Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Quốc hội | Số công báo: | 1007&1008-12/2013 |
Số hiệu: | 57/2013/QH13 | Ngày đăng công báo: | 30/12/2013 |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 12/11/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/11/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
QUỐC HỘI ------- Nghị quyết số: 57/2013/QH13 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2013 |
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI Nguyễn Sinh Hùng |
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2014 |
A – TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 782.700 | |
1 | Thu nội địa | 539.000 |
2 | Thu từ dầu thô | 85.200 |
3 | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 154.000 |
4 | Thu viện trợ | 4.500 |
B – TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.006.700 | |
1 | Chi đầu tư phát triển | 163.000 |
2 | Chi trả nợ và viện trợ | 120.000 |
3 | Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính | 704.400 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 |
5 | Dự phòng | 19.200 |
C – BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 224.000 | |
Tỷ lệ bội chi so GDP | 5,3% |
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2014 |
A | NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | |
I | Nguồn thu ngân sách Trung ương | 495.189 |
1 | Thu thuế, phí và các khoản thu khác | 490.689 |
2 | Thu viện trợ | 4.500 |
II | Chi ngân sách Trung ương | 719.189 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp | 507.604 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách địa phương | 211.585 |
- Bổ sung cân đối | 148.289 | |
- Bổ sung có mục tiêu | 63.296 | |
III | Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước | 224.000 |
B | NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | |
I | Nguồn thu ngân sách địa phương | 499.096 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 287.511 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 211.585 |
- Bổ sung cân đối | 148.289 | |
- Bổ sung có mục tiêu | 63.296 | |
II | Chi ngân sách địa phương | 499.096 |
1 | Chi cân đối ngân sách địa phương | 435.800 |
2 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 63.296 |
STT | NỘI DUNG THU | DỰ TOÁN NĂM 2014 |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 782.700 | |
I | Thu nội địa | 539.000 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước | 184.599 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 111.603 |
3 | Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh | 107.252 |
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 32 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 47.384 |
6 | Lệ phí trước bạ | 13.692 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 12.569 |
8 | Các loại phí, lệ phí | 10.330 |
9 | Các khoản thu về nhà, đất | 42.469 |
a | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.234 |
b | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 4.748 |
c | Thu tiền sử dụng đất | 36.000 |
d | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 487 |
10 | Thu khác ngân sách | 8.071 |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 999 |
II | Thu từ dầu thô | 85.200 |
III | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 154.000 |
1 | Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 224.000 |
a | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu | 73.920 |
b | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu) | 150.080 |
2 | Hoàn thuế giá trị gia tăng | -70.000 |
IV | Thu viện trợ | 4.500 |
STT | NỘI DUNG | TỔNG SỐ | CHIA RA | |
NSTW | NSĐP | |||
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN | 1.006.700 | (1) 570.900 | (2) 435.800 |
I | Chi đầu tư phát triển Trong đó: | 163.000 | 77.000 | 86.000 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 28.984 | 11.684 | 17.300 |
2 | Chi khoa học, công nghệ | 5.986 | 2.936 | 3.050 |
II | Chi trả nợ và viện trợ | 120.000 | 120.000 | |
III | Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính Trong đó: | 704.400 | 363.600 | 340.800 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 174.480 | 30.360 | 144.120 |
2 | Chi khoa học, công nghệ | 7.680 | 5.745 | 1.935 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 | 100 | |
V | Dự phòng | 19.200 | 10.300 | 8.900 |
B | CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN | 125.114 | 101.334 | 23.780 |
C | CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI | 46.100 | 46.100 | |
TỔNG SỐ (A + B + C) | 1.177.914 | 718.334 | 459.580 |
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2014 |
TỔNG SỐ | 125.114 | |
I | Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 25.114 |
1 | Phí sử dụng đường bộ | 430 |
2 | Phí đảm bảo an toàn hàng hải | 845 |
3 | Thu lệ phí xuất nhập cảnh để sản xuất, phát hành hộ chiếu điện tử | 59 |
4 | Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã | 3.780 |
5 | Thu xổ số kiến thiết | 20.000 |
II | Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ | 100.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Quốc hội |
Số hiệu: | 57/2013/QH13 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 12/11/2013 |
Hiệu lực: | 12/11/2013 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
Ngày công báo: | 30/12/2013 |
Số công báo: | 1007&1008-12/2013 |
Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!