Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 9142/BTC-ĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Sĩ Danh |
Ngày ban hành: | 12/07/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/07/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9142/BTC-ĐT | Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; |
Căn cứ quy định tại Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Bộ Tài chính thông báo công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91 và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:
1. Tổng số dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm 2010 là: 68.928 dự án.
2. Tổng số dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán: 44.488 dự án, chiếm 64,54% tổng số dự án hoàn thành trong năm; Tổng số vốn đầu tư được quyết toán: 110.263,644 tỷ đồng; Trong đó:
- Vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý: 1.101 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 18.040,015 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ).
- Vốn NSNN do địa phương quản lý: 31.816 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 46.651,469 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Các địa phương).
- Các nguồn vốn khác do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý: 11.571 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 45.572,160 tỷ (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Nguồn vốn Nhà nước do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý).
3. Qua thẩm tra, phê duyệt quyết toán đã loại ra khỏi giá trị đề nghị quyết toán: 1.459,700 tỷ đồng. Trong đó: vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý là 220,435 tỷ; Vốn NSNN do địa phương quản lý là: 927,705 tỷ đồng; Vốn khác do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý là 311,560 tỷ.
4. Số dự án hoàn thành báo cáo quyết toán, chưa phê duyệt quyết toán vốn đầu tư: 8.670 dự án, chiếm 12,58% tổng số dự án hoàn thành trong năm. Trong đó, 692 dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 7.187 dự án do các địa phương quản lý; 791 dự án thuộc các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước quản lý.
5. Số dự án đã hoàn thành chưa nộp báo cáo quyết toán: 15.770 dự án, chiếm 22,88% tổng số dự án hoàn thành trong năm. Trong đó: 571 dự án thuộc các Bộ, Ngành trung ương; 12.315 dự án thuộc các địa phương quản lý và 2.971 dự án do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý.
Để đẩy nhanh tiến độ công tác quyết toán vốn đầu tư và thực hiện nghiêm chế độ lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo các đơn vị chức năng thực hiện tốt một số nội dung sau:
- Tích cực đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các chủ đầu tư, các đơn vị thuộc phạm vi quản lý thực hiện công tác quyết toán dự án hoàn thành, tất toán tài khoản cấp phát vốn đầu tư theo đúng quy định; yêu cầu các đơn vị định kỳ báo cáo tình hình các chủ đầu tư vi phạm về thời gian lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành để xem xét xử lý vi phạm theo thẩm quyền.
- Hàng năm, báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc xử lý vi phạm đối với các đơn vị, các chủ đầu tư trong việc thực hiện quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành theo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại điểm 2 công văn số 921/TTg-KTTH ngày 20/6/2008 về việc báo cáo công tác quyết toán dự án hoàn thành năm 2007 và các biện pháp xử lý vi phạm và tại công văn số 432/VPCP-KTTH ngày 20/01/2011 của Văn phòng Chính phủ về việc quyết toán dự án hoàn thành (gửi kèm theo) chậm nhất vào ngày 31 tháng 01 năm sau.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP
THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
(NGUỒN VỐN DO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG, TẬP ĐOÀN VÀ TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ)
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán | Dự án chưa phê duyệt quyết toán | |||||
Số dự án, công trình | Tổng giá trị đề nghị quyết toán | Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt | Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán | Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán | Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư | Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (4) - (5) | (7) | (8) | (9) |
| Cả nước | 44,488 | 111,580,009 | 110,263,644 | 1,459,700 | 8,670 | 87,405,358 | 15,770 |
| - Nhóm A | 39 | 17,047,565 | 17,039,750 | 7,815 | 48 | 45,542,476 | 27 |
| - Nhóm B | 830 | 31,116,803 | 30,700,042 | 501,012 | 328 | 19,603,068 | 376 |
| - Nhóm C | 43,619 | 63,415,641 | 62,523,852 | 950,873 | 8,294 | 22,259,814 | 15,367 |
I | Bộ, cơ quan ngang Bộ (vốn NSNN) | 1,101 | 18,111,967 | 18,040,015 | 220,435 | 692 | 34,157,792 | 484 |
| - Nhóm A | 9 | 2,701,493 | 2,691,465 | 10,028 | 27 | 20,619,353 | 19 |
| - Nhóm B | 94 | 6,566,220 | 6,516,808 | 133,662 | 133 | 7,346,263 | 123 |
| - Nhóm C | 998 | 8,844,254 | 8,831,742 | 76,745 | 532 | 6,192,176 | 342 |
II | Địa phương (vốn NSNN) | 31,816 | 47,583,747 | 46,651,469 | 927,705 | 7,187 | 16,413,054 | 12,315 |
| - Nhóm A | 21 | 139,398 | 137,143 | 2,255 | 10 | 42,529 | 2 |
| - Nhóm B | 614 | 10,000,339 | 9,844,925 | 155,415 | 119 | 3,080,499 | 182 |
| - Nhóm C | 31,181 | 37,444,010 | 36,669,401 | 770,035 | 7,058 | 13,290,026 | 12,131 |
III | Tập đoàn, TCT (Vốn khác) | 11,571 | 45,884,295 | 45,572,160 | 311,560 | 791 | 36,834,512 | 2,971 |
| - Nhóm A | 9 | 14,206,674 | 14,211,142 | (4,468) | 11 | 24,880,594 | 6 |
| - Nhóm B | 122 | 14,550,244 | 14,338,309 | 211,935 | 76 | 9,176,306 | 71 |
| - Nhóm C | 11,440 | 17,127,377 | 17,022,709 | 104,093 | 704 | 2,777,612 | 2,894 |
TỔNG HỢP
THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán | Dự án chưa phê duyệt quyết toán | |||||
Số dự án, công trình | Tổng giá trị đề nghị quyết toán | Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt | Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán | Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán | Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư | Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (4) - (5) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng số | 1,101 | 18,111,967 | 18,040,015 | 220,435 | 692 | 35,187,628 | 571 |
| - Nhóm A | 9 | 2,701,493 | 2,691,465 | 10,028 | 27 | 20,619,353 | 21 |
| - Nhóm B | 94 | 6,566,220 | 6,516,808 | 133,662 | 133 | 8,307,313 | 142 |
| - Nhóm C | 998 | 8,844,254 | 8,831,742 | 76,745 | 532 | 6,260,962 | 408 |
1 | Bộ Quốc phòng | 272 | 6,443,083 | 6,424,360 | 18,723 | 166 | 4,052,763 | - |
| - Nhóm A | 2 | 455,794 | 455,261 | 533 | 1 | 400,000 |
|
| - Nhóm B | 1 | 387,047 | 387,047 | - |
|
|
|
| - Nhóm C | 269 | 5,600,242 | 5,582,052 | 18,190 | 165 | 3,652,763 | - |
2 | NHPT | 1 | 10,958 | 10,820 | 138 | 2 | 16,930 | 1 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 1 | 10,958 | 10,820 | 138 | 2 | 16,930 | 1 |
3 | Bộ Công an | 165 | 1,048,846 | 1,031,280 | 17,566 | 7 | 53,230 | 86 |
| - Nhóm A | 2 | 293,089 | 285,074 | 8,015 | - | - | - |
| - Nhóm B | 10 | 380,455 | 378,110 | 2,345 | 1 | 24,272 | 18 |
| - Nhóm C | 153 | 375,302 | 368,096 | 7,206 | 6 | 28,958 | 68 |
4 | Bộ LĐ, TB & XH | 11 | 251,178 | 242,305 | 8,873 | 2 | 242,577 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 2 | 188,881 | 180,360 | 8,521 | 1 | 180,360 | - |
| - Nhóm C | 9 | 62,297 | 61,945 | 352 | 1 | 62,217 | - |
5 | Bộ NN&PTNT | 91 | 1,545,753 | 1,501,786 | 43,967 | 19 | 1,006,138 | - |
| - Nhóm A | 1 | 1,167 | 1,164 | 3 | 2 | 4,061 | - |
| - Nhóm B | 8 | 720,581 | 686,856 | 33,725 | 7 | 801,518 | - |
| - Nhóm C | 82 | 824,005 | 813,766 | 10,239 | 10 | 200,559 | - |
6 | Bộ VH, TT&DL | 31 | 76,275 | 73,847 | 2,428 | 9 | 13,849 | 9 |
| - Nhóm A |
|
|
| - | 4 | - | - |
| - Nhóm B | 1 | 24,612 | 23,471 | 1,141 | 5 | 13,849 | 4 |
| - Nhóm C | 30 | 51,663 | 50,376 | 1,287 | - | - | 5 |
7 | NHNN | 48 | 67,816 | 64,788 | 3,028 | 14 | 48,154 | 5 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 48 | 67,816 | 64,788 | 3,028 | 14 | 48,154 | 5 |
8 | Thanh tra CP | - | - | - | - | 1 | 1,921 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - | 1 | 1,921 |
|
| - Nhóm C |
|
|
| - |
|
|
|
9 | Bộ Công thương | 5 | 157,933 | 157,894 | 39 | 7 | 150,137 | 2 |
| - Nhóm A | - | - | - | - | - |
| - |
| - Nhóm B | 4 | 75,490 | 75,451 | 39 | 2 | 63,789 | 1 |
| - Nhóm C | 1 | 82,443 | 82,443 | - | 5 | 86,348 | 1 |
10 | Bộ GTVT | 52 | 5,554,703 | 5,525,615 | 29,088 | 139 | 25,228,381 | 128 |
| - Nhóm A | 4 | 1,951,443 | 1,949,966 | 1,477 | 18 | 19,476,600 | 19 |
| - Nhóm B | 31 | 3,376,355 | 3,349,313 | 27,042 | 47 | 4,869,035 | 78 |
| - Nhóm C | 17 | 226,905 | 226,336 | 569 | 74 | 882,746 | 31 |
11 | Bộ GD-ĐT | 13 | 79,640 | 66,497 | 13,143 | 65 | 1,029,877 | 43 |
| - Nhóm A |
|
|
| - | - | - | 2 |
| - Nhóm B | 11 | 75,745 | 63,512 | 12,233 | 50 | 961,068 | 18 |
| - Nhóm C | 2 | 3,895 | 2,985 | 910 | 15 | 68,809 | 23 |
12 | Bộ Tư pháp | 85 | 199,188 | 197,552 | 1,636 | 23 | 63,689 | 18 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 6,300 | 6,289 | 11 |
|
| 1 |
| - Nhóm C | 84 | 192,888 | 191,263 | 1,625 | 23 | 63,689 | 43 |
13 | Bộ TN và MT | 19 | 595,581 | 594,966 | 615 | 9 | 74,361 | 23 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 2 | 487,518 | 487,183 | 335 | - | - | - |
| - Nhóm C | 17 | 108,063 | 107,783 | 280 | 9 | 74,361 | 23 |
14 | Bộ Y tế | 14 | 276,072 | 267,789 | 8,283 | 11 | 1,718,720 | 7 |
| - Nhóm A |
|
|
| - | 1 | 737,895 | - |
| - Nhóm B | 2 | 167,368 | 162,767 | 4,601 | 6 | 931,523 | 3 |
| - Nhóm C | 12 | 108,704 | 105,022 | 3,682 | 4 | 49,302 | 4 |
15 | Bộ Xây dựng | 4 | 26,680 | 26,587 | 93 | 7 | 88,424 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - | 1 | 797 | - |
| - Nhóm B | 1 | 13,466 | 13,433 | 33 | 2 | 62,384 | - |
| - Nhóm C | 3 | 13,214 | 13,154 | 60 | 4 | 25,243 | - |
16 | Bộ TT và TThông | 16 | 170,011 | 170,492 | (481) | 14 | 295,157 | 12 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 12 | 109,895 | 110,364 | (469) | 2 | 50,123 | 3 |
| - Nhóm C | 14 | 60,116 | 60,128 | (12) | 12 | 245,034 | 9 |
17 | Bộ Tài chính | 139 | 643,429 | 622,376 | 12,053 | 1 | 61,233 | 4 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 7 | 113,054 | 111,574 | 1,480 |
|
| - |
| - Nhóm C | 132 | 521,375 | 510,802 | 10,573 | 1 | 61,233 | 4 |
18 | Bộ KH&CN | - | - | - | - | 8 | 60,423 | 8 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - | 2 | 25,771 | 3 |
| - Nhóm C |
|
|
| - | 6 | 34,652 | 5 |
19 | Bộ Ngoại giao | 2 | 63,406 | 63,406 | - | 1 | 30,008 | 11 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 2 | 63,406 | 63,406 | - | 1 | 30,008 | 11 |
| - Nhóm C | - | - |
| - |
|
|
|
20 | Viện KSND tối cao | 41 | 95,380 | 93,943 | 1,437 | 40 | 128,917 | 116 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 41 | 95,380 | 93,943 | 1,437 | 40 | 128,917 | 116 |
21 | Bộ Nội vụ | 4 | 214,876 | 214,392 | 484 | 6 | 224,753 | 3 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 2 | 199,489 | 199,005 | 484 | 4 | 205,401 | 2 |
| - Nhóm C | 2 | 15,387 | 15,387 | - | 2 | 19,352 | 1 |
22 | Bộ KH&ĐT | 18 | 21,585 | 21,489 | 96 | 19 | 45,167 | 27 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 18 | 21,585 | 21,489 | 96 | 19 | 45,167 | 27 |
24 | Văn phòng CP | 1 | 25,090 | 25,090 | - | 1 | 25,820 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 1 | 25,090 | 25,090 | - | 1 | 25,820 |
|
25 | Đài Truyền hình VN | 8 | 140,276 | 125,676 | 14,600 | 6 | 74,728 | 8 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
|
| - | - | - |
| - Nhóm C | 8 | 140,276 | 125,676 | 14,600 | 6 | 74,728 | 8 |
26 | Ban Quản lý Lăng | 1 | 53,418 | 53,418 | - | - | - | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 53,418 | 53,418 | - |
|
|
|
| - Nhóm C | - | - | - | - |
|
|
|
27 | Tổng LĐ LĐ VN | 6 | 102,895 | 102,895 | - | - | - | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 3 | 80,379 | 80,379 | - |
|
|
|
| - Nhóm C | 3 | 22,516 | 22,516 | - |
|
|
|
28 | Viện KHCN VN | 2 | - | 64,233 | - | 3 | 68,243 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 2 |
| 64,233 | - | 3 | 68,243 |
|
29 | Hội LH Phụ nữ VN | 2 | 42,761 | 42,745 | 16 | - | - | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 2 | 42,761 | 42,745 | 16 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhóm C |
|
|
| - |
|
|
|
30 | Thông tấn xã VN | 2 | 43,651 | 43,651 | - | 7 | 128,372 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - | 2 | 86,291 |
|
| - Nhóm C | 2 | 43,651 | 43,651 |
| 5 | 42,081 |
|
31 | Viện KHXH VN | 1 | 70,434 | 69,958 | 476 | - | - | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 1 | 70,434 | 69,958 | 476 |
|
|
|
32 | Đài Tiếng nói VN | 1 | - | 42,125 | 42,125 | - | - | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 1 |
| 42,125 | 42,125 |
|
|
|
| - Nhóm C |
|
|
| - |
|
|
|
33 | BHXH VN | 45 | 92,556 | 90,724 | 1,832 | 105 | 255,656 | 34 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 45 | 92,556 | 90,724 | 1,832 | 105 | 255,656 | 34 |
34 | Ủy ban Dân tộc | 1 | 7,493 | 7,316 | 177 | - |
| - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 1 | 7,493 | 7,316 | 177 |
|
|
|
TỔNG HỢP
THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán | Dự án chưa phê duyệt quyết toán | |||||
Số dự án, công trình | Tổng giá trị đề nghị quyết toán | Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt | Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán | Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán | Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư | Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (4) - (5) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng số | 31,816 | 45,583,747 | 46,651,469 | 927,705 | 7,187 | 16,413,054 | 12,315 |
| - Nhóm A | 21 | 139,398 | 137,143 | 2,255 | 10 | 42,529 | 2 |
| - Nhóm B | 614 | 10,000,339 | 9,844,925 | 155,415 | 119 | 3,080,499 | 182 |
| - Nhóm C | 31,181 | 37,444,010 | 36,669,401 | 770,035 | 7,058 | 13,290,026 | 12,131 |
1 | Hải Dương | 192 | 559,522 | 548,765 | 10,757 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm C | 192 | 559,522 | 548,765 | 10,757 |
|
|
|
2 | Sơn La | 421 | 640,828 | 638,656 | 2,172 | 117 | 60,430 | 359 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Nhóm C | 421 | 640,828 | 638,656 | 2,172 | 117 | 60,430 | 359 |
3 | Ninh Bình | 72 | 243,873 | 240,534 | 3,339 | 7 | 15,346 | 9 |
| - Nhóm A | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 69,211 | 69,172 | 39 |
|
|
|
| - Nhóm C | 71 | 174,662 | 171,362 | 3,300 | 7 | 15,346 | 9 |
4 | Thái Bình | 94 | 208,974 | 207,310 | 1,664 | 33 | 207,499 | 75 |
| - Nhóm A |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhóm B | 2 | 55,376 | 55,302 | 74 | 2 | 77,067 | 4 |
| - Nhóm C | 92 | 153,598 | 152,008 | 1,590 | 31 | 130,432 | 71 |
5 | Lai Châu | 785 | 553,884 | 519,311 | 14,573 | 387 | 612,974 | 870 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 123,826 | 0 |
| - Nhóm C | 785 | 553,884 | 519,311 | 14,573 | 384 | 489,148 | 870 |
6 | Quảng Trị | 195 | 387,549 | 386,668 | 881 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
| - Nhóm C | 195 | 387,549 | 386,668 | 881 |
|
|
|
7 | Quảng Bình | 35 | 179,120 | 177,838 | 1,282 |
|
|
|
| - Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 73,819 | 73,612 | 207 |
|
|
|
| - Nhóm C | 34 | 105,301 | 104,226 | 1,075 |
|
|
|
8 | Hà Nội | 83 | 1,214,427 | 1,207,178 | 7,249 | 33 | 436,503 | 108 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 | 0 |
| 0 |
| - Nhóm B | 8 | 552,503 | 552,257 | 246 | 2 | 116,758 | 32 |
| - Nhóm C | 75 | 661,924 | 654,921 | 7,003 | 31 | 319,745 | 76 |
9 | Bắc Giang | 981 | 976,842 | 957,730 | 19,112 | 102 | 115,464 | 291 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Nhóm C | 981 | 976,842 | 957,730 | 19,112 | 102 | 115,464 | 291 |
10 | Thanh Hóa | 1,567 | 2,997,755 | 2,908,057 | 89,698 | 179 | 380,340 | 457 |
| - Nhóm A | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| - Nhóm B | 11 | 385,363 | 382,004 | 3,359 | 0 | 0 |
|
| - Nhóm C | 1,556 | 2,612,392 | 2,526,053 | 86,339 | 179 | 380,340 | 457 |
11 | Nghệ An | 1,070 | 1,192,293 | 1,136,764 | 55,529 | 255 | 91,250 | 0 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm C | 1,070 | 1,192,293 | 1,136,764 | 55,529 | 255 | 91,250 |
|
12 | Phú Thọ | 907 | 1,043,747 | 1,020,557 | 23,190 | 43 | 47,422 | 269 |
| - Nhóm A | 16 | 25,919 | 25,285 | 634 |
|
|
|
| - Nhóm B | 5 | 10,455 | 10,431 | 25 |
|
|
|
| - Nhóm C | 886 | 1,007,373 | 984,841 | 22,532 | 43 | 47,422 | 269 |
13 | Hà Nam | 65 | 494,608 | 489,133 | 5,475 | 13 | 136,916 | 0 |
| - Nhóm A | 1 | 65,065 | 64,900 | 165 |
|
|
|
| - Nhóm B | 12 | 189,743 | 185,609 | 4,134 | 3 | 93,237 |
|
| - Nhóm C | 52 | 239,800 | 238,624 | 1,176 | 10 | 43,679 |
|
14 | Thừa Thiên Huế | 1,003 | 1,338,350 | 1,323,530 | 14,820 | 270 | 795,538 | 309 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B | 5 | 70,538 | 69,835 | 703 |
|
| 0 |
| - Nhóm C | 998 | 1,267,812 | 1,253,695 | 14,117 | 270 | 795,538 | 309 |
15 | Quảng Ninh | 741 | 1,689,688 | 1,656,688 | 33,000 | 313 | 848,371 | 381 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhóm B | 11 | 438,618 | 432,387 | 6,231 |
|
|
|
| - Nhóm C | 730 | 1,251,070 | 1,224,301 | 26,769 | 313 | 848,371 | 381 |
16 | Điện Biên | 683 | 531,029 | 524,131 | 6,898 | 139 | 349,103 | 647 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B | 6 | 86,087 | 84,955 | 1,132 | 2 | 54,483 |
|
| - Nhóm C | 677 | 444,942 | 439,176 | 5,766 | 137 | 294,620 | 647 |
17 | Lào Cai | 885 | 818,380 | 794,094 | 24,286 | 195 | 0 | 0 |
| - Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm C | 885 | 818,380 | 794,094 | 24,286 | 195 |
|
|
18 | Hòa Bình | 201 | 301,214 | 298,671 | 2,543 | 41 | 212,000 | 65 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm C | 201 | 301,214 | 298,671 | 2,543 | 41 | 212,000 | 65 |
19 | Vĩnh Phúc | 516 | 1,034,707 | 949,003 | 85,704 | 174 | 1,222,835 | 268 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B | 47 | 264,604 | 214,491 | 50,113 | 6 | 680,804 | 6 |
| - Nhóm C | 469 | 770,103 | 734,512 | 35,591 | 168 | 542,031 | 262 |
20 | Hà Tĩnh | 453 | 930,294 | 911,197 | 19,097 | 66 | 186,987 | 86 |
| - Nhóm A | 3 | 39,891 | 39,398 | 493 |
|
|
|
| - Nhóm B | 6 | 210,240 | 208,238 | 2,002 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhóm C | 444 | 680,163 | 663,561 | 16,602 | 66 | 186,987 | 86 |
21 | Nam Định | 122 | 827,715 | 821,802 | 5,913 | 6 | 15,276 | 20 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| - Nhóm B | 7 | 261,048 | 260,272 | 776 |
|
|
|
| - Nhóm C | 115 | 566,667 | 561,530 | 5,137 | 6 | 15,276 | 20 |
22 | Yên Bái | 194 | 308,442 | 306,123 | 2,319 | 12 | 23,740 | 0 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 67,058 | 66,898 | 160 |
|
|
|
| - Nhóm C | 193 | 241,384 | 239,225 | 2,159 | 12 | 23,740 | 0 |
23 | Hưng Yên | 88 | 339,628 | 338,339 | 1,289 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B | 3 | 86,446 | 86,047 | 399 |
|
|
|
| - Nhóm C | 85 | 253,182 | 252,292 | 890 | 0 |
|
|
24 | Hà Giang | 412 | 880,300 | 844,877 | 35,423 | 50 | 80,543 | 0 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm C | 412 | 880,300 | 844,877 | 35,423 | 50 | 80,543 | 0 |
25 | Tuyên Quang | 551 | 482,551 | 462,829 | 19,722 | 105 | 200,122 | 661 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B | 2 | 15,338 | 15,037 | 301 | 1 | 29,441 | 1 |
| - Nhóm C | 549 | 467,213 | 447,792 | 19,421 | 104 | 170,681 | 660 |
26 | Bắc Ninh | 157 | 795,165 | 786,136 | 9,029 | 40 | 262,219 | 73 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B | 9 | 285,983 | 284,587 | 1,396 | 2 | 65,491 | 12 |
| - Nhóm C | 148 | 509,182 | 501,549 | 7,633 | 38 | 196,728 | 61 |
27 | Cao Bằng | 247 | 283,494 | 280,482 | 3,012 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhóm A |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - Nhóm C | 247 | 283,494 | 280,482 | 3,012 | 0 | 0 | 0 |
28 | Tiền Giang | 245 | 558,901 | 556,989 | 1,912 | 231 | 935,065 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | - | - | - | - |
|
|
|
| - Nhóm C | 245 | 558,901 | 565,989 | 1,912 | 231 | 935,065 | - |
29 | Bình Định | 614 | 620,957 | 618,128 | 2,829 | 108 | 87,529 | 570 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | - | - | - | - |
|
|
|
| - Nhóm C | 614 | 620,957 | 618,128 | 2,829 | 108 | 87,529 | 570 |
30 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 550 | 1,998,315 | 1,953,143 | 45,172 | 52 | 795,062 | 49 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 18 | 565,933 | 559,803 | 6,130 | - | - |
|
| - Nhóm C | 532 | 1,432,382 | 1,393,340 | 39,042 | 52 | 795,062 | 49 |
31 | Kiên Giang | 1,031 | 1,032,359 | 1,019,472 | 12,887 | 195 | 83,334 | 128 |
| - Nhóm A | - | - |
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 11 | 312,130 | 308,566 | 3,564 | - | - | 3 |
| - Nhóm C | 1,020 | 720,229 | 710,906 | 9,323 | 192 | 83,334 | 125 |
32 | Ninh Thuận | 335 | 426,768 | 423,184 | 3,584 | 71 | 108,200 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 335 | 426,768 | 423,184 | 3,584 | 71 | 108,200 |
|
33 | Bến Tre | 74 | 287,797 | 287,441 | 356 | 26 | 181,454 | 25 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 5 | 114,167 | 114,167 | - | - | - |
|
| - Nhóm C | 69 | 173,630 | 173,274 | 356 | 26 | 181,454 | 25 |
34 | Long An | 69 | 229,446 | 228,541 | 905 | - | - | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 69 | 229,446 | 228,541 | 905 | - | - | - |
35 | Bình Thuận | 644 | 671,220 | 650,544 | 20,676 | 187 | 276,770 | 288 |
| - Nhóm A |
|
|
| - | 1 | 13,966 | - |
| - Nhóm B | 39 | 110,955 | 108,083 | 2,872 | 12 | 23,442 | 12 |
| - Nhóm C | 605 | 560,265 | 542,461 | 17,804 | 174 | 239,362 | 276 |
36 | Gia Lai | 88 | 223,846 | 218,864 | 408 | 15 | - | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - | - | - | - |
| - Nhóm C | 88 | 223,846 | 218,864 | 408 | 15 | - | - |
37 | Đắk Lắk | 1,659 | 1,240,142 | 1,189,134 | 51,008 | 133 | 141,069 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 9 | 109,878 | 105,449 | 4,429 |
|
|
|
| - Nhóm C | 1,650 | 1,130,264 | 1,083,685 | 46,579 | 133 | 141,069 | - |
38 | Bình Phước | 501 | 728,609 | 699,835 | 28,774 | 111 | 200,596 | 110 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 177,975 | 169,520 | 8,455 | - | - |
|
| - Nhóm C | 500 | 550,634 | 530,315 | 20,319 | 111 | 200,596 | 110 |
39 | Quảng Ngãi | 895 | 1,019,995 | 1,007,408 | 12,587 | 165 | 303,150 | 365 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
| 1 |
| - Nhóm B | 7 | 307,880 | 307,597 | 283 | 4 | 85,017 | 6 |
| - Nhóm C | 888 | 712,115 | 699,811 | 12,304 | 161 | 218,133 | 358 |
40 | Đồng Tháp | 1,282 | 995,045 | 992,412 | 2,633 | 307 | 276,524 | 733 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 6 | 47,603 | 47,244 | 359 |
|
|
|
| - Nhóm C | 1,276 | 947,442 | 945,168 | 2,274 | 307 | 276,524 | 733 |
41 | Kon Tum | 437 | 388,461 | 390,208 | (1,747) | 250 | 298,950 | 680 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 29,885 | 29,850 | 35 | - |
|
|
| - Nhóm C | 436 | 358,576 | 360,358 | (1,782) | 250 | 298,950 | 680 |
42 | TP HCM | 1,560 | 4,010,767 | 3,950,070 | 60,697 | 504 | 1,696,659 | 666 |
| - Nhóm A | - | - | - | - |
|
| - |
| - Nhóm B | 89 | 1,799,067 | 1,774,165 | 24,902 | 20 | 656,090 | 17 |
| - Nhóm C | 1,471 | 2,211,700 | 2,175,905 | 35,795 | 484 | 1,040,569 | 649 |
43 | Cà Mau | 654 | 414,088 | 407,168 | 6,920 | 194 | 61,234 | 1,867 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 62,018 | 60,751 | 1,267 |
|
| 18 |
| - Nhóm C | 653 | 352,070 | 346,417 | 5,653 | 194 | 61,234 | 1,849 |
44 | Hậu Giang | 594 | 347,697 | 334,413 | 13,284 | 177 | 251,972 | 186 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 594 | 347,697 | 334,413 | 13,284 | 177 | 251,972 | 186 |
45 | Trà Vinh | 109 | 242,468 | 238,387 | 4,081 | 9 | 53,865 | 116 |
| - Nhóm A | 1 | 8,523 | 7,560 | 963 |
|
|
|
| - Nhóm B | 8 | 67,725 | 66,072 | 1,653 | - | - |
|
| - Nhóm C | 100 | 166,220 | 164,755 | 1,465 | 9 | 53,865 | 116 |
46 | Bình Dương | 430 | 1,026,468 | 1,004,551 | 21,917 | 37 | 251,074 | 29 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 40 | 579,810 | 567,897 | 11,913 | - | - | - |
| - Nhóm C | 390 | 446,658 | 436,654 | 10,004 | 37 | 251,074 | 29 |
47 | Đăk Nông | 344 | 432,203 | 423,489 | 8,714 | 70 | 76,529 | 12 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 344 | 432,203 | 423,489 | 8,714 | 70 | 76,529 | 12 |
48 | Phú Yên | 730 | 441,446 | 437,113 | 4,333 | 199 | 735,601 | 197 |
| - Nhóm A | - | - | - | - | 9 | 28,563 | 1 |
| - Nhóm B | 1 | 2,020 | 2,011 | 9 | 7 | 280,192 | 1 |
| - Nhóm C | 729 | 439,426 | 435,102 | 4,324 | 183 | 426,846 | 195 |
49 | Đà Nẵng | 1,267 | 1,567,430 | 1,539,029 | 28,401 | 148 | 543,257 | 129 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
| - |
| - Nhóm B | 167 | 731,685 | 722,047 | 9,638 | 40 | 380,916 | 46 |
| - Nhóm C | 1,100 | 835,745 | 816,982 | 18,763 | 108 | 162,341 | 83 |
50 | Tây Ninh | 468 | 398,279 | 391,633 | 6,646 | 258 | 207,314 | 261 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 2 | 22,345 | 21,697 | 648 | - | - |
|
| - Nhóm C | 466 | 375,934 | 369,936 | 5,998 | 258 | 207,314 | 261 |
51 | Vĩnh Long | 361 | 526,286 | 521,700 | 4,586 | 11 | 24,700 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 11 | 174,143 | 173,203 | 940 | 1 | 3,513 | - |
| - Nhóm C | 350 | 352,143 | 348,497 | 3,646 | 10 | 21,187 | - |
52 | Sóc Trăng | 99 | 361,379 | 357,336 | 4,043 | 21 | 46,785 | 153 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 61,620 | 61,382 | 238 |
|
| 3 |
| - Nhóm C | 98 | 299,759 | 295,954 | 3,805 | 21 | 46,785 | 150 |
53 | Quảng Nam | 1,296 | 1,677,885 | 1,634,753 | 43,132 | 116 | 373,869 | 165 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 7 | 93,220 | 92,621 | 599 |
|
| 4 |
| - Nhóm C | 1,289 | 1,584,665 | 1,542,132 | 42,533 | 116 | 373,869 | 161 |
54 | Lâm Đồng | 593 | 473,124 | 470,581 | 2,543 | 230 | 89,225 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 593 | 473,124 | 470,581 | 2,543 | 230 | 89,225 |
|
55 | Khánh Hòa | 708 | 1,488,570 | 1,480,000 | 8,570 | 355 | 260,936 | 281 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 3 | 754,903 | 754,517 | 386 | - | - | 2 |
| - Nhóm C | 705 | 733,667 | 725,483 | 8,184 | 355 | 260,936 | 279 |
56 | An Giang | 309 | 463,136 | 458,655 | 4,481 | 289 | 1,028,783 | 129 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 309 | 463,136 | 458,655 | 4,481 | 289 | 1,028,783 | 129 |
57 | Cần Thơ | 551 | 685,059 | 670,133 | 14,926 | 60 | 170,934 | 115 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 29 | 271,678 | 269,576 | 2,102 | 3 | 38,296 | - |
| - Nhóm C | 522 | 413,381 | 400,557 | 12,824 | 57 | 132,638 | 115 |
58 | Đồng Nai | 244 | 995,479 | 986,832 | 8,647 | 45 | 526,636 | 26 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 21 | 481,269 | 477,573 | 3,696 | 11 | 371,926 | 15 |
| - Nhóm C | 223 | 514,210 | 509,259 | 4,951 | 34 | 154,710 | 11 |
59 | Bạc Liêu | 355 | 375,743 | 373,920 | 1,823 | 33 | 25,100 | 87 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | 355 | 375,743 | 373,920 | 1,823 | 33 | 25,100 | 87 |
TỔNG HỢP
THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
(NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC DO CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ)
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán | Dự án chưa phê duyệt quyết toán | |||||
Số dự án, công trình | Tổng giá trị đề nghị quyết toán | Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt | Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán | Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán | Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư | Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (4) - (5) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng số | 11,571 | 45,884,295 | 45,572,160 | 311,560 | 791 | 36,834,512 | 2,971 |
| - Nhóm A | 9 | 14,206,674 | 14,211,142 | 4,468 | 11 | 24,880,594 | 6 |
| - Nhóm B | 122 | 14,550,244 | 14,338,309 | 211,935 | 76 | 9,176,306 | 71 |
| - Nhóm C | 11,440 | 17,127,377 | 17,022,709 | 104,093 | 704 | 2,777,612 | 2,894 |
1 | TĐ Than - KS VN | 636 | 6,844,551 | 6,839,650 | 4,901 | 38 | 2,349,808 | 81 |
| - Nhóm A | 4 | 1,828,656 | 1,828,656 | - | 1 | 1,920,879 | 1 |
| - Nhóm B | 8 | 1,095,672 | 1,095,081 | 591 | 1 | 96,379 | 1 |
| - Nhóm C | 624 | 3,920,223 | 3,915,913 | 4,310 | 36 | 332,550 | 79 |
2 | TCT Máy và TBCN | - | - | - | - | 1 | 41,579 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | - | - | - | - | 1 | 41,579 |
|
| - Nhóm C |
|
|
| - |
|
|
|
3 | TĐ BC - VT VN | 7,120 | 14,140,353 | 13,928,512 | 211,841 | 302 | 793,715 | 2,562 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
| 1 |
| - Nhóm B | 49 | 6,493,777 | 6,314,729 | 179,048 | 1 | 173,485 | 30 |
| - Nhóm C | 7,071 | 7,646,576 | 7,613,783 | 32,793 | 301 | 620,230 | 2,531 |
4 | TCT Giấy VN | 7 | 15,635 | 15,635 | - | 28 | 39,217 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 6,214 | 6,214 | - |
|
|
|
| - Nhóm C | 6 | 9,421 | 9,421 | - | 28 | 39,217 | - |
5 | TCT Hóa chất VN | 14 | 94,676 | 95,416 | (740) | 3 | 318,875 | 10 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 58,503 | 59,243 | (740) | 2 | 290,562 | 2 |
| - Nhóm C | 13 | 36,173 | 36,173 | - | 1 | 28,313 | 8 |
6 | TCT Đường sắt VN | 1 | 30,198 | 30,198 | - | 10 | 2,257,987 | 11 |
| - Nhóm A |
|
|
| - | 1 | 605,625 | 1 |
| - Nhóm B | - | - | - | - | 6 | 1,467,795 | 8 |
| - Nhóm C | 1 | 30,198 | 30,198 | - | 3 | 184,567 | 2 |
7 | TĐ Điện lực | 3,491 | 16,852,381 | 16,772,140 | 80,241 | 236 | 15,699,187 | 165 |
| - Nhóm A | 1 | 7,487,705 | 7,480,595 | 7,110 | 5 | 8,841,903 | 2 |
| - Nhóm B | 47 | 4,688,151 | 4,673,909 | 14,242 | 47 | 5,517,689 | 17 |
| - Nhóm C | 3,443 | 4,676,525 | 4,617,636 | 58,889 | 184 | 1,339,595 | 146 |
8 | TCT Xăng dầu VN | 16 | 1,170,664 | 1,169,280 | 1,384 | 3 | 57,928 | - |
| - Nhóm A | 1 | 817,329 | 817,329 | - |
|
|
|
| - Nhóm B | 3 | 231,085 | 230,184 | 901 |
|
|
|
| - Nhóm C | 12 | 122,250 | 121,767 | 483 | 3 | 57,928 |
|
9 | TCT Lương thực MNam | 7 | 145,823 | 145,823 | - | - | - | 14 |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 2 | 98,683 | 98,683 | - |
|
| 4 |
| - Nhóm C | 5 | 47,140 | 47,140 | - |
|
| 10 |
10 | TCT Hàng hải VN | - | - | - | - | 10 | - | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - | 1 |
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - | 9 |
|
|
| - Nhóm C |
|
|
| - |
|
|
|
11 | TĐ Công nghiệp Cao su VN | - | - | - | - | - | - | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm C | - | - | - | - |
|
|
|
12 | TCT Lương thực MBắc | 37 | 14,739 | 14,732 | 7 | 2 | 116,737 | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
| - | 1 | 102,900 |
|
| - Nhóm C | 37 | 14,739 | 14,732 | 7 | 1 | 13,837 |
|
13 | TĐ Dầu khí Quốc gia | 73 | 2,607,116 | 2,585,628 | 21,488 | 14 | 15,025,175 | 14 |
| - Nhóm A | 1 | 480,654 | 477,462 | 3,192 | 3 | 13,512,187 | 1 |
| - Nhóm B | 9 | 1,706,569 | 1,688,676 | 17,893 | 8 | 1,485,917 | 7 |
| - Nhóm C | 63 | 419,893 | 419,490 | 403 | 3 | 27,071 | 6 |
14 | TCT Thiết bị Điện VN | 1 | 142,132 | 142,132 | - | - | - | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - |
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 142,132 | 142,132 | - |
|
|
|
| - Nhóm C |
|
|
| - |
|
|
|
15 | TCT Xi măng VN | - | - | - | - | - | - | - |
| - Nhóm A |
|
|
| - | 0 | - |
|
| - Nhóm B |
|
|
| - | 0 | - |
|
| - Nhóm C |
|
|
| - |
|
|
|
16 | TCT BChính VThông | 160 | 124,184 | 123,609 | - | 143 | 120,986 | 111 |
| - Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm B | 1 | 29,458 | 29,458 |
|
|
| 2 |
| - Nhóm C | 159 | 94,726 | 94,151 |
| 143 | 120,986 | 109 |
17 | TCT Cà phê VN | 3 | 37,925 | 30,624 | 7,301 | - | - | - |
| - Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm C | 3 | 37,925 | 30,624 | 7,301 |
|
|
|
18 | TCT XD CN VN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
19 | TCT Thép VN | 4 | 3,605,506 | 3,620,369 | (14,863) | 1 | 13,318 | 0 |
| - Nhóm A | 2 | 3,592,330 | 3,607,100 | (14,770) |
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm C | 2 | 13,176 | 13,269 | (93) | 1 | 13,318 |
|
20 | TĐ Dệt may VN |
|
|
|
|
|
| 1 |
| - Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm C |
|
|
|
|
|
| 1 |
21 | TCT CN Dầu thực vật VN | 1 | 58,412 | 58,412 | - | 0 | - | 1 |
| - Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm C | 1 | 58,412 | 58,412 |
|
|
| 1 |
22 | TCTCP Bia Rượu NGKHN | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 1 |
| - Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm C | 0 | - | - |
|
|
| 1 |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 9142/BTC-ĐT công khai tình hình quyết toán Dự án hoàn thành năm 2010
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 9142/BTC-ĐT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 12/07/2011 |
Hiệu lực: | 12/07/2011 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Sĩ Danh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |