Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 825/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 11/03/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 11/03/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đầu tư |
BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 825/LĐTBXH-KHTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính.
Thực hiện Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công năm 2019 theo chi tiết tại các Phụ lục đính kèm.
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Cổng thông tin điện tử của Bộ; - Lưu: VT, KHTC. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng |
Biểu mẫu số 16
Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 25 tháng 4 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Phụ lục số 01
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số 825/LĐTBXH-KHTC ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội)
STT | Chương trình/ngành, lĩnh vực | Kế hoạch năm 2019 | Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2019 tính từ 01/01/2019 đến hết 31/12/2019 | Giải ngân Kế hoạch năm 2019 tính từ 01/01/2019 đến hết 31/01/2020 | So với Kế hoạch năm 2018 (%) | ||||||||||||
Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | Khối lượng thực hiện | Giải ngân |
| ||||||
Tổng số | Trong nước | Ngoài nước | Tổng số | Trong nước | Ngoài nước |
| |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
| TỔNG SỐ VỐN | 368.929 | 365.185 | 3.744 | 286.446 | 283.893 | 2.553 | 316.343 | 313.790 | 2.553 | 77,6% | 77,7% | 68,2% | 85,7% | 85,9% | 68,2% |
|
I | Vốn ngân sách nhà nước được giao trong kế hoạch năm 2019 | 347.730 | 347.730 |
| 269.071 | 269.071 |
| 298.968 | 298.968 |
| 77,4% | 77,4% |
| 86,0% | 86,0% |
|
|
| Đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 347.730 | 347.730 |
| 269.071 | 269.071 |
| 298.968 | 298.968 |
| 77,4% | 77,4% |
| 86,0% | 86,0% |
|
|
| Thực hiện dự án | 347.730 | 347.730 |
| 269.071 | 269.071 |
| 298.968 | 298.968 |
| 77.4% | 77,4% |
| 86,0% | 86,0% |
|
|
II | Vốn được phép kéo dài sang năm 2019 | 21.199 | 17.455 | 3.744 | 17.375 | 14.822 | 2.553 | 17.375 | 14.822 | 2.553 | 82,0% | 84,9% | 68,2% | 82,0% | 84,9% | 68,2% |
|
| Thực hiện dự án | 21.199 | 17.455 | 3.744 | 17.375 | 14.822 | 2.553 | 17.375 | 14.822 | 2.553 | 82,0% | 84,9% | 68,2% | 82,0% | 84,9% | 68.2% |
|
Ghi chú: Số liệu giải ngân nêu trên chưa tính đến 46,254 tỷ đồng của 02 dự án sẽ đề nghị kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm 2020 theo quy định.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Mã chương: 024
Phụ lục số 02
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2019
VỐN NSNN TỪNG DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Thời gian khởi công hoàn thành | Quyết định đầu tư dự án | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | |||
Số, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSNN | Kế hoạch | Giải ngân đến 31/01/2020 | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| 368.929 | 316.343 |
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
| 365.185 | 313.790 |
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.744 | 2.553 |
|
| CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH NĂM 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 347.730 | 298.968 |
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
| 347.730 | 298.968 |
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
A | Vốn Xây dựng cơ bản tập trung (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
| 347.730 | 298.968 |
|
1 | Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
| 206.512 | 194.59 |
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
| 206.512 | 194.5H8 ffr, |
|
| Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
1 | Nghĩa trang liệt sỹ Hậu Giang | Hậu Giang | Hậu Giang | 7.090.297 | 130-371 | 2009- 2013 | 1173/QĐ-LĐTBXH ngày 05/9/2008 | 44.751 | 44.751 | 700 | 686 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 60.112 | 48.519 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| 60.112 | 48.519 |
|
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng | Cao Bằng | 7.444.306 | 130-132 | 2015- 2019 | 831/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018 | 62.775 | 62.775 | 14.442 | 4.366 |
|
2 | Trung tâm nuôi dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An | Nghệ An | Nghệ An | 7.541.104 | 130-371 | 2016- 2019 | 830/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018 | 53.980 | 53.980 | 18.680 | 17.842 |
|
3 | Trung tâm điều dưỡng người có công Lâm Đồng - giai đoạn 2 | Lâm Đồng | Lâm Đồng | 7.512.868 | 130-132 | 2016- 2019 | 815/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018 | 53.190 | 53.190 | 26.990 | 26.311 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 143.200 | 143.022 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| 143.200 | 143.022 |
|
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam | Hà Nam | Hà Nam | 7.501.096 | 130-132 | 2016- 2020 | 1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018 | 63.770 | 63.770 | 20.000 | 20.000 |
|
2 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định | Nam Định | Nam Định | 7.521.939 | 130-132 | 2016- 2020 | 829/QĐ- LĐTBXH ngày 29/6/2018 | 66.955 | 66.955 | 15.500 | 15.500 |
|
3 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên | Hưng Yên | 7.210.952 | 130-132 | 2016- 2020 | 828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018 | 68.292 | 68.292 | 16.000 | 16.000 |
|
4 | Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An | Hà Nội | Hà Nội | 7.216.064 | 130-132 | 2016- 2020 | 817/QĐ- LĐTBXH ngày 28/6/2018 | 72.000 | 72.000 | 16.000 | 16.000 |
|
5 | Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất | Bà Rịa- Vũng Tàu | Bà Rịa- Vũng Tàu | 7.518.690 | 130-132 | 2016- 2020 | 739/QĐ- LĐTBXH ngày 15/6/2018 | 71.051 | 71.051 | 14.000 | 14.000 |
|
6 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh | Tây Ninh | Tây Ninh | 7.447.518 | 130-132 | 2016- 2020 | 546/QĐ- LĐTBXH ngày 10/5/2018 | 69.883 | 69.883 | 13.000 | 13.000 |
|
7 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định | Bình Định | Bình Định | 7.562.255 | 130-132 | 2018- 2022 | 640/QĐ- LĐTBXH ngày 29/5/2018 | 68.724 | 68.724 | 13.100 | 13.100 |
|
8 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long | Vinh Long | Vĩnh Long | 7.562.800 | 130-132 | 2018- 2022 | 308/QĐ- LĐTBXH ngày 22/3/2018 | 71.218 | 71.218 | 10.000 | 9.996 |
|
9 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La | Sơn La | Sơn La | 7.573.315 | 130-132 | 2018- 2022 | 553/QĐ- LĐTBXH ngày 11/5/2018 | 71.251 | 71.251 | 10.000 | 9.921 |
|
10 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang | Bắc Giang | Bắc Giang | 7.569.816 | 130-371 | 2018- 2022 | 1672/QĐ- LĐTBXH ngày 24/10/2017 | 54.000 | 54.000 | 10.000 | 10.000 |
|
11 | Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 7.565.299 | 130-132 | 2018- 2022 | 1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017 | 71.999 | 71.999 | 5.600 | 5.505 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.371 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.371 |
|
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2) | Lào Cai | Lào Cai | 7.568.353 | 130-132 | 2019- 2022 | 1030/QĐ- LĐTBXH ngày 08/8/2018 | 44.039 | 44.039 | 1.000 | 1.000 |
|
2 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 7.448.398 | 130-132 | 2019- 2023 | 1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018 | 67.710 | 67.710 | 1.500 | 1.371 |
|
II | Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
| 37.528 | 37.528 |
|
| Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 28 | 28 |
|
1 | Hành chính điện tử ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Hà Nội | Hà Nội | 7.201.077 | 190-314 | 2010- 2012 | 1259/QĐ-LĐTBXH ngày 07/10/2009 | 19.594 | 19.594 | 28 | 28 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 37.500 | 37.500 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| 37.500 | 37.500 |
|
1 | Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Trường Đại học SPKT Vinh | Nghệ An | Nghệ An | 7.498.611 | 100-103 | 2015- 2019 | 816/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018 | 112.495 | 92.500 | 37.500 | 37.500 |
|
III | Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.220 | 21.618 |
|
| Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 320 | 221 |
|
1 | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh | Nghệ An | Nghệ An | 7.042.646 | 070-081 | 07-2011 | 768/QĐ- LĐTBXH ngày 16/6/2009 | 108.535 | 108.535 | 320 | 221 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.900 | 18.900 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.900 | 18.900 |
|
1 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 7.538.660 | 070-093 | 2016- 2020 | 565/QĐ- LĐTBXH ngày 14/5/2018 | 116.000 | 116.000 | 18.900 | 18.900 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 2.497 |
|
1 | Trường đại học Lao động xã hội (Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh) | Tp. HCM | Tp. HCM | 7.564.401 | 070-081 | 2019- 2023 | 1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018 | 108.000 | 108.000 | 3.000 | 2.497 |
|
IV | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
| 15,000 | 15.000 |
|
| Dự án khởi chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
1 | Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Hà Nội | Hà Nội | 7.622.520 | 190-314 | 2018- 2020 | 1427/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2018 | 65.000 | 65.000 | 15.000 | 15.000 |
|
V | Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
| 54.470 | 18.292 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 54.170 | 17.992 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| 54.170 | 17.992 |
|
1 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh | Tp.HCM | Tp.HCM | 7.118.726 | 130-132 | 2015- 2019 | 476/QĐ- LĐTBXH ngày 23/4/2018 | 224.169 | 194.170 | 54.170 | 17.992 |
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
1 | Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Hà Nội | Hà Nội | Hà Nội | 7.736.548 | 130-132 |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
VI | Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 | 11.932 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 9.932 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 9.932 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú | Hà Nội | Hà Nội | 7.521.324 | 340-341 | 2018- 2022 | 1723/QĐ- LĐTBXH ngày 31/10/2017 | 70.623 | 70.623 | 10.000 | 9.932 |
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
1 | Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Hà Nội | Hà Nội | 7.735.779 | 340-341 |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| CÁC DỰ ÁN KÉO DÀI SANG NĂM 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21.199 | 17.375 |
|
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Bình | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
| 17.110 | 14.477 |
|
2 | Dự án thành phần 4 thuộc Chương trình đào tạo nghề 2011 từ ODA Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
| 345 | 345 |
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.744 | 2.553 |
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Mã chương: 024
Phụ lục số 03
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Địa điếm mở tài khoản | Chủ đầu tư | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công hoàn thành | Quyết định đầu tư dự án | Kế hoạch vốn đau tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 đã giao | Lũy kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Giải ngân từ 01/01/2019 đến 31/01/2020 | Kế hoạch vốn kéo dài sang năm 2020 | kế hoạch vốn còn lại bị hủy | Ghi chú | ||||||
Số, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSNN | Kế hoạch được giao | Số vốn kéo dài các năm trước sang năm 2019 | Tổng số | Kế hoạch được giao trong năm 2019 | Số vốn kéo dài các năm trước sang năm 2019 | ||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.315.214 | 707.396 | 347,730 | 21.199 | 316.343 | 298.968 | 17.375 | 46.254 | 2.508 |
| |
A | Vốn Xây dựng cơ bản tập trung (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.315.214 | 707.396 | 347.730 | - | - | 298.968 | - | - | - |
| |
I | Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 779.146 | 339.274 | 206.512 |
|
| 194.598 |
|
|
|
| |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 779.146 | 339.274 | 206.512 | - |
| 194.598 | - |
|
|
| |
| Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 | 44.051 | 700 | - |
| 686 | - |
|
|
| |
1 | Nghĩa trang liệt sỹ Hậu Giang | Hậu Giang | Hậu Giang | Sở LĐTBXH tỉnh Hậu Giang | 7.090.297 | 130-371 |
| 2009- 2013 | 1173/QĐ- LĐTBXH ngày 05/9/2008 | 44.751 | 44.751 | 700 | 44.051 | 700 |
|
| 686 |
|
| 14 |
| |
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 155.745 | 109.133 | 60.112 | - |
| 48.519 | - |
|
|
| |
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 155.745 | 109.133 | 60.112 | - |
| 48.519 | - |
|
|
| |
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.110 |
|
| 14.477 |
| - |
| |
2 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng | Cao Bằng | Sở LĐTBXH tỉnh Cao Bằng | 7.444.306 | 130-132 | 80 giường | 2015- 2019 | 831/QĐ- LĐTBXH ngày 29/6/2018 | 62.775 | 62.775 | 48.575 | 47.933 | 14.442 |
|
| 4.366 |
| 10.076 |
|
| |
3 | Trung tâm nuôi dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An | Nghệ An | Nghệ An | Sở LĐTBXH tỉnh Nghệ An | 7.541.104 | 130-371 | 170 thương binh | 2016- 2019 | 830/QĐ- LĐTBXH ngày 29/6/2018 | 53.980 | 53.980 | 53.980 | 35.000 | 18.680 |
|
| 17.842 |
|
| 838 |
| |
4 | Trung tâm điều dưỡng người có công Lâm Đồng - giai đoạn 2 | Lâm Đồng | Lâm Đồng | Trung tâm điều dưỡng NCC tỉnh Lâm Đồng | 7.512.868 | 130-132 | 96 giường | 2016- 2019 | 815/QĐ- LĐTBXH ngày 28/6/2018 | 53.190 | 53.190 | 53.190 | 26.200 | 26.990 |
|
| 26.311 |
|
| 679 |
| |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 561. 951 | 185.490 | 143.200 | - |
| 143.022 | - |
|
|
| |
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 561.951 | 185.490 | 143.200 | - |
| 143.022 | - |
|
|
| |
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam | Hà Nam | Hà Nam | Trung tâm nuôi dưỡng thương bệnh binh nặng và NCC tỉnh Hà Nam | 7.501.096 | 130-132 | 96 giường | 2016- 2020 | 1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018 | 63.770 | 63.770 | 63.770 | 29.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
| - |
| |
2 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định | Nam Định | Nam Định | Sở LĐTBXH tỉnh Nam Đinh | 7.521.939 | 130-132 | 140 giường | 2016- 2020 | 829/QĐ- LĐTBXH ngày 29/6/2018 | 66.955 | 66.955 | 66.955 | 28.700 | 15.500 |
|
| 15.500 |
|
| - |
| |
3 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên | Hưng Yên | Sở LĐTBXH tỉnh Hưng Yên | 7.210.952 | 130-132 | 96 giường | 2016- 2020 | 828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018 | 68.292 | 68.292 | 68.292 | 26.000 | 16.000 |
|
| 16.000 |
|
| - |
| |
4 | Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An | Hà Nội | Hà Nội | Trung tâm PHCN người khuyết tật Thụy An | 7.216.064 | 130-132 | 300 đối tượng | 2016- 2020 | 817/QĐ- LĐTBXH ngày 28/6/2018 | 72.000 | 72.000 | 72.000 | 26.000 | 16.000 |
|
| 16.000 |
|
| - |
| |
5 | Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất | Bà Rịa- Vũng Tàu | Bà Rịa- Vũng Tàu | Cục Người có công | 7.518.690 | 130-132 | 100 giường | 2016- 2020 | 739/QĐ-LĐTBXH ngày 15/6/2018 | 71.051 | 71.051 | 71.051 | 26.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
| - |
| |
6 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh | Tây Ninh | Tây Ninh | Sở LĐTBXH tỉnh Tây Ninh | 7.447.518 | 130-132 | 80 giường | 2016- 2020 | 546/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2018 | 69.883 | 69.883 | 69.883 | 23.500 | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
| - |
| |
7 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định | Bình Định | Bình Định | Sở LĐTBXH tỉnh Bình Định | 7.562.255 | 130-132 | 100 giường | 2018- 2022 | 640/QĐ- LĐTBXH ngày 29/5/2018 | 68.724 | 68.724 | 30.000 | 5.300 | 13.100 |
|
| 13.100 |
|
| - |
| |
8 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long | Vĩnh Long | Vĩnh Long | Sở LĐTBXH tỉnh Vĩnh Long | 7.562.800 | 130-132 | 80 giường | 2018- 2022 | 308/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2018 | 71.218 | 71.218 | 30.000 | 5.288 | 10.000 |
|
| 9.996 |
|
| 4 |
| |
9 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La | Sơn La | Sơn La | Sở LĐTBXH tĩnh Sơn La | 7.573.315 | 130-132 | 80 giường | 2018- 2022 | 553/QĐ- LĐTBXH ngày 11/5/2018 | 71.251 | 71.251 | 30.000 | 5.300 | 10.000 |
|
| 9.921 |
|
| 79 |
| |
10 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang | Bắc Giang | Bắc Giang | Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang | 7.569.816 | 130-371 | 60 phòng ở cho thương binh | 2018- 2022 | 1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017 | 54.000 | 54.000 | 30.000 | 5.102 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| - |
| |
11 | Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Trung tâm điều dưỡng CNN Sầm Sơn | 7.565.299 | 130-132 | 126 giường | 2018- 2022 | 1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017 | 71.999 | 71.999 | 30.000 | 5.300 | 5.600 |
|
| 5.505 |
|
| 95 |
| |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.750 | 600 | 2.500 | - |
| 2.371 | - |
|
|
| |
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.750 | 600 | 2.500 | - |
| 2.371 | - |
|
|
| |
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2) | Lào Cai | Lào Cai | Sở LĐTBXH tỉnh Lào Cai | 7.568.353 | 130-132 |
| 2019- 2022 | 1030/QĐ- LĐTBXH ngày 08/8/2018 | 44.039 | 44.039 | 30.000 | 300 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| - |
| |
2 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Sở LĐTBXH tỉnh Thanh Hóa | 7.448.398 | 130-132 |
| 2019- 2023 | 1512/QĐ- LĐTBXH ngày 31/10/2018 | 67.710 | 67.710 | 30.750 | 300 | 1.500 |
|
| 1.371 |
|
| 129 |
| |
II | Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.528 | 71.394 | 37.528 |
|
| 37.528 |
|
| - |
| |
| Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 | 16.394 | 28 | - |
| 28 | - |
| - |
| |
1 | Hành chính điện tử ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Hà Nội | Hà Nội | Trung tâm thông tin | 7.201.077 | 190-314 |
| 2010- 2012 | 1259/QĐ- LĐTBXH ngày 07/10/2009 | 19.594 | 19.594 | 28 | 16.394 | 28 |
|
| 28 |
|
| - |
| |
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.500 | 55.000 | 37.500 | - |
| 37.500 | - |
| - |
| |
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.500 | 55.000 | 37.500 | - |
| 37.500 | - |
| - |
| |
1 | Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Trường Đại học SPKT Vinh | Nghệ An | Nghệ An | Trường Đại học SPKT Vinh | 7.498.611 | 100-103 |
| 2015- 2019 | 816/QĐ- LĐTBXH ngày 28/6/2018 | 112.495 | 92.500 | 67.500 | 55.000 | 37.500 |
|
| 37.500 |
|
| - |
| |
III | Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 196.320 | 146.128 | 22.220 |
|
| 21.618 |
|
|
|
| |
| Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 320 | 107.839 | 320 | - |
| 221 | - |
|
|
| |
1 | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh | Nghệ An | Nghệ An | Trường Đại học SPKT Vinh | 7.042.646 | 070-081 |
| 07-2011 | 768/QĐ- LĐTBXH ngày 16/6/2009 | 108.535 | 108.535 | 320 | 107.839 | 320 |
|
| 221 |
|
| 99 |
| |
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| |
1 | Dự án thành phần 4 thuộc Chương trình đào tạo nghề 2011 từ ODA của Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.089 |
|
| 2.898 |
| - |
| |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116.000 | 38.289 | 18.900 | - |
| 18.900 | - |
| - |
| |
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116.000 | 38.289 | 18.900 | - |
| 18.900 | - |
| - |
| |
1 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | Trường Cao đẳng kỹ nghệ Dung Quất | 7.538.660 | 070-093 | 5.000 học sinh | 2016- 2020 | 565/QĐ- LĐTBXH ngày 14/5/2018 | 116.000 | 116.000 | 116.000 | 38.289 | 18.900 |
|
| 18.900 |
|
|
|
| |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000 |
| 3.000 | - |
| 2.497 | - |
|
|
| |
1 | Trường đại học Lao động xã hội (Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh) | Tp HCM | Tp HCM | Trường Đại học LĐXH | 7.564.401 | 070-081 |
| 2019- 2023 | 1503/QĐ- LĐTBXH ngày 30/10/2018 | 108.000 | 108.000 | 80.000 | 300 | 3.000 |
|
| 2.497 |
|
| 503 |
|
|
IV | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65.000 | 5.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| - |
|
|
| Dự án khởi chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65.000 | 5.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| - |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65.000 | 5.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| - |
|
|
1 | Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Hà Nội | Hà Nội | Trung tâm thông tin | 7.622.520 | 190-314 |
| 2018- 2020 | 1427/QĐ- LĐTBXH ngày 16/10/2018 | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 5.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| - |
|
|
V | Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 154.470 | 140.000 | 54.470 |
|
| 18.292 |
|
|
|
|
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 154.170 | 140.000 | 54.170 | - |
| 17.992 | - |
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 154.170 | 140.000 | 54.170 | - |
| 17.992 | - |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh | Tp.HCM | Tp.HCM | Bệnh viện CH-PHCN Tp.HCM | 7.118.726 | 130-132 | 120 giường bệnh | 2015- 2019 | 476/QĐ- LĐTBXH ngày 23/4/2018 | 224.169 | 194.170 | 154.170 | 140.000 | 54A10 |
|
| 17.992 |
| 36.178 |
|
|
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | - | 300 | - |
| 300 | - |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Hà Nội | Hà Nội | Hà Nội | Bệnh viện CH-PHCN Hà Nội | 7.736.548 | 130-132 |
|
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
| 300 |
|
| - |
|
|
VI | Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.750 | 5.600 | 12.000 |
|
| 11.932 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47.750 | 5.600 | 10.000 |
|
| 9.932 |
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47.750 | 5.600 | 10.000 |
|
| 9.932 |
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú | Hà Nội | Hà Nội | Văn phòng Bộ LĐTBXH | 7.521.324 | 340-341 |
| 2018- 2022 | 1723/QĐ- LĐTBXH ngày 31/10/2017 | 70.623 | 70.623 | 47.750 | 5.600 | 10.000 |
|
| 9.932 |
|
| 68 |
|
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| 2.000 | - |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Hà Nội | Hà Nội |
| 7.735.779 | 340-341 |
|
|
|
|
| 5.000 | - | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| - |
|
|
05 dự án khởi công 2021
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
Công văn 825/LĐTBXH-KHTC báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2019
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 825/LĐTBXH-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 11/03/2020 |
Hiệu lực: | 11/03/2020 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đầu tư |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |