hieuluat

Công văn 9142/BTC-ĐT công khai tình hình quyết toán Dự án hoàn thành năm 2010

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:9142/BTC-ĐTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Sĩ Danh
    Ngày ban hành:12/07/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:12/07/2011Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 9142/BTC-ĐT
    V/v công khai tình hình quyết toán DAHT năm 2010

    Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011

     

    Kính gửi:

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91.

     

    Căn cứ quy định tại Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Bộ Tài chính thông báo công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91 và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:

    1. Tổng số dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm 2010 là: 68.928 dự án.

    2. Tổng số dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán: 44.488 dự án, chiếm 64,54% tổng số dự án hoàn thành trong năm; Tổng số vốn đầu tư được quyết toán: 110.263,644 tỷ đồng; Trong đó:

    - Vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý: 1.101 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 18.040,015 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ).

    - Vốn NSNN do địa phương quản lý: 31.816 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 46.651,469 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Các địa phương).

    - Các nguồn vốn khác do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý: 11.571 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 45.572,160 tỷ (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Nguồn vốn Nhà nước do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý).

    3. Qua thẩm tra, phê duyệt quyết toán đã loại ra khỏi giá trị đề nghị quyết toán: 1.459,700 tỷ đồng. Trong đó: vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý là 220,435 tỷ; Vốn NSNN do địa phương quản lý là: 927,705 tỷ đồng; Vốn khác do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý là 311,560 tỷ.

    4. Số dự án hoàn thành báo cáo quyết toán, chưa phê duyệt quyết toán vốn đầu tư: 8.670 dự án, chiếm 12,58% tổng số dự án hoàn thành trong năm. Trong đó, 692 dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 7.187 dự án do các địa phương quản lý; 791 dự án thuộc các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước quản lý.

    5. Số dự án đã hoàn thành chưa nộp báo cáo quyết toán: 15.770 dự án, chiếm 22,88% tổng số dự án hoàn thành trong năm. Trong đó: 571 dự án thuộc các Bộ, Ngành trung ương; 12.315 dự án thuộc các địa phương quản lý và 2.971 dự án do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý.

    Để đẩy nhanh tiến độ công tác quyết toán vốn đầu tư và thực hiện nghiêm chế độ lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo các đơn vị chức năng thực hiện tốt một số nội dung sau:

    - Tích cực đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các chủ đầu tư, các đơn vị thuộc phạm vi quản lý thực hiện công tác quyết toán dự án hoàn thành, tất toán tài khoản cấp phát vốn đầu tư theo đúng quy định; yêu cầu các đơn vị định kỳ báo cáo tình hình các chủ đầu tư vi phạm về thời gian lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành để xem xét xử lý vi phạm theo thẩm quyền.

    - Hàng năm, báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc xử lý vi phạm đối với các đơn vị, các chủ đầu tư trong việc thực hiện quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành theo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại điểm 2 công văn số 921/TTg-KTTH ngày 20/6/2008 về việc báo cáo công tác quyết toán dự án hoàn thành năm 2007 và các biện pháp xử lý vi phạm và tại công văn số 432/VPCP-KTTH ngày 20/01/2011 của Văn phòng Chính phủ về việc quyết toán dự án hoàn thành (gửi kèm theo) chậm nhất vào ngày 31 tháng 01 năm sau.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Lưu: VT, Vụ ĐT.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Phạm Sỹ Danh

     

     

    TỔNG HỢP

    THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
    (NGUỒN VỐN DO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG, TẬP ĐOÀN VÀ TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ)
    (Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

     

    Dự án đã phê duyệt quyết toán

    Dự án chưa phê duyệt quyết toán

    Số dự án, công trình

    Tổng giá trị đề nghị quyết toán

    Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

    Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

    Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán

    Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư

    Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6) = (4) - (5)

    (7)

    (8)

    (9)

     

    Cả nước

    44,488

    111,580,009

    110,263,644

    1,459,700

    8,670

    87,405,358

    15,770

     

    - Nhóm A

    39

    17,047,565

    17,039,750

    7,815

    48

    45,542,476

    27

     

    - Nhóm B

    830

    31,116,803

    30,700,042

    501,012

    328

    19,603,068

    376

     

    - Nhóm C

    43,619

    63,415,641

    62,523,852

    950,873

    8,294

    22,259,814

    15,367

    I

    Bộ, cơ quan ngang Bộ (vốn NSNN)

    1,101

    18,111,967

    18,040,015

    220,435

    692

    34,157,792

    484

     

    - Nhóm A

    9

    2,701,493

    2,691,465

    10,028

    27

    20,619,353

    19

     

    - Nhóm B

    94

    6,566,220

    6,516,808

    133,662

    133

    7,346,263

    123

     

    - Nhóm C

    998

    8,844,254

    8,831,742

    76,745

    532

    6,192,176

    342

    II

    Địa phương (vốn NSNN)

    31,816

    47,583,747

    46,651,469

    927,705

    7,187

    16,413,054

    12,315

     

    - Nhóm A

    21

    139,398

    137,143

    2,255

    10

    42,529

    2

     

    - Nhóm B

    614

    10,000,339

    9,844,925

    155,415

    119

    3,080,499

    182

     

    - Nhóm C

    31,181

    37,444,010

    36,669,401

    770,035

    7,058

    13,290,026

    12,131

    III

    Tập đoàn, TCT (Vốn khác)

    11,571

    45,884,295

    45,572,160

    311,560

    791

    36,834,512

    2,971

     

    - Nhóm A

    9

    14,206,674

    14,211,142

    (4,468)

    11

    24,880,594

    6

     

    - Nhóm B

    122

    14,550,244

    14,338,309

    211,935

    76

    9,176,306

    71

     

    - Nhóm C

    11,440

    17,127,377

    17,022,709

    104,093

    704

    2,777,612

    2,894

     

    TỔNG HỢP

    THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
    CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
    (Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

     

    Dự án đã phê duyệt quyết toán

    Dự án chưa phê duyệt quyết toán

    Số dự án, công trình

    Tổng giá trị đề nghị quyết toán

    Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

    Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

    Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán

    Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư

    Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6) = (4) - (5)

    (7)

    (8)

    (9)

     

    Tổng số

    1,101

    18,111,967

    18,040,015

    220,435

    692

    35,187,628

    571

     

    - Nhóm A

    9

    2,701,493

    2,691,465

    10,028

    27

    20,619,353

    21

     

    - Nhóm B

    94

    6,566,220

    6,516,808

    133,662

    133

    8,307,313

    142

     

    - Nhóm C

    998

    8,844,254

    8,831,742

    76,745

    532

    6,260,962

    408

    1

    Bộ Quốc phòng

    272

    6,443,083

    6,424,360

    18,723

    166

    4,052,763

    -

     

    - Nhóm A

    2

    455,794

    455,261

    533

    1

    400,000

     

     

    - Nhóm B

    1

    387,047

    387,047

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    269

    5,600,242

    5,582,052

    18,190

    165

    3,652,763

    -

    2

    NHPT

    1

    10,958

    10,820

    138

    2

    16,930

    1

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    1

    10,958

    10,820

    138

    2

    16,930

    1

    3

    Bộ Công an

    165

    1,048,846

    1,031,280

    17,566

    7

    53,230

    86

     

    - Nhóm A

    2

    293,089

    285,074

    8,015

    -

    -

    -

     

    - Nhóm B

    10

    380,455

    378,110

    2,345

    1

    24,272

    18

     

    - Nhóm C

    153

    375,302

    368,096

    7,206

    6

    28,958

    68

    4

    Bộ LĐ, TB & XH

    11

    251,178

    242,305

    8,873

    2

    242,577

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    2

    188,881

    180,360

    8,521

    1

    180,360

    -

     

    - Nhóm C

    9

    62,297

    61,945

    352

    1

    62,217

    -

    5

    Bộ NN&PTNT

    91

    1,545,753

    1,501,786

    43,967

    19

    1,006,138

    -

     

    - Nhóm A

    1

    1,167

    1,164

    3

    2

    4,061

    -

     

    - Nhóm B

    8

    720,581

    686,856

    33,725

    7

    801,518

    -

     

    - Nhóm C

    82

    824,005

    813,766

    10,239

    10

    200,559

    -

    6

    Bộ VH, TT&DL

    31

    76,275

    73,847

    2,428

    9

    13,849

    9

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

    4

    -

    -

     

    - Nhóm B

    1

    24,612

    23,471

    1,141

    5

    13,849

    4

     

    - Nhóm C

    30

    51,663

    50,376

    1,287

    -

    -

    5

    7

    NHNN

    48

    67,816

    64,788

    3,028

    14

    48,154

    5

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    48

    67,816

    64,788

    3,028

    14

    48,154

    5

    8

    Thanh tra CP

    -

    -

    -

    -

    1

    1,921

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

    1

    1,921

     

     

    - Nhóm C

     

     

     

    -

     

     

     

    9

    Bộ Công thương

    5

    157,933

    157,894

    39

    7

    150,137

    2

     

    - Nhóm A

    -

    -

    -

    -

    -

     

    -

     

    - Nhóm B

    4

    75,490

    75,451

    39

    2

    63,789

    1

     

    - Nhóm C

    1

    82,443

    82,443

    -

    5

    86,348

    1

    10

    Bộ GTVT

    52

    5,554,703

    5,525,615

    29,088

    139

    25,228,381

    128

     

    - Nhóm A

    4

    1,951,443

    1,949,966

    1,477

    18

    19,476,600

    19

     

    - Nhóm B

    31

    3,376,355

    3,349,313

    27,042

    47

    4,869,035

    78

     

    - Nhóm C

    17

    226,905

    226,336

    569

    74

    882,746

    31

    11

    Bộ GD-ĐT

    13

    79,640

    66,497

    13,143

    65

    1,029,877

    43

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

    -

    -

    2

     

    - Nhóm B

    11

    75,745

    63,512

    12,233

    50

    961,068

    18

     

    - Nhóm C

    2

    3,895

    2,985

    910

    15

    68,809

    23

    12

    Bộ Tư pháp

    85

    199,188

    197,552

    1,636

    23

    63,689

    18

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    6,300

    6,289

    11

     

     

    1

     

    - Nhóm C

    84

    192,888

    191,263

    1,625

    23

    63,689

    43

    13

    Bộ TN và MT

    19

    595,581

    594,966

    615

    9

    74,361

    23

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    2

    487,518

    487,183

    335

    -

    -

    -

     

    - Nhóm C

    17

    108,063

    107,783

    280

    9

    74,361

    23

    14

    Bộ Y tế

    14

    276,072

    267,789

    8,283

    11

    1,718,720

    7

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

    1

    737,895

    -

     

    - Nhóm B

    2

    167,368

    162,767

    4,601

    6

    931,523

    3

     

    - Nhóm C

    12

    108,704

    105,022

    3,682

    4

    49,302

    4

    15

    Bộ Xây dựng

    4

    26,680

    26,587

    93

    7

    88,424

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

    1

    797

    -

     

    - Nhóm B

    1

    13,466

    13,433

    33

    2

    62,384

    -

     

    - Nhóm C

    3

    13,214

    13,154

    60

    4

    25,243

    -

    16

    Bộ TT và TThông

    16

    170,011

    170,492

    (481)

    14

    295,157

    12

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    12

    109,895

    110,364

    (469)

    2

    50,123

    3

     

    - Nhóm C

    14

    60,116

    60,128

    (12)

    12

    245,034

    9

    17

    Bộ Tài chính

    139

    643,429

    622,376

    12,053

    1

    61,233

    4

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    7

    113,054

    111,574

    1,480

     

     

    -

     

    - Nhóm C

    132

    521,375

    510,802

    10,573

    1

    61,233

    4

    18

    Bộ KH&CN

    -

    -

    -

    -

    8

    60,423

    8

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

    2

    25,771

    3

     

    - Nhóm C

     

     

     

    -

    6

    34,652

    5

    19

    Bộ Ngoại giao

    2

    63,406

    63,406

    -

    1

    30,008

    11

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    2

    63,406

    63,406

    -

    1

    30,008

    11

     

    - Nhóm C

    -

    -

     

    -

     

     

     

    20

    Viện KSND tối cao

    41

    95,380

    93,943

    1,437

    40

    128,917

    116

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    41

    95,380

    93,943

    1,437

    40

    128,917

    116

    21

    Bộ Nội vụ

    4

    214,876

    214,392

    484

    6

    224,753

    3

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    2

    199,489

    199,005

    484

    4

    205,401

    2

     

    - Nhóm C

    2

    15,387

    15,387

    -

    2

    19,352

    1

    22

    Bộ KH&ĐT

    18

    21,585

    21,489

    96

    19

    45,167

    27

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    18

    21,585

    21,489

    96

    19

    45,167

    27

    24

    Văn phòng CP

    1

    25,090

    25,090

    -

    1

    25,820

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    1

    25,090

    25,090

    -

    1

    25,820

     

    25

    Đài Truyền hình VN

    8

    140,276

    125,676

    14,600

    6

    74,728

    8

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

     

    -

    -

    -

     

    - Nhóm C

    8

    140,276

    125,676

    14,600

    6

    74,728

    8

    26

    Ban Quản lý Lăng

    1

    53,418

    53,418

    -

    -

    -

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    53,418

    53,418

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    27

    Tổng LĐ LĐ VN

    6

    102,895

    102,895

    -

    -

    -

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    3

    80,379

    80,379

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    3

    22,516

    22,516

    -

     

     

     

    28

    Viện KHCN VN

    2

    -

    64,233

    -

    3

    68,243

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    2

     

    64,233

    -

    3

    68,243

     

    29

    Hội LH Phụ nữ VN

    2

    42,761

    42,745

    16

    -

    -

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    2

    42,761

    42,745

    16

    0

    0

    0

     

    - Nhóm C

     

     

     

    -

     

     

     

    30

    Thông tấn xã VN

    2

    43,651

    43,651

    -

    7

    128,372

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

    2

    86,291

     

     

    - Nhóm C

    2

    43,651

    43,651

     

    5

    42,081

     

    31

    Viện KHXH VN

    1

    70,434

    69,958

    476

    -

    -

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    1

    70,434

    69,958

    476

     

     

     

    32

    Đài Tiếng nói VN

    1

    -

    42,125

    42,125

    -

    -

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

     

    42,125

    42,125

     

     

     

     

    - Nhóm C

     

     

     

    -

     

     

     

    33

    BHXH VN

    45

    92,556

    90,724

    1,832

    105

    255,656

    34

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    45

    92,556

    90,724

    1,832

    105

    255,656

    34

    34

    Ủy ban Dân tộc

    1

    7,493

    7,316

    177

    -

     

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    1

    7,493

    7,316

    177

     

     

     

     

    TỔNG HỢP

    THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
    CÁC ĐỊA PHƯƠNG
    (Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

     

    Dự án đã phê duyệt quyết toán

    Dự án chưa phê duyệt quyết toán

    Số dự án, công trình

    Tổng giá trị đề nghị quyết toán

    Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

    Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

    Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán

    Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư

    Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6) = (4) - (5)

    (7)

    (8)

    (9)

     

    Tổng số

    31,816

    45,583,747

    46,651,469

    927,705

    7,187

    16,413,054

    12,315

     

    - Nhóm A

    21

    139,398

    137,143

    2,255

    10

    42,529

    2

     

    - Nhóm B

    614

    10,000,339

    9,844,925

    155,415

    119

    3,080,499

    182

     

    - Nhóm C

    31,181

    37,444,010

    36,669,401

    770,035

    7,058

    13,290,026

    12,131

    1

    Hải Dương

    192

    559,522

    548,765

    10,757

    0

    0

    0

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm C

    192

    559,522

    548,765

    10,757

     

     

     

    2

    Sơn La

    421

    640,828

    638,656

    2,172

    117

    60,430

    359

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

    - Nhóm C

    421

    640,828

    638,656

    2,172

    117

    60,430

    359

    3

    Ninh Bình

    72

    243,873

    240,534

    3,339

    7

    15,346

    9

     

    - Nhóm A

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    69,211

    69,172

    39

     

     

     

     

    - Nhóm C

    71

    174,662

    171,362

    3,300

    7

    15,346

    9

    4

    Thái Bình

    94

    208,974

    207,310

    1,664

    33

    207,499

    75

     

    - Nhóm A

     

    0

    0

    0

    0

    0

    0

     

    - Nhóm B

    2

    55,376

    55,302

    74

    2

    77,067

    4

     

    - Nhóm C

    92

    153,598

    152,008

    1,590

    31

    130,432

    71

    5

    Lai Châu

    785

    553,884

    519,311

    14,573

    387

    612,974

    870

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

    0

    0

    0

    0

    3

    123,826

    0

     

    - Nhóm C

    785

    553,884

    519,311

    14,573

    384

    489,148

    870

    6

    Quảng Trị

    195

    387,549

    386,668

    881

    0

    0

    0

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

    0

    0

    0

    0

     

     

    0

     

    - Nhóm C

    195

    387,549

    386,668

    881

     

     

     

    7

    Quảng Bình

    35

    179,120

    177,838

    1,282

     

     

     

     

    - Nhóm A

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    73,819

    73,612

    207

     

     

     

     

    - Nhóm C

    34

    105,301

    104,226

    1,075

     

     

     

    8

    Hà Nội

    83

    1,214,427

    1,207,178

    7,249

    33

    436,503

    108

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

    0

     

    0

     

    - Nhóm B

    8

    552,503

    552,257

    246

    2

    116,758

    32

     

    - Nhóm C

    75

    661,924

    654,921

    7,003

    31

    319,745

    76

    9

    Bắc Giang

    981

    976,842

    957,730

    19,112

    102

    115,464

    291

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

    0

    0

    0

    0

    0

    0

     

     

    - Nhóm C

    981

    976,842

    957,730

    19,112

    102

    115,464

    291

    10

    Thanh Hóa

    1,567

    2,997,755

    2,908,057

    89,698

    179

    380,340

    457

     

    - Nhóm A

    0

    0

    0

    0

     

    0

     

     

    - Nhóm B

    11

    385,363

    382,004

    3,359

    0

    0

     

     

    - Nhóm C

    1,556

    2,612,392

    2,526,053

    86,339

    179

    380,340

    457

    11

    Nghệ An

    1,070

    1,192,293

    1,136,764

    55,529

    255

    91,250

    0

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm C

    1,070

    1,192,293

    1,136,764

    55,529

    255

    91,250

     

    12

    Phú Thọ

    907

    1,043,747

    1,020,557

    23,190

    43

    47,422

    269

     

    - Nhóm A

    16

    25,919

    25,285

    634

     

     

     

     

    - Nhóm B

    5

    10,455

    10,431

    25

     

     

     

     

    - Nhóm C

    886

    1,007,373

    984,841

    22,532

    43

    47,422

    269

    13

    Hà Nam

    65

    494,608

    489,133

    5,475

    13

    136,916

    0

     

    - Nhóm A

    1

    65,065

    64,900

    165

     

     

     

     

    - Nhóm B

    12

    189,743

    185,609

    4,134

    3

    93,237

     

     

    - Nhóm C

    52

    239,800

    238,624

    1,176

    10

    43,679

     

    14

    Thừa Thiên Huế

    1,003

    1,338,350

    1,323,530

    14,820

    270

    795,538

    309

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

    5

    70,538

    69,835

    703

     

     

    0

     

    - Nhóm C

    998

    1,267,812

    1,253,695

    14,117

    270

    795,538

    309

    15

    Quảng Ninh

    741

    1,689,688

    1,656,688

    33,000

    313

    848,371

    381

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

    - Nhóm B

    11

    438,618

    432,387

    6,231

     

     

     

     

    - Nhóm C

    730

    1,251,070

    1,224,301

    26,769

    313

    848,371

    381

    16

    Điện Biên

    683

    531,029

    524,131

    6,898

    139

    349,103

    647

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

    6

    86,087

    84,955

    1,132

    2

    54,483

     

     

    - Nhóm C

    677

    444,942

    439,176

    5,766

    137

    294,620

    647

    17

    Lào Cai

    885

    818,380

    794,094

    24,286

    195

    0

    0

     

    - Nhóm A

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm C

    885

    818,380

    794,094

    24,286

    195

     

     

    18

    Hòa Bình

    201

    301,214

    298,671

    2,543

    41

    212,000

    65

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm C

    201

    301,214

    298,671

    2,543

    41

    212,000

    65

    19

    Vĩnh Phúc

    516

    1,034,707

    949,003

    85,704

    174

    1,222,835

    268

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

    47

    264,604

    214,491

    50,113

    6

    680,804

    6

     

    - Nhóm C

    469

    770,103

    734,512

    35,591

    168

    542,031

    262

    20

    Hà Tĩnh

    453

    930,294

    911,197

    19,097

    66

    186,987

    86

     

    - Nhóm A

    3

    39,891

    39,398

    493

     

     

     

     

    - Nhóm B

    6

    210,240

    208,238

    2,002

    0

    0

    0

     

    - Nhóm C

    444

    680,163

    663,561

    16,602

    66

    186,987

    86

    21

    Nam Định

    122

    827,715

    821,802

    5,913

    6

    15,276

    20

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

    0

     

     

     

    - Nhóm B

    7

    261,048

    260,272

    776

     

     

     

     

    - Nhóm C

    115

    566,667

    561,530

    5,137

    6

    15,276

    20

    22

    Yên Bái

    194

    308,442

    306,123

    2,319

    12

    23,740

    0

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    67,058

    66,898

    160

     

     

     

     

    - Nhóm C

    193

    241,384

    239,225

    2,159

    12

    23,740

    0

    23

    Hưng Yên

    88

    339,628

    338,339

    1,289

    0

    0

    0

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

    3

    86,446

    86,047

    399

     

     

     

     

    - Nhóm C

    85

    253,182

    252,292

    890

    0

     

     

    24

    Hà Giang

    412

    880,300

    844,877

    35,423

    50

    80,543

    0

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm C

    412

    880,300

    844,877

    35,423

    50

    80,543

    0

    25

    Tuyên Quang

    551

    482,551

    462,829

    19,722

    105

    200,122

    661

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

    2

    15,338

    15,037

    301

    1

    29,441

    1

     

    - Nhóm C

    549

    467,213

    447,792

    19,421

    104

    170,681

    660

    26

    Bắc Ninh

    157

    795,165

    786,136

    9,029

    40

    262,219

    73

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

    9

    285,983

    284,587

    1,396

    2

    65,491

    12

     

    - Nhóm C

    148

    509,182

    501,549

    7,633

    38

    196,728

    61

    27

    Cao Bằng

    247

    283,494

    280,482

    3,012

    0

    0

    0

     

    - Nhóm A

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    0

     

     

     

     

    - Nhóm C

    247

    283,494

    280,482

    3,012

    0

    0

    0

    28

    Tiền Giang

    245

    558,901

    556,989

    1,912

    231

    935,065

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    -

    -

    -

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    245

    558,901

    565,989

    1,912

    231

    935,065

    -

    29

    Bình Định

    614

    620,957

    618,128

    2,829

    108

    87,529

    570

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    -

    -

    -

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    614

    620,957

    618,128

    2,829

    108

    87,529

    570

    30

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    550

    1,998,315

    1,953,143

    45,172

    52

    795,062

    49

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    18

    565,933

    559,803

    6,130

    -

    -

     

     

    - Nhóm C

    532

    1,432,382

    1,393,340

    39,042

    52

    795,062

    49

    31

    Kiên Giang

    1,031

    1,032,359

    1,019,472

    12,887

    195

    83,334

    128

     

    - Nhóm A

    -

    -

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    11

    312,130

    308,566

    3,564

    -

    -

    3

     

    - Nhóm C

    1,020

    720,229

    710,906

    9,323

    192

    83,334

    125

    32

    Ninh Thuận

    335

    426,768

    423,184

    3,584

    71

    108,200

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    335

    426,768

    423,184

    3,584

    71

    108,200

     

    33

    Bến Tre

    74

    287,797

    287,441

    356

    26

    181,454

    25

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    5

    114,167

    114,167

    -

    -

    -

     

     

    - Nhóm C

    69

    173,630

    173,274

    356

    26

    181,454

    25

    34

    Long An

    69

    229,446

    228,541

    905

    -

    -

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    69

    229,446

    228,541

    905

    -

    -

    -

    35

    Bình Thuận

    644

    671,220

    650,544

    20,676

    187

    276,770

    288

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

    1

    13,966

    -

     

    - Nhóm B

    39

    110,955

    108,083

    2,872

    12

    23,442

    12

     

    - Nhóm C

    605

    560,265

    542,461

    17,804

    174

    239,362

    276

    36

    Gia Lai

    88

    223,846

    218,864

    408

    15

    -

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

    -

    -

    -

     

    - Nhóm C

    88

    223,846

    218,864

    408

    15

    -

    -

    37

    Đắk Lắk

    1,659

    1,240,142

    1,189,134

    51,008

    133

    141,069

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    9

    109,878

    105,449

    4,429

     

     

     

     

    - Nhóm C

    1,650

    1,130,264

    1,083,685

    46,579

    133

    141,069

    -

    38

    Bình Phước

    501

    728,609

    699,835

    28,774

    111

    200,596

    110

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    177,975

    169,520

    8,455

    -

    -

     

     

    - Nhóm C

    500

    550,634

    530,315

    20,319

    111

    200,596

    110

    39

    Quảng Ngãi

    895

    1,019,995

    1,007,408

    12,587

    165

    303,150

    365

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

    1

     

    - Nhóm B

    7

    307,880

    307,597

    283

    4

    85,017

    6

     

    - Nhóm C

    888

    712,115

    699,811

    12,304

    161

    218,133

    358

    40

    Đồng Tháp

    1,282

    995,045

    992,412

    2,633

    307

    276,524

    733

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    6

    47,603

    47,244

    359

     

     

     

     

    - Nhóm C

    1,276

    947,442

    945,168

    2,274

    307

    276,524

    733

    41

    Kon Tum

    437

    388,461

    390,208

    (1,747)

    250

    298,950

    680

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    29,885

    29,850

    35

    -

     

     

     

    - Nhóm C

    436

    358,576

    360,358

    (1,782)

    250

    298,950

    680

    42

    TP HCM

    1,560

    4,010,767

    3,950,070

    60,697

    504

    1,696,659

    666

     

    - Nhóm A

    -

    -

    -

    -

     

     

    -

     

    - Nhóm B

    89

    1,799,067

    1,774,165

    24,902

    20

    656,090

    17

     

    - Nhóm C

    1,471

    2,211,700

    2,175,905

    35,795

    484

    1,040,569

    649

    43

    Cà Mau

    654

    414,088

    407,168

    6,920

    194

    61,234

    1,867

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    62,018

    60,751

    1,267

     

     

    18

     

    - Nhóm C

    653

    352,070

    346,417

    5,653

    194

    61,234

    1,849

    44

    Hậu Giang

    594

    347,697

    334,413

    13,284

    177

    251,972

    186

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    594

    347,697

    334,413

    13,284

    177

    251,972

    186

    45

    Trà Vinh

    109

    242,468

    238,387

    4,081

    9

    53,865

    116

     

    - Nhóm A

    1

    8,523

    7,560

    963

     

     

     

     

    - Nhóm B

    8

    67,725

    66,072

    1,653

    -

    -

     

     

    - Nhóm C

    100

    166,220

    164,755

    1,465

    9

    53,865

    116

    46

    Bình Dương

    430

    1,026,468

    1,004,551

    21,917

    37

    251,074

    29

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    40

    579,810

    567,897

    11,913

    -

    -

    -

     

    - Nhóm C

    390

    446,658

    436,654

    10,004

    37

    251,074

    29

    47

    Đăk Nông

    344

    432,203

    423,489

    8,714

    70

    76,529

    12

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    344

    432,203

    423,489

    8,714

    70

    76,529

    12

    48

    Phú Yên

    730

    441,446

    437,113

    4,333

    199

    735,601

    197

     

    - Nhóm A

    -

    -

    -

    -

    9

    28,563

    1

     

    - Nhóm B

    1

    2,020

    2,011

    9

    7

    280,192

    1

     

    - Nhóm C

    729

    439,426

    435,102

    4,324

    183

    426,846

    195

    49

    Đà Nẵng

    1,267

    1,567,430

    1,539,029

    28,401

    148

    543,257

    129

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

    -

     

    - Nhóm B

    167

    731,685

    722,047

    9,638

    40

    380,916

    46

     

    - Nhóm C

    1,100

    835,745

    816,982

    18,763

    108

    162,341

    83

    50

    Tây Ninh

    468

    398,279

    391,633

    6,646

    258

    207,314

    261

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    2

    22,345

    21,697

    648

    -

    -

     

     

    - Nhóm C

    466

    375,934

    369,936

    5,998

    258

    207,314

    261

    51

    Vĩnh Long

    361

    526,286

    521,700

    4,586

    11

    24,700

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    11

    174,143

    173,203

    940

    1

    3,513

    -

     

    - Nhóm C

    350

    352,143

    348,497

    3,646

    10

    21,187

    -

    52

    Sóc Trăng

    99

    361,379

    357,336

    4,043

    21

    46,785

    153

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    61,620

    61,382

    238

     

     

    3

     

    - Nhóm C

    98

    299,759

    295,954

    3,805

    21

    46,785

    150

    53

    Quảng Nam

    1,296

    1,677,885

    1,634,753

    43,132

    116

    373,869

    165

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    7

    93,220

    92,621

    599

     

     

    4

     

    - Nhóm C

    1,289

    1,584,665

    1,542,132

    42,533

    116

    373,869

    161

    54

    Lâm Đồng

    593

    473,124

    470,581

    2,543

    230

    89,225

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    593

    473,124

    470,581

    2,543

    230

    89,225

     

    55

    Khánh Hòa

    708

    1,488,570

    1,480,000

    8,570

    355

    260,936

    281

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    3

    754,903

    754,517

    386

    -

    -

    2

     

    - Nhóm C

    705

    733,667

    725,483

    8,184

    355

    260,936

    279

    56

    An Giang

    309

    463,136

    458,655

    4,481

    289

    1,028,783

    129

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    309

    463,136

    458,655

    4,481

    289

    1,028,783

    129

    57

    Cần Thơ

    551

    685,059

    670,133

    14,926

    60

    170,934

    115

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    29

    271,678

    269,576

    2,102

    3

    38,296

    -

     

    - Nhóm C

    522

    413,381

    400,557

    12,824

    57

    132,638

    115

    58

    Đồng Nai

    244

    995,479

    986,832

    8,647

    45

    526,636

    26

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    21

    481,269

    477,573

    3,696

    11

    371,926

    15

     

    - Nhóm C

    223

    514,210

    509,259

    4,951

    34

    154,710

    11

    59

    Bạc Liêu

    355

    375,743

    373,920

    1,823

    33

    25,100

    87

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    355

    375,743

    373,920

    1,823

    33

    25,100

    87

     

    TỔNG HỢP

    THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
    (NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC DO CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ)
    (Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

     

    Dự án đã phê duyệt quyết toán

    Dự án chưa phê duyệt quyết toán

    Số dự án, công trình

    Tổng giá trị đề nghị quyết toán

    Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

    Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

    Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán

    Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư

    Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6) = (4) - (5)

    (7)

    (8)

    (9)

     

    Tổng số

    11,571

    45,884,295

    45,572,160

    311,560

    791

    36,834,512

    2,971

     

    - Nhóm A

    9

    14,206,674

    14,211,142

    4,468

    11

    24,880,594

    6

     

    - Nhóm B

    122

    14,550,244

    14,338,309

    211,935

    76

    9,176,306

    71

     

    - Nhóm C

    11,440

    17,127,377

    17,022,709

    104,093

    704

    2,777,612

    2,894

    1

    TĐ Than - KS VN

    636

    6,844,551

    6,839,650

    4,901

    38

    2,349,808

    81

     

    - Nhóm A

    4

    1,828,656

    1,828,656

    -

    1

    1,920,879

    1

     

    - Nhóm B

    8

    1,095,672

    1,095,081

    591

    1

    96,379

    1

     

    - Nhóm C

    624

    3,920,223

    3,915,913

    4,310

    36

    332,550

    79

    2

    TCT Máy và TBCN

    -

    -

    -

    -

    1

    41,579

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    -

    -

    -

    -

    1

    41,579

     

     

    - Nhóm C

     

     

     

    -

     

     

     

    3

    TĐ BC - VT VN

    7,120

    14,140,353

    13,928,512

    211,841

    302

    793,715

    2,562

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

    1

     

    - Nhóm B

    49

    6,493,777

    6,314,729

    179,048

    1

    173,485

    30

     

    - Nhóm C

    7,071

    7,646,576

    7,613,783

    32,793

    301

    620,230

    2,531

    4

    TCT Giấy VN

    7

    15,635

    15,635

    -

    28

    39,217

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    6,214

    6,214

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    6

    9,421

    9,421

    -

    28

    39,217

    -

    5

    TCT Hóa chất VN

    14

    94,676

    95,416

    (740)

    3

    318,875

    10

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    58,503

    59,243

    (740)

    2

    290,562

    2

     

    - Nhóm C

    13

    36,173

    36,173

    -

    1

    28,313

    8

    6

    TCT Đường sắt VN

    1

    30,198

    30,198

    -

    10

    2,257,987

    11

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

    1

    605,625

    1

     

    - Nhóm B

    -

    -

    -

    -

    6

    1,467,795

    8

     

    - Nhóm C

    1

    30,198

    30,198

    -

    3

    184,567

    2

    7

    TĐ Điện lực

    3,491

    16,852,381

    16,772,140

    80,241

    236

    15,699,187

    165

     

    - Nhóm A

    1

    7,487,705

    7,480,595

    7,110

    5

    8,841,903

    2

     

    - Nhóm B

    47

    4,688,151

    4,673,909

    14,242

    47

    5,517,689

    17

     

    - Nhóm C

    3,443

    4,676,525

    4,617,636

    58,889

    184

    1,339,595

    146

    8

    TCT Xăng dầu VN

    16

    1,170,664

    1,169,280

    1,384

    3

    57,928

    -

     

    - Nhóm A

    1

    817,329

    817,329

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    3

    231,085

    230,184

    901

     

     

     

     

    - Nhóm C

    12

    122,250

    121,767

    483

    3

    57,928

     

    9

    TCT Lương thực MNam

    7

    145,823

    145,823

    -

    -

    -

    14

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    2

    98,683

    98,683

    -

     

     

    4

     

    - Nhóm C

    5

    47,140

    47,140

    -

     

     

    10

    10

    TCT Hàng hải VN

    -

    -

    -

    -

    10

    -

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

    1

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

    9

     

     

     

    - Nhóm C

     

     

     

    -

     

     

     

    11

    TĐ Công nghiệp Cao su VN

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    12

    TCT Lương thực MBắc

    37

    14,739

    14,732

    7

    2

    116,737

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

    1

    102,900

     

     

    - Nhóm C

    37

    14,739

    14,732

    7

    1

    13,837

     

    13

    TĐ Dầu khí Quốc gia

    73

    2,607,116

    2,585,628

    21,488

    14

    15,025,175

    14

     

    - Nhóm A

    1

    480,654

    477,462

    3,192

    3

    13,512,187

    1

     

    - Nhóm B

    9

    1,706,569

    1,688,676

    17,893

    8

    1,485,917

    7

     

    - Nhóm C

    63

    419,893

    419,490

    403

    3

    27,071

    6

    14

    TCT Thiết bị Điện VN

    1

    142,132

    142,132

    -

    -

    -

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    142,132

    142,132

    -

     

     

     

     

    - Nhóm C

     

     

     

    -

     

     

     

    15

    TCT Xi măng VN

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

    -

    0

    -

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

    -

    0

    -

     

     

    - Nhóm C

     

     

     

    -

     

     

     

    16

    TCT BChính VThông

    160

    124,184

    123,609

    -

    143

    120,986

    111

     

    - Nhóm A

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm B

    1

    29,458

    29,458

     

     

     

    2

     

    - Nhóm C

    159

    94,726

    94,151

     

    143

    120,986

    109

    17

    TCT Cà phê VN

    3

    37,925

    30,624

    7,301

    -

    -

    -

     

    - Nhóm A

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm C

    3

    37,925

    30,624

    7,301

     

     

     

    18

    TCT XD CN VN

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm A

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm C

     

     

     

     

     

     

     

    19

    TCT Thép VN

    4

    3,605,506

    3,620,369

    (14,863)

    1

    13,318

    0

     

    - Nhóm A

    2

    3,592,330

    3,607,100

    (14,770)

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm C

    2

    13,176

    13,269

    (93)

    1

    13,318

     

    20

    TĐ Dệt may VN

     

     

     

     

     

     

    1

     

    - Nhóm A

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm C

     

     

     

     

     

     

    1

    21

    TCT CN Dầu thực vật VN

    1

    58,412

    58,412

    -

    0

    -

    1

     

    - Nhóm A

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm C

    1

    58,412

    58,412

     

     

     

    1

    22

    TCTCP Bia Rượu NGKHN

    0

    -

    0

    -

    0

    -

    1

     

    - Nhóm A

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm B

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm C

    0

    -

    -

     

     

     

    1

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Công văn 9142/BTC-ĐT công khai tình hình quyết toán Dự án hoàn thành năm 2010 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X