Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 592/TC/VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đinh Văn Nhã |
Ngày ban hành: | 16/01/2003 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 16/01/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Lĩnh vực khác |
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 592/TC-VP NGÀY 16 THÁNG 1 NĂM 2003
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH 164/2002/QĐ-BTC
NGÀY 27/12/2002 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Kính gửi: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 27/12/2002, Bộ Tài chính đã ký ban hành Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục và giá tối thiểu của một số nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu. Do sơ suất trong in ấn nên phát sinh một số sai sót, Bộ Tài chính xin đính chính lại một số điểm cụ thể sau đây:
1- Mức giá nhập khẩu tối thiểu của một số loại xe ô tô chở khách Hàn Quốc quy định Mục II, Phần F, nhóm 1 (trang 32) của Bảng giá tối thiểu các mặt hàng thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được sửa lại như sau:
Mặt hàng | Đơn vị tính | Giá tối thiểu tại QĐ số 164/2002/QĐ-BTC (USD) | Đính chính |
F. Xe ô tô Hàn Quốc …. 3. Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi: - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau 4. Loại từ 13 đến 15 chỗ ngồi: - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau 5. Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi: - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau 6. Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi: - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau 7. Từ 31 đến 40 chỗ ngồi - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau 8. Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi: - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau 9. Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi: - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc | 8.000,00 9.000,00 9.500,00 11.000,00 11.500,00 13.000,00 14.000,00 15.500,00 16.000,00 17.500,00 19.000,00 20.500,00 25.500,00 27.000,00 | 10.000,00 11.000,00 12.000,00 13.000,00 16.000,00 17.500,00 22.500,00 24.500,00 28.000,00 30.000,00 35.000,00 38.000,00 43.000,00 46.000,00 |
2- Điểm 1.6, Mục I, Phần J nhóm 1 (trang 33) của bảng giá tối thiểu các mặt hàng thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 164/2002/QĐ/BTC ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được sửa lại như sau:
Quy định tại Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC | Đính chính |
Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper Nhật Bản, có cùng dung tích và năm sản xuất | Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Nissan Pathfinder Nhật Bản, cùng loại, có cùng dung tích và năm sản xuất |
3- Điểm 1.6, Mục II, Phần J, Nhóm 1 (trang 35) của Bảng giá tối thiểu các mặt hàng thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 164/2002/QĐ/BTC ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được sửa lại như sau:
Quy định tại Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC | Đính chính |
Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper Nhật Bản, có cùng dung tích và năm sản xuất | Xe việt dã gầm cao tính bằng 65% giá xe Nissan Pathfinder Nhật Bản, cùng loại, có cùng dung tích và năm sản xuất |
Bộ Tài chính xin thông báo để các đơn vị được biết và thành thật cáo lỗi.
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 592/TC/VP |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 16/01/2003 |
Hiệu lực: | 16/01/2003 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Lĩnh vực khác |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đinh Văn Nhã |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!