hieuluat

Công văn 7233/BGDĐT-KHTC đề xuất phương án cơ cấu nguồn tài chính đáp ứng nhu cầu đầu tư xây dựng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:7233/BGDĐT-KHTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Văn Ngữ
    Ngày ban hành:28/10/2010Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:28/10/2010Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------

    Số: 7233 /BGDĐT-KHTC
    V/v đề xuất phương án cơ cấu nguồn tài chính để đáp ứng nhu cầu đầu tư xây dựng giai đoạn 2011-2015.

    Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2010

     

    Kính gửi: Các Đại học, trường đại học, cao đẳng

    (theo danh sách kèm theo)

    Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Thiện Nhân tại thông báo kết luận số 276/TB-VPCP ngày 12/10/2010 của Văn phòng Chính phủ về nguyên tắc chi tiêu, quy mô và cơ cấu đầu tư ngân sách cho các trường đại học, cao đẳng công lập giai đoạn 2011-2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ tổ chức Hội nghị đánh giá về việc đầu tư ngân sách cho giáo dục đại học công lập giai đoạn 2006-2010 và định hướng của giai đoạn 2011-2015.

    Để giúp Bộ Giáo dục và Đào tạo có các phương án tham khảo nhằm hoàn thiện phương án chung và đồng thời có ý kiến tham luận tại Hội nghị. Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các đại học, trường đại học, cao đẳng nghiên cứu, xây dựng đề xuất về phương án tài chính để đáp ứng nhu cầu đầu tư xây dựng giai đoạn 2011-2015 theo tinh thần tăng tự chủ tài chính của các trường, giảm tỷ lệ đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước, trong đó cần nêu rõ một số nội dung sau:

    - Dự kiến quy mô đào tạo, kế hoạch phát triển giai đoạn 2011-2015 và nhu cầu đầu tư xây dựng.

    - Dự kiến tỷ lệ vốn từ các nguồn: ngân sách nhà nước cấp, nguồn thu học phí, các nguồn thu sự nghiệp khác của trường (Trong điều kiện nguồn thu học phí từ năm học 2010-2011 đã tăng lên đáng kể theo lộ trình quy định tại Nghị định 49/2010/NĐ-CP, các trường chủ động tính toán tỷ lệ trích từ các nguồn thu để dành nguồn tái đầu tư cơ sở vật chất)

    - Đề suất về cơ chế, mức độ đầu tư của ngân sách nhà nước đối với từng loại hình trường : trường trọng điểm, trường tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên, trường tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động thường xuyên, trường được nhà nước đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thường xuyên).

    Báo cáo của các trường đề nghị gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 03/11/2010 để tổng hợp và xây dựng báo cáo chung, đồng thời gửi file điện tử theo địa chỉ dmtung@moet.edu.vn để đưa vào tài liệu Hội nghị.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ trưởng (để báo cáo)
    - Thứ trưởng Bùi Văn Ga (để báo cáo)
    - Lưu VT, Vụ KHTC (02 bản).

    TL. BỘ TRƯỞNG
    VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




    Nguyễn Văn Ngữ

     

    DANH SÁCH ĐƠN VỊ
    Gửi công văn số 7233/BGDĐT-KHTC ngày 28 /10/2010

    TT

    Tên đơn vị

    Cơ quan chủ quản

    1

    Đại học Quốc gia Hà Nội

     

    2

    Đại học Quốc gia Tp HCM

     

    3

    Đại học Thái Nguyên

    Bộ GD và ĐT

    4

    Đại học Huế

    Bộ GD và ĐT

    5

    Đại học Đà Nẵng

    Bộ GD và ĐT

    6

    Học viện Âm nhạc Quốc gia

    Bộ VH, TT&DL

    7

    Học viện Công nghệ Bưu chính VT

    Tập đoàn BCVT

    8

    Học viện Hành chính Quốc gia

     

    9

    Học viện Ngân hàng

    Ngân hàng NNVN

    10

    Học viện Ngoại giao

    Bộ Ngoại giao

    11

    Học viện Tài chính

    Bộ Tài chính

    12

    Tr. ĐH Bách khoa Hà Nội

    Bộ GD và ĐT

    13

    Tr. ĐH Công đoàn

    Tổng LĐ LĐ VN

    14

    Tr. ĐH Công nghiệp Hà Nội

    Bộ Công thương

    15

    Tr. ĐH Dược Hà Nội

    Bộ Y tế

    16

    Tr. ĐH Điện lực

    Tập đoàn ĐL VN

    17

    Tr. ĐH Giao thông Vận tải Hà Nội

    Bộ GD và ĐT

    18

    Tr. ĐH Hà Nội

    Bộ GD và ĐT

    19

    Tr. ĐH Khoa học Công nghệ

    Viện KHCN VN

    20

    Tr. ĐH Kinh tế Kỹ thuật CN

    Bộ Công thương

    21

    Tr. ĐH Kinh tế quốc dân

    Bộ GD và ĐT

    22

    Tr. ĐH Kiến trúc Hà Nội

    Bộ Xây dựng

    23

    Tr. ĐH Lao động - Xã hội

    Bộ LĐ,TB&XH

    24

    Tr. ĐH Lâm nghiệp

    Bộ NN&PTNT

    25

    Tr. ĐH Luật Hà Nội

    Bộ Tư pháp

    26

    Tr. ĐH Mỏ - Địa chất

    Bộ GD và ĐT

    27

    Tr. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

    Bộ GD và ĐT

    28

    Tr. ĐH Mỹ thuật Viêt Nam

    Bộ VH, TT&DL

    29

    Tr. ĐH Ngoại thương

    Bộ GD và ĐT

    30

    Tr. ĐH Nông nghiệp Hà Nội

    Bộ GD và ĐT

    31

    Tr. ĐH Sân khấu Điện ảnh HN

    Bộ VH, TT&DL

    32

    Tr. ĐH Sư phạm Hà Nội

    Bộ GD và ĐT

    33

    Tr. ĐH Sư phạm Nghệ thuật TƯ

    Bộ GD và ĐT

    34

    Tr. ĐH Sư phạm TDTT Hà Tây

    Bộ GD và ĐT

    35

    Tr. ĐH Thuỷ lợi

    Bộ NN&PTNT

    36

    Tr. ĐH Thương mại

    Bộ GD và ĐT

    37

    Tr. ĐH Văn hoá Hà Nội

    Bộ VH, TT&DL

    38

    Tr. ĐH Xây dựng

    Bộ GD và ĐT

    39

    Tr. ĐH Y Hà Nội

    Bộ Y tế

    40

    Tr. ĐH Y tế công cộng

    Bộ Y tế

    41

    Viện ĐH Mở Hà Nội

    Bộ GD và ĐT

    42

    Tr. ĐH Sao đỏ

    Bộ Công thương

    43

    Tr. ĐH Hàng hải

    Bộ GTVT

    44

    Tr. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

    Bộ GD và ĐT

    45

    Tr. ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

    Bộ VH, TT&DL

    46

    Học viện Chính sách & Phát triển

    Bộ KH và ĐT

    47

    Tr. ĐH Y Thái Bình

    Bộ Y tế

    48

    Tr. ĐH Sư phạm Hà Nội 2

    Bộ GD và ĐT

    49

    Tr. ĐH Vinh

    Bộ GD và ĐT

    50

    Tr. ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng

    Bộ VH, TT&DL

    51

    Tr. ĐH Nha Trang

    Bộ GD và ĐT

    52

    Tr. ĐH Tây Nguyên

    Bộ GD và ĐT

    53

    Tr. ĐH Đà Lạt

    Bộ GD và ĐT

    54

    Học viện Hàng không

    Bộ GTVT

    55

    Nhạc viện TP Hồ Chí Minh

    Bộ VH, TT&DL

    56

    Tr. ĐH Công nghiệp TPHCM

    Bộ Công thương

    57

    Tr. ĐH GTVT TPHCM

    Bộ GTVT

    58

    Tr. ĐH Kinh tế TPHCM

    Bộ GD và ĐT

    59

    Tr. ĐH Kiến trúc TPHCM

    Bộ Xây dựng

    60

    Tr. ĐH Luật TPHCM

    Bộ GD và ĐT

    61

    Tr. ĐH Mở TPHCM

    Bộ GD và ĐT

    62

    Tr. ĐH Nông Lâm TPHCM

    Bộ GD và ĐT

    63

    Tr. ĐH Ngân hàng TPHCM

    Ngân hàng NN

    64

    Tr. ĐH Sân khấu Điện ảnh TPHCM

    Bộ VH, TT&DL

    65

    Tr. ĐH Sư phạm TDTT TPHCM

    Bộ GD và ĐT

    66

    Tr. ĐH Sư phạm TPHCM

    Bộ GD và ĐT

    67

    Tr. ĐH SP Kỹ thuật TPHCM

    Bộ GD và ĐT

    68

    Tr. ĐH Tôn Đức Thắng

    Tổng LĐLĐVN

    69

    Tr. ĐH Tài chính - Marketing

    Bộ Tài chính

    70

    Tr. ĐH Thể dục TT TPHCM

    Bộ VH, TT&DL

    71

    Tr. ĐH Văn hóa TPHCM

    Bộ VH, TT&DL

    72

    Tr. ĐH Y Dược TPHCM

    Bộ Y tế

    73

    Tr. ĐH Đồng Tháp

    Bộ GD và ĐT

    74

    Tr. ĐH Cần Thơ

    Bộ GD và ĐT

    75

    Tr. ĐH Y Dược Cần Thơ

    Bộ Y tế

    76

    Tr. ĐH Hùng Vương-P.Thọ

     

    77

    Tr. ĐH Hải Phòng

     

    78

    Tr. ĐH Hoa Lư

     

    79

    Tr. ĐH Hồng Đức

     

    80

    Tr. ĐH Y khoa Nghệ An

     

    81

    Tr. ĐH Hà Tĩnh

     

    82

    Tr. ĐH Quảng Bình

     

    83

    Tr. ĐH Quảng Nam

     

    84

    Tr. ĐH Phạm Văn Đồng

     

    85

    Tr. ĐH Phú Yên

     

    86

    Tr. ĐH Đồng Nai

     

    87

    Tr. ĐH Sài Gòn

     

    88

    Tr. ĐH Y Phạm Ngọc Thạch

     

    89

    Tr. ĐH Thủ Đầu Một

     

    90

    Tr. ĐH Tiền Giang

     

    91

    Tr. ĐH Trà Vinh

     

    92

    Tr. ĐH An Giang

     

    93

    Tr. ĐH Bạc Liêu

     

    94

    Tr. CĐ Văn hoá NT Tây Bắc

    Bộ VH, TT và DL

    95

    Tr. CĐ Nông Lâm

    Bộ NN&PTNT

    96

    Tr. CĐ Kỹ thuật Công nghiệp

    Bộ Công thương

    97

    Tr. CĐ Công nghiệp Hoá chất

    Bộ Công thương

    98

    Tr. CĐ Nông Lâm Đông Bắc

    Bộ NN&PTNT

    99

    Tr. CĐ Cơ khí Luyện kim

    Bộ Công thương

    100

    Tr. CĐ Văn hoá NT Việt Bắc

    Bộ VH, TT&DL

    101

    Tr. CĐ Thương mại & Du lịch

    Bộ Công thương

    102

    Tr. CĐ Công nghệ và Ktế HN

    Bộ NN&PTNT

    103

    Tr. CĐ Du lịch Hà Nội

    Bộ VH, TT&DL

    104

    Tr. CĐ Giao thông Vận tải

    Bộ GTVT

    105

    Tr. CĐ Kiểm sát

    Viện Kiểm sát TC

    106

    Tr. CĐ KTế - Kỹthuật Th.mại

    Bộ Công thương

    107

    Tr. CĐ Nội vụ Hà Nội

    Bộ Nội vụ

    108

    Tr. CĐ NN &PTNT Bắc bộ

    Bộ NN&PTNT

    109

    Tr. CĐ Sư phạm Trung ương

    Bộ GD và ĐT

    110

    Tr. CĐ Truyền hình

    Đài Truyền hình

    111

    Tr. CĐ Việt Hung

    Bộ Công thương

    112

    Tr. CĐ Xây dựng CT Đô thị

    Bộ Xây dựng

    113

    Tr. CĐ Xây dựng số I

    Bộ Xây dựng

    114

    Tr. CĐ Phát thanh-Truyền hình I

    Đài Tiếng nói VN

    115

    Tr. CĐ Thuỷ lợi Bắc bộ

    Bộ NN&PTNT

    116

    Tr. CĐ Dược TƯ - Hải Dương

    Bộ Y tế

    117

    Tr. CĐ Công nghệ Vietronics

    Bộ Công thương

    118

    Tr. CĐ Hàng hải Hải Phòng

    Bộ GTVT

    119

    Tr. CĐ Thống kê

    Bộ KH&ĐT

    120

    Tr. CĐ Thuỷ sản

    Bộ NN&PTNT

    121

    Tr. CĐ Kinh tế - QTKD

    Bộ Công thương

    122

    Tr. CĐ Công nghiệp Hưng Yên

    Bộ Công thương

    123

    Tr. CĐ Tài chính-Quản trị KD

    Bộ Tài chớnh

    124

    Tr. CĐ Xây dựng Nam Định

    Bộ Xây dựng

    125

    Tr. CĐ Tài nguyên và MT M.Tr

    Bộ TN&MT

    126

    Tr. CĐ GT VT miền Trung

    Bộ GTVT

    127

    Tr. CĐ Công nghiệp Huế

    Bộ Công thương

    128

    Tr. CĐ Giao thông Vận tải II

    Bộ GTVT

    129

    Tr. CĐ Kinh tế Kế hoạch ĐN

    Bộ KH & ĐT

    130

    Tr. CĐ Kỹ thuật Y tế II

    Bộ Y tế

    131

    Tr. CĐ Hữu nghị Việt Hàn

    Bộ TT và TT

    132

    Tr. CĐ Lương thực, thực phẩm

    Bộ NN&PTNT

    133

    Tr. CĐ Thương mại

    Bộ Công thương

    134

    Tr. CĐ Điện lực Miền Trung

    Tập đoàn Điện lực

    135

    Tr. CĐ CN-Ktế & Thuỷ lợi MT

    Bộ NN&PTNT

    136

    Tr. CĐ Tài chính-Kế toán Q.Ng

    Bộ Tài chính

    137

    Tr. CĐ Xây dựng số 3

    Bộ Xây dựng

    138

    Tr. CĐ Sư phạm TƯ Nha Trang

    Bộ GD và ĐT

    139

    Tr. CĐ C.nghệ và K.tế Bảo Lộc

    Bộ NN&PTNT

    140

    Tr. CĐ Mỹ thuật Trang trí Đ.Nai

    Bộ VH,TT&DL

    141

    Tr. CĐ Điện lực TPHCM

    TCT Điện lực VN

    142

    Tr. CĐ Công thương TPHCM

    Bộ Công thương

    143

    Tr. CĐ Giao thông Vận tải III

    Bộ GTVT

    144

    Tr. CĐ Kinh tế Đối ngoại

    Bộ Công thương

    145

    Tr. CĐ Kiểm sát TPHCM

    Viện KS NDTC

    146

    Tr. CĐ Phát thanh Truyền hình II

    Đài TNVN

    147

    Tr. CĐ Sư phạm TƯ TPHCM

    Bộ GD&ĐT

    148

    Tr. CĐ T.Nguyên-MT TPHCM

    Bộ TN&MT

    149

    Tr. CĐ Tài chính Hải quan

    Bộ Tài chính

    150

    Tr. CĐ Xây dựng số 2

    Bộ Xây dựng

    151

    Tr. CĐ Cơ điện& NN Nam bộ

    Bộ NN&PTNT

    152

    Tr. CĐ Sư phạm Điện Biên

     

    153

    Tr. CĐ Cộng đồng Lai Châu

     

    154

    Tr. CĐ Y tế Sơn La

     

    155

    Tr. CĐ Ngô Gia Tự - Bắc Giang

     

    156

    Tr. CĐ Y tế Lạng Sơn

     

    157

    Tr. CĐ Sư phạm Lào Cai

     

    158

    Tr. CĐ Y tế Phú Thọ

     

    159

    Tr. CĐ VH, NT và DL Hạ Long

     

    160

    Tr. CĐ Kinh tế-Tài chính Thai Nguyen

     

    161

    Tr. CĐ Điện tử Điện lạnh Hà Nội

     

    162

    Tr. CĐ Thương mại và DL Hà Nội

     

    163

    Tr. CĐ Sư phạm Hà Nam

     

    164

    Tr. CĐ Y tế Hà Nam

     

    165

    Tr. CĐ Hải Dương

     

    166

    Tr. CĐ Sư phạm Hưng Yên

     

    167

    Tr. CĐ Y tế Thái Bình

     

    168

    Tr. CĐ Thể đục Thể thao Thanh Hoá

     

    169

    Tr. CĐ Sư phạm Nghệ An

     

    170

    Tr. CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Q.Nam

     

    171

    Tr. CĐ Bình Định

     

    172

    Tr. CĐ Sư phạm Nha Trang

     

    173

    Tr. CĐ Y tế Khánh Hoà

     

    174

    Tr. CĐ Sư phạm Gia Lai

     

    175

    Tr. CĐ Kinh tế-Kỹ thuật KonTum

     

    176

    Tr. CĐ Sư phạm Đắc Lắc

     

    177

    Tr. CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Lam Đong

     

    178

    Tr. CĐ Y tế Lâm Đồng

     

    179

    Tr. CĐ Sư phạm Ninh Thuận

     

    180

    Tr. CĐ Cộng đồng Bình Thuận

     

    181

    Tr. CĐ Cộng đồng BR - VT

     

    182

    Tr. CĐ Công nghệ Thủ Đức

     

    183

    Tr. CĐ Kinh tế TPHCM

     

    184

    Tr. CĐ Lý Tử Trọng

     

    185

    Tr. CĐ VH-Nghệ thuậtTPHCM

     

    186

    Tr. CĐ Y tế Bình Dương

     

    187

    Tr. CĐ Sư phạm Bình Phước

     

    188

    Tr. CĐ Sư phạm Tây Ninh

     

    189

    Tr. CĐ Sư phạm Long An

     

    190

    Tr. CĐ Y tế Tiền Giang

     

    191

    Tr. CĐ Bến Tre

     

    192

    Tr. CĐ Kinh tế-Tài chính VL

     

    193

    Tr. CĐ Sư phạm Trà Vinh

     

    194

    Tr. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp

     

    195

    Tr. CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Cần Thơ

     

    196

    Tr. CĐ Cộng đồng Hậu Giang

     

    197

    Tr. CĐ Sư phạm Sóc Trăng

     

    198

    Tr. CĐ Y tế Bạc Liêu

     

    199

    Tr. CĐ K.tế K.thuật Kiên Giang

     

    200

    Tr. CĐ Cộng đồng Cà Mau

     

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 7233/BGDĐT-KHTC đề xuất phương án cơ cấu nguồn tài chính đáp ứng nhu cầu đầu tư xây dựng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Số hiệu:7233/BGDĐT-KHTC
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:28/10/2010
    Hiệu lực:28/10/2010
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Văn Ngữ
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X