hieuluat

Công văn 515/CV-NH7 hạn mức vay ngắn hạn của Ngân hàng và mức ký quỹ tối thiểu mở L/C trả chậm

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ngân hàng Nhà nước Việt NamSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:515/CV-NH7Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Lê Đức Thuý
    Ngày ban hành:01/07/1997Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/07/1997Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • Công văn

    CÔNG VĂN

    CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 515/CV-NH7 NGÀY 01 THÁNG 7
    NĂM 1997 VỀ VIỆC HẠN MỨC VAY NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG
    VÀ MỨC KÝ QUỸ TỐI THIỂU MỞ L/C TRẢ CHẬM

     

    Kính gửi: Tổng Giám đốc (Giám đốc)

    - Ngân hàng Thương mại quốc doanh;

    - Ngân hàng Đầu tư và phát triển;

    - Ngân hàng Thương mại cổ phần;

    - Ngân hàng liên doanh;

    - Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài;

     

    Căn cứ thông báo của Thủ tướng Chính phủ về hạn mức vay nước ngoài, Điểm 6.5 và Điều 8 Quy chế mở thư tín dụng nhập hàng trả chậm, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định hạn mức vay và bảo lãnh vay ngắn hạn của Ngân hàng và mức ký quỹ tối thiểu mở L/C trả chậm đối với các mặt hàng nằm trong danh mục Nhà nước hạn chế nhập khẩu như sau:

     

    1. Về hạn mức vay và bảo lãnh vay ngắn hạn (từ một năm trở xuống) của Ngân hàng:

    Ngân hàng phải duy trì tỷ lệ tối đa là 3 lần giữa số dư vay và bảo lãnh vay ngắn hạn nước ngoài (gồm số dư L/C trả chậm ngắn hạn, số tiền đang bảo lãnh vay ngắn hạn nước ngoài và số dư vay ngắn hạn nước ngoài của Ngân hàng) trên vốn tự có của Ngân hàng.

    2. Về mức ký quỹ tối thiểu:

    Đối với các mặt hàng nằm trong danh mục Nhà nước hạn chế nhập khẩu (do Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố), Ngân hàng phải áp dụng mức ký quỹ tối thiểu bằng 80% trị giá L/C trả chậm).

    3. Ngân hàng phải thực hiện báo cáo theo các mẫu biểu kèm theo quy chế mở L/C trả chậm và tình hình vay, bảo lãnh vay ngắn hạn nước ngoài của Ngân hàng theo mẫu biểu đính kèm.

    Ngân hàng Nhà nước thông báo để Ngân hàng biết và thực hiện.

     

     

     

     

     

     

     


    BIỂU SỐ 4

    TÊN NGÂN HÀNG BÁO CÁO

    BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY, BẢO LàNH VAY NƯỚC NGOÀI CỦA NGÂN HÀNG

    (Báo cáo tháng..... năm 199...)

    Đơn vị: 1.000 USD

     

    Tổng số

    Trong đó

     

    Chỉ tiêu

    Số dư

    Phát hành trong kỳ

    Số dư

    Vay trực tiếp nước ngoài

    Bảo lãnh vay nước ngoài

    L/C trả chậm

    Vốn

     

    đầu kỳ

    Tăng

    Giảm

    cuối kỳ

    Số dư

    Phát hành trong kỳ

    Số dư

    Số dư

    Phát hành trong kỳ

    Số dư

    Số dư

    Phát hành trong kỳ

    Số dư

    tự có

     

     

     

     

     

    đầu kỳ

    Tăng

    Giảm

    cuối kỳ

    đầu kỳ

    Tăng

    Giảm

    cuối kỳ

    đầu kỳ

    Tăng

    Giảm

    cuối kỳ

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    I. Ngắn hạn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (Từ 1 năm trở xuống)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II. Trung và dài hạn (1+2+3)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1. Trên 1 năm đến 5 năm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Trên 5 năm đến 12 năm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3. Trên 12 năm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III. Tổng số (I + II)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ...., Ngày... tháng... năm 199...

    Lập biểu

    Kiểm soát

    Thủ trưởng đơn vị

     

     

    (Ký tên, đóng dấu)

     

    Ghi chú:

    Cột (2) = (6) + (10) + (14)

    Cột (3) = (7) + (11) + (15)

    Cột (4) = (8) + (12) + (16)

    Cột (5) = (9) + (13) + (17)

    Cột (6), (9): Số dư nợ của Ngân hàng với nước ngoài;

    Cột (10), (13): Số dư Ngân hàng còn đang bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn nước ngoài;

    Cột (14), (17): Số dư L/C trả chậm đã nhận nợ;

    Cột (7): Số rút vốn phát sinh trong kỳ báo cáo do Ngân hàng trực tiếp vay nước ngoài;

    Cột (8): Số trả nợ phát sinh trong kỳ báo cáo;

    Cột (11): Số bảo lãnh phát sinh thêm trong kỳ báo cáo;

    Cột (12): Số bảo lãnh phát sinh giảm (doanh nghiệp đã trả nợ hoặc Ngân hàng thanh toán thay Doanh nghiệp trong kỳ báo cáo;

    Cột (15): Tổng giá trị các L/C Ngân hàng nhận nợ trong kỳ báo cáo

    Cột (16): Tổng giá trị các L/C Ngân hàng đã thanh toán cho nước ngoài trong kỳ báo cáo.

     

    Nơi nhận: - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)

    - Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố.

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X