hieuluat

Nghị quyết 73/2018/QH14 phân bổ ngân sách trung ương năm 2019

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Quốc hộiSố công báo:1127&1128-12/2018
    Số hiệu:73/2018/QH14Ngày đăng công báo:20/12/2018
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Thị Kim Ngân
    Ngày ban hành:14/11/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:14/11/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng

    Tóm tắt văn bản

    Ngày 14/11/2018, Quốc hội đã ban hành Nghị quyết 73/2018/QH14 về việc phân bổ ngân sách trung ương năm 2019.

    Theo đó, dự kiến năm 2019 tổng số thu ngân sách trung ương là 810.099 tỷ đồng. Tổng số thu ngân sách địa phương là 601.201 tỷ đồng.

    Tổng số chi ngân sách trung ương là 1.019.599 tỷ đồng, trong đó dự toán 321.354 tỷ đồng để bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương.

  • QUỐC HỘI
    -------

    Nghị quyết số: 73/2018/QH14

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2018

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019

    -----------------

    QUỐC HỘI

     

    Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

    Căn cứ Nghị quyết số 70/2018/QH14 ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

    Trên cơ sở xem xét Báo cáo s 40/BC-CP và Báo cáo s41/BC-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra s 1277/BC-UBTCNS14 ngày 20 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách; Báo cáo tiếp thu, giải trình s 352/BC-UBTVQH14 ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và ý kiến đại biểu Quốc hội,

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Tổng số thu và chi ngân sách trung ương năm 2019

    1. Tổng số thu ngân sách trung ương là 810.099 tỷ đồng (tám trăm mười nghìn, không trăm chín mươi chín tỷ đồng). Tổng số thu ngân sách địa phương là 601.201 tỷ đồng (sáu trăm linh một nghìn, hai trăm linh một tỷ đồng).

    2. Tổng số chi ngân sách trung ương là 1.019.599 tỷ đồng (một triệu, không trăm mười chín nghìn, năm trăm chín mươi chín tỷ đồng), trong đó dự toán 321.354 tỷ đồng (ba trăm hai mươi mốt nghìn, ba trăm năm mươi bốn tỷ đồng) để bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương.

    Điều 2. Phân bổ ngân sách trung ương năm 2019

    1. Phân bổ ngân sách trung ương năm 2019 theo từng lĩnh vực và chi tiết cho từng bộ, cơ quan trung ương theo các phụ lục số 1, 2 và 3 kèm theo.

    2. Phân bổ số bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu và phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương theo các phụ lục số 4, 5, 6 và 7 kèm theo.

    3. Mức bội chi ngân sách địa phương và mức vay để bù đắp bội chi, vay để trả nợ gốc của từng địa phương theo Phụ lục số 8 kèm theo.

    Điều 3. Giao Chính phủ

    1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đúng quy định của pháp luật và thông báo bằng văn bản đến từng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

    2. Phân bổ vốn cho các chương trình, dự án có hiệu quả, có kế hoạch cắt giảm vốn đối với dự án triển khai chậm, bổ sung vốn cho dự án có khối lượng hoàn thành cao, báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định theo quy định của pháp luật, bảo đảm không dư thừa nguồn vốn. Tập trung đẩy nhanh tiến độ, hoàn thành các chương trình, dự án quan trọng quốc gia, các dự án cấp thiết đang đầu tư dở dang.

    3. Căn cứ Nghị quyết số 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, thực hiện phân bổ, giao kế hoạch vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương cho các dự án của từng bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo quy định của pháp luật.

    4. Phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển của các chương trình mục tiêu và kinh phí sự nghiệp còn lại của Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới, Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh, Chương trình mục tiêu Xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc đối tượng công ích, bảo đảm yêu cầu thời gian phân bổ theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

    5. Trong giai đoạn 2018-2020, thực hiện phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương nguồn thu phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô theo tỷ lệ tương ứng là 65% và 35% để chi cho quản lý, bảo trì đường bộ.

    6. Điều hành kinh phí chi trả phí phát hành trái phiếu Chính phủ trong phạm vi dự toán chi trả nợ lãi của ngân sách trung ương năm 2019 được Quốc hội quyết định.

    7. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, bội chi ngân sách địa phương, tổng mức vay của ngân sách địa phương (bao gồm vay để bù đắp bội chi và vay để trả nợ gốc), quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.

    8. Chỉ đạo các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các cấp quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 theo đúng Nghị quyết của Quốc hội đến từng cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước trước ngày 31 tháng 12 năm 2018; thực hiện công khai, báo cáo kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

    9. Chỉ đạo và hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phân bổ vốn đầu tư phát triển ưu tiên thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn ngân sách trung ương; bố trí vốn để thu hồi vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương trong giai đoạn 2016-2020 còn lại chưa thu hồi; kiên quyết cắt giảm số vốn bố trí không đúng quy định; xử lý nghiêm các trường hợp để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản; tuân thủ nghiêm danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn đã được cấp có thẩm quyền quyết định.

    10. Chỉ đạo các địa phương thực hiện sắp xếp các khoản chi để bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2019; bố trí kinh phí đầy đủ cho các chính sách đã ban hành; phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi và sử dụng nguồn cải cách tiền lương của ngân sách địa phương còn dư (sau khi đã bảo đảm đủ nhu cầu cải cách tiền lương của địa phương) thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành để giảm yêu cầu hỗ trợ từ ngân sách trung ương để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội này.

    Đối với các chế độ, chính sách, nhiệm vụ chi có tính chất đặc thù do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định theo quy định tại Điều 30 của Luật Ngân sách nhà nước, phải có giải pháp bảo đảm nguồn tài chính trong phạm vi dự toán chi ngân sách địa phương được giao hằng năm và nguồn tài chính khác để thực hiện, ngân sách trung ương không hỗ trợ.

    Điều 4. Giám sát và kiểm toán việc phân bổ ngân sách trung ương

    1. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong phạm vi trách nhiệm, quyền hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc phân bổ ngân sách trung ương năm 2019 của các bộ, ngành, cơ quan khác ở Trung ương và Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp.

    2. Kiểm toán Nhà nước trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn, tiến hành kiểm toán việc thực hiện phân bổ ngân sách trung ương bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

    Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2018.

     

     

    CHỦ TỊCH QUỐC HỘI




    Nguyễn Thị Kim Ngân

     

    PHỤ LỤC SỐ 1

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
    (Ban hành kèm theo Nghị quyết s 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội)

     

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN

     

    TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    1.019.599

    A

    CHI B SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

    211.451

    B

    CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

    808.148

    I

    Chi đầu tư phát triển

    196.900

    II

    Chi dự trữ quốc gia

    1.100

    III

    Chi trả nợ lãi

    121.900

    IV

    Chi viện trợ

    1.300

    V

    Chi thường xuyên

    454.748

    1

    Chi quốc phòng

    135.830

    2

    Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

    75.680

    3

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    28.335

    4

    Chi khoa học và công nghệ

    9.895

    5

    Chi y tế, dân số và gia đình

    20.833

    6

    Chi văn hóa thông tin

    2.400

    7

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

    2.065

    8

    Chi thể dục thể thao

    880

    9

    Chi bảo vệ môi trường

    2.290

    10

    Chi các hoạt động kinh tế

    40.170

    11

    Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

    47.616

    12

    Chi bảo đảm xã hội

    88.344

    13

    Chi thường xuyên khác

    410

    VI

    Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

    16.200

    VII

    Dự phòng ngân sách

    16.000

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 2

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
    (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    SỐ TT

    TÊN ĐƠN VỊ

    TỔNG CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

    I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GM CTMTQG)

    II. CHI DỰ TRỮ QUC GIA

    III. CHI TRẢ NỢ LÃI, VIỆN TRỢ

    IV. CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CTMTQG, CTMT)

    V. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

    VI. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (CHI THƯNG XUYÊN)

    VII. CHI THỰC HIỆN CCTL VÀ TINH GIẢN BIÊN CHẾ

    VIII. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    TỔNG SỐ

    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

    CHI THƯỜNG XUYÊN

     

     

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

     

    TNG S

    808.148.000

    178.900.000

    1.100.000

    123.200.000

    441.569.700

    24.169.900

    18.000.000

    6.169.900

    7.008.400

    16.200.000

    16.000.000

    I

    Các Bộ, cơ quan Trung ương

    508.794.719

    104.649.890

    1.100.000

    310.830

    398.744.400

    381.718

    15.000

    366.718

    3.607.881

     

     

    I

    Văn phòng Chủ tịch nước

    198.690

     

     

     

    198.690

     

     

     

     

     

     

    2

    Văn phòng Quốc hội

    1.650.440

    107.940

     

     

    1.542.500

     

     

     

     

     

     

    3

    Văn phòng Trung ương Đảng

    2.453.610

    250.730

     

     

    2.202.880

     

     

     

     

     

     

    4

    Văn phòng Chính phủ

    1.145.860

    383.000

     

     

    762.860

     

     

     

     

     

     

    5

    Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

    775.860

    57.000

     

     

    718.860

     

     

     

     

     

     

    6

    Tòa án nhân dân tối cao

    4.045.203

    691.783

     

     

    3.349.300

     

     

     

    4.120

     

     

    7

    Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

    4.314.356

    1.222.516

     

     

    3.089.720

     

     

     

    2.120

     

     

    8

    Bộ Công an

    82.348.412

    3.953.052

    250.000

     

    78.017.640

    2.000

     

    2.000

    125.720

     

     

    9

    Bộ Quốc phòng

    157.199.073

    13.447.800

    250.000

    300.000

    143.155.341

    12.862

     

    12.862

    33.070

     

     

    10

    Bộ Ngoại giao

    2.167.050

    113.900

     

     

    2.051.650

     

     

     

    1.500

     

     

    11

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    20.531.106

    14.938.072

    100.000

    10.830

    5.076.200

    129.937

     

    129.937

    276.067

     

     

    12

    Ủy ban sông Mê Kông

    41.740

     

     

     

    41.740

     

     

     

     

     

     

    13

    Bộ Giao thông vận tải

    58.568.225

    41.171.123

     

     

    17.326.712

     

     

     

    70.390

     

     

    14

    Bộ Công thương

    4.160.733

    332.286

     

     

    3.684.890

    11.300

     

    11.300

    132.257

     

     

    15

    Bộ Xây dựng

    1.395.213

    250.000

     

     

    1.095.820

    600

     

    600

    48.793

     

     

    16

    Bộ Y tế

    14.861.175

    7.138.970

    20.000

     

    5.804.750

    1.500

     

    1.500

    1.895.955

     

     

    17

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    7.661.455

    2.065.085

     

     

    5.570.550

    4.800

     

    4.800

    21.020

     

     

    18

    Bộ Khoa học và Công nghệ

    3.649.630

    320.000

     

     

    3.328.430

     

     

     

    1.200

     

     

    19

    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    2.950.305

    745.290

     

     

    2.140.245

    7.450

     

    7.450

    57.320

     

     

    20

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    34.884.212

    347.730

     

     

    33.626.128

    66.656

     

    66.656

    843.698

     

     

     

    - Chi ngân sách do Bộ trực tiếp thực hiện

    2.317.294

    347.730

     

     

    1.059.210

    66.656

     

    66.656

    843.698

     

     

     

    - Kinh phí ủy quyền cho địa phương thực hiện

    32.566.918

     

     

     

    32.566.918

     

     

     

     

     

     

    21

    Bộ Tài chính

    23.677.010

    241.390

    480.000

     

    22.953.700

     

     

     

    1.920

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí khoán chi của Tổng cục Thuế

    13.525.260

     

     

     

    13.525.260

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí khoán chi của Tổng cục Hải quan

    5.679.450

     

     

     

    5.679.450

     

     

     

     

     

     

    22

    Bộ Tư pháp

    2.736.510

    590.430

     

     

    2.141.980

    1.500

     

    1.500

    2.600

     

     

    23

    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    363.371

    199.201

     

     

    164.050

     

     

     

    120

     

     

    24

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    3.699.361

    675.465

     

     

    3.006.585

    9.000

     

    9.000

    8.311

     

     

    25

    Bộ Nội vụ

    763.390

    199.400

     

     

    543.690

    18.000

     

    18.000

    2.300

     

     

    26

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    3.864.324

    1.553.495

     

     

    2.286.299

    10.200

     

    10.200

    14.330

     

     

    27

    Bộ Thông tin và Truyền Thông

    993.680

    158.520

     

     

    789.080

    31.500

    15.000

    16.500

    14.580

     

     

    28

    Ủy ban Dân tộc

    255.030

    23.200

     

     

    215.130

    15.800

     

    15.800

    900

     

     

    29

    Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

    62.960

     

     

     

    62.960

     

     

     

     

     

     

    30

    Thanh tra Chính phủ

    316.430

    16.230

     

     

    298.200

     

     

     

    2.000

     

     

    31

    Kiểm toán Nhà nước

    1.471.120

    708.000

     

     

    763.120

     

     

     

     

     

     

    32

    Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

    224.690

    120.630

     

     

    104.060

     

     

     

     

     

     

    33

    Thông tấn xã Việt nam

    712.624

    99.894

     

     

    612.030

     

     

     

    700

     

     

    34

    Đài Truyền hình Việt Nam

    248.910

    134.020

     

     

    111.070

     

     

     

    3.820

     

     

    35

    Đài Tiếng nói Việt Nam

    886.190

    196.000

     

     

    678.370

     

     

     

    11.820

     

     

    36

    Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

    3.529.000

    2.206.700

     

     

    1.322.300

     

     

     

     

     

     

    37

    Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

    518.790

    42.610

     

     

    476.180

     

     

     

     

     

     

    38

    Đại học Quốc gia Hà Nội

    1.018.533

    199.048

     

     

    819.485

     

     

     

     

     

     

    39

    Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

    898.570

    255.260

     

     

    643.310

     

     

     

     

     

     

    40

    Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

    108.201

     

     

     

    99.558

    7.513

     

    7.513

    1.130

     

     

    41

    Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

    322.185

    198.640

     

     

    110.145

    12.300

     

    12.300

    1.100

     

     

    42

    Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

    186.220

    67.000

     

     

    98.050

    15.900

     

    15.900

    5.270

     

     

    43

    Hội Nông dân Việt Nam

    315.790

    160.000

     

     

    133.730

    19.400

     

    19.400

    2.660

     

     

    44

    Hội Cựu chiến binh Việt Nam

    33.890

     

     

     

    29.720

    3.500

     

    3.500

    670

     

     

    45

    Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

    300.862

    120.370

     

     

    160.072

     

     

     

    20.420

     

     

    46

    Ngân hàng Phát triển Việt Nam

    1.800.000

    1.800.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    47

    Ngân hàng Chính sách xã hội

    7.148.110

    7.148.110

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    48

    Bảo hiểm xã hội Việt Nam

    47.336.620

     

     

     

    47.336.620

     

     

     

     

     

     

    II

    Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

    333.294

    257.484

     

     

    75.810

     

     

     

     

     

     

    III

    Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

    765.191

    91.450

     

     

    641.655

    30.036

     

    30.036

    10.220

     

     

    IV

    Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng

    3.427.450

    3.427.450

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    V

    Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

    109.902.655

    57.973.726

     

     

    25.026.974

    23.633.646

    17.985.000

    5.648.646

    3.268.309

     

     

    VI

    Các nhiệm vụ chi đầu tư phát triển khác của NSTW

    12.500.000

    12.500.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VII

    Chi hỗ trcác địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

    17.080.861

     

     

     

    17.080.861

     

     

     

     

     

     

    VIII

    Chi trả nlãi, viện tr

    122.889.170

     

     

    122.889.170

     

     

     

     

     

     

     

    IX

    Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu (chưa phân b)

    246.490

     

     

     

     

    124.500

     

    124.500

    121.990

     

     

     

    - Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

    124.500

     

     

     

     

    124.500

     

    124.500

     

     

     

     

    - Chi các Chương trình mục tiêu

    121.990

     

     

     

     

     

     

     

    121.990

     

     

    X

    Chi thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế

    16.200.000

     

     

     

     

     

     

     

     

    16.200.000

     

    XI

    Dự phòng ngân sách trung ương

    16.000.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    16.000.000

     

    PHỤ LỤC SỐ 3

    DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
    (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Quc hội)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    SỐ TT

    TÊN ĐƠN VỊ

    TỔNG SỐ (KHÔNG BAO GỒM CTMTQG, CTMT)

    CHI QUỐC PHÒNG, AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

    CHI GIÁO DC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

    CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

    CHI Y TẾ, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

    CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

    CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TN

    CHI TH DC, TH THAO

    CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

    CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

    CHI HOẠT ĐỘNG CA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN TH

    CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

    CHI KHÁC

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

     

    TỔNG S

    441.569.700

    211.510.000

    23.794.000

    9.811.000

    18.416.600

    1.851.100

    2.065.000

    880.000

    1.998.000

    35.724.000

    47.616.000

    87.494.000

    410.000

    I

    Các Bộ, cơ quan Trung ương

    398.744.400

    211.320.000

    15.165.730

    9.290.740

    9.290.528

    1.075.635

    1.687.470

    658.035

    593.932

    24.592.860

    45.791.320

    79.378.150

     

    1

    Văn phòng Chủ tịch nước

    198.690

     

    160

     

     

     

     

     

     

     

    198.530

     

     

    2

    Văn phòng Quốc hội

    1.542.500

     

    5.300

    38.630

     

     

    77.500

     

     

     

    1.421.070

     

     

    3

    Văn phòng Trung ương Đảng

    2.202.880

     

    255.700

    46.060

     

     

    200.000

     

    2.000

    1.000

    1.698.120

     

     

    4

    Văn phòng Chính phủ

    762.860

     

    3.000

     

     

     

     

     

     

     

    759.860

     

     

    5

    Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

    718.860

     

    646.850

    69.860

     

    150

     

     

     

    2.000

     

     

     

    6

    Tòa án nhân dân tối cao

    3.349.300

     

    30.360

    4.060

     

     

     

     

     

     

    3.314.880

     

     

    7

    Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

    3.089.720

     

    48.990

    3.710

     

     

     

     

     

     

    3.037.020

     

     

    8

    Bộ Công an

    78.017.640

    75.680.000

    135.500

    160.670

    465.000

    600

     

    30.000

    29.900

    1.161.970

    322.000

    32.000

     

    9

    Bộ Quốc phòng

    143.155.341

    135.540.000

    2.012.400

    1.205.310

    1.273.000

    550

    16.000

    56.000

    49.411

    839.420

    1.069.000

    1.094.250

     

    10

    Bộ Ngoại giao

    2.051.650

     

    29.050

    3.630

     

     

     

     

     

    9.270

    1.989.700

    20.000

     

    11

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    5.076.200

     

    988.750

    879.510

    37.500

    500

     

     

    59.500

    2.833.020

    277.420

     

     

    12

    Ủy ban sông Mê Kông

    41.740

     

     

     

     

     

     

     

     

    14.700

    27.040

     

     

    13

    Bộ Giao thông vận tải

    17.326.712

     

    428.430

    45.680

    67.100

    500

     

     

    11.052

    16.450.920

    323.030

     

     

    14

    Bộ Công thương

    3.684.890

     

    577.040

    413.510

    12.500

    300

     

     

    8.820

    761.990

    1.910.730

     

     

    15

    Bộ Xây dựng

    1.095.820

     

    446.900

    219.560

    48.240

    450

     

     

    9.380

    265.260

    106.030

     

     

    16

    Bộ Y tế

    5.804.750

     

    1.172.830

    76.000

    4.383.970

    550

     

     

    23.200

    800

    147.400

     

     

    17

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    5.570.550

     

    5.200.610

    249.940

     

    1.350

     

     

    9.840

    1.920

    106.890

     

     

    18

    Bộ Khoa học và Công nghệ

    3.328.430

     

    4.800

    3.208.590

     

    400

     

     

    6.050

     

    108.590

     

     

    19

    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    2.140.345

     

    538.220

    50.910

    8.300

    742.110

     

    572.035

    8.100

    73.300

    141.270

    6.000

     

    20

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    33.626.128

     

    380.090

    17.030

    1.211.518

    400

     

     

    3.800

    34.940

    125.290

    31.853.060

     

     

    - Chi ngân sách do Bộ trực tiếp thực hiện

    1.059.210

     

    380.090

    17.030

     

    400

     

     

    3.800

    34.940

    125.290

    497.660

     

     

    - Kinh phí ủy quyền cho địa phương thực hiện

    32.566.918

     

     

     

    1.211.518

     

     

     

     

     

     

    31.355.400

     

    21

    Bộ Tài chính

    22.953.700

     

    139.070

    55.600

     

    450

     

     

     

    493.470

    21.465.110

    800.000

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí khoán chi của Tổng cục Thuế

    13.525.360

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13.525.260

     

     

     

    - Kinh phí khoán chi của Tổng cục Hải quan

    5.679.450

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.679.450

     

     

    22

    Bộ Tư pháp

    2.141.980

     

    102.450

    14.270

     

    200

     

     

    1.950

    500

    2.022.610

     

     

    23

    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    164.050

     

    140.450

    2.000

     

     

     

     

     

     

    21.600

     

     

    24

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    3.006.585

     

    65.560

    48.090

     

    450

     

     

    1.655

    177.980

    2.712.850

     

     

    25

    Bộ Nội vụ

    543.690

     

    200.690

    18.430

     

    72.940

     

     

    1.000

    6.100

    244.530

     

     

    26

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    2.286.399

     

    57.660

    328.870

    7.980

    200

     

     

    315.869

    1.382.120

    193.600

     

     

    27

    Bộ Thông tin và Truyền Thông

    789.080

     

    64.960

    17.540

     

    180.400

    50.400

     

    2.000

    31.700

    442.080

     

     

    28

    Ủy ban Dân tộc

    215.130

     

    36.040

    51.400

     

    32.000

     

     

    3.550

    7.270

    84.870

     

     

    29

    Ủy ban Quản lý vn nhà nước tại doanh nghiệp

    62.960

     

    300

    2.000

     

     

     

     

     

     

    60.660

     

     

    30

    Thanh tra Chính phủ

    298.200

     

    4.340

    5.720

     

     

     

     

     

     

    288.140

     

     

    31

    Kiểm toán Nhà nước

    763.120

     

    10.950

    2.800

     

     

     

     

    13.400

     

    735.970

     

     

    32

    Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

    104.060

     

    160

    2.550

     

     

     

     

    2.800

     

    98.550

     

     

    33

    Thông tấn xã Việt Nam

    612.030

     

    700

    1.710

     

    600

    609.020

     

     

     

     

     

     

    34

    Đài Truyền hình Việt Nam

    111.070

     

    24.070

     

     

     

    87.000

     

     

     

     

     

     

    35

    Đài Tiếng nói Việt Nam

    678.370

     

    28.880

    1.940

     

     

    647.550

     

     

     

     

     

     

    36

    Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

    1.322.300

     

    81.520

    1.195.150

     

    17.240

     

     

    6.260

    22.130

     

     

     

    37

    Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

    476.180

     

    19.320

    445.980

     

    8.810

     

     

    1.100

    970

     

     

     

    38

    Đại học Quốc gia Hà Nội

    819.485

     

    702.090

    114.830

     

    750

     

     

    1.325

    490

     

     

     

    39

    Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

    643.310

     

    422.240

    219.570

     

     

     

     

    1.500

     

     

     

     

    40

    Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

    99.558

     

    6.440

    3.900

     

     

     

     

    3.348

    1.270

    84.600

     

     

    41

    Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

    110.145

     

    22.300

    10.080

     

    3.445

     

     

    4.000

    2.750

    67.570

     

     

    42

    Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

    98.050

     

    12.090

    2.800

     

    8.300

     

     

    1.500

    940

    68.420

    4.000

     

    43

    Hội Nông dân Việt Nam

    133.730

     

    20.930

    4.300

     

     

     

     

    5.750

    12.630

    90.120

     

     

    44

    Hội Cựu chiến binh Việt Nam

    29.720

     

    120

     

     

     

     

     

    1.500

    540

    19.920

    7.640

     

    45

    Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

    160.072

     

    97.420

    48.550

     

    1.990

     

     

    4.372

    1.490

    6.250

     

     

    46

    Bảo hiểm xã hội Việt Nam

    47.336.620

     

     

     

    1.775.420

     

     

     

     

     

     

    45.561.200

     

    II

    Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hoá do NSTW đm bo

    75.810

     

    300

    5.190

     

    31.260

     

     

     

    9.750

    29.310

     

     

    III

    Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

    641.655

     

    42.600

    43.100

    500

    183.225

     

     

    3.830

    96.540

    270.170

    1.690

     

    IV

    Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

    25.026.974

    290.000

    7.310.503

    36.870

    6.175.706

    41.550

     

     

    384.150

    8.240.758

    64.940

    2.482.497

     

    V

    Chi hỗ trcác địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

    17.080.861

     

    1.274.867

    435.100

    2.949.866

    519.430

    377.530

    221.965

    1.016.088

    2.784.092

    1.460.260

    5.631.663

    410.000

    1

    Các nhiệm vụ chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề khác của NSTW

    1.274.867

     

    1.274.867

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Kinh phí hỗ trợ bộ đội, công an xuất ngũ học nghề theo thẻ; kinh phí cấp bù miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập; kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ;...

    1.274.867

     

    1.274.867

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Các nhiệm vụ chi sự nghiệp y tế - dân svà gia đình khác của NSTW

    2.949.866

     

     

     

    2.949.866

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho người dân tộc thiểu số vùng khó khăn; kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho người có công, thân nhân người có công với cách mạng; kinh phí tăng thêm để hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế do điều chỉnh tăng lương cơ sở; kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên do Trung ương quản lý;...

    2.949.866

     

     

     

    2.949.866

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Các nhiệm vụ chi khoa học công nghệ cấp quốc gia của NSTW

    435.100

     

     

    435.100

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Các nhiệm vụ chi văn hóa thông tin, phát thanh, truyền hình, thông tn, thể dục thể thao khác của NSTW

    1.118.925

     

     

     

     

    519.430

    377.530

    221.965

     

     

     

     

     

     

    Kinh phí thực hiện cấp một số ấn phẩm cho vùng dân tộc thiểu s, vùng núi, vùng đặc biệt khó khăn, biên giới; kinh phí tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn; kinh phí đặt hàng các dịch vụ truyền hình thiết yếu; kinh phí tăng chi cho vận động viên, huấn luyện viên;...

    1.118.925

     

     

     

     

    519.430

    377.530

    221.965

     

     

     

     

     

    5

    Các nhiệm vụ chi sự nghiệp đảm bảo xã hội khác của NSTW

    5.631.663

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.631.663

     

     

    Kinh phí trợ cấp đối tượng tham gia kháng chiến; kinh phí trợ giúp người dân di cư tự do từ Campuchia về Việt Nam;...

    5.631.663

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.631.663

     

    6

    Các nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế khác của NSTW

    2.784.092

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.784.092

     

     

     

     

    Kinh phí phân giới cắm mc và quản lý các tuyến biên giới Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia; kinh phí hỗ trợ Quỹ nông dân, hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp, hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ, hỗ trợ mua vắc xin bệnh lở mồm long móng...

    2.784.092

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.784.092

     

     

     

    7

    Các nhiệm vụ chi sự nghiệp bảo vệ môi trường khác của NSTW

    1.016.088

     

     

     

     

     

     

     

    1.016.088

     

     

     

     

    8

    Các nhiệm vụ chi quản lý hành chính khác của NSTW

    1.460.260

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.460.260

     

     

     

    Kinh phí điều chỉnh sinh hoạt phí cơ quan ngoài nước; hỗ trợ cấp huy hiệu Đng; hỗ trợ các Đề án tăng cường cơ sở vật chất của khối cơ quan tư pháp; chi đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế và thuê đánh giá hệ số tín nhiệm quốc gia; ...

    1.460.260

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.460.260

     

     

    9

    Chi khác NSTW

    410.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    410.000

     

    PHỤ LỤC SỐ 4

    DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
    (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    TÊN ĐƠN VỊ

    TNG 02 CTMTQG

    1. CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

    2. CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

    TNG CỘNG

    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

    CHI SỰ NGHIỆP

    TỔNG CỘNG

    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

    CHI SỰ NGHIỆP

    TNG CỘNG

    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

    CHI SỰ NGHIỆP

    A

    B

    1 =2+3

    2

    3

    4 = 5+6

    5

    6

    7 = 8+9

    8

    9

     

    TNG CỘNG (A+B+C)

    24.169.900

    18.000.000

    6.169.900

    10.436.900

    8.000.000

    2.436.900

    13.733.000

    10.000.000

    3.733.000

    A

    Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác Trung ương

    411.754

    15.000

    396.754

    136.754

    15.000

    121.754

    275.000

    -

    275.000

    1

    Bộ Quốc phòng

    12.862

    -

    12.862

    12.362

    -

    12.362

    500

    -

    500

    2

    Bộ Công an

    2.000

    -

    2.000

    -

    -

    -

    2.000

    -

    2.000

    3

    Bộ Tư pháp

    1.500

    -

    1.500

    -

    -

    -

    1.500

    -

    1.500

    4

    Bộ Công thương

    11.300

    -

    11.300

    -

    -

    -

    11.300

    -

    11.300

    5

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    66.656

    -

    66.656

    31.656

    -

    31.656

    35.000

    -

    35.000

    6

    Bộ Xây dựng

    600

    -

    600

    -

    -

    -

    600

    -

    600

    7

    Bộ Thông tin và Truyền thông

    31.500

    15.000

    16.500

    25.300

    15.000

    10.300

    6.200

    -

    6.200

    8

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    4.800

    -

    4.800

    -

    -

    -

    4.800

    -

    4.800

    9

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    129.937

    -

    129.937

    17.937

    -

    17.937

    112.000

    -

    112.000

    10

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    9.000

    -

    9.000

    -

    -

    -

    9.000

    -

    9.000

    11

    Bộ Nội vụ

    18.000

    -

    18.000

    -

    -

    -

    18.000

    -

    18.000

    12

    Bộ Y tế

    1.500

    -

    1.500

    -

    -

    -

    1.500

    -

    1.500

    13

    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    7.450

    -

    7.450

    -

    -

    -

    7.450

    -

    7.450

    14

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    10.200

    -

    10.200

    -

    -

    -

    10.200

    -

    10.200

    15

    Ủy ban Dân tộc

    15.800

    -

    15.800

    12.800

    -

    12.800

    3.000

    -

    3.000

    16

    Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

    7.513

    -

    7.513

    6.063

    -

    6.063

    1.450

    -

    1.450

    17

    Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sn Hồ Chí Minh

    12.300

    -

    12.300

    3.900

    -

    3.900

    8.400

    -

    8.400

    18

    Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

    15.900

    -

    15.900

    3.900

    -

    3.900

    12.000

    -

    12.000

    19

    Hội Nông dân Việt Nam

    19.400

    -

    19.400

    5.400

    -

    5.400

    14.000

    -

    14.000

    20

    Hội Cựu chiến binh Việt Nam

    3.500

    -

    3.500

    900

    -

    900

    2.600

    -

    2.600

    21

    Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

    30.036

    -

    30.036

    16.536

    -

    16.536

    13.500

    -

    13.500

    B

    Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    23.633.646

    17.985.000

    5.648.646

    10.300.146

    7.985.000

    2.315.146

    13.333.500

    10.000.000

    3.333.500

    1

    Hà Giang

    1.146.720

    882.492

    264.228

    736.820

    583.692

    153.128

    409.900

    298.800

    111.100

    2

    Tuyên Quang

    423.548

    313.919

    109.629

    214.248

    161.819

    52.429

    209.300

    152.100

    57.200

    3

    Cao Bằng

    1.221.944

    960.275

    261.669

    799.744

    646.475

    153.269

    422.200

    313.800

    108.400

    4

    Lạng Sơn

    859.458

    663.826

    195.632

    364.358

    274.926

    89.432

    495.100

    388.900

    106.200

    5

    Lào Cai

    770.228

    590.146

    180.082

    430.828

    336.846

    93.982

    339.400

    253.300

    86.100

    6

    Yên Bái

    592.683

    451.659

    141.024

    302.983

    233.559

    69.424

    289.700

    218.100

    71.600

    7

    Thái Nguyên

    366.354

    271.901

    94.453

    105.054

    73.701

    31.353

    261.300

    198.200

    63.100

    8

    Bắc Kạn

    496.171

    379.597

    116.574

    283.471

    221.397

    62.074

    212.700

    158.200

    54.500

    9

    Phú Thọ

    527.139

    381.263

    145.876

    155.439

    107.663

    47.776

    371.700

    273.600

    98.100

    10

    Bắc Giang

    467.818

    346.241

    121.577

    170.318

    127.341

    42.977

    297.500

    218.900

    78.600

    11

    Hòa Bình

    550.120

    400.058

    150.062

    211.320

    150.558

    60.762

    338.800

    249.500

    89.300

    12

    Sơn La

    1.035.798

    795.907

    239.891

    574.098

    448.107

    125.991

    461.700

    347.800

    113.900

    13

    Lai Châu

    728.946

    566.632

    162.314

    494.696

    392.982

    101.714

    234.250

    173.650

    60.600

    14

    Điện Biên

    906.008

    712.773

    193.235

    590.058

    473.123

    116.935

    315.950

    239.650

    76.300

    15

    Quảng Ninh

    7.698

    7.278

    420

    7.698

    7.278

    420

    -

    -

    -

    16

    Hải Dương

    258.800

    200.600

    58.200

    -

    -

    -

    258.800

    200.600

    58.200

    17

    Hưng Yên

    172.700

    134.900

    37.800

    -

    -

    -

    172.700

    134.900

    37.800

    18

    Hà Nam

    130.856

    101.300

    29.556

    3.556

    -

    3.556

    127.300

    101.300

    26.000

    19

    Nam Định

    249.588

    181.000

    68.588

    6.988

    -

    6.988

    242.600

    181.000

    61.600

    20

    Ninh Bình

    177.458

    130.718

    46.740

    27.758

    15.518

    12.240

    149.700

    115.200

    34.500

    21

    Thái Bình

    312.342

    222.600

    89.742

    9.142

    -

    9.142

    303.200

    222.600

    80.600

    22

    Thanh Hoá

    1.596.141

    1.202.945

    393.196

    719.541

    559.445

    160.096

    876.600

    643.500

    233.100

    23

    Nghệ An

    1.174.272

    881.951

    292.321

    498.022

    380.501

    117.521

    676.250

    501.450

    174.800

    24

    Hà Tĩnh

    511.592

    381.497

    130.095

    60.592

    36.897

    23.695

    451.000

    344.600

    106.400

    25

    Quảng Bình

    398.774

    298.283

    100.491

    162.224

    122.733

    39.491

    236.550

    175.550

    61.000

    26

    Quảng Trị

    345.101

    261.242

    83.859

    148.901

    114.442

    34.459

    196.200

    146.800

    49.400

    27

    Thừa Thiên Huế

    256.342

    180.933

    75.409

    75.042

    50.033

    25.009

    181.300

    130.900

    50.400

    28

    Quảng Nam

    800.732

    660.422

    140.310

    387.732

    350.122

    37.610

    413.000

    310.300

    102.700

    29

    Quảng Ngãi

    823.090

    652.936

    170.154

    462.190

    369.936

    92.254

    360.900

    283.000

    77.900

    30

    Bình Định

    471.267

    365.281

    105.986

    276.267

    219.181

    57.086

    195.000

    146.100

    48.900

    31

    Phú Yên

    219.800

    161.872

    57.928

    53.900

    37.572

    16.328

    165.900

    124.300

    41.600

    32

    Khánh Hòa

    112.128

    107.551

    4.577

    112.128

    107.551

    4.577

    -

    -

    -

    33

    Ninh Thuận

    186.608

    146.125

    40.483

    100.708

    80.125

    20.583

    85.900

    66.000

    19.900

    34

    Bình Thuận

    149.525

    109.748

    39.777

    25.525

    15.848

    9.677

    124.000

    93.900

    30.100

    35

    Đăk Lăk

    487.177

    371.760

    115.417

    250.877

    195.860

    55.017

    236.300

    175.900

    60.400

    36

    Đăk Nông

    289.175

    226.991

    62.184

    175.375

    141.991

    33.384

    113.800

    85.000

    28.800

    37

    Gia Lai

    521.055

    379.185

    141.870

    199.655

    140.985

    58.670

    321.400

    238.200

    83.200

    38

    Kon Tum

    496.403

    386.762

    109.641

    288.303

    227.162

    61.141

    208.100

    159.600

    48.500

    39

    Lâm Đồng

    307.647

    224.502

    83.145

    112.947

    85.102

    27.845

    194.700

    139.400

    55.300

    40

    Bình Phước

    155.579

    115.792

    39.787

    33.779

    23.392

    10.387

    121.800

    92.400

    29.400

    41

    Tây Ninh

    142.318

    104.904

    37.414

    23.618

    13.804

    9.814

    118.700

    91.100

    27.600

    42

    Long An

    249.872

    181.960

    67.912

    27.972

    15.760

    12.212

    221.900

    166.200

    55.700

    43

    Tiền Giang

    281.725

    215.709

    66.016

    71.225

    53.409

    17.816

    210.500

    162.300

    48.200

    44

    Bến Tre

    360.049

    262.077

    97.972

    70.149

    50.177

    19.972

    289.900

    211.900

    78.000

    45

    Trà Vinh

    322.200

    250.697

    71.503

    127.400

    99.697

    27.703

    194.800

    151.000

    43.800

    46

    Vĩnh Long

    131.977

    99.899

    32.078

    7.877

    3.399

    4.478

    124.100

    96.500

    27.600

    47

    Hậu Giang

    138.560

    105.748

    32.812

    16.960

    11.448

    5.512

    121.600

    94.300

    27.300

    48

    Sóc Trăng

    280.311

    206.265

    74.046

    116.111

    83.365

    32.746

    164.200

    122.900

    41.300

    49

    An Giang

    230.101

    168.444

    61.657

    42.401

    26.544

    15.857

    187.700

    141.900

    45.800

    50

    Đồng Tháp

    237.567

    167.012

    70.555

    14.167

    6.912

    7.255

    223.400

    160.100

    63.300

    51

    Kiên Giang

    216.041

    159.335

    56.706

    51.541

    35.835

    15.706

    164.500

    123.500

    41.000

    52

    Bạc Liêu

    151.730

    113.595

    38.135

    43.130

    31.295

    11.835

    108.600

    82.300

    26.300

    53

    Cà Mau

    186.410

    138.492

    47.918

    55.310

    39.492

    15.818

    131.100

    99.000

    32.100

    C

    Chưa phân b

    124.500

    -

    124.500

    -

    -

    -

    124.500

    -

    124.500

     

    PHỤ LỤC SỐ 5

    DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2019
    (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    TÊN ĐƠN V

    TNG S 11 CTMT

     

    2. CTMT GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TC THIU S, VÙNG KHÓ KHĂN

    3. CTMT PHÁT TRIN HỆ THỐNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI

    4.CTMT Y T-DÂN S

     

    6. CTMT ĐẢM BẢO TRẬT TỰ ATGT, PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, PHÒNG CHNG TỘI PHẠM VÀ MA TÚY

    7. CTMT PHÁT TRIN LÂM NGHIỆP BN VỮNG

    8. CTMT TÁI CƠ CU KINH TNÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, N ĐỊNH ĐỜI SNG DÂN CƯ

    9. CTMT ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HU VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH

    10. CTMT XỬ LÝ TRIT ĐCƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯNG NGHIÊM TRỌNG THUC ĐỐI TƯỢNG CÔNG ÍCH

    11. CTMT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

     

     

     

    TNG S

    TRONG ĐÓ

    1. CTMT

    GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

    TNG S

    TRONG ĐÓ

     

     

     

     

    VN TRONG NƯỚC

    VN NGOÀI NƯỚC

     

     

     

     

    VN TRONG NƯỚC

    VN NGOÀI NƯỚC

    5. CTMT PHÁT TRIỂN VĂN HÓA

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG (A+B+C)

    7.008.400

    6.063.000

    945.400

    1.820.000

    500.000

    570.000

    2.416.400

    1.471.000

    945.400

    103.000

    280.000

    952.000

    90.000

    76.000

    118.000

    83.000

     

     

     

    A

    Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính ph, cơ quan khác Trung ương

    3.618.101

    2.672.701

    945.400

    1.191.057

    -

    117.041

    1.952.815

    1.007.415

    945.400

    3.000

    136.690

    144.650

    7.000

    38.538

    -

    27.310

     

     

     

    1

    Tòa án Nhân dân tối cao

    4.120

    4.120

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    4.120

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    2

    Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao

    2.120

    2.120

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    2.120

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    3

    Bộ Quốc phòng

    33.070

    33.070

    -

    5.900

    -

    1.300

    3.700

    3.700

    -

    2.000

    3.370

    13.200

    -

    600

    -

    3.000

     

     

     

    4

    Bộ Công an

    125.720

    125.720

    -

    -

    -

    1.600

    2.030

    2.030

    -

    -

    120.290

    1.000

    -

    800

    -

    -

     

     

     

    5

    Bộ Ngoại giao

    1.500

    1.500

    -

    -

    -

    200

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1.300

     

     

     

    6

    Bộ Tư pháp

    2.600

    2.600

    -

    -

    -

    900

    -

    -

    -

    -

    200

    -

    -

    -

    -

    1.500

     

     

     

    7

    Bộ Tài chính

    1.920

    1.920

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1.920

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    8

    Bộ Công thương

    132.257

    132.257

    -

    91.600

    -

    -

    35.100

    35.100

    -

    -

    370

    -

    -

    3.987

    -

    1.200

     

     

     

    9

    Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

    843.698

    843.698

    -

    742.957

    -

    99.841

    100

    100

    -

    -

    -

    -

    800

    -

    -

    -

     

     

     

    10

    Bộ Giao thông vận tải

    70.390

    70.390

    -

    65.000

    -

    -

    100

    100

    -

    -

    170

    -

    -

    3.920

    -

    1.200

     

     

     

    11

    Bộ Xây dựng

    48.793

    48.793

    -

    43.900

    -

    -

    100

    100

    -

    -

    120

    -

    -

    3.173

    -

    1.500

     

     

     

    12

    Bộ Thông tin và Truyền thông

    14.580

    14.580

    -

    7.000

    -

    500

    -

    -

    -

    -

    120

    -

    -

    -

    -

    6.960

     

     

     

    13

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    21.020

    21.020

    -

    18.750

    -

    1.850

    -

    -

    -

    -

    170

    -

    -

    -

    250

     

     

     

     

    14

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    276.067

    276.067

    -

    107.400

    -

    -

    26.700

    26.700

    -

    -

    200

    130.450

    7.000

    3.117

    -

    1.200

     

     

     

    15

    Bộ Nội vụ

    2.300

    2.300

    -

    -

    -

    300

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    2.000

     

     

     

    16

    Bộ Y tế

    1.895.955

    950.555

    945.400

    8.500

    -

    1.500

    1.884.485

    939.085

    945.400

    -

    670

    -

    -

    800

    -

    -

     

     

     

    17

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    14.330

    14.330

    -

    -

    -

    -

    100

    100

    -

    -

    -

    -

    -

    12.230

    -

    2.000

     

     

     

    18

    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    57.320

    57.320

    -

    53.000

    -

    350

    -

    -

    -

    1.000

    170

    -

    -

    800

    -

    2.000

     

     

     

    19

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    8.311

    8.311

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    8.311

    -

    -

     

     

     

    20

    Bộ Khoa học và công nghệ

    1.200

    1.200

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1.200

     

     

     

    21

    Thanh tra Chính phủ

    2.000

    2.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    2.000

     

     

     

    22

    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    120

    120

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    120

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    23

    Ủy ban Dân tộc

    900

    900

    -

    -

    -

    700

    -

    -

    -

    -

    200

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    24

    Đài Tiếng nói Việt Nam

    11.820

    11.820

    -

    11.000

    -

    700

    -

    -

    -

    -

    120

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    25

    Đài Truyền hình Việt Nam

    3.820

    3.820

    -

    3.000

    -

    700

    -

    -

    -

    -

    120

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    26

    Thông tấn xã Việt Nam

    700

    700

    -

    -

    -

    700

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    27

    Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

    1.130

    1.130

    -

    -

    -

    300

    200

    200

    -

    -

    630

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    28

    Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam

    20.420

    20.420

    -

    19.800

    -

    500

    -

    -

    -

    -

    120

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    29

    Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

    1.100

    1.100

    -

    -

    -

    1.000

    -

    -

    -

    -

    100

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    30

    Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

    5.270

    5.270

    -

    2.000

    -

    2.800

    100

    100

    -

    -

    370

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    31

    Hội Nông dân Việt Nam

    2.660

    2.660

    -

    1.700

    -

    500

    100

    100

    -

    -

    360

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    32

    Hội Cựu chiến binh Việt Nam

    670

    670

    -

    -

    -

    300

    -

    -

    -

    -

    370

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    33

    Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

    8.800

    8.800

    -

    8.800

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    34

    Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam

    750

    750

    -

    750

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    35

    Hội người mù Việt Nam

    50

    50

    -

    -

    -

    50

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    36

    Hội Bo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi Việt Nam

    150

    150

    -

    -

    -

    150

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    37

    Hội người cao tuổi Việt Nam

    470

    470

    -

    -

    -

    300

    -

    -

    -

    -

    170

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    B

    Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    3.268.309

    3.268.309

    -

    628.943

    500.000

    452.959

    463.585

    463.585

    -

    100.000

    143.310

    807.350

    83.000

    25.200

    8.272

    55.690

     

     

     

    1

    Hà Giang

    138.376

    138.376

    -

    6.750

    49.000

    14.608

    8.300

    8.300

    -

    1.178

    2.140

    52.000

    3.000

    400

    -

    1.000

     

     

     

    2

    Tuyên Quang

    79.754

    79.754

    -

    3.640

    16.100

    12.619

    7.370

    7.370

    -

    1.185

    2.340

    32.600

    2.000

    400

    -

    1.500

     

     

     

    3

    Cao Bằng

    88.090

    88.090

    -

    3.830

    37.400

    6.265

    7.950

    7.950

    -

    3.695

    2.050

    24.000

    1.000

    400

    -

    1.500

     

     

     

    4

    Lạng Sơn

    75.678

    75.678

    -

    7.870

    25.300

    2.784

    8.620

    8.620

    -

    1.174

    2.630

    24.400

    1.000

    400

    -

    1.500

     

     

     

    5

    Lào Cai

    103.003

    103.003

    -

    12.150

    43.200

    9.734

    6.920

    6.920

    -

    2.139

    2.160

    23.100

    2.000

    400

    -

    1.200

     

     

     

    6

    Yên Bái

    101.709

    101.709

    -

    18.990

    32.400

    15.722

    7.425

    7.425

    -

    3.012

    2.060

    17.700

    2.000

    400

    -

    2.000

     

     

     

    7

    Thái Nguyên

    53.870

    53.870

    -

    7.190

    8.500

    7.297

    8.920

    8.920

    -

    1.983

    2.680

    15.400

    1.500

    400

    -

    -

     

     

     

    8

    Bắc Kạn

    70.200

    70.200

    -

    5.940

    18.500

    9.312

    6.655

    6.655

    -

    1.683

    1.810

    24.200

    1.000

    400

    -

    700

     

     

     

    9

    Phú Thọ

    53.060

    53.060

    -

    13.950

    11.000

    3.605

    9.145

    9.145

    -

    860

    2.500

    8.600

    1.000

    400

    -

    2.000

     

     

     

    10

    Bắc Giang

    48.329

    48.329

    -

    9.080

    1.330

    16.562

    8.905

    8.905

    -

    1.572

    2.380

    5.600

    1.000

    400

    -

    1.500

     

     

     

    11

    Hoà Bình

    60.191

    60.191

    -

    5.730

    8.500

    5.392

    8.565

    8.565

    -

    2.634

    3.070

    22.400

    2.000

    400

    -

    1.500

     

     

     

    12

    Sơn La

    109.913

    109.913

    -

    8.640

    37.400

    7.604

    9.510

    9.510

    -

    2.659

    3.700

    38.000

    2.000

    400

    -

    -

     

     

     

    13

    Lai Châu

    88.377

    88.377

    -

    3.976

    35.100

    7.731

    7.560

    7.560

    -

    1.690

    1.820

    27.100

    1.500

    400

    -

    1.500

     

     

     

    14

    Điện Biên

    100.046

    100.046

    -

    9.760

    47.200

    2.413

    7.890

    7.890

    -

    1.133

    3.450

    24.800

    2.000

    400

    -

    1.000

     

     

     

    15

    Hà Nội

    55.393

    55.393

    -

    36.280

    -

    1.853

    9.820

    9.820

    -

    1.500

    5.540

    -

    -

    400

    -

    -

     

     

     

    16

    Hải Phòng

    20.818

    20.818

    -

    7.060

    -

    1.573

    7.385

    7.385

    -

    1.300

    3.100

    -

    -

    400

    -

    -

     

     

     

    17

    Quảng Ninh

    42.993

    42.993

    -

    11.230

    2.500

    6.573

    7.840

    7.840

    -

    1.500

    2.650

    10.300

    -

    400

    -

     

     

     

     

    18

    Hải Dương

    21.922

    21.922

    -

    7.059

    -

    1.203

    7.480

    7.480

    -

    1.700

    2.880

    700

    -

    400

    -

    500

     

     

     

    19

    Hưng Yên

    25.903

    25.903

    -

    7.110

    -

    8.353

    6.650

    6.650

    -

    1.300

    2.090

    -

    -

    400

    -

    -

     

     

     

    20

    Vĩnh Phúc

    19.003

    19.003

    -

    7.900

    -

    1.553

    6.090

    6.090

    -

    1.100

    1.960

    -

    -

    400

    -

    -

     

     

     

    21

    Bắc Ninh

    30.638

    30.638

    -

    9.320

    -

    11.853

    5.625

    5.625

    -

    1.500

    1.940

    -

    -

    400

    -

    -

     

     

     

    22

    Hà Nam

    37.403

    37.403

    -

    11.015

    -

    12.208

    6.840

    6.840

    -

    1.600

    1.840

    1.000

    1.000

    400

    -

    1.500

     

     

     

    23

    Nam Định

    40.624

    40.624

    -

    14.245

    -

    9.824

    8.595

    8.595

    -

    1.100

    2.560

    900

    1.000

    400

    -

    2.000

     

     

     

    24

    Ninh Bình

    34.585

    34.585

    -

    4.000

    3.500

    8.455

    6.930

    6.930

    -

    1.510

    2.090

    3.700

    2.000

    400

    -

    2.000

     

     

     

    25

    Thái Bình

    42.369

    42.369

    -

    13.290

    -

    10.249

    7.670

    7.670

    -

    2.600

    3.060

    1.100

    2.000

    400

    -

    2.000

     

     

     

    26

    Thanh Hoá

    95.655

    95.655

    -

    13.440

    5.300

    15.302

    14.920

    14.920

    -

    1.743

    4.650

    35.900

    2.000

    400

    -

    2.000

     

     

     

    27

    Nghệ An

    137.744

    137.744

    -

    30.160

    20.300

    5.303

    11.745

    11.745

    -

    2.634

    4.330

    51.600

    3.000

    400

    8.272

    -

     

     

     

    28

    Hà Tĩnh

    78.541

    78.541

    -

    17.990

    1.900

    4.771

    8.495

    8.495

    -

    1.115

    2.870

    37.500

    2.000

    400

    -

    1.500

     

     

     

    29

    Qung Bình

    71.168

    71.168

    -

    10.770

    7.900

    4.200

    7.250

    7.250

    -

    2.358

    1.990

    30.800

    2.500

    400

    -

    3.000

     

     

     

    30

    Quảng Trị

    52.042

    52.042

    -

    6.855

    7.600

    5.570

    7.085

    7.085

    -

    1.642

    1.890

    17.000

    2.500

    400

    -

    1.500

     

     

     

    31

    Thừa Thiên Huế

    55.397

    55.397

    -

    11.170

    -

    10.866

    7.740

    7.740

    -

    5.631

    1.990

    13.100

    2.500

    400

    -

    2.000

     

     

     

    32

    Đà Nng

    18.943

    18.943

    -

    8.760

    -

    1.853

    6.140

    6.140

    -

    -

    1.790

    -

    -

    400

    -

    -

     

     

     

    33

    Quảng Nam

    80.086

    80.086

    -

    14.395

    15.600

    5.303

    8.255

    8.255

    -

    2.243

    2.390

    28.000

    2.000

    400

    -

    1.500

     

     

     

    34

    Quảng Ngãi

    62.379

    62.379

    -

    12.130

    15.000

    7.321

    7.385

    7.385

    -

    1.073

    1.970

    16.100

    1.000

    400

    -

    -

     

     

     

    35

    Bình Định

    58.009

    58.009

    -

    11.060

    3.000

    14.641

    8.290

    8.290

    -

    948

    1.870

    16.800

    1.000

    400

    -

    -

     

     

     

    36

    Phú Yên

    33.847

    33.847

    -

    9.195

    570

    2.816

    6.470

    6.470

    -

    1.526

    1.670

    10.200

    1.000

    400

    -

    -

     

     

     

    37

    Khánh Hòa

    42.478

    42.478

    -

    24.175

    -

    3.403

    7.070

    7.070

    -

    -

    1.930

    5.500

    -

    400

    -

    -

     

     

     

    38

    Ninh Thuận

    53.016

    53.016

    -

    3.885

    1.900

    7.852

    5.485

    5.485

    -

    2.024

    1.370

    27.100

    1.000

    400

    -

    2.000

     

     

     

    39

    Bình Thuận

    58.670

    58.670

    -

    6.829

    -

    12.826

    6.505

    6.505

    -

    1.320

    1.890

    27.900

    1.000

    400

    -

    -

     

     

     

    40

    Đăk Lăk

    57.860

    57.860

    -

    13.160

    5.400

    4.263

    8.130

    8.130

    -

    1.977

    2.130

    18.400

    2.000

    400

    -

    2.000

     

     

     

    41

    Đăk Nông

    45.531

    45.531

    -

    3.755

    5.000

    6.798

    5.625

    5.625

    -

    1.833

    1.570

    17.050

    2.000

    400

    -

    1.500

     

     

     

    42

    Gia Lai

    56.656

    56.656

    -

    7.910

    8.500

    7.903

    7.850

    7.850

    -

    1.103

    2.290

    18.700

    1.000

    400

    -

    1.000

     

     

     

    43

    Kon Tum

    71.907

    71.907

    -

    6.680

    20.900

    4.361

    6.405

    6.405

    -

    2.081

    1.590

    27.700

    1.500

    400

    -

    290

     

     

     

    44

    Lâm Đồng

    47.893

    47.893

    -

    11.070

    -

    7.384

    7.475

    7.475

    -

    4.724

    2.040

    11.300

    2.000

    400

    -

    1.500

     

     

     

    45

    H Chí Minh

    55.983

    55.983

    -

    37.990

    -

    1.813

    10.140

    10.140

    -

    -

    5.640

    -

    -

    400

    -

    -

     

     

     

    46

    Đng Nai

    19.673

    19.673

    -

    9.000

    -

    693

    6.370

    6.370

    -

    800

    2.410

    -

    -

    400

    -

    -

     

     

     

    47

    Bình Dương

    21.458

    21.458

    -

    7.960

    -

    5.553

    5.175

    5.175

    -

    500

    1.870

    -

    -

    400

    -

    -

     

     

     

    48

    Bình Phước

    30.043

    30.043

    -

    3.745

    1.500

    2.240

    6.255

    6.255

    -

    1.523

    1.780

    10.100

    1.000

    400

    -

    1.500

     

     

     

    49

    Tây Ninh

    29.802

    29.802

    -

    3.810

    -

    8.796

    5.780

    5.780

    -

    1.126

    1.590

    6.800

    1.500

    400

    -

    -

     

     

     

    50

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    29.750

    29.750

    -

    10.955

    -

    8.345

    5.380

    5.380

    -

    1.200

    1.570

    1.900

    -

    400

    -

    -

     

     

     

    51

    Long An

    28.697

    28.697

    -

    5.210

    1.300

    9.912

    6.955

    6.955

    -

    830

    1.890

    700

    1.500

    400

    -

    -

     

     

     

    52

    Tiền Giang

    29.980

    29.980

    -

    6.905

    -

    10.310

    6.665

    6.665

    -

    2.000

    2.100

    600

    1.000

    400

    -

    -

     

     

     

    53

    Bến Tre

    28.122

    28.122

    -

    6.050

    -

    9.707

    6.605

    6.605

    -

    1.500

    1.760

    600

    1.500

    400

    -

    -

     

     

     

    54

    Trà Vinh

    22.730

    22.730

    -

    4.720

    -

    6.831

    5.980

    5.980

    -

    1.339

    1.460

    1.000

    1.000

    400

    -

    -

     

     

     

    55

    Vĩnh Long

    30.781

    30.781

    -

    2.885

    -

    16.306

    5.830

    5.830

    -

    1.300

    1.560

    -

    1.000

    400

    -

    1.500

     

     

     

    56

    Cần Thơ

    21.743

    21.743

    -

    10.770

    -

    1.743

    5.570

    5.570

    -

    1.700

    1.560

    -

    -

    400

    -

    -

     

     

     

    57

    Hậu Giang

    15.857

    15.857

    -

    2.714

    -

    2.193

    5.920

    5.920

    -

    760

    1.370

    1.000

    1.500

    400

    -

    -

     

     

     

    58

    Sóc Trăng

    26.753

    26.753

    -

    3.725

    -

    8.605

    6.215

    6.215

    -

    848

    1.460

    2.500

    1.000

    400

    -

    2.000

     

     

     

    59

    An Giang

    28.404

    28.404

    -

    9.925

    -

    2.696

    6.655

    6.655

    -

    878

    1.950

    900

    3.000

    400

    -

    2.000

     

     

     

    60

    Đng Tháp

    27.863

    27.863

    -

    6.780

    -

    7.823

    6.065

    6.065

    -

    1.115

    1.780

    900

    3.000

    400

    -

    -

     

     

     

    61

    Kiên Giang

    42.888

    42.888

    -

    14.820

    1.400

    7.333

    7.020

    7.020

    -

    1.415

    2.100

    5.400

    3.000

    400

    -

    -

     

     

     

    62

    Bạc Liêu

    30.889

    30.889

    -

    4.895

    -

    12.135

    5.830

    5.830

    -

    1.069

    1.260

    1.300

    2.000

    400

    -

    2.000

     

     

     

    63

    Cà Mau

    26.824

    26.824

    -

    6.690

    -

    1.844

    6.195

    6.195

    -

    815

    1.480

    5.400

    2.000

    400

    -

    2.000

     

     

     

    C

    Chưa phân bổ

    121.990

    121.990

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    12.262

    109.728

    -

     

     

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 6

    DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NSĐP, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
    (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    TỈNH, THÀNH PHỐ

    TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)

    THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CP

    CHIA RA

    SBỔ SUNG CÂN ĐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    S BSUNG THỰC HIỆN CCTL 1,39 TRĐ/THÁNG

    TNG CÂN CÂN ĐI NSĐP

    BI THU NSĐP

    BI CHI NSĐP

    TNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (BAO GM CBỘI THU, BỘI CHI)

    CÁC KHON THU NSĐP HƯNG 100%

    TNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA

    TỶ LỆ ĐIU TIT

    PHN NSĐP HƯỞNG

    TNG S

    SBỔ SUNG CÂN ĐỐI N ĐỊNH TỪ NĂM 2017

    SỐ B SUNG NG THÊM CỦA NĂM 2019

     

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

     

    TNG SỐ

    1.518.600.000

    601.201.314

    229.563.414

    733.844.532

     

    371.637.900

    198.135.178

    194.250.178

    3.885.000

    13.315.584

    812.652.076

    2.094.300

    14.594.300

    825.152.076

    I

    MIN NÚI PHÍA BẮC

    59.330.000

    44.088.522

    19.539.488

    24.549.034

     

    24.549.034

    69.318.796

    67.957.796

    1.361.000

    4.275.657

    117.682.975

    555.600

    711.500

    117.838.875

    1

    HÀ GIANG

    1.907.000

    1.545.893

    604.893

    941.000

    100

    941.000

    7.064.012

    6.925.012

    139.000

    596.353

    9.206.258

    54.600

     

    9.151.658

    2

    TUYÊN QUANG

    2.011.000

    1.687.146

    691.686

    995.460

    100

    995.460

    4.166.211

    4.084.211

    82.000

    368.434

    6.221.791

    56.200

     

    6.165.591

    3

    CAO BNG

    1.315.000

    1.063.830

    537.630

    526.200

    100

    526.200

    5.743.617

    5.630.617

    113.000

    376.561

    7.184.008

     

    44.800

    7.228.808

    4

    LẠNG SƠN

    4.921.000

    1.872.126

    1.134.070

    738.056

    100

    738.056

    5.799.090

    5.685.090

    114.000

    474.927

    8.146.143

    112.900

     

    8.033.243

    5

    LÀO CAI

    7.287.000

    4.898.053

    3.060.853

    1.837.200

    100

    1.837.200

    4.558.925

    4.469.925

    89.000

     

    9.456.978

     

    14.800

    9.471.778

    6

    YÊN BÁI

    2.240.000

    1.850.324

    957.324

    893.000

    100

    893.000

    4.979.309

    4.881.309

    98.000

    367.771

    7.197.404

    34.000

     

    7.163.404

    7

    THÁI NGUYÊN

    14.952.000

    11.094.184

    3.534.984

    7.559.200

    100

    7.559.200

    2.085.557

    2.044.557

    41.000

     

    13.179.741

     

    290.500

    13.470.241

    8

    BẮC KẠN

    678.000

    583.178

    275.732

    307.446

    100

    307.446

    2.858.252

    2.802.252

    56.000

    194.592

    3.636.022

     

    17.300

    3.653.322

    9

    PHÚ THỌ

    6.696.000

    5.046.300

    1.329.900

    3.716.400

    100

    3.716.400

    5.072.822

    4.973.822

    99.000

    58.006

    10.177.128

    150.600

     

    10.026.528

    10

    BẮC GIANG

    7.156.000

    5.517.303

    2.870.603

    2.646.700

    100

    2.646.700

    6.408.444

    6.282.444

    126.000

    21.079

    11.946.826

     

    2.200

    11.949.026

    11

    HÒA BÌNH

    3.083.000

    2.605.387

    1.094.539

    1.510.848

    100

    1.510.848

    4.975.218

    4.877.218

    98.000

    503.927

    8.084.532

     

    2.900

    8.087.432

    12

    SƠN LA

    4.116.500

    3.699.901

    1.976.237

    1.723.664

    100

    1.723.664

    5.974.077

    5.857.077

    117.000

    569.497

    10.243.475

     

    339.000

    10.582.475

    13

    LAI CHÂU

    1.853.500

    1.660.360

    1.024.200

    636.160

    100

    636.160

    3.853.363

    3.777.363

    76.000

    343.384

    5.857.107

    87.700

     

    5.769.407

    14

    ĐIỆN BIÊN

    1.114.000

    964.537

    446.837

    517.700

    100

    517.700

    5.779.899

    5.666.899

    113.000

    401.126

    7.145.562

    59.600

     

    7.085.962

    II

    ĐB SÔNG HỒNG

    478.700.700

    213.444.791

    80.690.174

    262.720.706

     

    132.754.617

    14.257.152

    13.978.152

    279.000

    1.878.825

    229.580.768

    336.400

    5.856.400

    235.100.768

    15

    HÀ NỘI

    263.111.000

    100.541.791

    42.383.341

    166.167.000

    35

    58.158.450

     

     

     

     

    100.541.791

     

    3.500.000

    104.041.791

    16

    HẢI PHÒNG

    64.195.000

    18.738.304

    8.099.416

    13.639.600

    78

    10.638.888

     

     

     

     

    18.738.304

     

    957.200

    19.695.504

    17

    QUẢNG NINH

    39.091.000

    23.603.631

    13.701.206

    15.234.500

    65

    9.902.425

     

     

     

     

    23.603.631

     

    367.200

    23.970.831

    18

    HẢI DƯƠNG

    14.882.000

    11.158.857

    2.631.701

    8.701.180

    98

    8.527.156

     

     

     

    84.845

    11.243.702

    22.100

     

    11.221.602

    19

    HƯNG YÊN

    12.570.000

    8.380.043

    1.994.570

    6.866.100

    93

    6.385.473

     

     

     

     

    8.380.043

    95.000

     

    8.285.043

    20

    VĨNH PHÚC

    27.793.000

    12.821.682

    1.376.756

    21.594.200

    53

    11.444.926

     

     

     

    1.483.687

    14.305.369

     

    861.500

    15.166.869

    21

    BC NINH

    27.397.000

    17.486.573

    3.714.300

    16.593.100

    83

    13.772.273

     

     

     

     

    17.486.573

     

     

    17.486.573

    22

    HÀ NAM

    7.716.000

    5.975.633

    1.679.633

    4.296.000

    100

    4.296.000

    1.030.010

    1.010.010

    20.000

     

    7.005.643

     

    170.500

    7.176.143

    23

    NAM ĐỊNH

    4.690.000

    3.842.076

    1.935.560

    1.906.516

    100

    1.906.516

    6.174.179

    6.053.179

    121.000

    310.293

    10.326.548

    95.600

     

    10.230.948

    24

    NINH BÌNH

    9.843.700

    6.019.747

    1.472.177

    4.547.570

    100

    4.547.570

    2.360.537

    2.314.537

    46.000

     

    8.380.284

    63.200

     

    8.317.084

    25

    THÁI BÌNH

    7.412.000

    4.876.454

    1.701.514

    3.174.940

    100

    3.174.940

    4.692.426

    4.600.426

    92.000

     

    9.568.880

    60.500

     

    9.508.380

    III

    BẮC TRUNG B VÀ DHMT

    173.518.500

    110.670.725

    34.159.643

    87.886.872

     

    76.511.082

    49.169.132

    48.206.132

    963.000

    3.951.330

    163.791.187

    524.600

    2.322.800

    165.589.387

    26

    THANH HÓA

    25.442.000

    9.774.089

    4.781.989

    4.992.100

    100

    4.992.100

    14.587.651

    14.301.651

    286.000

    767.383

    25.129.123

     

     

    25.129.123

    27

    NGHỆ AN

    12.588.000

    9.595.517

    3.459.517

    6.136.000

    100

    6.136.000

    9.774.968

    9.582.968

    192.000

    1.023.648

    20.394.133

    524.600

     

    19.869.533

    28

    HÀ TĨNH

    12.711.000

    5.147.579

    1.679.257

    3.468.322

    100

    3.468.322

    5.833.191

    5.719.191

    114.000

    772.009

    11.752.779

     

    94.400

    11.847.179

    29

    QUẢNG BÌNH

    3.855.000

    3.102.140

    1.834.300

    1.267.840

    100

    1.267.840

    4.545.742

    4.456.742

    89.000

    183.649

    7.831.531

     

    114.600

    7.946.131

    30

    QUẢNG TRỊ

    2.516.000

    1.937.922

    771.422

    1.166.500

    100

    1.166.500

    3.509.576

    3.440.576

    69.000

    266.797

    5.714.295

     

    6.900

    5.721.195

    31

    THỪA THIÊN-HUẾ

    7.181.500

    6.059.182

    1.976.502

    4.082.680

    100

    4.082.680

    1.536.730

    1.506.730

    30.000

    145.201

    7.741.113

     

    109.300

    7.850.413

    32

    ĐÀ NNG

    27.379.000

    16.442.900

    5.673.400

    15.837.500

    68

    10.769.500

     

     

     

     

    16.442.900

     

    701.500

    17.144.400

    33

    QUẢNG NAM

    23.144.000

    16.401.773

    2.583.623

    15.353.500

    90

    13.818.150

     

     

     

     

    16.401.773

     

    509.000

    16.910.773

    34

    QUNG NGÃI

    19.245.000

    14.354.694

    1.209.606

    14.937.600

    88

    13.145.088

     

     

     

     

    14.354.694

     

    250.000

    14.604.694

    35

    BÌNH ĐỊNH

    7.445.000

    6.120.001

    2.751.301

    3.368.700

    100

    3.368.700

    3.073.820

    3.013.820

    60.000

    136.318

    9.330.139

     

    116.100

    9.446.239

    36

    PHÚ YÊN

    3.512.000

    3.075.561

    1.276.411

    1.799.150

    100

    1.799.150

    2.962.044

    2.904.044

    58.000

    122.018

    6.159.623

     

    87.500

    6.247.123

    37

    KHÁNH HÒA

    16.795.000

    10.927.077

    3.264.405

    10.642.600

    72

    7.662.672

     

     

     

     

    10.927.077

     

    168.100

    11.095.177

    38

    NINH THUẬN

    2.325.000

    1.980.237

    527.757

    1.452.480

    100

    1.452.480

    1.487.285

    1.458.285

    29.000

    195.171

    3.662.693

     

    113.700

    3.776.393

    39

    BÌNH THUẬN

    9.380.000

    5.752.053

    2.370.153

    3.381.900

    100

    3.381.900

    1.858.125

    1.822.125

    36.000

    339.136

    7.949.314

     

    51.700

    8.001.014

    IV

    TÂY NGUYÊN

    22.399.300

    19.212.131

    8.396.891

    10.815.240

     

    10.815.240

    23.915.477

    23.446.477

    469.000

    383.733

    43.511.341

    4.400

    135.500

    43.642.441

    40

    ĐK LK

    5.442.500

    4.791.395

    1.752.475

    3.038.920

    100

    3.038.920

    7.493.874

    7.346.874

    147.000

    327.208

    12.612.477

     

     

    12.612.477

    41

    ĐK NÔNG

    2.358.500

    1.967.948

    1.003.448

    964.500

    100

    964.500

    3.120.715

    3.059.715

    61.000

     

    5.088.663

     

    44.300

    5.132.963

    42

    GIA LAI

    4.503.600

    3.879.068

    1.475.568

    2.403.500

    100

    2.403.500

    5.948.170

    5.831.170

    117.000

     

    9.827.238

    4.400

     

    9.822.838

    43

    KON TUM

    2.399.700

    1.919.820

    847.700

    1.072.120

    100

    1.072.120

    3.059.986

    2.999.986

    60.000

    56.525

    5.036.331

     

     

    5.036.331

    44

    LÂM ĐỒNG

    7.695.000

    6.653.900

    3.317.700

    3.336.200

    100

    3.336.200

    4.292.732

    4.208.732

    84.000

     

    10.946.632

     

    91.200

    11.037.832

    V

    ĐÔNG NAM B

    595.851.000

    142.030.196

    58.212.867

    304.110.600

     

    83.817.329

    4.003.646

    3.924.646

    79.000

     

    146.033.842

    245.000

    4.810.700

    150.599.542

    45

    H CHÍ MINH

    399.125.000

    74.250.514

    35.394.454

    215.867.000

    18

    38.856.060

     

     

     

     

    74.250.514

     

    3.556.600

    77.807.114

    46

    ĐỒNG NAI

    54.291.000

    20.625.921

    6.637.687

    29.762.200

    47

    13.988.234

     

     

     

     

    20.625.921

    62.400

     

    20.563.521

    47

    BÌNH DƯƠNG

    54.417.000

    18.505.617

    7.243.773

    31.282.900

    36

    11.261.844

     

     

     

     

    18.505.617

     

    1.193.200

    19.698.817

    48

    BÌNH PHƯỚC

    5.777.000

    4.871.485

    2.075.665

    2.795.820

    100

    2.795.820

    2.646.915

    2.594.915

    52.000

     

    7.518.400

     

     

    7.518.400

    49

    TÂY NINH

    7.844.000

    6.613.343

    3.008.743

    3.604.600

    100

    3.604.600

    1.356.731

    1.329.731

    27.000

     

    7.970.074

     

    60.900

    8.030.974

    50

    BÀ RỊA-VŨNG TÀU

    74.397.000

    17.163.316

    3.852.545

    20.798.080

    64

    13.310.771

     

     

     

     

    17.163.316

    182.600

     

    16.980.716

    VI

    ĐB SÔNG CỬU LONG

    85.500.500

    71.754.949

    28.564.351

    43.762.080

    100

    43.190.598

    37.470.975

    36.736.975

    734.000

    2.826.039

    112.051.963

    428.300

    757.400

    112.381.063

    51

    LONG AN

    13.684.500

    11.088.010

    3.692.310

    7.395.700

    100

    7.395.700

    271.017

    266.017

    5.000

     

    11.359.027

    98.800

     

    11.260.227

    52

    TIN GIANG

    9.160.500

    7.942.098

    2.527.398

    5.414.700

    100

    5.414.700

    1.942.237

    1.904.237

    38.000

     

    9.884.335

    37.500

     

    9.846.835

    53

    BẾN TRE

    3.783.000

    3.447.363

    1.820.023

    1.627.340

    100

    1.627.340

    3.677.852

    3.605.852

    72.000

    195.730

    7.320.945

     

    118.700

    7.439.645

    54

    TRÀ VINH

    3.771.800

    3.456.722

    1.420.421

    2.036.300

    100

    2.036.300

    3.756.602

    3.682.602

    74.000

    51.498

    7.264.822

    54.500

     

    7.210.322

    55

    VĨNH LONG

    6.170.200

    4.820.780

    2.137.680

    2.683.100

    100

    2.683.100

    1.310.965

    1.284.965

    26.000

    423.057

    6.554.802

     

    111.200

    6.666.002

    56

    CN THƠ

    11.251.000

    8.341.603

    2.563.285

    6.349.800

    91

    5.778.318

     

     

     

    475.606

    8.817.209

     

    470.000

    9.287.209

    57

    HẬU GIANG

    3.623.000

    2.682.209

    1.157.459

    1.524.750

    100

    1.524.750

    2.245.747

    2.201.747

    44.000

    176.650

    5.104.606

    22.900

     

    5.081.706

    58

    SÓC TRĂNG

    3.000.000

    2.714.961

    1.292.761

    1.422.200

    100

    1.422.200

    4.714.144

    4.622.144

    92.000

    522.707

    7.951.812

     

    30.500

    7.982.312

    59

    AN GIANG

    5.979.500

    5.143.404

    2.672.684

    2.470.720

    100

    2.470.720

    6.118.711

    5.998.711

    120.000

    340.716

    11.602.831

    17.400

     

    11.585.431

    60

    ĐNG THÁP

    7.085.000

    5.466.580

    2.558.680

    2.907.900

    100

    2.907.900

    4.787.126

    4.693.126

    94.000

    200.353

    10.454.059

    123.200

     

    10.330.859

    61

    KIÊN GIANG

    10.240.000

    9.596.787

    3.666.687

    5.930.100

    100

    5.930.100

    3.027.049

    2.968.049

    59.000

     

    12.623.836

    8.600

     

    12.615.236

    62

    BẠC LIÊU

    3.183.000

    2.914.600

    1.525.530

     1.389.070

    100

    1.389.070

    2.359.097

    2.313.097

    46.000

    185.193

    5.458.890

     

    27.000

    5.485.890

    63

    CÀ MAU

    4.569.000

    4.139.832

    1.529.432

    2.610.400

    100

    2.610.400

    3.260.428

    3.196.428

    64.000

    254.529

    7.654.789

    65.400

     

    7.589.389

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: Thu Ngân sách nhà nước đã bao gồm tng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (chưa trừ chi hoàn thuế giá tr gia tăng 111,3 nghìn tỷ đồng); thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế NSTW hưng 100% là 47 nghìn tỷ đồng; thu tiền bán bớt phần vốn nhà nước tại một số doanh nghiệp 50 nghìn tỷ đồng; tiền sử dụng đất NSTW hưởng 100% là 6,3 nghìn tỷ đồng. Chưa bao gm thu viện trợ 4 nghìn tỷ đồng

     

    PHỤ LỤC SỐ 7

    DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
    (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    Số TT

    Tên tnh, thành ph

    Tổng số

    Bổ sung vn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

    Bổ sung vn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định và một số Chương trình mục tiêu

    Bổ sung vn thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia

    A

    B

    1 = 2 + 3 + 4

    2

    3

    4

     

    TNG SỐ

    109.902.655

    57.973.726

    28.295.283

    23.633.646

    I

    MIN NÚI PHÍA BẮC

    26.243.498

    9.252.399

    6.898.164

    10.092.935

    1

    HÀ GIANG

    2.890.917

    925.887

    818.310

    1.146.720

    2

    TUYÊN QUANG

    1.244.354

    362.020

    458.786

    423.548

    3

    CAO BNG

    2.147.625

    395.509

    530.172

    1.221.944

    4

    LẠNG SƠN

    2.001.573

    594.343

    547.772

    859.458

    5

    LÀO CAI

    1.979.861

    871.261

    338.372

    770.228

    6

    YÊN BÁI

    2.058.741

    891.835

    574.223

    592.683

    7

    THÁI NGUYÊN

    1.240.379

    735.626

    138.399

    366.354

    8

    BẮC KẠN

    1.177.931

    410.729

    271.031

    496.171

    9

    PHÚ THỌ

    1.705.901

    804.942

    373.820

    527.139

    10

    BẮC GIANG

    1.833.399

    820.267

    545.314

    467.818

    11

    HÒA BÌNH

    1.748.061

    806.886

    391.055

    550.120

    12

    SƠN LA

    2.537.208

    657.520

    843.890

    1.035.798

    13

    LAI CHÂU

    1.729.623

    497.570

    503.107

    728.946

    14

    ĐIỆN BIÊN

    1.947.925

    478.004

    563.913

    906.008

    II

    ĐB SÔNG HỒNG

    12.001.498

    7.134.225

    3.557.831

    1.309.442

    15

    HÀ NỘI

    1.698.087

    1.289.076

    409.011

     

    16

    HẢI PHÒNG

    1.460.093

    1.320.073

    140.020

     

    17

    QUẢNG NINH

    1.414.158

    1.216.160

    190.300

    7.698

    18

    HẢI DƯƠNG

    761.766

    302.658

    200.308

    258.800

    19

    HƯNG YÊN

    689.324

    407.852

    108.772

    172.700

    20

    VĨNH PHÚC

    1.715.739

    134.254

    1.581.485

     

    21

    BC NINH

    233.613

    130.270

    103.343

     

    22

    HÀ NAM

    765.883

    542.239

    92.788

    130.856

    23

    NAM ĐỊNH

    1.260.490

    523.289

    487.613

    249.588

    24

    NINH BÌNH

    883.628

    610.450

    95.720

    177.458

    25

    THÁI BÌNH

    1.118.717

    657.904

    148.471

    312.342

    III

    BẮC TRUNG B VÀ DHMT

    29.451.218

    13.906.637

    8.499.209

    7.045.372

    26

    THANH HÓA

    3.948.778

    1.332.634

    1.020.003

    1.596.141

    27

    NGHỆ AN

    3.496.018

    1.038.916

    1.282.830

    1.174.272

    28

    HÀ TĨNH

    2.746.188

    1.247.260

    987.336

    511.592

    29

    QUẢNG BÌNH

    2.068.942

    841.954

    828.214

    398.774

    30

    QUẢNG TRỊ

    1.835.793

    1.075.087

    415.605

    345.101

    31

    THỪA THIÊN-HUẾ

    2.149.794

    1.410.796

    482.656

    256.342

    32

    ĐÀ NNG

    1.196.725

    1.096.653

    100.072

     

    33

    QUẢNG NAM

    3.088.570

    2.121.225

    166.613

    800.732

    34

    QUNG NGÃI

    1.767.828

    813.504

    131.234

    823.090

    35

    BÌNH ĐỊNH

    2.251.941

    622.461

    1.158.213

    471.267

    36

    PHÚ YÊN

    1.201.025

    397.105

    584.120

    219.800

    37

    KHÁNH HÒA

    682.603

    461.845

    108.630

    112.128

    38

    NINH THUẬN

    1.490.572

    739.615

    564.349

    186.608

    39

    BÌNH THUẬN

    1.526.441

    707.582

    669.334

    149.525

    IV

    TÂY NGUYÊN

    8.527.651

    3.917.197

    2.508.997

    2.101.457

    40

    ĐK LK

    2.200.619

    955.698

    757.744

    487.177

    41

    ĐK NÔNG

    1.356.157

    730.352

    336.630

    289.175

    42

    GIA LAI

    1.965.393

    749.518

    694.820

    521.055

    43

    KON TUM

    1.859.965

    849.950

    513.612

    496.403

    44

    LÂM ĐỒNG

    1.145.517

    631.679

    206.191

    307.647

    V

    ĐÔNG NAM B

    13.169.235

    11.555.197

    1.316.141

    297.897

    45

    H CHÍ MINH

    3.492.250

    2.969.490

    522.760

     

    46

    ĐỒNG NAI

    7.366.795

    7.030.930

    335.865

     

    47

    BÌNH DƯƠNG

    811.268

    677.970

    133.298

     

    48

    BÌNH PHƯỚC

    659.960

    387.318

    117.063

    155.579

    49

    TÂY NINH

    635.958

    381.636

    112.004

    142.318

    50

    BÀ RỊA-VŨNG TÀU

    203.004

    107.853

    95.151

     

    VI

    ĐB SÔNG CỬU LONG

    20.509.555

    12.208.071

    5.514.941

    2.786.543

    51

    LONG AN

    1.094.333

    709.111

    135.350

    249.872

    52

    TIN GIANG

    1.390.743

    970.256

    138.762

    281.725

    53

    BẾN TRE

    1.856.736

    1.062.259

    434.428

    360.049

    54

    TRÀ VINH

    1.747.626

    975.461

    449.965

    322.200

    55

    VĨNH LONG

    1.086.401

    489.365

    465.059

    131.977

    56

    CN THƠ

    1.915.789

    1.261.643

    654.146

     

    57

    HẬU GIANG

    963.953

    466.050

    359.343

    138.560

    58

    SÓC TRĂNG

    1.895.049

    815.631

    799.107

    280.311

    59

    AN GIANG

    1.762.600

    913.055

    619.444

    230.101

    60

    ĐNG THÁP

    1.511.244

    849.684

    423.993

    237.567

    61

    KIÊN GIANG

    2.065.816

    1.690.262

    159.513

    216.041

    62

    BẠC LIÊU

    1.297.329

    769.843

    375.756

    151.730

    63

    CÀ MAU

    1.921.936

    1.235.451

    500.075

    186.410

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 8

    BỘI THU, MỨC VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI, VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
    (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    TỈNH, THÀNH PH

    BỘI THU NSĐP

    S VAY TRONG NĂM

    GM:

    TNG S

    VAY ĐBÙ ĐẮP BỘI CHI

    VAY TRNỢ GÓC

    A

    B

    1

    2=3+4

    3

    4

     

    TNG SỐ

    2.094.300

    26.780.800

    14.594.300

    12.186.500

    I

    MIN NÚI PHÍA BẮC

    555.600

    1.534.600

    711.500

    823.100

    1

    HÀ GIANG

    54.600

    35.400

     

    35.400

    2

    TUYÊN QUANG

    56.200

    26.600

     

    26.600

    3

    CAO BNG

     

    45.500

    44.800

    700

    4

    LẠNG SƠN

    112.900

    39.100

     

    39.100

    5

    LÀO CAI

     

    137.000

    14.800

    122.200

    6

    YÊN BÁI

    34.000

    56.100

     

    56.100

    7

    THÁI NGUYÊN

     

    364.400

    290.500

    73.900

    8

    BẮC KẠN

     

    50.000

    17.300

    32.700

    9

    PHÚ THỌ

    150.600

    210.100

     

    210.100

    10

    BẮC GIANG

     

    69.200

    2.200

    67.000

    11

    HÒA BÌNH

     

    86.900

    2.900

    84.000

    12

    SƠN LA

     

    391.000

    339.000

    52.000

    13

    LAI CHÂU

    87.700

    10.000

     

    10.000

    14

    ĐIỆN BIÊN

    59.600

    13.300

     

    13.300

    II

    ĐB SÔNG HỒNG

    336.400

    10.552.800

    5.856.400

    4.696.400

    15

    HÀ NỘI

     

    7.310.000

    3.500.000

    3.810.000

    16

    HẢI PHÒNG

     

    1.061.100

    957.200

    103.900

    17

    QUẢNG NINH

     

    396.400

    367.200

    29.200

    18

    HẢI DƯƠNG

    22.100

    31.000

     

    31.000

    19

    HƯNG YÊN

    95.000

    134.000

     

    134.000

    20

    VĨNH PHÚC

     

    956.500

    861.500

    95.000

    21

    BC NINH

     

    355.000

     

    355.000

    22

    HÀ NAM

     

    241.900

    170.500

    71.400

    23

    NAM ĐỊNH

    95.600

    11.400

     

    11.400

    24

    NINH BÌNH

    63.200

    31.000

     

    31.000

    25

    THÁI BÌNH

    60.500

    24.500

     

    24.500

    III

    BẮC TRUNG BVÀ DHMT

    524.600

    4.379.200

    2.322.800

    2.056.400

    26

    THANH HÓA

     

    180.300

     

    180.300

    27

    NGHỆ AN

    524.600

    292.300

     

    292.300

    28

    HÀ TĨNH

     

    124.400

    94.400

    30.000

    29

    QUẢNG BÌNH

     

    189.600

    114.600

    75.000

    30

    QUẢNG TRỊ

     

    65.400

    6.900

    58.500

    31

    THỪA THIÊN-HUẾ

     

    144.300

    109.300

    35.000

    32

    ĐÀ NNG

     

    1.824.500

    701.500

    1.123.000

    33

    QUẢNG NAM

     

    509.000

    509.000

     

    34

    QUNG NGÃI

     

    294.900

    250.000

    44.900

    35

    BÌNH ĐỊNH

     

    168.500

    116.100

    52.400

    36

    PHÚ YÊN

     

    87.500

    87.500

     

    37

    KHÁNH HÒA

     

    243.100

    168.100

    75.000

    38

    NINH THUẬN

     

    162.700

    113.700

    49.000

    39

    BÌNH THUẬN

     

    92.700

    51.700

    41.000

    IV

    TÂY NGUYÊN

    4.400

    327.100

    135.500

    191.600

    40

    ĐK LK

     

    24.000

     

    24.000

    41

    ĐK NÔNG

     

    93.000

    44.300

    48.700

    42

    GIA LAI

    4.400

    26.600

     

    26.600

    43

    KON TUM

     

    21.300

     

    21.300

    44

    LÂM ĐỒNG

     

    162.200

    91.200

    71.000

    V

    ĐÔNG NAM B

    245.000

    8.136.000

    4.810.700

    3.325.300

    45

    H CHÍ MINH

     

    5.493.400

    3.556.600

    1.936.800

    46

    ĐỒNG NAI

    62.400

    709.600

     

    709.600

    47

    BÌNH DƯƠNG

     

    1.193.200

    1.193.200

     

    48

    BÌNH PHƯỚC

     

    9.300

     

    9.300

    49

    TÂY NINH

     

    115.500

    60.900

    54.600

    50

    BÀ RỊA-VŨNG TÀU

    182.600

    615.000

     

    615.000

    VI

    ĐB SÔNG CỬU LONG

    428.300

    1.851.100

    757.400

    1.093.700

    51

    LONG AN

    98.800

    377.700

     

    377.700

    52

    TIN GIANG

    37.500

    8.000

     

    8.000

    53

    BẾN TRE

     

    150.000

    118.700

    31.300

    54

    TRÀ VINH

    54.500

    1.100

     

    1.100

    55

    VĨNH LONG

     

    184.600

    111.200

    73.400

    56

    CN THƠ

     

    728.700

    470.000

    258.700

    57

    HẬU GIANG

    22.900

    49.700

     

    49.700

    58

    SÓC TRĂNG

     

    42.100

    30.500

    11.600

    59

    AN GIANG

    17.400

    101.500

     

    101.500

    60

    ĐNG THÁP

    123.200

    15.000

     

    15.000

    61

    KIÊN GIANG

    8.600

    46.100

     

    46.100

    62

    BẠC LIÊU

     

    125.600

    27.000

    98.600

    63

    CÀ MAU

    65.400

    21.000

     

    21.000

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Hiến pháp năm 2013
    Ban hành: 28/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị quyết 70/2018/QH14 của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019
    Ban hành: 09/11/2018 Hiệu lực: 09/11/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 71/2018/QH14 của Quốc hội về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
    Ban hành: 12/11/2018 Hiệu lực: 12/11/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Công văn 1316/BTC-ĐT của Bộ Tài chính về tình hình thanh toán vốn đầu tư ngồn ngân sách Nhà nước ước thực hiện tháng 01 năm 2019
    Ban hành: 28/01/2019 Hiệu lực: 28/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Thông tư 38/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2020-2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025
    Ban hành: 28/06/2019 Hiệu lực: 12/08/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 1704/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020
    Ban hành: 29/11/2019 Hiệu lực: 29/11/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 88/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020
    Ban hành: 24/12/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị quyết 73/2018/QH14 phân bổ ngân sách trung ương năm 2019

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Quốc hội
    Số hiệu:73/2018/QH14
    Loại văn bản:Nghị quyết
    Ngày ban hành:14/11/2018
    Hiệu lực:14/11/2018
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:20/12/2018
    Số công báo:1127&1128-12/2018
    Người ký:Nguyễn Thị Kim Ngân
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X