4831/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 18/12/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 18/12/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 4831/LĐTBXH-KHTC V/v:Quyết toán hoàn thành dự án viện trợ sử dụng vốn không hoàn lại | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ------------------ Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Lưu VT, Vụ KHTC. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH Phạm Quang Phụng |
STT | Tên dự án | Thời gian | Loại hình viện trợ | Đã gửi báo cáo QTHT | |
ODA | NGO | ||||
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | |||||
1 | Điều trị cai nghiện ma túy và các hậu quả liên quan đến sức khỏe trong đó có HIV/AIDS thông qua hệ thống điều trị TREATNET giai đoạn II mã số AD/GLO/J71 | 2010 - 2012 | x | ||
2 | Hỗ trợ kỹ thuật về cai nghiện, phục hồi tại trung tâm và cộng đồng - AD/VIE/H68 | 2010 - 2/2012 | x | ||
3 | Phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại VN Hợp phần Bộ LĐTBXH (HAARP) | 2010 - 2014 | x | ||
Vụ Bình đẳng giới | |||||
4 | Chương trình hợp tác chung giữa Chính phủ Việt Nam và Liên hợp quốc về bình đẳng giới (VNM7G31A). | 2009 - 3/2012 | x | ||
5 | Nâng cao năng lực lồng ghép giới trong hoạch định và thực thi chính sách | 2010 | x | ||
6 | Hỗ trợ thành lập Trung tâm nâng cao năng lực dạy nghề cho phụ nữ tại tỉnh Thái Bình và hỗ trợ duy trì Trung tâm nâng cao năng lực dạy nghề cho phụ nữ tại Cần Thơ năm 2013 | đến 2013 | x | ||
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | |||||
7 | Tuyên truyền vận động và giáo dục công chúng phòng chống tai nạn thương tích trẻ em | 2011 - 2012 | x | ||
8 | Hệ thống bảo vệ trẻ em | 2011 - 2012 | x | ||
9 | Hệ thống tư pháp thân thiện với người chưa thành niên | đến 2012 | |||
10 | Hỗ trợ trẻ em lang thang (pha 2) | đến 2012 | x | x | |
11 | Hỗ trợ xây dựng và thực hiện các chương trình về xóa bỏ các hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhất tại Việt Nam (VIE/08/06/SPA) | 2011 - 2013 | x | ||
Cục Bảo trợ xã hội | |||||
12 | Hỗ trợ tài chính vi mô Việt Nam (ILO) | 2010 - 2011 | x | ||
13 | Chính sách xã hội | 2011 | x | ||
14 | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em và người chưa thành niên cần sự bảo vệ đặc biệt | 2011 | x | ||
15 | VIE | 2008 - 2012 | x | ||
16 | Hỗ trợ giảm nghèo tại Việt Nam | 2009 - 2012 | x | ||
17 | Hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo và dạy nghề thường xuyên cho lao động nông thôn tại Việt Nam | 2010 - 2012 | 2009 | x | |
Cục An toàn lao động | |||||
18 | Hỗ trợ thực hiện hiệu quả Chương trình quốc gia về Bảo hộ lao động, An toàn lao động, Vệ sinh lao động nhằm tăng cường an toàn vệ sinh lao động tại nơi làm việc ở Việt Nam (RAS/08/07/JPM) | 2009 - 2011 | x | x | |
Tổng cục Dạy nghề | |||||
19 | Đào tạo nghề theo nhu cầu giảm nghèo tại ĐBSCL | 2008 - 4/2012 | x | x | |
20 | Chương trình đào tạo nghề | 2006 - 2012 | x | ||
21 | Tư vấn hệ thống dạy nghề giai đoạn 1 (GIZ) (NTT chi tiêu) | 2008 - 3/2011 | x | ||
Cục Việc làm | |||||
22 | Thị trường lao động (ILO) | 2008 - 2012 | x | ||
23 | Nâng cao năng lực thực hiện pháp luật bảo hiểm thất nghiệp | 2010 - 2011 | x | ||
24 | Tình hình di chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị và các khu công nghiệp trong bối cảnh Việt Nam gia nhập WTO | 2011 - 2013 | x | ||
25 | Thúc đẩy và xây dựng bảo hiểm thất nghiệp và dịch vụ việc làm trong ASEAN (hợp phần 2 của dự án "Nâng cao năng lực thực hiện pháp luật bảo hiểm thất nghiệp" | 2011 - 2013 | x | ||
Thanh tra Bộ | |||||
26 | Hỗ trợ thực hiện pháp luật lao động, thúc đẩy quan hệ lao động hài hòa ở Việt Nam | 2010 - 2012 | x | ||
Trung tâm hỗ trợ phát triển quan hệ lao động | |||||
27 | Hỗ trợ quan hệ lao động và hỗ trợ sửa đổi Bộ Luật lao động (ILO) | 2010 - 3/2012 | x | ||
Viện Khoa học lao động xã hội | |||||
28 | Hỗ trợ chương trình khu vực doanh nghiệp nghiên cứu khối doanh nghiệp, điều tra doanh nghiệp vừa và nhỏ và hộ gia đình | đến 2010 | |||
29 | Nâng cao năng lực phân tích chính sách tiền lương và bảo hiểm xã hội | đến 2010 | x | ||
Trung tâm hành động khắc phục bom mìn Việt Nam | |||||
30 | Rà phá bom mìn còn sót lại sau chiến tranh tại một số địa phương của tỉnh Quảng Trị | đến 2011 | x | ||
Cục Quản lý lao động ngoài nước | |||||
31 | Dự án tăng cường quyền lực cho phụ nữ Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | 2009 - 2011 | x | ||
32 | Thúc đẩy di cư lao động an toàn từ Việt Nam thông qua việc Thiết lập một văn phòng thông tin di cư (MRC) do tổ chức di cư quốc tế (IOM) tài trợ | 2011 - 2013 | x | ||
Trường Đại học Lao động - Xã hội | |||||
33 | Mở rộng ảnh hưởng quốc gia của dự án pha 2 - 098/S47074-322" | 2011 - 2013 | x |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
Công văn 4831/LĐTBXH-KHTC quyết toán hoàn thành dự án viện trợ sử dụng vốn không hoàn lại
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 4831/LĐTBXH-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 18/12/2014 |
Hiệu lực: | 18/12/2014 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!